Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
ĐỒ ÁN SÀN SƯỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
I/. Số liệu tính toán:
Bêtông Mac 200 có
Thép sàn, cốt đai: CI
R n = 90 KG/cm 2 ; R k = 7,5 KG/cm 2
; A0=0.428
R a = 2100 KG/cm 2
'
2
R a = 2100 KG/cm
R = 1600 KG/cm 2
ad
Thép dầm chính, dầm phụ: CII
R a = 2600 KG/cm 2
'
2
R a = 2600 KG/cm
R = 2100 KG/cm 2
ad
II/. Chọn kích thước các bộ phận:
1/ .Chọn chiều dày bản sàn:
*
1
1 1
1
h b ≥ ÷ l1 = ÷ 2500 = ( 72 ÷ 100) mm
→ Choïn h b = 100mm = 10cm
35 25
35 25
2/. Chọn kích thước dầm phụ: (nhịp l2 = 5300mm)
*
*
1 1
1 1
h dp = ÷ l 2 = ÷ 5300 = ( 265 ÷ 442 ) mm
→ Choïn h dp = 450mm = 45cm
20 8
20 8
1 1
1 1
b dp = ÷ h dp = ÷ 45 = (12 ÷ 23) cm
→ Choïn b dp = 20cm
4 2
4 2
3/. Chọn kích thước dầm chính: (nhịp Ldc = 3.l1 = 7500mm)
*
*
1 1
h dc = ÷ L dc = ( 625 ÷ 938) mm
→ Choïn h dc = 800mm = 80cm
12 8
1 1
bdc = ÷ h dc = ( 20 ÷ 40) cm
→ Choïn b dc = 30cm
4 2
Trang 1
Trng i Hc Kin Trỳc TP.HCM
n Bờ Tụng Ct Thộp
III/. Tớnh toỏn bn sn:
1/.S tớnh:
- Xột t s 2 cnh ca 1 ụ bn:
l2 5300
=
> 2 Xem baỷn laứm vieọc 1 phửụng
l1 2500
- tớnh bn, ta ct mt di rng (b = 1m) vuụng gúc vi dm ph v xem nh mt dm
liờn tc cú cỏc gi ta l dm ph v tng. Tớnh thep s bin dng
1219 kG/m
2500
2500
2500
450
100
2300
2300
2350
612
612
403
403
403
403
Trang 2
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
c= 160
b dp= 2 0 0
l1 = 2 1 0 0
hb= 70
h dp= 3 0 0
h t= 2 0 0
bdp= 200
l1 = 2 1 0 0
l1 = 2 1 0 0
q s= 7 1 0 K G /m
lo b = 1 ,9 8 m
lo g = 1 ,9 0 m
254
lo g = 1 ,9 0 m
161
254
161
161
[K G /m ]
161
2/. Nhịp tính toán:
l ob = l1 −
- Nhịp biên:
bdp
2
−
t hb
200 200 100
+
= 2500 −
−
+
= 2350 mm = 235 cm
2 2
2
2
2
l og = l1 − bdp = 250 − 20 = 230 cm
- Nhịp giữa:
l ob − l og
l og
.100% = 2,2%
- Chênh lệch giữa các nhịp:
3/. Tải trọng tính toán:
p δ = p tc .n p = 750.1,2 = 900 KG/m2
- Hoạt tải tính toán:
- Tính tải: (Đơn vị: kG/m2)
Các lớp cấu tạo sàn
Tải tiêu chuẩn
Hệ số an toàn
Tải tính toán
- Gạch Ceramic dày 1cm, γ = 2000 kG/m3
20
1,1
22
- Lớp vữa lót sàn dày 2cm, γ = 2000 kG/m3
40
1,2
44
- Đan BTCT Mac 200, dày 7cm, γ = 2500 kG/m3
200
1,1
220
Trang 3
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
- Vữa tô trần dày 1,5cm, γ = 2000 kG/m3
30
1,1
33
Tổng cộng
319
q s = ( gs + ps ) .1 = 1219 KG/m
- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m) :
4/. Tính nội lực trong bản sàn:
q .l 2
1219.( 2,35)
M b = s ob =
= 612 KGm
11
11
2
- Mômen ở nhịp biên và gối biên:
1219.( 2,3)
Mg =
=
= 403 KGm
16
16
q s .l 2og
- Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:
2
5/. Tính cốt thép bản sàn:
- Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m
h b = 7 10
c m cm
b=100cm
- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn của tiết diện chữ nhật.
- Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện (a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến trọng tâm cốt
thép Fa)
h o = h b − a = 10 − 1,5 = 8,5cm
- Chiều cao làm việc của BT:
A=
- Công thức tính toán:
M
R n bh 2o
μ% =
;
(
γ = 0,5 1 + 1 − 2A
Fac
.100%
bh o
ΔFa =
;
)
Fa =
;
M
R a γh o
;
Fac − Fat
.100%
Fat
A ≤ Ao = 0,3
- Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo:
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Trang 4
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Tiết diện
A
612
0,094
403
0,062
Gối biên
Nhịp giữa
Gối giữa
Fa
Fat
γ
M
(KGm)
Nhịp biên
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
Chọn
µ ( %)
ΔFa ( % )
(cm )
Φ
a (mm)
Fa (cm2)
0,950
3.6
6
75
3.77
0.444
4.7%
0,968
2.33
6
120
2,36
0,278
1,2%
2
5/. Bố trí thép:
h b = 10cm
- Vì
nên ta chọn bố trí thép trong bản theo kiểu phân ly, tách biệt thép ở nhịp
chịu mômen dương và ở gối chịu mômen âm.
- Cách bố trí thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu sàn.
IV/. Tính toán dầm phụ:
1/. Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp với các gối tựa là dầm chính
qdp = 32,275 kG/cm
Lob = 5150
Log = 5000
800
200
5000
= 3 0 0
l
2190
2190
613
6 3 0
2
d c
4223
Trang 5
1 0
= 3 0 0
= 4 5 0 0
3398
2297
2787
2756
B
6 5 3
9 2 0
2816
1991
b
= 4 5 0 0
1 8 4 9
A
1 0
C
1784
d c
9
3398
2
8
3398
b
l
7
349
hdp =300
c = 2 0 0
6
1784
5
434
5
514
4
206
3
1656
2
1656
1
1784
= 2 0 0
605
t
514
h
hdc =450
4950
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
2/.Nhịp tính toán:
l ob = l 2 −
- Nhịp biên:
b dc t
30 20
a
20
− + 10 + = 530 −
− + 10 +
= 505 cm
2 2
2 2
2
2
l og = l 2 − b dc = 530 − 30 = 500cm
- Nhịp giữa:
lob − log
log
.100% = 1%
- Chênh lệch giữa các nhịp:
3/. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
p dp = n.ps .l 1 = 1,2.0,075.250 = 22,5 KG/cm
- Hoạt tải tính toán:
g d = γBTCT .n.b dp .( h dp − h b ) + gs .l 1
- Tĩnh tải:
g d = 0,0025.1,2.20.( 40 − 10 ) + 250.0,0319 = 9,775 kG/cm
q d = p d + g d = 22,5 + 9,775 = 32,275 KG/cm
- Tải trọng tính toán toàn phần:
Trang 6
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Tỷ số:
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
pd
22,5
=
= 2,3018
g d 9,775
Tra bảng
⇒ k = 0,262
4/. Tính nội lực:
a/ Mômen: (M)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
Taïi nhòp bieân : 0,15.l ob = 0,15.505 = 75,75cm ≈ 76 cm
Taïi nhòp giöõa : 0,15l og = 0,15.500 = 75cm
x = k.l ob = 0,262.505 = 132 cm
- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức:
M = β.q d .l 2
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM
Nhịp
Biên
Giữa
Tiết diện
qd.l2
(KG.cm)
Giá trị
Mmax
β
của
Mmin
Tung độ M (KG.cm)
Mmax
Mmin
Gối A
0
0
1
0,065
535.011
2
0,090
740.784
0,091
749.015
3
0,075
617.320
4
0,020
164.619
5
0
-0,0715
0
-588.512
0,018
-0,0318
145.238
-256.586
7
0,058
- 0,0108
467.988
-87.143
0,5lg
0,0625
0
504.297
0
8
0,058
-0,0078
467.988
-62.936
0,425l
6
8.230.932
8.068.750
Trang 7
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
9
0,018
-0,0258
145.238
-208.174
10
0
-0,0625
0
-504.297
b/ Lực cắt (Q): Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau:
Q A = 0,4.q d .l ob = 0,4.32,275.505 = 6520 kG
Q trB = 0,6.q d .l ob = 0,6.32,275.505 = 9779 kG
Q Bph = Q C = 0,5.q d .l og = 0,5.32,275.500 = 8069 kG
5/. Tính cốt thép:
a/ Cốt dọc:
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm:
h0 = 1,95
M
749015
= 1,95
= 39,7 ≈ 40cm
Rnb
90.20
+ Theo điều kiện momen:
Giả thiết a = 5 cm => hdp = h0 + a = 40 + 5 = 45 cm (đúng bằng chiều cao giả thiết)
+ Theo điều kiện lực cắt: [Q] = k 0Rnbh0 = 0,35.90.20.40 = 25200 kG > Q max = QBtr = 9779 kG (k0
= 0,35 đối với bê tông mác 300 trở xuống)
Vậy tiết diện đã chọn (20 cm x 45 cm) hợp lý
- Tiết diện chịu momen âm : tính theo tiết diện chữ nhật (bdp x hdp)
Giả thiết a = 5 cm => h0 = h – a = 45 – 5 = 40 cm
- Tiết diện chịu momen dương : tính theo tiết diện chữ T quy đổi
Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén
Trang 8
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
b
'
c
h dp = 3 0 cm
h c' = 7 c m
S
c
b dp = 2 0 c m
1
2 log = 115cm
1
Sc ≤ l g = 83,3cm
6
9.h b = 90 cm
Chọn Sc = 82 cm
bc' = bdp + 2 SC = 20 + 2.82 = 184 cm
+ Bề rộng bản cánh:
+ Kích thước tiết diện chữ T:
b = 20cm ; bc' = 184 cm ; hc' = 10cm ; h = 45cm
ho = h − a = 45 − 5 = 40
* Giả thiết a = 5 cm =>
cm
- Xác định vị trí trục trung hòa:
h'
10
M C = R n b'c h 'c h o − c = 90.184.10 40 − = 5.796.000 kGcm
2
2
M max = 778.972 kGcm < M C = 5.796.000 kGcm
→
→
Trục trung hòa qua cánh
Tiết diện được tính như tiết diện chữ nhật
(b
'
c
x h dp
)
- Tính chọn cốt thép: thể hiện trong bảng sau
A ≤ A d = 0,3
Với bê tông mác 200, điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo là
- Công thức tính toán:
Trang 9
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
M
A=
M
Rb bho2
Fa =
A ≤ Ao = 0,3 γ = 0,5 1 + 1 + 2A
Ra γho
;
;
;
(
ΔFa =
Fac − Fat
.100%
Fat
µ=
;
)
R
µ max = α o n .100%
Ra
BT # 200 : α o = 0,62
;
Fa
( %)
bho
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết diện
A
Gối biên
(20x45)
558.512
0,1939
Gối giữa
(20x45)
504.297
Nhịp biên
(184x45)
Nhịp giữa
(184x45)
µ
∆Fa
(cm )
Φ
Fa
0,8912
6,03
3φ16
6,03
0,75%
0%
0,1751
0,9031
5,37
2φ16 + 1φ14
5,559
0,69%
3,52%
749.015
0,0277
0,9860
7,30
2φ14 + 2φ16
7,1
0,09%
-2,7%
504.297
0,0186
0,9906
4,90
2φ14 + 1φ16
5,091
0,07%
3,9%
2
2Ø16
4
1
Chọn thép
Fat
γ
M
[KG.cm]
1Ø16
2Ø16
2Ø14
3
2Ø16
1Ø14
1Ø16
2
2Ø14
Trang 10
5
6
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
b/. Tính cốt đai và cốt xiên:
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q = k 1Rkbho = 0,6.7,5.20.40 = 3600 kG < Q max = 9779 kG (k1 =
0,6 đối với cấu kiện dầm)
→ Phaûi tính coát ñai
Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 9779 kG ; ho = 40 cm
- Chọn đai φ6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2)
u max
1,5R k bh 2o 1,5.7,5.20 .40 2
=
=
= 36,8 cm
Q
9779
Tính bước đai cực đại:
-
≤
Ta có utk1 min(1/2hdp ; umax ; 15cm) = min (22,5 cm ; 36,8cm ; 15 cm).
Chọn uth1=15 cm bố trí ở l/4 đoạn đầu dầm
utk2
≤
tk2
3/4.h = ¾. 45 = 33,75 cm. Chọn u = 20 cm bố trí ở l/2 đoạn giữa nhịp dầm
qñ =
Tính
R ad .nfñ 1600.2.0,283
=
= 60,37 kG/cm
uñ
15
Q ñb = 8.Rk bh02 qđ = 8.7,5.20.402.60,37 = 10766 kG > Q max
Suy ra:
Không cần tính cốt xiên cho dầm phụ
V/. Tính toán dầm chính:
1/. Sơ đồ tính:
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp với các gối tựa là cột. Tính theo sơ đồ đán hồi
2500
2500
2500
Ldc = 7500
G
G
Trang 11
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
G
2500
2500
2500
hb= 70
h dp= 3 0 0
h t= 2 0 0
h dc= 4 5 0
c= 400
b o å tr u ï 4 0 0 x 4 0 0
c o ät 3 0 0 x 3 0 0
bc= 3 0 0
l1 = 2 1 0 0
2100
L
dc=
2100
6300
400
2100
2100
2100
2/. Nhịp tính toán:
Chiều dài nhịp đều nhau L1 = 3l1 = 3.250 = 750 cm
Tải trọng tác dụng lên dầm chính:
P = p d .l 2 = 22,5.530 = 11925kG
- Hoạt tải:
- Tĩnh tải:
G = γBTCT .n.b dc .( h dc − h b ).l 1 + g dp .l2 = 1,1.2500.0,3.( 0,8 − 0,1).2,5 + 9,775.530 = 6625kG
3/. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao mômen:
a/. Tính biểu đồ momen cho từng trường hợp chất tải:
Trang 12
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI
STT
Sơ đồ chất tải
G
1
A
1
2
2
Gối B
3
11,13
7,75125
-13,267
3,329
25,8474
21,8228
-11,8952
-11,8952
-3,9353
-7,9599
-11,8952
17,8875
20,5408
11,2691
-27,8151
8,6158
1,3118
2,6235
3,9353
-0,0596
Mmax
36,9774
29,5741
-9,3317
21,2165
Mmin
7,1947
-0,2086
-41,0821
-8,5662
G
2
P
1
G
B
G
P
A
P
A
A
P
P
B
P
5
P
B
P
4
P
B
P
3
G
3
P
A
G
P
P
B
P
b/. Vẽ biểu đồ bao momen thành phần: (đơn vị: Tm)
G
G
G
G
G
G
7,1947
36,9774
Trang 13
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
29,5741
0,2086
9,3317
21,2165
8,5662
41,0821
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
c/. Vẽ biểu đồ bao momen:
Trang 14
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
Trang 15
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
5/. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
a/. Tính biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp chất tải:
STT
G
1
A
1
Giữa nhịp
biên
Trái gối B
Phải gối
B
Giữa nhịp
giữa
4,8561
-1,7689
-8,3939
6,625
0
10,339
-1,586
-13,511
0
0
-1,586
-1,586
-1,586
11,925
0
8,2163
-3,7087
-15,6337
14,5724
2,6474
0,5103
0,5103
0,5103
-2,6474
-2,6474
Qmax
15,1951
-1,2586
-7,8836
21,1974
2,6474
Qmin
3,2701
-5,4776
-24,0276
3,9776
-2,6474
G
2
P
2
Phải gối
A
Sơ đồ chất tải
G
B
G
P
A
P
A
A
P
P
B
P
5
P
B
P
4
P
B
P
3
G
3
P
A
G
P
P
B
P
15,1951
3,2701
5,4776
24,0276
21,1974
2,6474
3,9776
7,8836
1,2586
2,6474
Trang 16
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
b/. Vẽ biểu đồ bao lực cắt: (đơn vị: T)
6/. Tính cốt thép dọc:
( bdc × hdc )
a/. Tiết diện chịu momen âm: tính theo tiết diện chữ nhật
.
Xác định momen tại mép gối B: theo biểu đồ bao momen, nhận thấy rằng phía bên phải gối
B biểu đồ Mmin ít dốc hơn bên trái, tính momen bên phải sẽ có giá trị tuyệt đối lớn hơn
41,0821 − 8,5662 ∆M ∆M
=
=
⇒ ∆M = 1,951(Tm) ⇒ M mg = 41,0821 − 1,951 = 39,1311(Tm)
bc
2500
150
2
Trang 17
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
Do tại gối, ngoài cốt thép của dầm chính còn có cốt thép dọc của dầm phụ, thép bản sàn
nên trị số của a cần phải tăng lên. Giả thiết a = 7cm => h 0 = h – a = 80 – 7 = 73 cm
b/. Tiết diện chịu momen dương: tính theo tiết diện chữ T quy đổi
b c'
h dp = 3 0 c m
h c' = 7 c m
S
c
b dp = 2 0 c m
l 2 − b dc 530 − 30
= 250cm
2 =
2
1
1
Sc ≤
l = .750 = 125cm
6
6
'
9.h c = 9.10 = 90cm
- Bề rộng bản cánh:
Chọn Sc = 90 cm
bc' = bdc + 2S c = 30 + 2.90 = 210cm
- Kích thước tiết diện chữ T:
b = 30cm ; bc' = 210cm ; hc' = 10cm ; h = 80 cm
Xác định vị trí trục trung hòa:
ho = h − a = 80 − 5 = 75cm
* Giả thiết a = 5 cm =>
h 'c
10
M = R n b h h o − = 90.210.10. 75 − = 13.230.000 kGcm
2
2
C
Nhận xét:
'
c
'
c
M max = 4108210 kGcm < M C
Trang 18
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
→
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
Trục trung hòa qua cánh
→
Tính như tiết diện chữ nhật
(b
'
c
x h dc
)
c/. Tính chọn cốt thép:
A ≤ A 0 = 0,428
Với bê tông mác 200, điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ đàn hồi là
M
A=
R n bh 2o
A ≤ A o = 0,428(BT#200) γ = 0,5 1 + 1 - 2A
- Công thức tính toán:
;
;
(
Fa =
M
R a γh o
;
α .R .100
μ max = o n
Ra
BT#200; α o = 0,62
)
ΔFa =
Fac − Fat
.100%
Fat
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Fac
Tiết diện
Gối B
(30 x 80)
Nhịp biên
(210 x 80)
Nhịp giữa
(210 x 80)
M (kGcm)
A
γ
µ ( % ) ∆Fa ( % )
Fat
(cm )
Φ
Fa
2
3.913.110
0,2577
0,8481
23,66
5φ25
24,54
0,01
3,72
3.697.740
0,0348
0,9823
19,3
4φ25
19,63
0,12
1,71
2.121.650
0,0200
0,9899
10,99
3φ22
11,4
0,07
3,73
7/. Bố trí cốt thép:
Trang 19
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
8/. Tính cốt ngang:
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q = k 1Rkbho = 0,6.7,5.30.73 = 9855 kG < Qmax = 24027 kG (k1
= 0,6 đối với cấu kiện dầm)
→ Phaûi tính coát ñai
Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 24027 kG ; ho = 73 cm
- Chọn đai φ8, fđ = 0,503cm2, đai 2 nhánh (n=2)
u max =
1,5R k bh 2o 1,5.7,5.30 .73 2
=
= 75 cm
Q
24027
Tính bước đai cực đại:
≤
Ta có u min(1/3.hdp ; umax ; 30cm) = min (26,7cm; 75cm; 30cm)=> Chọn u = 20cm
qñ =
Tính
R ad .nfñ 1600.2.0,503
=
= 80,48 kG/cm
uñ
20
Q ñb = 8.Rk bh02 qđ = 8.7,5.30.732.80 ,48 = 27785 kG > Q max
Suy ra:
Không cần tính cốt xiên cho dầm chính
9/. Tính cốt treo :
Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính.
Lực tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm chính:
N = G1 + P = 11925 + 9,775.530 = 17106 KG
Trang 20
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
800
200
350
- Diện tích cần thiết của các thanh cốt treo là :
350
Ftr =
N 17106
=
= 8,553cm 2
R a 2000
- Dùng đai φ8, fđ = 0,503cm2, hai nhánh (n=2)
- Số cốt treo cần thiết là :
Ftr
8,553
=
= 8,5 ñai
n.fñ 2.0,503
. Chọn n = 10 đai
- Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, trong đoạn h1 = hdc – hdp = 80 – 45 = 35 cm
- Khoảng cách giữa các đai là : 6cm
10/. Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Tung độ biểu đồ bao vật liệu khi cắt được trình bày trong bảng sau
Tiết diện
Cốt thép
Fa (cm2)
a (cm)
ho (cm)
α
γ
Mtd [Tm]
Nhịp biên
4φ25
19,63
4,5
75,5
0,036
0,982
bc = 210cm
2φ25
9,82
3
77
0,018
0,991
37,84
19,48
Trang 21
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
5φ25
24,54
4,5
75,5
0,313
0,844
40,66
4φ25
19,63
4,5
75,5
0,250
0,875
33,72
2φ25
9,82
3
77
0,018
0,991
19,48
5φ25
24,54
4,5
75,5
0,313
0,844
40,66
4φ25
19,63
4,5
75,5
0,250
0,875
33,72
2φ25
9,82
3
77
0,018
0,991
19,48
Nhịp giữa
3φ22
11,4
3
77
0,020
0,990
22,59
bc = 210cm
2φ22
7,6
3
77
0,014
0,993
15,11
Gối B
tr
b = 30 cm
Gối B
ph
b = 30 cm
Biểu đồ bao vật liệu thể hiện trên bản vẽ
11/. Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế:
* Ở gối B trái sau khi cắt 1 thanh số 3 thì khả năng chịu lực của 4 thanh còn lại là Mtd =
33,72(Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -33,72 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=
41,0821 + 0,2086
= 16,516
2,5
hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = -33,72 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X1 =
41,0821 − 33,72
= 0,446m
16,516
- Đoạn kéo dài W1. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=16516 (KG) ; q đ = 80,48
W1 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 94,6cm > 20d = 20.2,5 = 50cm
2qñ
- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z1 = 446 + 946 = 1392 mm. Lấy tròn Z1 = 1400 mm
Trang 22
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
* Ở gối B trái sau khi cắt 1 thanh số 3 rồi cắt 2 thanh số 7 thì khả năng chịu lực của 2 thanh
còn lại là Mtd = 19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -19,48 (Tm) nằm trong
i=
41,0821 + 0,2086
= 16,516
2,5
đoạn có độ dốc của hình bao mômen là:
- Tiết diện có M = -19,48 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X4 =
41,0821 − 19,48
= 1,308m
16,516
- Đoạn kéo dài W4. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=16516 (KG) ; q đ = 80,48
W4 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 94,6cm > 20d = 20.2,5 = 50cm
2qñ
- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z4 = 1308 + 946 = 2254 mm. Lấy tròn Z4 = 2260mm
* Ở gối B phải sau khi cắt thanh số 3 là 1Φ25 thì khả năng chịu lực của các 4 thanh còn lại là
Mtd = 33,72 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -33,72(Tm) nằm trong đoạn có độ
i=
41,0821 − 8,5662
= 13,006
2,5
dốc của hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = -33,72 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X5 =
41,0821 − 33,72
= 0,565m
13,006
- Đoạn kéo dài W5. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=13006 (KG) ; q đ = 80,48
W5 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 77,1cm > 20d = 20.2.5 = 50cm
2qñ
- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z5 = 565 + 771 = 1336 mm. Lấy tròn Z5 = 1340 mm
Trang 23
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
* Bên phải gối tiếp tục cắt thanh số 7 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -19,48(Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
hình bao mômen là :
i = 13,006
- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X6 =
41,0821 − 19,48
= 8,641m
2,5
- Đoạn kéo dài W6. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=13006 (KG) ; q đ = 80,48
W6 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 77,1cm > 20d = 50cm
2 qñ
- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z6 = 8641 + 771 = 9412 mm. Lấy tròn Z6 = 9420 mm
* Ở nhịp biên trái sau khi cắt thanh số 2 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 19,48 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=
36,9774
= 14,791
2,5
hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách trục tường một đoạn là :
X 2 = 2,5 −
36,9774 − 19,48
= 1,317 m
14,791
- Đoạn kéo dài W2. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=14791 (KG) ; q đ = 80,48
W2 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 86 cm > 20d = 50cm
2 qñ
- Chiều dài từ trục tường đến điểm cắt thực tế :
Z2 = 1317 - 860 = 457 mm. Lấy tròn Z2 = 460mm
Trang 24
Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
* Ở nhịp biên phải sau khi cắt thanh số 2 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 19,48 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=
29,5741 + 9,3317
= 15,562
2,5
hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách trục tường một đoạn là :
X 3 = 2,5.2 +
29,5741 − 19,48
= 5,649m
15,562
- Đoạn kéo dài W3. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=15562 (KG) ; q đ = 80,48
W3 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 89 ,8cm > 20d = 50cm
2 qñ
- Chiều dài từ trục tường đến điểm cắt thực tế :
Z3 = 5649 + 898 = 6547 mm. Lấy tròn Z3 = 6550 mm
* Ở nhịp giữa sau khi cắt thanh số 5 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
15,11(Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 15,11 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=
21,2165 + 9,3317
= 12,219
2,5
hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 5,372 (Tm) cách trục gối B một đoạn là :
X 7 = 2,1 −
21,2165 − 15,11
= 1,6m
12,219
- Đoạn kéo dài W7. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=12219 (KG) ; q đ = 80,48
W3 =
(KG/cm):
0,8.Q
+ 5d = 71,7cm > 20d = 44cm
2qñ
- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z3 = 1600 - 717 = 883 mm. Lấy tròn Z3 = 880 mm
12/. Kiểm tra neo cốt thép :
- Diện tích cốt thép tại giữa nhịp biên : Fa = 19,63 cm2
Trang 25