BÀI 2: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
MỤC LỤC 2
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
1
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
-
Giúp sinh viên hiểu rõ hơn về thiết bị truyền nhiệt ống chùm.
Giúp sinh viên vận hành chính xác thiết bị, đo đạc các thông số của quá trình và thiết bị.
Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị từ đó so sánh với kết quả theo
lý thuyết KLT trong trường hợp xuôi chiều và ngược chiều.
Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiếp giữa hai dòng lưu
chất qua một bề mặt ngăn cách.
Tính toán hiệu suất toàn phần dựa trên cân bằng nhiệt lượng ở những lưu lượng dòng
khác nhau.
Khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong hai trường
hợp: ngược chiều và xuôi chiều.
Đánh giá quá trình hoạt động xuôi chiều và ngược chiều.
2. NỘI DUNG TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Sơ đồ hệ thống thí nghiệm truyền nhiệt ống chùm
-
Bật công tắc tổng
Mở nắp 2 thùng chứa nước nóng TN và nước lạnh TL kiểm tra mực nước có trong thùng.
Mực nước chiếm 2/3 thùng
Cài đặt nhiệt độ ban đầu là 800C.
Bật công tắc điện trở
Khi nhiệt độ trong thùng chứa nước nóng TN đạt giá trị cài đặt ban đầu thì bắt đầu tiến
hành thí nghiệm.
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
2
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều thiết bị 1
Điều chỉnh dòng nóng
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành thí nghiệm.
- Mở van VN1, VN2, VN3, VN6, VN
- Đóng van VN4, VN5
- Bật bơm nóng BN
- Dùng van VN để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V N1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V N4, đóng van VN2 và VN3. Chú ý lúc này
dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van VL1, VL, VL3, VL4, VL7, VL8
- Đóng van VL2, VL5, VL6, VL9
- Bật bơm lạnh BL
- Dùng van VL để điều chỉnh lưu lượng dòng lạnh theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V L1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút thì ghi nhiệt độ
của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T1, nóng ra là T3
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T2, lạnh ra là T4
Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị 1
Điều chỉnh dòng nóng
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành thí nghiệm.
- Mở van VN1, VN2 , VN3, VN6, VN
- Đóng van VN4, VN5
- Bật bơm nóng BN
- Dùng van VN để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V N1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V N4, đóng van VN2 và VN3. Chú ý lúc này
dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van VL1, VL , VL2, VL4, VL6, VL8.
- Đóng van VL3, VL5, VL7, VL9.
- Bật bơm nóng BL.
- Dùng van VL để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V L1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút thì ghi nhiệt độ
của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T1, nóng ra là T3.
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
3
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T4, lạnh ra là T2.
Thí nghiệm 3: Khảo sát trường hợp xuôi chiều thiết bị 2.
Điều chỉnh dòng nóng.
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành thí nghiệm.
- Mở van VN1, VN2 , VN3, VN5, VN.
- Đóng van VN4, VN6.
- Bật bơm nóng BN.
- Dùng van VN để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V N1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V N4, đóng van VN2 và VN3. Chú ý lúc này
dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van VL1, VL, VL3, VL5, VL7, VL8
- Đóng van VL2, VL4, VL6, VL9
- Bật bơm lạnh BL
- Dùng van VL để điều chỉnh lưu lượng dòng lạnh theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V L1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút thì ghi nhiệt độ
của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T5, nóng ra là T7
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T6, lạnh ra là T8
Thí nghiệm 4: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị 2
Điều chỉnh dòng nóng
- Khi nước trong thùng nước nóng TN đạt nhiệt độ cài đặt ban đầu, tiến hành thí nghiệm.
- Mở van VN1, VN2 , VN3, VN5, VN
- Đóng van VN4, VN6
- Bật bơm nóng BN
- Dùng van VN để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V N1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
- Khi lưu lượng đạt giá trị cần thí nghiệm thì mở van V N4, đóng van VN2 và VN3. Chú ý lúc này
dòng nóng không qua lưu lượng kế nhưng vẫn đạt giá trị cần thí nghiệm.
Điều chỉnh dòng lạnh
- Mở van VL1, VL , VL2, VL5, VL6, VL8
- Đóng van VL3, VL4, VL7, VL9
- Bật bơm nóng BL
- Dùng van VL để điều chỉnh lưu lượng dòng nóng theo yêu cầu thí nghiệm. Chú ý trong
trường hợp lưu lượng không đạt đến giá trị thí nghiệm thì đóng từ từ van V L1 cho đạt giá trị
thí nghiệm.
Ghi kết quả thí nghiệm
- Khi điều chỉnh lưu lượng của 2 dòng nóng và lạnh xong đợi khoảng 1 phút thì ghi nhiệt độ
của 2 dòng:
+ Nhiệt độ dòng nóng vào là T5, nóng ra là T7
+ Nhiệt độ dòng lạnh vào là T8, lạnh ra là T6
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
4
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
5
-
Hoàn tất bài thí nghiệm:
Tắc công tắc điện trở
Điều chỉnh nhiệt độ cài đặt về mức 0
Tắt bơm nóng
Đóng dòng van lạnh
Tiến hành xả nước thùng lạnh
Tắt công tắt tổng
Tiến hành làm vệ sinh thiết bị và kết thúc bài thí nghiệm
3. BẢNG SỐ LIỆU ĐO
Trường hợp thiết bị 1 xuôi chiều
Thí nghiệm
VN
(l/ph)
VL
(l/ph)
1
4
2
7
3
4
10
4
13
5
4
6
7
7
7
10
8
13
9
4
10
7
11
10
10
12
13
13
4
14
7
15
13
16
10
13
T1 Nvào
(oC)
63
T3 Nra
(oC)
56
T4 Lra
(oC)
37
T2 Lvào
(oC)
29
63
56
37
29
63
55
36
29
63
54
35
29
64
52
37
29
64
50
38
29
63
49
37
29
63
48
37
29
63
49
40
29
63
49
42
29
63
49
40
29
63
48
40
29
59
48
42
29
59
48
41
29
59
47
40
29
59
46
38
29
T1 Nvào
(oC)
62
T3 Nra
(oC)
49
T2 Lra
(oC)
35
T4 Lvào
(oC)
29
Trường hợp thiết bị 1 ngược chiều
Thí nghiệm
1
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
VN
(l/ph)
4
VL
(l/ph)
4
6
2
7
3
10
4
13
5
4
6
7
7
7
10
8
13
9
4
10
7
11
10
10
12
13
13
4
14
7
15
13
10
16
13
62
49
34
29
62
49
33
29
62
48
30
29
62
48
33
29
62
48
36
29
61
47
36
29
61
46
35
29
60
48
35
29
60
48
38
29
59
48
37
29
59
47
36
29
61
48
36
29
61
48
38
29
60
48
37
29
60
47
37
29
Trường hợp thiết bị 2 xuôi chiều
VL
(l/ph)
T5 Nvào
(oC)
T7Nra
(oC)
T8Lra
(oC)
T6 Lvào
(oC)
1
4
62
42
41
26
2
7
62
42
41
26
62
42
41
29
62
41
40
29
62
42
40
28
62
42
41
29
61
41
40
28
61
42
41
29
62
46
43
29
61
45
42
28
61
44
42
28
61
44
43
29
Thí nghiệm
3
VN
(l/ph)
4
10
4
13
5
4
6
7
7
7
10
8
13
9
4
10
7
11
12
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
10
10
13
7
13
4
14
7
15
13
16
10
13
62
50
45
29
62
50
47
28
61
50
45
29
61
49
43
28
T5Nvào
(oC)
62
T7N ra
(oC)
45
T6Lra
(oC)
37
T8 Lvào
(oC)
26
62
46
37
29
61
47
37
29
61
46
37
29
62
47
37
29
61
46
37
29
61
46
37
29
61
44
37
28
62
51
37
29
61
51
37
29
62
49
37
29
62
49
36
29
62
48
37
29
61
48
37
29
62
47
37
29
61
42
37
29
Trường hợp thiết bị 2 ngược chiều
Thí nghiệm
VN
(l/ph)
VL
(l/ph)
1
4
2
7
3
4
10
4
13
5
4
6
7
7
7
10
8
13
9
4
10
7
11
10
10
12
13
13
4
14
7
15
13
16
10
13
4. CÁC CÔNG THỨC TÍNH
4.1. Xác định nhiệt lượng
Nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra:
Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
8
Tính hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:
Nhiệt lượng tổn thất (phần nhiệt lượng mà dòng nóng tỏa ra nhưng dòng lạnh không thu
vào được do trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh):
Hiệu số nhiệt độ của các dòng – hiệu suất nhiệt độ quá trình truyền nhiệt:
Ta có:
4.2. Xác định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt
-Đổi lưu lượng thể tích sang lưu lượng khối lượng:
Với phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức thực nghiệm:
4.3. Tính toán hệ số truyền nhiệt
4.3.1. Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm:
-Trường hợp xuôi chiều:
Trường hợp ngược chiều:
Ta xét:
Giá trị nào lớn hơn thì là . Giá trị nào bé hơn thì là
Tính:
Xác định hệ số truyền nhiệt KTN :
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
9
Đối với thiết bị ống chùm :
với
Trong đó :
4.3.2. Hệ số truyền nhiệt lý thuyết
Được tính theo công thức:
tra bảng 43 trong bảng tra cứu quá trình cơ học truyền nhiệt - truyền khối
* Tính hệ số cấp nhiệt (dòng nóng):
Chuẩn số Reynolds:
Trong đó: w là vận tốc của dòng nóng:-
v là độ nhớt của dòng nóng, có thể tra bảng hoặc tính theo công thức thực nghiệm sau:
Chuẩn số Prandtl:
có thể được tính bằng cách tra bảng hay tính theo phương pháp nội suy (trong chức năng thống
kê của máy tính Casio)
T lấy theo nhiệt độ trung bình đầu ra và đầu vào.
Chuẩn số Grashoff:(dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tính)
Với g = 9,81(m/s2), l là đường kính tương đương ở đây l=d i , β là hệ số giãn nở thể tích được tra
trong bảng tra cứu, ∆t là chênh lệch nhiệt độ ∆t = ttường - tnóng vào.
Hệ số hiệu chỉnh :phụ thuộc vào giá trị Reynolds và (tra trong bảng 1.1 trang 33-sách QT & TB
truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Tính chuẩn số Nusselt:
-
Nếu dòng nóng chảy dòng: :
Nếu chảy xoáy : Nu = 0,021.
= =>
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
10
* Tính hệ số cấp nhiệt
dòng lạnh.
(dòng lạnh): như dòng nóng chỉ thay đổi các tham số đặc trưng của
Chuẩn số Reynolds:
Trong đó: w là vận tốc của dòng lạnh:
Với
Chuẩn số Prandtl:
có thể được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức năng thống kê của
máy tính Casio)
T lấy theo nhiệt độ trung bình đầu ra và đầu vào.
Chuẩn số Grashoff:(dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tính)
Với g = 9,81(m/s2), l là đường kính tương đương ở đây l= , β là hệ số giãn nở thể tích được tra
trong bảng tra cứu, ∆t là chênh lệch nhiệt độ∆t = ttường – tlạnh vào
Hệ số hiệu chỉnh :phụ thuộc vào giá trị Reynolds và (tra trong bảng 1.1 trang 33-sách QT & TB
truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Tính chuẩn số Nusselt:
Nếu dòng nóng chảy dòng: :
Nếu chảy xoáy : Nu = 0,021.
5. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
5.1. Tính toán mẫu ở thí nghiệm 1
Bảng 1 :
= 63 -56= 7
= 37 – 29 = 8
= . 100% = 20,58%
= .100% = 23.529%
=
= 22,059%
Bảng 2:
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
11
Ta có : Lưu chất tiến hành thí nghiệm ở nhiệt độ 80 oC
(ở 80 oC) = 972 kg/m3s
= 4 . . 972 = 0,0648 kg/s
= 4 . . 972 = 0,0648 kg/s
Ta có nhiệt dung riêng của H2O ở 80oC: = CL = 4190 J/ kgWh
-Nhiệt lượng do dòng nóng tỏa ra:
= 0,0648 . 4190 . 7 = 1900,5 (W)
-Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào:
= 0,0648. 4190 . 8 = 2172,1 (W)
-Nhiệt lượng tổn thất (phần nhiệt lượng mà dòng nóng tỏa ra nhưng dòng lạnh không thu vào
được do trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh):
= 1900,1 – 2172,2 = - 271,5 (W)
-Tính hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:
= 100% = 114,3%
Bảng 3:
= 63 – 29 = 34
= 56-37 = 19
= = 25,77
− Tính diện tính thiết bị truyền nhiệt .
+ n là số ống trong thiết bị truyền nhiệt.
TB1 : n1 = 19
TB2: n2 = 61
+ Đường kính trung bình
Đối với TB1: = = 9 mm = 9.10-3 m
di = 8mm : đường kính trong của ống truyền nhiệt trong thiết bị thủy tinh TB1.
do =10mm: đường kính ngoài của ống truyền nhiệt trong thiết bị thủy tinh TB2.
Đối với TB2: = = 12 mm = 12.10-3 m
di = 11mm : đường kính trong của ống truyền nhiệt trong thiết bị thủy tinh.
do =13mm: đường kính ngoài của ống truyền nhiệt trong thiết bị thủy tinh.
+ L : Chiều dài của ống truyền nhiết.
TB1: L1 = 650mm = 0,65 m
TB1: L2 = 500mm = 0,5 m
F1 =n1. .dtd1. L = 19 . . 9.10-3 . 0,65 = 0,349 m2
F1 =n2. .dtd2. L = 61 . . 12.10-3 . 0,5 = 1,494 m2
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
12
- Xác định hệ số truyền nhiệt KTN :
= = 241,44
- Xác định hệ số truyền nhiệt lý thuyết KLT
Re = > 4000 => chảy xoáy
()
Nu = 0,021. = 33,92
+ (dò trong bảng tra cứu quá trình truyền nhiệt truyền khối, bảng 43)
=> =
+ (W/mK)
Re=
Chảy xoáy
Nu = 0,021. = 54,87
=
KLT =
5.2. Kết quả thí nghiệm
THÍ NGHIỆM 1: Xuôi chiều TB 1
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ,
Thí
nghiệm
ΔTN
ΔTL
η N (%)
η L (%)
η hi (%)
7
8
20,588
23,529
22,059
7
8
20,588
23,529
22,059
8
7
23,529
20,588
22,059
9
6
26,471
17,647
22,059
12
8
34,286
22,857
28,571
14
9
40,000
25,714
32,857
14
8
41,176
23,529
32,353
1
2
3
4
5
6
7
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
13
8
9
10
11
12
13
14
15
16
15
8
44,118
23,529
33,824
14
11
41,176
32,353
36,765
14
13
41,176
38,235
39,706
14
11
41,176
32,353
36,765
15
11
44,118
32,353
38,235
11
13
36,667
43,333
40,000
11
12
36,667
40,000
38,333
12
11
40,000
36,667
38,333
13
9
43,333
30,000
36,667
Bảng 2: Kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt ,
Thí
nghiệm
GL (kg/s)
GN (kg/s)
QN (W)
QL (W)
Qf (W)
η (%)
1
0,0648
0,0648
1900,584
2172,096
-271,512
114,3
2
0,1134
0,0648
1900,584
3801,168
-1900,584
200,0
3
0,162
0,0648
2172,096
4751,46
-2579,364
218,8
4
0,2106
0,0648
2443,608
5294,484
-2850,876
216,7
5
0,0648
0,1134
5701,752
2172,096
3529,656
38,1
6
0,1134
0,1134
6652,044
4276,314
2375,730
64,3
7
0,162
0,1134
6652,044
5430,24
1221,804
81,6
8
0,2106
0,1134
7127,190
7059,312
67,878
99,0
9
0,0648
0,162
9502,920
2986,632
6516,288
31,4
10
0,1134
0,162
9502,920
6176,898
3326,022
65,0
11
0,162
0,162
9502,920
7466,58
2036,340
78,6
12
0,2106
0,162
10181,70
9706,554
475,146
95,3
13
0,0648
0,2106
9706,554
3529,656
6176,898
36,4
14
0,1134
0,2106
9706,554
5701,752
4004,802
58,7
15
0,162
0,2106
10588,968
7466,58
3122,388
70,5
16
0,2106
0,2106
11471,382
7941,726
3529,656
69,2
Bảng 3: Kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt,
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
14
Thí
nghiệm
1
QL
(W)
2172,096
( C)
25,78
KTN
(W/m2,K)
241,44
KLT
(W/m2,K)
2189,03
( C)
34
( C)
19
2
3801,168
34
19
25,78
422,52
2189,03
3
4751,46
34
19
25,78
528,15
2189,03
4
5294,484
34
19
25,78
588,52
2189,03
5
2172,096
35
15
23,60
263,66
4817,79
6
4276,314
35
12
21,49
570,25
4817,79
7
5430,24
34
12
21,12
736,54
4817,79
8
7059,312
34
11
20,38
992,39
4817,79
9
2986,632
34
9
18,81
454,96
5874,63
10
6176,898
34
7
17,08
1035,97
5874,63
11
7466,58
34
9
18,81
1137,40
5874,63
12
9706,554
34
8
17,97
1547,74
5874,63
13
3529,656
30
6
14,91
678,20
6719,79
14
5701,752
30
7
15,80
1033,69
6719,79
15
7466,58
30
7
15,80
1353,64
6719,79
16
7941,726
30
8
16,64
1367,11
6719,79
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
max
o
min
o
15
log
o
THÍ NGHIỆM 2:Ngược chiều TB 1
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ,
Thí nghiệm
ΔTN
ΔTL
η N (%)
η L (%)
η hi (%)
1
13
6
39,394
18,182
28,788
2
13
5
39,394
15,152
27,273
3
13
4
39,394
12,121
25,758
4
14
1
42,424
3,030
22,727
5
14
4
42,424
12,121
27,273
6
14
7
42,424
21,212
31,818
7
14
7
43,750
21,875
32,813
8
15
6
46,875
18,750
32,813
9
12
6
38,710
19,355
29,032
10
12
9
38,710
29,032
33,871
11
11
8
36,667
26,667
31,667
12
12
7
40,000
23,333
31,667
13
13
7
40,625
21,875
31,250
14
13
9
40,625
28,125
34,375
15
12
8
38,710
25,806
32,258
16
13
8
41,935
25,806
33,871
Bảng 2: Kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt ,
Thí
nghiệm
GL (kg/s)
GN (kg/s)
QN (W)
1
0,0648
0,0648
3529,656
1629,072 1900,584
46,15
2
0,1134
0,0648
3529,656
2375,73
1153,926
67,31
3
0,162
0,0648
3529,656
2715,12
814,536
76,92
4
0,2106
0,0648
3801,168
882,414
2918,754
23,21
5
0,0648
0,1134
6652,044
1086,048 5565,996
16,33
6
0,1134
0,1134
6652,044
3326,022 3326,022
50,00
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
16
QL (W)
Qf (W)
η (%)
7
0,162
0,1134
6652,044
4751,46
1900,584
71,43
8
0,2106
0,1134
7127,190
5294,484 1832,706
74,29
9
0,0648
0,162
8145,360
1629,072 6516,288
20,00
10
0,1134
0,162
8145,360
4276,314 3869,046
52,50
11
0,162
0,162
7466,580
5430,24
2036,340
72,73
12
0,2106
0,162
8145,360
6176,898 1968,462
75,83
13
0,0648
0,2106
11471,382 1900,584 9570,798
16,57
14
0,1134
0,2106
11471,382 4276,314 7195,068
37,28
15
0,162
0,2106
10588,968
5158,728
51,28
16
0,2106
0,2106
11471,382 7059,312 4412,070
61,54
5430,24
Bảng 3: Kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt,
Thí
nghiệm
1
QL
(W)
1629,07
2
2
max
o
min
o
( C)
log
o
( C)
( C)
KTN
(W/m2,K)
KLT
(W/m2,K)
33
14
22,16
210,65
1384,251
2375,73
33
15
22,83
298,17
1384,251
3
2715,12
33
16
23,48
331,28
1384,251
4
882,414
33
18
24,75
102,17
1384,251
5
1086,04
8
33
15
22,83
136,31
2073,324
6
3326,02
2
26
19
22,32
427,02
2073,324
7
4751,46
25
18
21,31
638,90
2073,324
8
5294,48
4
26
17
21,18
716,16
2073,324
9
1629,07
2
25
19
21,86
213,50
4075,551
10
4276,31
4
22
19
20,46
598,76
4075,551
11
5430,24
22
19
20,46
760,33
4075,551
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
17
12
6176,89
8
23
18
20,40
867,65
4075,551
13
1900,58
4
25
19
21,86
249,08
4768,04
14
4276,31
4
23
19
20,94
585,23
4768,04
15
5430,24
23
19
20,94
743,15
4768,04
16
7059,31
2
23
18
20,40
991,60
4768,04
THÍ NGHIỆM 3: Xuôi chiều TB 2
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ,
Thí nghiệm
ΔTN
ΔTL
η N (%)
η L (%)
η hi (%)
1
20
15
55,556
41,667
48,611
2
20
15
55,556
41,667
48,611
3
20
12
60,606
36,364
48,485
4
21
11
63,636
33,333
48,485
5
20
12
58,824
35,294
47,059
6
20
12
60,606
36,364
48,485
7
20
12
60,606
36,364
48,485
8
19
12
59,375
37,500
48,438
9
16
14
48,485
42,424
45,455
10
16
14
48,485
42,424
45,455
11
17
14
51,515
42,424
46,970
12
17
14
53,125
43,750
48,438
13
12
16
36,364
48,485
42,424
14
12
19
35,294
55,882
45,588
15
11
16
34,375
50,000
42,188
16
12
15
36,364
45,455
40,909
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
18
Bảng 2: Kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt,
Thí
nghiệm
GL (kg/s)
GN (kg/s)
QN (W)
QL (W)
Qf (W)
η (%)
1
0,0648
0,0648
5430,240
4072,68
1357,560
75,00
2
0,1134
0,0648
5430,240
7127,19
1696,950
131,25
3
0,162
0,0648
5430,240
8145,36
2715,120
150,00
4
0,2106
0,0648
5701,752
9706,554
4004,802
170,24
5
0,0648
0,1134
9502,920
3258,144
6244,776
34,29
6
0,1134
0,1134
9502,920
5701,752
3801,168
60,00
7
0,162
0,1134
9502,920
8145,36
1357,560
85,71
8
0,2106
0,1134
9027,774
10588,97
1561,194
117,29
9
0,0648
0,162
10860,480
3801,168
7059,312
35,00
10
0,1134
0,162
10860,480
6652,044
4208,436
61,25
11
0,162
0,162
11539,260
9502,92
2036,340
82,35
12
0,2106
0,162
11539,260
12353,8
814,536
107,06
13
0,0648
0,2106
10588,968
4344,192
6244,776
41,03
14
0,1134
0,2106
10588,968
9027,774
1561,194
85,26
15
0,162
0,2106
9706,554
10860,48
1153,926
111,89
16
0,2106
0,2106
10588,968
13236,21
2647,242
125,00
Bảng 3: Kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt,
Thí
nghiệm
max
min
log
1
QL
(W)
4072,68
(oC)
36
(oC)
16
(oC)
24,66
KTN
(W/m2,K)
110,53
KLT
(W/m2,K)
1384,251
2
7127,19
36
16
24,66
193,43
1384,251
3
8145,36
33
13
21,47
296,27
1384,251
4
9706,554
33
12
20,76
398,33
1384,251
5
3258,144
34
14
22,54
120,94
2073,324
6
5701,752
33
13
21,47
237,02
2073,324
7
8145,36
33
14
22,16
348,56
2073,324
8
10588,97
32
13
21,09
448,03
2073,324
9
3801,168
33
17
24,12
105,48
4075,551
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
19
10
6652,044
33
17
24,12
224,14
4075,551
11
9502,92
33
16
23,48
367,60
4075,551
12
12353,8
32
15
22,44
473,84
4075,551
13
4344,192
33
21
26,55
109,52
4768,04
14
9027,774
34
22
27,57
219,21
4768,04
15
10860,48
32
21
26,12
278,36
4768,04
16
13236,21
33
21
26,55
333,70
4768,04
THÍ NGHIỆM 4: Ngược chiều TB 2
Bảng 1: Kết quả tính toán hiệu suất nhiệt độ,
Thí nghiệm
ΔTN
ΔTL
η N (%)
η L (%)
η hi (%)
1
17
11
47,222
30,556
38,889
2
16
8
48,485
24,242
36,364
3
14
8
43,750
25,000
34,375
4
15
8
46,875
25,000
35,938
5
15
8
45,455
24,242
34,848
6
15
8
46,875
25,000
35,938
7
15
8
46,875
25,000
35,938
8
17
9
51,515
27,273
39,394
9
11
8
33,333
24,242
28,788
10
10
8
31,250
25,000
28,125
11
13
8
39,394
24,242
31,818
12
13
7
39,394
21,212
30,303
13
14
8
42,424
24,242
33,333
14
13
8
40,625
25,000
32,813
15
15
8
45,455
24,242
34,848
16
19
8
59,375
25,000
42,188
Bảng 2: Kết quả tính toán hiệu suất truyền nhiệt,
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
20
Thí
nghiệm
GL (kg/s)
GN (kg/s)
QN (W)
QL (W)
Qf (W)
η (%)
1
0,0648
0,0648
4615,704
2986,632
1629,072
64,71
2
0,1134
0,0648
4344,192
3801,168
543,024
87,50
1629,072
142,8
6
3
0,162
0,0648
3801,168
5430,24
4
0,2106
0,0648
4072,680
7059,312
2986,632
173,3
3
5
0,0648
0,1134
7127,190
2172,096
4955,094
30,48
6
0,1134
0,1134
7127,190
3801,168
3326,022
53,33
7
0,162
0,1134
7127,190
5430,24
1696,950
76,19
8
0,2106
0,1134
8077,482
7941,726
135,756
98,32
9
0,0648
0,162
7466,580
2172,096
5294,484
29,09
10
0,1134
0,162
6787,800
3801,168
2986,632
56,00
11
0,162
0,162
8824,140
5430,24
3393,900
61,54
12
0,2106
0,162
8824,140
6176,898
2647,242
70,00
17,58
13
0,0648
0,2106
12353,79
6
2172,096
10181,70
0
14
0,1134
0,2106
11471,382 3801,168
7670,214
33,14
0,2106
13236,21
0
5430,24
7805,970
41,03
0,2106
16765,86
6
7059,312
9706,554
42,11
15
16
0,162
0,2106
Bảng 3: Kết quả tính toán hệ số truyền nhiệt,
Thí
nghiệm
1
QL
(W)
2986,632
( C)
25
( C)
19
( C)
21,86
KTN
(W/m2,K)
91,44
2
3801,168
25
17
20,74
122,65
949,652
3
5430,24
24
18
20,86
174,27
949,652
4
7059,312
24
17
20,30
232,77
949,652
5
2172,096
25
18
21,31
68,23
1441,738
6
3801,168
24
17
20,30
125,34
1441,738
7
5430,24
24
17
20,30
179,06
1441,738
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
max
o
min
o
21
log
o
KLT
(W/m2,K)
949,652
8
7941,726
24
16
19,73
269,42
1441,738
9
2172,096
25
22
23,47
61,95
3518,758
10
3801,168
24
22
22,99
110,69
3518,758
11
5430,24
25
20
22,41
162,21
3518,758
12
6176,898
26
20
22,87
180,79
3518,758
13
2172,096
25
19
21,86
66,50
4145,858
14
3801,168
24
19
21,40
118,88
4145,858
15
5430,24
25
18
21,31
170,57
4145,858
16
7059,312
24
13
17,94
263,36
4145,858
5.3. Đồ thị thể hiện mỗi quan hệ giữa lưu lượng và hệ số truyền nhiệt thực nghiệm
Thí nghiệm 1: Xoay chiều thiết bị 1.
Thí nghiệm 2: Ngược chiều thiết bị 1.
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
22
Thí nghiệm 3: Xoay chiều thiết bị 2.
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
23
Thí nghiệm 4: Ngược chiều thiết bị 2.
6. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
So sánh về hiệu số nhiệt độ
Hiệu số nhiệt độ của dòng nóng lớn hơn rất nhiều so với hiệu số nhiệt độ của dòng lạnh.
Hiệu số nhiệt độ trong chuyển động xuôi chiều nhỏ hơn hiệu số nhiệt độ trong chuyển động
ngược chiều. Do trong chuyển động ngược chiều nhiệt độ đã bị thay đổi đáng kể trước khi
quá trình trao đổi nhiệt xảy ra.
Ảnh hưởng của lưu lượng dòng chảy đến quá trình truyền nhiệt
-Trong quá trình xuôi chiều
Hệ số truyền nhiệt tăng khi lưu lượng dòng chảy tăng. Tăng một cách đông đều.
Nhiệt độ đầu ra, đầu tường đối ổn định.
Trong quá trình ngược chiều
Khi lưu lượng dòng chảy tăng hệ số truyền nhiệt tăng giảm không rõ ràng do có sự thay đổi
nhiệt giữa hai lưu thể.
Nhiệt độ đầu, đầu vào không ổn định.
Ảnh hưởng của chiều chuyển động của dòng chảy đến quá trình truyền nhiệt
Xuôi chiều
Chuyển động xuôi chiều không ảnh hưởng nhiều đến nhiệt độ, vì vậy nhiệt độ đầu ra, đầu
vào và hệ số truyền nhiệt tương đối ổn định.
Ngược chiều
Chuyển động ngược chiều ảnh hưởng rất nhiều đến nhiệt độ làm cho nhiệt độ của dòng
nóng và dòng lạnh bị thay đổi trước khi quá trình trao đổi nhiệt xảy ra.
Ảnh hưởng đến hệ số truyền nhiệt.
Nguyên nhân dẫn đến sai số
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
24
Sai số do người tiến hành thí nghiệm.
Sai số do thiết bị.
Trong quá trình xử lý số liệu thực nghiệm do tính chủ quan và cách xử lý thủ công dẫn đến
một vài sai số.
Sai số do ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
25