Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Sử dụng một số chỉ tiêu môi trường để đánh giá quy hoạch sử dụng đất thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 107 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
U

1. M

OBO
OK S
.CO
M

1.1. Tính c p thi t c a đ tài
Lu t đ t đai n m 1993 đã xác đ nh 7 n i dung qu n lý Nhà n

cv đ t

đai, trong đó công tác quy ho ch, k ho ch s d ng đ t là m t công vi c qu n lý
h t s c quan tr ng nh m đi u ti t các m i quan h đ t đai cho các ngành và các
l nh v c ho t đ ng có hi u qu ngu n tài nguyên đ t đai c a mình.
T đó cho đ n nay công tác quy ho ch s d ng đ t đã đ
h u h t các c p t Trung

ng đ n đ a ph

c th c hi n

ng, t quy ho ch s d ng đ t c p

t nh, huy n và đ c bi t là quy ho ch s d ng đ t c p xã đã mang l i hi u qu
thi t th c trong công tác qu n lý và tác đ ng đ n n n kinh t c n
Qua các ph


th th y:

ng án quy ho ch s d ng đ t các c p đã đ

Quy ho ch s d ng đ t các c p m i ch d ng l i

c.
c phê duy t có

vi c phân b qu đ t

cho các m c đích s d ng chuyên ngành mà ch a th c s xem xét đ n nh ng
tác đ ng qua l i gi a các ngành trên m t đ n v hành chính đ c l p, ho c m i
quan h c a các ngành kinh t trên ph m vi vùng lãnh th . Chính y u t này đã
gây ra nh ng b t l i làm cho các ph

ng án quy ho ch sau khi đ

c duy t ch

m t th i gian ng n đã ph i đi u ch nh b sung.

Trong quy trình l p quy ho ch s d ng đ t c p huy n, t nh quy đ nh t i
Thông t 30/TT-BTNMT, m c dù đã h

ng d n chi ti t t khâu t ch c thu th p

KIL

thông tin, đánh giá đi u ki n t nhiên, tài nguyên đ n vi c xây d ng các ph

án quy ho ch ch a đ c p sâu các y u t môi tr
tr

ng. Qua đó th y y u t môi

ng còn b xem nh ho c không xem xét đ n trong các ph

s d ng đ t.
d ng đ t

ng

ây là nguyên nhân c b n làm cho các ph

ng án quy ho ch

ng án quy ho ch s

các c p thi u đ ng b , kh thi và đôi khi còn có h i.

T khái quát và th c tr ng nêu trên, chúng tôi cho r ng trong các ph
án quy ho ch s d ng đ t c n thi t ph i đ a các y u t môi tr
1

ng

ng và đánh giá




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tác đ ng c a nó đ i v i các ho t đ ng s n xu t, nh m hồn thi n cơng tác quy
ho ch s d ng đ t các c p.
V i L ng S n, hi n nay xu th đơ th hố ngày càng phát tri n, thành ph
c thành l p t ngày 17 tháng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

L ng S n là thành ph tr tr c thu c t nh m i đ

10 n m 2002, có t ng di n tích t nhiên 7.769,0 ha (77,96 km2). Thành ph
L ng S n n m
s t, đ

trung tâm c a t nh L ng S n, có m ng l

i giao thơng đ

ng

ng b liên huy n - liên t nh r t thu n ti n trong vi c l u thơng v i các

t nh lân c n và m i mi n trên c n

c, đáp ng cho phát tri n kinh t - xã h i


c a t nh nói chung và c a thành ph L ng S n nói riêng. Trong nh ng n m qua,
th c hi n chính sách kinh t th tr
kinh t và chính sách bình th

ng v i s tham gia c a nhi u thành ph n

ng hóa quan h Vi t Nam - Trung Qu c đã có tác

đ ng m nh m , tr c ti p đ n s phát tri n c a nhi u ngành nh : th

ng m i -

d ch v - du l ch, kim ng ch biên m u ngày càng t ng…
Th c hi n ch tr

ng CNH - H H đ t n

c a UBND t nh L ng S n và S
tr

c, n m 1999 đ

c s ch đ o

a ch nh (nay là S Tài ngun và Mơi

ng) t nh đã đi u tra, kh o sát và l p quy ho ch s d ng đ t đai thành ph

L ng S n th i k 2001 - 2010 v i các m c tiêu c n đ t đ
T o ra t m nhìn chi n l


c đ qu n lý và s

c:

d ng h p lý ngu n tài

ngun đ t đai c a Thành ph , đáp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i c a
đ a ph

ng trong nh ng n m tr

c m t và lâu dài.

h p lý cho các ngành, các đ i t

ng th i phân b qu đ t

ng s d ng đ t, đ m b o s d ng đ t đúng

m c đích và có hi u qu . T o đi u ki n thu n l i cho vi c đ u t các d án phát
tri n, hình thành các khu trung tâm v n hố - xã h i, d ch v góp ph n th c hi n
CNH - H H đ t n

c theo chi n l

c phát tri n kinh t - xã h i đ n n m 2010

c a thành ph L ng S n đi đơi v i vi c b o v tài ngun đ t, mơi tr


ng sinh

thái và gi gìn c nh quan thiên nhiên trong q trình khai thác, s d ng đ t đ m
b o b n v ng h n ch ơ nhi m mơi tr
h

ng

m c đ th p nh t, khơng làm nh

ng đ n th h mai sau.

Nhìn chung thành ph L ng S n t nh ng n m 1990 tr l i đây có nhi u
2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kh i s c, b m t ụ th ngy cng i m i, th c s l trung tõm chớnh tr - kinh
t v n hoỏ xó h i c a t nh. Cựng v i s phỏt tri n ụ th ngng cng t ng, nh p
phỏt tri n kinh t - xó h i ngy m t t ng tr

ng. Bờn c nh ú s gia t ng dõn

nhi m nh h
tr

KIL
OBO
OKS

.CO
M

s nhanh, nhu c u phỏt tri n ngy cng nhi u ó ch a ng ti m n phỏt sinh ụ
ng tr c ti p n mụi tr

ng s ng - mụi tr

ng sinh thỏi - mụi

ng ụ th . Vỡ v y, chỳng ta c n ph i tớnh n m t gi i phỏp nh m h n ch ,

gi m thi u ụ nhi m trong mụi tr
Xu t phỏt t ý t

ng cú m t ụ th Xanh - S ch -

p.

ng v nh ng v n trờn, tụi th c hi n ti.

S d ng m t s ch tiờu mụi tr

ng ỏnh giỏ quy ho ch s d ng

t thnh ph L ng S n, t nh L ng S n
1.2. M c ớch v yờu c u
1.2.1. M c ớch

- Hỡnh thnh m t cỏch nhỡn trong Quy ho ch cú l ng ghộp y u t mụi

tr

ng

thnh ph L ng S n gúp ph n cho m t Thnh ph s ch v mụi

tr

ng v phỏt tri n b n v ng.

- ỏnh giỏ l i m t s khu quy ho ch trong Thnh ph cú y u t mụi tr ng.
1.2.2. Yờu c u

- ỏnh giỏ ỳng th c tr ng mụi tr

ng

thnh ph L ng S n

- Tỡm ra nh ng nguyờn nhõn chớnh gõy ụ nhi m mụi tr

ng

thnh ph

L ng S n (nh ng nguyờn nhõn cú liờn quan n quy ho ch s d ng t).
- T th c tr ng quy ho ch s d ng t
s a quy ho ch s d ng t

thnh ph L ng S n ch nh


sau khi b o ch tiờu v mụi tr

ng. Xõy d ng

b n quy ho ch.

2. T NG QUAN TI LI U Cể LIấN QUAN

2.1. ỏnh giỏ t ai, nh ng v n v ph

N

TI

ng phỏp lu n

Theo A.Young: ỏnh giỏ t ai l quỏ trỡnh oỏn nh ti m n ng c a t
ai cho m t ho c m t s lo i t ai
3

c a ra l a ch n. FAO ó nh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ngh a v ỏnh giỏ t ai: ỏnh giỏ t ai l quỏ trỡnh so sỏnh, i chi u nh ng
tớnh ch t v n cú c a v t t c n ỏnh giỏ v i nh ng tớnh ch t t ai theo yờu
c uc a it


ng s d ng (FAO, 1976) [32].

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Theo h c thuy t sinh h c c nh quan (Landsscape Ecology), t ai c coi
l v t mang (Carrier) c a h sinh thỏi (Eco - System). Trong ỏnh giỏ phõn h ng, t
ai

c nh ngh a nh sau: M t v t xỏc nh v m t a lý l m t di n tớch b m t

c a trỏi t v i nh ng thu c tớnh n nh ho c thay i cú tớnh ch t chu k , cú th d
oỏn

c c a sinh quy n bờn trờn, bờn trong v bờn d

i nú, nh khụng khớ, i u

ki n a ch t, thu v n, th c v t v ng v t c trỳ, nh ng ho t ng hi n nay v
tr

c õy c a con ng

i,

ch ng m c m nh ng thu c tớnh ny cú nh h


ngh a t i vi c s d ng v t t ú c a con ng

i hi n t i v trong t

ng, cú ý
ng lai

(Brinkman R.and Smythu A.J. - 1973) [27]. Nh v y, ỏnh giỏ t ai ph i

c

xem xột trờn ph m vi r t r ng, bao g m c khụng gian, th i gian, i u ki n t nhiờn,
kinh t v xó h i.

c i m c a t ai

ch t c a t ai m ta cú th o l

c s d ng trong ỏnh giỏ l nh ng tớnh

ng ho c

c l ng

c. Cú r t nhi u c i m

nh ng ụi khi ch l a ch n ra nh ng c i m chớnh, cú nh h ng tr c ti p v cú ý
ngh a t i di n tớch c a vựng nghiờn c u.

2.1.1. Cỏc k t qu nghiờn c u v ỏnh giỏ t ai trờn th gi i

ó cú r t nhi u cỏc ph
chung cú hai khuynh h
v m t kinh t .
-

ng phỏp ỏnh giỏ t ai khỏc nhau, nh ng nhỡn

ng ỏnh giỏ t ai v m t t nhiờn v ỏnh giỏ t ai

ỏnh giỏ t ai v m t t nhiờn c n xỏc nh ti m n ng v m c

thớch h p c a t ai v i cỏc m c ớch s d ng t c th .
-

ỏnh giỏ t ai v m t kinh t l ỏnh giỏ hi u qu v m t kinh t trờn

m t lo i hỡnh s d ng t ai nh t nh.
ỏnh giỏ t a ra nhi u ph

ng phỏp khỏc nhau gi i thớch ho c d oỏn

vi c s d ng ti m n ng t ai, t ph ng phỏp thụng th
tớnh. Cú th túm t t ỏnh giỏ t ai thnh 3 ph
-

ng n mụ t b ng mỏy

ng phỏp c b n sau:

ỏnh giỏ v m t t nhiờn theo nh tớnh, ch y u d a trờn s xột oỏn


chuyờn mụn.
4



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- ỏnh giỏ t v m t t nhiờn d a trờn ph
ỏnh giỏ v m t t nhiờn theo nh l

-

ph ng quỏ trỡnh nh l

ng phỏp thụng s
ng d a trờn cỏc mụ hỡnh mụ

ng.
Liờn Xụ (c )

KIL
OBO
OKS
.CO
M

* Tỡnh hỡnh ỏnh giỏ t ai
ỏnh giỏ t ai

Liờn Xụ (c ) ó xu t hi n t tr


c th k 19. Tuy

nhiờn, n nh ng n m 60 c a th k 20, vi c phõn h ng v ỏnh giỏ t ai m i


c quan tõm v ti n hnh trờn c n

c Liờn Xụ (c ) theo quan i m ỏnh giỏ

t ai c a Docutraep (1846 - 1903) bao g m 3 b
- ỏnh giỏ l p ph th nh
t nhiờn)
-

ng theo tớnh ch t

c xem xột k t h p v i

m, a hỡnh)

ỏnh giỏ kinh t t (ch y u l ỏnh giỏ kh n ng s n xu t hi n t i c a

t)
Ph

ng (so sỏnh cỏc lo i th nh

ỏnh giỏ kh n ng s n xu t c a t (y u t


y u t khớ h u,
-

c:

ng phỏp ny quan tõm nhi u n khớa c nh t nhiờn c a t ai, ch a

xem xột k cỏc khớa c nh kinh t - xó h i c a vi c s d ng t.
Theo quan i m ỏnh giỏ t ai c a Docutracp ỏp d ng ph
i m cỏc y u t , ỏnh giỏ trờn c s thang i m ó
M t khỏc, ph

ng phỏp cho

c xõy d ng th ng nh t.

ng phỏp ỏnh giỏ t ai cho i m c th ch ỏnh giỏ

hi n t i m khụng ỏnh giỏ
tiờu ỏnh giỏ t ai

c t trong t

c t

ng lai, tớnh linh ng kộm vỡ ch

cỏc vựng cõy tr ng khỏc l khỏc nhau. (Nguy n V n

Thõn, 1995) [6].


V sau, n u nh ng n m 80 cụng tỏc ỏnh giỏ t ai

c th c hi n

trờn ton Liờn Bang Xụ Vi t (Liờn Xụ c ) v i quan i m ch o nh m nhi u
m c ớch v th c hi n theo hai h

ng, ỏnh giỏ chung v ỏnh giỏ riờng (theo

hi u su t t ng lo i cõy tr ng). Trong ú cỏc ch tiờu ỏnh giỏ chớnh l:
N ng su t v giỏ thnh s n ph m; M c hon v n v lói thu n.
Cõy tr ng c b n s d ng l cõy ng c c v cõy h u
5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
* Tỡnh hỡnh ỏnh giỏ t ai
ỏnh giỏ phõn h ng t ai
- Ph

M
c ng d ng theo hai ph

ng phỏp

ng phỏp t ng h p: l y n ng su t cõy tr ng trong nhi u n m lm tiờu

- Ph


KIL
OBO
OKS
.CO
M

chu n v chỳ ý i vo phõn h ng t ai cho t ng lo i cõy tr ng.
ng phỏp y u t : b ng cỏch th ng kờ cỏc y u t t nhiờn v kinh t

so sỏnh, l y l i nhu n t i a l 100 i m ho c 100% lm m c so sỏnh v i
cỏc t khỏc.

m c t ng quan, M ó phõn h ng t ai b ng ph

ng phỏp quy nhúm

t ph c v cho s n xu t nụng, lõm nghi p. Ton b di n tớch c a n


cM

c phõn thnh 8 nhúm trong ú cú 4 nhúm cú kh n ng s n xu t nụng nghi p

(t m c thớch h p cao xu ng n th p), cú 2 nhúm cú kh n ng s n xu t lõm
nghi p, cũn l i 2 nhúm hi n t i khụng cú kh n ng s d ng.
* Tỡnh hỡnh ỏnh giỏ t ai

m ts n


c chõu u khỏc

ỏnh giỏ t ai ch y u th c hi n theo c hai h

ng

- Nghiờn c u cỏc y u t t nhiờn, xỏc nh ti m n ng s n xu t c a t ai
(phõn h ng nh tớnh)

- Nghiờn c u cỏc y u t kinh t , xỏc nh s c s n xu t th c t c a t ai
(phõn h ng nh l
- Thụng th
ph n tr m.

ng)

ng ỏp d ng ph

ng phỏp so sỏnh b ng tớnh i m ho c tớnh

Bungari, vi c phõn h ng d a trờn c s cỏc y u t t ai
ỏnh giỏ l cỏc y u t cú nh h

c ch n

ng tr c ti p n phỡ nhiờu v s sinh tr

ng

v phỏt tri n c a t ng lo i cõy tr ng v chi ti t t i 10 h ng (v i m c chờnh 10

i m) cú 5 nhúm r t t t, t t, trung bỡnh, x u v khụng s d ng
Anh, cú hai ph

c.

ng phỏp ỏnh giỏ t l d a vo s c s n xu t ti m

tng c a t ho c d a vo s c s n xu t th c t c a t.
- Ph

ng phỏp ỏnh giỏ t d a vo h th ng s c s n xu t th c t c a t:
6



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
c s c a ph

ng pháp này là d a vào n ng su t bình quân nhi u n m so v i

n ng su t th c t trên đ t làm chu n.
- Ph

ng pháp đánh giá đ t d a vào th ng kê s n xu t ti m tàng c a đ t:

ng pháp này chia làm các h ng, mô t m i h ng trong quan h b

h

ng b i nh ng y u t c a đ t đ i v i vi c s d ng s n xu t nông nghi p.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph

* Tình hình đánh giá đ t đai
Phi
Th

ng áp d ng ph

n

nh

và các vùng nhi t đ i m châu

ng pháp tham bi n, có tính đ n s ph thu c c a

m t s đ c tính đ i v i s c s n xu t, các nhà khoa h c đ t đi sâu nghiên
c u, phân tích các đ c tr ng th nh

ng có nh h

ng đ n s n xu t nh s


phát tri n ph u di n đ t (s phân t ng, c u trúc đ t, dung tích h p thu…)
m u s c đ t, đ chua, đ no Baz (V%) hàm l

ng mùn ( ào Châu Thu,

Nguy n Khang, 1998) [7].

K t qu phân h ng c ng đ c th hi n d i d ng ph n tr m (%) ho c đi m.
Nh v y, các n
đ t đai

c trên th gi i đ u nghiên c u v đánh giá và phân h ng

m c khái quát chung cho c n

c và

m c chi ti t cho các vùng c th .

H ng đ t phân ra đ u th hi n tính th c t theo đi u ki n t ng n
T ch c Nông l

c.

ng c a Liên Hi p qu c (FAO) đã t ch c t ng h p kinh

nghi m c a nhi u nhi u n

c và đ ra ph


ng pháp đánh giá đ t đai d a trên c

s phân lo i đ t đai thích h p (Land suitability classifition). C s ph
này là so sánh gi a yêu c u s d ng đ t v i ch t l
các khía c nh v kinh t – xã h i, môi tr
đ t t i u.

ng đ t, g n v i phân tích

ng đ l a ch n ph

Ti p theo đó, FAO đã xu t b n hàng lo t các tài li u h
giá đ t đai trên t ng đ i t

ng c th .

- ánh giá đ t cho nông nghi p nh n

c tr i (1983)

- ánh giá đ t cho các vùng (1984)
- ánh giá đ t cho vùng nông nghi p đ
7

ct

ng pháp

i (1985)


ng án s d ng

ng d n v đánh



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- ánh giá đ t cho đ ng c (1989)
Theo h

ng d n c a FAO, vi c đánh giá đ t cho các vùng sinh thái và các

vùng lãnh th khác nhau là nh m t o ra m t s c s n xu t m i, n đ nh, b n
c xem xét trên ph m vi r t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v ng, h p lý. Nh v y, đánh giá đ t đai ph i đ

r ng, bao g m c khơng gian, th i gian, đi u ki n t nhiên, kinh t – xã h i.
đi m đánh giá đ t đai c a FAO là nh ng tính ch t đ t đai có th đo l
cl

ng, đ nh l

ng đ


c

ng ho c

c.

2.1.2. Các k t qu nghiên c u v đánh giá đ t đai

trong n

* Tình hình nghiên c u và đánh giá đ t đai tr

c
c khi có ph

ng

pháp đánh giá đ t đai c a FAO

T xa x a đ n th i phong ki n, đã có m t s cơng trình nghiên c u v đ t
do m t s nhà khoa h c ng

i Pháp ch trì v i ý đ l p đ n đi n, trang tr i

(Nguy n V n Thân, 1995) [6].

N m 1954, hồ bình l p l i
nh


mi n B c, V Qu n lý ru ng d t, Vi n Th

ng Nơng hố, Vi n Quy ho ch và Thi t k Nơng nghi p đã ti n hành

nghiên c u phân h ng đ t các vùng s n xu t nơng nghi p (theo ph

ng pháp

đánh giá đ t đai Docutracp). K t qu đã phân chia đ t thành 4 đ n 7 h ng.
sau n m 1975, th ng nh t đ t n
n

T

c thì vi c đánh giá tài ngun đ t đai c a c

c ph c v vi c xây d ng và phát tri n kinh t nói chung và s n xu t nơng

nghi p nói riêng là u c u b c bách đ i v i các nhà khoa h c đ t và qu n lý đ t
đai. B n đ đ t tồn qu c t l 1/1.000.000 đã đ

c xây d ng cùng v i m t h

th ng phân lo i có thuy t minh chi ti t kèm theo

Th c hi n Ch th 299/TTg, T ng c c Qu n lý Ru ng đ t (sau này là
T ng c c
th o ph

a chính và nay là B Tài ngun và Mơi tr


ng) đã ban hành d

ng pháp phân h ng đ t v i 5 ngun t c c b n sau:

1. Phân h ng đ t ph i d a vào vùng đ a lý th nh

ng

2. Phân h ng đ t tu thu c vào lo i, nhóm cây tr ng
3. Phân h ng đ t ph i mang đ c thù c a đ a ph
8

ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4. Phõn h ng t tu thu c vo trỡnh c a a ph
5. Phõn h ng t v n ng su t cõy tr ng cú t
ng d ng ph

ng quan ch t ch

ng phỏp ỏnh giỏ t ai c a FAO

KIL
OBO
OKS
.CO

M

*M ts

ng

T u nh ng n m 90 c a th k tr

c tr l i õy, cỏc nh khoa h c t

Vi t Nam ó nghiờn c u v ng d ng ph

ng phỏp ỏnh giỏ t ai c a FAO

vo i n ki n t nhiờn, kinh t xó h i c th

n

c ta, Cỏc k t qu thu

t nh ng nghiờn c u ny cho th y tớnh kh thi cao c a ph
t ai c a FAO v kh ng nh vi c v n d ng ph
thu t c n

c

ng phỏp ỏnh giỏ

ng phỏp ny, ó cú nhi u k


c ỏp d ng r ng rói vo Vi t Nam. Cho n nay, ó cú nhi u cụng

trỡnh nghiờn c u, ỏp d ng ph

ng phỏp ỏnh giỏ t ai c a FAO ỏnh giỏ

ti nguyờn t ai trờn cỏc ph m vi khỏc nhau.

D th o Ngh nh c a Chớnh ph v phõn h ng t tớnh thu n m 1993
ó l y c s phõn h ng t g m 5 y u t :
- Ch t l
- V trớ
-

ng t ai

a hỡnh

- i u ki n khớ h u th i ti t
- i u ki n t

i tiờu

Cỏc y u t trờn cho i m theo m c thớch h p ho c h n ch v h ng t


c tớnh theo t ng s i m c a c 5 y u t theo b c thang quy nh s n. Ngoi

ra cũn tham kh o n ng su t t


c trong i u ki n canh tỏc bỡnh th

ng c a 5

n m (1986 1990).

N m 1983, Vi n Quy ho ch v Thi t k Nụng nghi p ó ch o th c hi n
cụng tỏc ỏnh giỏ t trờn c 9 vựng sinh thỏi c a c n
1/250.000. K t qu b

c v i b n t l

c u ó xỏc nh ti m n ng t ai c a cỏc vựng v

kh ng nh vi c v n d ng n i dung ph

ng phỏp ỏnh giỏ t ai c a FAO theo

tiờu chu n v i u ki n c th c a Vi t Nam l phự h p trong hon c nh hi n nay.
9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đánh giá đ t nh m m c đích s d ng h p lý có hi u qu ngu n tài nguyên đ t,
k t h p v i vi c b o v môi tr

ng sinh thái, phát tri n b n v ng.

2.1.3. N i dung chính c a đánh giá đ t đai theo FAO


KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Xác đ nh các ch tiêu xây d ng b n đ đ n v đ t đai
+ Xác đ nh các lo i hình s d ng đ t

+ Xây d ng h th ng c u trúc phân h ng đ t đai
+ Phân h ng thích h p đ t đai
V n i dung ph

ng pháp đánh giá đ t đai c a FAO: biên so n g n li n

đánh giá đ t đai và quy ho ch s d ng đ t, coi đánh giá đ t là m t ph n c a quá
trình quy ho ch s d ng đ t. Ti n trình đánh giá và quy ho ch s d ng đ t đ

c

minh ho theo s đ 2, trong đó:

B c 1: Xác đ nh m c tiêu c a vi c đánh giá đ t đai trong m i quan h ch t
ch v i các m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i chung c a các c p hành chính.
B

c 2: Thu th p các tài li u c a vùng nghiên c u nh m hi u rõ các đ c

thù v tài nguyên thiên nhiên c ng nh kinh t - xã h i c a vùng nghiên c u.

ng th i k th a và tham kh o các tài li u có s n ph c v công tác đánh giá
đ t đai.
B

c 3: Xác đ nh lo i hình s d ng đ t. L a ch n và mô t các lo i hình

s d ng đ t phù h p v i chính sách, m c tiêu phát tri n, các đi u ki n sinh thái
v t nhiên, đi u ki n chung v kinh t - xã h i, t p quán đ t đai c a khu v c
nghiên c u (đ c bi t là các h n ch s d ng đ t). Xác đ nh yêu c u c a m i lo i
hình s d ng đ t đã l a ch n.
B

c 4: Xác đ nh các đ n v đ t đai d a vào các y u t tác đ ng và các

ch tiêu phân c p.
B

c 5:

ánh giá kh n ng thích h p đ t đai thông qua vi c so sánh đ i

chi u gi a các yêu c u s d ng đ t c a các lo i hình s d ng đ t đã l a ch n v i
các đ c tính đ t đai c a vùng nghiên c u. Qua đó phân lo i kh n ng thích h p
c a t ng đ n v đ t đai đ i v i m i lo i hình s d ng đ t, g m có:
10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Kh n ng thích h p trong đi u ki n hi n t i

- Kh n ng thích nghi trong đi u ki n đ t đai s đ
B

c 6: Phân tích nh ng tác đ ng c a các y u t kinh t - xã h i và môi

ng t i tính thích h p c a các lo i hình s d ng đ t đai đ
B

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tr

cc it o
c đánh giá.

c 7: D a trên phân tích thích h p c a các lo i hình s d ng đ t trên

t ng đ n v đ t đai, xác đ nh và đ xu t lo i hình s d ng đ t thích h p nh tt
trong hi n t i và t
B

ng lai.

c 8: Quy ho ch s d ng đ t. Trên c s đánh giá thích h p c a cây

tr ng, các m c tiêu phát tri n đ b trí s d ng đ t thích h p.

B

c 9: áp d ng k t qu đánh giá đ t đai vào th c ti n s n xu t [7]
1. Xác đ nh
m c tiêu

2. Thu th p
tài li u

3. Xác đ nh lo i
hình s d ng đ t

4. Xác đ nh
đ n v đ t đai

5. ánh giá
kh n ng thích nghi

6. Xác đ nh hi n tr ng
kinh t xã h i và môi
tr ng

7. Xác đ nh lo i hình
s d ng đ t thích h p
8. Quy ho ch
s d ng đ t

2. Áp d ng k t qu
11 đ t
đánh giá




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

c chính trong đánh giá đ t đai c a FAO

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S đ 2.1. Các b

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c
b

ng h

ng d n c a FAO l khỏi quỏt ton b nh ng n i dung, cỏc

c ti n hnh, nh ng g i ý v cỏc vớ d nờu ra minh ho , tham kh o. Trờn

cho thớch h p.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

c s ú, tu theo i u ki n c th c a t ng vựng, t ng qu c gia m v n d ng

B ng 2.1. C u trỳc b ng phõn lo i kh n ng thớch nghi t ai c a FAO
C p phõn v (Category)

S- Thớch nghi



S1

(Saitable)

S2



S2m

S3

S2d




S2d-1

S3e

S2d-

2
S3d-

3

N- Khụng thớch nghi
(Not Saitable)

Trong ú: m:





N1

N2

m;

e: cao:


N1 sl
N2 e

d: dy t ng t

d-1: dy>100cm; d-2: Dy 50 - 100cm: d-3: dy < 50cm
sl: d c
c

ng chia phõn h ng t thnh cỏc ki u:

- Phõn h ng thớch nghi v phõn h ng nh l

ng (b ng 2.1)

- Phõn h ng thớch nghi v phõn h ng ti m n ng

C u trỳc phõn h ng g m 4 c p: B , l p, l p ph , n v thnh l p
Cú hai b :

- B thớch nghi
13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- B khơng thích nghi
Trong b thích nghi đ

c chia làm 3 l p:


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Thích nghi cao
- Thích nghi trung bình
- Kém thích nghi

Trong b khơng thích nghi th

ng đ

c chia ra làm 2 l p:

- Khơng thích nghi t m th i

- Khơng thích nghi v nh vi n

2.2. Tình hình quy ho ch s d ng đ t

Vi t Nam, nh ng v n đ t n t i

2.2.1 Nh ng t n t i chung

Ngu n tài ngun đ t đai đ

c con ng


i khai thác và s d ng m t cách

có hi u qu nh vào vi c quy ho ch và s d ng h p lý ngu n tài ngun này,
cho đ n nay chúng ta đã th c hi n đ
trong c n

c c b n vi c quy ho ch s d ng đ t

c nh các vùng đ ng b ng sơng H ng, sơng C u Long, đ ng b ng

mi n Trung Tây Ngun… G n đây vi c quy ho ch s d ng đ t càng đ
tr ng theo quan đi m đánh giá ch t l

d ng đ t trong nh ng th p k g n đây


c chú

ng đ t đai c a FAO. Tuy nhiên, vi c s
nhi u qu c gia trên th gi i và đ c bi t

nh ng qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam đã và đang ph i đ i m t v i

nh ng v n đ mơi tr

ng trong q trình s d ng đ t. Trên ph m vi tồn c u

nh ng thay đ i c a đi u ki n khí h u và nh ng th m ho t nhiên (v n đ hi u
ng nhà kính, hi n t


ng rò r t ng ozơn, tr

t đ t, sóng th n, sa m c hố, xói

mòn r a trơi…) đang là v n đ đáng l u tâm. Hi n t
mơi tr

ng khơng khí, đ t, n

tri n gây nh h
ch t l

ng thối hố và ơ nhi m

c đang ngày m t gia t ng

ng x u đ n đi u ki n s ng c a con ng

ng mơi tr

ng đơ th , hi n t

nh ng vùng phát

i (c th nh v n đ

ng nhi m b n, ơ nhi m đ t và n

sinh ho t, khu cơng nghi p phát tri n…).

14

c do

i v i đ t s n xu t nơng, lâm nghi p



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vi c s d ng đ t khơng h p lý c ng gây ra các v n đ suy gi m đa d ng sinh
h c, suy thối ngu n tài ngun đ t đai (r a trơi, chua hố, m n hố, thối hố
đ t…). Có th nh n đ nh ph n l n nh ng v n đ hi m ho v mơi tr

ng đ u có

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s liên quan tr c ti p hay gián ti p đ n vi c s d ng đ t đai t th c t trên
Vi t Nam. Cùng v i vi c ra đ i Lu t đ t đai (1993) chúng ta đã có Lu t mơi
tr

ng, các B lu t này là c s cho th c hi n nh ng nghiên c u và tri n khai

các ho t đ ng s d ng đ t trong đó có v n đ nghiên c u và xác đ nh các y u t ,
ch tiêu mơi tr


ng cho quy ho ch s d ng đ t.

thi t nh m gi i quy t các m c tiêu chi n l
ch , gi m thi u đ
t

ng lai.

ây c ng chính là b

c cho phát tri n b n v ng và h n

c nh ng r i ro đ i v i các ngu n tài ngun đ t đai trong

Trong nh ng n m qua, cơng tác quy ho ch s d ng đ t
góp ph n quan tr ng trong phát tri n c a đ t n
khi m khuy t v “ch t l
b o v mơi tr

c đi c n

Vi t Nam đã

c. Xong còn b c l nhi u

ng cơng trình QHSD đ t, tính khoa h c, u c u v

ng…” Ngay c trong quan h t ng h p v n ch a hình thành

đ y đ h th ng các ch tiêu v ch t l

có quy ho ch mơi tr

ng phát tri n b n v ng. Chúng ta ch a

ng, n ng l c cán b v k ho ch và qu n lý mơi tr

ng

ch a đáp ng u c u đ t ra, ch a ngang t m nhi m v trong giai đo n hi n
nay.

Vi t Nam, t 1985 - 1995 đã phá 1.2 tri u ha r ng l y đ t cho nhi u m c
đích, 22.000 ha đ t ng p n

c ven bi n đ

c đ a vào ni tr ng thu s n. Bão

l t, x t l x y ra th

ng xun. Nhi u d án tuy đã và đang v n hành song ch a

hồn tồn d báo đ

c nh ng bi n đ i mơi tr

QHSD đ t ch a có y u t mơi tr
tr

c m t. Trong phát tri n, hi n t


ng trong t

ng lai. Ngồi ra, do

ng nên nhi u vùng quy ho ch ch đ t u c u
ng ơ nhi m và suy thối mơi tr

hi n (khu ngh mát ven bi n, cháy r ng U Minh, h n hán và x t n
Tây Ngun, ơ nhi m bãi ch a rác

nhi u n i).

15

ng đã xu t
c ng m



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nh v y, th c tr ng
các y u t môi tr

ng trong quy ho ch t ng th kinh t - xã h i. Vì v y Th

ng Chính ph Nguy n T n D ng yêu c u: “L ng ghép các yêu c u b o v

môi tr


ng ngay t khâu xây d ng, th m đ nh và phê duy t chi n l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t

Vi t Nam hi n nay còn kém trong khâu xác đ nh

ho ch, k ho ch, các ch
T

c, quy

ng trình d án phát tri n”.

ng t nh v y, quan đi m “L ng ghép, cân nh c v n đ b o v môi

tr

ng vào các quy ho ch phát tri n” đ

c Th tr

tr

ng ông Ph m Nguyên Khôi đ c p. H n n a còn c n t p trung 3 ch s môi


tr

ng l n là: t l che ph c a r ng, m c đ ti p c n v i n

n

c và không khí.

Chính vì nh ng n i dung nh đã nêu trên,
S n nói riêng c n ph i xác đ nh “ch s ” môi tr
và “ch s ” môi tr
v ng.

(2005),

c s ch, ch t l

ng

Vi t Nam nói chung và L ng

ng trong quy ho ch nói chung

ng có liên quan đ n đ t đ quy ho ch và QHSD đ t b n

Nh ng n m g n đây
các y u t môi tr

ng B Tài nguyên & Môi


Vi t Nam đã có nhi u tác gi nghiên c u l a ch n

ng đ a vào quy ho ch s d ng đ t, Nguy n H u Thành

Nguyên H i (2005), Ph m Ng c Nông (2005), Tr n Hi u Nhi c

(2005), Nguy n ình Ngh a (2005)…
Các nghiên c u trên đ
ch s môi tr

c ông Nguy n

ình M nh t p h p l i thành các

ng c n quan tâm trong quy ho ch s d ng đ t.

16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng 2.2. Ch s Mụi tr

ng cho 5 ti u vựng (B/C7)

Ch s v kho ng giỏ tr
che ph r ng: > 60%
45-60%
30-45%

<30%
2. Ngu n n c (theo w)
3. S km ng/1km2 > 0.30
0.15 - 0.25
< 0.15
4. % dõn ti p c n y t , giỏo d c
60-80%
40-60%
20-40%
<20%
1. R ng v che ph > 60%
45-60%
30-45%
<30%
2. Ngu n n c (theo w)
3. S km ng GT/1km2
> 0.30
0.15 - 0.25
< 0.15
4. Rỏc th i c x lý > 60%
40-60%
< 40%

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khu v c

1. Vựng nỳi Tõy B c 1.

2. Trung du i nỳi
Vi t B c v ụng
B c

5.
t khai khoỏng, lm VLXD
c ph c h i:
60-80%
40-60%
20-40%
<20%
6. % dõn ti p c n y t , giỏo d c
60-80%
40-60%
20-40%
<20%

17

ỏnh giỏ
R tt t
T t
c
Kộm
Nghốo
T t
Khỏ
Kộm

T t
Khỏ
Y u
Kộm
R tt t
T t
c
Kộm
Nghốo
T t
Khỏ
Kộm
T t
Khỏ
Y u
Kộm
T t
Khỏ
Y u
Kộm
T t
Khỏ
Y u
Kộm



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Khu v c
Ch s v kho ng giỏ tr
3. Vựng ng b ng 1. % t lỳa chuy n m c ớch/n m
B c B v ng
1-5%
b ng Nam B
5-10%
>10%
2. Di n tớch t ng p n c m t/n m
1-5%
5-10%
10-15%
3. Rỏc th i thu gom & x lý
> 70%
50-70%
30-50%
<30%
4. % c s c x lý n c th i
> 50%
30-50%
<30%
5. Ch s ụ nhi m t (1) (xem bỏo
cỏo 2)
(nh QHSD t tớnh theo yờu c u,
d a trờn ph n m m tớnh toỏn I)

I < 1.0
I = 1.0 - 1.5
I = 2.0 - 10.0
4. Vựng ven bi n 1.
che ph r ng v r ng ch n giú
mi n Trung
> 50%
30-50%
20-30%
< 20%
2. Ngu n n c (theo *)
3. Di n tớch t ng p n c gi m v
di n tớch nuụi tr ng thu s n t ng
hng n m
1-50%
5-10%
4. % n c th i c x lý
1-5%
5-10%
5. % gia ỡnh cú h xớ h p v sinh
40 - 80%
< 40%
5. Vựng Tõy Nguyờn 1. L ng t xúi mũn/ha/n m
> 80 t n
18

ỏnh giỏ
Ch p nh n
Khú ch p nh n
C n b xung t

M i
Ch p nh n
C n theo dừi
C n ph c h i
R tt t
T t
c
R t kộm
T t
t*
Kộm

Khụng ụ nhi m
ễ nhi m nh *
ễ nhi m n ng
R tt t
T t*
c
Kộm

c*
Khụng t t
T t*
Y u
T t*
Y u
Kộm




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch s v kho ng giỏ tr
ỏnh giỏ
50- 80t n
Khỏ
< 50 t n
T t*
2. % che ph c a r ng
> 60%
R tt t
45-60%
T t*
30-45%
c
<30%
Kộm
3. Di n tớch t GTGT/t ng di n
tớch t nhiờn:
T t
> 2%
Khỏ *
1.5-2%
Kộm
1%
4. % dõn ti p c n y t , giỏo d c
T t
60-80%
40-60%
Khỏ *
20-40%

Y u
<20%
Kộm
5. Chớnh sỏch h tr
Y u
Cú 1
Cú 2 tr lờn
T t*

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khu v c

Ghi chỳ: 1. Ch tiờu ngu n n
tr

c t nhiờn v n

c m t theo w - Vi t Nam, mụi

ng v cu c s ng - H i b o v thiờn nhiờn v mụi tr ng Vi t Nam
2. Giỏ tr ỏnh giỏ trong b ng cú d u * l yờu c u quy ho ch c n t



c.


Nguy n ỡnh M nh (2007), cỏc y u t mụi tr ng trong qu n lý v s d ng t b n
v ng, NXB nụng nghi p.

2.2.2 Nh ng t n t i v m t mụi tr

ng trong quy ho ch v s d ng t

- Th nh t: trong nhi u n m, chỳng ta xem t l vụ t n, t ch y u
quan tr ng v i ng

i s n xu t Nụng nghi p. Di n tớch t cho Cụng nghi p, ụ

th ...cũn nh nờn cú th tỡm khụng khú. M t khỏc, cỏc khu CN l n, cỏc khu dõn
c t p trung c ng ch a phỏt tri n nờn l
t o ra m t thúi quen ngh t i mụi tr

ng ch t th i khụng nhi u. Th c t ú

ng t m t cỏch bỡnh th

ng.

- Th hai: do phỏt tri n ch m, chỳng ta v ton dõn cũn r t ớt hi u bi t v
mụi tr

ng, cỏc tỏc ng c a ho t ng s n xu t c ng nh i s ng n mụi
19




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tr

ng. Vỡ v y chỳng ta khai thỏc t v nhi u m c ớch khỏc nhau nh ng ch n

qu t, lo i t theo thúi quen ti n l i cho m c ớch cụng vi c. V n ny x y
ra nhi u nh t trong s n xu t nụng-lõm-ng nghi p.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Th ba: quỏ trỡnh hi n i hoỏ trong nh ng n m g n õy phỏt tri n
nhanh h n nh p phỏt tri n v c p nh t hi u bi t v mụi tr
ng d ng thnh t u m i, kinh nghi m t t t cỏc n
thỡ cú nhu c u cao nh ng qu n lý mụi tr

ng c ng nh cỏc

c khỏc. Vỡ v y, s d ng t

ng, ỏnh giỏ hi n tr ng, phỏt hi n ụ

nhi m v suy thoỏi, bi n phỏp phũng ng a thỡ r t ch m.
- Th t : i ng cỏn b mụi tr
h n ch . C ng ng


ng v ngay c trỡnh c a cỏn b cũn

m i mi n, m i l nh v c ho t ng cú liờn quan n s

d ng t l i cú hi u bi t v b o v mụi tr

ng (BVMT) r t s l

c. Vỡ v y,

trong quỏ trỡnh th c hi n cỏc QHSD t cũn r t coi nh cỏc y u t MT v c ng
ng khi s d ng t c ng khụng h chỳ tr ng.

- Th n m: h th ng lu t phỏp (lu t, cỏc ngh nh, quy nh, quy t nh,
cỏc ch th v ngay c cỏc tho thu n Qu c t ) cũn r t ch m

c c p nh t n

c ng ng. H th ng cỏn b qu n lý v n ch a th c s n m v ng v phỏp lu t v
nhi u khi cũn coi nh vi c BVMT i v i ti nguyờn t. Cụng tỏc QHSD t
cũn lm theo cỏch n gi n l chia qu t theo yờu c u, ch a cõn nh c tớnh h p
lý v mụi tr

ng trong s d ng.

2.3. Túm l

c v i u ki n t nhiờn, kinh t - xó h i c a thnh ph L ng

S n


2.3.1. V trớ a lý

Thnh ph L ng S n l trung tõm kinh t , chớnh tr , v n hoỏ - xó h i c a
t nh mi n nỳi vựng cao biờn gi i L ng S n, cú di n tớch 77,69 km2, chi m
9.42% di n tớch c a c t nh, nh ng dõn s chi m 8% dõn s c a c t nh; Thnh
ph L ng S n cú v trớ a lý, kinh t , chớnh tr c bi t quan tr ng i v i t nh
L ng S n v cỏc t nh phớa B c n
1A, cú

c ta. Thnh ph L ng S n n m trờn tr c qu c l

ng s t liờn v n Qu c t Vi t Nam - Trung Qu c, cỏch H N i 154 km v
20



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cỏch c a kh u biờn gi i Vi t Nam - Trung Qu c 17 km; N i õy l u n i giao
thụng quan tr ng n i li n thnh ph L ng S n v i cỏc huy n trong t nh v cỏc t nh
khỏc trong n

c, v i Trung Qu c, cú

ng

ng qu c l 4A i Cao B ng.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Qu c l 4B i Qu ng Ninh,

ng qu c l 1B i Thỏi Nguyờn,

V i v trớ a lý ny cho phộp thnh ph L ng S n tr thnh n i h i t
buụn bỏn, giao l u kinh t , l i m nỳt giao thụng gi a cỏc vựng kinh t phớa tõy
v cỏc vựng kinh t phớa ụng, nh t l cỏc t nh phớa nam L ng S n trong ú cú
khu v c tam giỏc t ng tr

ng kinh t : H N i - H i Phũng - Qu ng Ninh; l n i

t p trung chu chuy n hng hoỏ, d ch v c a cỏc a ph
Trung Qu c.

ng trong n

c v i

2.3.2. Ti nguyờn thiờn nhiờn
* Khớ h u

Thnh ph L ng S n n m trong vựng khớ h u nhi t i giú mựa,

c

chia thnh hai mựa rừ r t, mựa núng m cú m a t thỏng 5 - 9; mựa ụng khụ

hanh t thỏng 10 n thỏng 4 n m sau.

Nhi t trung bỡnh hng n m l 21 0C,

m trung bỡnh l 81%. Nhi t

cao nh t l 390C v nhi t th p nh t l 400C.
-L

ng m a trung bỡnh n m l: 1.439 mm v

Mựa m a cú l

c chia lm hai mựa:

ng m a chi m 75%, cao nh t l vo thỏng 8 (260 mm) v mựa

khụ ch chi m 25%, th p nh t l vo thỏng giờng (ch cú 6 mm).
Thnh ph L ng S n l m t thung l ng ch o b ỏn ng b i 3 dóy nỳi cao
(M c S n, Khau Kheo, Khau M ) t o thnh m t ph u h ng giú mựa
vỡ v y giú

ụng B c

ụng B c l ch y u v chi m u th trong n m, kộo di su t t

thỏng 9 n thỏng 3 n m sau, t c giú bỡnh quõn l 1,9 m/s.
Vỡ v y, khớ h u

õy r t thớch h p v i m t s cõy n qu nhi t i v ỏ


nhi t i nh : h ng, nhón, m n, na, v i thi u
2.3.3. Ti nguyờn t
-

a hỡnh: thnh ph L ng S n n m trờn n n ỏ c
21

c ki n t o cỏch



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy 280 tri u n m g m cỏc t ng l p t, ỏ:
+ T ng ỏ v i tinh khi t mu xỏm, xỏm xanh

trung tõm thnh ph L ng

S n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ T ng cỏt k t mu vng bao quanh Thnh ph ch y u

phớa Nam


+ T ng ỏ vụi khụng thu n ki t ven sụng K Cựng, phớa ụng K L a
+ T ng ỏ phun tro Riụlit bao quanh Thnh ph sau t ng cỏt k t.
- Thnh ph L ng S n cú cao trung bỡnh l 250 m so v i m t n

c

bi n, nh cao nh t l nỳi Chúp Chi cao 800 m v i ki u a hỡnh:
+ Ki u a hỡnh Cacxt ỏ vụi, cú di n tớch bao trựm ph n l n vựng, cú
nhi u hang ng t o nờn nh ng danh lam, th ng c nh n i ti ng m t ngn x a
l ch s v th ca ó ng i ca nh : Nh t - Nh - Tam Thanh, Chựa Tiờn, Nỳi V ng
Phu r t thu n l i cho phỏt tri n du l ch, d ch v , thu hỳt khỏch du l ch trong v
ngoi n

c.

+ Ki u a hỡnh tớch t do Sụng K Cựng t o nờn bao g m 3 b c th m:
B c 1 l n n B nh vi n Thnh ph ,

ng B n Lo ng; B c 2 l Sõn bay Mai

Pha; B c 3 l b sụng K Cựng.
- Th nh
+

ng: thnh ph L ng S n cú 13 lo i t chớnh

t Anerit ia cú t ng ỏy trờn 1m, t cũn khỏ t t, phõn b ch y u

cỏc xó: Hong


ng, Qu ng L c, t ny thớch h p cho tr ng cho tr ng cõy n

qu , cõy cụng nghi p di ngy.
+

t Pheratit phỏt tri n trờn ỏ mõm, cú t ng ỏy 70 cm -1 m, t chua

phốn, phõn b ch y u
+

cỏc xó: Hong

ng, Mai Pha, Qu ng L c.

t Pheratit vng, vng nh t phỏt tri n trờn ỏ tr m tớch phi n th ch sột,

cú kho ng 2278 ha, õy l ti m n ng t

ng i l n cung c p nguyờn li u cho

cụng nghi p s n xu t v t li u xõy d ng (g ch, ngúi), g m s v thớch h p
cho tr ng cõy n qu .
+

t Pheratit nõu vng phỏt tri n trờn ỏ m l phi n sa xen l n v i t

phi n th ch sột.
22




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+

t Pheratit vàng nh t, phát tri n trên n n đá m là sa th ch khơ ch

phong hố cho nhi u th ch anh d b r a trơi, bào mòn khi m a l nên c n ph i
tr ng r ng.
t phù sa c

d c sơng K Cùng, nh ng đ i đ a úp v i đ t pha cát,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+

phong hố cho nhi u th ch anh d b r a trơi, bào mòn khi m a l nên c n ph i
tr ng r ng.
+

t phù sa c d c sơng K Cùng, nh ng đ i đ a úp v i đ t pha cát, t ng

dày, phù h p cho cây tr ng ng n ngày: rau, đ u…
+

t Pheratit nh t phát tri n do phong hố c a vơi, phân b


núi đá vơi, hi n đang tr ng ngơ, đ t
+
đ

t phù sa đ

các chân

ng…

c b i đ p hàng n m c a sơng K Cùng

hai b sơng,

c tr ng các lo i rau đ u, l c…
+

t Pheratit bi n đ i do tr ng lúa n

c là các th a ru ng b c thang hi n

nay do q trình bi n đ i lâu đ i.
+

t phù sa c đ

Mai Pha.
+
đ


c c y lúa n

c 2 v , phân b ch y u

t thung l ng là n i đ a hình th p, có hi n t

Hồng

ng,

ng gây hố đ t chua c n

c c i t o, kh chua v i phát tri n c a cây lúa.
+

t l y th t

và c i t o.

2.3.4. Tài ngun n
Ngu n n

Hồng

ng c y lúa n

c nh ng khó kh n trong canh tác

c


c m t: thành ph L ng S n có sơng K Cùng ch y qua, chi u

dài c a sơng ch y qua đ a ph n Thành ph là 19 km, r ng trung bình 100 m,
m cn

c gi a hai mùa chênh l nh ít. Khi có m a to, bão l , n

đ t ng t và c ng rút r t nhanh, m c n
n

c bi n) n m 1986; l u l

c sơng dâng

c n m cao nh t là 259,9 m (so v i m c

ng trung bình là 2.300 m3/s. Sơng K Cùng ch y

quanh co quanh Thành ph , ngồi vi c t o c nh quan đ p cho Thành ph còn có
tác d ng làm đ

ng giao thơng. Ngồi ra, còn có su i Lao Ly ch y t th tr n
23



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Cao L c quanh khu K l a ra sơng K Cùng và su i Qu ng L c dài 97 km, r ng
kho ng 6 – 8 m.

Ngồi ra trong vùng còn có m t s h , đ p v a và nh nh : H Nà Tâm,
Pò Lng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H Thâm S nh, h Bó Diêm, h L u Xá, h

Nhìn chung h th ng sơng, su i, ao, h , c a Thành ph có ngu n n
khá d i dào và phân b t
cây tr ng và ph c v n

ng đ i đ u, đ đ cung c p n

đ

i cho các lo i

c sinh ho t cho nơng dân.

Ngồi ra Thành ph còn có n
l n đã đ

ct

c


c khai thác và ph c v n

c ng m r t phong phú, tr l

ng n

c khá

c sinh ho t cho nhân dân. Theo báo cáo đã

c H i đ ng xét duy t ngày 18/12/1987 v i các c p tr l

ng n

c nh sau:

+ C p B: 6.190 m3/ngày

+ C p C1: 2.600 m3/ngày

+ C p C2: 17.280 m3/ngày

đáp ng nhu c u dùng n

c ngày càng t ng. Cơng ty c p n

c L ng

S n đã ti n hành kh o sát b sung c s k t qu kh o sát c a Trung tâm nghiên
c u mơi tr


ng đ a ch t - Tr

kh n ng khai thác ngu n n

ng

i h c M đ a ch t, tháng 4/2006 xác đ nh

c ng m trên đ a bàn Thành ph đáp ng nhu c u

10.000 m 3/ngày.

2.3.5. Tài ngun khống s n

Ngu n tài ngun khống s n c a L ng S n ch y u là đá vơi, đ t sét, cát,
cu i, s i…
+

á vơi: có 2 m nh m ch a xác đ nh đ

đá vơi có hàm l
ch t l

c tr l

ng, nh ng ch t l

ng


ng cacbonic canxi r t cao đ đi u ki n đ s n xu t xi m ng có

ng cao r t t t, hi n nay đang khai thác đ s n xu t xi m ng v i cơng su t

8.5 v n t n/n m.
+
l

t sét: dùng làm ngun li u đ s n xu t v t li u xây d ng, có tr

ng trên 22 tri u t n.
24



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngồi ra

thành ph L ng S n còn có: Vàng sa khống, kim lo i đen

(mangan), boxit... nh ng tr l

ng r t nh .

2.3.6. Dân s và ngu n nhân l c

KIL
OBO
OKS
.CO

M

N m 1998, dân s trung bình c a thành ph L ng S n là: 74.858 ng

i,

trong đó dân s thành th chi m 76,79%; dân s nơng thơn ch chi m 23,21%; t
l dân s t nhiên là 1,21%.

C trú t i thành ph L ng S n ngồi 4 dân t c ch y u là: dân t c Tày
chi m 30.01%; dân t c Kinh chi m 42.51%; dân t c Nùng chi m 25.38%; dân
t c Hoa chi m 1.42%; còn l i các dân t c khác chi m 1% nh Sán Dìu, Cao
Lan, Sán Ch , Ngái…

T c đ t ng dân s c h c c a Thành ph khá l n, bình qn 5 n m (1991
- 1995) t ng 3.22% đi u đó ch ng t trình đ đơ th hố c a Thành ph khá
nhanh, ch y u do chính sách m c a kinh t , L ng S n đã th c s tr thành
m t trung tâm thu hút dân c
s ng.

vùng khác trong và ngồi t nh đ n làm n sinh

3. N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

3.1. N i dung nghiên c u

3.1.1. Phân tích hi n tr ng s d ng đ t
3.1.2. Phân tích hi n tr ng mơi tr


ng

3.1.3. Phân tích ngun nhân và đ xu t gi i pháp chuy n d ch h th ng và
s d ng đ t.
3.2. Ph

ng pháp nghiên c u

3.2.1. Các ph

ng pháp v lý thuy t

- Thu th p s li u th c tr ng thành ph L ng S n hàng n m ch a có báo
cáo đánh giá tác đ ng mơi tr

ng cho t ng xã, ph òng và tồn Thành ph do đó

vi c thu th p s li u là niên giám th ng kê c a thành ph L ng S n n m 2005
nh : dân s , tình hình s n xu t, tình hình phát tri n kinh t các khu v c, c m
25


×