Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.95 KB, 49 trang )

ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

MỤC LỤC

Lời nói đầu…………………………………………………………………Page 2
1.Xác định công suất động cơ và
phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động………………….Page 3
2.Thiết kế bộ truyền xích…………………………………………………..Page 6
3.Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng nghiêng………………………….…Page 12
4.Tính toán thiết kế trục………………………………………………..….Page 29
5 .Tính toán ổ lăn và nối trục……………………………………………..Page 49
6. Chọn thân máy,bulông và các chi tiết phụ khác……………………..Page 54
7.Dung sai lắp ghép………………………………………………………..Page 54
Tài liệu tham khảo………………………………………………………..Page 57

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 1


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

LỜI NÓI ĐẦU

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ
khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí
hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc


rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và
vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất
cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Hưởng ứng tinh thần trên, em đã cố gắng vận dụng những kiến thức về
thiết kế để hoàn thành việc thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn. Phương án
được lựa chọn là hệ thống gồm: Một hộp giảm tốc bánh đồng trục, một bộ truyền
xích ống con lăn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh và các thầy cô Khoa
Cơ khí,cùng các bạn trong lớp CK08CD1 đã giúp em hoàn thành đồ án này.
SVTH
Hồ Văn Thạch

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 2


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

1.Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền
động.
1.1 Chọn động cơ.
Công suất động cơ được xác định tùy theo chế độ tải trọng và đặc tính làm việc
của động cơ.
*Công suất tương đương

*Hiệu suất của hệ thống


Với ηkn - hiệu suất khớp nối.
ηol - hiệu suất một cặp ổ lăn.
ηbr - hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ.
ηx - hiệu suất bộ truyền xích.
Trị số của các hiệu suất tra ở bảng 3.3 trang 88[1].
*Công suất cần thiết trên trục động cơ

*Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Với uhs=12;ux=2 là giá trị ta chọn ban đầu.
Chọn tỉ số truyền ban đầu theo bảng 3.2 trang 88[1].
Với điều kiện chọn động cơ điện như sau:

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 3


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Từ Pđc và nsb ta chọn động cơ điện 3 pha không đồng bộ với các thông số như
sau:
Kiểu động cơ:4A132M4Y3,11kW,vận tốc quay 1458vg/ph.
Chọn động cơ theo bảng P1.3 trang 236[2]
1.2 Phân bố tỉ số truyền
*Tỉ số truyền chung của hệ thống truyền động

Trong đó: -u1:Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng cấp nhanh.
-u2:Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng cấp chậm.

-ux:Tỉ số truyền bộ truyền xích.
Chọn ux = 2,6.Vì hộp giảm tốc là đồng trục nên chọn u1=u2=3,35.
1.3 Xác định công suất,số vòng quay và moment trên các trục
*Công suất

*Số vòng quay

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 4


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

*Moment trên các trục

*Đặc tính kỉ thuât của bộ truyền

T.số

Trục

Động cơ

I

II


III

Công tác

11

10,445

9,927

9,435

8,5

Công suất P,kW
Tỉ số truyền u

1

Số vòng quay n,vg/ph
Moment xoắn T,Nmm

1458

3,35
1458

72050,75 68415,47

2.Thiết kế bộ truyền xích

* Các thông số ban đầu
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 5

3,35
435

217937,5
9

2,6
129,9

49,97

693643,19 1624474,69


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Công suất P=9,435 kW
Số vòng quay bánh dẫn:129,9 vg/ph
Moment xoắn T=693643,19Nmm
Tỉ số truyền:u=2,6
Điều kiện làm việc:Quay 1 chiều,làm việc 2 ca,tải va đập nhẹ(1 năm làm
việc 250 ngày,1 ca làm việc 8 giờ)


2.1.Chọn loại xích ống con lăn 1 dãy
2.2.Chọn số răng sơ bộ của đĩa xích dẫn theo công thức

Để xích mòn đều nhằm tăng thời gian sử dụng,ta nên chọn số răng đĩa
xích là số lẻ,và tra bảng 5.4[2]trang 80.Vậy chọn z1=25 răng.
2.3.Xác định số răng đĩa xích lớn và tính lại tỷ số truyền

Với điều kiện z2zmax=120(đối với xích con lăn).Chọn z2=65 răng.
Tỷ số truyền của bộ truyền xích được tính lại

2.4.Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích K và các hệ số Kz,Kn.Chọn
số dãy xích và hệ số Kx.
Theo công thức 5.4[2] trang81,ta có
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 6


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trong đó:
+K0 –Hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền.
K0=1:Đường nối hai tâm đĩa xich lệch so với đường nằm ngang từ 0o đến 60o.
+Ka – Hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích.
Ka=1:Khoảng cách trục a=(3050)pc.Chọn a =40.
+Kđc – Hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích.
Kđc=1:Vị trí được điều chỉnh bằng một trong các đĩa xích
+Kbt – Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn.

Kbt=1:Bôi trơn nhỏ giọt.
Kđ – Hệ số tải trọng động,kể đến tính chất của tải trọng.
Kđ=1,2:Tải có va đập nhẹ
Klv – Hệ số kể đến ảnh hưởng của chế độ làm việc.
Klv=1,25:Làm việc 2 ca.
Vậy
Các hệ số tra ở bảng 5.6[2]trang 82
+Kn – Hệ số vòng quay.
K n=
Với no1 chọn sao cho n01n1,và theo bảng 5.4[1] trang 182
+Kz – Hệ số số răng.
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 7


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Kz=
+Kx – Hệ số xét đến số dãy xích.Kx=1(số dãy xích bằng 1).
2.5.Tính toán công suất Pt
Theo 5.25[1] trang 182

Theo bảng 5.4[1] trang 182 với điều kiện PtP và n01=200vg/ph,ta chọn
bước xích pc=38,1mm loại có đường kính chốt do=11,12mm và chiều dài
ống bo=35,46mm.([P]=34,8KW).
Theo bảng 5.8[2] trang 83,bước xích pc vừa chọn thỏa mản pcpmax để hạn
chế ảnh hưởng có hại của va đập đối với bộ truyền.

2.6.Tính toán và kiểm nghiệm bước xích pc.
Theo 5.26[1]trang 183:

Vậy pc đã chọn thỏa mãn yêu cầu.
2.7.Tính toán các thông số của bộ truyền xích.
*Vận tốc trung bình của xích,theo 5.10[1] trang 175

*Lực vòng có ích,theo 5.23[1]trang 182

2.8.Chọn khoảng cách trục sơ bộ

*Số mắt xích,theo 5.8[1]trang 175
*
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 8


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Ta chọn X=126 mắt xích.

*Tính lại khoảng cách trục,theo 5.9[1]trang 175

Để bộ truyền xích có độ chùng bình thường,ta giảm khoảng cách trục một
đoạn .Chọn
Vậy a=1440-4=1436mm.
*Chiều dài xích,theo 5.8[1]trang175


2.9.Số lần va đập xích trong 1 giây.
Theo 5.27[1]trang 183

Theo bảng 5.6[1]trang 184 với pc=38,1mm,ta có nên bộ truyền xích thỏa
mãn số lần va đập.
2.10.Kiểm tra xích theo hệ số an toàn
Theo 5.28[1]trang 184

Trong đó:
Q:Tải trọng phá hủy cho phép,tra bảng5.2[2]trang 78,Q=127kN=127000N
F1:Lực căng trên nhanh căng.Theo 5.18[1]trang 177,lấy F1=Ft=4580,09N.
Fo:Lực căng xích ban đầu,bằng trọng lượng nhánh xích tự do,theo
5.17[1]trang 177.

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 9


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Với Kf:Hệ số phụ thuộc vào độ võng của xích.Kf=6 khi xích nằm ngang.
a:Chiều dài của đoạn xích tự do,a1,436m.
g:gia tốc trọng trường,g=9,81m/s2.
qm:khối lượng của một mét xích,qm=5,5kg/m

Fv:Lực căng do lực ly tâm gây ra


Vậy,theo

bảng

5.7[1]trang184,

ta

2.11.Tính toán các lực tác dụng lên trục
Theo 5.19[1]trang 177,và Km=1,15 do xích nằm ngang

2.12.Đường kính của đĩa xích
*Bánh răng chủ động:
+Đường kính vòng chia của đĩa xích dẫn,theo 5.1[1]trang 173

+Đường kính vòng ngoài đĩa xích dẫn,theo 5.2[1]trang 173

*Bánh răng bị động:
+Đường kính vòng chia của đĩa xích bị dẫn,theo 5.1[1]trang 173

+Đường kính vòng ngoài đĩa xích bị dẫn,theo 5.2[1]trang 173

2.13.Bảng thông số của bộ truyền xích:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 10





ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Thông số

Giá trị

Công suất P,kW

9,435

Chiều dài L,mm

4800,6

Khoảng cách trục a,mm

1436

Số mắt xích

126

Tỉ số truyền

2,6

Lực tác dụng lên trụcFr,N


5267,1

Đường kính vòng chia d1,mm

303,99

Đường kính vòng chia d2,mm

788,6

Đường kính vòng đỉnh da1,mm

320,64

Đường kính vòng đỉnh da2,mm

806,73

Số răng bánh dẫn z1

25

Số răng bánh bị dẫn z2

65

3.Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng nghiêng
3.1.Chọn vật liệu
Từ các thông số ban đầu,ta chọn vật liệu cho các bánh răng như sau

+Bánh răng nhỏ:Thép 45 tôi cải thiện HB241…285,với .Tra theo bảng
6.1[2]trang 92.Chọn HB=260
+Bánh răng lớn:Thép 45 tôi cải thiện HB HB241…285,với .Tra theo bảng
6.1[2]trang 92.Chọn HB=255
3.2 Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép,theo 6.1[2]trang 91

Trong đó:
ZR:Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 11


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Zv:Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
KxH:Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
SH:Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc,tra bảng 6.2[2] SH=1,1.
:Ứng suất tiếp xúc cho phép với ch kỳ cơ sở.
Bánh răng nhỏ:
Bánh răng lớn:
KHL:Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế
độ trọng của bộ truyền.Theo 6.3[2]trang 93.

mH:Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc,mH=6.
NOH:Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp
xúc.theo

6.5[2]

NHE:Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.Theo 6.7[2]
c:Số lần ăn khớp;c=1
Ti,ni,ti lần lượt là moooment xoắn,số vòng quay,tổng số
giờ làm việc ở chế độ i.
n1=405vg/ph
n2=1458vg/ph
ti=5.250.2.8=20000 (giờ)
Nên:

:

Vì NHE2NHo2,NHe2NHO1 nên lấy KHL1=KHL2=1
Với do tính toán thiết kế ban đầu.Vậy ta có ứng suất tiếp xúc cho phép:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 12


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

*Ứng suất uốn cho phép .Theo 6.2[2]trang 91

Trong đó:
YR:ỵHệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng.
Ys:Hệ số xét đến độ nhay của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
KxF:Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.

Với tính toán thiết kế ban đầu:
:Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở.Theo bảng 6.2[2]trang
94
Bánh răng nhỏ
Bánh răng lớn
SF:Hệ số an toàn khi tính ứng suất uốn.Theo bảng 6.2[2]trang 94 SF=1,75.
KFC:Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải,KFC=1 khi đặt tải một phía.
KFL:Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng.

Với:
mH:bậc của đường cong mõi khi thử về uốn.mH=6.
NFO:Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.NFO=4.106.

Vì KFE1KFO1,và KFE2KFO2 nên lấy KFL1=KFL2=1

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 13


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Vậy:

Với bánh răng trụ răng nghiêng,theo 6.12[2]trang 95

Thỏa mãn điều kiện


Ứng suất quá tải cho phép:

3.3 Tính toán cặp bánh răng cấp chậm
3.3.1.Xác định khoảng cách trục

Trong đó:
(+):Bánh răng tiếp xúc ngoài.
(-):Bánh răng tiếp xúc trong.

Ka:Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại
răng.Theo bảng 6.5[2]trang 96,Ka=43MPa1/3.
T2:moment xoắn trên trục chủ động,T2=217937,59Nmm.
=0,4;
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. theo bảng 6.7[2].
:Ứng suất tiếp xúc cho phép,

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 14


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Vậy:

Chọn theo tiêu chuẩn:aw1=180mm.


3.3.2.Xác định các thông số ăn khớp
*Xác định môđun

Theo bảng 6.8[2]trang 99,chọn m theo tiêu chuẩn m=3mm.
*Xác định số răng,góc nghiêng răng và hệ số dịch chỉnh
Chọn ,cos
Số răng bánh nhỏ:
Chọn z1=27răng.
z2=u1.z1=3,35.27=90,45 răng.Chọn z2=91 răng.
Tính lại tỉ số truyền:u1=z2/z1=91/27=3,37
Tính lại góc nghiêng răng:

Không cần phải dịch chỉnh cho bánh răng.
3.3.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Phép tính kiểm nghiệm nói chung được tiến hành khi biết thông số của bộ
truyền và điều kiện làm việc của chúng.

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 15


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền:

Trong đó:

ZM:Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp,tra
bảng 6.5[2]trang 96,ZM=274Mpa1/3
ZH:Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc’

Trong đó:-góc nghiêng răng hình trụ cơ sở.

Vậy :

:Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
:Chiều rộng vành răng,mm.

Nên:

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 16


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH



Nên

KH:Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành

răng khi tính về tiếp xúc. theo bảng 6.7[2].
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp.

Vận tốc vòng:
Tra bảng 6.13[2]trang 106,chọn cấp chính xác 9.Tra bảng
6.14[2]trang 107,chọn .
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp,tra bảng
P2.3[2] trang 250,có
Nên

Ứng suất tiếp xúc:

Thỏa mãn điều kiện:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 17


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.
3.3.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Trong đó:
T1:moment xoắn trên bánh chủ động,T1=Nmm
KF:Hệ số tải trọng khi tính về uốn.


Mà tra từ bảng 6.7[2]trang 98.
Tra từ bảng 6.14[2]trang107.
Tra từ bảng P2.3[2]trang 250.
Nên

:Hệ số kể đến sự trùng khớp.

:Hệ số kể đến độ nghiêng răng.

YF1:Hệ số dạng răng của bánh 1.
Số răng tương đương:

Tra bảng 6.18[2]trang 108, YF1=3,80; YF2=3,60
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 18


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

m:môđun pháp,m=3mm
bw:Chiều rộng vành răng,bw=72mm.
dw1:Đường kính vòng lăn bánh chủ động,
Vậy

Thỏa mãn

Thỏa mãn điều kiện

Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện bền uốn.
3.3.5.Kiểm nghiệm quá tải

Trong đó:

Nên

Thỏa mãn điều kiện

Kết luận:Cặp bánh răng cấp chậm thỏa mãn độ bền tiếp xúc,độ bền
uốn và quá tải.
3.3.6 Các thông số của bộ truyền cấp chậm,theo bảng 6.11[2]trang 104.
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 19


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Khoảng cách trục aw1,mm

180

Tỉ số tuyền u

3,37

Môđun m,mm


3

Góc nghiêng
Chiều rộng vành răng bw1,mm

72

Số răng bánh răng

z1=27;z2=91

Hệ số dịch chỉnh,mm

x1=x2=0

Đường kính vòng chia,mm

d1=82,28;d2=277,33

Đường kính vòng lăn,mm

dw1=; dw2=277,62

Đường kính đỉnh răng,mm

da1=88,28;da2=283,33

Đường kính đáy răng,mm
Góc prôfin gốc

Góc prôfin răng
Góc ăn khớp
Hệ số trùng khớp ngang

df1=74,78;df2=269,83

3.4 Tính toán cặp bánh răng cấp nhanh
3.4.1.Xác định khoảng cách trục,và các thông số ăn khớp
Tất cả các thông số của bộ truyền going như cấp chậm chỉ thay hệ số
=0,36.Tính lại .
Tính lại các điều kiện bền:
3.4.3.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Phép tính kiểm nghiệm nói chung được tiến hành khi biết thông số của bộ
truyền và điều kiện làm việc của chúng.
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền:

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 20


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trong đó:
ZM:Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp,tra
bảng 6.5[2]trang 96,ZM=274Mpa1/3
ZH:Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc’


Trong đó:-góc nghiêng răng hình trụ cơ sở.

Vậy :

:Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
:Chiều rộng vành răng,mm.

Nên:

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 21


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH



Nên

KH:Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

Trong đó:
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. theo bảng 6.7[2].
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp.


Vận tốc vòng:
Tra bảng 6.13[2]trang 106,chọn cấp chính xác 9.Tra bảng
6.14[2]trang 107,chọn .
:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp,tra bảng
P2.3[2] trang 250,có

Nên

Ứng suất tiếp xúc:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 22


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Thỏa mãn điều kiện:
Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.
3.4.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Trong đó:
T1:moment xoắn trên bánh chủ động,T1=68415,47Nmm
KF:Hệ số tải trọng khi tính về uốn.

Mà tra từ bảng 6.7[2]trang 98.
Tra từ bảng 6.14[2]trang107.
Tra từ bảng P2.3[2]trang 250.
Nên


:Hệ số kể đến sự trùng khớp.

:Hệ số kể đến độ nghiêng răng.

YF1:Hệ số dạng răng của bánh 1.
Số răng tương đương:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 23


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Tra bảng 6.18[2]trang 108, YF1=3,80; YF2=3,60
m:môđun pháp,m=3mm
bw:Chiều rộng vành răng,bw=65mm.
dw1:Đường kính vòng lăn bánh chủ động,
Vậy

Thỏa mãn

Thỏa mãn điều kiện
Vậy bánh răng thỏa mãn điều kiện bền uốn.
3.3.5.Kiểm nghiệm quá tải

Trong đó:


Nên

Thỏa mãn điều kiện

SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 24


ĐAMH:CHI TIẾT MÁY

GVHD:DƯƠNG ĐĂNG DANH

Kết luận:Cặp bánh răng cấp chậm thỏa mãn độ bền tiếp xúc,độ bền
uốn và quá tải.
3.4.6 Các thông số của bộ truyền cấp nhanh,theo bảng 6.11[2]trang
104.
Khoảng cách trục aw1,mm
180
Tỉ số tuyền u
3,37
Môđun m,mm
3
Góc nghiêng
Chiều rộng vành răng bw1,mm
65
Số răng bánh răng
z1=27;z2=91
Hệ số dịch chỉnh,mm
x1=x2=0

Đường kính vòng chia,mm
d1=82,28;d2=277,33
Đường kính vòng lăn,mm
dw1=; dw2=277,62
Đường kính đỉnh răng,mm
da1=88,28;da2=283,33
Đường kính đáy răng,mm
df1=74,78;df2=269,83
Góc prôfin gốc
Góc prôfin răng
Góc ăn khớp
Hệ số trùng khớp ngang
3.5 Kiểm tra điều kiện bôi trơn và kiểm tra sai số tỉ số truyền
*Vì hộp giảm tốc đồng trục nên điều kiện bôi trơn được thỏa.
*Tính lại tỉ số truyền:
ubd=2,6.3,35.3,35=29,18
utt=2,6.3,37.3.37=29,53

Sai số của tỉ số truyền trong điều kiện cho phép.
4.Tinh toán thiết kế trục
4.1.Chọn vật liệu
Chọn thép 45 có:
SVTH:HỒ VĂN THẠCH

Page 25


×