Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Lập qui trình công nghệ chế tạo và lắp ráp xe ôtô khách thành phố 40 chỗ trên khung chassi cơ sở Hyundai County

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.73 KB, 65 trang )

Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
T VN :
Trong nhng nm gn õy, Vit Nam bc vo giai on hi nhp quc t, bờn
cnh nhng thay i tớch cc v kinh t cũn cú th nhn thy cht lng cuc sng
ngi dõn ngy cng c nõng cao, c s h tng phc v giao thụng c ci thin.
Lỳc ny, Cụng nghip ụtụ ngoi nhim v c bn l phc v kinh t cũn mang thờm mt
nhim v mi: phc v cho nhu cu i li, gii trớ ca ngi dõn. Chớnh vỡ vy, vic xõy
dng nhng dõy chuyn ch to v lp rỏp xe Bus phc v nhu cu i li cho ngi
dõn l thit thc v hon ton cn thit.
c bit, nhm phc v cho nhu cu i li cỏc tuyn ng cú lũng ng nh,
s lng luõn chuyn hnh khỏch ln, xe c ụng thỡ vic thit k QTCN ch to v lp
rỏp xe bus c nh l hon ton cn thit v õy cng l ni dung thit thc ca ti
ny.
Lun Vn Tt Nghip l hc phn cui trong chng trỡnh o to K s ụtụ ca
B Mụn C Khớ ụtụ thuc Trng i Hc Giao Thụng Vn Ti Tp. H Chớ Minh. Hc
phn ny nhm trang b cho sinh viờn nhng kin thc tng quỏt v ton din v tớnh
toỏn thit k, phc v cho cụng tỏc thc t sau ny.
Thc hin ti: " Lp qui trỡnh cụng ngh ch to v lp rỏp xe ụtụ khỏch thnh
ph 40 ch trờn khung chassi c s Hyundai County". õy l mt ti ln, ũi hi mt
lng kin thc rng trong nhiu lnh vc v tng i mi i vi em. Trong sut hn
2 thỏng thc hin ti, dự rt c gng nhng bn thõn em u nhn thy trong ni dung
thuyt minh ó thc hin vn tn ti nhiu hn ch, khim khuyt. Em rt mong cú c
s gúp ý, nhn xột ca quớ thy cụ, cụng ty v cỏc bn khc phc nhng khuyt im
ca mỡnh; ti hon thin hn v cú kh nng ng dng vo thc t sn xut.
Em xin chõn thnh cỏm n .
Thnh ph H Chớ Minh, ngy 10 thỏng 03
nm2008
Sinh viờn thc hin: Phan Vn Chu.
- 1 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
MỤC LỤC


ĐẶT VẤN ĐỀ : 01
MỤC LỤC : 02
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN.03
1.1 Tổng quan về tình hình lắp ráp xe ở Việt Nam. 03
1.2 Tổng quan về Công Ty CPCK-XDGT TRACOMECO. 06
1.3 Công suất của nhà máy, chọn hình thức lẳp ráp : 06
1.4 Giới thiệu sơ đồ mặt bằng xưởng lắp ráp : 06
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ ĐỂ THIẾT LẬP QTCN CHẾ TẠO VÀ LẮP RÁP. 07
2.1 Giới thiệu xe khách thành phố HCM B40 07
2.1.1 Giới thiệu chassi cơ sở : 07
2.1.2 Đặc tính kỹ thuật xe HCM B40 : 08
2.1.3 Các hạng mục chế tạo trong nước : 09
2.1.4 Các hạng mục nhập khẩu và bảng qui cách vật liệu : 11
2.2 Thiết lập sơ đồ khối tổng quát cho QTCN chế tạo và lắp ráp : 13
CHƯƠNG 3 : THIẾT LẬP QTCN CHẾ TẠO VÀ LẮP RÁP : 17
3.1 Phương pháp hàn MIG và chế độ hàn : 17
3.2 Phương pháp hàn điện và chế độ hàn: 19
3.3 Giới thiệu sơ đồ nguyên công QTCN chế tạo và lắp ráp : 19
3.4 Thiết lập QTCN chế tạo và lắp ráp : 20
3.4.1 Chế tạo khung xương : 24
3.4.2 Bọc vỏ khung xương : 39
3.4.3 Sơn xe : 42
3.4.4 Chế tạo ghế hành khách : 44
3.4.5 Chế tạo tay vịn hành khách đứng : 47
3.4.6 Qui trình công nghệ lắp ráp : 50
3.5 Công tác kiểm tra : 62
CHƯƠNG 4 : KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE XUẤT XƯỞNG : 65
4.1 Kiểm tra tổng thể : 66
4.2 Kiểm tra gầm xe : 71
4.3 Kiểm tra buồng lái và khoang hành khách : 77

4.4 Kiểm tra trên thiết bị : 84
4.5 Kiểm tra chạy thử trên đường : 85
*KẾT LUẬN : 87
*TÀI LIỆU THAM KHẢO : 88
- 2 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
CHNG1: TNG QUAN:
1.1 Tng quan v tỡnh hỡnh lp rỏp xe Vit Nam:
Tỡnh hỡnh lp rỏp xe Vit Nam vn ang tn ti khỏ nhiu dng. Trc tỡnh hỡnh kinh
t ca t nc phỏt trin, nhu cu chuyờn ch hng húa v hnh khỏch ang l sc ộp
i vi ngnh cụng nghip ch to v lp rỏp xe trong nc. Tuy nhiờn kh nng ỏp
ng nhu cu thc t ca cỏc doanh nghip trong nc thỡ cha do kh nng chuyn
giao cụng ngh gp nhiu khú khn v thu xut nhp khu.
Tựy theo mc phc tp v chuyờn mụn húa m ngnh cụng nghip ch to v lp rỏp
ụtụ ca Vit Nam tn ti cỏc hỡnh thc lp rỏp nh sau:
a)- Phng phỏp lp rỏp dng CBU:
Xe c nhp v di dng nguyờn chic, cỏc cm chi tit, khung gm,
thựng v, cabin ó c lp rỏp, liờn kt v sn hon chnh. Mc phc tp khụng cú.
b)- Phng phỏp lp rỏp dng SKD:
Phng phỏp ny lp rỏp t cỏc chi tit l cỏc cm bỏn tng thnh c nhp t
nc ngoi hon ton. Ti ni lp rỏp s c tin hnh lp thnh tng cm tng thnh
v cui cựng hon chnh thnh sn phm. Mt s chi tit ph tựng trong quỏ trỡnh lp s
do trong nc sn xut. Phng phỏp ny cú phc tp cao h?n phng phỏp lp rỏp
dng CBU.
c)- Phng phỏp lp rỏp dng CKD:
phng phỏp ny, cỏc cm chi tit c nhp v cú mc thỏo ri cao hn
phng phỏp dng SKD v cha sn. Vỡ vy, cỏc xớ nghip lp rỏp phi trang b cỏc dõy
chuyn hn v sn. Phng phỏp ny c chia lm hai loi CKD1 v CKD2 vi mc
khú tng dn. c im ca hai dng phng phỏp lp rỏp ny nh sau:
1. Dng CKD1:

* Cabin hoc thõn xe: Cỏc chi tit kim loi 6 mt (mui, mt trc, mt sau, hai
mt bờn v sn ) c nhp t nc ngoi vi tỡnh trng thỏo ri ó qua sn lút , vic lp
rỏp cui cựng (bng hn) lm c s sn xut. Vic sn xe s c thc hin ti ch sau
khi hn.
* Khung chassi: Cỏc b phn s nhp t nc ngoi tỡnh trng thỏo ri ó sn
lút v vic lp rỏp cui cựng s c thc hin ti c s sn xut. ng c v h thng
truyn ng: c nhp tng cm riờng bit v vic lp rỏp li vi nhau s c thc
hin ti c s sn xut.
- 3 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
* Trc :
+ Trc trc: trc v tang phanh s c cung cp tỡnh trng ó lp nhng khụng
c lp vo trc gia v vic lp ghộp s lm ti ch.
+ Trc bờn: trc v tang phanh s c cung cp tỡnh trng ó lp nhng khụng
c lp ghộp vi trc vi sai v vic lp ghộp s lm ti ch.
* Bỏnh xe v xm lp: S cung cp tỡnh trng ó lp sn v vic lp rỏp cabin v
sn xe s lm ti ch. ng, dõy ni, ng mm c cung cp tỏch riờng khi khung.
2. Dng CKD2:
* Cabin hoc thõn xe: mc ri rc cao hn dng CKD1, cỏc mng ri rc cha
qua sn lút. C s sn xut phi trang b cụng ngh hn v cụng ngh sn.
* Khung gm: Cỏc phn kốm theo (Cụng xụn, gõn, bn l) s c cung cp
dang ri rc tng cm v s c lp rỏp ti c s sn xut. Vic sn s do nh cung cp
lm.
* ng c v h thng truyn ng: Cỏc b phn in v b phn kốm theo (mỏy
i chiu, lc khớ, qut lm mỏt,) s c cung cp dng ri.
* Trc:
+ Trc trc: tng t nh dng CKD1.
+ Trc bờn: Trc vi sai hai bờn s c cung cp ri v vic lp rỏp chỳng s c tin
hnh ti c s sn xut.
* Bỏnh xe v xm lp: S c cung cp riờng v s c lp ti c s sn xut.

* B phn bờn trong: Khung v m gh c cung cp ri, m lút c cung
cp ri. ng, dõy ni, ng mm: c cung cp tỏch riờng khi khung.
@ Phõn bit gia phng phỏp lp rỏp dng CKD1 v CKD2:
Phng phỏp lp rỏp loi CKD1 v CKD2 u nm chung trong phng phỏp lp
rỏp dng CKD, nhng CKD2 cú mc ri rc cao hn CKD1. dng CKD1, cỏc chi
tit c cung cp dng cm thỏo ri nhng iu kin khụng cn phi lp rỏp thờm
trc khi lp hon chnh v thựng xe ó qua sn lút. Cũn dng CKD2, cỏc chi tit s
c tip tc thỏo nh, do ú cn phi lp rỏp thờm trc khi lp rỏp hon chnh, i vi
thựng xe thỡ dng ri cha hn v cha sn lút. im ni bt ch yu ca CKD2 l
cụng ngh lp rỏp v sn cao hn rt nhiu so vi CKD1.
c)- Phng phỏp lp rỏp dng IKD:
Phng phỏp ny lp rỏp sn phm t cỏc chi tit ri c nhp t nc ngoi.
Mt t l ỏng k cỏc chi tit trong sn phm s do nn sn xut trong nc cung cp.
Phng phỏp ny l bc chun b cho vic lp rỏp sn phm t 100% chi tit c sn
xut trong nc vi bn quyn v k thuõt c chuyn giao t hóng sn xut gc.
1- Dng IKD1:
- 4 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Khỏc vi loi hỡnh CKD1 l cỏc chi tit nh b truyn xớch v bỏnh xe, v lp v
trang b ph c sn xut trong nc. Cỏc chi tit trong nc phi cú giỏ tr trờn 10%
( nu ng c, hp s dng ri ) hoc trờn 15%( nu ng c, hp s c phộp nhp
khu dng lp sn) ca tng giỏ tr xe nguyờn chic.
2-Dng IKD2:
Khỏc vi loi hỡnh CKD2 l phi cú thờm phn khung xe v mt s chi tit thuc
nhúm b phn iu khin v h thng in c sn xut trong nc, ng thi ng c,
hp s v b phỏt in phi dng ri. Tng giỏ tr cỏc chi tit, b phn c sn xut
trong nc phi t trờn 30% tng giỏ tr nguyờn chic ca xe.
3- Dang IKD3:
Khỏc vi loi hỡnh IKD2 l tng giỏ tr cỏc chi tit, b phn c sn xut trong
nc phi cú giỏ tr trờn 60% tng giỏ tr xe nguyờn chic, trong ú cỏc chi tit thuc

nhúm ng c xe phi chim 30% giỏ tr ca ng c.
Bng 1.1: c im ch yu ca cỏc dng lp rỏp :
SKD CKD IKD
CKD1 CKD2
Thựng xe, v xe ó sn hon chnh v liờn kt vi nhau. Cỏnh ca, gh, c-quy ri
khi thựng, v xe ó liờn kt vi nhau, thõn xe ó qua sn lút Ri thnh tng mng,
cha hn, tỏn, cha sn lút. Sn xut trong nc
Khung xe ó liờn kt vi xe v sn hon chnh. ó liờn kt vi nhau v cha sn
ng c Hon chnh v ó lp trờn khung, v xe Hon chnh v cú th lp lin h
thng truyn lc
Cu xe Hon chnh v ó lp trờn khung, v xe ó lp lin vi trng phanh v c
cu phanh
H thng in, ốn v tin nghi H thng dõy in v bng in ó lp trờn thựng v
v xe H thng dõy in, búng in, ốn v tin nghi trong xe ri
1.2 Tng quan v Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng TRACOMECO :
Tng Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng TRACOMECO cú tng
din tớch trờn 156.000m2, trong ú din tớch nh xng chim 90.000m2 vi khu
24mx18m, c trang b h thng cu trc 25T, 15T v 5T thun tin cho vic gia cụng
v lp rỏp cỏc kt cu nng v ln.
- 5 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Phn din tớch cũn li ca nh mỏy c b trớ cho cỏc cụng trỡnh nh: Vn phũng BG,
cỏc dõy chuyn sn xut khỏc, nh ngh cho cụng nhõn, bói cha hng linh kiờn v bn
bói.
1.3 Cụng sut ca nh mỏy :
Trong mt nm nh mỏy tin hnh lp rỏp cỏc dũng xe. Xe Hyundai County, xe khỏch
thnh ph 40 ch, xe khỏch thnh ph 80 ch vi cụng sut 500xe mi loi/ nm. Trong
ú dũng xe khỏch thnh ph cú din tớch chim ch ln nht, do ú trong quỏ trỡnh thit
k mt bng ta chn dũng xe khỏch thnh ph thit k. Nh vy, trong quỏ trỡnh lp
rỏp cỏc loi xe khỏc cú th phi b trớ mt bng li, nhng v tng th din tớch cn cho

quỏ trỡnh ch to v lp rỏp s c tho món.
Cụng sut trong mt ngy ca nh mỏy: Mt nm cú 52 tun, mt tun lm vic 5 ngy,
mt nm ngh l 10 ngy. Vy mt nm lm vic cú 250 ngy. Cụng sut trong mt ngy
ca nh mỏy l: 500/250 = 2 xe/ ngy.
Mt ca lm vic 8 gi (sỏng 7h30' n 11h30')
( chiu 12h30' n 16h30').
Vy: Nhp dõy chuyn ca nh mỏy l:8/2 = 4gi.
Da vo cụng sut ca nh mỏy v nhim v th ca lun vn ta chnh hỡnh thc
lp rỏp IKD1 l thớch hp nht. Vi hỡnh thc lp rỏp ny cỏc chi tit khung xng v v
xe hon ton cú th ch to c trong nc trong iu kin hin nay (c v cụng ngh
trong nc ln trỡnh tay ngh ca cụng nhõn).
1.4 Gii thiu s mt bng xng lp rỏp:
S mt bng nh xng lp rỏp phi c tớnh toỏn b trớ sau cho thớch hp vi
yờu cu:
+ Phự hp vi din tớch nh mỏy hin cú.
+ Thi gian i li khụng cụng ca k thut viờn l nh nht.
+ Th t dõy chuyn b trớ phi hp lý vi QTCN.
Bng 1.2- Tng th mt bng nh xng v b trớ xng lp rỏp.
CHNG 2 : C S THIT K QTCN CH TO V LP RP :
2.1 Gii thiu xe khỏch thnh ph HCM B40 :
2.1.1 Gii thiu chassi c s :
Hỡnh :2.1- Chassi c s.

- 6 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Bng 2.1- t tớnh k thut ca chassi c s.
TT THễNG S N V ễTễ KHCH TP HCMB40
1 Di ton b mm 7015
2 Rng ton b mm 1930
3 Cao ton b mm 1595

4 Chiu di c s mm 4085
5 Phn nhụ trc/sau mm 1160/1770
6 Khong sỏng gm xe mm 195
7 Gúc vt trc 240
8 Gúc vt sau 140
2.1.2 t tớnh k thut ca xe HCMB40 :
Hỡnh 2.2- tng th xe.

Cỏc thụng s k thut ca xe khỏch thnh ph HCMB40 c th hin trong bng sau:
Bng 2.2- Thụng s k thut HCM B40.
TT THễNG S N V ễTễKHCH TP HCMB40
1 Di ton b mm 7080
2 Rng ton b mm 2060
3 Cao ton b mm 2720
4 Chiu di c s mm 4085
5 Phn nhụ trc/sau mm 1135/1860
6 Khong sỏng gm xe mm 195
7 Vt bỏnh xe: -Trc
-Sau 1705
1495
8 Trng lng khụng ti:
Phõn b lờn trc trc:
Phõn b lờn trc sau: kG
kG
kG 3850
1750
- 7 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
2100
9 S lng hnh khỏch (c lỏi) Ngi 23 ngi + 17 ng

10 Trng lng ton b
Phõn b lờn trc trc:
Phõn b lờn trc sau: kG
kG
kG 5880
2200
3680
11 Vn tc ln nht km/h 100
12 Kh nng vt dc % 28
13 Gúc thoỏt trc/ sau 21/14
14 Kiu loi ng c YC 41020BZLQ
15 Loi nhiờn liu - Diesel
16 S xilanh v cỏch b trớ - 04 Xilanh thng hng
17 Tng dung tớch xi lanh(cc) cm3 3856
18 Khớ thi - EURO 2
19 iu hũa nhit nhp khu t Hn QucKcol/ h 13.000
20 Mc tiờu hao nhiờn liu Lớt/100km 14
21 Cụng sut ln nht kW/vg/ph 88/2800(120 mólc)
22 T s nộn ca ng c - 17:1
23 Mụ men ng c Nm/vg/ph 343/1800
24 Ly hp - 1 a kiu ma sỏt khụ, dn ng thy lc
25 Hp s kiu LC5T30 - C khớ 5 s tin, 1 s lựi
26 T s truyn hp s - 4,766;2,496;1,429;1,0;0,728; s lựi: 4,774
27 T s truyn truyn lc chớnh - 5,375
28 Bỏn kớnh quay vũng nh nht m 9
29 C lp inch 7.50 - 16
30 H thng phanh Vi c cu phanh trc trc v trc sau kiu tang trng
c dn ng khớ nộn, hai dũng
31 Phanh tay Dn ng c khớ, tỏc ng lờn
trc cỏc ng, kiu tang trng

32 H thng lỏi Kiu hp lỏi trc vớt - ờcu bi
cú tr lỏi thy lc
33 H thng treo trc trc Kiu ph thuc, nhớp lỏ dng na elip,
cú gim chn thy lc
34 H thng treo trc sau Kiu ph thuc, nhớp lỏ dng na elip,
- 8 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
cú gim chn thy lc
35 H thng in:
- c quy
- Mỏy phỏt
- ng c khi ng
2 x12V, 90A
24V, 70A
24V , 3,2 kW
2.1.3 Cỏc hng mc ch to trong nc :
Bng 2.3- Cỏc cm chi tit, tng thnh ch to trong nc :
TT CM CHI TIT TNG THNH HNG SX VT LIU
1 Khung xng cỏc mngCụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng
CT3 hoc vt liu tng ng
2 V xeCụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng CT3 hoc vt liu
tng ng
3 H thng gh hnh khỏch Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng
CT3 hoc vt liu tng ng
4 H thụng ca lờn xungCụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng
CT3 hoc vt liu tng ng
5 H thng ca s Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng Nhụm,
cao su, nhung
6 Tm che ni tht Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng Composit
7 Kớnh chn giú v kớnh ca cỏc loi Cụng ty ỏp cu Kớnh an ton

8 H thng tay vn hnh khỏch Cụng Ty C Phn C Khớ Xõy Dng Giao Thụng
CT3
9 Vỏn lút sn - -
2.1.4 Cỏc hng mc thụng qua nhp khu v bng qui cỏch vt liu:
Bng 2.4- Cỏc cm chi tit, tng thnh thụng qua nhp khu :
TT CM CHI TIT TNG THNH NC SX
1 ễtụ chassi c s Korea
2 H thụng chiu sỏng v tớn hiu Korea
3 H thng iu hũa nhit Korea
4 H thng ốn trong khoang hnh khỏch Korea
5 H thng úng m ca t ng Korea
- 9 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
6 Bảng táp lô điều khiển Korea
7 Ghế lái Korea
Bảng 2.5 Bảng kê quy cách vật liệu :
TT QUY CÁCH VẬT LIỆU SÔ LƯỢNG VẬT LIỆU
A KHUNG XƯƠNG MẢNG SÀN
1 U50X40X3 05 CT3
2 U100x70x301 CT3
3 œ40x40x2 04 CT3
4 L40x40x2 12 CT3
5 Tole 5mm 15 CT3
6 U mở 60x40x20x1.5 08 CT3
7 U mở 90x50x20x2 03 CT3
8 U125x40x302 CT3
B KHUNG XƯƠNG MẢNG NÓC
1 œ40x40x2 18 CT3
2 Z2x245 x200 02 CT3
3 Z20x40x40x2 06 CT3

4 L40x40x3 02 CT3
5 L40x40x2 02 CT3
6 U mở 40x40x20x2 02 CT3
7 Z20x40x20x2 06 CT3
C KHUNG XƯƠNG MẢNG THÀNH TRÁI
1 œ40x40x2 10 CT3
2 L30x30x2 02 CT3
3 Z20x40x70x2 07 CT3
4 U mở 90x40x15x2 04 CT3
5 U mở 94x54x23x2 03 CT3
6 œ30x30x1.5 05 CT3
7 Tole 5mm 03 CT3
8 U30x58x2 02 CT3
9 U20x30x2 01 CT3
10 Tole 70x70x3 13 CT3
D KHUNG XƯƠNG MẢNG THÀNH PHẢI
1 œ40x40x2 14 CT3
2 L30x30x2 02 CT3
3 Z20x40x70x2 07 CT3
- 10 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
4 U m 90x40x15x2 03 CT3
5 U m 94x54x23x2 05 CT3
6 30x30x1.5 05 CT3
7 Tole 5mm 02 CT3
8 U30x58x2 01 CT3
9 U20x30x2 01 CT3
10 Tole 70x70x3 14 CT3
E KHUNG XNG MNG U V UễI
1 Um 6x20x31x9x1.5 04 CT3

2 Um 19x25x31x1.5 02 CT3
Tụn 1 mm 07 CT3
F KHUNG XNG CA KHCH
1 U 25 x 20 x 3 04 CT3
2 Tụn 1 mm 03 CT3
3 Kớnh ca cỏc loi lp trờn xe 02 Kớnh an ton
4 Vt liu cỏch nhit 02 Xp cỏch nhit
2.2- THIT LP S KHI TNG QUT CHO QUY TRèNH CễNG NGH CH
TO V LP RP.
S khi tng quỏt phi c b trớ sao cho phự hp vi iu kin mt bng ca
nh xng, cỏc khoang v cỏc phũng lm vic cn phi ỳng theo qui trỡnh ch to v
lp rỏp, s phi m bo th hin c cỏc v trớ ca tng cụng on v mụ phng s
b cho ngi tham kho hỡnh dung c qui trỡnh ang thit k.
S KHI TNG QUT CHO QTCN CH TO V LP RP XE ễTễ KHCH
THNH PH 40 CH.


- 11 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 12 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 13 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
- 14 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ QTCN CHẾ TẠO VÀ LẮP RÁP :
3.1 Phương pháp hàn MIG và chế độ hàn :
3.1.1 Phương pháp hàn MIG :
* Nguyên lý và đặc tính :
Hàn MIG-CO2 là một loại hàn hồ quang nằm trong phân loại hàn nóng chảy.

Nguyên lý cơ bản của hàn MIG-CO2 là dùng một dây kim loại làm điện cực để tạo ra hồ
quang (hiện tượng phóng điện) giữa dây kim loại và kim loại hàn. Nhiệt tạo ra bởi hồ
quang này làm nóng chảy và làm dính dây kim loại và kim loại hàn lại với nhau. Trong
quá trình hàn, dây hàn được tự động cung cấp với một tốc độ không đổi, do đó loại hàn
này cũng được gọi là hàn hồ quang bán tự động. Khí bảo vệ cũng được cung cấp từ bình
chứa để bao bọc lấy mối hàn không cho tiếp xúc với không khí trong quá trình hàn nhằm
tránh hiện tượng ôxi hoá và nitơ hoá.
* Hàn MIG-CO2 có các đặc điểm sau :
a. Cho thấy một mức độ biến dạng và cháy thủng thấp, cho phép hàn các tấm thép
mỏng.
b. Độ bền và hình dạng của mối hàn bị ảnh hưởng một chút bởi tay nghề của kỹ thuật
viên.
c. Nhiệt độ của kim loại nóng chảy thấp và dòng chảy kim loại được giới hạn ở mức
tối thiểu, cho phép hàn ở mọi vị trí.
d. Tạo ra một lượng xỉ hàn tối thiểu, không cần phải làm sạch.
e. Không thích hợp trong điều kiện gió dó nó có khí bảo vệ.
* Khí bảo vệ :
Có nhiều loại khí bảo vệ dùng trong hàn MIG-CO2 và có thể chia thành ba loại như
sau :
Bảng 3.1- Loại khí bảo vệ.
- 15 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
Hàn MIG-CO2 Khí bảo vệ Ký hiệu
Hàn hồ quang CO2 Khí điôxít cacbon. CO2
Hàn MAG Khí tác dụng Ar + CO2
Hàn MIG Khí trơ Ar, Ar + CO2..
* Các chế độ hàn :
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc hàn là : Dòng điện hàn, điện áp hồ quang, tốc độ dòng
khí bảo vệ, khoảng cách giữa mỏ hàn và kim loại hàn, góc của mỏ hàn, hướng và tốc độ
hàn.Trong các yếu tố trên, dòng điện hàn, điện áp hồ quang và tốc độ của dòng khí bảo

vệ phải được điều chỉnh tuỳ theo từng sách hướng dẫn vận hành.
Thông thường, tốc độ hàn giảm tỉ lệ với độ dầy của kim loại tăng. Được thể hiện ở bảng
minh hoạ sau :
Bảng 3.2- Mối tương quan giữa vật liệu và tốc độ hàn.
Độ dầy tấm thép (mm). Tốc độ hàn (cm/phút).
0.8 105-115
1.0 100
1.2 90-100
1.6 80-85
3.1.3 Chọn phương pháp hàn :
Với hàn MIG-CO2 tồn tại 3 phương pháp hàn là :
- Hàn lỗ.
- Hàn chồng.
- Hàn gối đầu.
Trong 3 phương pháp hàn trên ta chọn phương pháp hàn lỗ để chế tạo thân xe :
" Đây là một trong những phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất trong sữa chữa
thân xe, đặt biệt trong những vùng mà không thể với tới được để hàn bấm, hay hàn bấm
sẽ không đạt được độ bền cần thiết.
" Một lỗ được khoang ở tấm bên trên tại phần đặt chồng lên của hai tấm hai nhiều
tấm thép và các tấm được hàn vào nhau bằng cách điền đầy lỗ bằng kim loại nóng chẩy.
" Nếu tấm thép hàn quá dầy, các lỗ hàn phải được khoang lớn hơn.
Bảng minh hoạ sau đây cho thấy đường kính của lỗ khoang tỷ lệ với độ dầy của kim loại
hàn.
Bảng 3.3- Mối tương quan giữa độ dầy tấm thép và kích thước lỗ khoang.
- 16 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
Độ dầy tấm thép (mm). Kích thước lỗ (mm)
1.0 tối thiểu5 tối thiểu.
1.0-1.6 6.5 tối thiểu.
1.7-2.3 8 tối thiểu.

2.4 tối đa 10 tối thiểu.
Dựa vào mối quan hệ giữa đường kính dây hàn, chiều dầy tấm kim loại hàn và dòng
điện hàn. Ta chọn được loại dây hàn và cường độ dòng điện hàn.
Bảng 3.4- Chọn loại dây hàn và cường độ dòng điện hàn.
Độ dầy tấm thép
(mm)
Đường kính
dây hàn (mm)
0.6
0.8
1.0
1.2
1.6
2.3
3.2
0.6 20-30A 30-40A 40-50A 50-60A
0.8 40-50A 50-60A 60-90A 100-120A
0.9 60-90A 100-120A 120-150A
3.2 Phương pháp hàn điện và chế độ hàn :
Phương pháp hàn điện là phương pháp được dùng phổ biến trong cơ khí chế tạo
cũng như trong sửa chữa. Ở đấy ta chỉ chọn cường độ dòng điện hàn và đường kính que
hàn cho QTCN chế tạo và lắp ráp :
Bảng 3.5- Mối tương quan giữa cường độ dòng điện và đường kính que hàn.
Đường kính que hàn Cường độ dòng điện
2.38mm 40-80A
3.175mm 75-125A
3.97mm 110-170A
- 17 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
4.76mm 140-215

6.35mm 210-320A
3.3 Giới thiệu sơ đồ nguyên công QTCN chế tạo và lắp ráp :
Sơ đồ nguyên công của QTCN phải được thể hiện rỏ ràng, từng bước đi của công
nghệ phải hợp lý. Sơ đồ phải thể hiện được từ bước nguyên công đầu chuẩn bị phôi cho
tới nguyên công cuối cùng thành phẩm. Dưới đây là sơ đồ nguyên công của QTCN chế
tạo và lắp ráp.
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên công QTCN chế tạo và lắp ráp.
3.4 Thiết lập QTCN chế tạo và lắp ráp :
QTCN chế tạo và lắp ráp được thể hiện chi tiết ở bảng sau :
STT BƯỚC CN HẠNG MỤC CÔNG VIỆC THIẾT BỊ N/ C GHI CHÚ
I Xưởng gia công chi tiết
Cầu trục 3 tấn
Máy cắt, là tole
Máy cắt đá
Máy uốn ống
Máy chấn tole
Máy khoan cần
Máy khoan tay
Máy bẻ tole
Đồ gá khung xương mảng hông trái
Đồ gá khung xương mảng hông phải
Đồ gá khung xương mảng nóc
Đồ gá khung xương mảng đầu và mảng đuôi
Máy hàn MIG
- 18 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
Mỏy hn in 30 Th hn bc 3/7.
1 V trớ 1 Ct l tole 3
2 V trớ 2 Ct ng.
Un ng. 3

3 V trớ 3 Dp, b chi tit.
Khoang l. 4
4 V trớ 4 Gỏ hn khung xng mng hụng trỏi
Gỏ hn khung xng mng hụng phi
Gỏ hn khung xng mng núc
Gỏ hn khung xng mng sn
Gỏ hn khung xng mng u
Gỏ hn khung xng mng uụi 12
5 V trớ 5 Hn hon thin khung xng, chuyn qua xng bc v. 8
II Xng bc v : 24 Dõy chuyn phi thoỏng, chng tc, tng cụng
sut.
1 V trớ 1 T hp khung xng. Cu trc 3 tn
gỏ t hp
Mỏy hn MIG
Mỏy hn in
Dn treo mỏy hn
Thit b cn tole sn
Mỏy mi cm tay
4
2 V trớ 2 Hn hon thin khung xng. 3
3 V trớ 3 Cn, bc tole sn. 3
4 V trớ 4 Bc mng sn cũn li, bc mng núc 4
5 V trớ 5 Bc mng trc sau 3
6 V trớ 6 Bc tole phn cũn li 3
7 V trớ 7 Hon thin 3
8 V trớ 8 Hon thin
Chuyờn qua xng nhỏm nc 2
III Xng nhỏm nc 15 KTV sn cú bc ngh trung cp.
1 V trớ 1 ỏnh sch g.
Lm sch du m Xe chuyn ngang

Bung lm sch
Mỏy ch g 3
- 19 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
2 Vị trí 2 Phốt phát hóa
Rửa sạch
Chuyển qua xưởng sơn (lần1) Súng phun dung dịch phốt phát 2
3 Vị trí 3 Bả matít và nhám nước lớp sơn chóng gỉ
Chuyển qua xưởng sơn (lần 2) 4
4 Vị trí 4 Phun keo xốp Buồng phun keo
Máy phun keo 2
5 Vị trí 5 Bả matít và nhám nước lớp sơn lót. Chuyển qua xưởng sơn(lần 3)
4
IV Xưởng sơn 19
1 Vị trí 1 Chuẩn bị bề mặt
Sơn chóng gỉ
Chuyển qua xưởng nhám nước(lân 1) Xe chuyển ngang
Máy nén khí
Buồng chuẩn bị
Súng phun sơn 3
2 Vị trí 2 Vệ sinh bề mặt
Sơn lót Súng phun sơn
Buồng sơn lót 2
3 Vị trí 3 Sấy sơn lót
Chuyển qua xưởng nhám nước(lần 2) Buồng sấy sơn lót1
4 Vị trí 4 Vệ sinh bề mặt
Sơn màu Buồng sơn màu
Súng phun sơn 4
5 Vị trí 5 Sấy lớp sơn màu Buồng sấy sơn màu 1
6 Vị trí 6 Kiểm tra và sửa chữa lớp sơn màu Dàn đèn kiểm tra 4

7 Vị trí 7 Dán đề can
Sơn lôgô
Sơn gầm xe
Chuyển qua vị trí hạ vỏ Súng phun sơn
Xe chuyển ngang 4
V Khu vực lắp vỏ lên chassi 5
1 Vị trí 1 Chuẩn bị chassi Súng siết bulông
Máy khoan cầm tay
Bơm mở
Dụng cụ điện cầm tay 2
2 Vị trí 2 Định vị vỏ lên chassi
- 20 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
Đưa xe qua xưởng nội thất Khung nâng hạ vỏ
Máy hàn MIG
Máy hàn điện 3
VI Xưởng nội thất Cần trục 3 tấn
Máy nén khí 39
1 Vị trí 1 Chuẩn bị các bó dây điện
Bấm đầu nối dây điện 3
2 Vị trí 2 Chuẩn bị các tấm lót sàn
Lắp cách nhiệt khoang động cơ
Lắp ván sàn
Chuẩn bị các loại nẹp Cưa tay
Súng bắn vít 4
3 Vị trí 3 Trải thảm sàn
Bọc da các tấm nội thất Kéo cắt thảm
Chổi quét keo
Súng phun keo 2
4 Vị trí 4 Đi dây điện trần

Đi đường ống GEN
Làm giá đỡ tablô điện
Lắp tablô và hộp đèn
Lắp công tắc báo xuống xe Dụng cụ điện cầm tay
Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít
Súng siết bulông 2
5 Vị trí 5 Ốp cột, trần, sườn
Lắp nẹp trần
Lắp nẹp rèm cửa Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít 3
6 Vị trí 6 Lắp máng điều hòa
Lắp hệ thống điều hòa
Lắp ống điều hòa Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít
Súng siết bulông 3
7 Vị trí 7 Ốp thành trước
Ốp thành sau
Ốp khóa cửa khách Máy khoan cầm tay
Súng bắn vít 2
- 21 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
8 V trớ 8 Lp ca khỏch v jong
Lp giỏ hnh lý
Lp tay vn
Lp cũi, ốn, loa, ampli, micro
Lp xilanh m ca, hp che Mỏy khoan cm tay
Sỳng sit bulụng
Dng c in cm tay
3

9 V trớ 9 Lp ca s
Lp kớnh chn giú trc
Lp kớnh chn giú sau
Lp kớnh hụng
Lp qut v ca thụng giú núc Khung nõng lp ni tht
Dng lp kớnh
Mỏy khoan cm tay
Sỳng sit bulụng 4
10 V trớ 10 Lp c quy, u in ngun
Lp gt ma, ngten
Kim tra hon thin h thng in
Lp gh lỏi
Lp hp che phanh tay
Lp kớnh chiu hu
Np ga mỏy lnh Dng c in
Dng c np gaz Mỏy lnh
Sỳng sit bulụng 3
11 V trớ 11 Lp gh hnh khỏch
Lp np ngoi
Lp bỡnh cu ha
Lp bỳa phỏ kớnh
Lp rốm ca s
Lp hp cu thng Mỏy khoan cm tay
Sỳng bn vớt 4
12 V trớ 12 Kim tra, sa cha li ni tht
Lp lụgụ cụng ty
Hiu chnh ton b
a xe i kim tra Mỏy khoan cm tay
Sỳng bn vớt
- 22 -

Luaän Vaên Toát Nghieäp
Máy hút bụi công nghiệp 3
TỔNG CỘNG CHO 01 DÂY CHUYỀN 130
3.4.1 Chế tạo khung xương và bọc vỏ :
A) Chế tạo khung xương mảng hông trái :
Chế tạo khung xương mảng hông trái được tiến hành qua 3 bước :
* BƯỚC 1 : Dùng máy cắt tole, máy cắt đá để cắt các chi tiết theo thiết kế :
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 40x40x2 làm 10 thanh với các chiều dài khác nhau :
+ 1 thanh chiều dài : 734mm.
+ 1 thanh chiều dài : 3068mm.
+ 1 thanh chiều dài : 5117mm.
+ 2 thanh chiều dài : 625mm.
+ 7 thanh chiều dài : 1075mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng L 30x20x2 làm 2 thanh :
+ 1 thanh dài : 734mm.
+ 1 thanh dài : 3068mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Z 20x40x20x2 làm 7 thanh :
+ 1 thanh dài : 418mm.
+ 1 thanh dài : 919mm.
+ 2 thanh dài : 735mm.
+ 2 thanh dài : 261mm.
+ 1 thanh dài : 734mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 90x40x15x2 làm thành 4 thanh :
+ 1 thanh dài : 882mm.
+ 2 thanh dài : 686mm.
+ 1 thanh dài : 1442mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 94x54x28x2 làm 3 thanh :
+ 3 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 30x30 x1.5 làm 5 thanh :
+ 2 thanh dài : 266mm.

+ 2 thanh dài : 126mm.
+ 1 thanh dài : 450mm.
- Cắt tole 5mm làm 3 miếng :
+ 2 miếng diện tích : 2280mm2.
+ 1 miếng diện tích : 896 mm2.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U 30x58x2 làm 2 thanh :
+ 2 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U 20x30x2 :
- 23 -
Luaọn Vaờn Toỏt Nghieọp
+ 1 thanh di : 6404mm.
- Ct 13 ming tole kiu dỏng 70x70x3.
* BC 2 : Gỏ hn khung xng mng hụng trỏi trờn gỏ gia cụng hn.
Hỡnh 3.2- gỏ khung xng mng hụng trỏi.

Hỡnh 3.3- Kt cu mng hụng trỏi.

Chỳ thớch :
01-ThộpCT3 kiu 40x40x2 ; 02-ThộpCT3 kiuL30x30x2 ; 03- Thộp CT3 kiu
Z20x40x20x2 ; 04- Thộp CT3 kiu Um 90x40x15x2 ; 05-Thộp CT3 kiu Um
94x54x28x2 ; 06- Thộp CT3 kiu 30x30x15 ; 07- Tole 5mm ; 08- Thộp CT3 kiu U
30x58x2 ; 09- Thộp CT3 kiu U20x30x2 ; 10- Tole kiu dỏng 70x70x3
* BC 3 : Dựng cu trc 3T cõu chuyn mng hụng trỏi sang v trớ ch.
Hỡnh 3.4- Khung mng hụng trỏi hon thin v trớ ch.

B) Ch to khung xng mng hụng phi.
Vic ch to khung xng mng hụng phi cng c tin hnh 3 bc :
* BC 1 : Dựng mỏy ct lole, mỏy ct ỏ ct cỏc chi tit theo thit k :
- Ct thộp CT3 kiu dỏng 40x40x2 lm 14 thanh :
+ 01 thanh di : 686mm.

+ 02 thanh di : 392mm.
+ 01 thanh di : 896mm.
+ 01 thanh di : 840mm.
+ 01 thanh di : 476mm.
+ 01 thanh di : 966mm.
+ 02 thanh di : 588mm.
+ 04 thanh di : 1064mm.
+ 01 thanh di : 3738mm.
- Ct thộp CT3 kiu dỏng L 30x30x2 lm thnh 02 thanh :
+ 01 thanh di : 924mm.
- 24 -
Luaän Vaên Toát Nghieäp
+ 01 thanh dài : 3066mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Z 20x40x20x2 làm 07 thanh :
+ 01 thanh dài : 686mm.
+ 03 thanh dài : 126mm.
+ 01 thanh dài : 238mm.
+ 02 thanh dài : 658mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng Umở 90x40x15x2 làm thành 03 thanh :
+ 01 thanh dài : 1456mm.
+ 01 thanh dài : 686mm.
+ 01 thanh dài : 658mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U mở 94x54x28x2 làm thành 05 thanh :
+ 05 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng 30x30x1,5 làm thành 05 thanh :
+ 01 thanh dài : 182mm.
+ 02 thanh dài : 266mm.
+ 02 thanh dài : 756mm.
- Cắt tole 5mm làm 02 tấm kiểu dáng 686mmx42mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U 30x58x2 thành 01 thanh :

+ 01 thanh dài : 812mm.
- Cắt thép CT3 kiểu dáng U20x30x2 làm 01 thanh :
+ 01 thanh dài : 6342mm.
- Cắt 14 tấm tole kiểu dáng 70x70x3.
* BƯỚC 2 : Gá hàn khung xương mảng hông phải trên đồ gá gia công hàn :
Hình 3.5- Đồ gá khung xương mảng hông phải.

Hình 3.6- Kết cấu khung xương mảng hông bên phải.

Chú thích :
01-ThépCT3 kiểu 40x40x2 ; 02-ThépCT3 kiểu L30x30x2 ; 03- Thép CT3 kiểu
Z20x40x20x2 ; 04- Thép CT3 kiểu Umở 90x40x15x2 ; 05-Thép CT3 kiểu Umở
94x54x28x2 ; 06- Thép CT3 kiểu 30x30x15 ; 07- Tole 5mm ; 08- Thép CT3 kiểu U
30x58x2 ; 09- Thép CT3 kiểu U20x30x2 ; 10- Tole kiểu dáng 70x70x3.
* BƯỚC 3 : Dùng cầu trục 3T câu chuyển mảng hông phải sang vị trí chờ.
- 25 -

×