Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài tập nâng cao tiếng việt lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.38 KB, 36 trang )

1

LTVC TUẦN 1 : TỪ VÀ CÂU
1/ Mỗi dòng thơ dưới đây có mấy từ ?
Mẹ của em ở trường
Là cô giáo mến thương
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Sắp xếp các từ dưới đây thành một câu :
năm học , lớp , hai , em , này, mới , dưới được , giàu , lên .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Trong những dòng dưới đây , dòng nào chưa viết thành câu , dòng nào đã
viết thành câu ?
a) Cái cặp sách rất đẹp của em
b) Cái cặp sách của em rất đẹp
c) Cái cặp của sách em rất đẹp
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
LTVC TUẦN 2 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP . DẤU
CHẤM HỎI .
1/ Em kể tên đồ vật phục vụ việc dạy – học có ở trong lớp học.
M : bàn học sinh ,
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2/ Sách Tiếng Việt “ khác “ vở Tiếng Việt “ như thế nào ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Em đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào cuối mỗi câu sau :
a) Cô bé vội vã ra đi
b) Bỗng cô bé gặp một cụ già râu tóc bạc phơ
c) Cháu đi đâu mà vội thế


d) Mẹ chỉ còn sống có hai mươi ngày nữa thôi ư
e) Mẹ cháu đã khỏi bệnh rồi
TUẦN 3 : TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?


2

1/ Em chia các từ : trâu , bò , thỏ, bàn học , giá sách , ông nội , thiếu nhi ,
bác só , cây bàng,cây phượng vó , cây vú sữa , ô tô buýt , xe đạp thành 4 nhóm :
- Nhóm 1:từ chỉ người
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………...Nhóm 2 : Từ chỉ đồ vật
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- Nhóm 3 : Từ chỉ con vật
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- Nhóm 4 : Từ chỉ cây cối
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2 / Tìm từ chỉ sự vật trong các từ sau :
Mẹ , con , bế , ru , chăm sóc , yêu thương , hiếu thảo , ngựa gỗ , búp bê , đèn
ông sao , gà ,vòt ,chim bồ câu , ruột thòt , hòa thuận
3 / Đặt 2 câu theo mẫu ai là gì ? để giới thiệu các thành viên trong gia đình
em .
M : Mẹ em là giáo viên .
....................................................../.......................................................................
............................................./.............................................................
Tuần 4 :
TỪ CHỈ SỰ VẬT. MỞ RỘNG VỐN TỪ : NGÀY, THÁNG, NĂM
1/ Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :
Mẹ ốm bé chẳng đi đâu
Viên bi cũng nghỉ , quả cầu ngồi chơi
Súng nhựa bé cất đi rồi

………
Mẹ ốm bé chẳng vòi quà
Bé thương mẹ cứ đi ra , đi vào .
2/ Trả lời câu hỏi :
a/ Một tuần có mấy ngày , là những ngày nào ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Một quý có mấy tháng , là những tháng nào ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c/ Một năm có mấy quý , mấy tháng ? Là những quý nào , tháng nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3/ Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu , đặt dấu chấm vào cuối câu , rồi viết lại
cho đúng chính tả :


3

Đàn khỉ hăm hở lên đường được một lát , chúng ra khỏi rừng rậm , tiến vào
một đồng cỏ rộng chúng dừng lại , mở hộp ra mỗi hộp đựng một con chó săn to .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
TUẦN 5
TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG.CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
1/ Trong các từ in đậm trong hai câu dưới đây , từ nào là tên riêng:
a/ Ở Việt Nam không có tuyết , nhưng có nhiều thứ hoa đẹp như : lan ,
huệ , hồng đào mai ,….
b/ Các bạn Tuyết , Hoa , Lan , Huệ Hồng , Đào ,Mai đều đạt danh hiệu
học sinh giỏi …
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2 / Một bạn viết trên bì thư như sau . Em hãy giúp bạn viết lại cho đúng quy

đònh viết hoa :
Thân gởi bạn nguyễn việt hưng
xã an dương
……………………………………………………………..
huyện tân biên
…………………………………………………………………
tónh bắc giang
………………………………………………………………….
3/ Tìm câu kiễu ai là gì ? trong các câu sau :
a/ Cô và mẹ là hai cô giáo .
Trường của cháu đây là trường mầm non.
Ai?
Là gì ?
a/
b/
b/ Chò là con gái miền xuôi . Chò lên chăn bò sữa ở Sa Pa.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
a) .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Ca só “nhí ” mà em yêu thích là bé Xuân Mai .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2/ Từ câu cho sẵn dưới đây , em đặt thành các câu khác nhau :


4

Em

…………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm : Bạn bè , đồ dùng học tập
Sách vở , sách giáo khoa , vở ghi , vở bài tập , bạn học , bạn cùng lớp , bạn
thân ,bảng con, phấn viết , bút chì ,bút mực , bút bi , thước kẻ , tình bạn , kết
bạn .
Bạn bè
Đồ dùng học tập
……………………………,………………………….
…………………………………,………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………….
………………………………………………………………….
TUẦN 7 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
1/ Tìm các từ ngữ chỉ môn học trong các từ dưới đây :
a) học kì , học phí , năm học , góc học tập , Toán , Tiếng Việt , Tập đọc
, Tập viết , Tập làm văn ,bài học , bài làm, bài tập , Tự nhiên và Xã
hội , Ââm nhạc , Mó thuật , học hành , học thức .
2/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của người trong các từ dưới đây :
Sân trường , thầy giáo , cô giáo , môn học ,kiến thức , bài học , học hỏi ,đá
cầu ,nhảy dây , đá bóng , giảng bài, cổng trường , lớp học , phòng học luyện
tập , trả bài, điểm danh .
3/ Chọn từ ngữ chỉ hoạt động của người trong bài tập 2 để điền vào chỗ trống
trong từng câu dưới đây
a/ Cô giáo lớp em đang …………………………….
b/ Trên sân trường các bạn nam đang …………………………, còn các bạn nữ đang
……………………………………..

c/ Vào đầu giờ học thầy giáo thường ……………………………học sinh .
TUẦN8
1/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật trong những câu sau
:
a) Bọ Ve nằm yên , chờ đợi .
b) Nó trèo lên thân cây , cách mặt đất một quãng .
c) Bỗng nhiên , Bọ Ve khẽ co mình .
d) Rồi Bọ Ve lặng yên .
Chỉ hoạt động
chỉ trạng thái
…………………………………………………………..
………………………………………………………….


5

……………………………………………………………..
……………………………………………………………
2/ Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ hoạt động , trạng thái
Mẹ ốm bé chẳng đi đâu
Viên bi cũng …………………….quả cầu …………………………
Súng hn]ạ bé …………………..đi rồi
Bé ………………tiếng động nó …………………….vào nhà
Mẹ ốm bé chẳng ……………quà
Bé ……………mẹ , cứ đi ra ,…………………..
( Theo Nguyễn Đình Kiên )
( Từ cần điền : thương , vòi , nghỉ , ngồi chơi , đi vào , cất , sợ, rơi )
3/ Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong từng câu của đoạn văn sau:
Từ xa nhìn lại cây hạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ . Hàng
ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi .Hàng ngàn búp nõn là hàng

ngàn ánh nến trong xanh .Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng . Chào
mào, sáo sậu sáo đen ….đàn đàn lũ lũ bay đi bay về lượn lên lượn xuống .
( Vũ Tú Nam )
TUẦN 9
1/ Chia các từ : hươu , nai , sóc , khỉ , gấu , voi , cây cam , cây xoài ,cây na ,
cây cảnh , cây bàng , xe đạp, ô tô ,cần cẩu , tủ sách , giá sách , công nhân , bác
só , giáo viên , bộ đội ,cán bộ thành bốn nhóm :
Từ chỉ người
……………………………….
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………..

Từ chỉ đồ vật
………………………………...
…………………………………
…………………………………
………………………………..
…………………………………

Từ chỉ con vật
…………………………………
…………………………………
………………………………..
…………………………………
………………………………..

Từ chỉ cây cối
………………………………

………………………...
…………………………….
………………………………
………………………...

2/ Đặt hai câu , giới thiệu về nghề nghiệp của bố em , mẹ em hoặc người thân
trong gia đình , họ hàng em .
M : Bố tớ là công nhân xây dựng .
…………………………………………………………… ……………………………………………………………..…
......
……………………………………………………
……………………………………………………………………
3/ Khôi phục dấu phẩy trong từng câu của đoạn văn dưới đây :


6

Kì lạ thay cây xanh bỗng rung rẩy . Từ các cành lá những đài hoa bé tí trỗ
ra nở trắng như mây . Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căn mòn xanh ống
ánh rồi chín .
( Sự tích cây vú sữa )
Kì lạ thay cây xanh bỗng rung rẩy . Từ các cành lá những đài hoa bé tí trỗ
ra nở trắng như mây . Hoa tàn quả xuất hiện lớn nhanh da căn mòn xanh ống
ánh rồi chín .
( Sự tích cây vú sữa )

TUẦN 10 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM DẤU CHẤM HỎI
1/ Tìm những từ ngừ chỉ người trong gia đình trong các từ sau :
Bố , mẹ , ông ,bà, giáo viên , bác só , kó sư , ông nội , bà nội ,con caiù cha

mẹ , bộ đội , cán bộ , anh cả , con , anh , chò , em , em út .
2/ Tìm những từ chỉ họ hàng trong các từ sau :
chú ,bác , cô ,dì ,trẻ em , trẻ con ,thiếu niên ,nhi đồng, anh họ ,anh em
họ ,cậu ,mợ ,bạn bè , bạn học, bạn thân, học sinh , học trò .
3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
- Nắng cháy thế này , Cóc đi đâu mà rầm rầm thế
- Cóc lên kiện Trời
- Trời cao , sao tới
- Trời cao đi mãi cũng tới
- Cóc bé, Trời to , nói thế nào được với Trời
- Nói phải thì Trời phải nghe
( Cóc kiện Trời )
TUẦN 11 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :
ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
1/ Giai câu đố sau:
Ngán cho thân phận tôi không
Có răng, có lưỡi mà không có mồm
Đời đời khom lưng tôm
Giúp nhà nông việc sớm hôm chuyên cần
( Là cái gì ? / Là ………………………..)
2/ Tìm các từ ngữ mà bạn nhỏ đã làm trong đoạn thơ dưới đây :
Hạt gạo làng ta
Có công các bạn
Sớm nào chóng hạn


7

Vục mẻ miệng gầu
Trưa nào bắt sâu

Lúa cao rát mặt
Chiều nào gánh phân
Quang trành quét đất
( Trần Đăng Khoa )
TUẦN 12 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM . DẤU PHẨY
1/ Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm của những người thân trong gia đình
Trong các từ dưới đây :
Gìn giữ ,cộng tác , hợp tác , lao động , chăm sóc , cưng chiều ,yêu quy ,ù
thương yêu , chăm chút , chăm bẵm, kết bạn, chọn bạn , nhảy dây , đá bóng ,
chiều chuộng , bảo ban , phụng dưỡng , dạy dỗ .
2/ Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau:
_ Thương con quý ………………….
_ Trên ………………….dưới nhường .
_ Chò ngã em ……………………
_ Con …………………….cháu thảo .
( Từ cần điền : nâng , cháu , hiền , kính )
3/ Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong các dòng thơ sau ( từ dòng thứ hai
đến hết ) :
Con kiến bé tẹo tèo teo
Nó bò nó chạy nó leo rất tài
Cái râu là mắt là tai
Còn là cái mũi tia dài ngữi xa
Gặp mồi dùng răng mà tha
Mồi to kiến nhỏ hai ta …cùng về .
( Phong Thu )
TUẦN 13 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH

CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?


1/ Tìm các từ ngữ chỉ những việc bạn nhỏ làm để trông em giúp mẹ trông
đoạn thơ sau:
Khi em bé khóc
Anh phải dỗ dành


8

Nếu em bé ngã
Anh nâng dòu dàng .
Mẹ cho quà bánh
Chia em phần hơn
Có đồ chơi đẹp
Cũng nhường em luôn .
( Pha Thò Thanh Nhàn )
2/ Trong từng câu dưới đây , bộ phận nào trả lời câu hỏi Ai ? , bộ phận nào
trả lời câu hỏi làm gì ?
a) Anh dỗ dành em bé .
b) Chò nâng em bé dậy .
c) Bà chia quà cho các cháu .
d) Hương nhường đồ chơi cho em đạt .
Ai?
Làm gì?
a/
b/
c/
d/
3/ Dưới mỗi từ dưới đây hãy đặt một câu :
a) học bài

…………………………………………………………………………..
b) rửa mặt
…………………………………………………………………………..
c) thăm ông bà
………………………………………………………………………..

TUẦN 14 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH
CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI
1/ Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm yêu thương giữa mẹ và con trong bài thơ

sau :
Bé nũng nòu mong chờ
Được mẹ thơm hai má
Mẹ ôm bé chặt quá


9

Bé sung sướng cười vui
Mẹ bảo bé suốt đời
Là hoa thơm của mẹ .
( Hoàng Thò Minh Khanh )
2/ Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn văn sau:
Cô bé xé mỗi cánh hoa thành nhiều sợi nhỏ . Mỗi sợi nhỏ biến thành một
cánh hoa . Cô bé cầm bông hoa rồi chạy như bay về nhà . Cụ già tóc bạc đứng ở
cửa đón cô .
( Trích Bông hoa cúc trắng )
3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống ?
Cô Mây suốt ngày nhởn nhơ , rong chơi


Gặp chò Gio , cô gọi :

-

Chò Gio đi đâu mà vội thế

-

Tôi đang đi rủ các bạn Mây ở khắp nơi về làm mưa đây

Cô có muốn làm

mưa không
-

Làm mưa để làm gì hả chò

Làm mưa cho cây cối tốt tươi , cho lúa to bông cho khoai to củ
( Theo Nhược Thủy )
TUẦN 15: TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM .CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
1/ Tìm các từ chỉ đặc điểm của người trong các trường hợp sau:
lao động , sản xuất , chiến đấu ,cần cù , tháo vát , khéo tay , lành nghề , thông
minh , sáng tạo , cày cấy, trồng trọt , chăn nuôi , nghiên cứu , dòu dàng , tận
tụy , chân thành , khiêm tốn .
2/ Tìm các từ chỉ đặc điểm về màu sắc của một vật trong các từ sau :
Mùa xuân , hoa đào , hoa mai , chồi non , xanh biếc , xanh tươi, xanh rờn vàng
ươm, mùa hè , hoa phượng vó ,mùa thu, hoa cúc , trung thu ,mát mẻ , đỏ rực ,
đỏ ối , xanh ngắt .
3/ Chọn từ chỉ đặc điểm của người và vật đã tìm được ở các bài tập 1 , 2 để
đặt 2 câu Ai thế nào ? theo mẫu sau:

M : a ) Bạn Dũng / rất khéo tay .
b ) Hoa phượng vó / đỏ rực cả sân trường .
1/
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
2/
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………


10

TUẦN 16 : TỪ CHỈ TÍNH CHẤT . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
1 / Chia các từ dưới đây thành hai nhóm : chỉ hoạt động , từ chỉ tính chất :
đi , chạy , nhảy, lăn , bò ,ngoan, hiền, chăm chỉ , khó chòu, siêng năng, cần cù,
lười biếng , ăn, uống, leo trèo , đọc , viết, khiêm tốn , kiêu căng .
Từ chỉ hoạt động
………………………………………………………............
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….

Từ chỉ tính chất
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….

2 / Chọn từ chỉ tính chất tìm được ở bài tập 1 để đặt 1 câu kiểu Ai thế

nào ?
M: Bạn em rất hiền .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Vật nuôi gốm gia súc ( thú nuôi trong gia đình ) như trâu bò lợn …..và
gia cầm ( chim nuôi trong ga đình ) như gà , vòt …..Em hãy kể thêm một số vật
nuôi khác .
Gia súc
Gia cầm
……………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….....
TUẦN 17 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
1/ Từ chỉ đặc điểm ở cột B thích hợp với từ chỉ con vật ở cột A ?
A
B
trâu
nhanh

Chậm chạp
mèo
khôn
thỏ
trung thành
lợn
nhát
háu ăn
khỏe

ăn no lại nằm
2/ Chọn từ ngữ thích hợp ở cột A và cột B trong bài tập 1 để đặt câu kiểu Ai
thế nào ?


11

M : Con lợn này rất háu ăn .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
3 / Tìm từ chỉ đặc điểm có thể điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành
ngữ so sánh sau đây :
………………………như rùa
…………………………….như thỏ đế
…………………….như trâu
…………………………….như sóc
……………………..như cắt
…………………………….như sên
……………………như mắt mèo
…………………………… như trứng gà bóc
TUẦN 18 :
ÔN TẬP
1/ Tìm các từ chỉ sự vật trong bài thơ sau:
Quê em
Bên này là núi uy nghiêm
Bên kia là cánh đồng liền chân mây

Xóm làng xanh mát bóng cây
Sông xa trắng cánh buồm bay lưng trời .
( Trần Đăng Khoa )
2 / Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu kiểu
Ai là gì ?
a) …………………..là học sinh.
b) …………………..là người mẹ thứ hai của em .
c) …………………….là nhà thơ mà em yêu thích .
3/ Tìm các câu kiểu Ai làm gì ? trong đoạn thơ sau . Gạch một gạch dưới bộ
phận câu trả lời câu hỏi Ai ? gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi
làm gì ?
Chiều hôm ấy , tôi ghé vào cửa hàng mua sách . Lan gánh nước đi qua .Nhìn
thấy tôi , bạn đi như bay . Bỗng Lan trượt chân ngã lăn ra cùng hai xô nước .
Một bà béo chạy lại quát ầm ó . Lan ôm mặt khóc rồi chạy như bò ma đuổi .
( Nguyễn Thu Phương )
Tuần 19 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?
2 / Điền từ thích hợp trong các từ : xuân , hạ , thu , đông vào chỗ trống :
a) Tiết trời ấm áp , cây cối đâm chồi nảy lộc là mùa …………………….


12

b) Gió bấc lạnh cắt da cắt thòt là mùa ………………………
c) Hoa cúc nở vàng tươi , quả hồng đỏ mọng , quả thò thơm lừng là
mùa …………………
d) Hoa phượng nở đỏ rực một góc trời là mùa……………………
2 / Điền từ Nam hoặc Bắc vào chỗ trống thích hợp :
a) Nói mùa khô, mùa mưa, mùa gió chướng là nói tới thời tiết khí hậu của
miền ………………………

b) Nói mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông là nói tới cacsmuaf ở miền
…………………………….
3 / Trả lời câu hỏi sau :
a ) Khi nào thời tiết ở miền Bắc nóng bức , nắng như thiêu như đốt ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Thiếu nhi rước đèn phá cỗ trông trăng khi nào ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c) Ở nhà em vui nhất khi nào ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 20 : MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT
ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ?
DẤU CHẤM , DẤU CHẤM THAN
1/ Tìm từ thích hợp trong các từ sau : mưa dầm , mưa phùn, mưa bóng mây, mưa
đá điền vào chỗ trống :
a) Mưa ngắn và thưa hạt do một đám mây nhỏ đưa đến , một thoáng
rồi lại tạnh , gọi là …………………………….
b) Mưa kéo dài nhiều ngày ,thường trên một diện tích rộng ,gọi là
……………………………………
c) Mưa có hạt đông cứng thành nước đá , gọi là ………………………………
d) Mưa rất nhỏ nhưng dày hạt , có thể kéo dài nhiều ngày , thường
có ở miền Bắc thường có vào cuối mùa đông , đầu mùa xuân , gọi
là ………………………………..
2/ Chọn cụm từ thích hợp ở trong ngoặc để đặt câu hỏi cho bộ phận câu in
đậm trong mỗi câu sau :
a) Năm ngoái , Hưng cùng bố mẹ đi nghỉ ở Tam Đảo .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………



13

…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Tháng sáu vừa rồi , Đạt được bố mẹ cho về thăm ông bà .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c) Lớp 2A được học đàn óoc – gan vào ngày thứ sáu .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) Dũng làm xong bài tập vào lúc 8 giờ .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
( tháng nào, năm nào , mấy giờ, ngày nào )
3/ Em chọn dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào chỗ trống ?
Trang và Nhung vào công viên chơi
ở công viên , hai đứa tha hồ ngắm hoa
đẹp
Trang thích hoa thọ tây , còn Nhung lại thích hoa tóc tiên
Trang
nói :
- Nhung ơi xem kìa bông thọ tây mới đẹp làm sao
- Ờ , đẹp thật
nhưng làm sao đẹp bằng hoa tóc tiên
( Theo Phạm Hồ Cẩm Nhi )
TUẦN 21 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CAU HỎI Ở ĐÂU ?
1/ Tìm tên các loài chim để điền tiếp vào chỗ trống :
a) Chim có giọng hót hay . M: họa mi , ………………………………………………………
b) Chim sống trong rừng . M : công ,…………………………………………………………….

c) Chim sống ngoài biển . M: hải âu ,………………………………………………………….
d) Chim có tên được hình thành từ tiếng hót . M : bìm bòp ,
………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của chim chóc trong các từ ngữ sau :
gầm, rú , hú , rống, liệng, bay, đậu, hót, gù ,rượt, vồ, húc, leo trèo, bay
chuyền, chuyền cành, vỗ cánh, làm to,å ấp trứng, phóng, lồng, phi, mớm mồi
,tập bay, tập chuyền .
3/ Viết câu trả lời cho từng câu hỏi sau :
a) Nhà của em ở đâu ?
……………………………………………………………………………………………………………………..
b) Trường của em ở đâu ?
……………………………………………………………………………………………………………………….
c) Giờ ra chơi các em chơi ở đâu ?


14

……………………………………………………………………………………………………………………..
d) Chủ nhật vừa rồi lớp em đi tham quan ở đâu ?
……………………………………………………………………………………………………………………..
TUẦN 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM DẤU PHẨY
1/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau : chim sâu ,đại bàng, chim cánh cụt
,chim vành khuyên, điền vào chỗ trống :
a) Loài chim to, khỏe, cánh dài ,rộng, sống ở núi cao, chuyên ăn thòt là
chim ………………
b) Chim nhỏ, sống ở các bụi cây, lông xanh xám, ăn sâu bọ nhỏ là ……………
c) Chim nhỏ ,lông xanh nhạt ,mắt có vành lông trắng, hình khuyên, ăn
sâu bọ là……………………..
d) Chim sống thành đàn lớn ở vùng Bắc Cực , Nam Cực, không biết bay,

lông lưng màu thẫm , bụng trắng là………………………
2/ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( kêu, lủi ,bỡ ngỡ, gầy ) điền vào chỗ
trống để hoàn thành các thành ngữ sau :
a) ……………như cò hương .
b) …………….như cuốc .
c)……………………như vạc .
d) …………………….như chim chích lạc vào rừng.
3/ Ghi dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống thích hợp trong đoạn văn sau:
Chích bông là một loài chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim
Hai chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm
Thế mà cái chân tăm ấy rất nhanh
nhẹn
được việc
nhảy cứ liên liến
Hai chiếc cánh nhỏ xíu cánh nhỏ
mà xoải nhanh vun vút .
( Tô Hoài )
TUẦN 23 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ
ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
1 / Tìm tên các loài thú rừng để điền tiếp vào chỗ trống :
a) Những loài thú ăn thòt những con vật khác . M : hổ ,………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Những loài thú ăn lá cây, cỏ, củ, quả . M : hươu,…………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2/ Tìm các từ chỉ hoạt động của các loài thú trong các từ sau :
bay, liệng, đậu, hót, gầm, rú, hú ,rống, rượt ,vồ ,gù, chuyền cành ,húc, leo
trèo, phi phóng lồng, vỗ cánh, mớm mồi, tập bay, tập chuyền .
3/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
a) Hổ gầm vang vách núi .
M: Hổ gầm như thế nào ?



15

b) Vượn trèo nhanh thoăn thoắt .
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
c) Đàn voi đi đủng đỉnh trong rừng .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
d) Chó sói rú nghe rợn người .
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
TUẦN 24: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ LOÀI LOÀI THÚ
DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
1/ Tìm tên các loài thú rừng để điền tiếp vào chỗ trống :
a) Những loài thú dữ . M : sư tử,………………………………………………………………………..
b) Những loài thú hiền lành . M: nai ,……………………………………………………………..
c) Những loài thú có dóc dáng to lớn . M: voi ,……………………………………….
d) Những loài thú có dóc dáng nhỏ bé . M : sóc ,……………………………………….
2/ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( khỏe , nhanh , dữ , hiền ) điền vào
chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) ………………như cọp .
b) ……………………như voi .
c) ……………….như nai rừng .
d)……………………..như sóc .
3 / Điền dấu chấm hay dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn sau :
Cò và Vạc là hai anh em
nhưng tính nết rất khác nhau
Cò thì ngoan

ngoãn
chăm chỉ học tập
sách vở sạch sẽ
luôn được thầy yêu
bạn mếnï
còn Vạc thì lười biếng
suốt ngày chỉ nằm ngủ
Cò bảo mãi Vạc chẳng nghe
( Truyện cổ Việt Nam )
TUẦN 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?
1/ Chia các từ ngữ dưới đây thành hai nhóm : Từ ngữ chỉ sông suối ; Từ ngữ chỉ
biển cả .
Sông,suối,biển,biển cả,biển khơi,kênh,kênh rạch,mương máng ,thác ghềnh,bờ
biển,bãi biển,cửa biển,lòng biển,đáy biển,đảo,quần đảo,vònh,đe, kè , đập .
Từ ngữ chỉ sông suối

Từ ngữ chỉ biển cả


16

……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………

2 / Cho ba từ : hải quân , hải đảo , hải sản .
- Nghóa của tiếng hải trong ba từ trên đây là gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Em tìm thêm cacù từ có tiếng hải với nghóa như trên . ( M : hải đăng ,
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Giải nghóa các từ hải đăng , hải sản .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Đặt câu hỏi cho mỗi phần in đậm trong mỗi câu sau :
a) Hôm qua , em đi học muộn vì mưa .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Cá trên sông Nhuệ chết nhiều vì nước sông bò ô nhiễm nặng .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TUẦN 26 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN . DẤU PHẨY
1/ Em tìm thêm các từ ngữ :
a) Chỉ các phương tiện giao thông thường đi trên sông . M : sà lan ,...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Các công trình gắn với sông . M: đập ,………………………………………………………
c) Bộ phận của con sông . M: cửa sông ,………………………………………………………..
2/ Em tìm những từ có tiếng biển :
a) Chỉ các bộ phận của biển . M : bờ biển ,………………………………………………….
b) Chỉ thời tiết ở biển . M: bão biển ,………………………………………………………………
c) Chỉ loài vật sống ở biển . M: cá biển ,………………………………………………………
3/ Khôi phục dấu phẩy trong đoạn văn sau :

Học sinh làm :
Trời về khuya gió càng se lạnh.Những con sóng vẫn thi nhau vỗ về vuốt ve
biển khiến em càng thích ở lại vùng biển . Đắm mình trong không khí mát mẻ
này em muốn ru mình vào giấc ngủ êm đềm để mơ thấy mình gối đầu trên những


17

con sóng chạy tít ra xa rồi lại chạy vào rì rào thì thầm kể chuyện về sự giàu đẹp
của đại dương .
( Trần Thò Hồng Loan )
BÀI SỬA
Trời về khuya gió càng se lạnh.Những con sóng vẫn thi nhau vỗ về vuốt ve
biển khiến em càng thích ở lại vùng biển . Đắm mình trong không khí mát mẻ
này em muốn ru mình vào giấc ngủ êm đềm để mơ thấy mình gối đầu trên những
con sóng chạy tít ra xa rồi lại chạy vào rì rào thì thầm kể chuyện về sự giàu đẹp
của đại dương .
( Trần Thò Hồng Loan )
TUẦN 27 :

ÔN TẬP

1 / Em đọc các câu dưới đây của nhà văn Vũ Tú Nam viết về cây gạo . Trong
từng câu , em hãy tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào ?
a) Mùa xuân , cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim .
b) Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn .
c) Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, cằn cỗi .
d) Đến ngày tháng , cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những bông
gạo trắng xóa , nuột nà .
2/ Dưới đây là các câu của nhà văn Trần Hoài Dương . Em hãy đặt câu hỏi

cho bộ phận câu được in đậm .
a) Trước nhà , mấy cây hoa giấy nở hoa tưng bừng .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Trên đường phố , cây cối trơ trụi khẳng khiu .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c) Một đám mây lớn đang trôi trên bầu trời .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
d) Từ phía bờ bên kia , một đàn sẻ nâu đang xoải cánh vượt qua hồ nước
.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi như thế nào ?
a) Mấy hôm liền , trời mưa liên miên không dứt .
b) Các cửa lớn nhỏ của các nhà đều đóng im lìm , lặng lẽ.


18

c) Màu đỏ vẫn cháy bập bùng trên vòm cây gạo .
d) Gió vẫn thổi ào ạt , tê buốt .
TUẦN 28 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
1/ Từ nào trong ngoặc (cây lương thực, cây bóng mát, cây công nghiệp, cây lấy
gỗ ) phù hợp với mỗi nghóa sau :
a) Cây có tán lá rộng và sum sê, có thể che mát cho người ngồi ở dưới .
_ ………………………………………………………….

b) Cây cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp như bông, đay, chè ,cói, cao su
thuốc lá cà phê , …
_ …………………………………………………………………..
c) Cây trồng để lấy gỗ làm nhà đóng bàn ghế ,….như xoan , lim , lát , gụ , cẩm
lai , ….
_ …………………………………………………………..
d) Cây cho ta lương thực nghóa là thức ăn có chất bột như lúa, ngô, khoai, sắn ,
….
_ ……………………………………………………………
2 / a) Dựa vào kết quả bài tập 1 , em hãy trả lời câu hỏi sau :
Người ta trồng cây công nghiệp để làm gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Người ta trồng cây lấy gỗ để làm gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Người ta trồng cây lương thực để làm gì ?
……………………………………………………………………………………………………………………
Người ta trồng cây bóng mát để làm gì ?
…………………………………………………………………………………………………………………….
b/ Em hãy viết thêm câu hỏi _đáp về các loại cây khác .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
3/ Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù
hợp . Chép lại đoạn văn sau khi đã điền đủ dấu câu ( nhớ viết hoa đầu câu ).
Ôâng em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm cuối
đông hoa nở trắng cành
xoài thanh ca xoài voi xoài tượng đều ngon
nhưng em thích xoài cát nhất mùi tơm dòu dàng vò ngọt đậm đà
màu sắc

đẹp quả lại to
( Theo Đoàn Giỏi )


19

………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TUẦN 29 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
1/ Em đọc hai đoạn văn tả cây cối sau đây , tìm từ ngữ chỉ các bộ phận của
cây , so sánh để thấy các bộ phận của cây khác nhau thế nào .
a) Đoạn văn tả cây bàng
Vào những ngày hè oi bức , đứng dưới gốc bàng như đứng dưới một cái ô
che nắng . Dưới tán lá xanh um , những cành bàng xòe ra bốn phía như
những gọng ô lớn vậy . Thân bàng to gần một vòng tay em nhưng xù xì , lòi
lõm . Rễ bàng lan rộng gần bằng tán bàng . Nhiều cái rễ rộp lên to bằng
thân cây luồng , uốn lượn trên mặt đất .
( Bài làm của học sinh )
b/ Đoạn văn tả cây hoa hồng
Thân cây mảnh dẻ có nhiều gai sắc nhọn . Lá cây xanh thẫm , viền răng cưa,
thỉnh thoảng lá lại đu đưa theo chiều gió . Trong bốn mùa, cây đều ra hoa
nhưng hoa hồng đẹp nhất là vào mùa xuân . Đài hoa xanh mượt mà, cánh hoa đỏ
lộng lẫy , mòn như nhung . Nhò hoa mùa vàng rực và mang trên đầu những túi
phấn vàng óng .
( Bài làm của học sinh )
2/ Tìm những từ tả hình dáng, màu sắc, tính chất ,đặc điểm các bộ phận của
cây bàng và cây hoa hồng trong hai đoạnk văn ở bài tập 1 .

Gợi ý :
- Tả gốc bàng ……………………………………………………………………………………………………………………
- Rễ bàng …………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
- Tả thân cây hoa hồng…………………………………………………………………………………………………
_lá cây…………………………………………………………………………………………………………………………………
_ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………..


20

3/ Trả lời từng câu hỏi sau :
a) Chúng ta phải tập thể dục thường xuyên để làm gì ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Học sinh phải thường xuyên đọc sách báo để làm gì ?
……………………………………………………………………………………………………………………..
c) Mọi người phải có ý thức giữ gìn , bảo vệ cây xanh để làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………
TUẦN 30: MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
1/ Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với trẻ em trong đoạn thơ
sau :
Hôm nào Bác đến thăm nhà
Cháu vui , vui cả lá hoa ngoài vườn .
Bác xoa đầu cháu Bác hôn ,
Bác thương em cháu xúc cơm vụng về .

Bác ngồi ngay ở bên hè ,
Bón cho em cháu những thìa cơm ngon .
Bé em mắt sáng xoe tròn ,
Vươn mình xoa tay nhẹ xoa chòm râu thưa .
Bác cười Bác nói hiền hòa
Nâng bàn tay nhỏ nõn nà búp tơ .
( Thái Hòa )
2/ Tìm các từ ngữ thuộc chủ điểm Bác Hồ trong các từ ngữ dưới đây :
Công nhân , nông dân , bộ đội , nhà sàn , ao cá, chòm râu, mái tóc bạc , vầng
trán cao, đôi mắt sáng, đôi dép cao su , nhà máy, bệnh viện, trường học , cây
vú sữa , quần áo ka – ki , đơn sơ ,giản dò , đạm bạc, hiền hậu .
3/ Ghi tên một số bài thơ bài hát hoặc câu chuyện viết về Bác Hồ mà em
đã đọc đã nghe .
M : Bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ của Thanh Hải ;
Bài hát Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng của Phong Nhã
Câu chuyện Chiếc rễ đa tròn trong sách Bác Hồ kính yêu .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


21

MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
1/ Tìm các từ ngữ nói về phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ trong các từ ngữ sau :
Tháo vát , khéo tay , bất khuất , yêu nước , thương dân , sáng suốt , giản dò ,
ân cần , lỗi lạc ,

2/ Tìm các từ ngữ tả Bác Hồ để điền vào chỗ trống :
a) Vẻ mặt Bác . M : bình thản , …………………………………………………………………………
b) Mắt Bác . M: sáng ngời ,………………………………………………………………………………….
c) Vầng trán Bác . M: cao ,……………………………………………………………………………………
d) Mái tóc Bác . M: bạc phơ , …………………………………………………………………………….
e) Nụ cười của Bác . M : hiền hậu , …………………………………………………………………
g)Giọng nói của Bác . M: ấm áp ,…………………………………………………………………..
3/ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau :
TUẦN 31 :

Những ngày làm bồi tàu
nặng nhọc
nắn than

quá sức
nhóm lò

anh ba đã phải nếm trải khá nhiều công việc

Ngày ngày
gọt măng

anh phải dậy từ rất sớm để lau chảo

vận chuyển thực phẩm dưới hầm lạnh lên

Làm việc từ sáng đến tối

mồ hôi vã ra mà tiền công lại rất ít
( Trần Viết Lưu )

TUẦN 32 : TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
1/ Tìm các cặp từ trái nghóa trong các thành ngữ sau :
a) Chân cứng đá mềm .
b) Lên thác xuống ghềnh .
c) Làng trên xóm dưới .
d) Ra khơi vào lộng .
2/ Với mỗi nghóa dưới đây của từ lành và từ mở , em hãy tìm từ trái nghóa :
a) Lành
b) Mở
- vò thuốc lành
M: vò thuốc độc
- mở cửa
M: đóng cửa
- tính tình lành …………………………………….
- mở sách vở …………………………..
- quần áo lành ………………………………………
- mở vung ( nồi ) ……………………..
- chén bát lành ………………………………………..
– mở màn ( sân khấu )…………..
- mở mắt ……………………………………..
3/ Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau . Chép lại
đoạn văn đã điền dấu câu hoàn chỉnh ( nhớ viết hoa chữ đầu câu ).
Ngoài việc dạy văn hóa
thể dục

mỗi buổi lên lớp

thầy Nguyễn Tất Thành còn dạy học sinh luyện tập
học trò thường chăm chú lắng nghe thầy giáo trẻ



22

giảng bài

giọng thầy ấm áp

thái độ ân cần

đôi mắt ánh lên niềm tin

yêu

……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
TUẦN 33 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP

1/ Nghề nghiệp là công việc chuyên làm theo sự phân cônglao động của xã
hội . Từ đó , em nêu 3 từ chỉ những nghề mà em biết .
M : dạy học ,……………………...........................................................................
2/ Dựa vào mẫu đònh nghóa dưới đây : “ Nông dân là người lao động làm việc
trồng trọt , cày cấy trên đồng ruộng ” , em hãy viết tiếp vào chỗ trống :
- Công nhân là …………………………………………………………………………………………
- Công nhân mỏ là …………………………………………………………………………………..

- Công nhân xây dựng là ………………………………………………………………………….
- Giáo viên là ………………………………………………………………………………………….
- Bác só là ………………………………………………………………………………………………..
3/ Nông dân , công nhân … là người lao động chân tay . Nhà khoa học, nhà văn
… là những người lao động trí óc . Từ đó , em hiểu lao động chân tay khác lao
động trí óc ở chỗ nào .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
TUẦN 34 : TỪ TRÁI NGHĨA
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
1/ Với mỗi từ sau , hãy tìm một từ trái nghóa :
gan dạ , chăm chỉ , thông minh , lạc quan
gan dạ / ……………………, …………… …,……………………………..


23

chăm chỉ /………………………,………………………….,……………………
thông minh /……………………….,……………………………,…………………
lạc quan /……………………………..,………………………………..,……………………….
2/ Điền vào chỗ trống từ trái nghóa với từ in đậm để hoàn chỉnh thành ngữ
sau:
a) Trên kính ……………….. nhường .
b) ………………..ấm ngoài êm.
c) Chân cứng đá ………………
d) ………………….thác xuống ghềnh .
3/ Tìm 3 từ ( từ gồm 2 tiếng ) chỉ nghề nghiệp có tiếng thợ mở đầu :
M : thợ hàn ,…………………………..,………………………………,……………………………………
3 từ chỉ nghề nghiệp có tiếng viên đứng sau :

M : giáo viên ,………………………......,……………………………………..,……………………………………….
TUẦN 35 :

ÔN TẬP

1/ Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao ? cho từng câu dưới đây :
a) Vì chăm chỉ , chòu khó , Tấm đã hớt được đầy giỏ tép .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Vì tin lời lão phú ông , anh Khoai đã lên rừng tìm cây tre trăm đốt .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) Thạch Sanh phải đánh nhau với Chằn tinh vì đã mắc mưu của Lý Thông
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì ? trong từng câu dưới đây :
a) Để làm hài lòng vua cha , những người anh của Lang Liêu đã dâng lên
vua cha sơn hào hải vò , nem công chả phượng chẳng thiếu thứ gì .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Để thử thách lòng trung thực của những người dự thi , nhà vua đã ra
lệnh luộc toàn bộ số thóc giống .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………........
c) Chử Đồng Tử đã nhường cha manh khố để thể hiện lòng hiếu thảo của
một người con .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



24

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Tìm các cặp từ trái nghóa trong những câu thơ sau :
a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối , có ngày nhớ đêm .
b) _ Sao kim phút chạy nhanh
Kim giờ lại chạy chậm ?
_ Vì kim phút chân dài
Còn kim giờ chân ngắn .

ĐỀ 1

TẬP LÀM VĂN

Hãy sắp xếp các câu sau cho đúng thứ tự để có đoạn văn tả con ngan nhỏ :
1. Nó có bộ lông vàng óng .
2. Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm , trông chỉ to hơn cái trứng một tí .
3. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ.
4. Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm , đen nhánh hạt huyền , lúc nào cũng đưa đi
đưa lại như có nước .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 2.
Mẹ mới sinh em bé . Cả nhà ai cũng yêu quý em . Em hãy viết 4 đến 6 câu
nói về em bé của em .

Bài làm
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
ĐỀ 3


25

Bà là người rất thương yêu và cưng chiều em . Ngày ngày bà lo cho em từng
bữa ăn . Đêm đêm , bà kể chuyện cổ tích cho em nghe , đưa em vào giấc ngủ .
Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người bà thương yêu của em .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4
Gia đình em là tổ ấm với bao người em yêu quý . Hãy viết một đoạn văn
ngắn khoảng 4 đến 6 câu để kể về một người thân yêu của em .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5

Em hãy kể về gia đình mình cho các bạn trong nghe .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
“ Công cha như núi thái sơn
Nghóa mẹ như nước trong nguồn chảy ra . ”
Dựa vào câu ca dao trên , em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghó của
mình về cha mẹ .
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………


×