Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Thiết kế hệ thống dẫn động máy khuấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.94 KB, 38 trang )

Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
BỘ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐAỊ HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
TRUNG TÂM TNTH CƠ KHÍ

Đồ án chi tiết máy
Đề tài
Thiết kế hệ thống dẫn động
máy khuấy
NSVTH : NHÓM 4
LỚP : DHOT1TLT
GVHD: DIỆP BẢO TRÍ
1
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
Tp Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2007
2
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 4
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 6
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 9
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN 20
CHƯƠNG V: Ổ LĂN 35
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN VỎ HỘP GIẢM TỐC 37
CHƯƠNG VII: KHỚP NỐI - BÔI TRƠN 38
CHƯƠNG VIII: DUNG SAI LẮP GHÉP 39
3
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
ĐỀ BÀI : ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Đề : thiết kế hệ thống truyền đọng cho máy khuấy.
Các số liệu cho biết:


- Công suất máy khuấy N = 8 Kw
- Số vòng quay trục máy khuấy:n = 70 v/ph
- Thời gian làm việc t = 60000
- Kiểu hộp giảm tốc : hộp giảm tốc hai cấp côn - trụ.
4
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
Chương I CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I/ CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Để chọn động cơ điện ta đi tính công suất cần thiết của động cơ :
N
ct
=
η
N
Trong đó:
N: công suất máy khuấy.
Ta có: η = η
đ
. η
rc
. η
rt
. η
3
ol
. η
k
Chọn η
đ
= 0,96 : hiệu suất của bộ truyền đai

η
rc
= 0,95 : hiệu suất bộ truyền bánh côn
η
rt
= 0,96 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
η
ol
= 0,99 : hiệu suất một cặp ổ lăn
η
k
= 0,99 : hiệu suất khớp nối
vậy: η = 0,96. 0,95. 0,96. 0,99
3
. 0,99 = 0,841
do đó:
N
ct
=
841,0
9
=10,7 (kw)
Vậy ta phải trọn công suất của động cơ lớn hơn công suất cần thiết.
Xác định sơ bộ số vòng quay của số vòng quay của động cơ:
n
sb
= n
mk
. U
h

. U
đ
với nmk: số vòng quay trục máy khuấy.
U
h
: tỷ số truyền các bộ truyền trong hộp
U
đ
: tỷ số truyền của bộ truyền đai.
Theo đề bài ta có: n
mk
= 60 (vg/ph)
Mà : Uh : (8…15)
U
đ
: (3…5)
 n
sb
= 60.(8…15).(3…5) = (1440…4500)
Từ đó ta chọn động cơ AOC2 - 52 -2 có các thong số kỹ thuật như sau:
Công suất N
đc
= 13 (kw)
Số vòng quay của đọng cơ: n
đc
= 2730 (vg/ph)
Hiệu suất làm việc: η = 83,5%
Khối lượng: m = 110 (kg)
II/PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
Tỷ số truyền chung:

U =
mk
đc
n
n
=
60
2130
=
2
91
= 45,5
5
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
Trong đó: n
đc
= 2730 (vg/ph) số vòng quay trục động cơ.
N
mk
= 60 (vg/ph) số vòng quay trục máy khuấy.
Mà ta cũng có: U = U
đ
. U
h
Trong đó: U
đ
= 3,3 : tỷ số truyền của bộ truyền đai.
 U
h
=

đ
U
U
=
3,3
5,45
= 13,79 : tỷ số truyền cảu hệ thống bánh răng.
Ta cần xác định tỷ số truyền của bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm của hệ thống
truyền động bánh răng dựa vào các thông số sau:
k
br
= 0,25 : hệ số chiều rộng vành răng.
C
k
= 1,1; ψ = 1,2; [k
o1
] =[k
o2
]
 λ =
][).1(
2,1.25,2
02
kkk
brbr

=
25,0).25,01(
2,1.25,2


= 14,4
 λ
k
. λ
3
k
= 1,44.(1,1)
3
= 19,2.
Dựa vào đồ thị ta tìm được tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh là:
U
cn
=
70,3
73,3
79,13
==
cn
h
U
U
- Xác định các thông số:
+ Công suất các trục:
Trục 3 : N
3
=
18,9
99,0.99,0
9
.

==
knol
mk
N
ηη
(kw)
Trục 2: N
2
=
66,9
96,0.99,0
18,9
.
3
==
rtol
N
ηη
(kw)
Trục 1: N
1
=
rcol
N
ηη
.
2
=
95,0.99,0
66,9

= 10,27 (kw)
+ Số vòng quay các trục:
Trục 1: n
1
=
827
3,3
2370
==
đ
đc
U
n
(vg/ph)
Trục 2: n
2
=
cn
nU
n
1
=
73,3
827
= 222 (vg/ph)
+ Momen xoắn trên các trục:
Trục 1: T
1
= 9,55.
6

10
.
5,118595
827
27,10
.10.55,9
6
1
1
==
n
N
(Nmm)
Trục 2: T
2
= 9,55.10
6
.
2
2
n
N
=9,55.
415554
222
66,9
.10
6
=
(Nmm)

Trục 3: T
3
= 9,55.
1461150
60
18,9
.10.55,9.10
6
3
3
6
==
n
N
(Nmm)
Kết quả ta có bảng thông số sau:
Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3
Công suất (kw) 13 10,27 9,66 9,18
6
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
Tỷ số truyền U 3,3 3,73 3,7
Số vòng quay n (vg/ph) 2730 827 222 60
Mômen xoắn T (Nmm) 118595,5 415554 1461150
CHƯƠNG II THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
I/ CHỌN LOẠI ĐAI
Chọn loại đai thang thường tiết diện Ђ.
II/ THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN
Đường kính bánh đai nhỏ ta chọn d
1
= 180 mm

Vận tốc đai: v
đ
=
)/(7,25
60000
2370.180.14,3
60000
..
1
sm
nd
đc
==
π
nhỏ hơn vận tốc đai cho phép
v
max
= (25 ÷ 30) (m/s)
Đường kính bánh đai lớn:
)(12,582)02,01.(180.3,3)1(.
12
mmdUd
đ
=−=−=
ε

Trong đó: U
đ
= 3,3 là tỷ số truyền cỉa bộ truyền đai.
D1 = 180 (mm) là đường kính của bánh đai nhỏ.

ε = 0,02 hệ số trượt của đai.
Vậy ta chọn d2 = 560 (mm)
Tỷ số truyền thực tế:
17,3
)02,01.(180
560
)1.(
1
2
=

=

=
ε
d
d
U
đt
Sai lệch tỷ số truyền:
%4%9,3%100.
3,3
17,33,3
%100.
<=

=

=∆
đ

đtđ
đ
U
UU
U
(thỏa mãn).
Tính sơ bộ khoảng cách trục a :
Khoảng cách trục a phải thỏa mãn điều kiện:
0,55.(
1
d
+
).(2)'
212
ddahd
s
+≤≤+
 0,55.(180+560)+10,5
)560180.(2
+≤≤
s
a
 4,17
1480
≤≤
s
a
Chọn a
s
= 1000 (mm).

Chiều dài đai:
)(9,3197
100.4
)180560(
)560180(
2
100.2
4
)(
).(
2
2
2
2
12
21
mm
a
dd
ddaL
s
st
=

+++=

+++=
ππ
Chọn L = 3150 (mm)
Số vòng chạy của đai: i =

102,8
15,3
7,25
max
=≤==
i
L
v
đ
Ta cần xác định lại khoảng cách trục a:
a =
4
8
2
∆−+
λλ

với
2,1988)560180.(
2
14,3
3150).(
2
21
=+−=+−=
ddL
π
λ
7
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888

190
2
12
=

=∆
dd
 a =
)(9769
4
190.82,19882,1988
22
mm
=
−+
Góc ôm của đai:
0000
12
00
1208,157
976
)180560(
.57180.57180
>≈

−=

−=
a
dd

α
Sồ đai: z =
zul
đđc
CCCCP
kP
...].[
.
0
α
Trong đó: P
đc
= 13 kw ; k
đ
= 1,25 ; [P
0
] = 6 kw

α
= 157,8
0
 C
α
= 0,945

4,1
2240
3150
0
==

L
L
 C
L
1,07
μ =3,3  C
u
= 1,14

16,2
6
13
][
0
==
P
P
 C
z
= 0,945
Vậy z =
5,2
945,0.14,1.07,1.945,0.6
25,1.13
=
. Vậy ta chọn số đai z = 3
Chiều rộng bánh đai: B = (z-1).t + 2e = (3-1).19 + 2. 1,25 = 63 (mm)
-Đường kính ngoài bánh đai:

4,1882,4.21802

0
=+=+=
hdd
a
(mm)
III/ Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
Lực căng trên một đai:
v
đđc
F
zCv
kP
F
+=
..
..780
0
α
Trong đó:
2
.vaF
mv
=
(định kỳ điều chỉnh lực căng)
Với a
m
= 0,178 (kg/m) : khối lượng một m chiều dài đai.
 F
v
= 0,178.25,7

2
=117,6 (N)
Do đó :
)(2926,117
3.945,0.7,25
25,1.13.780
0
NF
=+=
Lực tác dụng lên trục:
)(1717
2
8,157
sin.3.292.2)
2
sin(...2
0
0
NzFF
r
===
α
8
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
 Kết quả ta có bảng thống kê sau: (bảng 1)
Thông số Kí hiệu Các giá trị Đơn vị
Tiết diện đai
Đường kính bánh đai nhỏ
Vận tốc đai
Đường kính bánh đai lớn

Tỷ số truyền
Tỷ số truyền thực tế
Sai lệch tỷ số truyền
Khoảng cách trục sơ bộ
Chiều dài đai tính toán
Chiều dài đai tiêu chuẩn
Số vòng chạy của đai
Khoảng cách trục chính xác
Góc ôm trên bánh đai nhỏ
Công suất cho phép
Số đai cần thiết
Số đai chọn
Chiều rộng bánh đai
Đường kính ngoài bánh đai
Lực căng ban đầu
Lực tác dụng lên trục
Các hệ số
d
1
v
d
2
U
đ
U
đt

U
a
L

t
L
i
a
α
[ ]
0
P
z
z
B
a
d
0
F
r
F
k
đ
α
C
z
u
L
C
C
C
B
180
25,7

560
3,3
3,17
3,9
1000
3197,7
3150
8,2
976
157,8
6
2,5
3
63
188,4
292
1717
1,25
0,945
1,07
1,14
0,945
mm
m/s
mm
%
mm
mm
mm
0

Kw
mm
mm
N
N
9
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
CHƯƠNG III THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
I/ Chọn vật liệu.
Bánh răng nhỏ: thép C45 tôi cải thiện, độ cứng đạt HB1 = 255 và có:

MPaMPa
chb
580,850
11
==
σσ
Bánh răng lớn: thép C45 tôi cải thiện, đọ cứng đạt HB2 = 240 và có:
MPaMPa
chb
450,750
22
==
σσ
II/ Xác định ứng suất cho phép.
[ ]
HLxHvR
H
H
H

kkzz
S
....
0
lim
σ
σ
=
Với: z
R
: hệ số xét đến độ nhám bề mặt răng làm việc.
z
V
: hệ số xét đến ảnh hưởng của vạnn tốc vòng.
k
xH
: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
Sơ bộ ta thấy: z
R
. z
V
. x
H
= 1

)(58070255.2702
0
1lim
MPaHB
H

=+=+=
σ
: ứng suất tiếp xúc cho phép trên bánh
răng nhỏ.

)(55070240.2702
2
0
2lim
MPaHB
H
=+=+=
σ
: ứng suất tiếp xúc cho phép trên bánh
răng lớn.
S
H
= 1,1 : hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc.
H
m
HE
HO
HL
N
N
k
=
: hệ số tuổi tyhọ khi xét ứng suất tiếp xúc.
m
H

= 6 : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc.
N
HO
: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc.
N
HO1
= 30.H2,4HB1 = 30. 2552,4 = 1,97. 107
N
HO2
= 30.H2,4HB2 = 30. 2402,4 = 1,55. 107
Và N
HE
= 60. c. n. t
lv
.
C
t
T
Ti
i
i
.)
max
.(
3
3
1
Σ
=
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương

đương.
Với C : số lần ăn khớp
N : số vòng quay của bánh răng đang xét.
T
lv
: tổng thời gian làm việc
T
i
: momen xoắn
10
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
C : chu kỳ làm việc
Ta có:
)(10.187)3,0.08.3,0.6,04,0.1.(60000.827.1.60
.)
max
.(....60
7333
3
3
1
11
MPa
C
t
T
T
tncN
ii
i

lvHE
=++=
=

=
)(10.4,49)3,0.08.3,0.6,04,0.1.(60000.222.1.60
.).(....60
7333
3
max
3
1
22
MPa
C
t
T
T
tncN
ii
i
lvHE
=++=
=

=
Ta có :
11 HOHE
NN
>


22 HOHE
NN
>
1
=⇒
HL
k
Vậy
[ ]
)(3,527
1,1
1.580
.
0
1lim
1
MPa
S
k
H
HLH
===
σ
σ
[ ]
)(500
1,1
1.580550
.

0
2lim
2
MPa
S
k
H
HLH
===
σ
σ
[ ]
[ ] [ ]
)(65,513
2
5003,527
2
21
MPa
HH
H
=
+
=
+
=⇒
σσ
σ
Ứng suất cho phép:
[ ]

FLFCxFSR
F
F
kkkYY
S
F
.....
0
lim
σ
σ
=
Trong đó:
YR: hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám của mặt lượn chân răng.
YS: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
kxF: hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến dộ bền uốn.
Sơ bộ ta thấy: YR.YS.kxF = 1.
Ta có:
)(459255.8,1.8,1
1
0
1lim
MPaHB
F
===
σ

: ứng suất uốn cho phép trên bánh răng
nhỏ.
)(432240.8,1.8,1

2
0
2lim
MPaHB
F
===
σ
: ứng suất uốn cho phép trên bánh răng lớn.
SF = 1,75 : hệ số an toàn khi tính về uốn.
kFC = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải
F
m
FE
FO
FL
N
N
k
.
=

: hệ số tuổi thọ xét đến chế độ tải trọng của bộ truyền.
Với :
m
F
=6 : bậc của đường cong mỏi khi xét về uốn.
N
FO
= 4.106 : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
Ta có:

1
FE
N
=
)(10.7,146)3,0.08.3,0.6,04,0.16.(60000.827.1.60
.)(....60
766
max
3
1
2
MPa
C
t
T
T
tnc
i
m
i
i
lv
F
=++=

=
11
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888

)(10.4,39)3,0.08.3,0.6,04,0.1.(60000.222.1.60

.).(....60
7333
max
3
1
22
MPa
C
t
T
T
tncN
i
mF
i
i
lvHE
=++=
=

=
Ta có:
FOFE
NN
>
1

FOFE
NN
>

2
= > k
FL
= 1
Vậy
[ ]
F
KLFCF
F
S
kk ..
0
1lim
1
σ
σ
=
)(3,262
75,1
1.1.459
MPa
==
[ ]
F
KLFCF
F
S
kk ..
0
2lim

2
σ
σ
=
)(247
75,1
1.1.432
MPa
==
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải:
[ ]
2
max
2,8. 2,8.450 1260( )
H ch
MPa
σ σ
= = =
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
Bánh răng nhỏ :
1 1
max
2,8. 0,8.580 464( )
F ch
MPa
σ σ
 
= = =
 


Bánh răng lớn:
2 2
max
2,8. 0,8.450 360( )
F ch
MPa
σ σ
 
= = =
 
III/ Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng nghiêng.
1/ Xác định chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài.
Chiều dài côn ngoài và đường kính chia ngoài của bánh răng côn chủ đọng được được
xác định hteo độ bền tiếp xúc:
( )
[ ]
1
2
.
R . 1.
1 . . .
H
e R cn
be be cn H
T k
k U
k k U
β
σ
= +


( )
[ ]
1
1
3
R
2
.
.
1 . . .
H
e
be be cn H
T k
d k
k k U
β
σ
=

Trong đó:
0,5 0,5.87 43,5( )
R d
k k MPa= = =
hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng và loại
răng .

3,73
cn

U =
: Tỷ số truyền của bộ truyền cấp nhanh.

0,25
be
e
b
k
R
= =
: Hệ số chiều rộng vành răng.
1,11
H
k
β
=
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành bánh răng côn, dựa vào trị số:
. `
0,25.3,73
0,53
2 2 0.25
e
be cn
b
k U
k
= =
− −
1

118595,5( )T Nmm=
: mômen xoắn tren trục bánh răng côn nhỏ.
[ ]
513,65( )
H
MPa
σ
=
: Ứng suất tiếp xúc cho phép
Vậy:
2
2
118595,5.1,11
43,5. 3,73 1. 150( )
(1 0,25).0,25.3,73.513,65
e
R mm= + =


1
3
2
118595,5.1,11
87. 77,7( )
(1 0,25).0,25.3,73.513,65
e
d mm= =

12
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888

2/ Xác định các thông số ăn khớp.
- Số răng bánh nhỏ:
1 1
1,6. 1,6.17 27,2
p
z z= = =

Vậy ta chọn:
1
27z =
( răng)
Tính đường kính trung bình và môđun trung bình:

( ) ( )
1 1
1 0,5 . 1 0,25 .77,7 68( )
m be e
d k d mm= − = − =
1
1
68
2,52
27
m
tm
d
m
z
= = =
Xác định mô đun : chọn góc nghiêng

0
25
m
β
=
, tính ra mô đun pháp trung bình:
0
.cos 2,52.cos 25 2,28
nm tm m
m m
β
= = =

Vậy ta chọn mô đun tiêu chuẩn là
2,5m
nm
=
Tính lại mô đun trung bình và đường kính trung bình:
2,5
2,76
0
cos
cos25
m
nm
m
tm
m
β
= = =


d = m .z = 2,76.27 = 74,52
m
tm
1
1
Xác định số răng bánh lớn và góc côn chia:
Số răng bánh lớn:
z = U .z = 3,73.27 = 100,7
cn
2 1

Vậy ta chọn:
z =101
2
(răng)
Xác định lại tỷ số truyền:
z
101
2
U = = = 3,74
cn
z 27
1
1

 Sai lệch tỷ số truyền:
U - U
cn cn
3,74-3,73

1
ΔU = .100% = .100% = 0,27% < 4%
U 3,73
cn
Góc côn chia:
0 '
1
1
2
z 27
δ = artag = artag =14,96672 = 14 580"
z 101
 
 
 ÷
 ÷
 
 

0 0 0 0 '
'
δ = 90 - δ = 90 -14 58 0" = 75,03328 = 75 2
2 1
Số răng tương đương:
1
1
3 3 0
1
z 27
z = = = 27,5

v
cosσ .cos .β cos14,96672.cos 25
m


2
1
3 3 3
2 m
z 27
z = = = 291,1
v
cosσ .cos .β cos75,03328.cos 25
3/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ứng suất tiếp xúc suất hiện trên mặt răng côn phải thỏa mãn điều kiện sau:
[ ]
1 1
2
1 H cn
H M H H
2
cn
2T .k . U +1
σ = z .z .z . σ
ε
0,85.b.d .U
m


13

Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
Trong đó:
1/3
M
z = 274(MPa )
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
H
z =1,62
: hệ số kể đến bề dạng hình dạng bề mặt tiếp xúc.
ε
z
: hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng,
Với
1
z =
ε
ε
α
: với
α
ε
hệ số trùng khớp ngang.
Ta có:
0
m
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2 . os 1,88 3,2 . os25 1,57
27 101
c c

z z
α
ε β
   
   
= − + = − + =
 ÷  ÷
   
   
   
1
0,8
1,57
z
ε
⇒ = =
H
k
: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
Ta có :
. .k k k k
H H H
H
v
α
β
=

Với
1,11k

H
β
=
: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng.
1,09
H
k
α
=
: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đoi răng đồng
thời dựa vào trị số của vận tốc vòng.
1
1
. . 3,14.74,52.827
3,23( / )
60000 60000
m
d n
v m s
π
= = =
v
H
k
: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp:
1
1
. .
1

2. . .
H m
Hv
H H
v b d
k
T k k
β α
= +
Trong đó:
( )
1 1
1
0
. 1
. .
m cn
H H
cn
d U
v g v
U
δ
+
=
Với:
0,002( )
H
mm
δ

=
: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
0
56g =
: hệ số kể đến ảnh hưởng của sai bước răng.
1
74,52( )
m
d mm=
: đường kính trung bình của bánh răng côn nhỏ.
1
118595,5( )T Nmm=
: mômen xoắn trên trục bánh răng côn nhỏ.
. 0,25.10 37.5( )
be e
b k R mm= = =
: chiều rộng vành răng.
[ ]
513,65( )
H
MPa
σ
=
: ứng suất tiếp xúc cho phép.
Vậy
( )
74,52. 3,74 1
0,002.56.3, 23 3,52
3,74
H

v
+
= =
=>
3,52.37,5.74,52
1 1,03
2.118595,5.1,11.1,09
Hv
k = + =
=>
1,11.1,09.1,03 1, 25
H
k = =
14
Tài liệu: Updatebook.vn Hỗ trợ : Y!M minhu888
=>
[ ]
2
2
2.118595,5.1,25. 3,74 1
274.1,62.0,8 467,58( ) 513,65( )
0,85.37,5.74,52 .3,74
H H
MPa MPa
σ σ
+
= = ≤ =
4/ Kiểm nghiệm tăng về độ bền uốn.
[ ]
1

1 1
1
1
2 . . . .
0,85. . .
F F
F F
nm m
T k Y Y Y
b m d
ε β
σ σ
= ≤
[ ]
1 2
2 2
1
.
F F
F F
F
Y
Y
σ
σ σ
= ≤
Trong đó:
1
118595,5( )T Nmm=
: mômen xoắn trên trục bánh răng côn nhỏ.

2,5
nm
m =
: môđun pháp trung bình.
37,5( )b mm=
: chiều rộng vành răng.
1
74,52( )
m
d mm=
: đường kính trung bình của bánh răng côn nhỏ.
1 1
0,64
1,57
Y
ε
α
ε
= = =
: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
25
1 1 0,82
140 140
m
Y
β
β
= − = − =
: hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
Đường kính chia ngoài:

==
1
.
1
zmd
tee
2,87.27 = 78 (mm)
2
e 2
. 2,87.101 78( )
e
t
d m z mm= = =
Với
2 2
1 2
2,87
0,5
e
e
t
R
m
z z
= =
+
Chiều cao răng ngoài:
0
m
2. os . 0,2 2. os25 .2,87 0,2.2,87 5,87( )

e e
e t t
h c m m c mm
β
= + = + =
Chiều cao đầu răng răng ngoài:
( )
( )
1 1
0 0
m m
os . os . os25 0,35. os25 .2,87 3,5( )
e
ae n t
h c x c m c c mm
β β
= + = + =
2 1
0
m
2. os . 2. os25 .2,87 3,5 1,7( )
e
ae t ae
h c m h c mm
β
= − = − =
Chiều cao chân răng ngoài:
)(08,47,178,5
)(28,25,378,5
22

11
mmhhh
mmhhh
aeefe
aeefe
=−=−=
=−=−=
Đường kính đỉnh răng ngoài:
1 1 1
1
2 .cos 78 2.3,5.cos14,96672 84,8( )
ae e ae
d d h mm
δ
= + = + =
2 2 2
2
2 .cos 290 2.1,7.cos75,03328 290,9( )
ae e ae
d d h mm
δ
= + = + =
Góc chân răng:
1
1
0 ' "
2,28
0,87083 0 5215
150
e

f
f
e
h
arctg arctg
R
θ
= = = =
2
2
0 ' "
4,08
1,55806 1 3329
150
fe
f
e
h
arctg arctg
R
θ
= = = =
Góc côn đáy:
1 1
1
14,96672 0,87083 14,09589
f f
δ δ θ
= − = − =
2 2

2
75,03328 1,55805 73, 47522
f f
δ δ θ
= − = − =
15

×