Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Nghiên cứu ứng dụng vi khuẩn bacillus subtilis xử lý nước kênh đào phường mỹ phước, thành phố long xuyên, tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 85 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ- MÔI TRƯỜNG

NGUYỄN THỊ THÚY DIỄM

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN Bacillus subtilis
XỬ LÝ NƯỚC KÊNH ĐÀO PHƯỜNG MỸ PHƯỚC,
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

An Giang, 06/ 2011


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT- CÔNG NGHỆ- MÔI TRƯỜNG

NGUYỄN THỊ THÚY DIỄM

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VI KHUẨN Bacillus subtilis
XỬ LÝ NƯỚC KÊNH ĐÀO PHƯỜNG MỸ PHƯỚC,
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: Ths. NGUYỄN HỮU THANH
GVPB: Ths. PHAN TRƯỜNG KHANH
Ths. BÙI THỊ MAI PHỤNG

An Giang, 06/2011



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Long xuyên, ngày…..tháng…..năm 2011
Giáo viên hướng dẫn

Ths. Nguyễn Hữu Thanh


LỜI CÁM ƠN
Xin cám ơn thầy, cô Bộ môn Môi trường và Phát triển bền vững đã tận
tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt khóa luận tốt
nghiệp này.

Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến thầy Nguyễn Hữu Thanh giảng
viên Bộ môn Công nghệ sinh học – Trường Đại học An Giang đã hết lòng
hướng dẫn em trong quá trình làm khóa luận.
Xin chân thành cám ơn!

Long Xuyên, tháng 06 năm 2011

Nguyễn Thị Thúy Diễm


MỤC LỤC
DANH SÁCH HÌNH
DANH SÁCH BẢNG
TÓM LƯỢC
Chương 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
Chương 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ................................................................... 2
2.1. Tổng quan về vi khuẩn Bacillus subtilis ............................................... 2
2.1.1. Phân loại vi khuẩn...................................................................... 2
2.1.2. Tình hình nghiên cứu và ứng dụng vi khuẩn Bacillus subtilis .. 3
2.2. Tổng quan về môi trường nước............................................................. 5
2.2.1. Vai trò của nước trong cuộc sống .............................................. 5
2.2.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước.................................. 5
2.3. Các phương pháp xử lý nước ................................................................ 6
2.4. Hiện trạng nước kênh Đào.....................................................................10
Chương 3: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................... 11
3.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................11
3.2. Thời gian nghiên cứu .............................................................................11
3.3. Mục tiêu nghiên cứu ..............................................................................11
3.4. Nội dung nghiên cứu..............................................................................11
3.5. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu ....................................................... 13

3.6. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................13
3.6.1. Phương pháp thu mẫu nước........................................................ 13
3.6.2. Phương pháp phân tích mẫu ...................................................... 14
3.6.3. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................... 18
Chương 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN ...................................................................19
4.1. Kết quả đo đo các chỉ tiêu các nghiệm thức 100% nước kênh sau 12
ngày xử lý bằng vi khuẩn Bacillus subtilis ...........................................................19
4.1.1. Kết quả đo pH ...........................................................................19


4.1.2. Kết quả đo nồng độ nhu cầu oxy sinh học (BOD5)(mg/l)…..... 21
4.1.3. Kết quả đo nồng độ nhu cầu oxy hóa học (COD) (mg/l) .......... 23
4.1.4. Kết quả đo nồng độ ammonium (NH4+) (mg/l) ......................... 25
4.2. Kết quả đo các chỉ tiêu ở các nghiệm thức 75% nước kênh và 25%
nước cất sau 12 ngày xử lý bằng vi khuẩn Bacillus subtilis ................................ 28
4.2.1. Kết quả đo pH............................................................................28
4.2.2. Kết quả đo nồng độ BOD5 (mg/l) ..............................................29
4.2.3. Kết quả đo nồng độ COD (mg/l) ...............................................31
4.2.4. Kết quả đo nồng độ NH4+ (mg/l) ...............................................33
4.3. Kết quả đo các chỉ tiêu ở các nghiệm thức 50% nước kênh và 50%
nước cất sau 12 ngày xử lý bằng vi khuẩn Bacillus subtilis ................................ 35
4.3.1. Kết quả đo pH............................................................................ 35
4.3.2. Kết quả đo nồng độ BOD5 (mg/l)..............................................37
4.3.3. Kết quả đo nồng độ COD (mg/l) ............................................... 39
4.3.4. Kết quả đo nồng độ NH4+ (mg/l) ...............................................41
4.4. So sánh giá trị trung bình giữa các nghiệm thức có cùng mật số vi
khuẩn ở các độ pha loãng khác nhau .................................................................... 43
4.4.1. Giá trị BOD5 (mg/l) ...................................................................43
4.4.2. Giá trị COD (mg/l) .................................................................... 44
4.4.3. Giá trị NH4+ (mg/l) ....................................................................45

4.5. Hiệu suất xử lý các chỉ tiêu của vi khuẩn Bacillus subtilis ở các
nghiệm thức thí nghiệm qua 12 ngày xử lý...........................................................46
4.5.1. Hiệu suất xử lý nồng độ BOD5 của các nghiệm thứ.................. 46
4.5.2. Hiệu suất xử lý nồng độ COD của các nghiệm thức ................. 49
4.5.3. Hiệu suất xử lý nồng độ NH4+ của các nghiệm thức ................. 51
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................55
5.1. Kết luận..................................................................................................55
5.2. Kiến nghị................................................................................................55
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................56


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1: Vi khuẩn Bacillus subtilis .......................................................2
Hình 2.2: Các phương pháp làm sạch nước thải .....................................10
Hình 2.3: Nước kênh Đào phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên,
tỉnh An Giang...................................................................................................10
Hình 3.4: Quy trình xử lý nước kênh Đào...............................................11
Hình 3.5: Bố trí thí nghiệm .....................................................................12
Hình 4.6: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH các nghiệm thức 100% nước
kênh theo thời gian...........................................................................................20
Hình 4.7: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ BOD5 các nghiệm thức
100% nước kênh theo thời gian .......................................................................22
Hình 4.8: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ COD các nghiệm thức
100% nước kênh theo thời gian .......................................................................24
Hình 4.9: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ NH4+ các nghiệm thức
100% nước kênh theo thời gian .......................................................................26
Hình 4.10: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH trung bình các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................28
Hình 4.11: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ BOD5 các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................30

Hình 4.12: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ COD các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................32
Hình 4.13: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ NH4+ các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................34
Hình 4.14: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH trung bình các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................36
Hình 4.15: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ BOD5 các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................37
Hình 4.16: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ COD các mẫu 50%
nước kênh và 50% nước cất theo thời gian......................................................39


Hình 4.17: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ NH4+ các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................41

DANH SÁCH BẢNG
Bảng 4.1: Bảng kết quả phân tích chất lượng nước kênh Đào................19
Bảng 4.2: Bảng kết quả pH các nghiệm thức 100% nước kênh theo thời
gian ...................................................................................................................20
Bảng 4.3: Bảng thay đổi pH trung bình các nghiệm thức 100% nước
kênh ..................................................................................................................21
Bảng 4.4: Bảng kết quả thống kê giá trị BOD5 (mg/l) các nghiệm thức
100% nước kênh theo thời gian .......................................................................21
Bảng 4.5: Bảng thay đổi nồng độ BOD5 (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 100% nước kênh.......................................................................................23
Bảng 4.6: Bảng kết quả thống kê giá trị COD (mg/l) các nghiệm thức
100% nước kênh theo thời gian .......................................................................23
Bảng 4.7: Bảng thay đổi nồng độ COD (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 100% nước kênh.......................................................................................25
Bảng 4.8: Bảng kết quả thống kê giá trị NH4+ (mg/l) các nghiệm thức

100% nước kênh theo thời gian .......................................................................25
Bảng 4.9: Bảng thay đổi nồng độ NH4+ (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 100% nước kênh.......................................................................................27
Bảng 4.10: Bảng kết quả pH các nghiệm thức 75% nước kênh và 25%
nước cất theo thời gian .....................................................................................28
Bảng 4.11: Bảng thay đổi giá trị pH trung bình các nghiệm thức 75%
nước kênh và 25% nước cất .............................................................................29
Bảng 4.12: Bảng kết quả thống kê giá trị BOD5 (mg/l) các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................29
Bảng 4.13: Bảng thay đổi nồng độ BOD5 (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 75% nước kênh và 25% nước cất.............................................................31


Bảng 4.14: Bảng kết quả thống kê giá trị COD (mg/l) các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................31
Bảng 4.15: Bảng thay đổi nồng độ COD (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 75% nước kênh và 25% nước cất.............................................................33
Bảng 4.16: Bảng kết quả thống kê giá trị NH4+ (mg/l) các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian..............................................33
Bảng 4.17: Bảng thay đổi nồng độ NH4+ (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 75% nước kênh và 25% nước cất.............................................................34
Bảng 4.18: Bảng kết quả pH trung bình các nghiệm thức 50% nước kênh
và 50% nước cất theo thời gian........................................................................35
Bảng 4.19: Bảng thay đổi giá trị pH trung bình các nghiệm thức 50%
nước kênh và 50% nước cất .............................................................................36
Bảng 4.20: Bảng kết quả thống kê giá trị BOD5 (mg/l) các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................37
Bảng 4.21: Bảng thay đổi nồng độ BOD5 (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 50% nước kênh và 50% nước cất.............................................................38
Bảng 4.22: Bảng kết quả thống kê giá trị COD (mg/l) các nghiệm thức

50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................39
Bảng 4.23: Bảng thay đổi nồng độ COD (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 50% nước kênh và 50% nước cất.............................................................40
Bảng 4.24: Bảng kết quả thống kê giá trị NH4+ (mg/l) các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian..............................................41
Bảng 4.25: Bảng thay đổi nồng độ NH4+ (mg/l) trung bình các nghiệm
thức 50% nước kênh và 50% nước cất.............................................................42
Bảng 4.26: Bảng thống kê giá trị trung bình nồng độ BOD5 (mg/l) các
nghiệm thức có cùng mật số vi khuẩn ở các độ pha loãng khác nhau .............43
Bảng 4.27: Bảng thống kê giá trị trung bình nồng độ COD (mg/l) các
nghiệm thức có cùng mật số vi khuẩn ở các độ pha loãng khác nhau .............44
Bảng 4.28: Bảng thống kê giá trị trung bình nồng độ NH4+ (mg/l) các
nghiệm thức có cùng mật số vi khuẩn ở các độ pha loãng khác nhau .............45
Bảng 4.29: Bảng kiểm định Duncan hiệu suất xử lý nồng độ BOD5 các
nghiệm thức theo thời gian...............................................................................46


Bảng 4.30: Bảng kiểm định Duncan hiệu suất xử lý nồng độ COD các
nghiệm thức theo thời gian...............................................................................49
Bảng 4.31: Bảng hiệu suất xử lý nồng độ NH4+ các nghiệm thức theo
thời gian............................................................................................................51
Bảng 4.32: Bảng các nghiệm thức có hiệu suất xử lý tốt các chỉ tiêu sau
12 ngày .............................................................................................................54

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
DC

Đối chứng

BOD5


Nhu cầu oxy sinh học

COD

Nhu cầu oxy hóa học

NH4+

Ammonium

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam


TÓM LƯỢC
Vi khuẩn Bacillus subtilis giống từ Bộ môn Công nghệ sinh học Trường Đại học An Giang được tăng sinh khối trong môi trường dinh dưỡng
tối thiểu. Vi khuẩn này có khả năng phân giải chất hữu cơ lắng đọng ở đáy ao
(thức ăn thừa, phân, bùn…) tác động làm giảm đáng kể lớp bùn nhớt, cải thiện
chất lượng nước. Do đó, nhằm nghiên cứu khả năng xử lý nước kênh Đào
phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang của loài Bacillus
subtilis, chúng tôi đã tiến hành bố trí thí nghiệm như sau: Với các độ pha
loãng khác nhau (100% nước kênh, 75% nước kênh và 25% nước cất, 50%
nước kênh và 50% nước cất). Cho vào mẫu nước kênh (500ml) với 3 mật số vi
khuẩn khác nhau là 106 cfu/ml, 107 cfu/ml và 108 cfu/ml trong điều kiện môi
trường tự nhiên.Thực hiện đo các chỉ tiêu: pH, BOD5, COD, NH4+ ở các mẫu
thí nghiệm trên trong thời gian 12 ngày. Kết quả sau 12 ngày vi khuẩn
Bacillus subtilis có khả năng xử lý tốt nước kênh Đào với mật số vi khuẩn là
107 (cfu/ml) với nồng độ nước kênh 50% nước kênh và 50% nước cất.



PHỤ LỤC
Phụ lục A: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường nước
mặt
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
Giá trị giớ hạn
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24

Thông số
pH
Ôxy hoà tan (DO)
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
COD
BOD 5 (20 o C)
Amoni (NH + 4 ) (tính theo
N)
Clorua (Cl - )
Florua (F - )
Nitrit (NO - 2 ) (tính theo N)
Nitrat (NO - 3 ) (tính theo N)
Phosphat (PO 4 3- )(tính theo
P)
Xianua (CN - )
Asen (As)
Cadimi (Cd)
Chì (Pb)
Crom III (Cr 3+ )
Crom VI (Cr 6+ )
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Niken (Ni)
Sắt (Fe)
Thuỷ ngân (Hg)
Chất hoạt động bề mặt

Tổng dầu, mỡ (oils &

Đơn vị

A

mg/L
mg/L

A1
6-8,5
≥6

mg/L

20

B
A2
6-8,5
≥5

B1
5,5-9
≥4

B2
5,5-9
≥2


30

50

100

mg/L
mg/L

10
4

15
6

30
15

50
25

mg/L

0,1

0,2

0,5

1


mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

250
1
0,01
2

400
1,5
0,02
5

600
1,5
0,04
10

2
0,05
15

mg/L

0,1

0,2


0,3

0,5

mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L

0,005 0,01 0,02
0,02
0,01 0,02 0,05
0,1
0,005 0,005 0,01
0,01
0,02 0,02 0,05
0,05
0,05
0,1
0,5

1
0,01 0,02 0,04
0,05
0,1
0,2
0,5
1
0,5
1,0
1,5
2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,5
1
1,5
2
0,001 0,001 0,001 0,002
0,1
0,2
0,4
0,5
0,01 0,02
0,1
0,3


29

30
31

grease)
Phenol (tổng số)
Hóa chất bảo vệ thực
Clo hữu cơ
Aldrin+Dieldrin
Endrin
BHC
DDT
Endosunfan (Thiodan)
Lindan
Chlordane
Heptachlor
Hoá chất bảo vệ thực
phospho hữu cơ
Paration
Malation
Hóa chất trừ cỏ
2,4D
2,4,5T
Paraquat
Tổng hoạt độ phóng xạ
Tổng hoạt độ phóng xạ
E. Coli

32

Coliform


25

26

27

28

mg/L

0,005 0,005

0,01

0,02

µg/L
μg/L
μg/L
μg/L
μg/L
μg/L
μg/L
μg/L

0,002 0,004 0,008 0,01
0,01 0,012 0,014 0,02
0,05
0,1

0,13 0,015
0,001 0,002 0,004 0,005
0,005 0,01 0,01
0,02
0,3
0,35 0,38
0,4
0,01 0,02 0,02
0,03
0,01 0,02 0,02
0,05

vật

vật

α
β

μg/L
μg/L

0,1
0,1

0,2
0,32

0,4
0,32


0,5
0,4

μg/L
μg/L
μg/L
Bq/L
Bq/L
MPN/
100mL
MPN/
100ml

100
80
900
0,1
1,0

200
100
1200
0,1
1,0

450
160
1800
0,1

1,0

500
200
2000
0,1
1,0

20

50

100

200

2500

5000

7500

10000

Ghi chú: Việc phân hạng nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất
lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau:
A1 - Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt và các mục đích khác
như loại A2, B1 và B2.
A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công
nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các mục đích sử

dụng như loại B1 và B2.


B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng
khác có yêu cầu chất lượng nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như
loại B2.
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng
thấp.

* Phụ lục B: Kết quả trung bình 2 lần lặp lại sự thay đổi các chỉ tiêu của
quá trình xử lý nước kênh Đào bằng vi khuẩn Bacillus subtilis sau 12 ngày

Bảng 2: Kết quả trung bình 2 lần lặp lại sự thay đổi các chỉ tiêu của quá trình
xử lý nước kênh Đào bằng vi khuẩn Bacillus subtilis sau 12 ngày
Chỉ tiêu Nghiệm thức
DC-1
NT1
NT2
NT3
DC-2
pH
NT4
NT5
NT6
DC-3
NT7
NT8
NT9
DC-1
NT1

NT2
NT3
DC-2
BOD5
NT4
NT5
NT6

Ngày 0
7,05
7,05
7,05
7,05
6,85
6,85
6,85
6,85
6,63
6,63
6,63
6,63
136,35
136,35
136,35
136,35
108,83
108,83
108,83
108,83


Ngày 3
7,03
6,93
6,86
6,82
6,84
6,91
6,77
6,66
6,59
6,57
6,55
6,45
135,60
123,92
110,96
92,86
108,69
95,09
78,88
62,82

Ngày 6
7,02
6,88
6,81
6,63
6,82
6,82
6,71

6,39
6,58
6,50
6,42
6,16
135,51
102,99
81,89
62,60
108,41
79,36
63,76
41,74

Ngày 9
7,00
6,68
6,55
6,59
6,79
6,38
6,44
6,33
6,56
5,96
5,80
6,03
135,34
80,95
52,55

61,27
108,29
60,42
35,59
40,36

Ngày 12
6,98
6,41
6,25
6,24
6,77
5,99
5,99
5,92
6,53
5,62
5,24
5,67
135,18
62,23
35,55
59,97
108,18
37,69
19,24
37,73


COD


NH4+

DC-3
NT7
NT8
NT9
DC-1
NT1
NT2
NT3
DC-2
NT4
NT5
NT6
DC-3
NT7
NT8
NT9
DC-1
NT1
NT2
NT3
DC-2
NT4
NT5
NT6
DC-3
NT7
NT8

NT9

73,49
73,49
73,49
73,49
182,80
182,80
182,80
182,80
140,80
140,80
140,80
140,80
96,00
96,00
96,00
96,00
6,82
6,82
6,82
6,82
4,99
4,99
4,99
4,99
3,06
3,06
3,06
3,06


73,39
65,28
56,32
39,40
179,20
160,64
140,48
116,80
137,60
99,20
86,40
70,40
92,80
81,60
70,40
48,00
6,70
6,30
5,91
5,21
4,94
4,83
4,42
3,21
3,02
2,76
2,55
1,89


73,34
53,38
39,39
27,31
174,40
133,12
110,40
84,80
131,20
95,04
67,20
52,80
88,00
67,20
56,00
35,20
6,59
5,76
5,10
4,58
4,89
4,42
3,76
2,45
3,00
2,32
2,03
1,67

73,29

37,85
20,96
26,83
171,20
104,00
62,40
80,00
128,00
75,52
38,40
49,60
84,80
46,72
37,76
32,00
6,51
4,76
3,90
4,56
4,85
3,68
3,29
2,62
2,98
1,79
1,23
1,64

72,80
23,56

8,16
26,43
163,20
75,20
43,20
76,80
123,20
48,00
24,00
47,36
81,60
28,80
9,60
30,40
6,41
3,69
2,73
4,54
4,79
2,46
1,74
2,60
2,96
0,92
0,56
1,61


* Phụ lục C: Kết quả kiểm định Duncan trung bình của các nghiệm thức
sau 12 ngày xử lý

Bảng 3: Kết quả kiểm định Duncan giá trị pH trung bình các nghiệm thức
100% nước kênh
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-1
NT1
NT2
NT3

Count
10
10
10
10

LS Mean
7,012
6,787
6,702
6,664

LS Sigma
0,068255
0,068255
0,068255
0,068255

Homogeneous Groups
X
X

X
X

* denotes a statistically significant difference.

Bảng 4: Kết quả kiểm định Duncan giá trị pH trung bình các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-2
NT4

Count
10
10

LS Mean
6,810
6,562

LS Sigma
0,0896674
0,0896674

Homogeneous Groups
X
XX

NT5
NT6


10
10

6,551
6,428

0,0896674
0,0896674

XX
X

* denotes a statistically significant difference.

Bảng 5: Kết quả kiểm định Duncan giá trị pH trung bình các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-3
NT7

Count
10
10

LS Mean
6,574
6,254


LS Sigma
0,0849294
0,0849294

NT8

10

6,125

0,0849294

X

NT9

10

6,185

0,0849294

X

* denotes a statistically significant difference.

Homogeneous Groups
X
X



Bảng 6: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 các nghiệm thức 100%
nước kênh theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc, ngay
NT2 12
NT2 9
NT3 12
NT3 9
NT112
NT3 6
NT1 9
NT2 6
NT3 3
NT1 6
NT2 3
NT1 3
DC1 12
DC1 9
DC1 6
DC1 3
NT1 0
NT2 0
NT3 0
DC1 0

Count
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
35,55
52,55
59,965
61,27
62,225
62,6
80,945
81,89
92,86
102,985
110,96

123,92
135,175
135,335
135,505
135,6
136,35
136,35
136,35
136,35

Homogeneous Groups
X
XX
XXX
XXX
XXX
XXX
XXXX
XXXX
XXXX
XXX
XX
XX
X
X
X
X
X
X
X

X

Bảng 7: Kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 trung bình các nghiệm thức
100% nước kênh
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-1
NT1
NT2
NT3

Count
10
10
10
10

LS Mean
135,593
101,285
83,460
82,609

LS Sigma
6,36054
6,36054
6,36054
6,36054

* denotes a statistically significant difference.


Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 8: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 các nghiệm thức 75%
nước kênh và 25% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT512
NT59
NT412
NT612
NT69
NT66
NT49
NT63
NT56
NT53
NT46
NT43
DC212
DC29
DC26
DC23
NT40
NT50

NT60
DC20

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
19,24
35,585
37,685
37,725

40,36
41,74
60,415
62,82
63,76
78,88
79,36
95,09
108,175
108,29
108,405
108,685
108,825
108,825
108,825
108,825

Homogeneous Groups
X
XX
XX
XX
XX
XX
XXX
XXX
XXXX
XXX
XXX
XX

X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 9: Kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 trung bình các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-2
NT4
NT5
NT6

Count
10
10
10
10

LS Mean
108,476
76,275
61,258
58,294


LS Sigma
5,90589
5,90589
5,90589
5,90589

* denotes a statistically significant difference.

Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 10: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 các nghiệm thức 50%
nước kênh và 50% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT812
NT89
NT712
NT912
NT99
NT96
NT79
NT86
NT93
NT76
NT83

NT73
DC312
DC39
DC36
DC33
NT70
NT80
NT90
DC30

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2

Mean
8,16
20,955
23,555
26,425
26,825
27,305
37,85
39,385
39,4
53,38
56,32
65,28
72,795
73,29
73,34
73,39
73,485
73,485
73,485
73,485

Homogeneous Groups
X
XX
XXX
XXX
XXX

XXX
XXXX
XXXXX
XXXXX
XXXX
XXX
XX
X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 11: Kết quả kiểm định Duncan giá trị BOD5 trung bình các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-3
NT7
NT8
NT9

Count
10
10
10
10


LS Mean
73,260
50,710
39,661
38,688

LS Sigma
4,45627
4,45627
4,45627
4,45627

* denotes a statistically significant difference

Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 12: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị COD các nghiệm thức 100%
nước kênh cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT212
NT29
NT112
NT312

NT39
NT36
NT19
NT26
NT33
NT16
NT23
NT13
DC112
DC19
DC16
DC13
NT10
NT20
NT30
DC10

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Mean
43,2
62,4
75,2
76,8
80,0
84,8
104,0
110,4
116,8
133,12
140,48
160,64

2
2
2
2
2
2
2
2

163,2
171,2
174,4
179,2
182,8
182,8

182,8
182,8

Homogeneous Groups
X
XX
XX
XX
XX
XXX
XXXX
XXXX
XXXX
XXX
XXX
XX
X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 13: Kết quả kiểm định Duncan giá trị COD trung bình các nghiệm thức
100% nước kênh
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-1

NT1
NT2
NT3

Count
10
10
10
10

LS Mean
174,160
131,152
107,856
108,240

LS Sigma
10,3836
10,3836
10,3836
10,3836

* denotes a statistically significant difference.

Homogeneous Groups
X
X
X
X



Bảng 14: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị COD trung bình các nghiệm
thức 75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT512
NT59
NT612
NT412
NT69
NT66
NT56
NT63
NT49
NT53
NT46
NT43
DC212
DC29
DC26
DC23
NT40
NT50
NT60
DC20

Count
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
24,0
38,4
47,36
48,0
49,6
52,8
67,2
70,4
75,52
86,4
95,04

99,2
123,2
128,0
131,2
137,6
140,8
140,8
140,8
140,8

Homogeneous Groups
X
XX
XX
XX
XX
XX
XXX
XXXX
XXXX
XXXXX
XXXX
XXXX
XXX
XXX
XX
X
X
X
X

X

Bảng 15: Kết quả kiểm định Duncan giá trị COD trung bình các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-2
NT4
NT5
NT6

Count
10
10
10
10

LS Mean
132,16
91,721
71,360
72,192

LS Sigma
8,2078
8,2078
8,2078
8,2078

* denotes a statistically significant difference.


Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 16: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị COD trung bình các nghiệm
thức 50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT812
NT712
NT912
NT99
NT96
NT89
NT79
NT93
NT86
NT76
NT83
NT73
DC312
DC39
DC36
DC33
NT70
NT80

NT90
DC30

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
9,6
28,8
30,4
32,0

35,2
37,76
46,72
48,0
56,0
67,2
70,4
81,6
81,6
84,8
88,0
92,8
96,0
96,0
96,0
96,0

Homogeneous Groups
X
XX
XX
XX
XX
XXX
XXXX
XXXX
XXXX
XXXX
XXXX
XXX

XXX
XX
XX
XX
X
X
X
X

Bảng 17: Kết quả kiểm định Duncan giá trị COD trung bình các nghiệm thức
thức 50% nước kênh và 50% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-3
NT7
NT8
NT9

Count
10
10
10
10

LS Mean
88,640
64,064
53,952
48,320


LS Sigma
6,11409
6,11409
6,11409
6,11409

* denotes a statistically significant difference

Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 18: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm
thức 100% nước kênh theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT212
NT112
NT29
NT312
NT39
NT36
NT19
NT26
NT33
NT16
NT23

NT13
DC112
DC19
DC16
DC13
NT10
NT20
NT30
DC10

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2

Mean
2,725
3,69
3,895
4,535
4,56
4,58
4,76
5,1
5,205
5,755
5,91
6,3
6,41
6,51
6,59
6,7
6,82
6,82
6,82
6,82

Homogeneous Groups
X
XX
XX
XXX
XXX

XXX
XXXX
XXX
XXX
XXXX
XXX
XX
X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 19: Kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm thức
100% nước kênh
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-1
NT1
NT2
NT3

Count
10
10
10
10


LS Mean
6,606
5,465
4,890
5,140

LS Sigma
0,164174
0,164174
0,164174
0,164174

* denotes a statistically significant difference.

Homogeneous Groups
X
X
XX
X


Bảng 20: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm
thức 75% nước kênh và 25% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc,ngay
NT512
NT66
NT412
NT612

NT69
NT63
NT59
NT49
NT56
NT53
NT46
DC212
NT43
DC29
DC26
DC23
NT40
NT50
NT60
DC20

Count
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
1,735
2,45
2,455
2,6
2,62
3,21
3,285
3,68
3,755
4,415
4,42
4,79
4,825
4,845
4,89
4,94
4,985
4,985
4,985
4,985


Homogeneous Groups
X
XX
XX
X
X
XX
XX
XX
XX
XX
XX
X
X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 21: Kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm thức
75% nước kênh và 25% nước cất
Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-2
NT4
NT5

NT6

Count
10
10
10
10

LS Mean
4,890
4,073
3,635
3,173

LS Sigma
0,113625
0,113625
0,113625
0,113625

Homogeneous Groups
X
X
X
X


Bảng 22: Bảng kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm
thức 50% nước kênh và 50% nước cất theo thời gian
Method: 95,0 percent Duncan

Nghiemthuc,ngay
NT812
NT89
NT712
NT912
NT99
NT96
NT79
NT86
NT93
NT76
NT83
NT73
DC312
DC39
DC36
DC33
NT70
NT80
NT90
DC30

Count
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Mean
8,16
20,955
23,555
26,425
26,825
27,305
37,85
39,385
39,4
53,38
56,32
65,28
72,795
73,29
73,34

73,39
73,485
73,485
73,485
73,485

Homogeneous Groups
X
XX
XXX
XXX
XXX
XXX
XXXX
XXXXX
XXXXX
XXXX
XXX
XX
X
X
X
X
X
X
X
X

Bảng 23: Kết quả kiểm định Duncan giá trị NH4+ trung bình các nghiệm thức
50% nước kênh và 50% nước cất

Method: 95,0 percent Duncan
Nghiemthuc
DC-3
NT7
NT8
NT9

Count
10
10
10
10

LS Mean
3,002
2,166
1,883
1,972

LS Sigma
0,0825878
0,0825878
0,0825878
0,0825878

Homogeneous Groups
X
X
X
XX



×