Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

Giải Quyết Tranh Chấp Phát Sinh Từ Hoạt Động Du Lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.99 KB, 77 trang )

Chuyên đề 7
Giải quyết tranh chấp phát
sinh từ hoạt động du lịch

Trang 1


Nội dung chuyên đề
Khái quát chung về tranh chấp
phát sinh trong hoạt động du lịch
Các phương thức giải quyết tranh
chấp

Trang 2


Khái niệm tranh chấp phát sinh
trong hoạt động du lịch
 Tranh chấp là các xung đột, mâu thuẫn phát sinh giữa
các bên do việc không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng, không đầy đủ nghĩa vụ
 Tranh chấp trong hoạt động du lịch là những bất đồng
xung đột về quyền và lợi ích phát sinh trong quá trình
hoạt động du lịch ở Việt Nam, bao gồm cả những tranh
chấp có yếu tố nước ngoài.
 Các yếu tố của tranh chấp:
- Có hoặc không có quan hệ HĐ
- Có hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp
của bên kia
- Có các ý kiến bất đồng giữa các bên
Trang 3




Các loại tranh chấp trong hoạt
động du lịch
Tranh chấp dân sự
Tranh chấp lao động
Tranh chấp trong kinh doanh – thương
mại

Trang 4


Tranh chp dõn s









L cỏc tranh chp gia cỏc cỏ nhõn, t chc vi nhau
khụng phỏt sinh trong hot ng kinh doanh, vớ d:
Tranh chấp giữa cá nhân với cá nhân về quốc tịch Việt
Nam.
Tranh chấp về quyền sở hữu tài sản.
Tranh chấp về hợp đồng dân sự.
Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ
không thuộc tranh chấp trong kinh doanh.

Tranh chấp về thừa kế tài sản.
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Trang 5


Tranh chấp lao động
Tranh chÊp lao ®éng c¸ nh©n gi÷a ng­êi lao
®éng víi ng­êi sö dông lao ®éng
Tranh chÊp lao ®éng tËp thÓ gi÷a tËp thÓ lao
®éng víi ng­êi sö dông lao ®éng

Trang 6


Khái niệm kinh doanh, thương
mại
Khái niệm KD-TM





Khái niệm KD theo Luật DN2005 (Điều 2)
Khái niệm hoạt động TM theo Luật Thương
mại 2005 (Điều 3.1)
Khái niệm hoạt động TM theo Pháp lệnh
Trọng tài Thương mại 2003 (Điều 2.3)

Trang 7



Phương thức giải quyết tranh
chấp KD-TM
Thương lượng
Hoà giải
Trọng tài
Toà án

Trang 8


THƯƠNG LƯỢNG

 Thương lượng là việc các bên tranh chấp tự thỏa
thuận với nhau để lựa chọn giải pháp chấm dứt xung
đột đã phát sinh giữa họ
 Các dấu hiệu pháp lý của thương lượng

- Tự các bên thỏa thuận để tìm kiếm giải pháp trên tinh
thần tự nguyện
- Không có sự hỗ trợ của người thứ ba ngoài tranh chấp
-Các bên phải tự nguyện thi hành phương án hoà giải đã
lựa chọn.
Trang 9


LỢI THẾ VÀ HẠN CHẾ CỦA THƯƠNG
LƯỢNG
 Lợi thế
- Giải quyết tranh chấp nhanh chóng, chi phí thấp

- Duy trì được quan hệ hợp tác
- Không bị lộ bí mật kinh doanh, không ảnh hưởng uy
tín các bên

 Hạn chế
- Phương án thoả thuận mà các bên đạt được không
mang tính cưỡng chế thi hành
- Một bên không thiện chí dễ lợi dụng thương lượng
để trì hoãn hoặc trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ


ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG THƯƠNG LƯỢNG
 Thường áp dụng trong giai đoạn đầu của quá
trình giải quyết TC
 Thường áp dụng cho TC có giá trị nhỏ, ít phức
tạp, các sự kiện liên quan đến TC tương đối rõ
ràng
 Các bên có thái độ thiện chí
 Các bên hiểu rõ được vị trí của mình trong TC
Trang 11


HOÀ GIẢI

 Hoà giải là việc các bên TC thỏa thuận với nhau để
tìm kiếm giải pháp chấm dứt xung đột dưới sự hỗ
trợ, giúp đỡ của người thứ ba
 Các dấu hiệu pháp lý của hòa giải
-Tự các bên lựa chọn giải pháp, người trung gian không
đưa ra phán quyết, trừ khi được các bên yêu cầu

- Có sự tham gia của người thứ ba để hỗ trợ các bên lựa
chọn giải pháp

Trang 12


CÁC HÌNH THỨC TRUNG GIAN HOÀ GIẢI

 Hoà giải ngoài tố tụng

 Hoà giải trong tố tụng
-

Trang 13


Lợi thế và hạn chế của hòa giải
 Lợi thế
- Có các lợi thế như thương lượng
- Có sự hỗ trợ của người trung gian nên các bên dễ
đạt được phương án hoà giải hơn việc tự thương
lượng

 Hạn chế
- Có các bất lợi như thương lượng
- Phải mất chi phí cho người trung gian
Trang 14


Thủ tục tiến hành hòa giải

 Các bên chỉ định người trung gian
 Người trung gian tiếp cận riêng với từng bên để làm rõ
tình tiết và mục đích các bên muốn đạt được
 Phân tích lợi thế và bất lợi của từng bên
 Trao đổi thông tin, đề xuất giải pháp
 Tổ chức đàm phán trực tiếp (nếu cần thiết)
 Lập biên bản hoà giải
 Giám sát việc thực hiện phương án hoà giải
Trang 15


II. Giải quyết tranh chấp trong
kinh doanh tại TAND
Hệ thống tổ chức của TAND
Thẩm quyền của TAND
Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp
Thủ tục giải quyết tranh chấp

Trang 16


Hệ thống tổ chức của TAND
TAND Tối cao
TAND cấp tỉnh
TAND cấp huyện
Các tòa quân sự

Trang 17



Thẩm quyền của TAND
Thẩm quyền
Thẩm quyền
Thẩm quyền
Thẩm quyền
nguyên đơn

theo
theo
theo
theo

vụ việc
cấp xét xử
lãnh thổ
sự lựa chon của

Trang 18


Khi no tranh chấp c gii quyt
tại toà kinh tế
-

-

-

-


Không được giải quyết bằng cách thoả thuận trực
tiếp
Khụng cú tho thun trng ti trc v sau khi xy
ra tranh chp
Tho thun trng ti vụ hiu hoặc đã giải quyết
theo con đường trọng tài nhưng phán quyết trọng
tài vô hiệu hoặc bị huỷ
Khi tranh chấp thuộc quy định tại Đ29 BLTTDS
Trang 19


Vụ việc KD-TM thuộc thẩm quyền
giải quyết của Toà án
(Điều 29, 30 BL2004)

Vụ án KD-TM
Việc KD-TM (Yêu cầu về KD-TM)

Trang 20


Các nguyên tắc giải quyết vụ việc
KD-TM (Đ3 đến 24 BL2004)
Những nguyên tắc chung
Những nguyên tắc đặc thù

Trang 21


Những nguyên tắc đặc thù

Nguyên tắc tự định đoạt
Nguyên tắc cung cấp chứng cứ và
chứng minh
Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
Nguyên tắc hoà giải

Trang 22


Người tham gia tố tụng vụ án
KD-TM
Đương sự: Nguyên đơn; Bị đơn; Người
có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan (Đ56
đến 62 BL2004)
Người tham gia tố tụng khác







Người bảo vệ quyền lợi của đương sự
(Đ63, 64 BL2004)
Người làm chứng (Đ65, 66 BL2004)
Người giám định (Đ67, 68 BL2004)
Người phiên dịch (Đ69, 70 BL2004)
Người đại diện (Đ73 đến 78 BL2004)

Trang 23



Thm quyn theo v vic ca Tũa
ỏn (1)
iều 29. Nhng tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền
gii quyết của Toà án
1.
Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại gi a
cá nhân, tổ chức có đng ký kinh doanh với nhau và đều có mục
đích lợi nhuận bao gồm:
a) Mua bán hàng hoá;
b) Cung ứng dịch vụ;
c) Phân phối;
d) ại diện, đại lý;
đ) Ký gửi;
e) Thuê, cho thuê, thuê mua;
Trang 24


Thm quyn theo v vic ca Tũa
ỏn (2)

g) Xây dựng;
h) Tư vấn, kỹ thuật;
i) Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường sắt, đư
ờng bộ, đường thuỷ nội địa;
k) Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường hàng
không, đường biển;
l) Mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác;
m) ầu tư, tài chính, ngân hàng;

n) Bo hiểm;
o) Thm dò, khai thác.
Trang 25


×