TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
A:Tính toán động học động cơ
: Cơ sở tính toán
1:Bán kính quay của trục khuỷu
R=S/2: Mà S=76 (mm) ; Ta đợc R=38(mm)
2:Chọn tham số kết cấu
3:Chiều dài thanh truyền
= 1/4
L=R/=152(mm)
4: Vận tốc góc của trục khuỷu tại n=nN
=*nN /30= *6000/30 =628 (rad/s)
5:Khối lợng nhóm tham gia chuyển động tịnh tiến gồm:
_khối lợng đầu nhỏ thanh truyền:
m1=(0.275ữ0.35) mtt
Chọn m1=0.35 mtt =0.35*0.6=0.21 (kg)
_Khối lợng nhóm pistôn: mpt=0.45(kg)
Tổng khối lợng là:M1=mpt+m1=0.66(kg)
6:Khối lợng vận động tịnh tiến trên một đơn vị diện tích đỉnh pistôn
m=M1/Fp
D 2 3,14.(91,1) 2
= 6514,8(mm2)
Fp=
=
4
4
0, 66
m= 6514,3*106 = 142.74(kg/m2)
:động học của cơ cấu
trục khuỷu thanh truyền
1:Dịch chuyển của pistôn
Sử dụng công thức
S=R[(1-cos)+1/4(1-cos2)]
S:khoảng cách dịch chuyển của pítôn
R:Bán kính quay trục khuỷu R=38 (mm)
:Tham số kết cấu =1/4
:góc quay của trục khuỷu tơng ứng tính từ ĐCT
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
1
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
Thay các tham số vào công thức trên kết hợp phụ lục ta đợc bảng sau:
cos
cos2
S1(mm)
S2 (mm)
S (mm)
0
1
1
0
0
0
360
10
0.985
0.94
0.555
0.138
0.692
350
20
0.94
0.766
2.201
0.534
2.735
340
30
0.866
0.5
4.89
1.141
6.031
330
40
0.766
0.174
8.539
1.885
10.42
320
50
0.643
-0.174
13.04
2.677
15.72
310
60
0.5
-0.5
18.25
3.422
21.67
300
70
0.342
-0.766
24.02
4.029
28.05
290
80
0.174
-0.94
30.16
4.425
34.59
280
90
6E-17
-1
36.5
4.563
41.06
270
100
-0.174
-0.94
42.84
4.425
47.26
260
110
-0.342
-0.766
48.98
4.029
53.01
250
120
-0.5
-0.5
54.75
3.422
58.17
240
130
-0.643
-0.174
59.96
2.677
62.64
230
140
-0.766
0.174
64.46
1.885
66.35
220
150
-0.866
0.5
68.11
1.141
69.25
210
160
-0.94
0.766
70.8
0.534
71.33
200
170
-0.985
0.94
72.45
0.138
72.58
190
180
-1
1
73
0
73
180
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
2
TKMH §éng C¬ §èt Trong
GVHD: Lª Hoµi §øc
§å thÞ chuyÓn vÞ cña pist«n:
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
3
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
2:Xác định vận tốc pistôn
Sử dụng công thức
V=R.(sin+/2.sin2)
Trong đó: V:vận tốc pistôn (m/s2)
:Tốc độ góc trục khuỷu: =628(rad/s)
Thay các tham số vào công thức trên kết hợp phụ lục ta có bảng sau:
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
sin
0
0.1736
0.342
0.5
0.6428
0.766
0.866
0.9397
0.9848
1
0.9848
0.9397
0.866
0.766
0.6428
0.5
0.342
0.1736
1E-16
-0.1736
-0.342
-0.5
-0.6428
-0.766
-0.866
sin2
0
0.34202
0.64279
0.86603
0.98481
0.98481
0.86603
0.64279
0.34202
1.2E-16
-0.342
-0.6428
-0.866
-0.9848
-0.9848
-0.866
-0.6428
-0.342
-2E-16
0.34202
0.64279
0.86603
0.98481
0.98481
0.86603
v1
v2
0
3.31865
6.53647
9.55568
12.2845
14.6401
16.5509
17.9588
18.821
19.1114
18.821
17.9588
16.5509
14.6401
12.2845
9.55568
6.53647
3.31865
2.3E-15
-3.3187
-6.5365
-9.5557
-12.285
-14.64
-16.551
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
v
0
0.8171
1.5356
2.0689
2.3526
2.3526
2.0689
1.5356
0.8171
3E-16
-0.8171
-1.5356
-2.0689
-2.3526
-2.3526
-2.0689
-1.5356
-0.8171
-6E-16
0.8171
1.5356
2.0689
2.3526
2.3526
2.0689
0
3.3195
8.072
11.625
14.637
16.993
18.62
19.494
19.638
19.111
18.004
16.423
14.482
12.288
9.9319
7.4868
5.0009
2.5016
2E-15
-2.5016
-5.0009
-7.4868
-9.9319
-12.288
-14.482
4
TKMH §éng C¬ §èt Trong
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
-0.9397
-0.9848
-1
-0.9848
-0.9397
-0.866
-0.766
-0.6428
-0.5
-0.342
-0.1736
-2E-16
0.64279
0.34202
3.7E-16
-0.342
-0.6428
-0.866
-0.9848
-0.9848
-0.866
-0.6428
-0.342
-5E-16
GVHD: Lª Hoµi §øc
-17.959
-18.821
-19.111
-18.821
-17.959
-16.551
-14.64
-12.285
-9.5557
-6.5365
-3.3187
-5E-15
1.5356
0.8171
9E-16
-0.8171
-1.5356
-2.0689
-2.3526
-2.3526
-2.0689
-1.5356
-0.8171
-1E-15
-16.423
-18.004
-19.111
-19.638
-19.494
-18.62
-16.993
-14.637
-11.625
-8.072
-4.1357
-6E-15
§å thÞ tèc ®é cña pist«n:
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
5
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
3:Xác định gia tốc pistôn
Sử dụng công thức
J=R.2.(cos+.cos2)
Trong đó:J:gia tốc pistôn (m/s2)
:Tốc độ góc trục khuỷu: =628(rad/s)
Thay các tham số vào công thức trên kết hợp phụ lục ta có bảng sau:
cos
cos2
J1(m/s2) J2(m/s2) J(m/s2)
0
1
1
10007
2502
12508.4
360
10
0.985
0.94
9855
2351
12205.5
350
20
0.94
0.766
9403
1916
11319.6
340
30
0.866
0.5
8666
1251
9916.88
330
40
0.766
0.174
7666
434.4
8099.97
320
50
0.643
-0.174
6432
-434.4
5997.76
310
60
0.5
-0.5
5003
-1251
3752.51
300
70
0.342
-0.766
3422
-1916
1506.1
290
80
0.174
-0.94
1738
-2351
-613.16
280
90
6E-17
-1
6E-13
-2502
-2501.7
270
100
-0.174
-0.94
-1738
-2351
-4088.4
260
110
-0.342
-0.766
-3422
-1916
-5338.9
250
120
-0.5
-0.5
-5003
-1251
-6254.2
240
130
-0.643
-0.174
-6432
-434.4
-6866.6
230
140
-0.766
0.174
-7666
434.4
-7231.2
220
150
-0.866
0.5
-8666
1251
-7415.2
210
160
-0.94
0.766
-9403
1916
-7486.8
200
170
-0.985
0.94
-9855
2351
-7503.9
190
180
-1
1
-10007
2502
-7505
180
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
6
TKMH §éng C¬ §èt Trong
GVHD: Lª Hoµi §øc
§å thÞ tèc ®é cña pist«n:
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
7
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
Phần II. Động lực học
1. Khái quát
Khi động cơ làm việc, cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền (CCTKTT) nói
riêng vR.động cơ nói chung chịu tác dụng của các lực nh lực khí thể, lực quán
tính, trọng lực và lực ma sát. khi tính toán động lực học, ta chỉ xét các lực có giá
trị lớn là lực khí thể và lực quán tính.
Mục đích của việc tính toán động lực học là xác định các lực do hợp lực
của hai loại lực trên đây tác dụng lên CCTKTT và mô men do chính chúng sinh
ra để làm cơ sở cho việc tính toán cân bằng động cơ, tính toán sức bền của các
chi tiết, nghiên cứu trạng thái mài mòn và tính toán dao động xoắn của hệ trục
khuỷu.
Việc khảo sát động lực học đợc dựa trên phơng pháp và quan điểm của cơ
học lý thuyết. Các lực và mô men trong tính toán động lực học đợc biểu diễn dới
dạng hàm số của góc quay trục khuỷu và quy ớc là pittong ở ĐCT thì = 00.
Ngoài ra, các lực này thờng đợc tính với một đơn vị diện tích đỉnh pittong. Về
sau khi cần tính giá trị thực của các lực, ta nhân giá trị của áp suất với diện tích
tiết diện ngang của đỉnh pittong.
2. Dựng các đồ thị véctơ phụ tải
_Đồ thị véctơ phụ tải là đồ thị biểu diễn sự tác dụng của các lực lên bề mặt làm
việc ở các vị trí khác nhau trên trục khuỷu. Các bề mặt làm việc quan trọng của
động cơ gồm bề mặt chốt khuỷu, cổ trục, bạc, lót đầu to thanh truyền và bạc lót ổ
trục.
_Đồ thị vectơ phụ tải dùng để:
Xác định phụ tải nhằm xem xét quy luật mài mòn bề mặt làm việc.
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
8
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
Xác định khu vực chịu lực bé nhất và trung bình để đánh giá nhằm chọn vị trí
khoan lỗ dầu bôi trơn.
Xác định đơn vị phụ tải lớn nhất và trung bình để đánh giá mức độ va đập.
_Để dựng đồ thị ấy, trớc tiên ta phải xác định các lực tác dụng: lực tiếp tuyến T,
lực pháp tuyến Z và lực li tâm Pk 0 do khối lợng m2 gây ra.
.D 2
+) Sau khi có đồ thị lực khí thể P = (P - P 0)
theo góc quay sẽ xác định
4
đợc sự biến thiên của lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
Pj = - mj . R . 2 . (cos + cos2).
Cộng hai đồ thị đó lại sẽ đợc sự biến thiên của lực P theo .
+)Tiếp theo sẽ xác định đợc sự biến thiên của lực tiếp tuyến:
T=
P sin( + )
P cos( + )
và lực pháp tuyến Z =
cos
cos
+)Lực quán tính của khối lợng thanh truyền quy dẫn về tâm đầu to thanh
truyền, tác dụng lên bề mặt cổ khuỷu:
PR2 = m2. R .
2
_ Đồ thị vectơ phụ tải tác dụng trên bề mặt chốt khuỷu đợc vẽ với giả thiết rằng
trục khuỷu đứng yên còn xi lanh quay với vận tốc trục khuỷu nhng theo chiều ngợc lại. Hợp lực Q của các lực tác dụng lên bề mặt chốt khuỷu:
= ++
_Từ đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên bề mặt chốt khuỷu ta có thể triển khai
thành đồ thị Qck - sau đó tính giá trị trung bình Qtb trên cơ sở đó có thể xác định
đợc hệ số va đập của bề mặt tơng tác.
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
9
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
2.1/ đồ thị công :
_Thể tích làm việc của xilanh :
Vh =
D2
*S
3.14*91,12 *76
=
=814731 mm3=0.815 (l)
4
4
_Dung tích buồng cháy:
Vc =
Vh
0.815
=
1 8.9 1
= 0.1116 (l)
_Thể tích của xilanh:
Va = Vh + Vc =0.9263 (l)
_Chỉ số nén đa biến trung bình n1:
Pc = Pa. n 1
Pc
1.8
ln
n1 =
Pa =
0.094 = 1.29375
ln 8.9
ln
ln
_Chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2:
pb
0.46
ln
p
pz
Pb = nz2 n2 =
= 7.0
1 =1.29375
p
ln
ln
8.9
ln
_Với các giá trị áp suất đã cho :
Pa =0.094 (MPa)
Pc = 1.8 (MPa)
Pb =0. 46 (MPa)
Pz = 7.0
Pr = 0.12
(MPa)
(MPa)
Po = 1 (at) = 0,098 (MPa)
_Lập bảng: i =
(với i=1 đến 8.9)
Lập bảng với: px =pc/in1 : áp suất hỗn hợp khí trong quá trìng nén
px =pz/in2 : áp suất hỗn hợp khí trong quá trìng dãn nở
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
10
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
_Chọn hệ trục toạ độ P - V nh bản vẽ với gốc toạ độ 0, tỷ lệ xích p=0.018
(MPa/mm) và v =0.00372 (lit/mm) ;
_ Với các thông số trên ta có: lpx = px /p ; lvx =vx /v :
Từ đó ta có bảng sau:
iVc i^(n1) Px=Pc/(i^n1) i^(n2) Px=Pz/(i^n2) livc(mm) lpxc(mm) lpxz(mm)
1
1
1.8
1
7
30
75.55
300.6
2
2.5
0.72
2.3
3.043
60
30.82
129.1
3
4.1
0.439
3.8
1.842
90
18.24
78.76
4
6
0.3
5.4
1.296
120
12.57
55.46
5
8
0.225
7.1
0.986
150
9.418
42.25
6
10
0.18
8.9
0.787
180
7.439
33.83
7
12
0.15
11
0.636
210
6.094
28.04
8
15
0.12
13
0.538
240
5.127
23.82
8.9
15
0.12
13
0.460
267
4.889
22.78
*Hiệu chỉnh đồ thị công
Bán kính vòng tròn brick Rb =lVH/2 =219/2 = 109.5 (mm)
1
4
Tham số kết cấu:
=
Khoảng di chuyển :
OO= R. => lOO=lVH/16 = 13.6875 (mm)
Hiệu chỉnh điểm
c : Góc phun sớm s = 100
Hiệu chỉnh điểm
c: Pc = 1.25*Pc=1.7(MPa)
Hiệu chỉnh điểm
r: Góc mở sớm van nạp
,,
: 1 = 190
a: Góc đóng muộn van nạp : 2 = 590
r : Góc đóng muộn van thải : 4 = 190
b: Góc mở sớm van thải
: 3 = 590
Hiệu chỉnh điểm z : áp suất cực đại của động cơ, do động cơ cháy không
hoàn toàn.
Pz = 0.85* Pz =5,95(Mpa)
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
11
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
2.2/Khai triển đồ thị công P-V sang đồ thị P- :
Do pkt = p - po ,với p là áp suất đã xác định ở đồ thị công .Vì vậy ta xác định
áp suất khí thể nh sau:
_Theo phơng pháp Brích ta khai triển đồ thị P-V sang đò thị P-
_Dựng đờng tròn Brich có bán kính 2R=l a-lc,đờng tròn (O,R).Từ O lấy một đoạn
OO về phía điểm chết dới một khoảng OO=R. /2=R/8= 4.5625 (mm).
_Từ O chia nửa đờng tròn thành tng khoảng 30 o một ,từ 0 đến 720 o tơng ứng
với 24 khoảng.Nối O1,O2,O24.Từ O kẻ O1,O2O24 t ơng ứng song
song với O1,O2O24.Từ 1,2,24 dóng lên song song với trục Pz cắt đồ thị
công tại 24 vị trí trên đồ thị vừa vẽ trớc.
_Dựng đồ thị P- bằng cách lấy gốc sao cho trục hoành trùng phơng với đờng P 0
của đồ thị P-V
Chia trục hoành thành 72 phần bằng nhau tơng ứng với mỗi phần là 10 o
Từ mỗi điểm trên trục hoành dóng lên và mỗi điểm trên đồ thị P-V tơng ứng
dóng sang ta đợc một điểm tơng ứng trên đồ thị Pkt- .
2.3/Lực quán tính Pj:
Pj = -mj.Jp = - mj.R..(cos + .cos2)
_Trong đó : mj là khối lợng chuyển động tịnh tiến trên một đơn vị diện tích của
pítông.
Ta có : m j =mnp+m1 =mnp+0,35.mtt = 0,45+0,35.0,6= 0.66 (kg)
mnp :khối lợng nhóm piston
m1 :khối lợng tập trung đầu nhỏ thanh truyền,với
m1 =0,35.mtt
.D 2
3,14.0, 0912
_ Diện tích đỉnh piston : FD =
=
=6,148.10 3 (m 2 )
4
4
Khối lợng trên một dơn vị diện tích đỉnh piston :
mj
0.66
=
mj=
= 142,74 (kg/m 2 )
FD 6,5148.103
Kg mm
1
Kg .m
1
N
_ Quy đổi đơn vị Pj : 2 . 2 =
. 2 2 .=
. 2 =10 9 .Mpa
1000 m .s
1000 m
m
s
S 0, 076
_ Bán kính quay trục khuỷu : R= =
=0,038 (m)
2
2
_Vận tốc góc trục khuỷu ứng với số vòng quay lớn nhất : = 628 (rad/s)
_Từ đó ta có bảng tính Pj :
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
12
TKMH §éng C¬ §èt Trong
α
cosα
cos2α
GVHD: Lª Hoµi §øc
J1
J2
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
J
Pj
α
lPJ
13
TKMH §éng C¬ §èt Trong
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
1
0.9848
0.9397
0.866
0.766
0.6428
0.5
0.342
0.1736
6E-17
-0.174
-0.342
-0.5
-0.643
-0.766
-0.866
-0.94
-0.985
-1
-0.985
-0.94
-0.866
-0.766
-0.643
-0.5
-0.342
-0.174
-2E-16
0.1736
0.342
0.5
0.6428
0.766
0.866
0.9397
0.9848
1
0.94
0.766
0.5
0.174
-0.174
-0.5
-0.766
-0.94
-1
-0.94
-0.766
-0.5
-0.174
0.174
0.5
0.766
0.94
1
0.94
0.766
0.5
0.174
-0.174
-0.5
-0.766
-0.94
-1
-0.94
-0.766
-0.5
-0.174
0.174
0.5
0.766
0.94
GVHD: Lª Hoµi §øc
10007
9854.7
9403.2
8666
7665.6
6432.2
5003.3
3422.5
1737.6
6E-13
-1738
-3422
-5003
-6432
-7666
-8666
-9403
-9855
-10007
-9855
-9403
-8666
-7666
-6432
-5003
-3422
-1738
-2E-12
1737.6
3422.5
5003.3
6432.2
7665.6
8666
9403.2
9854.7
2501.67
2350.8
1916.39
1250.84
434.411
-434.41
-1250.8
-1916.4
-2350.8
-2501.7
-2350.8
-1916.4
-1250.8
-434.41
434.411
1250.84
1916.39
2350.8
2501.67
2350.8
1916.39
1250.84
434.411
-434.41
-1250.8
-1916.4
-2350.8
-2501.7
-2350.8
-1916.4
-1250.8
-434.41
434.411
1250.84
1916.39
2350.8
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
12508.4
12205.5
11319.6
9916.88
8099.97
5997.76
3752.51
1506.1
-613.16
-2501.7
-4088.4
-5338.9
-6254.2
-6866.6
-7231.2
-7415.2
-7486.8
-7503.9
-7505
-7503.9
-7486.8
-7415.2
-7231.2
-6866.6
-6254.2
-5338.9
-4088.4
-2501.7
-613.16
1506.1
3752.51
5997.76
8099.97
9916.88
11319.6
12205.5
-1.7854
-1.7422
-1.6158
-1.4155
-1.1562
-0.8561
-0.5356
-0.215
0.08752
0.35709
0.58358
0.76207
0.89272
0.98014
1.03217
1.05845
1.06867
1.0711
1.07127
1.0711
1.06867
1.05845
1.03217
0.98014
0.89272
0.76207
0.58358
0.35709
0.08752
-0.215
-0.5356
-0.8561
-1.1562
-1.4155
-1.6158
-1.7422
720
710
700
690
680
670
660
650
640
630
620
610
600
590
580
570
560
550
540
530
520
510
500
490
480
470
460
450
440
430
420
410
400
390
380
370
-99.2
-96.8
-89.8
-78.6
-64.2
-47.6
-29.8
-11.9
4.862
19.84
32.42
42.34
49.6
54.45
57.34
58.8
59.37
59.51
59.51
59.51
59.37
58.8
57.34
54.45
49.6
42.34
32.42
19.84
4.862
-11.9
-29.8
-47.6
-64.2
-78.6
-89.8
-96.8
14
TKMH Động Cơ Đốt Trong
360
1
1
GVHD: Lê Hoài Đức
10007 2501.67
12508.4
-1.7854
360
-99.2
2.4/ Cộng đồ thị
_ Từ đồ thị công ta khai triển theo phơng pháp sử dụng vòng tròn Brick ta đợc đồ
thị lực khí thể P kt theo góc và từ đồ thị P j theo góc ta cộng hai đồ thị lại ta
đợc đồ thị lực tổng P = P kt + Pj
2.5/Vẽ đồ thị T và Z
_Từ đồ thị P ta đo các giá trị P ứng với các góc sau đó ta chia cho tỉ lệ xích
p= (MPa/mm) ta đợc bảng các giá trị P ứng với các góc .Ta tính :
T=P
sin( + )
cos( + )
và Z= P
cos( )
cos( )
với góc
: = arcsin( .sin )
_Ta có bảng các thông số:
P(a) sin(+)/cos
0
-1.762303
0
10
-1.751139
0.21644104
20
-1.624779
0.42266393
30
-1.424695
0.60910895
40
-1.165532
0.76750949
50
-0.865673
0.89146693
60
-0.545409
0.97690859
70
-0.224982
1.02235445
80
0.077309
1.02891805
90
0.3466863
1
100 0.5730236
0.94069746
110 0.7513855
0.85703079
120 0.8819437
0.75514221
130 0.9692972
0.64062196
140 1.0212996
0.51806573
150 1.0475529
0.39089105
160 1.0577672
0.26137635
170 1.0601981
0.13085532
180 1.0603629
1.2251E-16
(a)
0
-0.3790183
-0.6867356
-0.8677946
-0.8945571
-0.7717185
-0.5328152
-0.2300109
0.0795447
0.3466863
0.5390418
0.6439605
0.6659929
0.6209531
0.5291003
0.4094791
0.2764753
0.1387326
1.299E-16
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
cos(+)/cos
1
0.97726222
0.91034068
0.80303132
0.66139036
0.49331491
0.30794468
0.11490863
-0.0765137
-0.2581989
-0.4238101
-0.5691317
-0.6920553
-0.7922603
-0.8706985
-0.9290195
-0.9690446
-0.9923533
-1
(a)
-1.7623034
-1.7113217
-1.4791026
-1.1440749
-0.7708718
-0.4270492
-0.1679559
-0.0258523
-0.0059152
-0.089514
-0.2428532
-0.4276373
-0.6103538
-0.7679357
-0.8892441
-0.9731971
-1.0250236
-1.0520911
-1.0603629
15
TKMH §éng C¬ §èt Trong
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
1.0601981
1.0577672
1.0475529
1.0533396
1.0074572
0.9201037
0.7895455
0.6291836
0.4208463
0.169469
-0.069822
-0.327249
-0.485513
-0.731372
-0.774535
-0.740619
-0.614979
-0.182983
2.7600212
1.8153808
1.2774648
0.9516277
0.7456874
0.7167506
0.7671785
0.871469
0.9968463
1.1331836
1.2395455
1.2801037
1.3314572
1.3474596
1.3197129
1.2939272
1.2423581
1.1345229
-0.21644104
-0.42266393
-0.60910895
-0.76750949
-0.89146693
-0.97690859
-1.02235445
-1.02891805
-1
-0.94069746
-0.85703079
-0.75514221
-0.64062196
-0.51806573
-0.39089105
-0.26137635
-0.13085532
-2.4503E-16
0.21644104
0.42266393
0.60910895
0.76750949
0.89146693
0.97690859
1.02235445
1.02891805
1
0.94069746
0.85703079
0.75514221
0.64062196
0.51806573
0.39089105
0.26137635
0.13085532
3.6754E-16
GVHD: Lª Hoµi §øc
-0.2294704
-0.4470801
-0.6380739
-0.8084482
-0.8981148
-0.8988572
-0.8071954
-0.6473783
-0.4208463
-0.1594191
0.0598392
0.2471199
0.31103
0.3788989
0.3027589
0.1935803
0.0804732
0.007
0.5973819
0.767296
0.7781152
0.7303833
0.6647557
0.7001998
0.7843283
0.8966702
0.9968463
1.0659829
1.0623287
0.9666604
0.8529607
0.6980727
0.515864
0.338202
0.1625692
0.02
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
-0.9772622
-0.9103407
-0.8030313
-0.6613904
-0.4933149
-0.3079447
-0.1149086
0.07651375
0.25819889
0.4238101
0.56913165
0.69205532
0.7922603
0.87069853
0.92901948
0.96904456
0.99235329
1
0.97726222
0.91034068
0.80303132
0.66139036
0.49331491
0.30794468
0.11490863
-0.0765137
-0.2581989
-0.4238101
-0.5691317
-0.6920553
-0.7922603
-0.8706985
-0.9290195
-0.9690446
-0.9923533
-1
-1.0360916
-0.9629285
-0.8412178
-0.6966687
-0.4969937
-0.283341
-0.0907256
0.04814119
0.10866204
0.07182269
-0.0397376
-0.2264747
-0.3846524
-0.6368048
-0.7195583
-0.717693
-0.6102762
-0.1829834
2.69726448
1.65261498
1.02584422
0.62939741
0.36785871
0.22071952
0.08815543
-0.0666794
-0.2573846
-0.4802546
-0.7054646
-0.8859026
-1.0548607
-1.1732311
-1.226039
-1.2538732
-1.2328582
-1.0821793
16
TKMH Động Cơ Đốt Trong
550
560
570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720
1.1073581
1.0898072
1.0795929
1.0533396
1.0013372
0.9139837
0.7834255
0.6050636
0.3787263
0.109349
-0.192942
-0.513369
-0.833633
-1.133492
-1.392655
-1.592739
-1.719099
-1.762303
-0.21644104
-0.42266393
-0.60910895
-0.76750949
-0.89146693
-0.97690859
-1.02235445
-1.02891805
-1
-0.94069746
-0.85703079
-0.75514221
-0.64062196
-0.51806573
-0.39089105
-0.26137635
-0.13085532
-4.9006E-16
GVHD: Lê Hoài Đức
-0.2396777
-0.4606222
-0.6575897
-0.8084482
-0.892659
-0.8928786
-0.8009386
-0.6225608
-0.3787263
-0.1028644
0.1653568
0.3876669
0.5340434
0.5872235
0.5443765
0.4163044
0.2249532
0.004
-0.9772622
-0.9103407
-0.8030313
-0.6613904
-0.4933149
-0.3079447
-0.1149086
0.07651375
0.25819889
0.4238101
0.56913165
0.69205532
0.7922603
0.87069853
0.92901948
0.96904456
0.99235329
1
-1.0821793
-0.9920959
-0.866947
-0.6966687
-0.4939746
-0.2814564
-0.0900224
0.04629568
0.09778671
0.04634322
-0.1098091
-0.35528
-0.660454
-0.98693
-1.2938038
-1.5434353
-1.7059533
-1.7623034
_Từ gốc toạ độ O1 vẽ xuống (theo chiều dơng của trục O 1z ) một đoạn O1O=
PK2
Với : PK2 = m2 .R = 0,917(MPa)
Trong đó : +) m 2 =
0,65.mtt
= 91,73 (Kg/m2) là khối lợng
FD
thanh truyền quy về đầu to. (Tinh trên đơn vị diện tích pittông )
+) R = 0,038 (m) : là bán kính quay của trục
khuỷu
+) = 628 (rad/s): là vận tốc góc
_ Từ O dựng các vectơ Q tơng ứng với các điểm trên đồ thị T_Z
2.6/.Vẽ đồ thị vectơ phụ tảI tác dụng lên chốt khuỷu
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
17
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
- Vẽ trục toạ độ (O,T,Z) góc toạ độ O, chiều dơng của trục T từ trái sang
phải còn trục Z từ trên xuống dới, trong đó trục hoành là trục OT, trục
tung là trục OZ.
KG / cm 2
- Chọn tỷ lệ xích à = 0,2(
)
mm
- Xác định tâm chốt khuỷu :từ gốc toạ độ O của trục toạ độ TOZ ta dịch
xuống phía dới mốt đoạn P k 2 , ta xác định đợc đIểm O, điểm này chính là
tâm chốt khuỷu cần tìm.
P k 2 chính là lực quán tính của khối lợng chuyển động quay của thanh truyền tính
trên mốt đơn vị diện tích đỉnh piston(Kg/ c m 2 )
P k 2 = - M2.R. 2
(Kg/ c m 2 )
M2 = 0,7. Mtt = 0,7.0,6 = 0,42(kg)
M2=
0,42
= 0,00989 0,01(kg / cm 2 )
65
P k 2 =-0,01.0,038.628 2 =-100N/cm 2 =-10 KG/cm 2
Vectơ P k 2 có gốc toạ độ ,chiều dơng hớng lên trên
Trên tọa độ T-Z xác định các giá trị của T và Z ở các góc khác nhau (0
0
ữ720 0 ), trị số của T và Z đợc tính ở bảng ta đợc các đIểm 0,15,30,45,720.
Dùng đờng cong trơn nối các điểm này ta đựơc đồ thị vectơ phụ tải tác dụng lên
chốt khuỷu.
7/.Khai triển đồ thị (T-Z) sang đồ thị (Q- ):
Từ điểm O trên trục tọa độ OTZ ta vẽ vòng tròn tâm O tợng trng cho chốt
khuỷu và vẽ má khuỷu
Trị số khoảng cách từ O đến các điểm trên trục tọa độ OTZ ứng với góc = 0
ữ 720, giá trị này chính là giá trị phụ tải Q (Kg/ c m 2 ) tác dụng lên chốt khuỷu
tại các góc , ở đồ thị (Q- ) ta chọn tỷ lệ xích:
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
18
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
KG / cm 2
à = 0,2(
)
mm
*Sau khi vẽ đợc đồ thị Q- ta tiến hành tính giá trị phụ tải trung bình Qtb
Q tb =
F
L
Trong đó:
F: Diện tích giới hạn bởi 2 trục toạ độ và đờng cong Q-
L: Chiều dài từ điểm ( 0 0 ữ720 0 )
Diện tích F xác định bằng cách đếm số ô vuông có diện tích 1(mm2) trên đồ
thị.Ta có: F=20288(mm2)
L=240 (mm)
Vậy Qtb=
20288
= 84,5
240
*Hệ số va đập:
=
K max Q max
=
K tb
Q tb
Từ đồ thị ta có Qmax=132,5 (mm)
=
132,5
= 1,57 <4
84,5
*Nhận xét : Ta thấy hệ số va đập đạt yêu cầu:
<4
8/.Đồ thị mài mòn chốt khuỷu:
-Vẽ đờng tròn bất kỳ tợng trng cho vòng tròn chốt khuỷu, chia vòng tròn trên
thành 24 phần bằng nhau đánh số thứ tự từ 0 đến 23
-Tính hợp lực Q của các lực tác dụng trên các điểm 1,2,3..vv. Ta lập đợc
bảng
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
19
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
KG / cm 2
-Dùng tỷ lệ xích à = 40,14(
) đặt các đoạn thẳng đại biểu cho Q ở các
mm
điểm 1,2,3,23 lên vòng tròn chiều vẽ từ ngoài vào tâm vòng tròn , dùng đờng
cong nối các đầu đoạn thẳng ta sẽ có đồ thị mài mòn chốt khuỷu
-Từ đồ thị mài mòn ta xác định đợc vị trí khoan lỗ dầu bôi trơn nh trên hình vẽ.
Phần III. Tính bền đỉnh pistôn
Tính bền đỉnh pistôn theo phơng pháp Back .
Phơng phap Back dựa trên hai giả thiết :
- Coi đỉnh piston la đĩa có chiều dày đồng đều, đặt tự do trên gối hình trụ.
- áp suất khí thể phân bố đều.Sơ đồ tính nh hinh vẽ
Lực khí thể Pz= pz.Fp và phản lực của nó gây uốn trên tiết diện x-x . Lực khí thể:
Pz/2 =
3,14.D
8
2
. pz (MN)
Lực này tác dụng lên trọng tâm nửa hình tròn, cách trục x-x một đoạn:
y1=
2D
3
Phản lực pz/2 phân bố trên nửa đờng tròn đờng kính Di( đờng kính trung bình) tác
dụng trên truc tâm của nửa đờng tròn ,cách trục x-x một đoạn:
y2 =
Di
Do đó, mô men uông đỉnh:
Mu =
p2
p D 2D
.( y2 y1 ) = z ( i
) ; Coi D ~Di thì:
2
2 3
Mu=pz
Di
=pz.Di3/24 (MNm).
6
Mô dun chống uốn của tiết diên x-x:
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
20
TKMH Động Cơ Đốt Trong
GVHD: Lê Hoài Đức
Di . 2
Wu =
(m3) (với là chiêu dày đỉnh piston)
6
ứng suất uốn đỉnh piston là :
u = pz
D 2i
=5,41.76,62/(4.7,72)=133,85 (MN/m2)
4 2
Đối với Piston nhôm có gân tăng bền thi :[ u ]=25 - 190 MN/m2 chọn:[ u ]=150
MN/m2 .
=> u < [ u ] => đỉnh piston đảm bảo độ bền.
Dơng Đình Chơng - cơ khí ô tô A- k44
21
TKMH §éng C¬ §èt Trong
D¬ng §×nh Ch¬ng - c¬ khÝ « t« A- k44
GVHD: Lª Hoµi §øc
22