Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Hoàn thiện nội dung lập báo cáo tài chính và quản trị tại các công ty xổ số kiến thiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 132 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

B
NG

GIÁO D C VÀ ÀO T O
I H C KINH T TP H CHÍ MINH

OBO
OKS
.CO
M

TR

BÙI QUANG ÁNG

HỒN THI N N I DUNG, PH

NG PHÁP L P BÁO

CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO K TỐN QU N TR
T I CÁC CƠNG TY X

S

KI N THI T

KI L


NAM TRUNG B

LU N V N TH C S KINH T

TP H

CHÍ MINH – N m 2007

Trang 1

CÁC T NH



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

M CL C

OBO
OKS
.CO
M

M CL C

DANH M C B NG, HÌNH

DANH M C CÁC BI U (PH L C)
CÁC CH


VI T T T

L IC M
M
CH

N

U

4

NG 1 T NG QUAN V H TH NG BÁO CÁO K TỐN

1.1. BÁO CÁO K TỐN VÀ VAI TRỊ C A BÁO CÁO K TỐN

4
4

1.1.1.

nh ngh a báo cáo k tốn

4

1.1.2.

it

ng s d ng báo cáo tài chính


6

1.1.3.

it

ng s d ng báo cáo k tốn qu n tr

7

1.2. M C ÍCH C A BÁO CÁO K TỐN

7

1.3. U C U

8

I V I BÁO CÁO K TỐN

1.3.1. u c u đ i v i báo cáo tài chính

8
13

KI L

1.3.2. H th ng báo cáo tài chính và nh ng thơng tin ch y u
1.3.3. u c u n i đ i v i báo cáo k tốn qu n tr

K T LU N CH
CH

NG 2

15

NG 1

16

ÁNH GIÁ TH C TR NG H TH NG BÁO CÁO TÀI
CHÍNH VÀ BÁO CÁO K TỐN QU N TR T I
CÁC CƠNG TY X S KI N THI T
17

2.1. H TH NG K TỐN DOANH NGHI P X

Trang 2

S

KI N THI T

17



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


17

2.1.2. Ho t đ ng x s ki n thi t

20

OBO
OKS
.CO
M

2.1.1. Khái ni m v x s

2.1.3.

c đi m t ch c h ch tốn k tốn t i các cơng ty x s ki n thi t

24

2.1.4.

c đi m t ch c v n d ng h th ng tài kho n k tốn

28

2.1.5.

c đi m l p báo cáo tài chính t i các cơng ty x s ki n thi t

29


2.2. TÌNH HÌNH TH C T V VI C ÁP D NG BÁO CÁO K
TỐN T I CÁC CƠNG TY X S KI N THI T

31

2.2.1. Th c tr ng l p báo cáo tài chính t i các cơng ty x s ki n thi t

31

2.2.2. Th c tr ng l p báo cáo k tốn qu n tr t i các cơng ty x s ki n thi t

34

2.3.

ÁNH GIÁ TH C TR NG BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO
CÁO K TỐN QU N TR T I CÁC CƠNG TY X S KI N
THI T KHU V C NAM TRUNG B
38

2.3.1. ánh giá th c tr ng l p báo cáo tài chính c a các cơng ty x s ki n thi t
khu v c Nam Trung b
2.3.2.

ánh giá th c tr ng l p báo cáo qu n tr c a các cơng ty x s ki n thi t
khu v c Nam Trung b

K T LU N CH


NG 2

40
41

NG 3 HỒN THI N N I DUNG, PH

NG PHÁP L P BÁO
CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO K TỐN QU N TR
T I CÁC CƠNG TY XSKT KHU V C NAM TRUNG
B
43

KI L

CH

38

3.1. S C N THI N PH I HỒN THI N L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VÀ BÁO CÁO QU N TR V I VI C T NG C
NG QU N LÝ
TÀI CHÍNH T I CÁC CƠNG TY X S KI N THI T KHU V C
NAM TRUNG B
43
3.1.1. Hồn thi n l p báo cáo tài chính và qu n tr giúp cho cơng ty có c s
th c t xây d ng chi n l

c phát tri n


3.1.2. Hồn thi n l p báo cáo tài chính và qu n tr giúp cho c quan qu n lý

Trang 3

43



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Nhà n

c th c tr ng s n xu t kinh doanh c a cơng ty

44

GI I PHÁP HỒN THI N N I DUNG L P BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VÀ QU N TR T I CÁC CƠNG TY X S KI N THI T
45

OBO
OKS
.CO
M

3.2

cn mđ

3.2.1. L p báo cáo tài chính


45

3.3.2. L p báo cáo qu n tr

53

3.3

NH NG I U KI N C N THI T

TH C HI N GI I PHÁP

80

3.3.1. V phía ngành x s ki n thi t

80

3.3.2. V phía các cơng ty x s ki n thi t

84

K T LU N

88
I

PH L C


1

KI L

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

DANH M C CÁC B NG, HÌNH, BI U
S đ 1: S đ t ch c b máy k tốn t i các cơng ty x s ki n thi t khu
v c Nam Trung b

25

S đ 2: S đ trình t h ch tốn t i các cơng ty x s ki n thi t
Trang 4

27



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

S đ 3: Quy trình l p b ng cân đ i k tốn t i các cơng ty XSKT

31

OBO
OKS
.CO
M


S đ 4: Quy trình l p b ng Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh t i các
cơng ty x s ki n thi t

32

S đ 5: Quy trình l p báo cáo l u chuy n ti n t t i các cơng ty x s ki n
thi t

33

S đ 6: Quy trình l p thuy t minh báo cáo tài chính t i các cơng ty x s
ki n thi t

34

S đ 7: L p d tốn t ng h p

57

Bi u 1 : D tốn tiêu th n m 2007

61

Bi u 2 : D tốn chi phí tr th

62

ng n m 2007

Bi u 3 : D tốn chi phí bán hàng và chi phí qu n lý n m 2007


63

Bi u 4 : D tốn chi phí tr c ti p phát hành n m 2007

64

Bi u 5 : D tốn mua vào và t n kho hàng hóa 2007

64

Bi u 6 : D tốn ti n m t n m 2007

65

Bi u 7 : D tốn k t qu ho t đ ng kinh doanh n m 2007

66

Bi u 8 : D tốn b ng cân đ i k tốn 2007

67

B ng 1: Báo cáo phân tích doanh thu hồ v n

71

B ng 2: Báo cáo tình hình th c hi n chi phí s n xu t kinh doanh n m 2006

76


B ng 3: Báo cáo tình hình SXKD, lao đ ng, ti n l

77

ng và thu nh p n m 2006

78

B ng 5: Báo cáo tình hình th c hi n k n và th ch p đ i lý

78

KI L

B ng 4: Báo cáo tình hình chi tr hoa h ng và h tr đ i lý

DANH M C CÁC BI U (PH L C)
Bi u 1: B ng cân đ i k tốn

1

Bi u 2: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

3

Bi u 3: Báo cáo l u chuy n ti n t

4


Trang 5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bi u 4: Thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh

5
16

Bi u 6: H ch toỏn t ng h p ho t ng kinh doanh x s

17

Bi u 7: H ch toỏn vộ x s

18

Bi u 8: H ch toỏn thanh toỏn v i i lý vộ s v doanh thu bỏn vộ x s

19

Bi u 9: H ch toỏn chi phớ SXKD d dang ng kinh doanh x s

20

Bi u 10: Chi phớ tr c ti p phỏt hnh x s

21


Bi u 11: Chi phớ qu n lý kinh doanh x s

22

Bi u 12: Bi u chi phớ tr th

23

OBO
OKS
.CO
M

Bi u 5: Tỡnh hỡnh t ng gi m ti s n c nh

ng

Bi u 13: K ho ch ti chớnh

24

Bi u 14a: K ho ch tiờu th

25

Bi u 14b: K ho ch tiờu th chi ti t t ng VP D

26


Bi u 15: D toỏn tiờu th chi ti t

27

Bi u 16a: Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh

28

Bi u 16b: Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh

30

Bi u 17: Bỏo cỏo tỡnh hỡnh ho t ng kinh doanh

31

Bi u 18: Bỏo cỏo t ng h p tỡnh hỡnh phỏt hnh, tiờu th , cụng n c a t ng b vộ 32
33

Bi u 20: Hoỏ n thanh toỏn bỏn vộ x s

34

KI L

Bi u 19: S chi ti t ti n thanh toỏn v i i lý bỏn vộ x s

DANH M C CC T

VI T T T


1. BHXH:

B o hi m xó h i

2. CCDC:

Cụng c , d ng c

3.

TDH:

u t di h n

4.

TNH:

u t ng n h n

Trang 6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Giỏ tr gia t ng

6. LKT N:


L yk t un m

OBO
OKS
.CO
M

5. GTGT:

7. NSNN:

Ngõn sỏch nh n

8. QTKD:

Qu n tr kinh doanh

9. TK:

c

Ti kho n

10. TSC :

Ti s n c nh

11. TSL :


Ti s n l u ng

12. TW:

Trung

ng

13. XDCB:

Xõy d ng c b n

14. XHCN:

Xó h i ch ngh a

15. XSKT:

X s ki n thi t

16. VP D :

V n phũng

17. KHPH:

K ho ch phỏt hnh

18. KTTV:


K toỏn ti v

19. KTTC:

K toỏn ti chớnh

20. KTQT:

K toỏn qu n tr

i di n

21. VAS:

Chu n m c k toỏn Vi t Nam

22. IAS:

Chu n m c k toỏn qu c t

23. IASC:

U ban chu n m c k toỏn qu c t

KI L

L IM

1. TNH C P THI T C A


U

TI

Trong c ch qu n lý kinh t m i, cỏc doanh nghi p c n ph i ch ng v ho t
ng s n xu t kinh doanh núi chung v ho t ng ti chớnh núi riờng. Mu n ng v ng
v th ng th trờn th

ng tr

ng, doanh nghi p c n ph i cú nh ng chớnh sỏch thớch h p.

i u ki n tiờn quy t l ph i th

ng xuyờn ti n hnh l p bỏo cỏo tỡnh hỡnh ti chớnh,

Trang 7



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

qu n tr nh m đánh giá đúng đ n m i ho t đ ng kinh t trong tr ng thái th c c a chúng.
Báo cáo tài chính & qu n tr đ

c coi là m t b c tranh tồn di n v tình hình tài

OBO
OKS
.CO

M

chính, kh n ng và s c m nh c a m t doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh. Do đó,
l p báo cáo tài chính & qu n tr có ý ngh a quan tr ng khơng nh ng đ i v i ch doanh
nghi p mà còn đ i v i nh ng ng

i quan tâm đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p

nh : các nhà đ u t , nhà cho vay, nhà cung c p, khách hàng…
Là doanh nghi p Nhà n

c, các cơng ty x s ki n thi t th c hi n kinh doanh

ho t đ ng x s nh m huy đ ng ngu n v n nhàn r i trong nhân dân góp ph n t o
ngu n thu cho ngân sách Nhà n

c, đ đ u t cho các cơng trình phúc l i xã h i.

Trong q trình kinh doanh, các cơng ty x s ki n thi t đ
lý và s d ng m t l

c Nhà n

c giao cho qu n

ng v n bao g m v n c đ nh và v n l u đ ng, các ngu n v n b

sung khác d a trên ngun t c b o đ m s d ng v n hi u qu và tơn tr ng các ngun
t c tài chính, tín d ng, đ c bi t là tn th pháp lu t. Do v y, vi c th
báo cáo tài chính & qu n tr s giúp doanh nghi p th y đ

có nh ng gi i pháp h u hi u đ t ng c

ng xun l p

c th c tr ng tài chính, t đó

ng hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung.

Tuy nhiên trong th c t t i các doanh nghi p nói chung và các cơng ty x s
ki n thi t nói riêng, vi c l p báo cáo tài chính & qu n tr nhi u khi mang tính hình th c.
góp ph n kh c ph c t n t i hi n nay và t ng b

c đáp ng t t h n u c u qu n lý

trong các cơng ty x s ki n thi t nói riêng và các doanh nghi p khác nói chung, tơi đã
ch n đ tài: “Hồn thi n n i dung l p báo cáo tài chính và qu n tr t i các cơng ty

KI L

x s ki n thi t” làm đ tài lu n v n cao h c.
2. M C ÍCH NGHIÊN C U
tài này đ

c nghiên c u nh m vào các m c đích sau:

- Góp ph n làm rõ thêm m t s v n đ lý lu n v l p báo cáo tài chính và báo
cáo k tốn qu n tr .
-

ánh giá th c tr ng vi c l p báo cáo tài chính và báo cáo k tốn qu n tr c a


các cơng ty x s ki n thi t, t đó đ xu t các quan đi m có tính ngun t c cho vi c
hồn thi n l p báo cáo tài chính và báo cáo k tốn qu n tr nâng cao ch t l

Trang 8

ng c a



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

vi c qu n lý tài chính, nâng cao hi u qu kinh doanh c a các cơng ty x s ki n thi t.

OBO
OKS
.CO
M

- Nêu ra các gi i pháp c b n nh m hồn thi n n i dung l p báo cáo tài chính và
báo cáo k tốn qu n tr t i các Cơng ty x s ki n thi t.
3.

IT

NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U

Lu n v n l y vi c l p báo cáo tài chính & qu n tr t i các cơng ty x s ki n
thi t làm đ i t
4. PH


ng nghiên c u.

NG PHÁP LU N NGHIÊN C U
Lu n v n s d ng t ng h p nhi u ph

duy v t bi n ch ng; ph
ph

ng pháp nghiên c u nh : ph

ng pháp

ng pháp đi u tra phân tích, h th ng hóa; phân tích t ng h p;

ng pháp th c ch ng đ đ i chi u, đánh giá các v n đ , s ki n. T đó, nêu lên

nh ng ý ki n c a b n thân mình.
5. D

KI N NH NG ĨNG GĨP C A

TÀI

- H th ng hố nh ng v n đ lý lu n c b n v l p báo cáo tài chính và báo cáo
k tốn qu n tr t i cơng ty x s ki n.
-

xu t các gi i pháp hồn thi n l p báo cáo tài chính và báo cáo k tốn qu n


tr t i các cơng ty x s ki n thi t .
6. K T C U C A LU N V N

Lu n v n ngồi ph n m đ u, k t lu n, các ph l c và danh m c tài li u tham
ng:

KI L

kh o, g m có 3 ch
Ch

ng 1:

Ch

ng 2:

T ng quan v h th ng báo cáo k tốn.
ánh giá th c tr ng h th ng báo cáo tài chính và báo cáo k

tốn qu n tr t i các cơng ty x s ki n thi t.
Ch

ng 3:

Hồn thi n n i dung, ph

ng pháp l p báo cáo tài chính và báo

cáo k tốn qu n tr t i các cơng ty x s ki n thi t


Trang 9

các t nh Nam Trung b .




OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

CH

NG I

T NG QUAN V H TH NG BÁO CÁO K TỐN
1.1. BÁO CÁO K TỐN VÀ VAI TRỊ C A BÁO CÁO K TỐN
1.1.1.

nh ngh a báo cáo k tốn

Vi t Nam, khi n n kinh t v n hành theo c ch k ho ch hóa t p trung, có r t
nhi u đ nh ngh a báo cáo k tốn khác nhau:
“Báo cáo k tốn là ph

ng pháp k tốn t ng h p s li u t các s k tốn


theo các ch tiêu kinh t v tình hình và k t qu kinh doanh, s d ng v n c a đ n v k
tốn trong m t th i k nh t đ nh vào m t h th ng m u bi u báo cáo quy đ nh” (1).
“Báo cáo k tốn là ph

ng pháp k tốn t ng h p s li u k tốn theo các ch

tiêu kinh t tài chính ph n ánh tình hình tài s n t i m t th i đi m và k t qu ho t đ ng
kinh doanh c a Xí nghi p trong m t th i k nh t đ nh vào m t bi u m u báo cáo đã
quy đ nh” (2).

Các đ nh ngh a trên đ u th ng nh t r ng báo cáo k tốn là m t trong các
ng pháp c a k tốn đ

tra đ i v i đ i t
trung.

c s d ng đ th c hi n các ch c n ng ph n ánh và ki m

ng k tốn trong n n kinh t v n hành theo c ch k ho ch hóa t p

KI L

ph

Khi n n kinh t chuy n sang c ch th tr
h

ng có s qu n lý nhà n


c theo đ nh

ng XHCN, quan ni m v báo cáo k tốn có s thay đ i: “Báo cáo k tốn đ nh k

là nh ng báo cáo t ng h p nh t v tình hình tài s n, cơng n và ngu n v n, c ng nh
tình hình tài chính, k t qu kinh doanh trong k c a doanh nghi p nh m ph c v các
u c u thơng tin cho vi c đ ra các quy t đ nh c a ch doanh nghi p, h i đ ng qu n
tr doanh nghi p, nhà đ u t , ng

i cho vay hi n t i, t

ch c n ng” (3).

Trang 10

ng lai và các c quan, t ch c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Chỳ thớch:
(1) V Huy C m, (Tr ng H Ti chớnh k toỏn), Giỏo trỡnh k toỏn cụng nghi p (L u hnh n i b ), H n i, 1982, trang 261,

262
(2) D ng Nh c, (Tr ng H Ti chớnh k toỏn), K toỏn xớ nghi p s n xu t (t p II), NXB Th ng kờ, H n i, 1991, trang 184
(3) Ch bỏo cỏo k toỏn nh k ỏp d ng cho doanh nghi p (Ban hnh theo quy t nh s 1206-TC/C KT ngy
14/12/1994 c a B Ti Chớnh)

Trang 11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Hi n nay, k tốn đ
theo đ nh h

c phân chia thành k tốn tài chính và k tốn qu n tr

ng x lý và cung c p thơng tin g n li n v i u c u qu n lý n i b và đáp

OBO
OKS
.CO
M

ng cho nhu c u c a các đ i t

ng khác bên ngồi. K t qu c a k tốn qu n tr là h

th ng báo cáo n i b ph c v cho u c u ho ch đ nh, ki m sốt và ra quy t đ nh c a
b n thân đ n v k tốn.


quy t đ nh s 1141-TC/Q /C KT, ban hành ngày 1/1/1995 c a B tr
B Tài chính, thu t ng “Báo cáo tài chính” l n đ u tiên đ

ng

c s d ng trong v n b n

pháp quy v k tốn Vi t Nam.

y ban chu n m c k tốn qu c t (IASB) c ng xác đ nh “Báo cáo tài chính
đ

c so n th o và trình bày cho nh ng ng

trên th gi i”

i s d ng bên ngồi b i các doanh nghi p

Theo chu n m c k tốn qu c t “Báo cáo tài chính là nh m bi u th theo m t
c u trúc ch t ch tình hình tài chính và các nghi p v giao d ch c a m t doanh
nghi p”.

Theo chu n m c s 21 “Trình bày báo cáo tài chính” thì “Báo cáo tài chính
ph n ánh tình hình tài chính, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p”. H th ng báo cáo
tài chính cung c p nh ng thơng tin t ng h p v tình hình tài s n, ngu n v n c ng nh
tình hình v k t qu kinh doanh đ ph c v cho nhu c u qu n lý b n thân doanh nghi p
và các đ i t

ng khác bên ngồi doanh nghi p và ch y u là các đ i t


ngồi doanh nghi p.

ng khác bên

KI L

Theo quan đi m cá nhân, chúng tơi cho r ng trong n n kinh t th tr
hành theo c ch th tr
th ng thơng tin đã đ

ng, báo cáo k tốn có th đ

c đ nh ngh a nh là m t h

c x lý b i h th ng k tốn nh m cung c p nh ng thơng tin tài

chính có ích cho nh ng ng
Tùy theo đ i t

ng v n

i s d ng đ ra các quy t đ nh kinh t .

ng s d ng thơng tin k tốn mà h th ng báo cáo k tốn đ

chia thành h th ng báo cáo tài chính cung c p cho t t c các đ i t

Trang 12

c


ng s d ng bên



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

ngồi doanh nghi p và h th ng báo cáo k tốn qu n tr - ch cung c p cho các đ i
ng s d ng trong n i b doanh nghi p.

1.1.2.

it

OBO
OKS
.CO
M

t

ng s d ng báo cáo tài chính

- T i đo n 9, trong báo cáo v “Khn kh đ so n th o và trình bày các báo
cáo tài chính”, y ban chu n m c k tốn qu c t (IASB) xác đ nh:
“Nh ng ng
ng

i s d ng báo cáo tài chính g m các nhà đ u t hi n t i, nh ng


i làm th, các nhà cho vay , các nhà cung c p, các ch n th

khách hàng, nhà n

ng m i khác, các

c và các c quan c a nó và c ng đ ng. H dùng báo cáo tài chính

đ đáp ng nhu c u thơng tin khác nhau c a h ”
+ Các nhà đ u t : nh ng ng

i cung c p v n và các c v n c a h quan tâm đ n

nh ng r i ro và nh ng l i t c mang l i t s đ u t c a h .
+ Nh ng ng

i làm th: quan tâm đ n nh ng thơng tin v s

n đ nh và kh

n ng sinh l i c a doanh nghi p, đ m b o cu c s ng c a cơng nhân.
+ Các nhà cho vay: quan tâm đ n nh ng thơng tin cho phép h xác đ nh có cho
vay (hay khơng), ti n lãi s đ

c tr khi đ n h n hay khơng.

+ Các nhà cung c p và các ch n khác: quan tâm đ n nh ng thơng tin cho phép
h xác đ nh xem s ti n h đang làm ch s đ

c tr khi đ n h n hay khơng.


+ Các ch n có th quan tâm đ n m t doanh nghi p qua m t k ng n h n các
nhà cho vay tr khi h ph thu c vào s liên t c c a doanh nghi p nh m t khách hàng
th y u.

KI L

+ Các khách hàng: quan tâm đ n nh ng thơng tin v s liên t c c a m t doanh
nghi p , đ c bi t khi h có s liên quan lâu dài ho c b ph thu c vào doanh nghi p.
+ Nhà n

c và các c quan nhà n

c: quan tâm đ n vi c s d ng tài ngun, h

đòi h i thơng tin đ đi u ch nh các ho t đ ng c a các doanh nghi p, xác đ nh chính
sách thu c ng nh làm c n c đ th ng kê thu nh p c a qu c gia và các th ng kê
t

ng t .

Trang 13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

+ C ng đ ng: các doanh nghi p nh h

ng đ n các thành viên c a c ng đ ng


tri n kinh t đ a ph
1.1.3.

it

OBO
OKS
.CO
M

theo nhi u cách khác nhau nh s đóng góp quan tr ng c a doanh nghi p vào s phát
ng, gi i quy t th t nghi p, mơi tr

ng…

ng s d ng báo cáo k tốn qu n tr

Khác v i báo cáo tài chính, báo cáo k tốn qu n tr đ
nh m đáp ng nhu c u thơng tin c a đ i t
các nhà qu n lý.

c so n th o và trình bày

ng s d ng trong n i b doanh nghi p -

Vai trò ch y u c a nhà qu n lý là ra quy t đ nh, đ th c hi n đ
các nhà qu n lý c n thơng tin, nhu c u thơng tin có đ

c vai trò này


c t nhi u ngu n, m t trong

nh ng ngu n cung c p thơng tin cho các nhà qu n lý là k tốn qu n tr
i v i t t c các doanh nghi p, các nhà qu n lý c n 3 thơng tin sau:
- Thơng tin ph c v cho vi c xây d ng k ho ch đ đ t đ
doanh nghi p.

c m c tiêu ho t đ ng

- Thơng tin ph c v cho vi c ki m sốt các ho t đ ng th

ng xun c a các

doanh nghi p đ ch đ o ho t đ ng nh m th c hi n k ho ch đã đ ra.
- Thơng tin ph c v cho vi c ch ng minh các quy t đ nh đ c bi t trong q trình
ho t đ ng.

i v i các doanh nghi p s n xu t và d ch v , các nhà qu n lý còn c n lo i

thơng tin v giá thành s n ph m, d ch v .

1.2. M C ÍCH C A BÁO CÁO K TỐN

KI L

M c đích c a báo cáo tài chính đ

c y ban chu n m c k tốn qu c t (IASB)


xác đ nh là cung c p thơng tin v tình hình tài chính (ch y u trong b ng cân đ i k
tốn); k t qu ho t đ ng kinh doanh (Cung c p trong báo cáo k t qu ho t đ ng kinh
doanh) và nh ng thay đ i v tình hình tài chính c a doanh nghi p, giúp đánh giá các
ho t đ ng kinh doanh, đ u t tài chính trong k , giúp d đốn kh n ng t o ra ti n và
nhu c u s d ng ti n trong t

ng lai (Báo cáo l u chuy n ti n t ).

Trang 14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Vi t Nam m c đích c a báo cáo tài chính đ

c xác đ nh t i chu n m c s 21–

Trình bày báo cáo tài chính t i đi u 5 kho n m c quy đ nh chung là “Báo cáo tài chính

OBO
OKS
.CO
M

dùng đ cung c p thơng tin v tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các lu ng
ti n c a m t doanh nghi p, đáp ng u c u qu n lý c a ch doanh nghi p, c quan
Nhà n

c và nhu c u h u ích c a nh ng ng


i s d ng trong vi c đ a ra các quy t

đ nh kinh t . Báo cáo tài chính ph i cung c p nh ng thơng tin c a m t doanh nghi p”.
Ngồi các thơng tin này, doanh nghi p còn ph i cung c p các thơng tin khác
trong B n thuy t minh báo cáo tài chính nh m gi i trình thêm v các ch tiêu đã ph n
ánh trên các báo cáo tài chính t ng h p và các chính sách k tốn đã áp d ng đ ghi
nh n các nghi p v kinh t phát sinh, l p và trình bày báo cáo tài chính.
1.3. U C U

I V I BÁO CÁO K TỐN

1.3.1. u c u đ i v i báo cáo tài chính

X u c u l p và trình bày báo cáo tài chính:

Vi c l p và trình bày báo cáo tài chính ph i tn th các u c u quy đ nh t i
Chu n m c k tốn s 21 “Trình bày báo cáo tài chính” g m:
- Trung th c và h p lý.

- L a ch n và áp d ng các chính sách k tốn phù h p v i quy đ nh c a t ng
chu n m c k tốn nh m đ m b o cung c p thơng tin thích h p v i nhu c u ra quy t
đ nh kinh t c a ng

i s d ng và cung c p thơng tin đáng tin c y, khi:

KI L

+ Trình bày trung th c, h p lý tình hình tài chính, tình hình và k t qu kinh
doanh c a doanh nghi p.


+ Ph n ánh đúng b n ch t kinh t c a các giao d ch và s ki n khơng ch đ n
thu n ph n nh hình th c h p pháp c a chúng.
+ Trình bày khách quan khơng thiên v .
+ Tn th ngun t c th n tr ng.
+ Trình bày đ y đ m i khía c nh tr ng y u.

Trang 15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

X Nguyờn t c l p v trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh
Vi c l p v trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh ph i tuõn th sỏu nguyờn t c quy nh t i

OBO
OKS
.CO
M

Chu n m c k toỏn s 21 Trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh g m: Ho t ng liờn t c, c
s d n tớch, nh t quỏn, tr ng y u, t p h p, bự tr v cú th so sỏnh

c.

- Ho t ng liờn t c: Khi l p v trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh, Giỏm c (ho c
ng

i ng u) doanh nghi p c n ph i ỏnh giỏ v kh n ng ho t ng liờn t c c a


doanh nghi p. Bỏo cỏo ti chớnh ph i

c l p trờn c s gi nh l doanh nghi p

ang ho t ng liờn t c v s ti p t c ho t ng kinh doanh bỡnh th

ng trong t

ng

lai g n, tr khi doanh nghi p cú ý nh c ng nh bu c ph i ng ng ho t ng, ho c ph i
thu h p ỏng k qui mụ ho t ng c a mỡnh. Khi ỏnh giỏ, n u Giỏm c (ho c ng
ng u) doanh nghi p bi t

i

c cú nh ng i u khụng ch c ch n liờn quan n cỏc s

ki n ho c cỏc i u ki n cú th gõy ra nghi ng l n v kh n ng ho t ng liờn t c c a
doanh nghi p thỡ nh ng i u khụng ch c ch n ú c n

c nờu rừ, cựng v i c s dựng

l p bỏo cỏo ti chớnh v lý do khi n cho doanh nghi p khụng
ng liờn t c.

c coi l ang ho t

ỏnh giỏ kh n ng ho t ng liờn t c c a doanh nghi p, Giỏm c (ho c

ng


i ng u) doanh nghi p c n ph i xem xột n m i thụng tin cú th d oỏn
c t i thi u trong vũng 12 thỏng t i k t ngy k t thỳc niờn k toỏn.
- C s d n tớch: Doanh nghi p ph i l p bỏo cỏo ti chớnh theo c s k toỏn

d n tớch, ngo i tr cỏc thụng tin liờn quan n cỏc lu ng ti n.

KI L

Theo c s k toỏn d n tớch, cỏc giao d ch v s ki n

c ghi nh n vo th i

i m phỏt sinh, khụng c n c vo th i i m th c thu, th c chi ti n v

c nghi nh n

vo s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh c a cỏc k k toỏn liờn quan. Cỏc kho n chi phớ


c ghi nh n vo Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh theo nguyờn t c phự h p

gi a doanh thu v chi phớ. Tuy nhiờn vi c ỏp d ng nguyờn t c phự h p khụng cho phộp
ghi nh n trờn b ng cõn i k toỏn nh ng kho n m c khụng th a món nh ngh a v ti
s n ho c n ph i tr .

Trang 16




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- Nh t quỏn: Vi c trỡnh by v phõn lo i cỏc kho n m c trong bỏo cỏo ti chớnh
ph i nh t quỏn t niờn ny sang niờn khỏc, tr khi:

OBO
OKS
.CO
M

+ Cú s thay i ỏng k v b n ch t cỏc ho t ng c a doanh nghi p ho c khi
xem xột l i vi c trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh cho th y r ng c n ph i thay i cú th
trỡnh by m t cỏch h p lý h n cỏc giao d ch v cỏc s ki n; ho c:
+ M t chu n m c k toỏn khỏc yờu c u cú s thay i trong vi c trỡnh by.
Doanh nghi p cú th trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh theo m t cỏch khỏc khi mua
s m ho c thanh lý l n cỏc ti s n, ho c khi xem xột l i cỏch trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh.
Vi c thay i cỏch trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh ch
trỡnh by m i s
m i

c duy trỡ lõu di trong t

c th c hi n khi c u trỳc

ng lai ho c n u l i ớch c a cỏch trỡnh by

c xỏc nh rừ rng. Khi cú thay i thỡ doanh nghi p ph i phõn lo i cỏc thụng


tin mang tớnh so sỏnh cho phự h p v i cỏc qui nh v ph i gi i trỡnh lý do v nh
h

ng c a s thay i ú trong ph n thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh.
- Tr ng y u v t p h p: T ng kho n m c tr ng y u ph i

c trỡnh by riờng

bi t trong bỏo cỏo ti chớnh. Cỏc kho n m c khụng tr ng y u thỡ khụng ph i trỡnh by
riờng r m

c t p h p vo nh ng kho n m c cú cựng tớnh ch t ho c ch c n ng.

Khi trỡnh by bỏo cỏo ti chớnh, m t thụng tin

c coi l tr ng y u n u khụng

trỡnh by ho c trỡnh by thi u chớnh xỏc c a thụng tin ú cú th lm sai l ch ỏng k
bỏo cỏo ti chớnh, lm nh h

ng n quy t nh kinh t c a ng

i s d ng bỏo cỏo ti

chớnh. Tớnh tr ng y u ph thu c vo quy mụ v tớnh ch t c a cỏc kho n m c
riờng bi t.

KI L

ỏnh giỏ trong cỏc tỡnh hu ng c th n u cỏc kho n m c ny khụng


c

c trỡnh by

xỏc nh m t kho n m c hay m t t p h p cỏc kho n m c l tr ng y u

ph i ỏnh giỏ tớnh ch t v quy mụ c a chỳng. Tựy theo cỏc tỡnh hu ng c th , tớnh ch t
ho c quy mụ c a t ng kho n m c cú th l nhõn t quy t nh tớnh tr ng y u.
N u m t kho n m c khụng mang tớnh tr ng y u, thỡ nú

c t p h p v i cỏc

kho n u m c khỏc cú cựng tớnh ch t ho c ch c n ng trong bỏo cỏo ti chớnh ho c
trỡnh by trong ph n thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh. Tuy nhiờn cú nh ng kho n m c

Trang 17



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

khụng

c coi l tr ng y u cú th

nh ng

c coi l tr ng y u ph i trỡnh by riờng bi t trong ph n thuy t minh bỏo


OBO
OKS
.CO
M

cỏo ti chớnh.

c trỡnh by riờng bi t trờn bỏo cỏo ti chớnh,

- Bự tr : cỏc kho n m c ti s n v n ph i tr trỡnh by trờn bỏo cỏo ti chớnh
khụng

c bự tr , tr khi chu n m c k toỏn khỏc quy nh ho c cho phộp bự tr .

Cỏc kho n m c doanh thu, thu nh p khỏc v chi phớ ch

c bự tr khi :

c quy nh t i m t chu n m c k toỏn khỏc; ho c:

+

+ Cỏc kho n lói, l v cỏc chi phớ liờn quan phỏt sinh t cỏc giao d ch v cỏc s
ki n gi ng nhau ho c t

ng t v khụng cú tớnh tr ng y u. Cỏc kho n ny c n

ct p

h p l i v i nhau phự h p v i quy nh.


Cỏc ti s n v n ph i tr , cỏc kho n thu nh p v chi phớ cú tớnh tr ng y u ph i


c bỏo cỏo riờng bi t. Vi c bự tr cỏc s li u trong Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh

doanh ho c B ng cõn i k toỏn, ngo i tr tr

ng h p vi c bự tr ny ph n ỏnh b n
i s d ng hi u

c cỏc giao

c cỏc lu ng ti n trong t

ng lai c a

ch t c a giao d ch ho c s ki n, s khụng cho phộp ng
d ch ho c s ki n
doanh nghi p.

c th c hi n v d tớnh

Chu n m c k toỏn s 14 Doanh thu v thu nh p khỏc quy nh doanh thu
ph i

c ỏnh giỏ theo giỏ tr h p lý c a nh ng kho n ó thu ho c cú th thu

tr i t t c cỏc kho n gi m tr doanh thu. Trong ho t ng kinh doanh thụng th


c,
ng,

doanh nghi p th c hi n nh ng giao d ch khỏc khụng lm phỏt sinh doanh thu, nh ng
d ch ny s

KI L

cú liờn quan n cỏc ho t ng chớnh lm phỏt sinh doanh thu. K t qu c a cỏc giao
c trỡnh by b ng cỏch kh u tr cỏc kho n chi phớ cú liờn quan phỏt sinh

trong cựng m t giao d ch vo kho n thu nh p t

ng ng, n u cỏch trỡnh by ny ph n

ỏnh ỳng b n ch t c a cỏc giao d ch ho c s ki n ú. Ch ng h n nh :
+ Lói v L phỏt sinh trong vi c thanh lý cỏc ti s n c nh v u t di h n,


c trỡnh by b ng cỏch kh u tr giỏ tr ghi s c a ti s n v cỏc kho n chi phớ thanh

lý cú liờn quan vo giỏ bỏn ti s n;

Trang 18



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

+ Các kho n chi phí đ


c hồn l i theo th a thu n h p đ ng v i bên th ba (ví

kh u tr đi kho n đ

c trình bày theo giá tr thu n sau khi đã

OBO
OKS
.CO
M

d h p đ ng cho th l i ho c th u l i) đ
c hồn tr t

ng ng;

Các kho n lãi và l phát sinh t m t nhóm các giao d ch t

ng t s đ

c h ch

tốn theo giá tr thu n, ví d nh các kho n lãi và l do chênh l ch t giá, lãi và l phát
sinh t mua, bán các cơng c tài chính vì m c đích th
lãi và l này c n đ

ng m i. Tuy nhiên, các kho n

c trình bày riêng bi t n u quy mơ, tính ch t ho c tác đ ng c a


chúng u c u ph i đ

c trình bày riêng bi t theo qui đ nh c a Chu n m c “Lãi, l

thu n trong k , các sai sót c b n và các thay đ i trong chính sách k tốn”.
- Có th so sánh đ

c:

+ Các thơng tin b ng s li u trong báo cáo tài chính nh m đ so sánh gi a các
k k tốn ph i đ

c trình bày t

tài chính c a k tr

ng ng v i các thơng tin b ng s li u trong báo cáo

c. Các thơng tin so sánh c n ph i bao g m c các thơng tin di n

gi i b ng l i n u đi u này là c n thi t giúp cho nh ng ng

i s d ng hi u rõ đ

c báo

cáo tài chính c a k hi n t i.

+ Khi thay đ i cách trình bày ho c cách phân lo i các kho n m c trong báo cáo

tài chính, thì ph i phân lo i l i các s li u so sánh (tr khi vi c này khơng th th c hi n
đ

c) nh m đ m b o kh n ng so sánh v i k hi n t i, và ph i trình bày tính ch t, s

li u và lý do vi c phân lo i l i. N u khơng th th c hi n đ
li u t

c vi c phân lo i l i các s

ng ng mang tính so sánh thì doanh nghi p c n ph i nêu rõ lý do và tính ch t

+ Tr
t i, nh tr

KI L

c a nh ng thay đ i n u vi c phân lo i l i các s li u đ

c th c hi n.

ng h p khơng th phân lo i l i mang tính so sánh đ so sánh v i k hi n
ng h p mà cách th c thu th p các s li u trong các k tr

c đây khơng cho

phép th c hi n vi c phân lo i l i đ t o ra nh ng thơng tin so sánh, thì doanh nghi p
c n ph i trình bày tính ch t c a các đi u ch nh l ra c n ph i th c hi n đ i v i các
thơng tin s li u mang tính so sánh. Chu n m c “Lãi, l thu n trong k , các sai sót c
b n và các thay đ i trong chính sách k tốn” đ a ra quy đ nh v các đi u ch nh c n


Trang 19



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

c th c hi n đ i v i các thơng tin mang tính so sánh trong tr

v chính sách k tốn đ

c áp d ng cho các k tr

ng h p các thay đ i

c.

OBO
OKS
.CO
M

đ

1.3.2. H th ng báo cáo tài chính và nh ng thơng tin ch y u
Ngày 20/03/2006, B tr

ng B Tài chính đã ký quy t đ nh s 15/2006/Q -

BTC ban hành Ch đ k tốn doanh nghi p áp d ng cho các doanh nghi p thu c m i

l nh v c, m i thành ph n kinh t trong c n

c t n m tài chính 2006.

- B ng cân đ i k tốn

- M u s B01 – DN

- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

- M u s B02 – DN

- Báo cáo l u chuy n ti n t

- M u s B03 – DN

- Thuy t minh báo cáo tài chính

- M u s B09 – DN

N i dung, ph

ng pháp tính tốn, hình th c trình bày các ch tiêu trong t ng

báo cáo qui đ nh trong ch đ này đ
trong ph m vi c n

c.

c áp d ng th ng nh t cho các doanh nghi p


Thơng tin trình bày trên h th ng báo cáo tài chính Vi t Nam v c b n c ng
t

ng đ ng v i nh ng qui đ nh trong chu n m c k tốn qu c t .

đ tđ

cm c

đích c a báo cáo tài chính, nh ng thơng tin sau c n ph i trình bày trên báo cáo tài
chính:

- Tên và đ a ch c a doanh nghi p l p báo cáo.

- Nêu rõ báo cáo tài chính này là báo cáo tài chính riêng c a doanh nghi p riêng

KI L

hay báo cáo tài chính h p nh t c a t p đồn.
- K báo cáo.

- Ngày l p báo cáo tài chính.
-

n v ti n t dùng đ l p báo cáo tài chính.

Các báo cáo tài chính phát h a nh ng nh h

ng tài chính c a các giao d ch, các


s ki n b ng cách t p h p chúng l i thành các kho n m c l n theo tính ch t kinh t c a

Trang 20



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

chúng. Nh ng kho n m c này đ

c g i là các y u t c a báo cáo tài chính, và c ng

chính là nh ng thơng tin c b n c n ph i trình bày trên các báo cáo tài chính. C th :

OBO
OKS
.CO
M

- Thơng tin ch y u trên B ng cân đ i k tốn là tài s n và ngu n v n. Trong đó,
tài s n bao g m TSL và TSC , ngu n v n bao g m n ph i tr và ngu n v n ch s
h u c a doanh nghi p.

- Thơng tin ch y u sau trên Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m có Thu
nh p (bao g m c doanh thu và lãi), Chi phí (bao g m các kho n l c ng nh các chi
phí phát sinh trong chu k ho t đ ng kinh doanh bình th
v n hàng bán).

ng c a doanh nghi p: giá


Các thơng tin trên Báo cáo l u chuy n ti n t chính là các y u t c a Báo cáo
k t qu ho t đ ng kinh doanh và s bi n đ ng c a các y u t trên B ng cân đ i k tốn.
Báo cáo l u chuy n ti n t trình bày các lu ng ti n trong chu k đ

c phân lo i thành

các ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng đ u t , ho t đ ng tài chính theo cách th c phù
h p nh t v i đ c đi m kinh doanh c a doanh nghi p.

Nh ng thơng tin ch y u c a thuy t minh báo cáo tài chính là ph n trình bày
khái qt v đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, n i dung m t
s ch đ k tốn đ
c am ts đ it

c doanh nghi p l a ch n đ áp d ng, tình hình và lý do bi n đ ng
ng tài s n và ngu n v n quan tr ng, phân tích m t s ch tiêu tài

chính ch y u và các ki n ngh c a doanh nghi p. Doanh nghi p ph i trình bày đ y đ
các ch tiêu theo n i dung đánh giá qui đ nh trong thuy t minh báo cáo tài chính. Ngồi

KI L

ra, doanh nghi p c ng có th trình bày thêm các n i dung khác nh m gi i thích chi ti t
h n tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
1.3.3. u c u đ i v i báo cáo k tốn qu n tr
Khác v i báo cáo tài chính, thơng tin trên báo cáo qu n tr khơng ch u s chi
ph i c a các ngun t c, các chu n m c k tốn đ

c th a nh n chung. Tiêu chu n


duy nh t đ i v i thơng tin trên báo cáo qu n tr là tính có ích c a thơng tin.

Trang 21



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

- Theo thơng t s 53/2006/TT-BTC ngày 12 tháng 6 n m 2006 c a B Tài
ng d n áp d ng k tốn qu n tr t i đi u 6 ph n I có quy đ nh v u

OBO
OKS
.CO
M

Chính v vi c h

c u thi t l p h th ng báo cáo k tốn qu n tr nh sau:

+ H th ng báo cáo k tốn qu n tr c n ph i xây d ng phù h p u c u cung
c p thơng tin ph c v qu n lý n i b c a t ng doanh nghi p c th .
+ N i dung h th ng báo cáo k tốn qu n tr c n đ m b o cung c p đ y đ và
đ m b o tính so sánh đ

c c a các thơng tin ph c v u c u qu n lý, đi u hành và ra

các quy t đ nh kinh t c a doanh nghi p.


+ Các ch tiêu trong báo cáo k tốn qu n tr c n ph i đ

c thi t k phù h p v i

các ch tiêu c a k ho ch, d tốn và báo cáo tài chính nh ng có th thay đ i theo u
c u qu n lý c a các c p.

H th ng báo cáo k tốn qu n tr : H th ng báo cáo k tốn qu n tr ch y u
c a m t doanh nghi p th

ng bao g m:

Ü Báo cáo tình hình th c hi n:

- Báo cáo doanh thu, chi phí và l i nhu n c a t ng lo i s n ph m, hàng hố,
d ch v ;
- Báo cáo kh i l

ng hàng hố mua vào và bán ra trong k theo đ i t

ng khách

hàng, giá bán, chi t kh u và các hình th c khuy n m i khác;
- Báo cáo chi ti t kh i l

ng s n ph m (d ch v ) hồn thành, tiêu th ;

- Báo cáo ch p hành đ nh m c hàng t n kho;

KI L


- Báo cáo tình hình s d ng lao đ ng và n ng su t lao đ ng;
- Báo cáo chi ti t s n ph m, cơng vi c hồn thành;
- Báo cáo cân đ i nh p, xu t, t n kho ngun li u, v t li u, s n ph m, hàng hố;
- Báo cáo chi ti t n ph i thu theo th i h n n , khách n và kh n ng thu n ;
- Báo cáo chi ti t các kho n n vay, n ph i tr theo th i h n n và ch n ;
- Báo cáo b ph n l p cho trung tâm trách nhi m;
- Báo cáo chi ti t t ng, gi m v n ch s h u.

Trang 22



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Ü Báo cáo phân tích:
ng và l i nhu n;

OBO
OKS
.CO
M

- Phân tích m i quan h gi a chi phí, kh i l

- Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p;
- Phân tích các nhân t
tài chính;

nh h


ng đ n tình hình th c hi n k ho ch s n xu t và

Ngồi ra, c n c vào u c u qu n lý, đi u hành c a t ng giai đo n c th ,
doanh nghi p có th l p các báo cáo k tốn qu n tr khác.

K T LU N

H th ng báo cáo k tốn nh là k t qu x lý thơng tin c a h th ng k tốn
nh m cung c p nh ng thơng tin tài chính có ích cho nh ng ng
quy t đ nh kinh t . Tùy đ i t

i s d ng đ đ ra các

ng s d ng mà h th ng báo cáo k tốn đ

c phân bi t

thành h th ng báo cáo tài chính và h th ng báo cáo k tốn qu n tr . T ng h th ng
báo cáo có đ i t

ng s d ng cùng nhu c u thơng tin c th khác nhau; có m c đích c

th khác nhau; có u c u c th khác nhau.

ng phát tri n c a t ng h th ng

ng k tốn c th , g n v i khơng gian và th i gian c th .

KI L


ch u s chi ph i c a mơi tr

nh h

Trang 23



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

CH

NG 2

OBO
OKS
.CO
M

ÁNH GIÁ TH C TR NG H TH NG BÁO CÁO
TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO K TỐN QU N TR
T I CÁC CƠNG TY X S KI N THI T
2.1. H TH NG K TỐN DOANH NGHI P X
2.1.1. Khái ni m v x s

- V i t đi n Anh - Anh, X s đ

S


KI N THI T

c đ c p nh sau: “Prizes to the holders of

numbers selected at random” (Cách thu gom ti n b ng bán vé và t ng gi i cho nh ng
ng

i có vé đ

c ch n ra m t cách ng u nhiên).

- Còn các nhà kinh t Th y S cho r ng “X s là m t hình th c rút th
v n may, v i m c đích dành l y ti n th

ng theo

ng ho c m t quy n l i nào đó”.

- Riêng các nhà Tài chính Vi t Nam có đ a ra khái ni m sau “X s là ho t đ ng
vui ch i gi i trí có th

ng, đ

c Nhà n

c t ch c và qu n lí ch t ch đ huy đ ng

các ngu n ti n nhàn r i trong dân c đáp ng cho các m c tiêu phúc l i xã h i”.
c Úc cho r ng “X s là ho t đ ng vui ch i n ti n, là m t th c tr ng xã


-N
h i. Nhà n

c nh n trách nhi m đ ng ra t ch c cho nhân dân vui ch i theo đúng lu t

pháp, nh m đ m b o quy n l i c a ng

i vui ch i;

ng th i qua đó thu ti n đ s

d ng cho nh ng cơng vi c l i ích chung tồn xã h i”.
-

i v i ng

i Pháp “X s là các trò ch i ng u nhiên, đáp ng nhu c u vui

Riêng

n

KI L

ch i gi i trí c a dân chúng đ ng th i t o ngu n thu cho ngân sách”.
c ta “B n ch t ho t đ ng X s là m t bi n pháp tài chính quan

tr ng đ đ ng viên thu nh p qu c dân, phát tri n n n kinh t xã h i”. Ngh a là tr

c


h t ho t đ ng x s là đ qun góp m t cách t nguy n, n u g p c h i thì s trúng
th

ng, m t hình th c phân ph i l i thu nh p qu c dân; và s ti n qun góp đ

cs

d ng đ xây d ng và phát tri n nhu c u phúc l i xã h i c a nhân dân.
T nh ng l p lu n trên, theo quan đi m riêng c a tác gi “X s là m t ho t đ ng

Trang 24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

vui ch i gi i trớ theo v n may mang tớnh xỏc su t, nh m t o ngu n v n ỏp ng cho
vi c u t v xõy d ng cỏc cụng trỡnh phỳc l i xó h i.

nh ngh a nh th , cho phộp

trờn th gi i c ng nh n

OBO
OKS
.CO
M

hm ch a y nh ng khớa c nh kinh t , xó h i c a chớnh cụng c ú, vỡ cỏc n

c ta, Chớnh ph , cỏc nh phỏt hnh u xỏc nh tr

thu ph i n p, chi phớ ho t ng v t l tr th
m i t phỏt hnh.

c

cs

ng c th cho m t t ng doanh thu cho

Trờn th gi i, ho t ng x s ki n thi t ó cú t lõu v hi n nay ó phỏt tri n
trờn h n 100 qu c gia, nú ó tr thnh m t ngnh d ch v gi i trớ, gi i quy t cụng n
vi c lm cho hng tri u ng

i lao ng, t o ra hng t USD cho ngõn sỏch qu c gia,

nhi u qu c gia ó xem ho t ng x s ki n thi t l ngnh u t ớt nh t nh ng mang
l i ngu n thu ỏng k cho ngõn sỏch qu c gia.

Vi t Nam, t n m 1962 ho t ng x s ki n thi t m i b t u phỏt tri n,
nh ng ch t p trung
B tr

cỏc ụ th v nh ng n i ụng dõn c .

ng (nay l Th t

n khi Ch t ch H i ng


ng Chớnh ph ) ban hnh ch th s 148/CT ngy 21/05/1982

v ch th 228/CT ngy 14/06/1986 v vi c th ng nh t s lónh o, qu n lý v phỏt
hnh x s ki n thi t trong c n
b

c thỡ ngnh X s ki n thi t Vi t Nam m i cú nh ng

c nh y v t, thu n p ngõn sỏch n m sau u cao h n n m tr
Hi n nay, c n

c cú 63 cụng ty XSKT v 01 Ban x s ki n thi t (Ban XSKT

B c K n) u thu c s h u 100% v n Nh n
cụng ty Nh n

c.

c. 57 Cụng ty ho t ng theo mụ hỡnh

c; 6 Cụng ty ho t ng theo mụ hỡnh Cụng ty TNHH Nh n

KI L

thnh viờn (Cụng ty XSKT Gia Lai, Kon Tum, Lõm

ng, Tõy Ninh, Th

cm t
ụ, Th a


Thiờn Hu ). Cỏc cụng ty XSKT ó th c s chuy n sang kinh doanh v h ch toỏn c
l p, t ch u trỏch nhi m tr

c khỏch hng, ch s h u v phỏp lu t v k t qu kinh

doanh. Ngnh ngh kinh doanh c a cỏc Cụng ty ch y u l x s ki n thi t. M t s
cụng ty kinh doanh thờm ngnh ngh khỏc nh in n, du l ch, d ch v (cụng ty XSKT
Bỡnh D

ng,

ng Nai, Kiờn Giang, N ng, Lo Cai, i n Biờn).

Trang 25


×