t v gii quyt tranh ch
hng bm tin vay t
i Vit Nam
Khoa Lut
Lu ThS. Lut kinh t; : 60 38 50
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2010
Abstract. t s v n v m ti
ch hng bm tin vay ti Vit Nam.
u thc trt v gii quyt tranh ch hng bo
m tit s kin ngh.
Keywords. Lut kinh t; t Vit Nam; i; Tranh chp;
Hng bm tin vay
Content
Tính cấp thiết của đề tài
T chp
hong kinh doanh tin tch v i ni dung nhn tin g dng
tin g cng, cung ch v chng
trong viy nn kinh t u s
m ph nhn rng, tt c n kinh tn,
nh hay y ch thay th
trong vin th ng kinh t, gi vng s nh ca th n t
quc gia - nhng yu t n s n cc. Mt nn kinh t
chng ln m y s n ca kinh t c,
i mi khoa h
c gii hn chgun vc
t ln trong viu qu s dn vn
n kinh t ng vn quan trng nhu
cng ca nn kinh t chng m thiu ri ro
c cung c.
p vn quan trng ca nn kinh t Vit Nam,
thc t i Vi t
ng cho vay mc cung cp vn ch yi quyp thc t
sinh t ng bm tin vay vu phc t n
c ti t nn kinh t n i quc gia ph th
ng mnh. Mun v phi thit lc h tht cht ch
m bng ca h th
y, viu nhnh cluc t ng
nh ct v hng bm tii quyt tranh ch
t t sc cn thin hi
ra nhnt th
do h tài “Pháp luật về giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng bảo
đảm tiền vay tại ngân hàng thƣơng mại ở Việt Nam” t nghip c
Tình hình nghiên cứu
Trong thi gian quan, v v t gii quyt tranh ch p
ng bm tin vay bn ti Vi
c gia
t trong nhng phc nhiu s i nhi
ki n s thng nht trong
i quyt thng mn ti c trong c lc
tiu chm tin vay bn c chc
08/NCKH - KL(10/4/2001), nghi
n s Thu Thu ch t v m tin
vay bn - kinh nghic tin Vi c cc bit
QG.04.32, nghi Thu Thu ch
t v cm c n vay v T u l
t s v c tin v t hng Vit Nam hi
t bm tin vay bn c
ch Thu Thu, T Khoa hc Kinh t - Lut, s
u xung quanh v t v gii quyt tranh ch
t hng bm tin vay bn ti Vi nhn
tht nhin kh p cm, v c
gii quyt tranh chp, v ng cm tin vay t
chng, v ch ng v chm h
ay b n ti nhim
ng nhu nhiu m v v u
m c ht nhng
ng mn ti trong thc tit vn nhing
nh ru v n vic gii quyt tranh ch
sinh t ng bm tin vay bn c luc ti
i s n la c
khoa hc thu
Trong phm vi lu gng tp h
m c nhng nh
c t trong gii quy hng bm
tin vay bn ti Vii m nghi
cu ca mt lu y mc tng
lum khoa hc, lunh thc t; c
g cn gii quyt.
Mục đích, đối tƣợng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu
Mu ca luc trt v hp
ng bm tin vay b hng bm tin vay
bn ca i Vi c t vic gii quyt
nhng tranh ch
cao hiu qu trong vic gii quyt nhng tranh ch mm v
cc x
t s v c ti hng bo
m tin vay bn, v u chnh hng bm tin vay bn
ci.
nh ct hic tin nhng
bt cp trong hng bm tin vay bng tranh chc t
t i.
t v hng bm tin vay bn
ca c u qu trong vic gii
quyp t hng bm tin vay b
t Viu
n hng bm tin vay bn c
lut gii quy hng bm tin vay bn, t
i mt s nh cng.
Phu ca lu m tt c n hot
ng ci hn u chnh v
hng bm tin vay bi quy hng
bm tin vay bn ci Vit Nam b
ca mt lut nghip, hu s hiu bit
hn ch v thng v
dng li nhng v
ng kin thc h
cu tc t cuc sy nhc
nh, hc s
lu
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY VÀ
TRANH CHẤP PHÁT SINH TỪ HỢP ĐỒNG BẢO TIỀN VAY TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
1. Khái niệm và vai trò của bảo đảm tiền vay
1.1. Khái niệm bảo đảm tiền vay
,
.
,
,
.
,
(
)
,
. ( ,
, , ,
).
,
.
i, bm ti ay phn
th chp, cm c hoc bm bn hi
rm tim mc
hiu buc vn cho vay ra phc quay v vi cho vay sau mt
chu k nhnh v c g.
1.2. Vai tro
̀
ba
̉
o đa
̉
m tiê
̀
n vay trong hoa
̣
t đô
̣
ng cu
̉
a ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i
- , a
.
- ,
NHTM.
-
- ,
i, bm tii v
i v nn kinh tc bit trong vic to lp
quan h gi chn ch ri
m bn trong hom tin vay ch n
khi gp s c trong thc hin hong ch
tc cc vn dng linh hom tii tt
yi v m gim thiu ri ro, tu kin cho hot
ng sc mnh cnh tranh
ci.
2. Các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản
2.1. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản thế chấp
Th chi chuyy t chng nhn
quyn s hu hoc quyn s d sn bm gi trong thi gian
tho thu m bo thc hi i vi bt c
mt lo chi tht s u kin nht
nh ct.
Bên thế chấp: h
nghi
u kin vay vn tnh cc Vi
ch gii h s hu bng sn (bao gm c ch s hu chung theo phn)
n qu dng bng sn
n s dt.
Bên nhận thế chấp: i vi
nh ca Lu
Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong thế chấp tài sản: tr n ca
i vi TCTD, bao gm tin vay (n g
khoc ghi trong hi tr theo quy
nh c tr
c phm vi bm thc hi na thu tr n
ghi trong h c bm bng mt hoc nhiu bng sn th chp
cu kin t ng sn th chp phi l
tr n c bm.
2.2. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản cầm cố
Trong quan h vay vm c m
c n thuc s hu cn cm c m bo
thc hi tr n. Hm c trong quan h h
n thuc s hu c m bo cho khon tin
vay tt hng ph gn lin v tr n
trong hng t
ng ca hng cm c n (bao gng sng
sn), tiu, c phiu, k phiy t ng sc
hing sn. Ch nhng sn thu
kin nh cm c :
- ng sn phi thuc quyn s hu hm.
- ng s chuyng ho
p.
- m mua bo hii vng snh phi
c bo him.
Bên nhận cầm cố: n trong quan h c bm bn
cm c, bao gc; TCTD c phn; TCTD h
ng ti Vin
t Vii di c
m quy giao kt hng cm cc
c Vit Nam cp giy chng nhn
v
Bên cầm cố: n ti TCTD, bao g
nghi hp danh c p
, t chnh c
m b tr n trong thi hn cam k dng vn vay
h n xut, kinh doanh, dch v kh n
cm c i s hc phn qu dng h
sn.
Phạm vi bảo đảm của tài sản cầm cố: tr n ci vi
TCTD, bao gm tin vay (n gc ghi
trong hi tr nh c
tr c phm vi bm
thc hi nu ca thu tr n ghi trong h
th c bm bng mt hoc nhin cm c cu kin
t n cm c phi l tr n c bm.
2.3. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản của người thứ ba
Bn c i bm b ba
t vi TCTD s s dn thuc s hu c thc hin
tr n c bn hn tr n
c hin hoc thc hi tr n ci v
.
Bên bảo lãnh:
i TCTD trong qu
.
.
Bên nhận bảo lãnh: nng th b vay vn
Bên được bảo lãnh: phn
vay cho TCTD cho vay.
Phạm vi bảo lãnh: m ci bnh trong
hng b tr n ci vi TCTD.
2.4. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay
Bm tin vay b v
s v bm thc hi tr n i
vi TCTD.
n h vn vay tr t bm tii tho
u kin:
- n thu h thc hi tr n;
- n xut kinh doanh kh u qu hoc c
c v i sng kh thi;
- c vn t n ch s hu) tham gia d
n bm tin vay bng bim c, th chp, bn ca
ba ti thiu bng 15% tng mc v
3. Tranh chấp phát sinh từ hợp đồng bảo đảm tiền vay bằng tài sản
3.1. Khái niệm.
Tranh ch ng bm tin vay b
thun, bt) v quy giuan h hng,
x vi ph c hin hng.
Gii quyt tranh ch ng bm tin vay bc
hi m gii quyng v quy
c th trong quan h hng, bo v quy
ch th p. Vic gii quyng:
m bo vic gii quyt tranh chp th
m bt cc thc thi mnh
ng thi, bn mc t n trong hong kinh doanh
c th tranh chp.
3.2. Một số đặc trưng trong quan hệ tranh chấp
- Th nht, tranh ch th n, bng v quy
gii quan h vay vm tin vay bn, ny
hou khon ca hng;
- Th hai, nhn, b ng bm tin vay
bn;
- Th ba, nhn, b yu gia mi cp
ng m c, th chp ho
c b.
3.3. Phương thức giải quyết tranh chấp
gi Vit Nam, tn ti bc gii quyt tranh chp
n bao gm:
- ng;
- i;
- Tri;
- n.
c gii quyt tranh
chn ln l
quyt c yc gii quyt dn t t c
p hot c c la chn) theo th tc
linh hot, mm dc gii quyt tranh ch
mn l tc nt
ch.
m ni bt cc gii quyt tranh chp b
gii so vt, mm do ca th tc, bm
tt c t, cht ch
bi th tc t ti quyt tranh chp tc gii quyt
tranh chm tt cn
cng c i quan h h
c gii quyt tranh chp b
tr ng hn ch i quyt
tranh chp ch yu ph thu thia p; vic
tht qu i quyt tranh ch thuc
t nguy ph o
c thng phc t
c gii quyt tranh chp t n lc
c ti, th tt, cht ch t
nh c v tranh chp n t nguy th s c bm thi
ng sc mng ch cc.
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP PHÁT SINH TỪ HỢP
ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
1. Thực trạng pháp luật về giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng bảo đảm tiền
vay bằng tài sản.
Về biện pháp bảo đảm tiền vay bằng thế chấp.
Về tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất:
- Thứ nhất, mt trong nhng iu kin cn thit thc hin vic th chp
QSD l ngi s dng t phi c giy chng nhn quyn s dng t
(GCNQSD) do c quan nh nc c thm quyn cp. Tuy nhin, trn thc t vic
cp GCNQSD c bit l i vi t ti th tin hh rt chm.
t li s dc
thc hin th ch
- Thứ hai, hi ng bng s
chp rt nhi
ch cho vay vn.
- Thứ ba, hn ch trong vic xc nh i tng c th chp QSD. Theo
quy nh hin hh, ngi s dng t c quyn th chp QSD hoc ti sn gn
lin vi t bao gm: 1) H gia nh, c nhn c Nh c giao t hoc cho thu
t; 2) c t chc kinh t c Nh nc giao t, cho thu t; 3) T chc, c nhn
nc ngi v ngi Vit Nam nh c c ngi u t vo Vit Nam theo Lut
u t nc ngoi ti Vit Nam. Tuy nhin, php lut li b st mt i tng
s dng t quan trng v g cho h c quyn th chp QSD, l c h gia
nh n, lm trng vin nhn khon t ca c ng trng, lm trng s
dng vo mc ch sn xut g nghip, lm nghip.
- Thứ tư, hin nay php lut mi cho php c t chc kinh t s dng t
th chp QSD ti cc t chc tn dng c php hot ng ti Vit Nam m cha
cho php c t chc ny c th chp QSD ti cc t chc n dng nc ngoi
vay vn u t pht trin sn xut, kinh doanh.
1.1.2. Về quy định đối với khách hàng vay:
nh cu 1 Ngh nh s -CP, h gia
th trong quan h th chp b m tin vay. Tuy
nh ct v th ca h
dn vic vn dng nht trong thc tin.
1.1.3. Về tình trạng pháp lý của bên nhận thế chấp:
n th chi nm gi vt quyn (quyi vn th ch
cm bo lnh vin th chp TCTD
n loi tr s cn tr ci th ba trong vic thc thi
quyn th chn th chp
quy chp khc hi tr n c thi hn trong
ng hn th chp b mt, b ng, b ng hoc hy hoi
c sa cha, thay th
u chnh.
1.1.4. Về tình trạng pháp lý của bên thế chấp – khách hàng vay:
i ch tn c ch
ng h a thu u chnh quyn l
chi vn th chng h a
thun.
1.1.5. Về quy định liên quan đến người thứ ba:
nh v hu qu i vi th ba i
c tn th ch doanh nghic t chc li tr
s p nhp, chuyi doanh nghip th chn. Vic b trng
v n th chp TCTD trong vinh
m c chp m ci th ba.
1.2. Về biện pháp bảo đảm tiền vay bằng cầm cố.
- nh t 07/2003/TT-NHNN, tin Vii t
ng ca cm c vay v ch:
nu cho ngoi t, tin mt hay tin g n cm c vay vng
h y ra (ch khi cn d tr ngoi t khi ngoi t
hoc khi tin gi n k hu xng hc
cm c i vi lon c binh th
- n cm c t Vi tit kin nay,
nh c th v , th tc cm c s tit ki
nh chung v cm c, th chp trong B lu,
ng dn c th v vic cm c s tit kip vi
m ca ty dn ti s thiu nhnh
v v
1.3. Về biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản của người thứ ba.
Trong nhing h
sn chung ca hai v chng hn hn tr n, nc hin
hoc thc hi ngha v tr n nh c
nhng tha thun cng b ba
thc hi b tr n c
n n x n cm c, th chp c thu
hi nc t, nhing h x n bo
ng nhng cam kt, tha thun trong h
bi nn TCTD x n bm, dn vic khi ki.
a thc tr
hiu lc ca hng bn cm c, th chp c c
thum, nhn thn dt m
Nng bu l thu hc
n t n bc li, nng b
c x n b thu hi n.
1.4. Về biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Theo Ngh nh s -c vn t
sn bm tin vay bm c, th chp ti thiu phi bng 15% v
ca d i l trong thc t
n khi c bi
u v vn t n vi
th cng cho doanh nghip do t l vn t n bm tin vay ti
thiu so vi tng ma d m bo t l nh. Hin nay, phn li
vi vic bm b vn vay vy ta,
c n thi.
2. Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả xử lý những tranh chấp phát sinh từ hợp
đồng bảo đảm tiền vay bằng tài sản.
2.1.Về bảo đảm nghĩa vụ bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Ti thi im giao kt giao dch bo ng lai ch c
c ang thuc v s hu ca ngy, nu ch dng li
vn bo m cha th i s
m bu thng nht c ch kh thi trong thc hi
c m quyn cn phi phi hp cht ch trong vic xn bn
hng dn thc hin.
2.2. Về bảo đảm tiền vay bằng tài sản thế chấp của khách hàng vay.
- Thứ nhất, vinh ct v bm tin vay b
sn th chp cc: th cht quy
chuyn giao quyn chim h ch s h nhng ch th
n s h tham gia quan h th
chp.
- Thứ hai,v th ca h h nh theo giy t
t hay s h khu cp? H th ca quan h
s a quan h th cha h nh
theo nh ng h h
h ch th chp?
- Thứ ba, v n th chp n th
ch chp thc hi tr n c thi hng
hn th chp b mt, b ng, hy hoc
sa cha,thay thc trong mt s ng h chng
ca hng
- Thứ tư, cn b sung ni dung v hu qu i th ba.
2.3. Về tài sản thế chấp để bảo đảm giá trị khoản vay là quyền sử dụng đất.
- Thứ nhấtc cn t ngut b
n nh y nhanh vic c pht hin kp thi v x l nghim
minh c cn b, cng chc c hh vi vi phm php lut v cp GCNQSD
- Thứ hai, Nh nc cn khn trg xy dng v vo hot ng th
trng BS c t chc (trong c th trng QSD) nhm "chnh thc ho" c
giao dch t ai, to iu kin thc y giao dch v th chp QSD pht trin;
- Thứ ba, sa i c quy nh v th tc hh chnh v giao t, cho thu t
theo hng n gin, r rng, minh bch vthun tin;
- Thứ tư, cn c cc quy nh hng dn c th v h thc xc nh gi tr
ti sn hnh thnh trong tg lai l BS; hoa li, li tc cc quyn pht sinh t
ti sn th chp.
2.4. Nâng cao hiệu quả thực thi công tác giải quyết của Toà án.
- Khi gii quy chp kinh ti cn pht tranh chp v
. Np v
chp v c thm quyn gii quyt ct v
loi b c nhng mc khi phnh thm quyn gii quy
ch nhng quan h np v nh tu
p v nh tu 29 BLTTDS;
- Cnh h th minh b t phc
tp ca tranh ch hou u
ca Vit Nam c nhnh
m quyn cp tn ch ng chuyn v huyn
tnh xung huyn m tin;
- gii quyt tranh chp kinh ti tm bo
th tc lunh vp vt ca loi tranh chc t ch
ng hi ngh ng v hn ch bt
ng nm by hp
hn ch s nh tranh mu
th i
doanh nghing quyn t t cp.
2.5. Hoàn chỉnh khung pháp lý để chuyển bất động sản thành vốn đầu tư.
- t h thng sp giy chng nhn v bng
sn mng nhng bc ch u tit trong th
qua h thng Cung Cu v t; Minh bvi
ng, h trc thu ht.
- Gii quyt tri ng tranh chp, khiu ni, t cn
th chp bng bng sn vay vc th chp
bng bng s.
- nhanh, ch
u kin, kinh nghim quc t c tin Vi ra rng,
n ph c nh
sinh.
- t v th ng th chp th c
lut quan trn thi t th to
ngun vn t ngun vn ngn hn do th cho ra.
vn dng tng hm vi
u, lung nhim v sau:
Th nht: Lun c nhng v n v
bm tin vay bi quyt tranh ch
ng bm tin vay bn ti Vit Nam;
Th hai: Lun tng hc trng, nhng tn tn ch
p t m tin vay bn;
Th ba: Lut s kin ngh nhn ch tranh chp
a hiu qu cho vay c
s bm tin vay bn.
References
Văn kiện của Đảng, văn bản pháp luật:
1. i hi bic t b
tr Qu
2. i hi bin th t b Quc
3. B lu s
4. Lu chng s
5. Lu
6. Lut si b sung mt s u ca Lu chng s
15/06/2004.
7. Ngh nh s - v giao dch bm.
8. Ngh - bm ti
chng.
9. Ngh - v ch bo
m.
10. Ngh nh s - v ng, chng
thc.
11. Ngh nh s - v si, b sung Ngh
nh s - bm tin vay c chng.
12. Ngh nh s - v giao dch bm.
13. ch s 03/2001/TTLT-NHNN-BTP-BCA-BTC-
ng dn vic x n bm ti thu hi n chng.
14. 01/2002/TT-a B ng dn mt s
v v thm quy t giao dch bm
ti Cc gia v giao dch bm thuc B
15. 07/2003/TT-c Vit Nam v
ng dn mt s nh v bm tin vay.
16. ch s 03/2003/TTLT/BTP- - B
B ng dn v , th tp
, bng quyn s dn lin vt.
17. ch s 05/2005/TTLT/BTP-a B
ng dn vi chp, bng quyn s dng
n gn lin vt.
18. 04/2006/TTLT-BTP-ng dn ving,
chng thc hn thc hin quyn ci s dt.
19. ch s 05/2007/TTLT-BTP-BXD-BTNMT- 5/2007
ng dn mt s ni dung v ch.
20. Quynh s -a Th
c v via T chi v
21. Quynh s -6 ca Th t
Văn bản pháp luật nƣớc ngoài:
22. B lu cc Ct b Qui,
.
23. B lu s - t b Qu
1993.
24. Lut v bm ca Trung Qut b Qu
Sách tham khảo:
25. Thu Thy (Ch i hc
qu
26. Thu Thy (Ch m tin vay bn c
t ch
27. GS- i, NXB Thng
28. t b Qun khoa hc B lu Nht Bi,
29. i hc Lu Vi
Các công trình nghiên cứu, bài báo, tạp chí:
30. t v giao dch bm trong hong cho vay c
Vit Nam, Luc s Lut hc.
31. Trn Luyn, X n b n s d t, T
1,2/2004.
32. Trn Quang Minh, x n bm tin vay, T 12/2001.
33. Trn Th t v x n bm tin vay c ch
dng, Luc s lut hi hc Qui 2003.
34. Lu H nh v giao dch bm mt s v
T 5/2007.
35. Nguyng, mt s bt cn ngh n vi chp,
bng quyn s dn gn lin vt, T 5/2006.
36. Nguyn Quang Tuyn, V mi quan h ginh chuyn quyn s dt ca
Lu lu, Tt hc, s 03/2002.
37. ng th ng bng s
nghip, 13/03/2006.
38. Thu Thung cth ca quan h
ng, Ti s 3/1997.
39. Thu Thu, Bm tin vay ca t chng, Tu
l 3/2002.
40. Thu Thu, Bm tin vay bn c chdng, Tp
c Kinh t - Lut, s 3/2002.
41. Thu Thu t v cm c n vay v
u l 11/2002.
42. Thu Thu, Bn cha h
t, s 12/2002.
43. Thu Thut v thm quyn cc
gii quyt tranh chp kinh t, Tu l 2/2004, tr. 46-52.
44. Thu Thun Lu chng, Tu lp
4/2004, tr. 70-76.
45. Thu Thu, Th chp quyn s dt trong vay vng
ng mc c, Tu l 6/2004.
46. Thu Thun cm c vay vp
s 4/2004.
47. Nguyn, Nhn ca giao dch bn
trong quan h vay vt hc S 6/2000, tr.54-59.
48. Thc s Minh Hm ca hng ng
t S 4/2002, tr.52-56.
49. Hng, Th chp quyn s dm bo thc hin h
c ta hin nay, Tt S 4/1998, tr.44-52.
50. Tin s Nguy v bn cha h
3/2000,tr.26-32.
51. Nguyt, V th chn trong vim bo thc hin hng
t S 10/1998, tr. 28-32.
52. Huy Minh, Vic x n bm tin nhiu trc tr, Tp
t S12/2001,tr.19-20.
53. Thc s ng Nhung, X n th ch quyn s d bn
ti chng, Tt hc S 3 /2002, tr.16 21.
54. Tin s t s v v quan h b c ta hin nay,
Tt hc S 3 /2002, tr.41 46.
55. t v x n bm tin vay trong quan h vay v
hc tin tt nghing dn: TS. Phm Th Giang
Thu, 2006.
56. Ht v th chp quyn s dt - mt bim hng
n tt nghing dn: ThS. Phm Thu Thu, 2004.
57. n, Bm tic trt
hng dng Hnh, 2003.
58. Nguyng v bt
hc, Trui hc Lui, 1999.
59.
60. n b vn vay
nh s -
61. t Nam, n cm c th chn c
c c nh s -
15/12/2006.
62. n bm tin vay vay trong h
thng NHCT Vit Nam theo Quynh s -
63. c Vit Nam ng kt hong
-2006.
64. c Vit Nam ng h
ng mc, kin ngh i v
65. c Vit Nam ch
d
66. t Nam, s ng s dng cho
h thn
Bản án:
67. B: 211/2006/KDTM-
68. B: 1792 /2007/KDTM-
69. B: 31 /PTKT ng
70. B
71. B: 1084/2007/KDTM-
72. B: 226/2006/KDTM-
73. B: 39/2007/KDTM- i.
74. B: 639/2007/KDTM-
75. B: 227/2006/KDTM-
76. B: 46/2006/KDTM- i.
77. B : 636/2006/KDTM-