Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bộ đề trắc nghiệm kinh tế môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.86 KB, 11 trang )

Kinh tế Môi trường
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất thải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh vật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người
e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động
c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp
b. Tính động
c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh
e. Cả 4 đặc trưng đều quan trọng như nhau.
6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chiều


7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử để thiết lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường
1
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng gây hại đến sức
khỏe con người và sinh vật
d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, sự cố trong tìm kiếm thăm dò vận chuyển và khai thác dầu
khí, khoáng sản; sự cố trong các nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra
d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi trường được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái tạo
d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo nên những biến
đổi môi trường

c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát triển bền vững thì phải có sự kết hợp hài
hòa giữa phát triển và môi trường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không thể thực hiện được vì phát triển và môi trường luôn đối
kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các thế hệ
e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi trường được đặt ra như một yếu tố
khách quan để cho quá trình sản xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế thị trường
c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí khắc phục môi trường.
d. Cả a và c
e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế thị trường
2
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc tổn thất cho họ nhưng xét trên quan điểm xã
hội thì ngoại ứng không gây tổn thất phúc lợi xã hội.
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội

b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tiêu cực và Sản xuất/
tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hội phải chịu thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của người khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã hội
c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng phải khắc phục ngoại ứng
d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã hội nhận được thêm lợi ích ngoại ứng
b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã hội nhận được lợi ích ngoại ứng
20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể
đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra khỏi việc tiêu dùng
d. Cả a và c
e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mức

b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do tất cả đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cấp ra thị trường.
3
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường

22. Giải pháp thuế ô nhiễm
a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố định tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường
d. Cả a và b
e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác định vì chi phí ngoại ứng khó thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp giảm thải vì việc đánh thuế không quan tâm
đến mức thải của doanh nghiệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi sản lượng
d. Không công bằng với người gây ô nhiễm
e. Cả a và d
25. Chuẩn mức thải
a. được xác định dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác định dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác định dựa trên sức chịu tải của môi trường

d. không ý nào đúng
26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm thải hay chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh nghiệp luôn chấp nhận nộp phí tại mọi
mức thải.
e. Cả b và c
27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau để đạt hiệu quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
4
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghiệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay một khu vực vì tổng lượng thải không
thay đổi
e. Cả a, b và c
f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép xả thải khi
a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép

d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm
b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chịu ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chịu ô nhiễm
31.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
a.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
b.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
c.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
d.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
32.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
a. đc khai thác từ trong đại dương
b. có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý
c. sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử dụng
d. có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng
33.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là:
a. biến đổi môi trường
b. sự cố môi trường
c. suy thoái môi trường
d. ô nhiễm môi trường
34.Phát triển là quá trình:
a. Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
b. Nâng cao thu nhập của con người
c. Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo
d. Không có câu nào đúng
35.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu cầu của thế hệ
tương lai là:
a. Phát triển
5

Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
b. Phát triển bền vững
c. Phát triển kinh tế
d. Bảo tồn môi trường
36.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
a. Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng
b. Chứa đựng một phần chất thải
c. Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
d. Tạo không gian sống cho con ng
e. Không có câu nào ở trên
37.Lợi ích ròng của xã hội
a. Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
b. Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
c. Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
d. Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
38.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
a. Thấp hơn giá thị trường
b. Cao hơn giá thị trường
c. Bằng giá thị trường
d. Không có đáp án đúng
39.Thuế ô nhiễm tối ưu:
a. Nên áp dụng cho mọi doanh nghiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
b. Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
c. Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân định rõ rang và chi phí giao
dịch là không đáng kể
d. Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp
e. Không đáp án nào đúng

40.CBA là việc xác định và so sánh:
a. Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
b. Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
c. Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
d. Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội
e. Ko có đáp án đúng
41.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
a. Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
b. Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
c. Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
d. Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
42. Giá trị hiện tại ròng là:
a. Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
6
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
b. Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
c. Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền
d. Ko có đáp án đúng
43. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
a. Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường
b. Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
c. Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
d. Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
44.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
a. Công sức lao động của ng đó
b. Giá trị sử dụng trực tiếp
c. Giá trị sự lựa chọn

d. Giá trị tồn tại
45.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là
a. Giá trị sử dụng
b. Giá trị sử dụng gián tiếp
c. Giá trị sử dụng trực tiếp
d. Giá trị lực chọn
46.Giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho mục đích sinh sống, mục đích
thương mại và giải trí là
a. giá trị sử dụng tr tiếp
b. giá trị sử dụng gián tiếp
c. giá trị lựa chọn
d. ko có đáp án đúng
47.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là
a. Giá trị kế thừa
b. Giá trị sử dụng trực tiếp
c. Giá trị tồn tại
d. Giá trị sử dụng gián tiếp
48.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ dụng ở thời điểm
hiện tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
a. Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
b. Nguồn lực này là vô giá
c. Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian
d. Ko có đáp án đúng
49.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
a. Phg pháp thay đổi năng suất
b. Phg pháp chi phí y tế

7
Hoso Lee



Kinh tế Môi trường
c. Phg pháp chi phí phòng ngừa
d. Phg pháp chi phí thay thế
50.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
a. Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
b. Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
c. Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
d. Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
51.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả của phg pháp nào
dưới đây:
a. Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá hưởng thụ
b. Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
c. Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành
d. Không có đáp án đúng
52.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm (Công viên, khu
bảo tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng:
a. Đánh giá hưởng thụ
b. Đánh giá ngẫu nhiên
c. Chi phí phòng ngừa
d. Chi phí du lich
53.Ưu điểm của công cụ kinh tế:
a. Có tính cưỡng chế cao
b. Kiểm soát đc chất thải độc hại
c. Có tính linh hoạt cao
d. Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
54. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này được ước lượng
thông qua phương pháp
a. Chi phí thay thế
b. Thay đổi năng suất

c. Chi phí phòng ngừa
d. Chi phí y tế
55.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi phí cỉa các cá
nhân có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉnh các quyết định trong việc tìm kiếm thị
trường thuộc nhóm công cụ
a. Mệnh lệnh kiểm soát
b. Kinh tế
c. Giáo dục và truyền thông môi trường
d. Tất cả các đáp án trên
56.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải trả cho mỗi đơn
vị ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ
8
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
a. Chuẩn mức thải
b. Mệnh lệnh kiểm soát
c. Giáo dục và truyền thông môi trường
d. Phí xả thải
57.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc
công cụ
a. Chuẩn mức thải
b. Phí xả thải
c. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
d. Ko có đáp án đúng
58.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
a. Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
b. Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại
c. Tính cưỡng chế thấp

d. Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
59.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
a. Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
b. Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi trường
c. Những vấn đề môi trường toàn cầu
d. Tất cả các đáp án trên.
60. Đánh giá giá trị môi trường được dùng để
a. Đo lường các tác động môi trường trong các dự án
b. Đo lường giá trị sử dụng của các tác động môi trường trong các dự án
c. Đo lường mối liên hệ giữa ô nhiễm môi trường và số người chết
d. Đo lường giá trị sử dụng và không sử dụng của tài nguyên môi trường
61. Các kĩ thuật đánh giá môi trường thuộc nhóm phát biểu sở thích (stated preference) suy ra giá
trị bằng cách hỏi những câu hỏi mang tính giả định. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm này:
a. Phân tích câu hỏi mở
b. Đánh giá ngẫu nhiên
c. Đánh giá hưởng thụ
d. Chi phí du hành
62. Các kĩ thuật thuộc nhóm phát biểu sở thích
a. Tập trung đo lường giá trị không sử dụng
b. Tập trung đo lượng giá trị sử dụng
c. Tập trung đo lường tác động thị trường
d. Phát biểu trên không đúng
63. Kĩ thuật đánh giá môi trường thuộc nhóm bộc lộ sở thích (revealed preference) dựa trên lý
thuyết hành vi người tiêu dùng, cho rằng cá nhân đánh giá giá trị môi trường đựa trên đặc điểm
của hàng hóa thị trường. Phương pháp nào dưới đây đúng với phát biểu trên:
9
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường

a. Phương pháp chi phí du hành
b. Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
c. Phương pháp đánh giá hưởng thụ
d. Không có phương pháp nào kể trên
64. Để đánh giá giá trị của việc cải thiện chất lượng hồ nước, có thể dùng các phương pháp sau:
a. Phương pháp dựa vào giá thị trường
b. Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên
c. Phương pháp chi phí du hành
d. Cả ba phương pháp trên
65. Không cần thiết phải xây dựng hàm số liều lượng đáp ứng khi sử dụng các phương pháp đánh
giá thuộc nhóm phương pháp dựa vào thị trường bởi vì chỉ cần quan sát lượng hàng hóa thay đổi
(∆Q) khi môi trường thay đổi (∆E) để từ đó tính ra giá trị môi trường thay đổi
a. Đúng
b. Sai
66. Khi dùng các phương pháp đánh giá trong nhóm các phương pháp dựa vào thị trường, nhà
nghiên cứu sẽ sử dụng thế nào để đánh giá giá trị
a. Giá thị trường
b. Giá ẩn của hàng hóa môi trường
c. Giá mờ
d. Giá trên thị trường quốc tế

67. Phương pháp đánh giá hưởng thụ dùng để
a. Đánh giá giá trị không sử dụng
b. Xác định ai là người trả tiền
c. xác định tác động của khoảng cách đến nhu cầu giải trí
d. Tách giá trị môi trường từ giá nhà đất
68. Hàm giá nhà (house price function) diễn tả mối quan hệ giữa
a. Giá nhà, các đặc tính của căn nhà và khu vực xung quanh, giá yếu tố môi trường
b. Giá nhà, các đặc tính của căn nhà và khu vực xung quanh, yếu tố môi trường
c. Giá nhà, mối quan tâm của người mua đối với căn nhà

d. Các đặc tính của căn nhà và yếu tố môi trường
69. Có thể dùng trực tiếp hàm giá nhà để đánh giá giá trị chất lượng môi trường
a. Đúng
b. Sai
70. Vé vào cổng của một công viên quốc gia là 10$/ngày. Nếu đường cầu giải trí hàng ngày của công
viên là Q = 40 – 0.5P, thặng dư tiêu dùng của du khách đến công viên là 1225$/ngày.
a. Đúng
b. Sai

10
Hoso Lee


Kinh tế Môi trường
71. Giá trị kế thừa (Bequest value) và giá trị lựa chọn (option value) khác nhau ở điểm:
a. Giá trị lựa chọn là giá trị sử dụng, giá trị kế thừa là giá trị phi sử dụng
b. Giá trị lựa chọn đề cập đến giá trị đa dạng sinh học, giá trị kế thừa là giá trị đa dạng sinh học dành cho
tương lai.
c. Có thể dùng giá thị trường để đánh giá giá trị tùy chọn, trong khi phải dùng phương pháp CVM để đánh
giá giá trị kế thừa.
d. Giá trị lựa chọn là giá trị sử dụng cá nhân để dành cho tương lai, giá trị kế thừa là giá trị để dành cho
thế hệ tương lai.

11
Hoso Lee



×