Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở công ty ứng dụng và phát triển công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.16 KB, 59 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
LI NểI U
Hn bao gi ht, bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng l vn d thng xuyờn
c t ra i vi mi doanh nghip thng mi, c bit trong iu kin hin nay

OB
OO
KS
.CO

khi m nn kinh t nc ta ang chuyn sang mt giai on mi: xoỏ b c ch tp
trung bao cp chuyn xang nn kinh t m ca vn hnh theo c ch th trng cú
s qun lý ca nh nc. S chuyn i ny nh hng rừ rt n hot ng
kinh t cng nh cỏc hot ng xó hi. Vỡ trong c ch mi cỏc doanh nghip u
bỡnh ng trong khuõn kh ca phỏp lut. cú th tn ti trong th gii cnh
tranh phc tp ny cỏc doanh nghip phi t chc tt cụng tỏc bỏn hng, bi l bỏn
hng l khõu tỏc ng trc tip n hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Cú
bỏn hng tt doanh nghip mi nhanh thu hi vn bự p chi phớ b ra cng nh
thc hin nghió vi nh nc, v xỏc nh ỳng n kt qu bỏn hng s l iu
kin tn ti phỏt trin n doanh nghip t khng nh v trớ ca mỡnh trờn thng
trng. cho nờn k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng luụn c t ra
vi muc ớch nhn t chc khoa hc, hp lý cụng tỏc k toỏn bỏn hng cỏc
doanh nghip, lm c s thụng tin k toỏn m bo cung cp ỳng n v ỏng tin
cy.

Nhn thc c tm quan trng trờn, kt hp nhng kin thc ó hc v quỏ
trỡnh thc tp ti cụng ty ng dng v phỏt trin cụng ngh, vi s giỳp tn tỡnh
ca cụ giỏo cựng vi cỏn b phũng k toỏn bỏn hng, phũng k hoch th trng
cụng ty, em ó thc hiờn bỏo cỏo tt nghip vi ti Tỡnh hỡnh k toỏn bỏn
ngh .



KIL

hng v xỏc nh kt qu bỏn hng cụng ty ng dng v phỏt trin cụng
ti gm ba phn:

Phn I: Mt s vn c bn v k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
trong cỏc doanh nghip thng mi.
Phn II: Tỡnh hỡnh thc t cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng ti cụng ty ng dng v phỏt trin cụng ngh .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phần III: Một số ý kiến đề xuất nhầm đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn

KIL
OB
OO
KS
.CO

bán hàng tại cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OB

OO
KS
.CO

PHẦN I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TỐN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÁC
DOANH NGHIÊP THƯƠNG MẠI
I. Sự cần thiết phải hạch tốn bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
cac doanh nghiệp thương mại

Thương mại là khâu trung gian nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng. Do
đó chức năng chủ yếu của thương mại là bán hàng, trao đổi hàng hố, cung cấp
dịch vụ nhằm phục vụ chỏan xuất và đời sống nhân dân.

Hoạt độnh kinh tế cơ bản của doanh nghiệp kinh doanh thương mại thực hiên
việc chuyển hố vốn kinh doanh của mình của hình thái hàng hố sang hình thái
tiền tệ và hình thái kết quả bán hàng. Và đây lầ kết quả cuối cùng của hoạt động
kinh doanh tại các doanh nghiập thương mại

Bán hàng trong nền kinh tế thị trường là việc nghiến cứu thị trường, xác định
nhu cầu của kgách hàng, tổ chưc mua hàng và xuất hàng theo nhu cầu của khách
hàng để đem lại với hiệu quả cao nhất. Đặc biệt nó là việc chuyển giao quyền sở
hữu và quyền sử dụng hàng hố từ người bán sang người mua.

Người bán giao cho người mua một lượng hàng hố, đồng thời nhận được lượng
tiền tương ứng. Khoản tiền này được ngọi doanh thu bán hàng được dùng để bù đắp
những chi phí bỏ ra trong q trình kinh doanh và hình thành lên kết quả bán hàng
trong doanh nghiệp.


II. Hoạch tốn kế tốn bán hàng
1. Khái niệm bán hàng

Bán hàng là việc thay đổi quyền sở hữu hàng hố từ người bán sang người mua.
và kết quả bán hàng là chỉ tiêu phản ánh kết quả cuối cùng của việc tiêu thụ sản
phẩm, hàng hố, lao vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh chính và kinh
doanh phụ được thể hiện qua lãi (lỗ) của doanh nghiệp.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Do vy cho nờn trong nn kinh k th trng bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn
hng cú ý ngha quan trng n vic sng cũn ca cỏc doanh nghip. Xỏc nh
ỳng doanh thu bỏn hng l c s cỏc doanh thu ti chớnh khỏc ỏnh giỏ c
trỡnh ca tng n v. L c s thc hin ngha v vi Nh Nuc.

KIL
OB
OO
KS
.CO

2. Cỏc phng thc bỏn hng ch yu

Nh ó bit im khỏc nhau ca doanh nghip thng mi v doanh nghip sn
xut, l doanh nghip thng mi khụng trc tip to ra sn phm hng hoỏ m
úng vai trũ trung gian gia ngi sn xut v ngi tiờu dựng. to quan h trog
mua bỏn, doanh nghip thng mi phi ỏp dng linh hot cỏc phng thc bỏn
hng.


2.1. Phng thc bỏn hng trc tip.

Bỏn hng trc tip l phng thc giao hng ti kho ca doanh nghip. S hng
khi bn giao cho khỏch hng c chớnh thc coi l tiờu th v ngi bỏn mt
quyn s hu s hng ú, ngi mua thanh toỏn hoc thanh toỏn s hng m ngi
bỏn ó giao.

2.1.1. bỏn buụn.

Bỏn buụn l quỏ trỡnh bỏn hng cho cỏc n v sn xut, cỏc n v thng mi
trc tip chuyn bỏn hay a vo cỏc n v sn xut to ra sn phm bỏn.
Nh vy i tng bỏn buụn rt a dng, cú th l sn xut, thng mi trong
nc, ngoi thng (xut khu), cỏc cụng ty thng mi t nhõn. c trng ca
phng thc bỏn buụn l kt thỳc nghip v bỏn hng, hng hoỏ vn nm trong lnh
vc lu thụng, cha i vo lnh vc tiờu dựng. Bỏn hng theo phng thc ny
thng l khi lng ln v cú nhiu phng thc thanh toỏn.

Do qun lý bỏn hng hoỏ phi lp chng t cho tng ln bỏn hng. Bỏn buụn
c tin hnh theo hai phng thc: bỏn buụn qua kho v bỏn buụn chuyn thng.
Chng t k toỏn s dng trong trng hp ny l hoỏ n giỏ tr gia tng hoc
phiu xut kho do doanh nghip lp.
2.1.2. Bỏn l.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Theo phng thc ny hng hoỏ c bỏn trc tip cho ngi tiờu dựng, bỏn l
hng hoỏ l giai on cui cựng ca quỏ trỡnh vn ng hng hoỏ t ni sn xut
n ni tiờu th . Kt thỳc nghip vu bỏn hng, hng hoỏ ri khi lnh vc lu
thụng i vo lnh vc tiờu dựng giỏ tr s dng c thc hin. Hng hoỏ bỏn l


KIL
OB
OO
KS
.CO

thng l khi lng nh, thanh toỏn ngay v thng lỏ tin mt nờn ớt lp chng
t cho tng ln bỏn .

Bỏn l oc phõn bit thnh hai hỡnh thc: bỏn l thu tin trc tip v bỏn l thu
tin tp trung.

Bỏn l thu tin trc ti: tc l khi hng hoỏ bỏn ra thỡ ch ca hng thu tin trc
tip t khỏch hng luụn ti thi im ú .

Bỏn l thu tin tp trung:tc l ch hng bỏn l hng hoỏ, trong khi ú ngi
mua li l ch ca hng nh hn mua hng hoỏ ca ch ca hng ln nhng cha
tr tin ngay m ký n v s tr tin hng trong mt khong thi gian nht nh .
2.2 phng thc vn chuyn theo hp ng :

Theo hỡnh thc ny cn c vo hp ng ó ký kt , doanh nghip thng mi
xt kho hng hoỏ bng phng tin vn ti ca mỡnh hoc thuờ hng n giao cho
bờn mua mt a im ó c tha thun trc gia hai bờn. Hng hoỏ c
chuyn n vn thuc quyn s hu ca doang nghip. Khi no bn giao xong hng
hoỏ v bờn mua chp nhn thỡ s hng c ngi mua chp nhn mi c coi l
ó bỏn v lỳc ú ngi bỏn mt quyn s hu v s hng hoỏ ny .
2.3 phng thc vn chuyn khụng qua kho:

L kiờ bỏn buụn m cỏc doanh nghip thng mi sau khi mua hng nhn hng

v m khụng nhp kho m chuyn thng vaũ cho bờn mua (cú th vn chuyn thng
n bờn mua giao trc tip tay ba, hoc theo hỡnh thc chuyn hng hp ng ).
2.4 Bỏn hng qua i lý :

_i vi bờn giao i lý :

Hng giao cho i lý vn thuc quyn s hu ca cỏc doanh nghip v cha xỏc
nhn l ó bỏ. Doanh nghip ch hoch toỏn doanh thu bỏn hng khi nhn c tin
thanh toỏn ca bờn nhn i lý hoc ó c chp nhn thanh toỏn. Doanh nghip
cú trỏch nhim np thu GTGT thu tiờu th m khụng c tr i phn hoa hng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ó tr cho bờn nhn i lý. Khon hoa hng doanh nghip ó tr coi nh mt khon
chi phớ bỏn hng v c hoch toỏn vo ti khon 641 chi phớ bỏn hng .
-i vi bờn nhn i lý :
S hng nhn i lý khụng thuc quyn s hu ca doanh nghip nhng doanh

KIL
OB
OO
KS
.CO

nghip cú trỏch nhim bo qun, gi gỡn v bo h (hng hoa hng theo hp ng
ó ký ). S hoa hng ú chớnh l s doanh thu trong hp ng bỏn hng h ca
doanh nghip nhn i lý v doanh nghip khụng phi np thu GTGT trờn s hoa
hng c hng .


2.5 Phng thc bỏn hng tr gúp:

L phng thc bỏn hng cho ngi mua tr tin hng lm nhiu ln, ln u ti
thi im mua hng, s cũn li tr dn vo k tip theo v phi chu mt t l lói
theo tho thun. Phn chờnh lch gia giỏ bỏn hng theo phng thc tr gúp vi
giỏ bỏn hng theo phng thc bỡnh thng chớnh l thu nhp hot ng ti chớnh
ca bờn bỏn .

2.6 Phng thc hng i hng .

L phng thc m doanh nghip thc hin vic trao i sn phm hng hoỏ
ca mỡnh nhn hng hoỏ khỏc. Phng thc ny cú nhiu thun li cho hot
ng sn xut kinh doanh ,gii quyt c lng hng hoỏ tn kho. Sn phm khi
bn giao cho khỏch hng v c khỏch hng chp nhn thỡ c chớnh thc coi l
tiờu th v doanh nghip c xỏc nhn l doanh thu.

3. K toỏn tng hp v chi tit nghip v bỏn hng .
3.1 Yờu cu qun lý nghip v bỏn hng .

Nh ó bit bỏn hng l vic chuyn giao quyn s hu v hng hoỏ nhn
c mt lng gớa tr tng ng m mc ớch cui cựng cu bỏn hng l th
hin qua ch tiờu (lói) l ca doanh nghip . Cho nờn yờu cu qun lý cỏc nghip v
bỏn hng l:
Cú th theo dừi cỏc nghip v bỏn hng l phi s dng cỏc chng t :Vd:hoỏ
n, bng kờ bỏn l, th quy hng, phiu xut, phiu nhp v cỏcTK nh TK156,



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TK157, TK632, TK511, TK512, TK532, TK131, TK11 , TK112, TK 333, TK334,

TK421, TK911, TK1331,
Do vy yờu cu ca qun lý nghip v bỏn hng l phi s dng chng t k
toỏn vi mc ớch kim tra i chiu, ng thi nú l phng phỏp sao chộp cỏc

KIL
OB
OO
KS
.CO

nghip v kinh t. Cho nờn cỏc doanh nghip s dng chng t lm cn c phỏp lý
cho vic bo v ti sn v xỏc minh tớnh hp phỏp trong vic gii quyt cỏc mi
quan h kinh t, nú thụng tin cỏc kt qu nghờp v kinh t .
3.2 Nhim v k toỏn bỏn hng.

- Ghi chộp phn ỏnh y kp thi khi lng hng hoỏ bỏn ra, tớnh toỏn ỳng
n tr giỏ vn hng xut bỏn nhm xõy dng ỳng kt qu kinh doanh ca doanh
nghip.

- cung cp thụng tin y kp thi v tỡnh hỡnh bỏn hng cho lónh o doanh
nghip qun lý v iu hnh hot ng sn xut kinh doanh

- kim tra tin thc hiờn k hoch bỏn hng, k hoch li nhun, k thut
thanh toỏn v qun lý cht tr bỏn hng, k thut thu np ngõn sỏch nh nc.
thc hin nhim v trờn, k toỏn bỏn hng cn thc hin tt ni dung sau:
+ t chc h thng chng t ghi chp ban u v tỡnh hỡnh luõn chuyn chng t.
+ k toỏn cn phi cú y chng t hp phỏp ban u quy nh cho phộp phn
ỏnh cỏc nghip v, t chc vn chuyn chng t v ghi chộp k toỏn mt cỏch khoa
hc, hp lý, nhm phn ỏnh c cỏc s liu phc v cho qun lý kinh doanh,
trỏnh ghi chộp trựng np nhm nõng cao hiờ qu cụng tỏc k toỏn, cn c vo

trng hp hng c coi l tiờu th phn ỏnh doanh thu bỏn hng.
+ Bỏo cỏo kp thi thng xuyờn tỡnh hỡnh bỏn hng v thanh toỏn theo tng
loi, tng nhúm hng, tng hp ng kinh t.

3.3. K toỏn tng hp v chi tit nghip v bỏn hng.

K toỏn tng hp v chi tit cỏc nghip v bỏn hng m hin nay cỏc doanh
nghip cú th s dng hai phng phỏp sau:

3.3.1. Phng phỏp hoch toỏn nghip v bỏn hng theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn v tớnh thu giỏ tr gia tng bng phng phỏp khu tr.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy l phng phỏp theo dừi v phn ỏnh tỡnh hỡnh hin cú, bin ng tng gim
hng tn kho mt cỏch thng xuyờn, liờn tc cỏc ti khon phn ỏnh tng loi
hng tn kho. Theo phng phỏp ny,ti bt k thi im no,k toỏn cú th xỏc
nh c lng nhp,xut hng tn kho ca tng loi hng hoỏ núi chung v

KIL
OB
OO
KS
.CO

nguyờn vt liu núi riờng .

a,phng phỏp bỏn trc tip.


Trỡnh t hoch toỏn bỏn hng trc tip theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn
tớnh thu giỏ tr gia tng theo phong phỏp khu tr:
TK155,156

(1)

TK632

TK911

(4)

TK511

(5)

TK531,532

(2)

TK112

(3)

TK641

(6a)

TK642


(6b)

TK421

(1)xut bỏn hng hoỏ.
(2)doanh thu bỏn hng v thu giỏ tr gia tng u ra .
(3)doanh thu ca hng bỏn b tr li v thu giỏ tr gia tng u ra.
(4)kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(4) kt chuyn doanh thu hng bỏn.
(5)kt chuyn doanh thu hng bỏn.
(6a)kt chuyn chi phớ bỏn hng.
(6b)kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.

TK 3331



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

S 02.
TK154

KIL
OB
OO
KS
.CO

(7) phn ỏnh lói.
(7) = (5) -(4) b,phng phỏp bỏn hng theo phng thc gi hng i bỏn.

phng phỏp ny sn phm hng hoỏ gi dfdi vn thuc quyn s hu ca
doanhnghip. Do vy ta phi theo dừi sn phm ny ti khon 157 hng gi i
bỏn.

TK157

(1)

TK632

(2b)

TK911

(3b)

(3a)

TK155

(1a)

TK641

(4)

TK642

(5)


TK421

(1) Xut kho thnh phm g bỏn.
(1b) Phn ỏnh giỏ thnh thc t gi i bỏn cha np kho.
(1c)Doanh thu ca s hng ó bỏn v hng gi bỏn.
(2b) Giỏ vn ca hng xut bỏn nhng hng cũn ang gi.
(3a) kt chuyn doanh thu bỏn hng.
(3b) kt chuyn giỏ vn hng bỏn.
(4)kt chuyn chi phớ bỏn hng.
(5) kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.
(6) kt chuyn lói
c,Phng thc bỏn hng i lý (ký gi).

TK511
(2a)

TK 131



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Theo luật thuế giá trị gia tăng, nếu bên đại lý bán hàng bán theo đúng giá dơ
bên giao quy định thì tồn bộ thuế giá trị gia tăng sẽ do chủ hàng chịu, bên đại lý
khơng phảp nộp thuế giá trị gia tăng trên phần doanh thu được hưởng.
Sơ đồ 03:
TK 157

(1)

TK 632


TK 511,512

TK 131

KIL
OB
OO
KS
.CO

TK 155, 156

(2)

TK33311

(3)

TK111,112
(5)

(4)

TK 641

(1) xuất hàng giao cho đại lý.
(1) Giá vốn của hàng đại lý đã bán được.
(2) Doanh thu và thuế giá trị gia tăng đã bán dưopực trong kỳ.
(3) Hoaq hồng trả cho bên đại lý.

(4) Thu tiền do cơ sở nhận bán hàng đại lý.
Sơ đồ 4:trình tự hoạch tốn bán hàng tại đơn vị nhận đại lý.
TK003
TK331
TK111,112,131
(1)

(2) TK511
(6)

(3)

(4)

TK111,112

(5)

(1)nhận hàng đại lý do chủ hàng giao.
(2) hàng gửi bán đã bán được.
(1) Tồn bộ tiền hàng trả cho chủ hàng.
(2) Thanh tốn với chủ hàng về hoa hồng bán đại lý.
(3) Trả tiền bàn hàng cho chủ hàng .
(6) Trả lại hàng khơng bán được cho chủ hàng.
Cơ sở đại lý khơng phải nộp thuế giá trị gia tăng trên phần hoa hồngđược hưởng.
Khi nhận hàng căn cứ vào giá trị trong hợp đồng ghi nợ tài khoản 003



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Khi bỏn c hng hoc khụng bỏn c hng k toỏn ghi cú ti khon 003
d, Phng thc bỏn hng tr gúp.
S 5: trỡnh t hch toỏn theo phng thc bỏn hng tr gúp

TK632

(1)

TK911

TK511

TK111,112

KIL
OB
OO
KS
.CO

TK156,155

(3)

(4)

TK33311

TK131


(7)

(5)

TK711

(6)

(1)xut hng giao cho ngi mua.
(2)S thu oc ca hng bỏn tr gúp v thu giỏ tr gia tng u ra.
(3)Kt chuyn giỏ vn hng xut bỏn.
(4)Kt chuyn doanh thu thun.
(5)S tin cỏc k sau do ngi mua thahnh toỏn.
(6)S thu ca hng tr gúp.
(7)Doanh thu ca hng bỏn tr gúp v thu giỏ tr gia tng u
e,phng thc hng i hng

s 6:trỡnh t hch toỏn i vi i tng hch toỏn theo phng phỏp khu tr.

TK156

TK632

(1)

TK511

TK131

TK151,156


(3)

(2)

TK1331

TK1331



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Sơ đồ 7:
TK631

KIL
OB
OO
KS
.CO

(1)xuất hàng đem trao đổi.
(2)doanh thu bán hàng đem đi trao đổi, doanh thu bán hàng đầu ra phải nộp .
(3)trị giá hàng nhập về thuế giá trị gia tăng được khấu trừ đối vớ doanh nghiệp
áp dụng
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp hoặc khơng chịu thuế giá trị gia
tăng .
3.3.2.Phương pháp hạch tốn nhiệm vụ bán hàng theo phương thức kiểm kê định
kỳ.

Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp hạch tốn căn cứ vào kết quả
thự c tế
để phản ánh giá trị tồn kho cuối kỳ.Trên cơ sở kế tốn tổng hợp và từ đó tính ra
hàng
hố xuất trong kỳ.
Theo phương pháp này mọi biến động về xuất kho hàng hố khơng được
phản ánh thường xun liên tục nên nó khơng cung cấp thơng tin một cách kịp thời
cho quản
lý.
Phương pháp này thích hớp đối với doanh nghiệp có nhiều chủng loại hàng hố

quy cách mẫu mã khacs nhau có giá trị thấp.
Phương pháp hạch tốn nhằm giảm nhẹ cơng tác ghi chép vì khơng phải hạch
tốn từng
nghiệp vụ tk156, 157 nhưng độ chính xác khơng cao .
Đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kế định kỳ hạch tốn bán
hàng chỉ
khác với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê kai thường xun trong kế tốn giá
vốn
hàng xuất kho và bán hàng ,còn việc phản ánh doanh thu và các tài khoản doanh
thu hồn
tồn giống nhau.

TK632

(1)
TK155,156

TK911


(4)

TK511

TK 131, 111, 112

(9)

TK641

TK531

(5a)
TK611

TK532

(5c)

(6)
TK642



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
(7)
TK421
(8)

TK3331


(3)

KIL
OB
OO
KS
.CO

(5b)

(1)kết chuyển giá thành sản phẩm, lao vụ, dịch vụ, đã hồn thành trong kỳ nhập
kho gửi bán, hay tiêu thụ trực tiếp .
(2)kết chuyển giá vốn của hàng chưa tiêu thụ đầu kỳ.
(3)kết chuyển trị gá sản phẩm chưa tiêu thụ cuối kỳ.
(4)kết chuyển giá vốn hàng đã tiêu thụ trong kỳ.
(5a)doanh thu bán hàng và thuế giá trị gia tăng đầu ra.
(5b)nếu tiêu thụ sản phẩm theo phưng pháp hang đổi hàng nghiẹp vụ này phản
ánh doanh thu đem đi trao đổi.
(5c)thuế giá trị gia tăng theo phương pháp kấu trừ nhưng hàng nhập về được
dùng cho hoạt động kinh doanh lại chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực
tiếphoặc khơng chịu thế giá trị gia tăng thì kế tốn ghi.
Nợ TK611
Có TK511
Có TK 3331
(6)kết chuyển chi phí bán hàng.
(7)kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
(8)kết chuyển lãi.
(9)kết chuyển doanh thu thuần về hàng tiêu thụ.
(10)pphản ánh hoa hồng được hưởng.

(11)doanh thu hàng bán bbị trả lại .
(12)các khoản giảm giá hàng bán .
3.4.Trình tự ln chuyển chứng từ ghỉ kế tốn bán hàng.
Trong các doanh nghiệp thương mại thường sử dụng một trong bốn hình thức
sử dụng chứng từ kế tốn bán hàng sau.
A, Hình thức sử dụng chứng từ ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chứng từ



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OB
OO
KS
.CO

Hỡnhthc nythng ỏp dng cho nhng doanh nghip ln.
S 8: trỡnh t h thng thụng tin k toỏn ca hỡnh thc nht ký chng t
Nht ký chng t: c m hng thỏng cho mt hoc mt s ti khon cú
ni dung kinh t ging nhau v c liờn quan vi nhau theo yờu cu qun lý v lp
cỏc bng tng hp cõn i.
Nht ký chng t c m theo s phỏt sinh bờn cú ca tk i ng bờn n
cỏc ti khon liờn quan.
B, hỡnh thc nht ký chng t ghi s theo hỡnh thc nht ký s cỏi.
Theo hỡnh thc ny cỏc nghip v phn ỏnh vo mt quyn l nht ký s cỏi. s
ny l s hch toỏn tng hp duy nht. Tt c cỏc ti khon m doanh nghip phn
ỏnh vo c hai bờn N Cú trờn cựng mt vi trang s.
S 9: Trỡnh t luõn chuyn chng t theo hỡnh thc Nht ký s cỏi.
C, Hỡnh thc nht ký chng t ghi s k toỏn theo hỡnh thc nht ký chung.

Hỡnh thc nht ký chung l hỡnh thc phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
theo th t thi gian vo mt quyn gi l nht ký chung sau ú cn c vo nht ký
chung ly s liu ghi vo s cỏi.
S cỏi trong hỡnh thc nht ký chung cú th m theo nhiu kiu v m cho bờn
n hoc cú ca taỡ khon. Mi ti khon m trờn vo trong s riờng.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sơ đồ 10: trình tự ln chuyển chứng từ ghi sổ kế tốn bán hàng theo hình thức
nhật ký chung.

KIL
OB
OO
KS
.CO

Chứng từ gốc

Sổ nhật ký

Sổ nhật ký

Sổ chi tiết

Sổ quỹ

Sổ cái


hợp chi
Tiết

Bảng cân đối tài khoản

Báo cáo kế tốn

Ghi chú

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu số liệu

D, Hình thức sử dụng chứng từ ghi sổ kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ.
Hình thức này thích hợp với mọi doanh nghiệp thuận tiện cho việc áp dụng máy
tính –sổ sách trong hình thức này gồm có:
sổ cái:là sỏ phân loại dùng để hạch tốn tổng hợp.
Sổ đăng ký chứng từ: là sổ ghi theo thời gian,phản ánh tồn bộ chứng từ đã
lập trong tháng.
Sơ đồ 11: trình tự ln chuyển chừng từ theo hình thức chứn từ ghi sổ.
3.5.chứng từ và tài khoản sử dụng trong kế tốn bán hàng trong doanh nghiệp
thương mại về chứng từ sử dụng các nghiệp vụ tiêu thụ hàng hố trong doanh
nghiệp thương mại thường sử dụng các chứng từ sau:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OB

OO
KS
.CO

hố đơn : hố đơn giá trị gia tăng và hố đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho.
Hố đơn là chứng từ của người khác xác định số lượng hàng hố, đơn giá, số tiền
đã bán. Hố đơn là căn cứ để người bán xuất hàng cho người mua, là căn cứ để ghi
thẻ kho, ghi sổ kế tốn, xác định doanh thu bán hàng, đối với người mua hố đơn là
căn cứ pháp lýđể vận chuyển hàng hố trên đường di.
thẻ quầy hàng: theo dõi số lượng, giá trị hàng hố trong q trình nhập và
bán tại quầy, giúp cho người bán nắm được tình hình nhập xuất tồn của hàng hố
tại quầy. Là căn cứ kiểm tra hàg hố và lập bản kê hàng ngày.
tài khoản sử dụng :
+ TK156: “hàng hố”.
Tài khoản 156dùng để phản ánh trị giá thực tế của hàng hố tại kho tại quầy,
chi tiết theo từng kho, thừng quầy từng loại hàng từng nhóm hàng hố.
Tài khoản 156 có kết cấu sau:
Bên nợ: trị giá mua của hàng hố nhập trong kỳ. Trị giá hàng th gia cơng,
chế biến nhập kho.
Bên có: Trị giá xuất kho của hàng hố
Trị giá hàng hố trả lại người bán, giảm giá hàng hố mua được hưởng trị giá hàng
hố thiếu hụt coi như xuất .
Trị giá tồn kho đầu kỳ coi đã kết chuyển .
Dư nợ: Trị giá hàng tồn cuối kỳ tại kho, tại quầy .
+TK157: Phản ánh giá trị mua của hàng gửi bán, ký gửi đại lý chưa được chấp
nhận thanh tốn. Tài khoản này được mở chi tiết theo từng mặt hàng, từng lần gửi
hàng .
+TK632 : “Giá vốn hàng bán “
TK632 dùng để phản ánh trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ. Tài khoản này
khơng có số dư cuối kỳ .

+TK511: “Doanh thu bán hàng “.
TK511 phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp và các
khoản giảm doanh
Thu để từ đó tính ra doanh thu thuần trong kỳ .
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ .
+TK512: “Doanh thu bán hàng nội bộ “.
Tài khoản này sử dụng để hoạch tốn doanh thu bán hàng nội bộ giữa các
cơng ty cùng tổng cơng ty, giữa các đơn vị trong cùng một tập đồn, giữ các xí
nghiệp trong cùng liên hợp xí nghiệp .
+TK531 : “Hàng bán bị trả lại “.
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn bán hàng bị trả lại .
+TK532 :”Giảm giá hàng bán “.
Tài khoản này để phản ánh số tiền giảm giá hàng bán cho bên mua do
những lý do chu quan hay khách quan.
Ngồi các tài khoản trên kế tốn còn sử dụng các tài khoản khác như
:Tk111, 131, 333, 334, 421, …



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4 .phng phỏp tớnh tr giỏ hng hoỏ xut kho .
4.1 . Phng phỏp tớnh tr giỏ thc t bỡnh quõn gia truyn .
Theo phng phỏp ny, giỏ vn thc t ca hng hoỏ xut kho cn c vo s
lng xut trong v n giỏ thc t bỡnh quõn.
s lng
hng hoỏ
xut kho

*


n giỏ
thc t
bỡnh quõn

KIL
OB
OO
KS
.CO

Tr giỏ thc
t hng hoỏ =
xut kho

n giỏ tr
giỏ thc t hng tn u k
tr giỏ thc t tn trong k
thc t
=
*
bỡnh quõn
s lng hng hoỏ tn u k
s lng hng hoỏ nhõpj
trong k
4.2, Phng phỏp bỡnh quõn sau mi ln nhp .
Theo phng phỏp ny, k toỏn phi tớnh li n giỏ thc t ca hng hoỏ
xut kho theo mi giỏ mua thc t ca hng xut kho sau mi ln nhp.
Giỏ n v bỡnh quõn
Sau mi ln nhp
V t ú :

Gớa thc t ca

tr giỏ hng tn kho trc khi nhp
=
lng hng hoỏ tnkho trc khi nhp

s lng hng hoỏ

=

giỏ n v bỡnh quõn
*
sau mi ln nhp

Hng hoỏ bỏn ra
bỏn ra
4.3.Phng phỏp nhp trc xut trc.
Theo phng phỏp ny phi xỏc inh c n giỏ nhp kho tng ln nhp v
gi thit hng nhp
trc thỡ xut trc theo ỳng n giỏ tng ln nhp tng ng.
Phng phỏp ny thng c s dng trong trng hp giỏ c n nh cú
su hng gim l thớch hp.
4.4.Phng phỏp nhp sau xut trc.
Theo phng phỏp ny. K ton gi nh v mt giỏ tr sn phm hng hoỏ
no nhp sau só xut trc, xut ht hng nhp sau mi xut trc.
Phng phỏp ny thng c s dng khi cú lm phỏt, giỏ c hng hoỏ cú xu
hng tng.
4.5.Phng phỏp thc t ớch danh.
Theo phng phỏp ny da vo tr giỏ thc t ca hng hoỏ tn kho c tớnh
nh sau: hng hoỏ tn kho lụ no oc tớnh theo tr giỏ hng hoỏ tn kho ca lụ ú.

Phng phỏp ny phn ỏnh chớnh xỏc giỏ ca tng lụ hng xut nhng cụng
vic rt phc tpũi hi th kho phi lm chi tit tng lụ hng.
4.6.Phng phỏp giỏ thc t tn u k.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Theo phng phỏp ny giỏ vn thc t mua ca hng hoỏ tn kho c xỏc
nh trờn c s lng hng hoỏ xut kho v n giỏ thc t ca hng hoỏ tn u
k.
Tr giỏ thc t hng hoỏ

n giỏ thc t hng

s lng hng hoỏ
=

*

H s giỏ =

KIL
OB
OO
KS
.CO

xut kho trong k
xut kho trong k
tn u k

4.7.Phng phỏp giỏ hch toỏn.
Gớa hch toỏn l giỏ doanh nghip t ra cú th ly giỏ thc t hoch toỏn hoc
giỏ cui k trc v c quy nh thng nht trong mt k hoch toỏn.
Tr giỏ thc t hng tn
Tr giỏ thc t hng
u k
+
nhp trong k

Tr giỏ hoch toỏn
hng tn u k

giỏ hch toỏn hng

+

n giỏ

s lng hng

=

Tr giỏ hoch toỏn
hng nhp kho

*

bỏn ra
bỏn ra
hch toỏn

Tr giỏ mua thc t = Gớa hch toỏn hng bỏn ra * h s giỏ
III. k toỏn cỏc nghip v bỏn hng.
1.
kt qu bỏn hng trong doanh nghip thng mi.
1.1.khỏi nim kt qu bỏn hng :
Kt qu bỏn hng l ch tiờu phn ỏnh kt qu cui cựng v vic tiờu th sn
phm, hng hoỏ dch v sn xut kinh doanh v c th hin qua ch tiờu lói (l)
ca doanh nghip.
- Kt qu bỏn hng sn phm (kt qu sn xut kinh doanh).
Kt qu sn xut kinh doanh =[ la gp chi phớ bỏn hng - chi phớ qun lý
doanh nghip]
Kt qu hot ng ti chớnh =thu nhp hot ng ti chớnh chi phớ hot
ng taỡ chớnh
1.2. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ kt qu hot ng sn xut kinh doanh thng mi.
+ Doanh thu bỏn hng : l tng giỏ tr c thc hin do viờc bỏn sn phm hng
hoỏ sn phm,cung cp lao v dch v cho khỏch hng.Tng s doanh thu bỏn hng
l tng s tin ghi trờn hoỏ n bỏn hng trờn hp ng cung cp lao v dch v.
+ Doanh thu thun: l s chờnh lch gia doanh thu vi cỏc khon gim giỏ,
doanh thu ca hng bỏn b tr li, thu.
+ Chit khu : l s tin thng cho khỏch hng tớnh trờn tng s tin hng dó
thanh toỏn trc thi quy nh.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OB
OO
KS

.CO

+ Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ ngồi hố đơn hay hợp đồng cung cấp
dịch vụ do nhiều ngun nhân như hàng kém phẩm chất, khơng đúng quy cách quy
định.
+ Gía vốn hàng bán: là số hàng được coi là tiêu thụ nhưng bị khách hàng từ chối
và trả lại.
+ Hàng bán bị trả lại: là giá vốn của hàng bị trả lại và doanh thu của hàng bị trả
lại cùng với thuế giá trị gia tăng đâù ra của hàng đã bán bị trả lại.
+ Lơi nhuận gộp: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữ doanh thu hàng bán, chi phí
quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng.
2.
kế tốn tổng hợp và chi tiết nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp thương mại.
2.2.1 kế tốn chi phí bán hàng
a, Nội dung chi phí bán hàng:
Chi kphí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đén hoạt động
bán hàng.
Chi phí bàng boa gồm :
- Tiền lương; tiền cơng, các khoản phụ cấp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Chi phí vật liệu đóng gói vật liệu nhiên liệu để boả quản hàng hố trong q
trình bán hàng.
Chi phí dụng cụ đồ dùng trong q trình bán hàng.
Chi phí khấu hoa tài sản cố định như nhà kho, cửa hàng.
Chi phí bảo hành hàng hố.
Chi phí dịch vụ mua ngồi...
b, Tài khoả sử dụng:
Tài khoản 641: “chi phí bán hàng”.
Tài khoản này phản ánh tập hợp và kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh trong

q trình bán hàng.
Kết cấu TK641:
+ Bên nợ: Tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
+ Bên có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng, kết chuyển chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ.
C,Trình tự hạch tốn:
Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch tốn.
TK334,338
TK641
TK911
(1)

(8)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TK152

TK142
(2)

(9)

(10)

TK214

TK153


KIL
OB
OO
KS
.CO

(3)

(4a)

TK 142

(4b)

TK111,112

(5)

TK142

(6a)

(6b)

TK335

(7a)
(7b)
1. Chi phí tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn của nhân
viên bán hàng.

2. Xuất kho vật liệu dịch vụ phục vụ cho bán hàng.
3. Trích khấu hoa tài sản cố định
4a. Gía trị cơng cụ xuất một lần.
4b. Gía trị cơng cụ phân bổ hai lần hoặc nhiều lần.
5. Chi phí thực tế phát sinh.
6a. Chi phí dịch vụ mua ngồi.
6b. Chi phí thực tế phát sinh.
7a. Trích chi phí sửa chữa tài sản cố định.
8. Kết chuyển chi phí bán hàng xác định kết quả sản xuất kinh doanh.
9.
Chờ kết chuyển chi phí bán hàng vào kỳ sau.
10. Kết chuyển vào kỳ sau.
2.2.2. kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
a, Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí cho việc quản lý kinh doanh quản lý
hành chính và quản lý chung khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Tiền lương, các khoản phụ cấp theo lương.
Gía trị vật liệu xuất dùng cho cơng tác quản lý doanh nghiệp .
Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho quản lý doanh nghiệp.
Chi phí vế thuế, phí.
Các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Chi phí dịch vụ mua ngồi.
B,tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642-chi phí quản lý doanh nghiệp: dùng để tập hợp và kết chuyển chi
phí quản lý doanh nghiệp.

- Kết cấu TK642:
+ Bên nợ : phản ánh chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh.
+ Bên có: Phản ánh cá khoản giam, trừ chi phí quản lý doanh nghiệp, kết chuyển
chi phí quản lý doanh nghiệp .
Tài khoản 642 khơng có số dư cuố kỳ.

KIL
OB
OO
KS
.CO

-

C, Trình tự hạch tốn .
Sơ đồ 12: sơ đồ trình tự hạch tốn
TK334,338
TK642

11

1

TK142

TK152

TK139,159
2


TK153

3a

TK142

3b

TK214

4

TK333

TK3331

5

6

12

13

TK911



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


KIL
OB
OO
KS
.CO

TK111,112,131

1. Tiền lương,boả hiểm xã hội cho nhân viên quản lý.
2. Xuất vật liệu dùng cho cơng tác quản lý doanh nghiệp.
3a. Gía trị cơng cụ xuất dùng một lần.
3b. Gía trị cơng cụ phân bổ hai hay nhiều lần.
4. Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp .
5. Thuế nhà đất,thuế mơn bài.
6. Thuế giá trị giá tăng nộp theo phương pháp trực tiếp.
7. Trích lập các khoản dự phòng.
8. Chi phí dịch vụ mua ngồi.
9a. Chi phí thực tế phát sinh .
9b. Phân bổ chi phí trả trước.
10a.Trích chi phí sửa chuiưã tài sản cố định.
10b.Phản ánh chi phí sử chữa tài sản cố định thực tế phát sinh.
11. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
12. Chờ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
13. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào kỳ sau.
2.2.3. Xác định kết quả bán hàng.
A,Tài khoản 911-xác đinh kết quả kinh doanh.
Dùng để xác định hoạt động sản xuất kinh doanh của các hoạt động khác của
doanh nghiệp trong một ỳ hoạch tốn.
Kết cấu tài khoản 911:
+Bên nợ : Phản ánh trị giá vốn hàng xuất bán.

Chi phí hoạt động tài chính và bất thường.
Phản ánh lkãi thực tế phát sinh.
+Bên có : Phản ánh doanh thu thuần .
Thu nhập hoạt động tài chính , bất thường .
Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ và được theo dõi chi tiết theo từng nhóm
hàng, hoạt động cụ thể :
* Tài khoản 421-lơi nhuận chưa phân phối.
Dùng để phản ánh kết quả kinh doanh lãi (lỗ) và tình hình phân phối lợi nhuận
của doanh nghiệp.
Kết cấu TK421.
+Bên có: Phản ánh số thực lãi về hoạt động kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+Bờn n: Phn ỏnh s tin c cp di np lờn cp trờn, s l cp trờn bự- x lý
cỏc cỏc khon l v kinh doanh.
D cú : s lói cha phõn phi hoc cha s dng.
B, Trỡnh t hch toỏn.

2
TK641

KIL
OB
OO
KS
.CO

S 13: trỡnh t hch toỏn xỏc nh kt qu kinh doanh.

TK 632
TK911
TK511
1

TK421

3

TK642
4
TK142.2
5

7

6

1. Kt chuyn doanh thu bỏn hng.
2. Kt chuyn giỏ vn doanh thu bỏn hng.
3. Kt chuyn chi phớ bỏn hng .
4. Kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip.
5.Kt chuyn chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip cũn li ca k trc
tr vo kt qu.
6.Kt chuyn lói.
7.Kt chuyn l.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

phần II: Tình hình thực tế cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ .

KIL
OB
OO
KS
.CO

I. Tổng quan về cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ
1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty ứng dụng và phát
triển cơng nghệ.
Cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ ngun là Trung tâm ứng dụng và
phát triển năng lượng hạt nhân thuộc Cơng ty Xuất nhập khẩu Ký thuật - Bộ Khoa
học, Cơng nghệ và Mơi trường được thành lập theo quyết định số 1673 /QĐ TCCBKD ngày 10 tháng 08 năm 1996 của Bộ Khoa học Cơng nghệ và Mơi trường.
Trong điều kiện đổi mới nền kinh tế nước ta, với q trình đổi mới cơ cấu
chủ sở hữu. Nhà nước u cầu Cơng ty Xuất nhập khẩu Kỹ thuật cổ phần hố
doanh nghiệp. Do đặc điểm ngành nghề kinh doanh của đơn vị khơng được phép tư
nhân hố, nên đơn vị được chuyển thành Cơng ty trực thuộc Viện năng lượng
ngun tử Việt Nam. Cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ được thành lập
theo quyết định số 617/QĐ - TCCBKH ngày 22 tháng 03 năm 2002 của Bộ Khoa
học, Cơng nghệ.
Tên giao dịch quốc tế: NEAD - TECHNOLOGY APPLICATION
AND DEVELOPMENT COMPANY
Tên viết tắt: NEAD Co.
Trụ sở: 59 Lý Thường Kiệt, quận Hồn Kiếm, Hà Nội.
Cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ là một doanh nghiệp Nhà nước có
qui mơ vừa, có tư cách pháp nhân, hạch tốn kinh tế độc lập, mở tài khoản tại Ngân
hàng Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn TP. Hà Nội và tại Ngân hàng Ngoại
thương TP. Hà Nội, được sử dụng con dấu riêng theo qui định của Nhà nước. Cơng

ty chịu sự quản lý của Viên năng lượng ngun tử Việt Nam.
2. Chức năng hoạt động của Cơng ty ứng dụng và phát triển cơng nghệ.
Tư vấn chuyển giao và đầu tư trong lĩnh vực năng lượng hạt nhân, cơng nghệ
bức xa.
Thực hiện các dịch vụ, cơng nghệ trong ngành năng lượng hạt nhân, cơng
nghẹ bức xạ, an tồn và kiểm sốt bức xạ, cơng nghệ mơi trường, tin học, viễn
thơng, điện, điện cơng nghiệp, điện dân dụng.
Thi cơng xây lắp các cơng trình khoa học kỹ thuật, dân dụng, điều hồ khơng
khí, kỹ thuật lạnh, bức xạ.
Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị khoa học kỹ thuật trong
các lĩnh vực năng lượng hạt nhân, an tồn bức xạ, cơng nghệ sinh học, y tế, thiết bị
tin học, viễn thơng, thiết bị điện dân dụng và cơng nghiệp, phương tiện vận tải,
thiết bị thi cơng cơng trình, thiết bị lạnh và điều hồ khơng khí, hố chất và các
thiết bị hố phục vụ thí nghiệm và sản xuất, vật tư, thiết bị văn phòng, hàng hố và
tư liệu tiêu dùng, tư liệu sản xuất.
Nhập khẩu, chuyển giao cán bộ kỹ thuật.
3. Cơ cấu bộ máy quản lý và tổ chức hoạt động của Cơng ty.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OB
OO
KS
.CO

Cụng ty ng dng v phỏt trin cụng ngh l n v cú chc nng ch yu l
trin khai cỏc ng dng tin b khoa hc k thut trong lnh vc k thut ht nhõn

vo thc tin nghiờn cu, sn xut.
Cụng ty ó trin khai nhiu d ỏn, cung ng vt t, thit b chuyờn ngnh k
thut ht nhõn cho cỏc c s nghiờn cu khoa hc k thut, cỏc bnh vin trờn ton
quc.
Cụng ty cung cp cỏc thit b khoa hc k thut, y t, sinh hc, cho cỏc c
quan thuc nhiu lnh vc khỏc nhau, thc hin cỏc dch v liờn quan ti lnh vc
ht nhõn nh: o liu bc x, np ngun phúng x, kim tra cỏc ng ng ngm,
cỏc chi tit yờu cu tinh xo v chớnh xỏc caov.v..
Cỏn b k thut ca Cụng ty thc hin tt dch v sau bỏn hng nh lp t,
bo hnh, hng dn, o to s dng v bo tr cỏc thit b ó cung ng cho
khỏch hng.
Khỏch hng ca Cụng ty rng khp c nc, n v ch ng mua bỏn cỏc
mt hng kinh doanh, nhng mt hng trong nc khụng cú Cụng ty nhp khu t
nc ngoi v hoc nghiờn cu t sn xut cung cp phc v theo nhu cu ca
khỏch hnng.
C cu t chc ca Cụng ty theo mụ hỡnh trc tuyn chc nng. Cụng ty bao
gm 05 phũng nghip v, tt c u chu s qun lý ca Ban giỏm c, do tớnh cht
cụng vic ũi hi trỡnh chuyờn mụn cao vỡ vy tng s lao ng ca Cụng ty
tng i gn nh l 25 ngi hp ng di hn, hu ht u cú trỡnh i hc v
trờn i hc. Ngoi ra Cụng ty cũn thuờ lao ng theo thi v v theo nhu cu.
S b mỏy t chc ca Cụng ty.
Chc nng cỏc b phn trong Cụng ty.
BAN GI M
C

PHềNG
T I
CH NH
K TO N


PHềNG
CễNG
NGH
MễI
TRNG

PHềNG
K
THUT

PHềNG
TRIN
KHAI D
N

PHềNG
NGHIP
V TNG
HP


×