Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Xây dựng hệ cỡ số váy bút chì cho nữ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.59 MB, 17 trang )


Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM
KHOA CNM & TT

MÔN HỆ THỐNG CỠ SỐ TRANG PHỤC
Đề tài :Xây

dựng hệ cỡ số Váy bút chì cho nữ sinh viên spkt khoa
cnm & tt tuổi 19


• GVHD:

• Thành
viên
nhóm:

Nguyễn Thị Thúy
1. Nguyễn Thị Mỹ Phố
2. Võ Thị Diễn
3. Nguyễn Thị Thanh Hiền
4. Châu Trúc Linh
5. Phan Thị Lý
6. Nguyễn Thị Minh Quí
7. Phan Thị Thanh Tâm
8. Dương Thị Mộng Thi
9. Hồ Thị Mai Thi
10.Phạm Thị Thu
11.Trần Thị Mai Xiêm
12.Nguyễn Thị Xuân


13109066
13109006
13109023
13109038
13109046
13109070
13109080
13109094
13109095
13109099
13109123
13109124


MỤC TIÊU BT
I. Chuẩn hóa các thông số kích thước cần đo:
1. Công thức thiết kế và vẽ hình sản phẩm
2. Các thông số kích thước thiết kế cần đo

II. Xác định phương pháp đo trực tiếp:
1. Xác định mốc đo
2. Nguyên tắc và tư thế khi đo
3. Thiết lập phương pháp đo

III. Xác định trình tự đo
IV. Soạn phiếu đo


I. Chuẩn hóa các thông số kích thước cần đo
a . Cô n g t h ứ c t h iế t k ế c ủ a

s ản phẩm

• AB Dài váy (Dv)= Hạ gối -10cm
• AC = Hạ mông ( Hm)
• AA1 = Ngang eo = ¼ Vòng eo + 3
cm
( độ rộng pen)
• CC1 = Ngang mông = ¼ Vòng mông
+ 0.5
( cử động mông)
• AA3 = ½ dang ngực
• Độ rộng pen thường là 3 cm.
• Ngang lai = ngang mông – 1-> 4cm


b. hình sản phẩm
Mô tả phẳng

VáyVáy
bútbút
chì chì
xẻ tà
trước,
bên hông
1 tà
phía
sau
xẻphía

cách

điệu


b. hình sản phẩm

Lưng váy


I. Chuẩn hóa các thông số kích thước cần đo
2.Các thông số kích thước thiết kế cần
đo

Hạ
mông

Để tạo nên một
chiếc váy bút chì
bạn cần phải đo
những thông số kích
thước nào?

Hạ gối
Dang
ngực
Vòng eo
Vòng
mông


II. Xác định phương pháp đo trực tiếp

1. Xác định mốc đo

Mục đích
của mốc đo

Xác định chính xác
các vị trí, các kích
thước khi đo


Đỉnh đầu
Điểm cao nhất của
đỉnh đầu khi đầu ở
tư thế chuẩn

Điểm đầu ngực
Điểm ngay đầu
Đườngmũi
ngang
nhũeo
- Đường thẳng
Đngang
ường song
ngangsong
mông
với mặt đất nằm
trên
rốn 2cmthẳng
và đi
- Là đường

qua nơi
hẹpsong
nhấtvới
ngang
song
Đ
ườ
ng ngang
của
phần
thân.
mặt
đất
đi
quagố2i
- Đường
song
đỉnhthẳng
môngsong
(điểm
với mặt
qua nơi
nhôđất
caođinhất
của
phần xương
nhô ra phía
mông).
Điểm
trong đầu

gốigót
và chân
xương
Điểm
sau nh
ất c(xương
ủa gót bàn
chân
bánh
chè
đầu
gối).


2. Xác định nguyên tắc và tư thế khi đo
a. Đối với người được đo

- -Mặt
quần
áo nghiêm,
mỏng,
mặt
quần
jean khi
Khithế
nhìn
nghiêng
thìtránh
3hai
điểm

lưng
, mông,
gót
chân

đứng
tay
buông
thẳng,
haiđo,
gót
không
đi giày,
không
đội mũ
nằm chạm
trên
1vào
đường
thẳng
vuông
góc mặt
với mặt
chân
nhau,bàn
tay
úp vào
đùi đất

Nơi đo:

Đo ở nơi có
ánh sáng,
thoáng mát,
rộng rãi


b. Đối với người đo
- Đứng bên một bên hông của người
được đo
- Đo theo nguyên tắc từ trên xuống
- Khi có hai kích thước đối xứng
qua trục cơ thể thì phải đo bên
phải

- Khi đo vòng eo, vòng mông
phải đặt thước dây đúng với
mốc đo
- Chu vi thước phải tạo mặt
phẳng song song với mặt đất


3. Thiết lập phương pháp đo
5. Vòng mông: Dùng thước dây đo vòng quanh mông tại vị trí nở nhất,
4.
Vòng
eo:
Đogối:
bằng
thước
dây

quấn
quanh
bụng
tại
vịsau
trí nhỏ
3*Đo
dang
ngực:
ĐoĐo
bằng
dây
hoặc
thước
thẳng
,thước
đinhất
quatrên
hai
2.
Hạ
từ thước
eo
đến
đường
ngang
gối
1.
Hạ
mông:

Đo
bằng
thước
dây
từ
phía
lưng
Chiều
cao:
đo
khoảng
cách
từ
thước dây đi qua 2 điểm giữa mông và nằm trong mặt phẳng song song
rốn
2cm,
thước
dây
nằm
trong
mặt
phẳng
ngang
song song với mặt đất
điểm
đầu
ngực(
mũi
nhũ)
vàđến

song
song
với
mặt
đất
đường
ngang
eo
đến
điểm
giữa
mông
điểm
cao
nhất
của
đầu
gót
với mặt đất

chân

Dụng cụ đo: thước
dây, thước thẳng


III. Xác định trình tự đo và bàn đo

Chia bàn đo


1.Đo chiều cao

Đo các kích thước chiều cao

A

1 bàn đo
(gồm 2 người)
3.Đo

Đo các kích thước
chiều dài

Người
đovà kích
Đo các chu
vi cơ thể
thước các
chiềukích
rộng

hạBgối

4.Đo dang ngực
Đọc số liệu

thước

2.Đo hạ mông


5.Đo vòng eo

Người ghi
quả mông
6.Đokết
vòng
đo


IV. SOẠN PHIẾU ĐO 
PHIẾU ĐO NHÂN TRẮC HỌC KÍCH THƯỚC CƠ THỂ NỮ SINH 
KHOA CÔNG NGHỆ MAY  & THỜI TRANG TUỔI 19
Ngày……tháng……năm 2014
Số phiếu: 
    Địạ điểm:
    Người đo
    Họ và tên SV:
         Chiều cao:                Ngày sinh
    MSSV:                                                 Cân nặng: 
    SDT:
ST
T

BẢN ĐO

TÊN KÍCH THƯỚC 
ĐO

 KÝ 
HIỆU


1
2

Vòng eo
Vòng mông

Ve
Vm

3
4

Hạ mông
Hạ gối

Hm
Hg

SINH VIÊN                  
   (Ký, ghi rõ họ tên)

    KÍCH THƯỚC
         (cm)

NGƯỜI ĐO
         (Ký, ghi rõ họ tên)


Cám ơn cô

và các bạn
đã theo dõi




×