Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Hiệu Quả Và Công Bằng Trong Phân Phối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.08 KB, 37 trang )

HIỆU QUẢ VÀ CÔNG
BẰNG TRONG PHÂN PHỐI
CHƯƠNG 2
PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH

11/25/15

1


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc.
 Hiệu quả Pareto.
 Các định lý về hiệu quả trong kinh tế học phúc lợi .
 Mối quan hệ giữa hiệu quả và công bằng .

11/25/15

2


KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
 Công cụ lý thuyết : giúp để hiểu các vấn đề kinh

tế học và tài chính công. Sử dụng toán học và đồ
thị để miêu tả .
 Empirical tools : cho phép chúng ta kiểm định lý
thuyết bằng việc phân tích dữ liệu .

11/25/15



3


KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
 Kinh tế thực chứng ( Positive Economics) :





Dùng toán học phân tích ( Kinh tế lượng).
Phân tích mối quan hệ nguyên nhân và kết quả giữa
các biến số.
Phân tích khách quan.
Phân tích sự ảnh hưởng và thay đổi hành vi.

11/25/15

4


KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
 Kinh tế chuẩn tắc ( Normative Economics) :





Dựa vào giá trị của xã hội để phân tích.
Phân tích có tính chủ quan .
Gây nhiều tranh luận.

11/25/15

5


KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG VÀ
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
 Hai công cụ này hỗ trợ cho nhau trong phân tích

tài chính công


Đôi khi nếu dùng phương pháp thực chứng có thể
đưa ra khuyến nghị không nên thực hiện chính sách
công, khuyến nghị đó không phù hợp với giá trị xã
hội .

11/25/15

6


HIỆU QỦA PARETO
 Khái niệm






Khi không có cách nào tổ chức lại trong quá trình
sản xuất hay tiêu dùng để có thể tăng thêm độ thỏa
dụng của người này mà không làm giảm độ thỏa
dụng của người khác .
Mỗi cá nhân có mức thỏa riêng.
Xã hội là tổng thể cá nhân

11/25/15

7


Mức
thỏa
dụng
của A

HIỆU QỦA PARETO

Các phân bổ
đạt phân bổ
hiệu quả
Pareto

Mọi điểm nằm trên đường
cong này đều đạt phân bổ
hiệu quả Pareto


Mức thỏa dụng của E

11/25/15

8


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ
 Trong điều kiện tiêu dùng



Dùng phương pháp Hộp Edgeworth để phân tích.
Đường liên kết

11/25/15

9


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)

Quaàn
aùo/naêm

r

y


O

A

11/25/15

O’

v

u

E

x

w

s
Löông thöïc/ naêm

10


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
 Đường đẳng dụng: biểu thị những sở thích của họ

(người A và người E) đối với lương thực và quần

E
aó.
O’
r

E2

Quaàn
aùo/naêm

E3

E1

A3
A2
A1
A

11/25/15

O
Löông thöïc/
naêm

s

11



ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
 Xác định điểm đạt hiệu quả Pareto: đó là điểm duy

nhất để làm cho một người nào đó trở nên có lợi
hơn nhưng khơng làm cho bất kỳ người khác bị
E
thiệt đi.
r
O’
Eg

g
h

Phân phối
đạt hiệu
quả
Pareto

Quần
áo/năm

P

Ap
Ah
Ag

11/25/15


A

O
Lương thực/
năm

12

s


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
 Sự cải thiện Pareto:


Cơ chế dịch chuyển từ g đến h, từ h đến p là sự cải
thiện Pareto.
E
r

O’

Eg

g
h

Phân phối

đạt hiệu
quả
Pareto

Quần
áo/năm

P

Ap
Ah
Ag
A

11/25/15

O
Lương thực/
năm

s

13


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
 Đường liên kết:



Cách tạo đường liên
kết
r

E
O’
Eg

EP1

P
Quần
áo/năm

P1 : sự cải thiện
phúc lợi của
người E bằng
cách di chuyển
A đến đường
đẳng dụng thấp
hơn

g

Phân phối
đạt hiệu
quả Pareto

p1


Ag

11/25/15

A

O
Lương thực/14
năm

s


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
r

O’
Eg

g

EP2
P

P2

Quaàn
aùo/naêm


P2 : là điểm đạt
hiệu quả Pareto
cả 2 người A
và người B đều
tốt

p1
AP2
Ag
A

11/25/15

O

s

Löông thöïc/ naêm

15

E


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
r

O’
k


g
Quần
áo/năm

Xác đònh các
điểm phân phối
bất kỳ đạt hiệu
quả Pareto

P3
P2

P

p1

O
A
11/25/15

P4

Lương thực/
năm
16

s

E



ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
r

O’
m

g

Quầ
n
áo/n
ăm

P4
P2

Xác đònh đường
liên kết trong hộp
Edgeworth

P3

p1
Đường liên
kết

A


11/25/15

P

O

m

s
Lương thực/ năm

17

E


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)
 Điều kiện hiệu quả Pareto trong tiêu dùng yêu cầu

tỷ suất thay thế biên của tất cả các cá nhân tiêu
dùng phải bằng nhau.
E
MRS LTA − Q = MRS LT
−Q

A
MRS LT
−Q


Tỷ suất biên thay thế lương thực thành quần áo của người A.

E
LT −Q

Tỷ suất biên thay thế lương thực thành quần áo của người E.

MRS
11/25/15

18


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong tiêu dùng)

A
MRS LT
−Q = m / n

Quaàn
aùo/naêm

A

E
MRS LT
−Q = m / n


n
m

m
n

E

O
Löông thöïc/ naêm

11/25/15

19


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong sản xuất)

Quần
áo/năm

 Đường khả năng sản xuất
C

Độ dốc = tỷ suất
chuyển đổi biên

w
y


O

x

z

C

Lương thực/năm

Đường khả năng sản xuất biểu thị số lượng
tối đa quần áo có thể sản xuất được tương ứng
với bất kỳ số lượng lương thực cho trước nhất định
11/25/15

Tỷ lệ giữa đoạn wy
so với đoạn xz được
gọi là tỷ suất
chuyển đổi biên của
hàng hóa lương
thực để có được
hàng hóa quần áo và
ngược lại.
LT
= wy/zx
MRTLT
−Q
Q
= zx/wy

MRTLT
−Q

20


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong sản xuất)
 Đo lường giá trị độ dốc

MRTLT − Q

MCLT
=
MCQ

 Hiệu quả Pareto trong sản xuất yêu cầu tỷ suất

chuyển đổi biên giữa hai loại đầu vào bất kỳ phải
như nhau đối với các loại hàng hóa, nghĩa là:
LT
LT −Q

MRT
11/25/15

= MRT

Q
LT −Q

21


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Trong sản xuất)
 Chi phí biên


Nếu sản xuất thêm xz lương thực thì phải mất đi
wy quần áo, nên wy chính là chi phí biên của
hàng hóa lương thực (MCLT)



Tương tự, xz là chi phí biên của hàng hóa quần
áo (MCQ).

11/25/15

22


ĐIỀU KIỆN ĐẠT HIỆU QUẢ PARETO
(Sản xuất và tiêu dùng)
 Điều kiện
A
E
MRTLT −Q = MRS LT
=
MRS

−Q
LT −Q

Hay

MCLT
A
E
= MRS LT
=
MRS
−Q
LT −Q
MCQ

11/25/15

23


CÁC ĐỊNH LÝ VỀ HIỆU QUẢ (1)
 Định lý 1:


Trong môi trường cạnh tranh hoàn hảo, người
sản xuất và người tiêu dùng chấp nhận giá cả, thì
các phân phối nguồn lực của nền kinh tế đều đạt
hiệu quả Pareto.

11/25/15


24


CÁC ĐỊNH LÝ VỀ HIỆU QUẢ (1)
 Lựa chọn người A:
A
MRS LT
−Q =

PLT
PQ

 Lựa chọn người E
MRS

11/25/15

E
LT − Q

PLT
=
PQ

25


×