Lê Thanh Bình - Giáo viên Trờng THPT Tĩnh Gia 1
định lý lagrange và ứng dụng
A.Định lý Lagrange
1.Định lý Weierstrass
Nếu hàm số f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
thì nó đạt đợc giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
nhất và mọi giá trị trung gian giữa giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên
[ ]
ba;
.
(SGK ĐS> 11)
2.Định lý Fermat
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực trị tại điểm đó thì
( )
0'
0
=
xf
.
(SGK Giải tích 12)
3.Định lý Rolle
Giả sử f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
và có đạo hàm trên
);( ba
. Nếu
)()( bfaf
=
thì tồn tại ít nhất một điểm
);( bac
sao cho
0)('
=
cf
.
Chứng minh
Vì f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
nên f(x) đạt giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất
M trên
[ ]
ba;
.
+ Nếu m=M thì f(x)=m=M
[ ]
bax ;
suy ra
);(0)(' baxxf
=
.
Do đó
);( bac
ta có
0)('
=
cf
.
+ Nếu m<M thì
maf
)(
hoặc
Maf
)(
.
Giả sử
mbfaf
=
)()(
. Vì f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
nên theo định lý Weierstrass tồn
tại ít nhất một điểm
];[ bac
sao cho
mcf
=
)(
. Hiển nhiên
ac
và
bc
suy ra
);( bac
. Vì
);()()( baxcfxf
nên f(x) đạt cực tiểu tại c.
Theo định lý Fermat ta có
0)('
=
cf
.
( Chứng minh tơng tự cho TH
Mbfaf
=
)()(
)
4.Định lý Lagrange
Nếu hàm số f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
và có đạo hàm trên
);( ba
thì tồn tại ít
nhất một điểm
);( bac
sao cho
( )
abcfafbf
=
).(')()(
.
Chứng minh
Xét hàm số
)(
)()(
)()()( ax
ab
afbf
afxfxg
=
với
];[ bax
.
Ta có g(x) liên tục trên
[ ]
ba;
và có đạo hàm trên
);( ba
:
ab
afbf
xfxg
=
)()(
)(')('
.
Mặt khác
0)()(
==
bgag
nên theo định lý Rolle tồn tại
);( bac
sao cho
0)('
=
cg
.
Do đó
=
=
0
)()(
)(')('
ab
afbf
cfcg
( )
abcfafbf
=
).(')()(
(Đpcm)
5.ý nghĩa hình học của định lý Lagrange
Do f(x) liên tục trên
[ ]
ba;
nên đồ
thị của f(x) trên
[ ]
ba;
là một cung liền AB
với A(a;f(a)), B(b;f(b)).
Giới thiệu Định lý Lagrange và một số ứng dụng của nó !
1
Lê Thanh Bình - Giáo viên Trờng THPT Tĩnh Gia 1
Cát tuyến AB có hệ số góc
ab
afbf
)()(
.
Định lý Lagrange khẳng định
);( bac
sao cho
ab
afbf
cf
=
)()(
)('
nghĩa là hệ số góc của tiếp tuyến của cung AB tại
C(c;f(c)) bằng hệ số góc của cát tuyến AB. Nói cách khác, trên cung AB tồn tại ít
nhất một điểm C sao cho tiếp tuyến tại C song song với AB.
B.Một số ứng dụng của định lý Lagrange
I.Một số tính chất của hàm số và đồ thị
1.Định lý Nếu
);(0)(' baxxf
=
thì
);()( baxconstxf
=
.
Chứng minh
Xét
0
x
cố định ,
);(
0
bax
.
);( bax
ta có
+ Nếu
0
xx
=
thì
)()(
0
xfxf
=
.
+ Nếu
0
xx
thì theo định lý Lagrange
c
nằm giữa
0
x
và
x
sao cho
))((')()(
00
xxcfxfxf
=
. Vì
);( bac
nên
0)('
=
cf
suy ra
)()(
0
xfxf
=
.
Vậy
);()()(
0
baxconstxfxf
==
.
2.Điều kiện đủ để hàm số đồng biến ,nghịch biến
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên
);( ba
.
a. Nếu
);(0)(' baxxf
>
thì f(x) đồng biến trên
);( ba
.
b. Nếu
);(0)(' baxxf
<
thì f(x) nghịch biến trên
);( ba
.
Chứng minh
2121
);;(, xxbaxx
<
ta có f(x) liên tục và có đạo hàm trên
[ ]
21
; xx
.
Theo định lý Lagrange
);(
21
xxc
sao cho
))((')()(
1212
xxcfxfxf
=
.
a. Nếu
);(0)(' baxxf
>
thì
0)('
>
cf
do đó
)()(
12
xfxf
>
suy ra f(x) đồng
biến trên
);( ba
.
b. Nếu
);(0)(' baxxf
<
thì
0)('
<
cf
do đó
)()(
12
xfxf
<
suy ra f(x)
nghịch biến trên
);( ba
.
3.Điều kiện đủ để đồ thị hàm số lồi, lõm
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên
);( ba
. Đồ thị hàm số f(x) trên
);( ba
là
cung (C).Với
);(
0
bax
, tiếp tuyến của (C) tại
( )
)(;
00
xfxM
có phơng trình là
))((')(
000
xxxfxfy
+=
Định nghĩa: Cung (C) đợc gọi là lồi nếu mọi điểm của cung này đều nằm dới
tiếp tuyến bất kỳ của cung ( trừ tiếp điểm ).
Tức là : Nếu
);(
0
bax
ta luôn có
0000
);;())((')()( xxbaxxxxfxfyxf
+=<
thì cung (C) đợc gọi là lồi.
Tơng tự Cung (C) đợc gọi là lõm nếu mọi điểm của cung này đều nằm trên tiếp
tuyến bất kỳ của cung ( trừ tiếp điểm ).
Tức là : Nếu
);(
0
bax
ta luôn có
Giới thiệu Định lý Lagrange và một số ứng dụng của nó !
2
Lê Thanh Bình - Giáo viên Trờng THPT Tĩnh Gia 1
0000
);;())((')()( xxbaxxxxfxfyxf
+=>
thì cung (C) đợc gọi là lõm.
Định lý: Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm cấp 2 trên
);( ba
.
a. Nếu
);(0)(" baxxf
>
thì đờng cong y=f(x) lõm trên
);( ba
.
b. Nếu
);(0)(" baxxf
<
thì đờng cong y=f(x) lồi trên
);( ba
.
Chứng minh
a. Giả sử
);(0)(" baxxf
>
.
);(
0
bax
Tiếp tuyến của đờng cong y=f(x) tại
( )
)(;
00
xfxM
có phơng
trình là
))((')(
000
xxxfxfy
+=
.
áp dụng định lý Lagrange cho f(x) trên
);( ba
, ta có:
tồn tại c nằm giữa
0
x
và
x
sao cho
( )
00
).(')()( xxcfxfxf
=
Suy ra
))(('))(('))((')()()(
000000
xxxfxxcfxxxfxfxfyxf
==
[ ]
)()(')('
00
xxxfcf
=
(*)
Vì
);(0)(" baxxf
>
nên
)(' xf
đồng biến trên
);( ba
. Do đó
+ Nếu
0
xx
>
thì
xcx
<<
0
suy ra
)(')('
0
cfxf
<
.
Khi đó (*)
yxfyxf
>>
)(0)(
+ Nếu
0
xx
<
thì
0
xcx
<<
suy ra
)(')('
0
xfcf
<
.
Khi đó (*)
yxfyxf
>>
)(0)(
Vậy
0000
);;())((')()( xxbaxxxxfxfyxf
+=>
Đờng cong y=f(x) lõm trên
);( ba
.
b. Chứng minh tơng tự.
Giới thiệu Định lý Lagrange và một số ứng dụng của nó !
3
Lê Thanh Bình - Giáo viên Trờng THPT Tĩnh Gia 1
II.ứng dụng của định lý Lagrange
trong chứng minh Bất đẳng thức
Bài 1: CMR a)
<
2
;0sin
xxx
b)
Rxxx
sin
Bài 2: CMR
Ryx
,
Ta có
a)
yxyx
sinsin
b)
yxyx
coscos
Bài 3: CMR
2
;0,
yx
Ta có
a)
yxtgytgx
b)
yxgygx
cotcot
Bài 4: CMR
2
;0,
ba
Ta có
a)
b
ab
tgatgb
a
ab
22
coscos
<<
b)
a
ab
gbga
b
ab
22
sin
cotcot
sin
<<
Bài 5: Cho 0<a<b CMR
a
ab
a
b
b
ab
<<
ln
Bài 6: Cho x>y>0 CMR
( ) ( )
yxxyxyxy
<<
2005200620062005
20062006
Bài 7: CMR
0)1ln(
1
><+<
+
xxx
x
x
Bài 8: Cho
*
Nn
Tìm GTLN của hàm số
+=
n
x
exf
x
1)(
trên
[
)
+
;0
.
Bài 9: Cho a<b<c. CMR
a)
cabcabcba
++>++
222
b)
<++++<
cabcabcbacbaa
222
3
ccabcabcbacba 3
222
<+++++<
Bài 10: Cho 0<a<b<c<d
CMR
64
3
cdbdbcadacabbcdacdabdabc
+++++
<
+++
Bài 11: Cho
>
<<
0
10
x
CMR
( )
xx
+<+
11
Bài 12: Cho
Zn
3
CMR
( )
n
n
nn 1
1
+>
+
Bài 13: Cho a<b ;
0
k
. CMR
a)
ba
k
kbka
sinsin
Giới thiệu Định lý Lagrange và một số ứng dụng của nó !
4
Lê Thanh Bình - Giáo viên Trờng THPT Tĩnh Gia 1
a)
ba
k
kbka
coscos
Bài 14: CMR
baabeeeabe
baba
<<<
)()(
Bài 15: CMR
0,
1
.
><
<
xaa
x
e
ea
ax
ax
Bài 16: CMR
0
1
1
1
1
1
1
>
+>
+
+
+
x
xx
xx
Bài 17: CMR
0
1
1
1
1
1
>
+<<
+
+
x
x
e
x
xx
Bài 18: Cho
*
,)1;0( Nnx
.CMR
ne
xx
n
2
1
1
<
Bài 19: Tìm GTNN của hàm số
+
++
=
2
;0voi,
12
1sin
)(
x
x
tgxx
xf
Bài 20: Cho
2
0
+<
yxx
. CMR
xyxyx cossin)sin(
+<+
Bài 21: Cho
Rbaf
);(:
có đạo hàm cấp 2 trên
);( ba
.
CMR a) Nếu
);(0)(" baxxf
>
thì
);(,
2
)()(
2
bayx
yfxfyx
f
+
+
b) Nếu
);(0)(" baxxf
<
thì
);(,
2
)()(
2
bayx
yfxfyx
f
+
+
Bài 22: Cho
Rbaf
);(:
có đạo hàm cấp 2 trên
);( ba
.
CMR a) Nếu
);(0)(" baxxf
>
thì
( )
1,0,);(,)()(
=+>++
bayxyfxfyxf
b) Nếu
);(0)(" baxxf
<
thì
( )
1,0,);(,)()(
=+>++
bayxyfxfyxf
Bài 23: Cho
[
)
Raf
+
;:
thoả mãn 2 điều kiện sau:
a)
0)(
<
af
b)
[
)
+>
;1)(' axxf
CMR
[ ]
0)(
>
afaf
Bài 24: CMR a)
0)1ln(
><+
xxx
b)
>
2
;0
xxtgx
c)
01
>+>
xxe
x
d)
0
2
2
)1ln(
+
+
x
x
x
x
Bài 25: CMR
21cos
1
cos)1(
>>
+
+
x
x
x
x
x
Bài 26: Cho
[
)
Rf
+
;0:
thoả mãn 3 điều kiện sau:
a) f liên tục trên
[
)
+
;0
b) f' tăng trên
( )
+
;0
c) f(0) =0
CMR
x
xf
xgx
Rg
)(
)(
);0(:
=
+
tăng trên
( )
+
;0
.
Bài 27: (Định lý Cauchy)
Giới thiệu Định lý Lagrange và một số ứng dụng của nó !
5