Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Định lý lagrange và ứng dụng trong giải toán phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.93 MB, 62 trang )

Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

L

.

ThS.
.

.

.
.
!
5 năm 2011
Sinh viên

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

:
.


.
.
5 năm 2011
Sinh viên

p

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................ 1
Chương 1. CƠ CỞ LÝ THUYẾT ............................................................... 3
1.1. Định lý Lagrange.................................................................................. 3
1.2. Các định nghĩa và định lý mở rộng ...................................................... 6
Chương 2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ LAGRANGE ........................... 8
2.1. Ứng dụng của định lý Lagrange và hệ quả trong bài toán chứng
minh bất đẳng thức ...................................................................................... 8
2.2. Ứng dụng định lý Lagrange trong bài toán giải phương trình,
giải bất phương trình ................................................................................... 23
2.3.Ứng dụng của định lý Lagrange trong bài toán chứng minh sự
tồn tại nghiệm của phương trình ................................................................. 39
2.4. Ứng dụng định lý Lagrange trong bài toán tìm giới hạn của dãy số ... 48
2.5. Ứng dụng định lý Lagrange trong bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá

trị nhỏ nhất của hàm số ............................................................................... 54
KẾT LUẬN ................................................................................................. 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

1.

.

.

.

.
Phùng Đức Thắng,
:

.

2.

tr


.

3.

:
Hoàng Ngọc Điệp

HPT.
.
K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

4.
-

.

.
5.
Đ

:

Chương 1:
Trong

.
Chương 2:
thông
:
2.1.

.

2.2.
.
2.3.

.

2.4.

.

2.5.
.
:
-

.

-

.

-


Hoàng Ngọc Điệp

.

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

Chương 1

1.1
1.1.1
y

(a; b) . Ta gọi h

f ( x)

x

x x0

) x . Khi đó h

y


y

y0

f ( x x0 )

f ( x0 )

x0 (

xo (a; b) ).

1.1.
y

lim

x

x0

f ( x)

(a; b)

y
(
x

lim


x

x0

xo (a; b) .

f x
f x0
) thì
x x0

x0 ,

x0

f '( x0 ) hay y '( x0 ) :
f '( x0 )

lim
x

0

y
hay f '( x0 )
x

lim


x

x0

f x
f x0
.
x x0

1.2.
y

f ( x)

f ' x0

lim

y

f ( x)

x

0

x0

f ' x0


x0 ,

f ' x0

y
.
x

1.3.

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f ' x0

y
x

lim
x

0

1.4.

y

f ( x)

(a; b)

.
1.5.
y

f ( x)

a; b n
a

b.

1.1.2.
1.1.
y

f ( x)

(a; b)

(a; b)

lim
x


0

x0

y 0.

1.2.
y

f ( x)

x0

1.3. (

x0 .

)
y

f ( x)

a; b

(a; b)

(a; b) sao cho
f (b)

f (a)


f '(c)(b a) .

1.1.3.
1.3.1. (
f ( x)
f (a)

f (b)

Hoàng Ngọc Điệp

)

a; b

(a; b)

(a; b) sao cho f '(c) 0 .

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

.
f ( x)
f '( x)


Lagrange:
( a, b) ,

a; b ,

(a; b) sao cho:
f (b)

f (a)

f b
f a
b a

f' c

f (b) nên f (a)

f (a)

f '(c)(b a)

f (b) 0

f '(c) 0 ( đpcm).

1.3.2.
f ( x)
f '( x) 0 ,


(a; b)

x

a; b c
f ( x) k

x (a; b)

k

)

a; b .
.
Ta sẽ

f ( x0 )

bất kì x0 , y0

a; b

x0

y0

f ( y0 ) .
y0 suy ra xo ; y0


x0

xo ; y0 ,
f' c
f '( x) 0 ,

x (a; b)

f ( y0 )
Suy ra f ( x) k ( k -

Hoàng Ngọc Điệp

f y0
y0

f ( x0 ) 0

f ( x)

a; b .
c

x0 ; y0

f x0
.
x0
f '(c) 0 . Do đó


f ( y0 )

f ( x0 ) .

) (đpcm) .

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

1.3.3.
f ( x)

a; b
f '( x) 0

(a; b)

n

f ( x) 0

(a; b)

n 1


a; b .
.
f ( x) 0

n 1

f ( x) 0

a; b

n 2

a; b .

n 2
(i 1, n 2)

xi ; xi

1

xi
x1

x2 ... xn

a; b (i 1, n 1)

yi
f ' yi


1.3.2

2

a; b sao cho

( xi ; xi 1 )
f xi 1
xi 1

f xi
xi

0

f '( x) 0

ng

a; b

, a; b
. V

f ( x) 0

a; b (đpcm).

n 1


1.2
(

)
f :X

f ( x)
Định lí (
X

Y

f ( y)

c
cx y,

)
¡ là một tập đóng và f : X

d

x, y

0;1 sao cho:

X
X


,t

X sao cho f(x) = x.

f ( x)

, c

Hoàng Ngọc Điệp

, y sao cho f ( x)

f ( y)

f '(c) x

y

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f '( x)

.

f ( x)


c 1

R
1.4:
Cho f: a; b
cho f x

a; b

c 1 x

a; b

xn
x1

a, b

xn
x*

xn

1

x*

xn


)

xn 1 sao cho:

xn

n

f xn

f xn 1

c xn

xn

1

f'

n

xn

... c n 1 x2

x1

xn 1


:

m Z

xn

m

xn

xn

cn

c

( xn )
x*

f ( x n ), n 1

1

f ( x* ) x*

n 2

:

lim xn

n

m 2

n 1

xn

m

x2

x1

1 cm

x2

1 c
¡
xn 1

xn

m 1

cn

m 3


m 1

x2

xn

m 2

x1

0 khi n

x1

...

xn 1 x n

.... c n 1 x2

.

( xn )

f ( xn )

lim xn 1 lim f ( xn )

x*


x1

.

f (lim xn )

f ( x* ) (đpcm)

a; b

.

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng
Chương2

2.1. Ứng dụng của định lý Lagrange và hệ quả trong bài toán chứng
minh bất đẳng thức

B

f x

(f x


a; b

(a; b) ).
m

f a
f b
a b

c (a; b) sao cho f ' c

M.

f b
f a
b a

: m

f (c) M

.
2.1.2.

:
1. Cho 0 a b 1
b a
b


tg a tg b

b a
.
a

(1)

.

0 a b 1
1
cos 2 a

(1)
f ( x) tg x ,

Hoàng Ngọc Điệp

x

tg a tg b
b a

1
.
cos 2b

a; b .


K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f ( x)

(a; b)

a; b
f b
f a
b a

c (a; b) sao cho f ' c
1
cos 2c

h

tg b tg a
.
b a

(2)

, do 0 a b 1 nên
1

cos 2 a

:

1
cos 2 a

1
cos 2c

1
.
cos 2b

tg a tg b
b a

(3)

1
cos 2b

( 0 a b 1).

0 a b 1
b a
b

tg a tg b


b a
(đpcm).
a
b a
b

2.

y
y

ln x

ln

b
a

b a
.
a

a; b . Do a 0

f ( x) ln x

(a; b) :

c
f (b)


f '( x )

1
.
x

a; b sao cho:

f (a)

f '(c)(b a)

ln b ln a (b a)
ln

Do 0 a c b nên
hay

b a
b

ln

b
a

Hoàng Ngọc Điệp

b a

b

b a
a

b
a

b a
c

b a
c

b a
a

(đpcm).

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

3.

ea b a


a b

f ( x) e x trên đoạn

e ea

eb b a

f ( x)

a; b

(a; b) : f '( x) e x
c (a; b) sao cho:
f (b)

f (a)
eb

f '(c)(b a)

ea

ec b a

Do a c b
ea
ea b a

ec


eb

ec b a

ea b a

eb

ea

eb b a
eb b a .

.

1
1
n

4. Cho n 1

n

e

1
1
n


n 1

.

L

1
n 1

f ( x) ln x

1
n

ln(n 1) ln n

n, n 1 . Do n 0 nên f ( x)
(n, n 1) .

n, n 1
c (n, n 1) sao cho f (n 1)

f ( n)

ln(n 1) ln n

,

f '(c)(n 1 n)
1

c

Do n c n 1 nên

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng
1
n
1
n

1
1
n

h

n

1
n 1
1

ln(n 1)


1
1
n

e

1
c

5.

n 1

n 1

(đpcm).
x>

ln(x+1) < x.

f(x):
ln( x 1) 0 ( x 1) 1

ln x 1
x 1
f (t ) ln t

ln1
1.

1

1; x 1 . Do x > 0 nên f (t )
(1; x 1)

1; x 1
c (1; x 1) sao cho

f' c

f x 1 f 1
x 1 1

1
c

ln x 1
x 1

1
c

ln x 1
x

ln( x 1)

x
c


1 c x 1
ln( x 1)

Hoàng Ngọc Điệp

x
c

x

x
1

ln1
1

x
.
c

x.
ln( x 1)

x (đpcm).

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp


ThS.Phùng Đức Thắng

6.

x, y

f ( x) sinx ,

x

sinx sin y

y.

x

R.

f(x)

, f ( x) cos x .
¡ sao cho

c ( x; y )
f ( y)

f ( x)

f '(c)( y


x)

sin y sin x cos c(y x) .

Do 1 cos c 1
(y

h

x) cos c( y

x) ( y

cos c( y x)

y x

cos c( y x)

y x

sin x sin y

y x

sin x sin y

x

x)


y.

:

.
7.

n R*

x
xn 1 x

1
.
2 ne

(1)

f(x):
(1)

x2n 1 x
2n 1 x x 2 n

Hoàng Ngọc Điệp

x

1

2 ne
1
.
e

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng
:

2n 1 x x

2n

2n 2nx 2nx
2n 1

2n 2nx {
x.x...x
2n

2n
2n 1

2n 1

2n

2n 1

2n 1

.

1
e

2n
ln
2n 1
ln 2n 1
2n 1

f ( x) ln x

c

Lagrange luôn

2n 1

2n 1

ln
ln 2n
2n

1

e
1
.
2n 1

(2)

2n;2n 1
2n;2n 1 sao cho
f c

0 2n c 2n 1

ln 2n 1
2n 1

1
c

ln 2n 1

1
c

1
2n 1

ln 2n
2n
ln 2n .

ln(2n 1) ln 2n

1
.
2n 1

minh.
8.

a; b

f(x)
f (a)

f (b) 0

max f x
x a ;b

Hoàng Ngọc Điệp

b

4
b a

f x dx .

2
a


K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f’(x)

a; b nên f’(x)

a; b .
t M

x

max f ( x)

x a ;b

a; b

c (a; x) sao cho
f ( x)

v

x


f '(c)( x a)

a; b

(2)

x; b sao cho:

d
f (b)

f (a )

f (a)

f ( x)

f '(d )(b x) .

(3)

f (b) 0

f ( x)

f (c) ( x a) M x a

f ( x)

f (d ) (b x) M b x .




a b
2

b

f x dx
a

b

f x dx

f x dx
a b
2

a

a b
2

b

M x a dx

M b x dx
a b

2

a

M b a
8

hay

Hoàng Ngọc Điệp

2

M b a
4

2

.

f x dx M

2

max f x
x a ;b

M b a
8


b

4
b a

2

a
b

4
b a

f x dx

2

(đpcm).

a

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng
u thay max f ( x)

:


min f ( x)

x a ;b

x a ;b

b

4

min f ' x

x a ;b

b a

f x dx max f ( x) .

2

x a ;b

a

9.

:
3


abc abd

acd bcd

ab ac ad bc bd cd
.
6

4

(1)

như nhau,
0
b

c

d.

f ( x) ( x a)( x b)( x c)( x d ) , f ( x)
R v

f (a)

f ( x)

f (c )


y1, y2 , y3 ¡

1,
cho f ( y1 )

f (b)

f ( y2 )

f (d ) 0 .

y1 (a; b) , y2 (b; c) , y3 (c; d ) sao

f ( y3 ) 0

( x a)( x b)( x c)( x d )

4( x

y1 )( x

y2 )( x

f ( x)

y3 ) .
x

4y1 y2 y3


f x

:

4 y1 y2 y3
y1 y2 y3
x

x2

f x

Hoàng Ngọc Điệp

f x

(abc abd
abc abd

acd bcd )
acd bcd

4

4( y1 y2

2(ab ac ad

y2 y3


bc bd

(1)

y1 y3 ) . Đ
cd ) ,

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

y1 y2

ThS.Phùng Đức Thắng

y2 y3

ab ac ad bc bd
2

y1 y3

cd

.

(2)

:

y1 y2

y2 y3
3

y1 y2

y1 y3

y2 y3
3

( y1 y2 y3 ) 2

3

y1 y3

3

( y1 y2 y3 ) .

(3)

:
3

abc abd

acd bcd


ab ac ad bc bd cd
.
6

4

(đpcm).

2.1.3.
1: Cho 3 n ¢
nn

1

4: C

1 x

1 x

: 1

1 x

x 1

1

1

1
,
x 1 1 x2

x

x

0.

0.
x

,

x > 0.

x 1.
( x 1)cos

x

y
2

f c

Hoàng Ngọc Điệp

2


1
1
x

x 1

x

f' x

x

earctgx ,

7:

t

(1)

arctg

2

ex

5:
6:


n 1 .

1

2:
3:

n

1

x 1

x cos

x

1.

x y
.
ln x ln y

f b
f a
.
b a
f b
f a
b a


K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng
. Ta

f x

f

x
, ta

(a;b): f

x

0

0 x0

(a; b) .

x

a; b


f x

y0

z0 ; x0 , y0 , z0 (a; b)

x1 ( x0 , y0 ) sao cho f c1

f y0
y0

f x0
.
x0

x2 ( x0 , y0 ) sao cho f c2

f z0
z0

f y0
.
y0

c2

f c2

c1


f z0
z0

f y0
y0

f c1 hay
f y0
y0

f x0
x0

x0 , y0 , z0 (a; b) ; x0

y0

z0 .

(I)

:
1.

f(x)

a; b

x, y, z (a; b) sao cho x


f x z
f

y

y
x

f

x

0

x (a; b)

z ta luôn
f y x z

0

f z y x

0.

(1)

x (a; b)

).


x, y, z
x

y

z ; x, y, z
:

a; b .
f x z

y

f y x z

f x z

y

f y

f x

f y

z

Hoàng Ngọc Điệp


x

y

f z y x
y

f y

y z

f z

0
f z y x

0

y x

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f x
x


f y
y

f y f z
.
y z

(2)

x; y , y; z

f x
c1

x; y , c2

y; z : f (c1 )

f ( y ) f ( x)
, f (c2 )
y x

f (c2 )

f ( z)
z

f ( y)
, c1 c2 .
y


,

f (c1 )

.
10. Cho x

y

z
x2 z

y2z

z2 y

x2 y

y 2z

f ( x) x 2

¡

¡

1

z 2x .


f ( x) 2 x ; f ( x ) 2 0

x ¡
f x

x2 ( z

y 2 ( x z ) z 2 ( y x) 0

y)

x2 z x2 y
x2 z
11. Cho 0 x

y

y2 x z2 y

y
z

y ln

x(ln y ln z )

(x) = lnx,
f ( x)


Hoàng Ngọc Điệp

x2 y

y2 z z2 x .

z

x ln

(1)

y2x y2z z 2 y z 2x 0

z
x

z ln

x
y

0.

y (ln z ln x) z (ln x ln y ) 0 .

x>0

1
; f ( x)

x

1
x2

0, x

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp
ln x( z

ThS.Phùng Đức Thắng

y) ln y( x z ) ln z ( x

(đpcm).

y) 0

:
8: Cho 0
(e y

x

e x )ln

y

y
x

z t
(e z

e y )ln

ez

ey

z
y

(e t

e Z )ln

t
z

t
e x )ln .
x

(e t

9: Cho 1


z

z
y

ln

ey

ex

y

y

ln
x

y
x.

(I) ta suy ra

lim
z0

y0

lim
z0


y0

f ( z0 )
z0

f ( y0 )
y0

f ( z0 )
z0

f ( y0 )
y0

f '( y0 )

(vì f ( y0 )

f ( y0 )

lim
z0

y0

lim
z0

y0


f ( y0 ) f ( x0 )
y0 x0
f ( y0 ) f ( x0 )
y0 x0

f ( y0 ) f ( x0 )
,( y0
y0 x0

x0 )

f ( z0 )
z0

f ( y0 )
y0

f ( x0 )

f ( y0 ) ( y0

x0 ) f '( y0 )

f ( z0 )

f ( y0 ) ( z0

y0 ) f '( y0 )


f '( y0 ),( z0

y0 )

f ( y0 ) ).

(2) suy ra f ( x)

f ( x0 ) ( x x0 ) f ( x0 ),

x, x0 (a; b) .

.
2(
1.

f x

Hoàng Ngọc Điệp

)

a; b

f

x

0


x

a; b

x, x0

a; b ta

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

f ( x0 ) ( x x0 ) f ( x0 ) .

f ( x)

x
2.

f x

x0 .

a; b

f x


f

x

x

a; b

x, x0

a; b

x x0 f x0 .

f x0
x

0

x0 .

.
12.

v

ABC

sin A sin B sin C


3 3
.
2

.
(0;

f x

cos x ; f

x

0;

.

f x

sin A sin
sin B sin
sin C sin

3
3
3

(A
(B
(C


3
3
3

)cos

)cos
)cos

sin x 0

x

0;

.

3
3
3

.

3

Hoàng Ngọc Điệp

K33 cử nhân toán



Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

sin A sin B sin C 3sin

1
1
( A B C)
2
2

3

3 3
2

Vậy sin A sin B sin C

3sin

3

3 3
.
2

( đpcm).


13. Cho a, b 0

0

1
a

b

a b
2

2

.

.
f x

Do đó

f

x ,x 0

f ( x)

(0;

x


a

a b
2

b

a b
2

a b
2

b

2

2

x 0.

)

a b
2

a

1 x


1

a

a b
2

b

a b
2

1

a b
2

hay

a

b

a b
2

2

(đpcm).


14. Cho ABC

cot A cot B cot C

1
1
2 cos A
2

1

1

B
cos
2

C
cos
2

.

.
1
A
2cos
2


Hoàng Ngọc Điệp

A
2
sin A

sin

cos

A

2
sin A

K33 cử nhân toán


Khóa luận tốt nghiệp

ThS.Phùng Đức Thắng

A

cos

2

A


cos A

1

1

1

3A
2

3C

cot C

C
2cos
2

cot A

3B
2

cot B

B
2cos
2


VP

3A
2

cot A

A
2cos
2

A sin A

2

cot B

2

3B
2

.

,

.

cot C


3C
2

h
1
1
2 cos A
2

cot A cot B cot C

1

1

B
cos
2

C
cos
2

(đpcm).

:
11. Cho ABC

sin A sin B sin C cos


A
B
C
cos
cos .
2
2
2

12.
a)

a
b

b) a
Bài

b
1

c

b

c

13.

Hoàng Ngọc Điệp


c
1
ab

a

1
1

bc

a b c,
1

ca

1

.

a b, a, b R*

K33 cử nhân toán


×