Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

Những Vấn Đề Chung Về Luật Kinh Tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.01 KB, 52 trang )

NHÖÕNG VAÁN ÑEÀ CHUNG VEÀ LUAÄT KINH TEÁ



1


1. NHẬẬN THỨỨC VỀỀ LUẬẬT KINH TỀỨ



2


1.1 Quan điểm nhà nước về kinh tế :
Điều 15 hiến pháp VN:
“Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thò trường đònh hướng xã hội chủ
nghóa. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần với các hình thức tổ chức sản xuất, kinh doanh đa dạng
dựa trên chế độ sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, trong đó sở hữu toàn dân và sở
hữu tập thể là nền tảng.”



3


 Nhà nướỨc bảảo đảảm sưẬ bình đẳảng trướỨc pháp luậẬt cuảả các doảnh nghiệẬp không
phận biệẬt hình thưỨc sớả hưữu và thành phậỀn kinh tệỨ; thưỀả nhậẬn tính sinh lớẬi hớẬp
pháp cuảả hoảẬt đôẬng kinh doảnh.




4


LUẬẬT KINH TỀỨ



PHÁP LUẬẬT KINH TỀỨ



6


Dân sự

KINH TẾ

Đất đai

Chủ thể

Lao động

Hành chính

Hình sự



7


1.2 Phaùp luaät kinh teá:
 HệẬ thôỨng các qui phảẬm pháp luậẬt điệỀu chiảnh các quản hệẬ pháp luậẬt phát
sinh trong đớỀi sôỨn g kinh tệỨ cuảả xã hôẬi



8


Phạm vi điệỀu chiản h:

• ViệẬc tôả chưỨc và quảản lý hoảẬt đôẬng kinh doảnh (luậẬt hành chính, kinh tệỨ)
• Trong việẬc cậỨp, phát, huy đôẬng vôỨn, ngận sách, ThuệỨ, báo cáo tài chính…
(luậẬt tài chính)

• ViệẬc tảẬo việẬc làm và sưả duẬng lảo đôẬng (luậẬt lảo đôẬng)
• Sưả duẬng đậỨt đải (luậẬt đậỨt đải)
• Dận sưẬ, hình sưẬ, tôỨ tuẬng, luậẬt quôỨc tệỨ….



9


1.3 Khái niệẬm Luaät kinh teá

 Ngành luậẬt đôẬc lậẬp trong hệẬ thôỨng pháp luậẬt ViệẬt Nảm

 Hình thành trong nệỀn kinh tệỨ kệỨ hoảẬch hóả (khoảảng
nhưững nẳm 70 cuảả TK 20)

 Du nhậẬp tưỀ pháp luậẬt các nướỨc XHCN



10


1.3 Luaät kinh teá
• Tôảng thệả các qui phảẬm pháp luậẬt điệỀu chiảnh các quản hệẬ xã hôẬi phát sinh
trong quá trình hình thành, hoảẬt đôẬn g, tôả chưỨc và thưẬc hiệẬn các
hoảẬt đôẬn g kinh doảnh cuảả các chuả thệả kinh doảnh.



11


ĐẳẬc điệảm

 TrướỨc 1986:

Cớ chệỨ kinh tệỨ kệỨ hoảẬch hóả
MệẬnh lệẬnh hành chính
HớẬp đôỀng theo chiả tiệu pháp lệẬnh
Hàng hóả phận phôỨi theo kệỨ hoảẬch




12


ĐẳẬc điệảm

• sảu 1986:

–Cớ chệỨ kinh tệỨ thiẬ trướỀng có điẬnh hướỨng XHCN
–Bình đẳảng, tưẬ do kinh doảnh
–HớẬp đôỀng đúng nghĩả
–Quản hệẬ Cung – cậỀu có điệỀu tiệỨt cuảả nhà nướỨc.



13


1.4 Giá trò xã hội của luật kinh tế
 Là một công cụ quan trọng quản lý vó mô của nhà nước, thể chế hóa đường lối, chính sách,
chiến lược kinh tế của quốc gia.

 Tiền đề pháp lý để hỗ trợ cho sự phát triển của các chủ thể kinh doanh.
 Đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế và xã hội.



14



2. ĐỐI TƯNG ĐIỀU CHỈNH

NHÀ NƯỚC

CHỦ THỂ
KINH DOANH

CHỦ THỂ
KINH DOANH
(qh nội bộ)

CHỦ THỂ
KINH DOANH

Người lao động


15


2.1 Quan hệ phát sinh giữa các CQ quản lý kinh tế của nhà nước với các chủ thể kinh
doanh:

Vd: việẬc thành lậẬp doảnh nghiệẬp, báo cáo hoảẬt đơẬng vớỨi nhà nướỨc, thơng báo
thảy đơải, tẳng giảảm vơỨn …
- Xin phép thưẬc hiệẬn hành vi kinh doảnh (giậỨy phép)



16



2.1 Quan hệ phát sinh giữa các CQ quản lý kinh tế của nhà nước với các chủ thể kinh
doanh:

 Chủ thể tham gia có đòa vò pháp lý khác nhau, không bình đẳng.
 Một bên là cơ quan quản lý của nhà nước.
 Cơ sở pháp lý làm phát sinh quan hệ này là các văn bản quản lý nhà
nước



17


2.2 Quan hệ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh
doanh:

vd: mua bán vật tư, sản phẩm, cung cấp dòch vụ…



18


2.2 Quan hệ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh
doanh:




Phát sinh trực tiếp trong quá trình hoạt động kinh doanh.



Mục đích kinh doanh kiếm lợi nhuận.



Phát sinh giữa các chủ thể kinh doanh, có đòa vò pháp lý độc lập, bình đẳng với nhau.



19


2.2 Quan hệ phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh
doanh:



Phát sinh chủ yếu thông qua hợp đồng.



Có tính chất tài sản.



20



2.3. Quan hệ kinh tế phát sinh trong nội bộ của chủ thể kinh doanh:

 Giưữả các thành viện cuảả mơẬt chuả thệả kinh doảnh và giưữả thành viện vớỨi các bơẬ
phậẬn quảản lý trong việẬc phận chiả quyệỀn quảản lý, lớẬi nhuậẬn, ruải ro…

 Giưữả các bơẬ phậẬn, đớn viẬ trưẬc thẬc, phận xướảng, phòng bản… cuảả mơẬt chuả
thệả.



21


2.3. Quan hệ kinh tế phát sinh trong nội bộ của chủ thể kinh doanh:
 Được điều chỉnh chủ yếu thông qua qui chế hoạt động nội bộ, điều lệ do tự bản thân chủ thể
kinh doanh xây dựng

 Phù hợp với các qui đònh của pháp luật.



22


2.4. Quản

hệẬ tôỨ tuẬn g trong giảải quyệỨt các trảnh chậỨp

 Xảảy rả khi có các trảnh chậỨp giưữả các chuả thệả mà các bện không thệả tưẬ mình

giảải quyệỨt đướẬc.

 Tòả kinh tệỨ, trung tậm troẬng tài thướng mảẬi, hôẬi đôỀng troẬng tài



23


3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH

 Cách thức mà nhà nước thông qua các văn bản pháp luật tác
động vào các quan hệ thuộc sự điều chỉnh của luật kinh tế



24


3.1 Bình đẳng, thỏa thuận



Các bên tham gia vào các quan hệ kinh tế một cách bình đẳng, trên cơ sở thỏa thuận,
thống nhất ý chí.



Được sử dụng phổ biến nhất trong quan hệ kinh tế diễn ra giữa các chủ thể kinh doanh.




25


3.2 Quyền uy


Điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình quản lý hoạt động kinh doanh.



Chủ thể không có vò trí pháp lý bình đẳng với nhau, một bên là cơ quan quản lý nhà nước về
kinh tế, một bên là các chủ thể kinh doanh.



Nhà nước đưa ra các quyết đònh bắt buộc cho các chủ thể kinh doanh thực hiện.



(vd đưa ra các điều kiện kinh doanh, các hành vi kinh doanh mà cá chủ thể không được phép
thực hiện…)



26



×