Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Dân số trung bình của 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam giai đoạn 2005 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.81 KB, 21 trang )

Dân số của 63 tỉnh/thành phố năm 2005-2009

1


Chú ý: Các bản đồ trong tài liệu này được dùng với mục đích minh họa mà không có ý trình bầy quan
điểm của tác giả liên quan tới phạm vi pháp lý của bất kỳ một đất nước hay lãnh thổ nào hoặc liên
quan tới vấn đề phân định ranh giới.

1. Tên chỉ tiêu: Số liệu dân số trung bình năm của 63 tỉnh/thành phố của Việt Nam
2


2. Khái niệm/định nghĩa và ý nghĩa kinh tế:
Mục đích, ý nghĩa: Số lượng, cơ cấu và phân bố dân số là một trong những chỉ
tiêu kinh tế-xã hội cơ bản, quan trọng nhất không thể thiếu đối với công tác lập kế
hoạch, chính sách phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ cho việc quản lý và điều hành
nền kinh tế quốc dân. Qui mô, cơ cấu, phân bố và sự gia tăng dân số phản ảnh
thực trạng phát triển kinh tế-xã hội qua các thời kỳ. Vì vậy, xuất phát từ các đặc
trưng và các yếu tố dân số có thể tìm hiểu, phát hiện và dự báo các vấn đề kinh tếxã hội khác. Số lượng dân số còn là chỉ tiêu cơ bản để tính toán các chỉ tiêu bình
quân theo đầu người và các chỉ tiêu nhân khẩu học khác nhau.
Khái niệm, nội dung: Dân số chỉ tất cả những người sống trong phạm vi một địa
giới nhất định (một nước, một vùng kinh tế, một đơn vị hành chính, v.v...) có đến
một thời điểm hay trong một khoảng thời gian nhất định.
Khi chỉ một người hoặc một nhóm người cụ thể, người ta thường dùng từ
"nhân khẩu" (ví dụ: nhân khẩu nông nghiệp, nhân khẩu thành thị, v.v...).
Đối với một tập hợp dân số bất kỳ, thuật ngữ “Dân số” không đứng riêng lẻ
mà luôn luôn gắn liền với một hay một số chỉ tiêu thống kê cụ thể mà nó phản ánh.
Nói cách khác, khái niệm “Dân số” chỉ là một thuật ngữ chung, nhà nghiên cứu
không thể hiểu “Dân số” một cách đầy đủ nếu không hiểu và gắn nó với một chỉ
tiêu thống kê cụ thể cần nghiên cứu.


Dân số trung bình: Một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất của dân số là dân số
trung bình. Dân số trung bình là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời
kỳ, chứ không biểu thị cho một thời điểm cụ thể nào đó. Chỉ tiêu dân số trung bình
còn được dùng để tính một số chỉ tiêu thống kê khác như: sản lượng bình quân đầu
người, tỷ suất sinh, tỷ suất chết, tỷ suất tăng tự nhiên dân số, v.v...
3


3. Cách tính:
a) Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời kỳ ngắn, thường là
một năm):
Ptb

=

P0 + P1
2

Trong đó:
Ptb

- Dân số trung bình;

P0

- Dân số đầu kỳ;

P1

- Dân số cuối kỳ.


b) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau:
Ptb

=

P0
2

+ P1

+ ....

+ Pn-1 +

Pn
2

n

Trong đó:
Ptb

- Dân số trung bình;

P0,1,...,n - Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n
n

- Số thời điểm cách đều nhau


c) Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau:
Ptb1t1 + Ptb2t2+ .... + Ptbntn
Ptb

=

∑ti

Trong đó:
Ptb1

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;

Ptb2

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ 2;

Ptbn

- Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;

ti

- Độ dài của khoảng thời gian thứ i

4


d) Nếu có số liệu tại hai thời điểm cách nhau tương đối xa (5-10 năm):
Ptb


=

P1 - P0
lnP1 - lnP0

Trong đó:
P0

- Dân số đầu kỳ

P1

- Dân số cuối kỳ

lnP1 và lnP0 - Logarit tự nhiên của P1 và P0
4. Phân tổ chủ yếu: Số lượng dân số thường được phân tổ theo:
Giới tính;
-

Độ tuổi/nhóm tuổi;

-

Dân tộc (5 năm thì phân tổ theo một số dân tộc có quy mô dân số lớn,
hàng năm thì chỉ phân tổ theo 2 nhóm lớn là “Kinh” và “Các dân tộc khác”);

-

Tôn giáo (trong tổng điều tra dân số và nhà ở 10 năm/lần);


-

Tình trạng hôn nhân;

-

Trình độ học vấn;

-

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố;

5. Nguồn số liệu
Nguồn số liệu chủ yếu về số lượng dân số là các cuộc tổng điều tra dân
số thường được tiến hành 10 năm một lần;
-

Số lượng dân số hàng năm thường được tính toán dựa trên cơ sở số liệu
dân số gốc và các biến động dân số (sinh, chết, xuất cư và nhập cư) theo
phương trình cân bằng dân số. Dân số gốc là dân số được thu thập qua tổng điều
tra dân số. Các biến động dân số được tính toán từ các tỷ suất nhân khẩu học
(các tỷ suất sinh, chết, xuất cư và nhập cư) thu được qua các cuộc điều tra biến
động dân số hàng năm hoặc tổng điều tra dân số;

-

Từ các dự báo dân số ngắn hạn hoặc dài hạn;
5



-

Đối với các mục đích phân tích khác nhau, số lượng dân số có thể được
tính toán thông qua ước lượng (hoặc suy rộng) kết quả điều tra mẫu, nếu mẫu
điều tra đó được đánh giá là đủ mức độ đại diện thống kê.

6. Thời gian của dãy số liệu: Số liệu dân số từ năm 2005 đến 2009.
7. Hình thức thể hiện: Các số liệu được thể hiện dưới dạng bản đồ (bằng các dải
màu) và dưới dạng số (số lượng hoặc tỷ lệ).

8. Từ khóa: dân số trung bình của Việt Nam, số liệu dân số các tỉnh/thành phố, số
liệu dân số nam giới, số liệu dân số nữ giới, số liệu dân số thành thị, số liệu dân số
nông thôn, bản đồ dân số 63 tỉnh/thành phố.

6


Bản đồ 1:

7


Số liệu dân số trung bình năm 2005 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

8


Bản đồ 2:


9


Số liệu dân số trung bình năm 2006 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

10


Bản đồ 3:

11


Số liệu dân số trung bình năm 2007 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

12


Bản đồ 4:

13


Số liệu dân số trung bình năm 2008 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

14


Bản đồ 5:


15


Số liệu dân số trung bình năm 2009 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

16


Biểu 1
Số liệu dân số trung bình năm 2005 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Đơn vị tính: Nghìn người

tỉnh

Tên tỉnh


tỉnh

Dân số 2005

Tên tỉnh

Dân số 2005

82393,5
5836,4

48

49

Đà Nẵng
Quảng Nam

805,7
1407,4

1

Tổng dân số Việt Nam
Hà Nội

2
4

Hà Giang
Cao Bằng

681,7
504,9

51
52

Quảng Ngãi
Bình Định

1210,0
1477,8


6
8

Bắc Kạn
Tuyên Quang

288,4
712,1

54
56

Phú Yên
Khánh Hoà

838,2
1115,0

10
11

Lào Cai
Điện Biên

581,4
438,5

58
60


Ninh Thuận
Bình Thuận

547,9
1133,3

12
14

Lai Châu
Sơn La

356,7
1014,5

62
64

Kon Tum
Gia Lai

386,0
1174,6

15
17

Yên Bái
Hoà Bình


719,5
843,8

66
67

Đắk Lắk
Đắk Nông

1658,5
423,6

19
20

Thái Nguyên
Lạng Sơn

1098,5
724,1

68
70

Lâm Đồng
Bình Phước

1125,5
799,6


22
24

Quảng Ninh
Bắc Giang

1096,1
1537,3

72
74

Tây Ninh
Bình Dương

1038,2
1109,3

25
26

Phú Thọ
Vĩnh Phúc

1297,3
1157,0

75
77


Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu

2263,8
938,8

27
30

Bắc Ninh
Hải Dương

991,1
1685,5

79
80

TP Hồ Chí Minh
Long An

6230,9
1393,4

31
33

Hải Phòng
Hưng Yên


1773,4
1111,0

82
83

Tiền Giang
Bến Tre

1650,1
1273,2

34
35

Thái Bình
Hà Nam

1790,5
791,3

84
86

Trà Vinh
Vĩnh Long

990,2
1021,6


36
37

Nam Định
Ninh Bình

1851,0
893,5

87
89

Đồng Tháp
An Giang

1639,5
2118,1

38
40

Thanh Hoá
Nghệ An

3436,4
2895,6

91
92


Kiên Giang
Cần Thơ

1619,8
1149,0

42
44

Hà Tĩnh
Quảng Bình

1247,8
830,3

93
94

Hậu Giang
Sóc Trăng

751,5
1258,6

45
46

Quảng Trị
Thừa Thiên Huế


590,3
1072,9

95
96

Bạc Liêu
Cà Mau

812,8
1182,9

Biểu 2
Số liệu dân số trung bình năm 2006 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

17


Đơn vị tính: Nghìn người

tỉnh

Tên tỉnh


tỉnh

Dân số 2006


Tên tỉnh

Dân số 2006

83313,0
5927,3

48
49

Đà Nẵng
Quảng Nam

825,9
1410,8

1

Tổng dân số Việt Nam
Hà Nội

2
4

Hà Giang
Cao Bằng

693,4
506,8


51
52

Quảng Ngãi
Bình Định

1212,6
1480,1

6
8

Bắc Kạn
Tuyên Quang

290,0
715,7

54
56

Phú Yên
Khánh Hoà

844,3
1125,2

10
11


Lào Cai
Điện Biên

590,2
452,7

58
60

Ninh Thuận
Bình Thuận

551,4
1142,1

12
14

Lai Châu
Sơn La

360,7
1033,5

62
64

Kon Tum
Gia Lai


396,6
1200,5

15
17

Yên Bái
Hoà Bình

725,4
858,6

66
67

Đắk Lắk
Đắk Nông

1677,8
440,9

19
20

Thái Nguyên
Lạng Sơn

1106,5
726,3


68
70

Lâm Đồng
Bình Phước

1145,1
819,0

22
24

Quảng Ninh
Bắc Giang

1109,3
1543,0

72
74

Tây Ninh
Bình Dương

1046,4
1203,7

25
26


Phú Thọ
Vĩnh Phúc

1301,5
1166,0

75
77

Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu

2314,9
955,7

27
30

Bắc Ninh
Hải Dương

999,8
1689,7

79
80

TP Hồ Chí Minh
Long An


6483,0
1405,2

31
33

Hải Phòng
Hưng Yên

1789,1
1116,4

82
83

Tiền Giang
Bến Tre

1655,3
1269,3

34
35

Thái Bình
Hà Nam

1787,4
790,0


84
86

Trà Vinh
Vĩnh Long

993,7
1023,4

36
37

Nam Định
Ninh Bình

1839,4
894,6

87
89

Đồng Tháp
An Giang

1646,8
2125,8

38
40


Thanh Hoá
Nghệ An

3428,0
2900,1

91
92

Kiên Giang
Cần Thơ

1637,8
1160,5

42
44

Hà Tĩnh
Quảng Bình

1243,6
834,5

93
94

Hậu Giang
Sóc Trăng


752,8
1265,6

45
46

Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

591,9
1076,9

95
96

Bạc Liêu
Cà Mau

823,8
1188,7

Biểu 3
Số liệu dân số trung bình năm 2007 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Đơn vị tính: Nghìn người

tỉnh

Tên tỉnh



tỉnh

Dân số 2007

18

Tên tỉnh

Dân số 2007


84221,1
6002,2

48
49

Đà Nẵng
Quảng Nam

847,5
1413,9

1

Tổng dân số Việt Nam
Hà Nội

2

4

Hà Giang
Cao Bằng

704,9
508,6

51
52

Quảng Ngãi
Bình Định

1214,8
1482,3

6
8

Bắc Kạn
Tuyên Quang

291,8
719,4

54
56

Phú Yên

Khánh Hoà

850,3
1137,5

10
11

Lào Cai
Điện Biên

598,3
466,0

58
60

Ninh Thuận
Bình Thuận

555,8
1151,9

12
14

Lai Châu
Sơn La

364,4

1050,8

62
64

Kon Tum
Gia Lai

408,1
1225,5

15
17

Yên Bái
Hoà Bình

731,6
872,8

66
67

Đắk Lắk
Đắk Nông

1696,6
457,3

19

20

Thái Nguyên
Lạng Sơn

1113,0
728,2

68
70

Lâm Đồng
Bình Phước

1160,5
838,3

22
24

Quảng Ninh
Bắc Giang

1122,5
1548,8

72
74

Tây Ninh

Bình Dương

1053,0
1307,0

25
26

Phú Thọ
Vĩnh Phúc

1305,6
1174,1

75
77

Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu

2372,6
970,2

27
30

Bắc Ninh
Hải Dương

1009,4

1694,7

79
80

TP Hồ Chí Minh
Long An

6725,9
1417,9

31
33

Hải Phòng
Hưng Yên

1806,5
1121,3

82
83

Tiền Giang
Bến Tre

1661,6
1264,8

34

35

Thái Bình
Hà Nam

1783,9
788,4

84
86

Trà Vinh
Vĩnh Long

997,2
1025,4

36
37

Nam Định
Ninh Bình

1829,7
896,1

87
89

Đồng Tháp

An Giang

1654,5
2134,3

38
40

Thanh Hoá
Nghệ An

3417,3
2905,2

91
92

Kiên Giang
Cần Thơ

1654,9
1172,0

42
44

Hà Tĩnh
Quảng Bình

1239,0

838,5

93
94

Hậu Giang
Sóc Trăng

754,7
1276,3

45
46

Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

594,1
1081,0

95
96

Bạc Liêu
Cà Mau

835,8
1195,2

19



Biểu 4
Số liệu dân số trung bình năm 2008 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

Đơn vị tính: Nghìn người

tỉnh

Tên tỉnh


tỉnh

Dân số 2008

Tên tỉnh

Dân số 2008

85122,3
6381,8

48
49

Đà Nẵng
Quảng Nam

868,8

1417,8

1

Tổng dân số Việt Nam
Hà Nội

2
4

Hà Giang
Cao Bằng

716,2
510,5

51
52

Quảng Ngãi
Bình Định

1217,0
1485,6

6
8

Bắc Kạn
Tuyên Quang


293,6
723,5

54
56

Phú Yên
Khánh Hoà

856,7
1149,3

10
11

Lào Cai
Điện Biên

606,5
479,3

58
60

Ninh Thuận
Bình Thuận

560,7
1162,0


12
14

Lai Châu
Sơn La

367,9
1067,2

62
64

Kon Tum
Gia Lai

420,5
1251,3

15
17

Yên Bái
Hoà Bình

737,5
778,0

66
67


Đắk Lắk
Đắk Nông

1715,1
474,4

19
20

Thái Nguyên
Lạng Sơn

1120,3
730,7

68
70

Lâm Đồng
Bình Phước

1175,4
858,0

22
24

Quảng Ninh
Bắc Giang


1135,1
1554,6

72
74

Tây Ninh
Bình Dương

1060,5
1402,7

25
26

Phú Thọ
Vĩnh Phúc

1311,5
993,8

75
77

Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu

2432,7
983,6


27
30

Bắc Ninh
Hải Dương

1018,1
1700,8

79
80

TP Hồ Chí Minh
Long An

6945,9
1428,2

31
33

Hải Phòng
Hưng Yên

1824,1
1126,2

82
83


Tiền Giang
Bến Tre

1668,0
1259,6

34
35

Thái Bình
Hà Nam

1782,7
786,9

84
86

Trà Vinh
Vĩnh Long

1000,8
1027,6

36
37

Nam Định
Ninh Bình


1826,1
898,1

87
89

Đồng Tháp
An Giang

1662,5
2142,6

38
40

Thanh Hoá
Nghệ An

3408,8
2912,1

91
92

Kiên Giang
Cần Thơ

1672,3
1180,9


42
44

Hà Tĩnh
Quảng Bình

1234,0
843,5

93
94

Hậu Giang
Sóc Trăng

756,3
1285,1

45
46

Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

596,7
1084,9

95
96


Bạc Liêu
Cà Mau

847,5
1201,7

Biểu 5
Số liệu dân số trung bình năm 2009 của Việt Nam chia theo 63 tỉnh/thành phố

20


Đơn vị tính: Nghìn người

tỉnh

Tên tỉnh


tỉnh

Dân số 2009

Tên tỉnh

Dân số 2009

86025,0
6472,0


48
49

Đà Nẵng
Quảng Nam

894,5
1423,0

1

Tổng dân số Việt Nam
Hà Nội

2
4

Hà Giang
Cao Bằng

725,1
511,2

51
52

Quảng Ngãi
Bình Định


1217,2
1487,4

6
8

Bắc Kạn
Tuyên Quang

294,6
725,2

54
56

Phú Yên
Khánh Hoà

862,4
1158,2

10
11

Lào Cai
Điện Biên

615,8
490,8


58
60

Ninh Thuận
Bình Thuận

565,8
1169,4

12
14

Lai Châu
Sơn La

371,4
1079,2

62
64

Kon Tum
Gia Lai

431,8
1281,0

15
17


Yên Bái
Hoà Bình

741,7
786,4

66
67

Đắk Lắk
Đắk Nông

1735,7
491,0

19
20

Thái Nguyên
Lạng Sơn

1125,4
733,2

68
70

Lâm Đồng
Bình Phước


1189,3
875,0

22
24

Quảng Ninh
Bắc Giang

1146,1
1556,9

72
74

Tây Ninh
Bình Dương

1067,2
1512,5

25
26

Phú Thọ
Vĩnh Phúc

1316,6
1000,4


75
77

Đồng Nai
Bà Rịa-Vũng Tàu

2499,7
998,5

27
30

Bắc Ninh
Hải Dương

1026,5
1706,8

79
80

TP Hồ Chí Minh
Long An

7196,3
1436,3

31
33


Hải Phòng
Hưng Yên

1840,4
1128,6

82
83

Tiền Giang
Bến Tre

1672,8
1256,1

34
35

Thái Bình
Hà Nam

1783,1
786,2

84
86

Trà Vinh
Vĩnh Long


1003,2
1025,1

36
37

Nam Định
Ninh Bình

1828,4
899,6

87
89

Đồng Tháp
An Giang

1666,6
2147,6

38
40

Thanh Hoá
Nghệ An

3404,3
2914,5


91
92

Kiên Giang
Cần Thơ

1688,5
1188,6

42
44

Hà Tĩnh
Quảng Bình

1227,8
845,0

93
94

Hậu Giang
Sóc Trăng

758,0
1293,2

45
46


Quảng Trị
Thừa Thiên Huế

598,6
1087,6

95
96

Bạc Liêu
Cà Mau

856,8
1207,1

21



×