Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Tìm hiểu phương trình schrodinger cho hệ một electron và áp dụng vào giảng dạy hoá học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.27 KB, 64 trang )

Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Trng i hc s phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
-------------***-------------

Dng Th Hnh

TèM HIU PHNG TRèNH
SCHRODINGER CHO H MT
ELECTRON V P DNG VO
GING DY HO HC PH THễNG

KHO LUN TT NGHIP I HC
Chuyờn ngnh: Hoỏ i cng

H Ni - 2012

D-ơng Thị Hạnh

1

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp


Trng i hc s phm H Ni 2
Khoa hoỏ hc
-------------***-------------

Dng Th Hnh

TèM HIU PHNG TRèNH
SCHRODINGER CHO H MT
ELECTRON V P DNG VO
GING DY HO HC PH THễNG

KHO LUN TT NGHIP I HC
Chuyờn ngnh: Hoỏ i cng

Ngi hng dn khoa hc
THS. NG TH THU HUYN

H Ni - 2012

D-ơng Thị Hạnh

2

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp


LI CM N
Sau mt thi gian nghiờn cu, tụi ó hon thnh khoỏ lun ca mỡnh vi tờn ti
Tỡm hiu phng trỡnh Schrodinger cho h mt electron v ỏp dng vo ging dy hoỏ hc
ph thụng . Trong quỏ trỡnh thc hin khoỏ lun tụi ó nhn c rt nhiu s giỳp ca
cỏc thy cụ, bn bố v nhng ngi thõn yờu.
Trc ht, tụi xin by t lũng bit n sõu sc ti cụ giỏo Th.S ng Th Thu Huyn,
ngi ó tn tỡnh giỳp tụi trong sut quỏ trỡnh xõy dng v hon thin ti.
Tụi xin cm n sõu sc ti cỏc thy giỏo, cụ giỏo trong khoa Húa hc Trng i
hc S phm H Ni 2, ó tn tỡnh dy d tụi trong sut 4 nm i hc.
Tụi cng cm n gia ỡnh v bn bố ó ng viờn tụi trong sut quỏ trỡnh thc hin
khoỏ lun.
Mc dự ó rt c gng nhng do thi gian cú hn nờn khúa lun ca tụi khụng trỏnh
khi nhng thiu sút. Tụi rt mong nhn c ý kin úng gúp ca cỏc thy cụ v cỏc bn
ti cng hon thin v mang li hiu qu cao hn.
Tụi xin chõn thnh cm n!
H Ni, thỏng 05 nm 2012
Sinh viờn
Dng Th Hnh

MC LC
M U
Lớ do chn ti ................................................................................................................ 1
CHNG 1: TNG QUAN ............................................................................................. 3

D-ơng Thị Hạnh

3

K34B SP Hóa học



Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

1.1. PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER TỔNG QUÁT .................................................. 3
1.1.1. Đôi nét về Schrodinger ........................................................................................... 3
1.1.2. Sơ lƣợc về phƣơng trình Schrodinger ....................................................................... 4
1.1.2.1. Một số khái niệm ................................................................................................... 4
1.1.2.2. Phƣơng trình Schrodinger tổng quát ...................................................................... 6
1.1.2.3. Phƣơng trình Schrodinger ở trạng thái dừng ......................................................... 8
1.1.3. Một số hệ thức quan trọng trong hệ tọa độ cầu ........................................................ 10
1.2. PHƢƠNG TRÌNH SCHRODINGER ĐỐI VỚI HỆ MỘT ELECTRON...................................14
1.2.1. Mô hình hệ ................................................................................................................ 14
1.2.2. Phƣơng trình Schrodinger ......................................................................................... 15
1.2.3. Các bƣớc giải ............................................................................................................ 15
1.2.4. Kết quả ...................................................................................................................... 33
1.2.4.1. Trị riêng ................................................................................................................. 33
1.2.4.2. Hàm riêng .............................................................................................................. 34
1.2.5. Ý nghĩa của các số lƣợng tử...................................................................................... 36
1.2.5.1. Số lƣợng tử chính................................................................................................... 37
1.2.5.2. Số lƣợng tử obitan.................................................................................................. 38
1.2.5.3. Số lƣợng tử từ obitan ............................................................................................. 40
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................. 41
1. Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................................... 41
2. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................................... 41
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................................... 41
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................ 41
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................................ 42
3.1. Dạng 1: Xác định năng lƣợng nguyên tử ..................................................................... 42

3.2. Dạng 2: Bài tập về các số lƣợng tử .............................................................................. 46
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 60

D-¬ng ThÞ H¹nh

4

K34B – SP Hãa häc


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp
M U

Lớ do chn ti
Cú th núi s ra i ca c hc lng t l mt cuc cỏch mng trong cỏc
lnh vc khoa hc t nhiờn núi chung v vt lớ núi riờng.
C hc lng t cho phộp kho sỏt bng lớ thuyt cỏc h húa hc vi mụ t
electron, nguyờn t cho ti phõn t hay tp hp ln hn mt cỏch chi tit. Kt
qu ca s kho sỏt ú l c s nh lng gii thớch kt qu thc nghim v
tng bc hng dn thc nghim.
Mt trong nhng c s quan trng hng u ca c hc lng t l phng
trỡnh Schrodinger trng thỏi dng. Ch cú th gii c gn ỳng phng trỡnh
ny khi xột h 1electron, 1 ht nhõn (h n gin). Trờn c s kt qu ny, mt
s khỏi nim quan trng ca húa hc c hỡnh thnh. Nhng khỏi nim ú
khụng ch giỳp chỳng ta hiu sõu m cũn gúp phn quan trng trong vic cung
cp kin thc c bn phc v cho vic hc húa hc c tt hn.
Khụng ging nh mụ hỡnh ca nguyờn t Bo. Cỏc in t trong mụ hỡnh

súng l cỏc ỏm mõy in t chuyn ng trờn qu o v v trớ ca chỳng c
c trng bi phõn b xỏc xut ch khụng phi l mt im ri rc. im mnh
ca mụ hỡnh ny l nú tiờn oỏn c cỏc dóy nguyờn t cú tớnh cht tng t
nhau v mt hoỏ hc trong bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc. Vi chuyờn
ngnh hoỏ hc c bit l hoỏ hc vụ c ú l nhng kin thc c bn gii
thớch cu to v tớnh cht lý hoỏ hc ca cỏc nguyờn t
C hc lng t v phng trỡnh Schrodinger l mt lớ thuyt khú, tru
tng v phc tp. Trong trng i hc do iu kin thi gian, sinh viờn ngnh
húa hc cha cú iu kin tỡm hiu sõu v phng trỡnh Schrodinger i vi h
D-ơng Thị Hạnh

5

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

mt electron. gúp phn lm tng hiu qu hc tp ca mỡnh v giỳp cỏc bn
sinh viờn yờu thớch lnh vc ny hiu bit sõu sc, tụi mnh dn nghiờn cu ti:
Tỡm hiu phng trỡnh Schrodinger cho h mt electron v ỏp dng
vo ging dy hoỏ hc ph thụng .

CHNG 1: TNG QUAN
D-ơng Thị Hạnh

6


K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

1.1. S lc v phng trỡnh Schrodinger
1.1.1. ụi nột v Schrodinger
Erwin Schrodinger (1887 1961), nh vt lý lý thuyt o thiờn ti ca th
k XX, l ngi ó gúp phn tớch cc trong vic xõy dng nn vt lý hc hin i
trờn c s toỏn hc vng chc. úng gúp ca ụng l ó cựng vi nhiu nh vt lý
ng thi gúp phn gii quyt cuc khng hong m vt lý lý thuyt tri qua t
nm 1900, m u t khỏi nim lng t Plank, sau cỏc cụng trỡnh Niels Bohr,
Poincare, Esintein v Louis de Broglie, dn n s tng hp rng rói gia ht v
hm súng. Schrodinger ó ra hỡnh thc toỏn hc gi l ba ng vi phng
trỡnh mang tờn ụng, l phng trỡnh c bn ca c hc lng t phi tng i
ngy nay.
Schrodinger sinh ngy 12-8-1887 ti Vienna trong mt gia ỡnh tri thc.
Nm 11 tui ụng vo hc trng trung hc Vienna, ú ụng hc rt xut sc c
v toỏn lý ln vn hc, trit hc, ngh thut, õm nhc. Nm 1906, ụng vo trng
i hc tng hp Vienna, tt nghip i hc 4 nm sau ri lm vic ti vin vt
lý Vienna. nht th chin bựng n, ụng lm s quan phỏo binh cho n nm
1918 mi tr v vi s nghip. Nm 1920, ụng ci v v bt u ging dy i
hc ti Jena, Stuttgart, Breslau. Nm sau ụng c c lm giỏo s thc th
Zurich. Nm 1926, phỏt trin sỏng kin tng hp ca Louis de Broglie v ht v
súng, ụng ó ra mt cỏch biu din mi v cu trỳc ca nguyờn t vi phng
trỡnh ngy nay mang tờn ụng khin cho gii vt lý ht sc chỳ ý. Nm sau,
trng i hc Tng hp Berlin mi ụng k nghip Max Planck, õy ụng cú


D-ơng Thị Hạnh

7

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

dp thng xuyờn tip xỳc v trao i ý kin vi nhng nh vt lý ln nht trờn
th gii thi by gi nh Einstein, Max von Laue, Hertz v Meitner.
úng gúp to ln ca ụng cho vt lý hin i ó mang li cho ụng gii thng
Nobel nm 1933 cựng vi Paul Dirac. Cng nm y ụng nhn li mi sang dy
nhiu trng i hc Anh nh Edinburgh, Oxford. Nm 1936, ụng tr v nc
nhng do tỡnh hỡnh chớnh tr nghiờm trng ụng buc phi ra i. Nm 1938, ụng
li tr v ging dy Ganto v Hc vin Hong gia Dublin ri nm 1940 lm
giỏm c Vin nghiờn cu m chớnh ph Ireland c bit lp ra mi ụng. T
ú ụng sng lu vong nc ngoi 17 nm, cho n nm 1956 mi tr v
Vienna v sng thnh ph quờ hng cho n cui i. Schrodinger mt ngy
4-4-1961 hng th 74 tui, an tỏng Anphbach.
1.1.2.Phng trỡnh Schrodinger
1.1.2.1. Mt s khỏi nim
a, Hm súng:
* Ni dung:
Mi mt h lng t c c trng bi mt hm xỏc nh ph thuc vo ta
v thi gian (q, t ) c gi l hm súng hay hm trng thỏi. Mi thụng tin v
h lng t ch cú th thu c t hm súng (q, t ) mụ t trng thỏi ca h.
Trong trng hp h lng t trng thỏi dng l trng thỏi m nng lng

ca h khụng phi l mt hm s ca thi gian hm súng hay hm trng thỏi
ca h lng t ch l hm s ca mt bin s ta q nờn c vit l hm
(q ) t õy ta ch xột trng thỏi dng.

D-ơng Thị Hạnh

8

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

* Cỏc c im v tớnh cht v hm súng (q ) :
+ Hm (q ) núi chung l mt hm s phc, tc l trong biu thc ca (q ) cha
n v o i.
+ Hm (q ) phi l hm n tr: ng vi mi v trớ ca h lng t trong khụng
gian tc l ng vi mi giỏ tr ca bin s q ch cú mt kh nng tỡm thy h
v trớ ú, khụng th tỡm thy v trớ khỏc m li cú cựng ta q. Vy hm mt
xỏc xut (q ) phi n tr. Mun cú kt qu ú thỡ hm (q ) phi n tr.
2

+ Hm (q ) phi hu hn hay gii ni, ngha l nú phi cú khong xỏc nh

a, b trong khong xỏc nh ny, hm (q) phi n tr.
+ Hm (q ) phi l hm liờn tc: H lng t l mt thc th vt cht luụn
luụn vn ng, bin i liờn tc trong khụng gian nờn hm (q ) phi l mt hm
liờn tc.

+ Hm (q ) phi l mt hm kh vi, tc l ly c o hm.
b, Toỏn t:
* nh ngha: Toỏn t l mt thc th toỏn hc tỏc dng lờn mt hm bt kỡ
chuyn nú thnh mt hm khỏc.


A (q) ( q)


Ta núi toỏn t A tỏc dng lờn hm (q ) cho hm (q) .
* Cỏc phộp tớnh trờn toỏn t.




+ Cho 2 toỏn t A v B nu vi mt hm bt kỡ ta cú.

D-ơng Thị Hạnh

9

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2


Khóa luận tốt nghiệp






S (A B)






D (A B)






P A(B )













Thỡ toỏn t S : c gi l tng ca 2 toỏn t A v B .
Toỏn t D : c gi l hiu ca 2 toỏn t A v B .






Toỏn t P : c gi l tớch ca 2 toỏn t A v B .
Tng (hiu) ca 2 toỏn t cú tớnh cht nh tng (hiu) ca 2 s: tớnh cht giao
hoỏn, kt hp.

ý th t cỏc toỏn t ú. Vớ d:












A B A(B )
BA B(A )




+ Giao hoỏn t: A, B A B B A





Nu A, B 0 thỡ 2 toỏn t A v B giao hoỏn.





Nu A, B 0 thỡ 2 toỏn t A v B khụng giao hoỏn.



1.1.2.2. Phng trỡnh Schrodinger tng quỏt
Trong c hc lng t, s bin i trng thỏi ca h vt lý vi mụ theo thi
gian c xỏc nh bi phng trỡnh Schrodinger:
ih

D-ơng Thị Hạnh

(q, t )
H (q, t )
t

(1.1)

10


K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Trng hp th nng ca h khụng ph thuc vo thi gian: U=U(q) (h kớn,
hoc h chuyn ng trong mt trng ngoi khụng i), thỡ toỏn t Haminton


H khụng ph thuc vo thi gian v trựng vi toỏn t nng lng ton phn


H ( q ) , cũn trng thỏi ca h l trng thỏi dng: (q, t ) (q) . Khi ú nghim ca

phng trỡnh Schrodinger cú th tỏch thnh hai tha s: mt tha s ch ph
thuc vo ta (q ) v mt tha s ch ph thuc vo thi gian: f (t )
(q, t ) (q). f (t )

(1.2)

Thay (1.2) vo (1.1) ta cú:
ih



(q). f (t ) H (q). f (t )
t


ih (q).

ih


df (t )
f (t ). H (q)
dt

1 df (t )
1
.

. H (q)
f (t ) dt
(q )

(1.3)

Vỡ hai v ca (1.3) ph thuc vo hai bin s q v t khỏc nhau nờn chỳng ch
cú th cú nghim ỳng khi c hai v bng mt hng s E. Khi ú ta cú:





ih

H (q) E (q)


(1.4)

1 df (t )
.
E
f (t ) dt

(1.5)

Phng trỡnh (1.4) trựng vi phng trỡnh tr riờng ca toỏn t nng lng
à (E l nng lng ton phn ca h lng t khi H
à khụng cha bin s t)
H

D-ơng Thị Hạnh

11

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Gii (1.5)
df (t ) 1
.Edt
f (t ) ih

df (t )
i

.Edt
f (t )
h


i
ln f (t ) .E.t ln C
h
i

f (t ) c.e h

. Et

c: l hng s
Vy nghim tng quỏt ca (1.2) l:
(q, t ) (q ).e

iEt
h

Nhng trng thỏi (1.2) trong ú nng lng ca h cú giỏ tr xỏc nh gi l
nhng trng thỏi dng v phng trỡnh (1.4) l phng trỡnh Srodinger cho trng
thỏi dng.
1.1.2.3. Phng trỡnh Schrodinger trng thỏi dng
Khi mt h lng t trng thỏi dng l trng thỏi m toỏn t Haminton



H ca h khụng ph thuc tng minh vo thi gian gia hm súng mụ t

trng thỏi ca h vi nng lng ton phn E v toỏn t Haminton ca h cú liờn
h:


H (q) E (q)

(1.6)

õy l mt phng trỡnh hm riờng, tr riờng, trong ú (q ) l hm riờng ca




H , E l tr riờng ca H tng ng vi hm riờng ( q ) .

Ta cú toỏn t Haminton cú dng:

D-ơng Thị Hạnh

12

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2



Khóa luận tốt nghiệp




H = T U


Trong ú, T l toỏn t ng nng. Trong h to ecac :


T

Vi 2 (

h 2 2
2
2
h2 2
( 2 2 2)

2m x y z
2m

2
2
2


) : l toỏn t Laplace, c l nabla bỡnh phng.

x 2 y 2 z 2



U l toỏn t th nng tng ng l U (x,y,z).


H

h 2 2
2
2
( 2 2 2 ) U ( x, y, z )
2m x y z

(1.7)

Thay (1.7) vo (1.6) ta cú:
h 2 2

2
2


U ( x, y, z ) ( x, y, z ) E ( x, y, z )

2
2
2
2m x y z


2
2
2
2
h



2 2 2 ( x, y, z ) E U ( x, y, z ) ( x, y, z) 0
2m x y z

Nhõn c 2 v ca phng trỡnh vi

2m
ta c:
h2

2
2
2
2m
2 2 2 ( x, y, z ) 2 E U ( x, y, z ) ( x, y, z ) 0
h
x y z

Hay: 2 ( x, y, z )

2m
E U ( x, y, z) ( x, y, z ) 0

h2

2

2m
( E U ) 0
h2

Vy phng trỡnh Schrodinger l mt phng trỡnh vi phõn tuyn tớnh cp
hai (hay l mt phng trỡnh o hm riờng cp hai).

D-ơng Thị Hạnh

13

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

i vi bt c mt h lng t no, ion, nguyờn t, phõn t li gii
phng trỡnh Schrodinger cho h phi bao gm ng thi 2 kt qu: hm riờng


v tr riờng nng lng ton phn E ng vi hm riờng ú ca H .

V nguyờn tc, phng trỡnh Schrodinge mt phng trỡnh vi phõn tuyn
tớnh cp 2 ch gii c chớnh xỏc i vi mt s ớt h lng t, cỏc trng hp

h lng t cú nhiu e ch gii c gn ỳng.
1.1.3. Mt s h thc quan trng trong h ta cu
a, Gii thiu h to cu:
: Gúc to bi trc Oz vi
r
vect r l gúc kinh tuyn.

z

: Gúc to bi hỡnh chiu ca



M

r

vect r trong mt phng xOy


vi trc Ox l gúc v tuyn.

y

x

: 0

Trong ú: : 0 2
r


r

r
0


M

z
r

Liờn h gia to ecac v to cu cos z r.cos
cos

x
x OM .cos r.sin .cos
OM

sin

y
y OM .sin r.sin .sin
OM

b, Biu thc ca mt s toỏn t trong h to cu:
+ Toỏn t Laplace: 2

D-ơng Thị Hạnh


1 2 1
r

r 2 r r r 2

14

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

: l phn ph thuc gúc ca toỏn t Laplace



1

1 2
(sin
) 2
sin
sin 2

+ Toỏn t momen ng lng.


M ih





+ Toỏn t bỡnh phng momen ng lng:


M 2 h 2

+ Mt s h thc giao hoỏn quan trng:

H ; M z 0 ;




2
M
;
M
z

0;



2
H ; M 0














M Mx i M y;M Mx i M y


M
;
M

2
h
M
z



M
;
M



h
M

z





M
;
M

h
M

z








M 2 M M M z2 h.M z

* Tr riờng ca toỏn t momen ng lng:



- Xột phng trỡnh tr riờng ca toỏn t M z .


M z u M z .u
u u (r , , ) l hm riờng.

D-ơng Thị Hạnh

15

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

u
M z .u

u i

.M z .
u h
i
ln u .M z . ln C
h
ih.

u c.e


i
. M z
h

i

Trong ú: u (r , , ) c(r , ).e h

. M z

. Khi chuyn ng 2 thỡ ta tr v im

ban u. cho u l mt hm n tr khi thay i 2 , hm u phi gi nguyờn
giỏ tr.
u ( 2 ) u ( )
e
e
e

i
. M z ( 2 )
h
i
. M z
h

.e

i

. M z .2
h

e

i
. M z .2
h

i
. M z
h

e

i
. M z
h

1

p dng h thc Euler: ei cos i sin vi
i

eh

. M z .2

cos


Mz
.2
h

Mz
M
.2 i sin z .2 1
h
h

Mz
sin h .2 0
M

z .2 m.2 M z m.h
h
cos M z .2 1

h
(m 0, 1,...)

Nh vy Mz bng mt s nguyờn ln h .
i

Thay vo biu thc hm riờng: u (r , , ) c(r , ).e h

. M z .

c(r , ).eim




* Tr riờng ca toỏn t M 2 :

D-ơng Thị Hạnh

16

K34B SP Hóa học


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2


Khóa luận tốt nghiệp



Vỡ hai toỏn t M 2 v M z giao hoỏn vi nhau nờn chỳng cú chung nhng hm
riờng. Do ú: u (r , , ) c(r , ).eim cng l hm riờng ca toỏn t bỡnh phng
momen ng lng.






Ta cú: [ M ; M z ] h. M















M M z M z M h. M






M z M M M z h. M

Cho hai v tỏc dng lờn hm Um.











M z M um M M z um h. M um


M z um M z .um m.h.um

M









M z M um m.h. M um h. M um


(m 1)h. M um




M um l hm riờng ca M z v ng vi tr riờng (m 1)h


M um c.um1





Tng t M um l hm riờng ca M z v ng vi tr riờng (m 1)h


M um c.um1


Vỡ mh l tr riờng ca toỏn t M z v ú l mt i lng vt lớ khụng th bng
nờn m phi hu hn.


Gi l l giỏ tr ln nht ca m. Khi ú ta cú: M ul c.ul 1 0
l : l giỏ tr ln nht ca m.

D-ơng Thị Hạnh

17

K34B SP Hóa học


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

l +1: hàm triệt tiêu.









M 2  M  M   M z2  h.M z

Ta có:











 M 2 ul  M  M  ul  M z2 .ul  h. M  ul


M  ul  0





M z ul  l h.ul



 M 2 ul  l 2 .h 2 .ul  l.h 2 .ul

 l (l  1).h2 .ul
 M 2  l (l  1).h2
 M  l (l  1).h

Ứng với mỗi một giá trị của l thì m có nhiều giá trị vì l là giá trị lớn nhất
của m. Mặt khác hai hƣớng của trục z là tƣơng đƣơng nhau về mặt vật lí.
Nên ứng với mỗi một giá trị của m có một giá trị khác trái dấu với nó. Do đó m
nhận các giá trị l  m  l  có 2 l +1 giá trị.
1.2. Phƣơng trình Schrodinger đối với hệ một electron
1.2.1. Mô hình hệ
e
r
r

Zeo

D-¬ng ThÞ H¹nh

18

K34B – SP Hãa häc


Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp


- H gm mt ht nhõn tớch in dng vi s n v in tớch bng Z e0 ( e0 l
in tớch nguyờn t), mt e cú in tớch l: e0 , c kớ hiu l e, chuyn ng
quanh ht nhõn.
Biu thc th nng ca e trong trng hp ny l:
Ze0 2 1
U U (r )
r 4

l hng s in mụi trong chõn khụng, 8,854.1012 C 2 / N .m2

Vy thc cht ca h lng t ny l xột mt e chuyn ng trong trng lc
ht nhõn cú s n v in tớch dng l Ze0 .
1.2.2. Phng trỡnh Schrodinger


Phng trỡnh Srodinger: H (q) E (q)
Trong to ecac toỏn t Haminton cú dng:






H T U

Ze2
h 2 2
2
2

( 2 2 2) 0
2m x y z
r

Vỡ trng th cú i xng cu, nờn mt cỏch tin li ta kho sỏt chuyn ng
ca ht trong h ta cu (r , , ) .Toỏn t Haminton cú dng:
h 2 1 2
Ze02
H
(r
)

2m r 2 r
r r 2 r


Phng trỡnh Srodinger:


H (r , , ) E (r , , )

1.2.3. Cỏc bc gii
Gii phng trỡnh Schrodinger gm 3 bc sau:
* Bc 1:Hm súng (r , , ) mụ t trng thỏi chuyn ng ca electron trong
trng lc i xng xuyờn tõm c tỏch thnh 2 phn.
D-ơng Thị Hạnh

19

K34B SP Hóa học



Tr-ờng ĐH S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

(r , , ) R(r ).Y ( , )

+ R(r): c gi l hm bỏn kớnh, ch ph thuc vo r.
+ Y ( , ) : c gi l hm cu hay hm gúc, ph thuc vo , .
* Bc 2: Gii phng trỡnh bỏn kớnh c cỏc hm bỏn kớnh ph thuc vo 2
s nguyờn n v l l Rnl (r )
Gii phng trỡnh gúc thu c hm cu ph thuc vo 2 s nguyờn l v ml l
Ylml ( , )

* Bc 3: Nhõn hm Rnl (r ) vi Ylm ( , ) thỡ ta c hm nlm (r , , ) l nghim
l

ca phng trỡnh Schrodinger.
Ta i sõu xem xột tng bc mt:
a, Bc 1:


Phng trỡnh Schrodinger: H (r , , ) E (r , , )


Hay: H R(r )Y ( , ) E.R(r ).Y ( , )


Thay toỏn t H vo biu thc:

h2 1 2

. r

2 U R(r ).Y , E.R(r ).Y ( , )

2
2m r r r r

1
2m
2 r 2 2 .R(r ).Y ( , ) 2 ( E U ).R(r ).Y ( , ) 0
h
r r r r



1 2 R(r ).Y ( , )
2m
r
2 R(r )Y ( , ) 2 ( E U ).R (r ).Y ( , ) 0
2
r r
r
h
r



1

d dR
2m
.Y ( , ) r 2
2 R(r ).Y ( , ) 2 ( E U ).R(r ).Y ( , ) 0
2
r
dr dr r
h

D-ơng Thị Hạnh

20

K34B SP Hóa học


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2
Chia cả 2 vế cho

Khãa luËn tèt nghiÖp

R(r ).Y ( ,  )
ta đƣợc:
r2



1 d  2 dR  Y ( ,  ) 2 2m
 r 2 (E  U )  0
r


R dr  dr  Y ( ,  )
h



1 d  2 dR  2mr 2
  Y ( ,  )
r
  2 (E U ) 
R dr  dr 
h
Y ( ,  )


M2
Thay    2
h


1 d  2 dR  2mr 2
1 M 2 Y ( ,  )

r

(
E

U
)




R dr  dr 
h2
Y ( ,  )
h2

(2.1)

Vì 2 vế của phƣơng trình phụ thuộc vào 2 biến số khác nhau. Dấu bằng xảy ra
khi 2 vế bằng hằng số.
1 d  2 dR  2mr 2
r
  2 ( E  U )   : đƣợc gọi là phƣơng trình bán kính
R dr  dr 
h

( 2.2 )



1 M 2 Y ( ,  )

Y ( ,  )
h2

: đƣợc gọi là phƣơng trình góc

( 2.3 )


b, Bước 2:
b1: Giải phương trình bán kính (2.2) với   l (l  1)
1 d  2 dR  2mr 2
r
  2 ( E  U )  l (l  1)
R dr  dr 
h
1 d  2 dR  2mr 2
r
  2  E  U   l (l  1)  0
R dr  dr 
h

D-¬ng ThÞ H¹nh

21

K34B – SP Hãa häc


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

d  2 dR  2mr 2
r
  2  E  U  R  l (l  1) R  0
dr  dr 
h

dR 2 d 2 R 2 2m
 2r
r
 r 2 ( E  U ) R  l (l  1) R  0
dr
dr 2
h
2
d R
dR  2 2m

 r 2 2  2r
  r 2  E  U   l (l  1)  R  0
dr
dr  h



Chia cả 2 vế cho r2:
d 2 R 2 dR  2m
l (l  1) 
 .
  2  E U  
R0
2
dr
r dr  h
r 2 
 Ze2
Với thế năng U 

r

Thay U vào phƣơng trình ta có:
d 2 R 2 dR  2m 
Ze2  l (l  1) 

.

E


R0


dr 2 r dr  h2 
r 
r2 

(2.4)

Giải phƣơng trình (2.4) sẽ xác định đƣợc các giá trị của năng lƣợng E và hàm
bán kính R(r). Đối với electron có hai khả năng xảy ra:
Khi electron bứt ra khỏi nguyên tử, nghĩa là không tồn tại liên kết, lúc đó
E>0. Ta không quan tâm tới trƣờng hợp này.
Khi electron còn tƣơng tác với hạt nhân, nghĩa là E<0. Ta xét trƣờng hợp này.
Đặt E  

na0
nh 2
2Zr

mZ 2e4
h2
r

x

x

x

;
;
với
a

0
2mZe2
2Z
na0
2n 2 h 2
me 2

Trong đó n: tham số; x: biến số.
Khi đó ta có: dr 

nh2
n2 h4
2
dx


dr

dx 2
2
2 2 4
2mZe
4m Z e

dR 2mZe2 dR
d 2 R 4m2 Z 2e4 d 2 R

.


. 2
dr
nh2 dx
dr 2
n 2 h4
dx

D-¬ng ThÞ H¹nh

22

K34B – SP Hãa häc


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2
E


Khãa luËn tèt nghiÖp

Ze2
mZ 2e4
2mZe2 2mZ 2 e4  1 1 
  2 2  Ze2 .

  
r
2n h
nh2 x
nh2  4n x 

Thay vào (2.4):
4m2 Z 2 e4 d 2 R 4mZe2 dR 2mZe2  4m2 Z 2e4  1 1 
4m 2 Z 2 e 4 
. 2 
. .

    l (l  1). 2 4 2  R  0
4
n2 h4
dx
nh 2 x dx nh 2
nh x 
 x 4n 
 nh
d 2 R 2 dR  n 1  l (l  1) 
 2  .

   
R0
dx
x dx  x 4 
x 2 
x

Đặt R  u ( x).xl .e 2 . Bằng cách biến đổi ta đƣợc phƣơng trình:
x.

d 2u
du
 (2l  2  x).  (n  l  1).u  0
2
dx
dx

Đặt   2l  1 ; k  n  1
 x.

d 2u
du
 (  x  1).  (k   ).u  0
2
dx
dx

Đây là phƣơng trình Laguerre. Có nghiệm  k    0 và nguyên
 n  l 1  0
 n  l 1


Mà l = 0, 1, 2,... nên n = 1, 2, 3,... gọi là số lƣợng tử chính.
Nghiệm của phƣơng trình là đa thức Laguerre.
U ( x)  Lk ( x) 

d
dx

 x d k k x 
e . dx k  x .e  



x

Hàm bán kính R  c.U ( x).xl .e 2 , c: hằng số chuẩn hóa đƣợc xác định bằng điều
kiện chuẩn hóa hàm bán kính.

D-¬ng ThÞ H¹nh

23

K34B – SP Hãa häc


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp




 R.R .r dr  1
*

2

0

3

4  n  l  1 !  Z  2
c
.
  cnl
3 
n 4  n  l  !  a0 
3

l

4(n  l  1)!  Z  2 2l 1  2Zr   2Zr   na0
 Rnl (r )  
.
 .Ln l 
 .
 .e
3 
n 4  n  l  !  a0 
 na0   na0 
Zr


Dấu “ –” đƣợc đặt trƣớc để hàm bán kính Rnl (r ) trở nên dƣơng khi r bé, tức là
gần hạt nhân.
Trong đó: n, l là các số lƣợng tử chính và số lƣợng tử obitan.
Z là số đơn vị điện tích dƣơng hạt nhân.
h2
h2

a0 là bán kính Bo thứ nhất, a0 
me0 4 2 me0

Với h = 6,625.10-34 J.s = 6,625.10-27 erg.s
m = 9,109.10-31 Kg = 9,109.10-28 g
e0 = 1,602.10-19 C = 4,803.10-10 uescgs
a0 

(6, 625.10 27 ) 2
 5, 29.109 cm  0,529 Ao
2
28
10 2
4. .9,109.10 .(4,803.10 )

e là cơ số logarit tự nhiên.
 2 Zr 
 là đa thức Laghe.
n l
0 

2 l 1


L  na

r là biến số, chỉ khoảng cách từ hạt nhân đến vị trí electron đang xét.
3

4  n  l  1!  Z  2
.
* Một số hằng số chuẩn hóa hàm cầu: cnl  4

3 
n  n  l !  a0 

D-¬ng ThÞ H¹nh

24

K34B – SP Hãa häc


Tr-êng §H S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

3

3




 Z 2
4(1  0  1)!  Z  2
c10 
.

2.
 
 
14.(1!)3  a0 
 a0 



4.(2  0  1)!  Z  2
1  Z 2
c20 
.

. 
 
24.(2!)3  a0 
25  a0 



4.(2  1  1)!  Z  2
1  Z 2
c21 
.


. 
 
24.(2  1)!3  a0 
25.33  a0 



4.(3  0  1)!  Z  2
1  Z 2
c30 
.
  7 . 
4
3 
3 .(3  0)!  a0 
3  a0 



4.(3  1  1)!  Z  2
1  Z 2
c31 
.

. 


34.(3  1)!3  a0 
67  a0 


3

3

3

3

3

3

3



3

3
2

4.(3  2  1)!  Z 
1 Z
.
  7 3 . 
4
3 
3 .(3  2)!  a0 
6 .5  a0 


c32 

3
2

* Một số đa thức Laghe:
Lk ( x)  L2nll1 ( x) 

 2Zr 

Zr

d
dx

 x d k k x 
e . dx k  x .e  



2 Zr

u,
v
Đặt 
  u ,
ao
3ao
 a0 
n 1

 2Zr  1
d  u d
 
 L11 
u.eu   d eu. eu  u.eu   d 1  u  1
  L1u  
e
l  0

 a0 

du  

du 



du 



du

n2
 Zr 
d  u d 2 2 u  d  u d
u
2 u 
 
 L12    L12u 

u .e   
e
2 
e .  2u.e  u .e  
l  0

 a0 



du 



du

du 

du



 Zr

d u
d
2
e .  2.e u  2u.e u  2u.e u  u 2 .e u   
(2


4
u

u
)

2
u

4

2

2


 du
du 
 a0


D-¬ng ThÞ H¹nh

25

K34B – SP Hãa häc


×