Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đồ án BTCT 1 tham khảo 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.56 KB, 26 trang )

Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

ĐỒ ÁN SÀN SƯỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
I/. Số liệu tính toán:
Bêtông Mac 200 có

Thép sàn, cốt đai: CI

R n = 90 KG/cm 2 ; R k = 7,5 KG/cm 2

; A0=0.428

 R a = 2100 KG/cm 2
 '
2
 R a = 2100 KG/cm
R = 1600 KG/cm 2
 ad

Thép dầm chính, dầm phụ: CII

 R a = 2600 KG/cm 2
 '
2
 R a = 2600 KG/cm
R = 2100 KG/cm 2
 ad

II/. Chọn kích thước các bộ phận:


1/ .Chọn chiều dày bản sàn:

*

1 
 1 1 
 1
h b ≥  ÷ l1 =  ÷ 2500 = ( 72 ÷ 100) mm
→ Choïn h b = 100mm = 10cm
 35 25 
 35 25 

2/. Chọn kích thước dầm phụ: (nhịp l2 = 5300mm)

*

*

 1 1
 1 1
h dp =  ÷ l 2 =  ÷ 5300 = ( 265 ÷ 442 ) mm
→ Choïn h dp = 450mm = 45cm
 20 8 
 20 8 
1 1
1 1
b dp =  ÷  h dp =  ÷ 45 = (12 ÷ 23) cm
→ Choïn b dp = 20cm
4 2
4 2


3/. Chọn kích thước dầm chính: (nhịp Ldc = 3.l1 = 7500mm)

*

*

 1 1
h dc =  ÷ L dc = ( 625 ÷ 938) mm
→ Choïn h dc = 800mm = 80cm
 12 8 
1 1
bdc =  ÷  h dc = ( 20 ÷ 40) cm
→ Choïn b dc = 30cm
4 2

Trang 1


Trng i Hc Kin Trỳc TP.HCM

n Bờ Tụng Ct Thộp

III/. Tớnh toỏn bn sn:
1/.S tớnh:

- Xột t s 2 cnh ca 1 ụ bn:

l2 5300
=

> 2 Xem baỷn laứm vieọc 1 phửụng
l1 2500

- tớnh bn, ta ct mt di rng (b = 1m) vuụng gúc vi dm ph v xem nh mt dm
liờn tc cú cỏc gi ta l dm ph v tng. Tớnh thep s bin dng
1219 kG/m
2500
2500
2500
450
100

2300
2300
2350
612
612
403
403
403
403

Trang 2


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

c= 160


b dp= 2 0 0
l1 = 2 1 0 0

hb= 70

h dp= 3 0 0

h t= 2 0 0

bdp= 200

l1 = 2 1 0 0

l1 = 2 1 0 0
q s= 7 1 0 K G /m

lo b = 1 ,9 8 m

lo g = 1 ,9 0 m

254

lo g = 1 ,9 0 m

161

254

161


161

[K G /m ]

161

2/. Nhịp tính toán:
l ob = l1 −
- Nhịp biên:

bdp
2



t hb
200 200 100
+
= 2500 −

+
= 2350 mm = 235 cm
2 2
2
2
2

l og = l1 − bdp = 250 − 20 = 230 cm
- Nhịp giữa:

l ob − l og
l og

.100% = 2,2%

- Chênh lệch giữa các nhịp:
3/. Tải trọng tính toán:
p δ = p tc .n p = 750.1,2 = 900 KG/m2
- Hoạt tải tính toán:
- Tính tải: (Đơn vị: kG/m2)
Các lớp cấu tạo sàn

Tải tiêu chuẩn

Hệ số an toàn

Tải tính toán

- Gạch Ceramic dày 1cm, γ = 2000 kG/m3

20

1,1

22

- Lớp vữa lót sàn dày 2cm, γ = 2000 kG/m3

40


1,2

44

- Đan BTCT Mac 200, dày 7cm, γ = 2500 kG/m3

200

1,1

220

Trang 3


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

- Vữa tô trần dày 1,5cm, γ = 2000 kG/m3

30

1,1

33

Tổng cộng

319


q s = ( gs + ps ) .1 = 1219 KG/m

- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m) :
4/. Tính nội lực trong bản sàn:
q .l 2
1219.( 2,35)
M b = s ob =
= 612 KGm
11
11
2

- Mômen ở nhịp biên và gối biên:

1219.( 2,3)
Mg =
=
= 403 KGm
16
16
q s .l 2og

- Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:

2

5/. Tính cốt thép bản sàn:
- Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m
h b = 7 10

c m cm
b=100cm

- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn của tiết diện chữ nhật.
- Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện (a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến trọng tâm cốt
thép Fa)
h o = h b − a = 10 − 1,5 = 8,5cm
- Chiều cao làm việc của BT:
A=
- Công thức tính toán:

M
R n bh 2o

μ% =

;

(

γ = 0,5 1 + 1 − 2A

Fac
.100%
bh o

ΔFa =
;

)


Fa =
;

M
R a γh o

;

Fac − Fat
.100%
Fat

A ≤ Ao = 0,3
- Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo:
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Trang 4


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Tiết diện

A

612

0,094

403


0,062

Gối biên
Nhịp giữa
Gối giữa

Fa

Fat

γ

M
(KGm)

Nhịp biên

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
Chọn

µ ( %)

ΔFa ( % )

(cm )

Φ

a (mm)


Fa (cm2)

0,950

3.6

6

75

3.77

0.444

4.7%

0,968

2.33

6

120

2,36

0,278

1,2%


2

5/. Bố trí thép:
h b = 10cm
- Vì
nên ta chọn bố trí thép trong bản theo kiểu phân ly, tách biệt thép ở nhịp
chịu mômen dương và ở gối chịu mômen âm.
- Cách bố trí thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu sàn.
IV/. Tính toán dầm phụ:
1/. Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 5 nhịp với các gối tựa là dầm chính
qdp = 32,275 kG/cm
Lob = 5150
Log = 5000
800
200
5000

= 3 0 0
l

2190

2190

613

6 3 0

2


d c

4223

Trang 5

1 0

= 3 0 0

= 4 5 0 0

3398

2297

2787

2756

B

6 5 3
9 2 0

2816

1991


b

= 4 5 0 0

1 8 4 9
A

1 0

C

1784

d c

9

3398

2

8

3398

b
l

7


349

hdp =300

c = 2 0 0

6

1784

5

434

5

514

4

206

3

1656

2

1656


1

1784

= 2 0 0

605

t

514

h

hdc =450

4950


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

2/.Nhịp tính toán:
l ob = l 2 −
- Nhịp biên:

b dc  t
30  20
 a

 20
−  + 10  + = 530 −
−  + 10  +
= 505 cm
2 2
2  2
 2
 2

l og = l 2 − b dc = 530 − 30 = 500cm
- Nhịp giữa:
lob − log
log

.100% = 1%

- Chênh lệch giữa các nhịp:
3/. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
p dp = n.ps .l 1 = 1,2.0,075.250 = 22,5 KG/cm
- Hoạt tải tính toán:
g d = γBTCT .n.b dp .( h dp − h b ) + gs .l 1
- Tĩnh tải:

g d = 0,0025.1,2.20.( 40 − 10 ) + 250.0,0319 = 9,775 kG/cm
q d = p d + g d = 22,5 + 9,775 = 32,275 KG/cm

- Tải trọng tính toán toàn phần:

Trang 6



Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Tỷ số:

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

pd
22,5
=
= 2,3018
g d 9,775

Tra bảng

⇒ k = 0,262

4/. Tính nội lực:
a/ Mômen: (M)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
Taïi nhòp bieân : 0,15.l ob = 0,15.505 = 75,75cm ≈ 76 cm

Taïi nhòp giöõa : 0,15l og = 0,15.500 = 75cm
x = k.l ob = 0,262.505 = 132 cm

- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức:

M = β.q d .l 2


BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM

Nhịp

Biên

Giữa

Tiết diện

qd.l2
(KG.cm)

Giá trị
Mmax

β

của
Mmin

Tung độ M (KG.cm)
Mmax

Mmin

Gối A

0


0

1

0,065

535.011

2

0,090

740.784

0,091

749.015

3

0,075

617.320

4

0,020

164.619


5

0

-0,0715

0

-588.512

0,018

-0,0318

145.238

-256.586

7

0,058

- 0,0108

467.988

-87.143

0,5lg


0,0625

0

504.297

0

8

0,058

-0,0078

467.988

-62.936

0,425l

6

8.230.932

8.068.750

Trang 7


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM


Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

9

0,018

-0,0258

145.238

-208.174

10

0

-0,0625

0

-504.297

b/ Lực cắt (Q): Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau:
Q A = 0,4.q d .l ob = 0,4.32,275.505 = 6520 kG
Q trB = 0,6.q d .l ob = 0,6.32,275.505 = 9779 kG
Q Bph = Q C = 0,5.q d .l og = 0,5.32,275.500 = 8069 kG

5/. Tính cốt thép:
a/ Cốt dọc:

- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm:
h0 = 1,95

M
749015
= 1,95
= 39,7 ≈ 40cm
Rnb
90.20

+ Theo điều kiện momen:
Giả thiết a = 5 cm => hdp = h0 + a = 40 + 5 = 45 cm (đúng bằng chiều cao giả thiết)
+ Theo điều kiện lực cắt: [Q] = k 0Rnbh0 = 0,35.90.20.40 = 25200 kG > Q max = QBtr = 9779 kG (k0
= 0,35 đối với bê tông mác 300 trở xuống)
Vậy tiết diện đã chọn (20 cm x 45 cm) hợp lý
- Tiết diện chịu momen âm : tính theo tiết diện chữ nhật (bdp x hdp)
Giả thiết a = 5 cm => h0 = h – a = 45 – 5 = 40 cm
- Tiết diện chịu momen dương : tính theo tiết diện chữ T quy đổi
Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén

Trang 8


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép
b

'
c


h dp = 3 0 cm

h c' = 7 c m
S

c

b dp = 2 0 c m

1
 2 log = 115cm
 1
Sc ≤  l g = 83,3cm
6
 9.h b = 90 cm


Chọn Sc = 82 cm
bc' = bdp + 2 SC = 20 + 2.82 = 184 cm

+ Bề rộng bản cánh:
+ Kích thước tiết diện chữ T:

b = 20cm ; bc' = 184 cm ; hc' = 10cm ; h = 45cm

ho = h − a = 45 − 5 = 40

* Giả thiết a = 5 cm =>


cm

- Xác định vị trí trục trung hòa:

h' 
10 

M C = R n b'c h 'c  h o − c  = 90.184.10  40 −  = 5.796.000 kGcm
2
2


M max = 778.972 kGcm < M C = 5.796.000 kGcm



Trục trung hòa qua cánh

Tiết diện được tính như tiết diện chữ nhật

(b

'
c

x h dp

)

- Tính chọn cốt thép: thể hiện trong bảng sau

A ≤ A d = 0,3
Với bê tông mác 200, điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo là
- Công thức tính toán:
Trang 9


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

M

 A=
M
Rb bho2

Fa =
 A ≤ Ao = 0,3 γ = 0,5 1 + 1 + 2A
Ra γho
;
;
;

(

ΔFa =

Fac − Fat
.100%
Fat


µ=
;

)

R

µ max = α o n .100%
Ra

 BT # 200 : α o = 0,62

;

Fa
( %)
bho

KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU

Tiết diện

A

Gối biên
(20x45)

558.512


0,1939

Gối giữa
(20x45)

504.297

Nhịp biên
(184x45)
Nhịp giữa
(184x45)

µ

∆Fa

(cm )

Φ

Fa

0,8912

6,03

3φ16

6,03


0,75%

0%

0,1751

0,9031

5,37

2φ16 + 1φ14

5,559

0,69%

3,52%

749.015

0,0277

0,9860

7,30

2φ14 + 2φ16

7,1


0,09%

-2,7%

504.297

0,0186

0,9906

4,90

2φ14 + 1φ16

5,091

0,07%

3,9%

2

2Ø16
4

1

Chọn thép

Fat


γ

M
[KG.cm]

1Ø16

2Ø16
2Ø14

3

2Ø16
1Ø14

1Ø16
2

2Ø14

Trang 10

5

6


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM


Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

b/. Tính cốt đai và cốt xiên:
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q = k 1Rkbho = 0,6.7,5.20.40 = 3600 kG < Q max = 9779 kG (k1 =
0,6 đối với cấu kiện dầm)

→ Phaûi tính coát ñai

Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 9779 kG ; ho = 40 cm
- Chọn đai φ6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2)
u max

1,5R k bh 2o 1,5.7,5.20 .40 2
=
=
= 36,8 cm
Q
9779

Tính bước đai cực đại:
-



Ta có utk1 min(1/2hdp ; umax ; 15cm) = min (22,5 cm ; 36,8cm ; 15 cm).
Chọn uth1=15 cm bố trí ở l/4 đoạn đầu dầm
utk2


tk2


3/4.h = ¾. 45 = 33,75 cm. Chọn u = 20 cm bố trí ở l/2 đoạn giữa nhịp dầm
qñ =

Tính

R ad .nfñ 1600.2.0,283
=
= 60,37 kG/cm

15

Q ñb = 8.Rk bh02 qđ = 8.7,5.20.402.60,37 = 10766 kG > Q max
Suy ra:
 Không cần tính cốt xiên cho dầm phụ

V/. Tính toán dầm chính:
1/. Sơ đồ tính:
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp với các gối tựa là cột. Tính theo sơ đồ đán hồi

2500
2500
2500
Ldc = 7500
G
G
Trang 11


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM


Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

G
2500
2500
2500

hb= 70

h dp= 3 0 0

h t= 2 0 0

h dc= 4 5 0

c= 400
b o å tr u ï 4 0 0 x 4 0 0

c o ät 3 0 0 x 3 0 0
bc= 3 0 0

l1 = 2 1 0 0

2100
L

dc=

2100


6300

400

2100

2100

2100

2/. Nhịp tính toán:
Chiều dài nhịp đều nhau L1 = 3l1 = 3.250 = 750 cm
Tải trọng tác dụng lên dầm chính:
P = p d .l 2 = 22,5.530 = 11925kG
- Hoạt tải:
- Tĩnh tải:
G = γBTCT .n.b dc .( h dc − h b ).l 1 + g dp .l2 = 1,1.2500.0,3.( 0,8 − 0,1).2,5 + 9,775.530 = 6625kG

3/. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao mômen:
a/. Tính biểu đồ momen cho từng trường hợp chất tải:
Trang 12


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI
STT


Sơ đồ chất tải
G

1

A

1

2

2

Gối B

3

11,13

7,75125

-13,267

3,329

25,8474

21,8228


-11,8952

-11,8952

-3,9353

-7,9599

-11,8952

17,8875

20,5408

11,2691

-27,8151

8,6158

1,3118

2,6235

3,9353

-0,0596

Mmax


36,9774

29,5741

-9,3317

21,2165

Mmin

7,1947

-0,2086

-41,0821

-8,5662

G
2

P

1

G
B

G


P

A
P

A

A

P

P

B
P

5

P

B
P

4

P

B
P


3

G

3

P

A

G

P

P
B

P

b/. Vẽ biểu đồ bao momen thành phần: (đơn vị: Tm)
G
G
G
G
G
G

7,1947
36,9774
Trang 13



Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

29,5741
0,2086
9,3317
21,2165
8,5662
41,0821
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P

c/. Vẽ biểu đồ bao momen:

Trang 14



Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

Trang 15


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

5/. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
a/. Tính biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp chất tải:
STT
G

1

A

1

Giữa nhịp
biên

Trái gối B

Phải gối
B


Giữa nhịp
giữa

4,8561

-1,7689

-8,3939

6,625

0

10,339

-1,586

-13,511

0

0

-1,586

-1,586

-1,586

11,925


0

8,2163

-3,7087

-15,6337

14,5724

2,6474

0,5103

0,5103

0,5103

-2,6474

-2,6474

Qmax

15,1951

-1,2586

-7,8836


21,1974

2,6474

Qmin

3,2701

-5,4776

-24,0276

3,9776

-2,6474

G
2

P

2

Phải gối
A

Sơ đồ chất tải
G
B


G

P

A
P

A

A

P

P

B
P

5

P

B
P

4

P


B
P

3

G

3

P

A

G

P

P
B

P

15,1951
3,2701
5,4776
24,0276
21,1974
2,6474
3,9776
7,8836

1,2586
2,6474
Trang 16


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

b/. Vẽ biểu đồ bao lực cắt: (đơn vị: T)

6/. Tính cốt thép dọc:

( bdc × hdc )
a/. Tiết diện chịu momen âm: tính theo tiết diện chữ nhật

.

Xác định momen tại mép gối B: theo biểu đồ bao momen, nhận thấy rằng phía bên phải gối
B biểu đồ Mmin ít dốc hơn bên trái, tính momen bên phải sẽ có giá trị tuyệt đối lớn hơn

41,0821 − 8,5662 ∆M ∆M
=
=
⇒ ∆M = 1,951(Tm) ⇒ M mg = 41,0821 − 1,951 = 39,1311(Tm)
bc
2500
150
2


Trang 17


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

Do tại gối, ngoài cốt thép của dầm chính còn có cốt thép dọc của dầm phụ, thép bản sàn
nên trị số của a cần phải tăng lên. Giả thiết a = 7cm => h 0 = h – a = 80 – 7 = 73 cm

b/. Tiết diện chịu momen dương: tính theo tiết diện chữ T quy đổi
b c'

h dp = 3 0 c m

h c' = 7 c m
S

c

b dp = 2 0 c m

 l 2 − b dc 530 − 30
= 250cm
 2 =
2

1
1
Sc ≤ 

l = .750 = 125cm
6
6

'
9.h c = 9.10 = 90cm



- Bề rộng bản cánh:

Chọn Sc = 90 cm

bc' = bdc + 2S c = 30 + 2.90 = 210cm

- Kích thước tiết diện chữ T:

b = 30cm ; bc' = 210cm ; hc' = 10cm ; h = 80 cm

Xác định vị trí trục trung hòa:
ho = h − a = 80 − 5 = 75cm
* Giả thiết a = 5 cm =>

h 'c 
10 


M = R n b h  h o −  = 90.210.10. 75 −  = 13.230.000 kGcm
2
2



C

Nhận xét:

'
c

'
c

M max = 4108210 kGcm < M C

Trang 18


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM



Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

Trục trung hòa qua cánh



Tính như tiết diện chữ nhật

(b


'
c

x h dc

)

c/. Tính chọn cốt thép:
A ≤ A 0 = 0,428

Với bê tông mác 200, điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ đàn hồi là
M

A=

R n bh 2o

A ≤ A o = 0,428(BT#200) γ = 0,5 1 + 1 - 2A
- Công thức tính toán:
;
;

(

Fa =

M
R a γh o


;

α .R .100

 μ max = o n
Ra

BT#200; α o = 0,62

)

ΔFa =

Fac − Fat
.100%
Fat

KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Fac

Tiết diện

Gối B
(30 x 80)
Nhịp biên
(210 x 80)
Nhịp giữa
(210 x 80)

M (kGcm)


A

γ

µ ( % ) ∆Fa ( % )

Fat
(cm )

Φ

Fa

2

3.913.110

0,2577

0,8481

23,66

5φ25

24,54

0,01


3,72

3.697.740

0,0348

0,9823

19,3

4φ25

19,63

0,12

1,71

2.121.650

0,0200

0,9899

10,99

3φ22

11,4


0,07

3,73

7/. Bố trí cốt thép:

Trang 19


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

8/. Tính cốt ngang:
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q = k 1Rkbho = 0,6.7,5.30.73 = 9855 kG < Qmax = 24027 kG (k1
= 0,6 đối với cấu kiện dầm)

→ Phaûi tính coát ñai

Xét mặt cắt có lực cắt lớn nhất: Qmax = 24027 kG ; ho = 73 cm
- Chọn đai φ8, fđ = 0,503cm2, đai 2 nhánh (n=2)
u max =

1,5R k bh 2o 1,5.7,5.30 .73 2
=
= 75 cm
Q
24027

Tính bước đai cực đại:




Ta có u min(1/3.hdp ; umax ; 30cm) = min (26,7cm; 75cm; 30cm)=> Chọn u = 20cm
qñ =
Tính

R ad .nfñ 1600.2.0,503
=
= 80,48 kG/cm

20

Q ñb = 8.Rk bh02 qđ = 8.7,5.30.732.80 ,48 = 27785 kG > Q max
Suy ra:
 Không cần tính cốt xiên cho dầm chính

9/. Tính cốt treo :
Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính.
Lực tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm chính:
N = G1 + P = 11925 + 9,775.530 = 17106 KG

Trang 20


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

800


200

350

- Diện tích cần thiết của các thanh cốt treo là :

350

Ftr =

N 17106
=
= 8,553cm 2
R a 2000

- Dùng đai φ8, fđ = 0,503cm2, hai nhánh (n=2)

- Số cốt treo cần thiết là :

Ftr
8,553
=
= 8,5 ñai
n.fñ 2.0,503

. Chọn n = 10 đai

- Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, trong đoạn h1 = hdc – hdp = 80 – 45 = 35 cm
- Khoảng cách giữa các đai là : 6cm

10/. Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Tung độ biểu đồ bao vật liệu khi cắt được trình bày trong bảng sau
Tiết diện

Cốt thép

Fa (cm2)

a (cm)

ho (cm)

α

γ

Mtd [Tm]

Nhịp biên

4φ25

19,63

4,5

75,5

0,036


0,982

bc = 210cm

2φ25

9,82

3

77

0,018

0,991

37,84
19,48

Trang 21


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

5φ25

24,54


4,5

75,5

0,313

0,844

40,66

4φ25

19,63

4,5

75,5

0,250

0,875

33,72

2φ25

9,82

3


77

0,018

0,991

19,48

5φ25

24,54

4,5

75,5

0,313

0,844

40,66

4φ25

19,63

4,5

75,5


0,250

0,875

33,72

2φ25

9,82

3

77

0,018

0,991

19,48

Nhịp giữa

3φ22

11,4

3

77


0,020

0,990

22,59

bc = 210cm

2φ22

7,6

3

77

0,014

0,993

15,11

Gối B

tr

b = 30 cm

Gối B


ph

b = 30 cm

Biểu đồ bao vật liệu thể hiện trên bản vẽ

11/. Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế:
* Ở gối B trái sau khi cắt 1 thanh số 3 thì khả năng chịu lực của 4 thanh còn lại là Mtd =
33,72(Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -33,72 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=

41,0821 + 0,2086
= 16,516
2,5

hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = -33,72 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X1 =

41,0821 − 33,72
= 0,446m
16,516

- Đoạn kéo dài W1. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=16516 (KG) ; q đ = 80,48
W1 =
(KG/cm):

0,8.Q
+ 5d = 94,6cm > 20d = 20.2,5 = 50cm
2qñ


- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z1 = 446 + 946 = 1392 mm. Lấy tròn Z1 = 1400 mm

Trang 22


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

* Ở gối B trái sau khi cắt 1 thanh số 3 rồi cắt 2 thanh số 7 thì khả năng chịu lực của 2 thanh
còn lại là Mtd = 19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -19,48 (Tm) nằm trong
i=

41,0821 + 0,2086
= 16,516
2,5

đoạn có độ dốc của hình bao mômen là:
- Tiết diện có M = -19,48 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X4 =

41,0821 − 19,48
= 1,308m
16,516

- Đoạn kéo dài W4. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=16516 (KG) ; q đ = 80,48
W4 =
(KG/cm):


0,8.Q
+ 5d = 94,6cm > 20d = 20.2,5 = 50cm
2qñ

- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z4 = 1308 + 946 = 2254 mm. Lấy tròn Z4 = 2260mm

* Ở gối B phải sau khi cắt thanh số 3 là 1Φ25 thì khả năng chịu lực của các 4 thanh còn lại là
Mtd = 33,72 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -33,72(Tm) nằm trong đoạn có độ
i=

41,0821 − 8,5662
= 13,006
2,5

dốc của hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = -33,72 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X5 =

41,0821 − 33,72
= 0,565m
13,006

- Đoạn kéo dài W5. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=13006 (KG) ; q đ = 80,48
W5 =
(KG/cm):

0,8.Q
+ 5d = 77,1cm > 20d = 20.2.5 = 50cm

2qñ

- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z5 = 565 + 771 = 1336 mm. Lấy tròn Z5 = 1340 mm

Trang 23


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

* Bên phải gối tiếp tục cắt thanh số 7 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = -19,48(Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
hình bao mômen là :

i = 13,006

- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách tâm gối B một đoạn là :
X6 =

41,0821 − 19,48
= 8,641m
2,5

- Đoạn kéo dài W6. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=13006 (KG) ; q đ = 80,48
W6 =
(KG/cm):

0,8.Q

+ 5d = 77,1cm > 20d = 50cm
2 qñ

- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z6 = 8641 + 771 = 9412 mm. Lấy tròn Z6 = 9420 mm

* Ở nhịp biên trái sau khi cắt thanh số 2 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 19,48 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=

36,9774
= 14,791
2,5

hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách trục tường một đoạn là :
X 2 = 2,5 −

36,9774 − 19,48
= 1,317 m
14,791

- Đoạn kéo dài W2. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=14791 (KG) ; q đ = 80,48
W2 =
(KG/cm):

0,8.Q
+ 5d = 86 cm > 20d = 50cm
2 qñ


- Chiều dài từ trục tường đến điểm cắt thực tế :
Z2 = 1317 - 860 = 457 mm. Lấy tròn Z2 = 460mm

Trang 24


Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Đồ Án Bê Tông Cốt Thép

* Ở nhịp biên phải sau khi cắt thanh số 2 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
19,48 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 19,48 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=

29,5741 + 9,3317
= 15,562
2,5

hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 19,48 (Tm) cách trục tường một đoạn là :
X 3 = 2,5.2 +

29,5741 − 19,48
= 5,649m
15,562

- Đoạn kéo dài W3. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=15562 (KG) ; q đ = 80,48
W3 =
(KG/cm):


0,8.Q
+ 5d = 89 ,8cm > 20d = 50cm
2 qñ

- Chiều dài từ trục tường đến điểm cắt thực tế :
Z3 = 5649 + 898 = 6547 mm. Lấy tròn Z3 = 6550 mm

* Ở nhịp giữa sau khi cắt thanh số 5 thì khả năng chịu lực của các thanh còn lại là M td =
15,11(Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 15,11 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của
i=

21,2165 + 9,3317
= 12,219
2,5

hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 5,372 (Tm) cách trục gối B một đoạn là :
X 7 = 2,1 −

21,2165 − 15,11
= 1,6m
12,219

- Đoạn kéo dài W7. Lấy Q bằng độ dốc biểu đồ bao mômen, Q=12219 (KG) ; q đ = 80,48
W3 =
(KG/cm):

0,8.Q
+ 5d = 71,7cm > 20d = 44cm
2qñ


- Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế :
Z3 = 1600 - 717 = 883 mm. Lấy tròn Z3 = 880 mm

12/. Kiểm tra neo cốt thép :
- Diện tích cốt thép tại giữa nhịp biên : Fa = 19,63 cm2
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×