Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

CHƯƠNG 2 các THIẾT bị LIÊN QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.94 KB, 6 trang )

CHƯƠNG II
CÁC THIẾT BỊ LIÊN QUAN
I. Thiết bò giải mã vò trí
Encoder có nhiều loại, tùy theo cấu tạo vật lý mà hiện nay encoder được phân
làm 3 loại : Encoder tiếp xúc,từ trường và quang.
Encoder tiếp xúc: điểm tiếp xúc của loại này là giữa đóa và đầu đọc thông qua
chổi than nên có nhượt điểm là tạo ra ma sát, hao mòn, bụi bẩn, … giảm độ chính xác.
Độ phân giải phụ thuộc vào đường rảnh và độ chính xác nhỏ nhất của một rảnh có thể
có trên đóa.
Encoder từ trường: đóa quay của nó được tráng một lớp vật liệu từ, trong đó
những vạch mẫu không được phủ, các vạch này được đọc bằng đầu đọc bằng nam
châm, nên tuổi thọ cao hơn encoder tiếp xúc.
Encoder quang: thông dụng nhất và có độ chính xác cao nhất. Cấu tạo gồm đóa
segment có phần cho và không cho ánh sáng đi qua, một nguồn sáng cùng với một hệ
thống hổ trợ chiếu sáng, bộ phận cảm biến ánh sáng. Độ phân giải thường đạt đến
là14 bits.
Thông dụng có hai loại encoder số:
• Dạng tuyệt đối:(absolute encoder):
Thiết bò mã hóa loại này cho ngõ ra ở dạng chỉ thò góc, do đó khôngcần bộ đếm
để đếm xung.
Khi đóa quay thì bộ cảm biến quang bật lên 1, còn khi ánh sáng bò chặn bởi
những phần đục thì cảm biến quang xuống 0. Cảm biến quang tạo thành những xung
tuần tự.
Khi thiết bò này được kết hợp với các thiết bò khác thì vò trí 0 cuả hệ được xem
như là gốc tọa độ.


• Dạng tương đối(incremental encoder):
Loại thiết bò mã hóa này có ngõ ra ở dạng xung, do đó cần phải có bộ đếm để
đếm xung ra.
Vò trí của trục quay được biết thông qua số xung đếm được.


Dạng thiết bò mã hóa này có 1 hoặc 2 kênh ngõ ra:
Loại 1 chiều (chỉ có kênh A): chỉ sinh ra xung khi trục quay.
Loại 2 chiều (có hai kênh ra A và B): cho biết chiều của trục quay. Ngoài ra,
còn có đầu dây trung tính(xung Z) cho mỗi vòng quay, tức khi quay được một vòng thì
xung Z lên 1.
Khi đóa quay thuận (cùng chiều kim đồng hồ) thì xung A sớm

o

pha hơn xung B
PW

½ PW

Xung A
Xung B
Xung Z
0

Time

Độ lệch pha=90° ± 45 ° (T/4 ± T/8)
Khi đóa quay ngược (ngược chiều kim đồng hồ) thì xung A trễ

o

pha hơn xung B.

PW


½ PW

Xung B
Xung A
Xung Z
0

Time


II. Transistor
1. Transistor C828
Đây là transistor loại npn:
Sơ đồ:

2

-

3

1

C828

-

Các thông số kỹ thuật:
 VCBMAX


:

30V.

 VCEMAX

:

30V.

 ICEMAX

:

50mA.

 Hfe

:

65.

 VCBMAX

:

50V.

 VCEMAX


:

50V.



2. Transistor B688
Đây là transistor loại pnp:
Sơ đồ chân:

2

-

1

3

B688

-

Các thông số kỹ thuật:


 ICEMAX

:

8A.


 Hfe

:

70.

 VCBMAX

:

50V.

 VCEMAX

:

50V.

 ICEMAX

:

3A.

 Hfe

:

35.


:

40V.

3. Transistor A671
Đây là transistor loại pnp:
Sơ đồ chân:

2

-

1

3

A671

-

Các thông số kỹ thuật:

4. Transistor H1061
Đây là transistor loại npn:
Sơ đồ:
2

-


1

3

H1061

-

Các thông số kỹ thuật:
 VCBMAX


 VCEMAX

:

40V.

 ICEMAX

:

4A.

 Hfe

:

35.


 VCBMAX

:

30V.

 VCEMAX

:

80V.

 ICEMAX

:

7A.

 Hfe

:

60.

5. Transistor D718
Đây là transistor loại npn:
Sơ đồ:

2


-

1

3

D718

-

Các thông số kỹ thuật:

6. Transistor B560, D438

2

Sơ đồ chân:

1

3

Thông số kỹ thuật:
 VCBO

100V

:



 VCEO

:80V

 ICMAX

:0.7A

 ICBO

:1µA

 60≤ Hfe ≤ 560
 VCE sat

:0.8V

 VBE sat

:1.2V

7. Optocoupler 4N35
Sơ đồ chân:

-

1

6
5

4

2
4N35

-

Các thông số kỹ thuật:
 Điện áp cách ly

:

3,55KV

 Điện áp VCEMAX

:

30V

 Điện áp ngược trên Diod:

6V

 Dòng ICMAX

:

100mA


 VCE bão hoà

:

0,3V

 Điện áp thuận trên Diod: 0,7 ÷1,4V
 VCBO tối thiểu :

70V



×