Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập Trắc nghiệm kế toán tài chính: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.82 KB, 6 trang )

BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(CÓ ĐÁP ÁN)

Chương 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

1.Vốn bằng tiền của doanh nghiệp gồm:
a. Tiền tại quỹ
b. Tiền gửi ngân hàng
c. Tiền đang chuyển
d. Cả 3 câu trên đều đúng
2. Kế toán vốn bằng tiền sử dụng đơn vị tiền tệ:
a. Đồng Việt Nam, ký hiệu quốc tế VNĐ
b. Đồng đô la Mỹ, ký hiệu quốc tế USD
c. Đồng đo la Úc, ký hiệu
d. Không có câu nào đúng
3.Mọi nghiệp vụ thu, chi tiền, bảo quản tiền mặt tại quỹ do:
a. Kế toán tiền mặt chịu trách nhiệm
b. Giám đốc tài chính chịu trách nhiệm
c. Thủ quỹ chịu trách nhiệm
d. Kế toán trưởng chịu trách nhiệm
4.Khi doanh nghiệp nhận được giấy báo Có của Ngân hàng, điều này có
nghĩa:
a. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã tăng lên
b. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã giảm đi
c. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi
d. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối
thiểu


5.Khi doanh nghiệp nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng, điều này có nghĩa:
a. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã tăng lên


b. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã giảm đi
c. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã bị thấu chi
d. Tài khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp đã có số dư bằng số dư tối
thiểu
6.Tiền đang chuyên gồm:
a. Tiền của doanh nghiệp đã gửi vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo

b. Tiền của doanh nghiệp đã gửi vào Kho bạc, nhưng chưa nhận giấy báo Có
c. Tiền của doanh nghiệp đã chuyển qua Bưu ddiejn để thanh toán nhưng chưa
nhận được giấy báo của dơn vị thụ hưởng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
7.Chứng từ sử dụng trong kế toán vốn bằng tiền gồm:
a. Bảng kiểm kê quỹ
b. Phiếu thu
c. Phiếu chi
d. Tất cả các chứng từ trên
8.Cuối mỗi tháng, số dư cuối tháng của các TK vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ:
a. Được đánh giá theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ tiền ngân
hàng
b. Được đánh giá lại theo tỷ giá ghi số bình quân
c. Được đánh giá lại theo tỷ giá thị trường tự do
d. Không đánh giá lại
9.Cuối niên độ kế toán số dư cuối kỳ của các TK vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ:
a. Được đánh giá theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ tiền ngân
hàng
b. Được đánh giá lại theo tỷ giá ghi số bình quân
c. Được đánh giá lại theo tỷ giá thị trường tự do
d. Không đánh giá lại



10. Khi đánh giá lại số dư cuối kỳ của các TK vốn bằng tiền có gốc ngoại tệ
chênh lệch tỷ giá:
a. Được phản ảnh vào TK 007 – Ngoại tệ các loại
b. Được phản ảnh vào TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Đợc phản ảnh vào TK 515 – Doanh thu HĐTC (trường hợp lãi tỷ giá), hoặc
635 – Chi phí HĐTC (trường hợp lỗ tỷ giá)
d. Được phản ảnh vào TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
11.Khi thu nợ các khoản phải thu của khách hàng, ghi:
a. Nợ 111/ Có 131
b.Nợ 131/ Có 111
c. Nợ 111/ Có 511
d. Nợ 111/ Có 511, Có 3331
12. Khi nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt, ghi:
a. Nợ 111/ Có 222
b.Nợ 222/ Có 111
c. Nợ 111/ Có 411
d. Không có câu trả lồi đúng
13. Khi phát hiện tiền thừa tại quỹ mà chưa xác định được nguyên nhân, ghi:
a. Nợ 111/ Có 1381
b.Nợ 1381/ Có 111
c. Nợ 3381/ Có1511
d. Nợ 111/ Có 3381
14. Khi phát hiện tiền thiếu tại quỹ mà chưa xác định được nguyên nhân, ghi:
a. Nợ 111/ Có 1381
b.Nợ 1381/ Có 111
c. Nợ 3381/ Có1511
d. Nợ 111/ Có 3381
15. Khi có quyết định xử lý về số tiền thiếu tại quỹ, ghi:
a. Nợ 111/ Có 1381
b.Nợ 1381/ Có 111

c. Nợ 111/ Có334
d. Không có câu trả lời nào đúng


16. Khi gửi ngoại tệ vào ngân hàng, số ngoại tệ:
a. Được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá gia dịch bình quân trên thị trường
ngoại tệ liên ngân hàng
b. Được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thị trường
c. Được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ của doanh nghiệp
d. Được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ của ngân hàng mà doanh
nghiệp gửi tiền
17. Khi mua ngoại tệ gửi ngân hàng, số ngoại tệ:
a. Được phản ảnh theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng
b. Được phản ảnh theo tỷ giá mua thực tế phải trả
c. Được phản ảnh theo tỷ giá sổ doanh nghiệp
d. Được phản ảnh theo nguyên tệ vào TK 112
18. Khi nhận được giấy báo Có của ngân hàng về số tiền đang chuyển đã vào
tài khoản của doanh nghiệp tại ngân hàng, ghi :
a. Nợ 112/ Có 113
b.Nợ 113/ Có 112
c. Nợ 112/ Có131
d. Không có câu trả lời nào đúng
19. Khi xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng, Kho bạc Nhà nước nhưng chưa nhận
được giấy báo Có, ghi:
a. Nợ 112/ Có 113
b.Nợ 113/ Có 112
c. Nợ 111/ Có113
d. Nợ 113/ Có 111
20. Khi làm thủ tục chuyển tiền mặt qua bưu điện để thanh toán các khoản nợ

phải trả nhưng các chủ nợ chưa nhận được tiền gửi, ghi:
a. Nợ 112/ Có 113
b.Nợ 113/ Có 112
c. Nợ 113/ Có113
d. Nợ 113/ Có 111


21. Khi khách hàng trả trước tiền mua bằng séc, khách hàng đã nộp séc vào
ngân hàng nhưng doanh nghiệp chưa nhận được giấy báo Có, ghi:
a. Nợ 131/ Có 113
b.Nợ 113/ Có 112
c. Nợ 113/ Có111
d. Nợ 113/ Có 131
22. Khi doanh nghiệp trả trước tiền mua hàng nhưng chưa nhận được giấy
báo Nợ, ghi:
a. Nợ 331/ Có 113
b.Nợ 113/ Có 112
c. Nợ 113/ Có111
d. Nợ 113/ Có 331
23.Khi thu hồi các khaorn nợ phải thu bằng ngoại tệ, số ngoại tệ nhập quỹ
được tính theo:
a. Tỷ giá xuất ngoại tệ
b.Tỷ giá giao dịch
c. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu
d. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
24. Khi mua hàng hóa thanh toán bằng ngoại tệ, số ngoại tệ xuất được tính
theo:
a. Tỷ giá xuất ngoại tệ
b.Tỷ giá giao dịch
c. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu

d. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
25. Khi thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, số ngoại tệ xuất trả
nợ được tính theo:
a. Tỷ giá xuất ngoại tệ
b.Tỷ giá giao dịch
c. Tỷ giá ghi nhận nợ phải thu
d. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng


ĐÁP ÁN

1

2
3
4
5
6
7
8

d
a
c
a
b
d
d
d


9
10
11
12
13
14
15
16

a
b
a
c
d
b
b
c

17
18
19
20
21
22
23
24

b
a
d

d
d
c
b
a

25
26
27
28
29
30
31
32

a

33
34
35
36
37
38
39
40



×