Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

chuyên sửa chữa kỹ thuật & bảo dưỡng xe gil 130 Tải trọng xe 5,5 Công suất xí nghiệp 300 xe/năm Hệ số quy đổi 1,18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 22 trang )

Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Xí nghiệp chuyên sửa chữa kỹ thuật & bảo dỡng xe gil130
Tải trọng của xe 5,5 tấn
Công suất xí nghiệp 300 xe/năm
Hệ số quy đổi 1,18
1.Luận chứng kinh tế-kỹ thuật của THXN.
1.1) Chức năng và nhiệm vụ của XNTK:
XNTKsửa chữa xe gil130 có chức năng và nhiệm vụ nh sau :
-Có các gian xởng sửa chữa và bảo dỡng loại xe gil130.
-Các gian xởng phải có mối liên kết chặt chẽ để đảm bảo chất lợng cũng nh số lợng
để tăng năng suất BDSCxe của xí nghiệp.
-XNTK sửa chữa xe gil130 phải có tính cơ giới hoá cao có khả năng tiếp nhận công
nghệ hiện đại trong thời gian ngắn nhất .
-BDKT mang tính cỡng bức dự phòng có kế hoạch ,nhằm phòng ngừa các h hỏng có
thể xảy ra trong quá trình sử dụng .BDKT phải hoàn thành những công việc đã định
trớc ,theo từng định ngạch mà nhà nớc đã ban hành.
-Sửa chữa nhỏ đợc thực hiện theo yêu cầu ,theo kết quả kiểm tra bảo dỡng các cấp
.Còn sửa chữa lớn cũng đợc thực hiện theo định ngạch nhà nớc ban hành.
- ngày nay trong thực tế thờng sửa chữa theo phơng pháp hỏng đâu sửa đấy hoặc
thay thế tổng thành,do vậy định ngạch sửa chữa lớn đợc kéo dài hoặc không dùng
dịnh ngạch nữa mà cứ hỏng đâu sửa đấy cho đến khi toàn bộ xe bị phá hỏng .
- Các cấp BDKT :căn cứ vào chất lợng kỹ thuật và điều kiện khai thác,trình độ lái xe
ngời ta chia BDKT thành các cấp nh sau:
+ BDKT hàng ngày. ký hiệu:BDN
+ BDKT cấp một. Ký hiệu:BD1
+ BDKT cấp hai . ký hiệu:BD2
+ BDKT theo mùa (nếu có)
1




Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

- Các cấp sửa chữa :tuỳ theo mức độ h hỏng ngời ta chia ra :
+ SCTX hay còn gọi là sửa chữa nhỏ .Nó mang tính đột xuất, hỏng đâu sửa
đấy .Trong thực tế ngời ta thờng kết hợp sửa chữa nhỏ với các cấp BD nhng do tính
chất của hai công việc này khác nhau nên việc kết hợp là khó khăn và không thật hợp
lí.
+ SCL (đại tu) đợc thực hiện theo định ngạch . Đây là hình thức sửa chữa triệt để
,tháo rời toàn bộ, kiểm tra, phân loại, phục hồi hoặc thay thế các chi tiết ,tông thành ,
lắp ghép và thử ngiệm theo đúng tieu chuẩn kỷ thuật.
+ SC tổng thành đợc tiến hành giữa hai kỳ đại tu.Hình thức sửa chữa này thờng
đợc sử đụng cho các tổng thành chính nh động cơ ,hộp số ,cầu chủ động.
1.2)Lí luận về công suất của xí nghiệp.
- Xác định số lợng phơng tiện trong tơng lai:
+Số lợng xe cần sửa chữa :trong xí nghiệp thiết bị thờng phụ thuộc vào số lợng
xe xần sửa chữa trong vùng trong tơng lai.Mặt khác số lợng xe có trong tơng lai lại
phụ thuộc vào các yếu tố sau:
* Số lợng xe tăng thêm

* Số lợng xe thanh lí .
Để xác định số lợng xe trong tơng lai của một vùng hay một khu vực kinh tế sau một
thời gian là t (năm),kể từ năm mốc cuối cùng của sự khảo sát đến nămthứ t.
Đợc tính theo công thức sau:
Atl=Ahc+At-Abd
Trong đó :
Atl:số lợng xe trong tơng lai của một vùng .

Ahc:số lợng xe hiện có của năm mốc cuối cùng đợc khảo sát.
At:số lợng xe tăng thêm từ năm mốc cuối cùng khảo sát đến năm thứ t .
Abd:số lợng xe thanh lí từ năm mốc cuối cùng .
2


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

At =A1 + A1P1 + A1 P2 + ... + A1 Pt = A1

Pt 1
P 1

Abd = A1 Pt-r-1
Trong đó:
P:nhịp độ gia tăng bình quân hang năm của phơng tiện.
R:thời gian phục vụ của ôtô.
A1:số xe có năm khảo sát
+ Số lợng xe ôtô đợc thanh lí hàng năm trong thời gian t năm .
Abd = A1Pt-r-1
Có thể viết công thức trên nh sau:
t

Abd=a1+a2+a3+...+at= ai =A1
i =1

P t r 1
P 1


Thời gian phục vụ của ôtô thờng chọn r=8 năm .
+Số lợng xe nằm trong tơng lai của một khu vực kinh tế đợc xác định trên cơ sở
phân tích các chỉ tiêu kinh tế phát triển của thờ kì trớc của nhữnh năm gần nhất .
Atl=Pt-1Att
Trong đó :
T:số năm đợc tính kể từ năm cuối cùng khảo sát đến năm thứ t
P:hệ số bình quân gia tăng hàng năm .

Ahc

P= Atl
Att:số lợng xe năm mốc khởi đầu khảo sát .
Công suất thiết kế :
N=NP1K1+NP2K2+...+NPnKn
Trong đó :
N:công suất của xí nghiệp thiết kế tính theo xe tiêu chuẩn .
3


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

NPi:nhu cầu sửa chữa đôí xe mác Pi .
Ki:hệ tính đổi ra xe tiêu chuẩn của mác xe thứ i .
Ki bằng định mức giờ công sửa chữa của một mác xe cụ thể với định mức sửa chữa
cho xe tiêu chuẩn:
t
t


K1= 1 ;K2=

t
t2
;...Kn= n
t
t

Do sử dụng K1,K2,...Kn để đơn giản trong tính toán nhng điều quan trọng hơn ngời ta
tính đổi xe ra xe tiêu chuẩn để tính toán chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật .Do đó ngời ta có thể
sử dụng hiệu quả kinh tế giữa các thí nghiệm thì cần tinh tổng thành sửa chã xe tiêu
chuẩn .
n

Nnp= N i .Ki .Kat
i =1

Trong đó:
Nnp:số lợng tổng thành qui ra xe tiêu chuẩn .
Ni:nhu cầu sửa chữa của một mắc xe nào đó trong năm .
Kat:hệ số hiệu chỉnh ra tổng thành .
Ki:hệ số tính đổi của tổng thành ra xe.
1.3)lựa chọn địa điểm xây dựng xí nghiệp :
Khi bố trí mặt bằng của xí nghiệp cần phải biết những yêu cầu cần thiết về vị trí địa
hình địa thế để xây dựng xí nghiệp .
Không nên bố trí chỗ để xe đầu hớng gió và chất dễ cháy đầu hớng gió.
Giải quyết tơng quan giữa các công trình trong xí nghiệp khi bố trí tối thiểu khoảng
cách từ 1520m.Bố trí các công trình sinh hoạt đầu hớnh gió ,còn bố trí các chất độc
hậi cuối hớng gió .

Bố trí các khu vực trong nhà sản xuất chính cũng nh bố trí các khu vực bảo dỡng các
gian sản xuất ,các kho làm sao đảm bảo phù hợp các quá trình công nghệ vừa đảm
bảo tiết kiệm diện tích.

4


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Tronh từng gian sản xuất hoặc phân xởng thì ngời ta phải bố trí cho phù hợp các quá
trình công nghệ nhng vẫn đảm bảo sự an toàn của thiết bị .Chú ý khoảng cách mặt
máy với mặt máy ,đầu máy với đầu máy .
Giải quyết đơng giao thông vận chuyển trong xí nghiệp :đờng giao thông phù hợp với
quy trình sản xuất của xí nghiệp,không chồng chéo nhau và chiều dài là ngắn nhất .
2.tính toán công nghệ thiết kế xí nghiệp.
2.1)lựa chọn quy trình công nghệ.
Quy trình công nghệ ở xí nghiệp sửa chữa ôtô gil130 là thay thế tỏng thành .
Phơng pháp này có nhiều u diểm hơn trong việc nâng cao chát lợng sửa chữa .
2.2)cơ cấu tổ chức xí nghiệp .
Giám đốc
P.giám đốc

phòng kế

phòng tài

phòng kiểm


P.giám đốc

Kỹthuật

Hoạch

vụ

tra c.l.s.p

nội chính

Phòng
T vấn

phân
xởng

Kỹ thuật

s.c.gầm

P.X
S.C
thân xe

P.X

P.X


C.K



phục vụ

nhân
điện

Phân xởng sửa chữa máy gầm gồm các tổ sản xuât:
+ Tổ tháo lắp xe ,tháo rửa chi tiết.
+ Tổ động cơ :chuyên lắp ráp sửa chữa động cơ.
+ Tổ gầm
+Tổ nhiên liệu
+Tổ điện

5

P.H.C
sự

Phòng
bảo
vệ


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng


+ Tổ chạy rà chạy thử ,điều chỉnh xe.
Phân xởng sửa chữa thân xe :
+tổ gò mỏng:sửa chữa cabin,tai xe
+tổ gò dày :chuyên sửa chữa sát xi
+tổ mộc: chuyên sửa chữa thùng xe.
+tổ lốp :sửa chữa lốp,điện ,két nớc.
Phân xởng cơ khí phục hồi :
+tổ tiện.
+tổ nguội.
+tổ phay bào.
+tổ dao mài .
+tổ rèn.
+tổ hàn.
+tổ đúc ,nhiệt luyện ,mạ ,phun kim loại.
Phân xởng cơ điện:
+tổ sửa chữa dao cụ .
+tổ di tu thiết bị.
2.3)xác định thời gian xe nằm tại xởng sửa chữa.
Để đảm bảo kỹ thuật của xe sau khi sửa chữa theo yêu cầu và tiến độ của chủ xe.Dựa
vào tiêu chuẩn thời gian xe nằm sửa chữa của NĐ694/NĐGTVT ta xác định thời gian
xe nằm tại xởng nh sau:
- thời gian xe nằm chỗ vào xởng :3 ngày.
- thời gian tháo rửa kiểm tra phân loại:3 ngày .
- thời gian sửa chữa các tổng thành:2 ngày.
- thời gian lắp ráp các tổng thành :4 ngày.
- thời gian sửa chữa khung xe, cabin,thùng bệ xe:9 ngày.
- thời gian lắp xe:4 ngày.
- thời gian chạy rà ,điều chỉnh xe:3 ngày.
6



Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

- thời gian sơn xe:4 ngày.
- thời gian chờ giao xe:4 ngày.
2.4)xác định chế độ làm việc của xí nghiệp thiết kế
a)ngày làm việc của xí nghiệp trong một năm:
Dlv = 365 - Dcn - Dnl
Trong đó:
Dcn:số ngày nghỉ chủ nhật.
Dcn= 52*2 = 104 ngày
Dnl:số ngày nghỉ lễ.
Dnl = 7 ngày

Cho nên số ngày làm việc của xí nghiệp:
Dlv = 365-104-7= 254 ngày.
b)thời gian làm việc của một công nhân trong một năm:
+thời gian làm việc danh nghĩa:
Ddn = [ Dl ( Dcn + Dnl ) ] c
Trong đó :
Dl:số ngày lịch .
c:số giờ công nhân làm việc trong một ngày.
c=8 giờ
ta có:
Ddn= 2032 giờ.
+thời gian làm việc thực tế :

Dtt= [ Dl ( Dcn + Dnl + Dnp ) ]c


Trong đó:
Dnp:số ngày nghỉ phép .

7


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Dnp= 15 ngày.
:hệ số có mặt .
= 0,9.

Ta có:
Dtt=1720,8 giờ.
c)thời gian làm việc của một vị trí trong năm:
Dlvvt = [ 365 (104 + 7 ) ]8 =2032 giờ.
Thời gian làm việc của một thiết bị trong năm:
Dlvtb = [ 365 (104 + 7 ) ] c ktb
Trong đó:
Ktb= 0,95
Ta có:
Dlvtb = 1930,4 giờ
2.5)tính toán khối lợng lao động
a)khối lợng lao đọng chính:
dựa vào tính định mức lao động và giờ công để sửa xe ta có bảng khối lợng lao động
chính nh sau :
tt Tên phân xởng

1. Sửa chữa
máy gầm

Tên nội dung công việc

định mức Lao động

- tháo xe

2,6

Giờ công
12285

- tháo rửa chi tiết

3,5

16537,5

1,5

7087,5

- sửa chữa hệ thống điện

2,5

11812,5


- sửa chữa ắc quy

1,2

5670

- kiểm tra phân loại

0,7

3307,5

- sửa chữa lắp ráp động cơ

11,9

56227,5



- sửa chữa hệ thống cung cấp nhiên
liệu

8


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng


- sửa chữa lắp ráp gầm

11,7

55282,5

- lắp ráp xe

3,5

16537,5

- chạy thử và điều chỉnh

0,7

3307,5

Tổng
- gò mỏng

39,8
9,4

188055
44415

sửa chữa

- gò dày


10,2

48195

thân xe.

- hàn phục vụ gò

2,4

11340

- đệm bạc

2,4

11340

- sửa chữa két nớc

1,2

5670

- sửa chữa lốp

1,2

5670


- sơn

5

23650

4,2

19845

36
3

170100
14175

2. Phân xởng

3. Phân xởng

- mộc
Tổng
- tiện

cơ khí phục

- nguội

6,2


29295

hồi.

- phay bào

0,8

3780

- dao mài

2

9450

- rèn

4,5

21262,5

- hàn

2,2

10395

- nhiệt luyện


1,5

7087,5

1,2

5670

2,4

11340

24,2

114345

- mạ phun kim loại
- đúc
Tổng
Tổng khối lợng lao động của X.N.T.Ktheo xe tiêu chuẩn:

Tntc= 188055+170100+114445 = 472600 giờ công.
Nh vậy tổng khối lợng lao động của X.N.T.K xe gil130 là:
9


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng


Tn = Tntc .1,18 = 472600.1.18 = 557668 giờ công.
b)khối lợng lao động tự sản tự tiêu:
để chủ động cho quá trình sản xuất thì 29% tổng khối lợng lao động là sản xuất tự sản
tự tiêu.
Ttstt= 29%.557668 = 161723,72 giờ công.
Khối lợng lao động của tự sản tự tiêu lại đợc phân bố theo % cho các phầnviệc
khác nhau theo tỷ lệ % nh sau:
định mức lao động Định mức lao động
T.T
1

Tên nguyên công
- tiện

25

giờ công
40430,93

2

- phay bào

12

19406,85

3


- nguội

7

11320,66

4

- doa,mài,khoan

6

9703,42

5

- nhiệt luyện

6

9703,42

6

- rèn

22

35579,22


7

- hàn

6

9703,42

1

16172,44

5

8086,19

8
9

- mạ,phun kim loại
- đúc

%

2.6)tính toán nhân lực cho X.N.T.K:
a)số lợng công nhân sản xuất chính:
số lợng C.N.S.X. chính của X.N.T.K.đợc xác định theo công thức sau :
- số công nhân danh nghĩa :
mdn =


Tn
Dtt

trong đó:
mdn:số công nhân danh nghĩa.
Tn:tổng số lợng lao động của xí nghiệp

10


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Tn= 557668 giờ công
Dtt:thời gian làm việc thực tế của ngời công nhân trong mọt năm
Dtt =1720,8 giờ
Suy ra:
Mdn =

557668
= 324 ngời
1720,8

- số công nhân thực tế:
mtt =

Tn
Ddn


trong đó:
mtt:số công nhân thực tế.
Ddn:số giờ làm việc danh nghĩa của nghời công nhân trong một năm
Ddn = 2032 giờ
Mtt =

557668
= 275 ngời
2032

b)số lợng công nhân làm việc sản xuất phụ:
mp = 10%.mtt= 28 ngời
c)số lợng cán bộ gián tiếp :
mcb = 10%.(mtt + mp) = 30 ngời
2.7)tính toán số lợng vị trí làm việc:
goị vt :số vị trí làm việc.
Msx:số công nhân sản xuất trong xí nghiệp.
Mvt:số công nhân đồng thời làm việc tại một vị trí.
I:số ca làm việc
Ta có:
vt =

msx
mvt .I

áp dụng công thức trên cho từng gian ,từng vị trí làm việc nh sau:
- số lợng vị trí làm việc tháo xe:
11



ThiÕt kÕ xÝ nghiªp s¶n xuÊt «t«

sv: NguyÔn Quang cêng

msx = 7ngêi.
Mvt = 2 ngêi
I:sè ca lµm viÖc
Ta cã:
χvt = 2

- sè lîng vÞ trÝ th¸o röa chi tiÕt:
msx = 8 ngêi
mvt = 1
I=2
Ta cã:
χvt = 4 vÞ trÝ

- sè lîng vÞ trÝ kiÓm tra ph©n lo¹i:
msx =2 ngêi
mvt = 1 ngêi
I = 1.
Ta cã:
χvt = 2 vÞ trÝ

- sè lîng vÞ trÝ söa ch÷a hÖ thèng nhiªn liÖu:
msx = 4 ngêi
mvt = 1 ngêi
I = 1.
Ta cã:
χvt = 4 ngêi


- sè lîng vÞ trÝ söa ch÷a hÖ thèng ®iÖn:
msx = 6 ngêi
mvt = 2 ngêi
I=1

12


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Ta có:
vt = 3 vị trí.

- số lợng vị trí sản xuất ắc quy :
msx =3 ngời
mvt = 1 ngời
I=1
Ta có:
Xvt = 3 vị trí.
- số lợng vị trí sản xuất lắp ráp động cơ:
msx =28 ngời
mvt =2 ngời
I =1
Ta có:
Xvt =14 vị trí.
- số vị trí sửa chữa lăp ráp gầm xe:
msx =27 ngời

mvt =2 ngời
I =1
Ta có:
Xvt =14 vị trí .
-số vị trí sữa chữa lắp tổng thành lên xe:
msx = 8 ngời
mvt = 2 ngời
I=1
Ta có:
Xvt =4 vị trí.
- số vị trí chạy thử xe và điều chỉnh xe:
msx = 2 ngời
13


ThiÕt kÕ xÝ nghiªp s¶n xuÊt «t«

sv: NguyÔn Quang cêng

mvt = 2 ngêi
I=1
Ta cã:
Xvt = 1 vÞ trÝ.
-sè lîng vÞ trÝ tiÖn:
msx = 7 ngêi
mvt = 1 ngêi
I=2
Ta cã:
Xvt = 4 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ nguéi:

msx = 14 ngêi
mvt =1
I=2
Ta cã:
Xvt =7 vÞ trÝ.
-sè lîng vÞ trÝ phay bµo:
msx = 2 ngêi
mvt = 1 ngêi
I=2
Ta cã:
Xvt = 1 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ doa mµi:
msx =5 ngêi
mvt = 1 ngêi
I=2
Ta cã:
Xvt = 3 vÞ trÝ.
14


ThiÕt kÕ xÝ nghiªp s¶n xuÊt «t«

sv: NguyÔn Quang cêng

- sè lîng vÞ trÝ rÌn:
msx =11 ngêi
mvt = 2 ngêi
I=2
Ta cã:
Xvt =3 vÞ trÝ

- sèlîng vÞ trÝ hµn:
msx = 5 ngêi
mvt = 1 ngêi
I=2
Ta cã:
Xvt = 3 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ nhiÖt luyÖn:
msx = 4 ngêi
mvt = 1
I=2
Ta cã:
Xvt = 2 vÞ trÝ.
-sè lîng vÞ trÝ m¹ phun kim lo¹i:
msx = 3 ngêi
mvt = 1
I=2
Ta cã:
Xvt = 2 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ ®óc:
msx = 6 ngêi
mvt =1
I =2
15


ThiÕt kÕ xÝ nghiªp s¶n xuÊt «t«

sv: NguyÔn Quang cêng

Ta cã:

Xvt = 3 vÞ trÝ.
- sã lîng vÞ trÝ gß máng:
msx = 22 ngêi
mvt = 2
I=1
Ta cã:
Xvt= 11
- sè lîng vÞ trÝ gß dµy:
msx = 24 ngêi
mvt = 3
I= 1
Ta cã:
Xvt = 8 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ hµn phôc håi:
msx = 6 ngêi
mvt =1
I=1
Ta cã:
Xvt = 6vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ ®Öm b¹c:
msx = 6 ngêi
mvt = 1
I=1
Ta cã:
Xvt = 6 vÞ trÝ.
- sè lîng vÞ trÝ söa ch÷a kÐt níc:
msx = 3 ngêi
16



Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

mvt = 1
I=1
Ta có:
Xvt = 3
- số lợng vị trí sửa chữa lốp:
msx = 3
mvt = 2
I=1
Ta có:
Xvt =2
- số lợng vị trí sơn:
msx = 12
mvt = 2
I=1
Ta có:
Xvt = 6
- số lợng vị trí mộc:
msx =10 ngời
mvt =2
I=1
Ta có:
Xvt = 5 vị trí.
8> Tính số lợng thiết bị:
Số lợng thiết bị chung cho xí nghiệp xác định bằng công thức sau:
m =


Tn
Dm

Trong đó:
m : số lợng thiết bị

17


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Tn :vốn thời gian thực hiện của thiết bị trong năm
Tn = 557668 giờ thiết bị
Dm : định mức thời gian làm việc của thiết bị
Dm =1930,4 giờ
Ta có:
m = 289 thiết bị

9> Tính toán diện tích của nhà xởng:
a. Diện tích ở các gian sản xuất:
Aps dụng công thức:
Fvt= m .fvt
- Diện tích gian tháo xe:
Fvt =2.70 =140 m2
-Diện tích gian tháo rửa chi tiết:
Fvt =4.40 =160 m2
- Diện tích gian kiểm tra phân loại:
Fvt = 2.35 =70 m2

- Diện tích gian sửa chữa hệ thống cung cấp nhiên liệu:
Fvt =4.20 =80 m2
- Diện tích gian sửa chữa hệ thống điện:
Fvt =3.15 =45 m2
- Diện tích gian sửa chữa ắc quy:
Fvt =3.15 =45 m2
- Diện tích gian sản xuất lắp ráp động cơ:
Fvt = 14.20 =280 m2
- Diện tích gian sản xuất lắp ráp gầm:
Fvt =14.20 =280 m2
- Diện tích gian lắp xe :

18


ThiÕt kÕ xÝ nghiªp s¶n xuÊt «t«

sv: NguyÔn Quang cêng

Fvt = 4.70 =280 m2
- DiÖn tÝch gian ch¹y thö xe:
Fvt =1.40 = 40 m2
- DiÖn tÝch gian tiÖn:
Fvt = 4.15 =60 m2
- DiÖn tÝch gian nguéi:
Fvt =7.20 =140 m2
- DiÖn tÝch gian phay bµo:
Fvt =1.15 =15 m2
- DiÖn tÝch gian doa mµi:
Fvt = 3.10 =30 m2

- DiÖn tÝch gian rÌn:
Fvt =3.30 =90 m2
- DiÖn tÝch gian hµn:
Fvt =3.15 =45 m2
- DiÖn tÝch gian nhiÖt luyÖn:
Fvt =2.20 =40 m2
- DiÖn tÝch gian m¹ phun kim lo¹i:
Fvt =2.30 =60 m2
- DiÖn tÝch ®óc:
Fvt =3.15 =45m2
- DiÖn tÝch gian gß nãng :
Fvt =11.15 = 165 m2
- DiÖn tÝch gian gß dµy :
Fvt =8.15 =120 m2
- DiÖn tÝch gian hµn phôc vô gß :
Fvt =6.25 =150 m2
- diÖn tÝch gian ®Öm b¹c:
19


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

Fvt= 6.15 =90 m2
- Diện tích gian sửa chữa két nớc:
Fvt =3.25 =75m2
- Diện tích sửa chữa lốp:
Fvt =2.20 =40 m2
- Điện tích gian sửa chữa mọc:

Fvt=5.20 =100m2
b) Tính diện tích văn phòng làm việc:
áp dụng công thức:
FvF =n.fvf
Trong đó :Fvf :diện tích văn phòng cần tính
Fvf :diện tích văn phong tiêu chuẩn
n :số ngời làm việc trong van phòng
- Diện tích phòng kỹ thuật công nghệ:
Phòng kỹ thuật công nghệ gồm có 20 ngời diện tích văn phòng tiêu chuẩn :fcf =8m2
Suy ra Fxf =20.8 =160m2
- diện tích phòng nghiệp vụ hành chính :
Có :n =10 nngời
Fvf =10.5 =50m2
- Diện tích vân phòng lãnh đạo
Có :n= 1 ngời
Phòng = 15 ngời
Suy ra Fvf =15 ngời
c) Diện tích các kho:
áp dụng công thức : Fkho =N.fkho
- Kho phụ tùng dự trữ : 132m2
- Kho làm việc hoá chất :96m2
- Kho kim loại :48m2
20


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

- Kho nhiên liệu dầu mỡ :28,8 m2

- Kho phế thải :30m2
- Kho gỗ :156m2
- Kho than :204m2
-

Kho tổng thành :66m2

- Kho chi tiết chờ sữa chữa :22,5m2
d) Diện tích chỗ xe chờ:
F = q. fy .dc.k (m2)
Trong đó :số xe cần thiết xơng xuất trong một ngày
N

q= D
H
N =300 xe 1 năm :công suất thiết kế
DH : số ngày làm việc của xí nghiệp trong năm
DH = 254 ngày
Suy ra q =

300
=1,18 xe
254

Fy : diện tích hình chiếu của xe
Fy =9,5 .2,6 =24,7 m2
Dc :số ngày xe chỡ ra vào xỡng
Dc =3ngày
K: hệ số chiếm chỗ :k =5
Suy ra F =1,18.24,7.3.5 =437,19 (m2)

e) Diện tích khu vực khác:
- Hội trờng :90m2
-

Nhà tắm :36m2

-

Nhà vệ sinh :36m2

-

Nhà ăn :

60m2

10) Thiết kế bộ phận cô điện a

21


Thiết kế xí nghiêp sản xuất ôtô

sv: Nguyễn Quang cờng

a) Bộ phận cơ điện tiện gồm :
+Diện tích gian tiện :Fvt =60m2
+ Số lợng vị trí tiện : Xvt =4 vị trí
+Số lơng lao động chính cho công việc tiện: Tnc =14175( giờ công)
+Số lợng lao động phụ cho công việc tiện Tnp=40430,93 (giờ công)

b)Bộ phận cơ điện phay đào :
+Diện tích gian phòng bào : Fvt =15m2
+ Số lơng vị trí phay bào :Xvt =1 vị trí
+Số lợng lao đọng chính cho tay bào Tnc =3180 (giờ công)
+Số lợng lao động phụ cho công phay bào Tnp =19406,85 (giờ công)
c)Bộ phận c điện doa mài :
+Diện tích gian doa mài :Fvt =30m2
+ Số lợng vĩ trí doa mài Xvt =3 vị trí
+ Số lợng lao động chính của công việc doa mài Tnc =9450 (giờ công)
+Số lợng lao động phụ công việc doa mài Tnp =9703,42 (giờ công)
3) Mặt bằng nhà xỡng:
a)Mặt bằng chung nhà xỡng

b)mặt bằng nhà xỡng

22



×