Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Ứng dụng CNTT vào dạy học bài toán chương góc lượng giác và công thức lượng giác đại số 10 nâng cao theo PPDH tích cực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 79 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

MC LC
Trang
Danh mc cỏc kớ hiu, cỏc ch vit tt ........................................................ 3
Li cm n .................................................................................................... 4
Li cam oan ................................................................................................ 5
PHN M U........................................................................................... 6
1. Lý do chn ti........................................................................................ 6
2. Mc ớch nghiờn cu.................................................................................. 7
3. Nhim v nghiờn cu ................................................................................. 7
4. i tng nghiờn cu................................................................................. 7
5. Phng phỏp nghiờn cu ............................................................................ 7
6. Cu trỳc ti ............................................................................................ 7
PHN NI DUNG ....................................................................................... 9
CHNG 1. C S L LUN V PPDH TCH CC MễN TON ...... 9
1.1.

PPDH mụn Toỏn .................................................................................. 9

1.2.

PPDH tớch cc mụn Toỏn................................................................... 11

1.3.

ng dng CNTT vo dy hc i s trng THPT ......................... 16

CHNG 2. NG DNG CNTT VO DY HC BI TP TON


CHNG GểC LNG GIC V CễNG THC LNG GIC
I S 10 NNG CAO THEO PPDH TCH CC ................................ 32
2.1. Mc ớch ca chng Gúc lng giỏc v cụng thc lng giỏc - i s
10 nõng cao .................................................................................................. 32
2.2. Cu to chng ..................................................................................... 32
2.3. Cỏc kin thc cn ghi nh trong chng ............................................... 33
2.4. ng dng CNTT vo dy hc bi tp toỏn chng Gúc lng giỏc v
cụng thc lng giỏc i s 10 nõng cao theo PPDH tớch cc................. 34
2.4.1. Đ1.Gúc v cung lng giỏc (2 tit)...................................................... 34

SVTH: Đoàn Hương Giang

-1-

K34D_Toán


Khãa luËn tèt nghiÖp

GVHD: Th.s NguyÔn V¨n Hµ

2.4.2. §2.Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác (2 tiết)...................... 43
2.4.3. §3.Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt (1tiết). 51
2.4.4. §4. Một số công thức lượng giác (2 tiết) ............................................. 60
PHẦN III. KẾT LUẬN .............................................................................. 77
KIẾN NGHỊ................................................................................................ 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 79

SVTH: §oµn H­¬ng Giang


-2-

K34D_To¸n


Khãa luËn tèt nghiÖp

GVHD: Th.s NguyÔn V¨n Hµ

Danh mục các kí hiệu, các chữ viết tắt
THPT: Trung học phổ thông.
CNTT: Công nghệ thông tin.
GD&ĐT: Giáo dục và đào tạo.
PPDH: Phương pháp dạy học.

SVTH: §oµn H­¬ng Giang

-3-

K34D_To¸n


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Li cm n
Trc tiờn, tụi xin by t lũng cm n chõn thnh v bit n sõu sc n
thy giỏo Nguyn Vn H ngi ó tn tỡnh ch bo, giỳp tụi trong quỏ
trỡnh thc hin ti ny.

Tụi xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trong khoa Toỏn, c bit l
cỏc thy cụ trong t phng phỏp ó truyn t cho tụi nhng kin thc quý
bỏu c v lý thuyt ln thc tin l nn tng khoa hc tụi hon thnh
khúa lun ny.
Tụi xin cm n gia ỡnh v bn bố l nhng ngi luụn ng viờn, giỳp
tụi trong quỏ trỡnh lm khúa lun.

H Ni, thỏng 5 nm 2012

Sinh viên

Đoàn Hương Giang

SVTH: Đoàn Hương Giang

-4-

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan luận văn và đề tài ứng dụng CNTT vào dạy học
bài tập toán chương Góc lượng giác và công thức lượng giác - Đại số 10
nâng cao theo PPDH tích cực là công trình nghiên cứu của riêng tôi,
những số liệu và kết quả trong khóa luận là hoàn toàn trung thực, đề tài
chưa từng được công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu khoa học

nào.

SVTH: Đoàn Hương Giang

-5-

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

PHN M U
1.

Lý do chn ti
Hin nay chỳng ta ang chng kin s phỏt trin nh v bóo ca cụng

ngh thụng tin v truyn thụng (ICT). S ra i ca Internet ó thc s m ra
mt k nguyờn ng dng ICT trong mi lnh vc ca i sng xó hi, kinh
t,... Trong khung cnh ú GD&T c coi l mnh t mu m cho cỏc
ng dng ca ICT phỏt trin, iu ú s to ra nhng thay i sõu sc trong
cụng ngh GD&T. Nhng cụng ngh tiờn tin nh a phng tin, truyn
thụng bng rng, CD - ROM, DVD v Internet s mang n nhng bin i
cú tớnh cỏch mng trờn quy mụ ton cu trong lnh vc GD&T, do ú s dn
n nhng thay i trong PPDH.
Vic ng dng CNTT trong ngnh giỏo dc ó c ng, Nh nc v
B Giỏo dc v o to c bit quan tõm, n c:
+ Ch th s 40/CT-TW ca Ban chp hnh TW ng ra ngy 15/6/2004 v

vic xõy dng, nõng cao cht lng i ng nh giỏo v cỏn b qun lý giỏo
dc ó nờu rừ: ng dng CNTT trong dy hc toỏn "Tớchccỏpdngmt
cỏchsỏngtocỏcphngphỏptiờntin,hini,ngdng CNTTvohot
ngdyvhc".Mụn Toỏn l mt b mụn cú mi liờn h mt thit vi Tin
hc. Toỏn hccha ng nhiu yu t phc v nhim v giỏo dc Tin hc,
ngc li Tin hc s lmt cụng c c lc cho quỏ trỡnh dy hc toỏn.
Vi mc tiờu nõng cao cht lng o to, i mi phng phỏp ging
dy thỡ mt trong cỏc bin phỏp kh thi l bit kt hp cỏc PPDH truyn thng
v khụng truyn thng trong ú cú s dng CNTT nh mt yu t khụng th
tỏch ri.
Khi thc tp ti trng ph thụng, tụi nhn thy chng Gúc lng giỏc
v cụng thc lng giỏc l chng quan trng trong chng trỡnh i s 10,
l nn tng cho cỏc em khi nghiờn cu sõu hn trong chng trỡnh lp 11, õy

SVTH: Đoàn Hương Giang

-6-

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

cng l phn trng tõm trong chng trỡnh ụn thi i hc. Trong khi lm bi
tp toỏn chng ny, nhiu em vn lỳng tỳng trong vic bin i cỏc cụng
thc lng giỏc, tỡm ng li chng minh toỏn hc.
Nhm mc ớch tit kim thi gian lm bi trờn lp, m bo ni dung
dy hc, n gin húa cỏc vn mang tớnh tru tng, phỏt huy tớnh tớch cc

ca hc sinh, tụi ó chn ti ng dng CNTT vo dy hc bi tp toỏn
chng Gúc lng giỏc v cụng thc lng giỏc i s 10 nõng cao theo
PPDH tớch cc lm khúa lun tt nghip ca mỡnh.
2.

Mc ớch nghiờn cu
Thụng qua vic nghiờn cu ti nhm phỏt huy c hng thỳ, tớnh tớch

cc hc tp ca hc sinh i vi vic hc tp ni dung lng giỏc lp 10, to
c s cho vic nghiờn cu sõu hn cỏc lp trờn.
3.

Nhim v nghiờn cu
Thit k v xõy dng cỏc Bi ging in t phn bi tp chng VI :

Gúc lng giỏc v cụng thc lng giỏc i s 10 nõng cao theo PPDH
tớch cc.
Cỏc phn mm phc v dy v hc mụn i s trng ph thụng.
4.

i tng nghiờn cu
Hot ng dy ca giỏo viờn v hot ng hc ca hc sinh theo PPDH

tớch cc.
5.

Phng phỏp nghiờn cu
Nghiờn cu ti liu v PPDH tớch cc.
Nghiờn cu mt s phn mm ng dng CNTT vo dy hc toỏn:


MS.Powerpoint, Cabri, Geometers Sketchpad, Violet,
Nghiờn cu ni dung chng VI : Gúc lng giỏc v cụng thc lng
giỏc i s 10 nõng cao.
6.

Cu trỳc ti

SVTH: Đoàn Hương Giang

-7-

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

ti gm ba phn chớnh:
PHN M U
PHN NI DUNG
Chng I. C s lớ lun v PPDH tớch cc mụn Toỏn
Chng II. ng dng CNTT vo dy hc bi tp Toỏn chng Gúc
lng giỏc v cụng thc lng giỏc i s 10 nõng cao theo PPDH
tớch cc.
PHN KT LUN

SVTH: Đoàn Hương Giang

-8-


K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

PHN NI DUNG
CHNG 1. C S L LUN V PPDH TCH CC MễN TON
1.1.

PPDH mụn Toỏn

1.1.1. Khỏi nim v PPDH
Phng phỏp l con ng, cỏch thc t c nhng mc ớch nht
nh.
PPDH l cỏch thc hot ng v giao lu ca thy gõy nờn nhng hot
ng v giao lu cn thit ca trũ nhm t c mc tiờu dy hc.
1.1.2. Mt s c im ca PPDH
cimvvaitrũhotngcathyvcatrũ. õy khụng phi l hai
hot ng song song c lp vi nhau. Hot ng ca thy gõy nờn hot ng
ca trũ. Hot ng ca thy l mt tỏc ng iu khin. Tuy nhiờn tỏc ng
khụng phi ch gm hot ng ca thy m cũn c s giao lu gia thy vi
trũ.
PPDHcútớnhkhỏiquỏt: PPDH l hỡnh nh khỏi quỏt nhng hot ng
v giao lu no ú ca ngi thy. Hỡnh nh ny thng c hỡnh thnh do
phn ỏnh nhng hot ng, giao lu dn ti thnh cụng ca giỏo viờn trong
quỏ trỡnh dy hc v phn ỏnh nhng thnh tu ca khoa hc giỏo dc hoc
ca nhng khoa hc khỏc thụng qua khoa hc giỏo dc.

PPDH cúchcnng phng tin t tng : PPDH l phng tin
t mc tiờu dy hc, chỳng phõn bit vi phng tin dy hc (hiu theo
ngha thụng thng) ch chỳng l phng tin t tng, cũn phng tin
dy hc l phng tin vt cht.
1.1.3. H thng phõn loi cỏc PPDH
Hin nay, chỳng ta cha cú s thng nht trờn phm vi quc t vic
phõn loi cỏc PPDH. Vic thng nht cỏc PPDH v mt lụgớc l khụng th t
c, vỡ PPDH liờn quan n hot ng ca ngi giỏo viờn hot ng

SVTH: Đoàn Hương Giang

-9-

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

mang tớnh ngh thut cao, mang c thự ca cỏ nhõn ngi giỏo viờn. H
thng phõn loi cỏc PPDH hin nay khụng thng nht, nú tựy thuc vo vic
ngi ta cú th xem xột PPDH di cỏc phng din khỏc nhau t ú a ra
cỏc loi phng phỏp khỏc nhau:
PPDH vi chc nng iu hnh quỏ trỡnh t chc dy hc:
+ PPDH vi vic gi ng c, to tin xut phỏt.
+ PPDH vi truyn th tri thc mi: PPDH nh ngha khỏi nim,
nh lý toỏn hc, bi tp toỏn hc.
+ PPDH vi hot ng cng c: PPDH cng c.
+ PPDH vi hng dn hc sinh hc nh: PPDH hng dn hc

nh.
PPDH vi cỏch truyn thụng tin ti hc sinh bng hot ng bờn ngoi:
+ PPDH thuyt trỡnh.
+ PPDH ging gii minh ha.
+ PPDH gi m - vn ỏp.
+ PPDH trc quan.
PPDH vi tỡnh hung in hỡnh trong quỏ trỡnh dy hc:
+ Mụn Toỏn: PPDH nh ngha khỏi nim, PPDH nh lý toỏn hc,
PPDH quy tc v phng phỏp toỏn hc, PPDH bi tp toỏn hc.
+ Mụn Vt lý: PPDH nh ngha khỏi nim, PPDH nh lut vt lý,
PPDH bi tp vt lý, PPDH thc hnh khỏi nim,
+ Mụn Vn: PPDH k chuyn vn hc, PPDH th ca, PPDH phõn
tớch tỏc phm vn hc,
PPDH vi vic phỏt trin t duy hc sinh:
+ PPDH gi m vn ỏp.
+ PPDH phỏt hin v gii quyt vn .
+ PPDH thc hnh luyn tp.

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 10 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

PPDH vi cỏc hỡnh thc t chc dy hc:

+ Dy hc theo lp.
+ Dy hc theo nhúm.
+ Dy hc theo cp hc.
1.2.

PPDH tớch cc mụn Toỏn

1.2.1. Vi nột v tớnh tớch cc
Tớnh tớch cc l mt phm cht vn cú ca con ngi trong i sng xó
hi. Khỏc vi ng vt, con ngi khụng ch tiờu th nhng gỡ sn cú trong
thiờn nhiờn m cũn ch ng, bng lao ng, sn xut ra nhng ca ci vt
cht cn cho s tn ti ca xó hi, sỏng to ra nn vn húa mi thi i.
Hỡnh thnh v phỏt trin tớnh tớch cc xó hi gúp phn cng c mt trong cỏc
nhim v ch yu ca giỏo dc nhm o to nhng con ngi nng ng,
thớch ng v gúp phn phỏt trin cng ng. Cú th xem tớnh tớch cc nh l
mt iu kin ng thi l mt kt qu ca s phỏt trin nhõn cỏch trong quỏ
trỡnh giỏo dc.
1.2.2. PPDH tớch cc
PPDH tớch cc ch nhng PPDH phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng
sỏng to ca ngi hc. Phng phỏp tớch cc hng ti vic hot ng húa,
tớch cc húa hot ng nhn thc ca ngi hc ngha l tp trung vo phỏt
huy tớnh tớch cc ca ngi hc ch khụng phi l tp trung vo ngi dy.


Bn du hiu c trng ca PPDH tớch cc. ú l :
Dy hc thụng qua cỏc hot ng ca hc sinh.
Trong phng phỏp tớch cc, ngi hc, i tng ca hot ng dy,

ng thi l ch th ca hot ng hc, c cun hỳt vo cỏc hot ng hc
tp do giỏo viờn t chc v ch o. Thụng qua ú, t lc khỏm phỏ nhng

iu mỡnh cha bit.
Dy hc chỳ trng rốn luyn phng phỏp t hc.

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 11 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Phng phỏp tớch cc xem vic rốn luyn phng phỏp hc tp cho hc
sinh khụng ch l bin phỏp nõng cao hiu qu dy hc m cũn l mt mc
tiờu dy hc. Trong phng phỏp hc thỡ ct lừi l phng phỏp t hc. Nu
rốn luyn cho ngi hc cú c phng phỏp, k nng, thúi quen, ý chớ t
hc thỡ s to cho h cú c lũng ham hc, khi dy ni lc vn cú ca mi
ngi, kt qu hc tp s c nhõn lờn gp bi.
Tng cng hc tp cỏ th phi hp vi hc nhúm.
Nu trỡnh kin thc t duy hc sinh khụng th ng u tuyt i thỡ
khi ỏp dng phng phỏp tớch cc buc phi chp nhn s phõn húa v cng
, tin hon thnh nhim v hc tp, nht l khi bi hc c thit k
thnh mt chui cụng tỏc c lp.
Ngoi ra, lp hc l mụi trng giao tip thy trũ, trũ vi trũ, to nờn
mi quan h hp tỏc gia cỏc cỏ nhõn trờn con ng chim lnh ni dung hc
tp. Thụng qua tho lun, tranh lun trong hc tp, ý kin mi cỏ nhõn c
bc l, khng nh hay bỏc b. Qua ú, ngi hc nõng mỡnh lờn mt trỡnh
mi, bi hc vn dng c vn hiu bit v kinh nghim ca mi hc sinh

v ca c lp ch khụng phi ch da trờn vn hiu bit v kinh nghim sng
ca thy giỏo.
Kt hp ỏnh giỏ ca thy vi t ỏnh giỏ ca trũ.
Trong dy hc, vic ỏnh giỏ hc sinh khụng ch nhm mc ớch nhn
nh thc trng v iu chnh hot ng hc ca trũ m cũn ng thi to iu
kin nhn nh thc trng v iu chnh hot ng dy ca thy. Trc õy,
mi ngi vn thng hay cú quan nim giỏo viờn cú c quyn ỏnh giỏ hc
sinh. Nhng trong phng phỏp tớch cc, giỏo viờn phi hng dn hc sinh
t ỏnh giỏ iu chnh cỏch hc.
1.2.3. PPDH tớch cc mụn Toỏn
1.2.3.1. Mt s PPDH tớch cc mụn Toỏn trng THPT

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 12 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

i. Phngphỏpgim,vnỏp
Giỏo viờn a ra mt h thng cõu hi mang tớnh cht gi m v yờu cu
hc sinh tr li ln lt tng cõu hi mt, dn dn tng bc dn ti kin thc
toỏn hc cn thit cho hc sinh.
ii. Phngphỏpphỏthinvgiiquytvn
Giỏo viờn to ra cỏc tỡnh hung gi vn v t hc sinh vo trong cỏc
tỡnh hung gi vn ú, cho h trc tip tham gia vo vic phỏt hin vn

v tỡm cỏch gii quyt vn ú mt cỏch ch ng, t giỏc, tớch cc.
iii. PPDHtheonhúm
Giỏo viờn t chc lp hc thnh mt s nhúm v giao vic cho cỏc nhúm
thụng qua cỏc phiu hc tp.
Dy hc theo nhúm trong tit hc khi cú nhng vn tng cỏ nhõn hc
sinh cú th gii quyt c, thng cú th c tin hnh trong quỏ trỡnh hot
ng cng c kin thc.
* T tng ct lừi, trng tõm nht ca vic dy hc toỏn theo PPDH tớch cc
l: t chc cho hc sinh ch ng xõy dng nh ngha, khỏi nim toỏn hc;
ch ng tỡm ng li chng minh toỏn hc.
1.2.3.2. Vn dng PPDH tớch cc vo gii toỏn
a. Th no l mt bi toỏn?
Theo G.Polya: Bi toỏn l vic t ra s cn thit tỡm kim mt cỏch cú ý
thc cỏc phng tin thớch hp t n mt mc ớch nht nh trụng thy
rừ rng nhng khụng th t ngay c.


Cỏcyutcbncabitoỏn: Bi toỏn gm 2 yu t chớnh hp thnh
S ũi hi ca bi toỏn.
Mc ớch ca bi toỏn.



Ligiicabitoỏn: Li gii ca bi toỏn c hiu l tp sp th t

cỏc thao tỏc cn thc hin t ti mc ớch ó nh.

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 13 -


K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Mt bi toỏn cú th cú: Khụng li gii.
Mt li gii.
Nhiu li gii.
Gii c mt bi toỏn c hiu l tỡm ra v trỡnh by ỳng ớt nht mt
li gii ca bi toỏn trong trng hp bi toỏn cú li gii, hoc lớ gii c
bi toỏn l khụng gii c trong trng hp nú khụng cú li gii.


Phõnloibitoỏn: Cỏc cỏch thng dựng phõn loi bi toỏn

i.

Phõn loi theo hỡnh thc bi toỏn: Cú 2 loi:

Bi toỏn chng minh: L bi toỏn trong ú kt lun ca nú ó c a
ra mt cỏch rừ rng trong bi toỏn.
Bi toỏn tỡm tũi: L bi toỏn trong ú kt lun ca nú cha cú sn trong
bi toỏn.
ii. Phõn loi theo phng phỏp gii bi toỏn: Cú 2 loi:
Bi toỏn cú angụrit gii: L bi toỏn m phng phỏp gii ca nú theo
mt angụrit no ú hoc mang tớnh cht angụrit no ú.
Bi toỏn cú angụrit gii: L bi toỏn m phng phỏp gii ca nú khụng

theo mt angụrit no ú hoc khụng mang tớnh cht angụrit no.
iii. Phõn loi theo ni dung bi toỏn: Cú 3 loi:
Bi toỏn s hc.
Bi toỏn i s.
Bi toỏn hỡnh hc.
iv. Phõn loi theo ý ngha gii toỏn: Cú 2 loi:
Bi toỏn cng c k nng.
Bi toỏn phỏt trin t duy.

i.

Phngphỏptỡmligiicabitoỏn: Gm 4 bc:
Bc1:Tỡmhiu.

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 14 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Tp cho hc sinh thúi quen phõn tớch bi tp: Tỡm hiu k ni dung ca
bi tp, xỏc nh dng ca bi tp (õu l n, õu l d liu ), khai thỏc trit
cỏc d kin, gi thit ca bi tp, tỡm hiu c phng phỏp gii v cỏc
kin thc cụng c thớch hp, phõn tớch c mi liờn h hỡnh thnh gi thit
v kt qu ca bi toỏn,

ii. Bc2:Xõydngchngtrỡnhgii.
Rốn luyn cho hc sinh t xõy dng chng trỡnh gii. Phi phỏc tho
d kin con ng chung gii, xõy dng lp lun c th (din dch, quy
np, cht ch theo nguyờn tc logic hc), nh hng trc ri mi gii bi
toỏn, hc sinh t rỳt ra s gii cỏc bi toỏn cựng loi,
iii. Bc3:Thchinchngtrỡnhgii.
Sau khi gii xong giỏo viờn c bit chỳ ý n khõu li gii, chng hn
khi gii mt phng trỡnh, hc sinh i chiu nghim tỡm c vi cỏc iu
kin ó cho hoc thay vo phng trỡnh ú ỏnh giỏ kt qu. i vi
phng trỡnh lng giỏc hc sinh thng hay mc sai lm khi kim tra
nghim, kt hp hay loi nghim, cn phi xem xột y cỏc trng hp c
th ca phng trỡnh xỏc nh ỳng tp nghim.Vic kim tra li gii
thng tin hnh theo hai bc :
+ Xỏc nh li tớnh ỳng n ca bc mt v hai (nh tớnh ).
+ R soỏt li quỏ trỡnh thao tỏc ó s dng gii toỏn (nh lng ).
iv. Bc4:Nhnxộtligiivkhaithỏcbitoỏn.
Rốn luyn cho hc sinh kh nng nghiờn cu li gii. Nghiờn cu khai
thỏc phõn tớch v tỡm tũi li gii khoa hc nht cho bi tp s giỳp hc sinh
cú thúi quen tp dt cho nghiờn cu khoa hc, nm c bn cht cỏch gii
quyt vn trong gii toỏn.
b. Vn dng PPDH tớch cc vo gii bi tp toỏn

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 15 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

õy l mt phng phỏp thoỏng nghe rt tru tng nhng khi ỏp dng
vo bi ging c th thỡ rt d hiu. V mt iu c bit l mang li kt qu
tt trong vic truyn t kin thc cho hc sinh.
Sau õy l mt vớ d c th trong cỏch dy Gii bi tp lng giỏc theo
hng phỏt huy tớnh sỏng to ca hc sinh THPT: Nh chỳng ta ó bit trong
chng trỡnh toỏn ph thụng bi tp lng giỏc bao gm hai dng c bn:
+ Dng bi tp vn dng cỏc kin thc lng giỏc ó hc vo cỏc tỡnh hung
c th nh: chng minh cụng thc, gii phng trỡnh theo Angụrit, bin i
ng thc
+ Dng bi tp nhm hỡnh thnh kin thc mi qua gii bi tp giỳp hc sinh
cú th tip thu nhng kin thc cha bit, cú th l nhng tớnh cht, quy tc

Khi dy gii bi tp lng giỏc, cú th phỏt huy tớnh sỏng to ca hc
sinh cú th vn dng 4 bc nờu trờn tỡm li gii ca bi toỏn.
1.3.

ng dng CNTT vo dy hc i s trng THPT

1.3.1. Vai trũ ca CNTT trong dy hc i s trng THPT
1.3.1.1. CNTT l phng tin to thun li cho trin khai PPDH tớch
cc.


Toỏn hc l mt mụn khoa hc tru tng, do ú khai thỏc s dng

phn mm nhm ng dng CNTT trong dy v hc toỏn cú nhng c thự
riờng. Ngoi mc tiờu tr giỳp hc sinh chim lnh kin thc thỡ vn phỏt

trin t duy suy lun lụgic, úc tng tng sỏng to toỏn hc v c bit l
kh nng t tỡm tũi chim lnh kin thc l mt mc tiờu rt quan trng.


Sn phm ca mụi trng hc tp vi s h tr ca CNTT l nhng

hc sinh cú nng lc t duy sỏng to toỏn hc, cú nng lc gii quyt cỏc vn
v nng lc t hc mt cỏch sỏng to. Nh vy, vic t chc dy hc vi

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 16 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

s h tr ca mỏy tớnh in t v cỏc phn mm toỏn hc nhm xõy dng mt
mụi trng dy - hc vi 3 c tớnh c bn sau:
i.

To ra mt mụi trng hc tp hon ton mi m trong mụi trng ny

tớnh ch ng, sỏng to ca hc sinh c phỏt trin tt nht. Ngi hc cú
iu kin phỏt huy kh nng phõn tớch, suy oỏn v x lý thụng tin mt cỏch
cú hiu qu.
ii. Cung cp mt mụi trng cho phộp a dng hoỏ mi quan h tng tỏc

hai chiu gia thy v trũ.
iii. To ra mt mụi trng dy v hc linh hot, cú tớnh m.
Trong cỏc hỡnh thc t chc dy hc cú s h tr ca CNTT thỡ vai trũ
ca ngi thy c bit quan trng. H thng cỏc cõu hi ca ngi thy a
ra phi ỏp ng c cỏc yờu cu sau:


Cỏc cõu hi phi mang tớnh gi m, nh hng giỳp cho hc sinh con

ng x lý thụng tin i n kin thc mi.


Cỏc cõu hi phi tr giỳp hc sinh cng c kin thc mi v tng

cng kh nng vn dng kin thc trong thc hnh.


Cỏc cõu hi phi cú tớnh m khuyn khớch hc sinh phỏt huy tớnh

sỏng to, kh nng phõn tớch tng hp, khỏi quỏt hoỏ cỏc tri thc ó c
trang b gii quyt vn .
iu khỏc bit so vi cỏc hỡnh thc dy hc truyn thng l quỏ trỡnh
truyn t, phõn tớch, x lý thụng tin v kim tra ỏnh giỏ kt qu c giỏo
viờn, hc sinh thc hin cú s tr giỳp ca cỏc phn mm v mỏy tớnh in t.


mt gi hc cú ng dng CNTT l mt gi hc phỏt huy tớnh tớch

cc ca hc sinh thỡ iu kin tiờn quyt l vic khai thỏc CNTT phi m
bo cỏc yờu cu v tớnh c trng ca PPDH tớch cc m giỏo viờn la chn.

1.3.1.2. Quy trỡnh ng dng CNTT vo dy hc i s trng THPT

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 17 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

ng dng CNTT trong dy hc cn cú quy trỡnh thc hin, thng gm
cỏc bc sau:
Bc1: Xỏcnhmctiờu,kinthctrngtõmcabidy.
Bc2:Thitkcng,xõydngbigiitheohngtớchcchúa
cỏchotnghctpcahcsinh.
Bc3:Chythchngtrỡnh,sachavhonthin.
Bc4:ngdngCNTThtrquỏtrỡnhdyhcistrngTHPT
theophngphỏptớchcc.
+ Hot ng gi ng c, to tin xut phỏt.
+ Hot ng dy kin thc toỏn hc mi.
+ Hot ng cng c.
+ Hng dn hc sinh hc nh.
1.3.2. Phng phỏp s dng CNTT vo dy hc i s trng THPT
1.3.2.1. Tớch cc khai thỏc nhng hỡnh nh trong thc t cuc sng
Mc ớch: Giỳp cho hc sinh thy c vai trũ ca toỏn hc trong thc
tin, t ú gi nhu cu, hng thỳ trong vic hc toỏn.
Th hin: Giỏo viờn trc tip a ra nhng hỡnh nh chõn thc trong

cuc sng cú liờn quan vi kin thc toỏn hc, to s hp dn, lụi cun hc
sinh.
Vớd: Ti Dubai khỏch sn hỡnh parabol ny l s bt phỏ ra khi hng ng
nhng khỏch sn 6 sao t n ngng 7 sao.





SVTH: Đoàn Hương Giang

- 18 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

1.3.2.2. S dng on vn bn
Mc ớch: Tit kim thi gian thuyt trỡnh cho giỏo viờn.
Th hin: Giỏo viờn cho hin th cỏc on vn bn di dng Text box
ú l cỏc on vn bn m nu khụng cú s tr giỳp ca mỏy tớnh in t thỡ
giỏo viờn ch cú th din t bng li hoc trỡnh by túm tt trờn bng ph, bao
gm: ni dung y cỏc nh ngha khỏi nim, cỏc nh lý, cỏc tớnh cht
toỏn hc v bi tp toỏn hc; cỏc cõu hi hng dn hc sinh phỏt hin v
gii quyt vn , cỏc bc phõn tớch tỡm ra ng li chng minh toỏn hc
hoc cỏc kin thc k nng toỏn trng tõm trong bi hc.
Lu ý: Cỏc chng minh toỏn hc, phn túm tt (nh ngha, khỏi nim toỏn

hc, nh lý, tớnh cht toỏn hc) khụng nờn trỡnh by trờn mỏy tớnh in t.
1.3.2.3. S dng hỡnh v to ra trờn mỏy tớnh in t
Mc ớch: Rỳt ngn thi gian v hỡnh cho giỏo viờn, to ra hỡnh v p,
chớnh xỏc, mu sc tựy chn.
Th hin: Giỏo viờn cho hin th hỡnh v:
Hỡnh v tnh: Hỡnh v tnh c giỏo viờn chun b trc nh mỏy tớnh in
t. Khi ú, hỡnh v tnh cú tớnh chun mc cao v d to cm giỏc thớch thỳ,
cun hỳt hc sinh. Hỡnh v tnh õy cũn cú th b sung dn dn tựy theo
tỡnh hung toỏn hc c th ú.
Hỡnh v ng: Nh cỏc phn mm dy hc toỏn, giỏo viờn cú th to ra cỏc
hỡnh v ng ỳng nh tỡnh hung thc t toỏn hc t ra. Qua ú, hc sinh
c quan sỏt tỡnh hung chuyn ng thc ca cỏc i tng hỡnh hc, nhỡn
thy c mi quan h ớch thc v hỡnh dng ca cỏc i tng hỡnh hc v
gõy c hng thỳ cho hc sinh.
Vớd: V trờn Sketchpad th cỏc hm s f ( x ) ax ; g( x ) ax b . Khi ta
nhn chut vo hp a thay i thỡ trờn trang hỡnh hai ng thng f ( x )
v g( x ) di chuyn nhng luụn song song vi nhau. Hc sinh s phỏt hin

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 19 -

K34D_Toán


Khãa luËn tèt nghiÖp

GVHD: Th.s NguyÔn V¨n Hµ

thêm một số tính chất của hai đường thẳng này: hai đường thẳng có cùng hệ

số a thì song song song với nhau, các đường thẳng này luôn cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng b …

1.3.3. Một số phần mềm thông dụng thường dùng trong dạy học đại số ở
trường THPT
1.3.3.1. Phần mềm Microsoft Powerpoint (MS Powerpoint)
a. Giới thiệu chung về MS PowerPoint
MS PowerPoint là một phần mềm thuộc nhóm MS Office, có chức năng
hỗ trợ việc thiết kế, soạn thảo và định dạng nội dung tài liệu, rất thuận tiện
cho việc trình bày trong giảng dạy, thuyết trình...
b. Ứng dụng phần mềm Powerpoint trong việc soạn giáo án điện tử
Một số thao tác thường dùng trong việc soạn giáo án điện tử: 


Chèn tranh ảnh vào Slide.



Tạo hoạt ảnh.



Vẽ hình cho Slide.



Diễn giải khi trình chiếu.

c. Một số lưu ý khi sử dụng phần mềm Powerpoint để soạn giáo án điện
tử:

– Không nên sử dụng quá nhiều màu, Font chữ trong một Slide.
– Size chữ không quá to cũng không quá nhỏ, thường thì size chữ từ 18 đến
24 là hợp lí.

SVTH: §oµn H­¬ng Giang

- 20 -

K34D_To¸n


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Khụng nờn s dng quỏ nhiu hỡnh nh trang trớ trong mt Slide.
Mu ch v mu nn ca Slide phi cú tng thớch.
Khụng nờn nhn mnh quỏ nhiu ý trong mt Slide.
Cỏc trang trỡnh din phi n gin v rừ rng.
Khụng sao chộp nguyờn vn bi dy, ch nờn a nhng ý chớnh vo mi
trang trỡnh din.
Phi liờn kt vi cỏc phn mm toỏn hc khỏc giỏo ỏn in t khụng ch
thay th bng ph m cú mt giỏ tr nht nh.
Khụng nờn quỏ lm dng giỏo ỏn in t, ng bin phng phỏp c
chộp m chỳng ta cn loi b thnh phng phỏp nhỡn chộp.
Hng dn hc sinh ghi chộp:
+ Trong tit hc, hc sinh phi cú sn trc mt sỏch giỏo khoa quy nh ca
B GD&T v dựng v ghi chộp.
+ Cn th hin b cc ca bi ging trong sut quỏ trỡnh ging dy (tờn bi
dy, cỏc mc) hc sinh d dng cng c.

+ Cn quy nh mu ch cho hc sinh ghi vo v.
1.3.3.2. Phn mm Cabri (Cabri Geometry II Plus, Cabri 3D)
Phn mm Cabri c vit vo thp niờn 1980, ti Phũng Nghiờn cu
ca CNRS (Centre National de la Recherche Scientifique) v trng i hc
Joseph Fourier Grenoble, Cng ho Phỏp. Phn mm Cabri s dng trờn
nhiu h iu hnh, cú giao din rt thõn thin v hin nay ó c Vit húa.
Nm 2004, Giỏo s Jean-Marie Laborde cựng nhúm Cabrilog tip tc
em nhng thnh qu ca Cabri II vo khụng gian 3 chiu cho ra i phn
mm Cabri 3D h tr dng hỡnh trong khụng gian. Cabri 3D l phn mm
hỡnh hc u tiờn cú phiờn bn khụng gian. Vi phn mm Cabri, ngi s
dng cú th tỏc ng trc tip lờn i tng hỡnh hc ang kho sỏt, thay i

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 21 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

v di chuyn hỡnh nhiu v trớ khỏc nhau, thay i cỏc tham s, d oỏn cỏc
tớnh cht ca mt i tng, kt hp gia hỡnh hc v gii tớch.
Mt trong nhng khú khn trong ging dy hỡnh hc cng nh i s l
vic v hỡnh. Hỡnh giỏo viờn v trờn bng hoc v trờn nhng dựng dy hc
bỡnh thng trc õy u l "hỡnh cht", phn mm Cabri cho phộp lm
c vic di hỡnh i ch khỏc, quay cỏc gúc hc sinh quan sỏt. c
im quan trng gn vi tớnh cht "ng" ca Cabri l phn mm cho phộp

ngi s dng dch chuyn trong khong thi gian thc v thao tỏc trc tip
vo mt trong nhng yu t c s ca hỡnh v.
i vi hc sinh cp THPT, bc u lm quen vi Cabri s to cho cỏc
em mt t duy cht ch trong dng hỡnh, t chng minh kho sỏt, d oỏn v
khỏm phỏ nhng tớch cht hỡnh hc trong chng trỡnh hc. Nhng kin thc
v gii tớch, phng phỏp ta trong mt phng, vect, s b sung thờm
cỏch nhỡn mi trong hỡnh hc, m ra s sỏng to mi tựy theo ý tng ca
mi ngi.
Cabri l mt phn mm toỏn hc chuyờn v hỡnh hc phng khụng
gian. Nhng nu vn dng sỏng to cỏc cụng c ó cú, kt hp vi vic to ra
cỏc Macro mi giỳp ta m rng kh nng ng dng ca Cabri trong nhiu
phõn mụn i s v gii tớch. Chng hn:
V thhmstronghtaDescartes.
Vthhmstronghtacc.
ngdngtrongThngkờ.
ngdngtrongLnggiỏc.
Vớ d: Minh ha qu tớch nhng im M ( x, y ) tha món iu kin:
a
y ,a 12 .
x

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 22 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

1.3.3.3. Phn mm Geometers Sketchpad (GSP)
Phn mm Geometers Sketchpad do mt s nh toỏn hc M thit k vo
nhng nm 90. Hin ti phn mm ny c coi l phn mm mụ phng hỡnh hc
ng s mt th gii.
Ngoi ra GSP cũn h tr c lc cho kho sỏt v v th hm s v mt s
vn khỏc ca toỏn hc, giỳp cho hc sinh v hỡnh chớnh xỏc trong hỡnh hc, phỏt
hin, d oỏn kt qu ca bi toỏn, ng thi to cho hc sinh k nng thit lp cỏc
thut toỏn khi gii quyt cỏc vn no ú.

Mn hỡnh Geometer Sketchpad
1. Thc n: thc hin
cỏc lnh dng hỡnh
chớnh.
2. Mn hỡnh lm vic
ghi kt qu cụng vic.

3. Cỏc cụng c v hỡnh chớnh
(compa, thc k, ty, ....)

a. Cỏc i tng v cụng c lm vic chớnh


Cỏc i tng c bn: im; on, tia, ng thng; Vũng trũn, cung

trũn; Text Box; Min phng; Hp ca cỏc i tng trờn.

SVTH: Đoàn Hương Giang


- 23 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Cỏc i tng liờn kt (ph thuc, con): im trờn on, cung, ng

trũn; Giao im, trung im; ng thng vuụng gúc, song song, phõn giỏc.


Cỏc cụng c chớnh:
Cỏc cụng c chớnh
Cụng c chn
Cụng c to im
Cụng c compa to ng trũn
Cụng c to on thng
Cụng c to tia thng
Cụng c to ng thng
Cụng c text v label

õy l nhng cụng
c dựng to ra
cỏc i tng hỡnh
hc c bn, l cỏc

i tng cn khi
to u tiờn v
khụng cú cỏc ph
thuc liờn kt vi
cỏc i tng no
khỏc.

b. Mt s ng dng ca GSP trong dy hc toỏn hc


Bitoỏnqutớch



To vt (Trace) cho mt im, mt i tng khi chuyn ng:

Nhỏy chut chn im hoc i tng s di chuyn v li vt.
Chn [Menu]Display Trace Point (hoc Trace Segment, Ray,...).
(S dng Erase Traces xúa vt)


Chn mu cho im, i tng. Gm cỏc bc:

Chn im hoc i tng.
Chn [Menu] Display Color.
Nhỏy chut chn mu thớch hp trong bng mu cú sn. Khi ú, nu di
chuyn im hoc i tng thỡ s thy li cỏc vt ca nú trc ú.


Dng qu tớch. Gm cỏc bc:


Chn ng thi im hoc i tng thay i v im s tỡm qu tớch liờn
kt vi im di ng.
[Menu] Construct Locus.
Qu tớch ca im cn tỡm s c v.


Cỏcphộpbinhỡnh:

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 24 -

K34D_Toán


Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Th.s Nguyễn Văn Hà

Phộp tnh tin: S dng Translate trong Menu Transform.

Thao tỏc: Vect tnh tin xỏc nh bi hai im (u v cui).
+ Bc 1: Chn vect tnh tin, chn hai im A v B Transform Mark
vộct.
+ Bc 2: Chn im C cn ly nh qua phộp tnh tin theo vộct AB.
+ Bc 3: Chn lnh Transform Translate.



Phộp quay. S dng Rotate trong menu Transform. Thao tỏc:

+ Bc 1: Chn tõm quay.
+ Bc 2: Chn hỡnh cn dng nh qua phộp quay.
+ Bc 3: Dng nh ca hỡnh chn: Vo menu Transform Menu Rotate,
xut hin hp thoi Nhp giỏ tr gúc quay vo hp v click chut vo nỳt
Rotate.


Phộp i xng trc. S dng Reflect trong Menu Transform. Thao tỏc:

+ Bc 1: Chn trc i xng l ng thng d ó cho;
Thc hin lnh Transform Mark Mirro xỏc nh d l trc i xng.
+ Bc 2: Chn hỡnh cn dng nh qua trc i xng.
+ Bc 3: Hin th nh ca hỡnh qua phộp i xng: Vo transform Reflect.


Vthcahms. S dng Graph Menu. Thao tỏc:

Vit biu thc ca hm s bng lnh:
+ Vo Graph New functions (Gừ biu thc ca hm s nh s dng bng
tớnh, chn giỏ tr trong Values, vit hm s s cp t mc Functions).
V th:
+ ỏnh du chn hm s ó vit trờn mn hỡnh.
+ V th bng lnh Graph Plot Function. th hm s hin lờn mn
hỡnh.


ocvtớnhtoỏn: Bao gm:


o di on thng: Measure Length.

SVTH: Đoàn Hương Giang

- 25 -

K34D_Toán


×