Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

quản lý sử dụng đất ở khu vực đô thị lớn nước ta hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.39 KB, 36 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N M
Sau 10 n m đ i m i đ t n

c ta đã thu đ

U
c nh ng thành t u to l n, có ý

OBO
OK S
.CO
M

ngh a r t quan tr ng trên nhi u m t, ra kh i kh ng ho ng KT - XH. Chuy n
sang giai đo n đ y m nh CNH - H H theo đ nh h
gi u n

c m nh, xã h i cơng b ng v n minh.

h i m i. Có t

tn

ng XHCN vì s nghi p dân
c ta đang đ ng tr

cv n


ng đ i đ y đ nh ng đi u ki n c n thi tv thiên th i , đ a l i,

nhân hồ.

Trong đó đơ th đóng vai trò h t s c quan tr ng khơng ch là trung tâm
chính tr , hành chính, kinh t , v n hố, giáo d c, khoa h c c a khu v c mà còn
c ac n

c.

Bên c nh đó thì đ t đơ th l i đóng m t vai trò khơng kém ph n quan
tr ng.

t đơ th là y u t c n thi t đ con ng

i ti n hành các ho t đ ng s n

xu t và m i ho t đ ng khác. Trên đ a bàn đơ th đ t là đi u ki n v t ch t c b n
khơng th thi u đ

c đ i v i s phát tri n KT - XH đơ th .

Vì v y đ đáp ng u c u cho s phát tri n KT - XH c a đ t n
chung và c a các đơ th n
c nđ

c th c hi n theo ph

c nói


c ta nói riêng. Thì vi c qu n lý và s d ng đ t đơ th
ng h

ng h p lý ti t ki m và hi u qu .

Qu n lý và s d ng đ t đơ th là v n đ b c xúc và vơ cùng quan tr ng
trong q trình cơng nghi p hố- hi n đ i hố đ t n

c. ó là nh ng lý do khi n

em ch n đ tài này cho bài vi t c a mình.

Do l n đ u th c hi n đ án trong th i gian g p rút nên khơng tránh kh i

KIL

nh ng thi u sót. R t mong nh n đ

c nh ng ý ki n đóng góp c a các b n và s

giúp đ c a các th y cơ giáo đ em có th hồn thành t t đ án này.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
I. N I DUNG V C
T ễ TH

N


S

Lí LU N TRONG QU N Lí S

D NG

C TA

1. Khỏi ni m t ụ th


KIL
OBO
OKS
.CO
M

t ụ th l cỏc khu v c t thu c khu v c n i thnh, n i th xó, th tr n
c quy ho ch s d ng xõy d ng nh , tr s cỏc c quan, cỏc t ch c, cỏc

c s s n xu t, kinh doanh, cỏc c s h t ng ph c v l i ớch cụng c ng qu c
phũng , an ninh v cỏc m c ớch khỏc.
2. Phõn lo i t ụ th
t ụ th

c phõn chia thnh cỏc lo i ch y u sau:

2.1. Theo m c ớch s d ng

t dnh cho cỏc cụng trỡnh cụng c ng nh


-

ng giao thụng, cỏc cụng

trỡnh giao thụng t nh, cỏc nh ga, b n bói, cỏc cụng trỡnh c p thoỏt n


c, cỏc

ng dõy t i i n, thụng tin liờn l c.
-

t dựng vo cỏc m c ớch an ninh qu c phũng , cỏc c quan ngo i giao

v cỏc khu v c hnh chớnh c bi t
-

t

an c : bao g m c di n tớch t dựng xõy d ng nh , cỏc cụng

trỡnh ph c v sinh ho t v khụng gian theo qui nh v xõy d ng v thi t k nh
.
-

t chuyờn dựng: xõy d ng tr

ng h c, b nh vi n, cỏc cụng trỡnh v n


hoỏ, vui ch i, gi trớ, cỏc cụng s v khu v c hnh chớnh, cỏc trung tõm th

ng

m i, buụn bỏn , cỏc c s s n xu t kinh doanh.
-

t ch a s d ng n: l t

ch a s d ng
-

c quy ho ch phỏt tri n ụ th nh ng

t nụng, lõm, ng nghi p ụ th : G m di n tớch cỏc h nuụi tr ng thu

s n, cỏc khu v c tr ng cõy xanh, tr ng hoa, cõy c nh, cỏc ph v

n...

2.2. Phõn lo i theo quy ho ch xõy d ng ụ th , t ụ th bao g m
t dõn d ng: l t

, t ph c v cụng c ng, t cõy xanh, t giao

thụng v t cỏc cụng trỡnh h t ng k thu t.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

t ngoi khu dõn d ng: t nụng nghi p, t kho bói , t cỏc trung tõm

-

chuyờn ngnh, t c quan ngoi ụ th , t qu c phũng an ninh, t chuyờn
dựng khỏc, t ch a s d ng.
i s d ng t, tu theo

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.3. Phõn lo i theo ngh a v ti chớnh c a nh
m c ớch s d ng, t ụ th g m 3 lo i

t cho thuờ, ch y u xõy d ng cỏc cụng trỡnh s n xu t kinh doanh

-

v giao t s d ng cú th i h n.

- Giao t cú thu ti n s d ng t.

- Giao t khụng thu ti n s d ng t.

* Vi c s d ng t ph i tuõn theo quy ho ch, k ho ch s d ng t ó



c c quan nh n

b o v mụi tr

c cú th m quy n xột duy t, ph i tuõn theo cỏc qui nh v

ng, m quan ụ th .

t ụ th ph i

-

c xõy d ng c s h t ng khi s d ng.

- M c s d ng t vo cỏc cụng trỡnh xõy d ng ph i tuõn theo cỏc tiờu
chu n k thu t quy nh.

3. N i dung qu n lý s d ng t ụ th
3.1.

c ta hi n nay

i u tra, kh o sỏt, o c l p b n a chớnh v nh giỏ cỏc lo i

t ai ụ th
*

n

i u tra kh o sỏt, l p b n a chớnh.


i u tra, kh o sỏt o c,l p b n a chớnh l bi n phỏp u tiờn ph i
th c hi n trong cụng tỏc qu n lý s d ng t ụ th . Th c hi n t t cụng viờc ny
giỳp cho ta n m

cs l

ng, phõn b , c c u ch ng lo i t ai.

vi cb t bu c ó

c quy inh rừ trong i u 13, 14, 15 c a lu t t ai.

Vi c i u tra, kh o sỏt o c th

ng

õy l cụng

c ti n hnh d a trờn m t b n

ho c ti li u g c s n co. D a vo ti li u ny, cỏc th a t

c trớch l c v ti n

hnh xỏc nh m c gi i. Ti n hnh o c, ki m tra chớnh xỏc v hỡnh dỏng
v kớch th

c th c t c a t ng lụ t, l p h s k thu t lụ t. Trờn c s cỏc


ti li u s n cú v cỏc h s k thu t thu th p
hnh xõy d ng b n a chớnh.
*

ỏnh giỏ giỏ tr t ụ th .

c sau khi i u tra o c, ti n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Giá tr c a đ t đơ th đ

c hi u là giá tr hi n hành c a các lu ng thu nh p

mang l i t đ t đai đó. Do v y giá đ t s ph thu c vào m c đích có th s d ng
và l i ích mang l i t ho t đ ng đó. Nhìn chung, m c đích có th s d ng đ t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph thu c ch y u vào v trí và s thu n l i c a lơ đ t. Thơng th

ng giá đ t

cao nh t t i trung tâm kinh doanh thành ph , càng xa trung tâm giá đ t càng
th p.


các thành ph đa trung tâm thì giá đ t c ng xoay quanh các trung tâm

c a thành ph . Ngồi ra, giá đ t còn ph thu c r t l n vào quan h cung c u.
i v i các thành ph có các ho t đ ng kinh t s m u t, có t c đ t ng dân s
cao thì giá đ t c ng cao.

Vi c xác đ nh giá đ t đơ th đ

c c n c vào các tiêu th c sau đây:

- C n c vào vi c phân lo i đơ th : đơ th n
lo i:
+

c ta đ

c phân thành n m

ơ th lo i I là đơ th r t l n, là trung tâm kinh t , chính tr , v n hố xã

h i, khoa h c k thu t, du l ch d ch v , giao thơng cơng nhgi p, giao d ch qu c
t và có vai trò thúc đ y kinh t c a c n
+

c.

ơ th lo i II là đơ th lo i l n, là trung tâm kinh t , v n hố xã h i,

s n xu t cơng nghi p, du l ch d ch v , giao thơng, giao d ch qu c t và có vai trò

thúc đ y s phát tri n c a m t vùng lãnh th .
+

ơ th lo i III là đơ th trung bình l n, là trungtâm chính tr , kinh t ,

v n hố và có vai trò thúc đ y s phát tri n c a m t t nh ho c t ng l nh v c đ i
v i m t vùng lãnh th .
+

ơ th lo i IV là đơ th trung bình nh , là trung tâm t ng h p chính tr ,

kinh t , v n hố, xã h i ho c ho c trung tâm chun nghành c a các ho t đ ng
s n xu t cơng nghi p, ti u th cơng nghi p và có vai trò thúc đ y s phát tri n
kinh t c a m t t nh ho c m t vùng trong t nh.
+

ơ th lo i V là đơ th nh , là trung tâm t ng h p kinh t – xã h i ho c

trung tâm chun nghành c a các ho t đ ng s n xu t cơng nghi p, trung tâm
cơng nghiêp và có vai trò thúc đ y s phát tri n c a m t vùng trong t nh ho c
m t vùng trong huy n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh ng th tr n ho c th xã ch a phân lo i đơ th thì đ

c đ a vào đơ th

lo i 5 đ xác đ nh gía đ t.

- C n c vào phân lo i đ

ng ph trong đơ th đ xác đ nh m c đ trung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tâm, kh n ng sinh l i, m c đ hồn thi n c s h t ng, thu n ti n trong sinh
ho t c a lơ đ t. N u m t đ

ng ph có nhi u đo n có, kh n ng sinh l i, c s

h t ng khác nhau thì giá đ t đ
đ

ng.

c đánh giá x p h ng v i các đ

ng ph t

ng

i v i nh ng đơ th có nh ng ti u vùng khác nhau v đi u ki n sinh l i
và giá đ t thì m i ti u vùng đ u phân lo i đ
nh trên.


ng ph theo các tiêu chu n riêng

Vi c quy đ nh giá đ t c th do u ban nhân dân c p t nh c n c vào
khung giá

đ t c a chính ph và giá đ t th c t

qua chuy n nh

đ a ph

ng quy n s d ng đ t, lo i đơ th , lo i đ

ng đ

c hình thành

ng ph đ đ nh giá

đ t c th cho m i lơ đ t.

i v i đơ th là trung tâm kinh t , v n hố xã h i c a m t vùng, đ ng
th i là trung tâm th

ng mai, du l ch thì giá đ t có th đ

c xác đ nh cao h n

nh ng khơng q 1,2 l n b ng khung giá đ t c a các đơ th cùng lo i
3.2. Quy ho ch xây d ng đơ th và l p k ho ch s d ng đ t đơ th

* Quy ho ch xây d ng đơ th .

Quy ho ch đơ th là m t b ph n c a quy ho ch khơng gian có m c tiêu
tr ng tâm là nghiên c u nh ng v n đ v phát tri n và quy ho ch xây d ng đơ
th , các đi m dân c ki u đơ th . Quy ho ch đơ th có liên quan đ n nhi u l nh
v c khoa h c chun ngành nh m gi i quy t t ng h p nh ng v n đ v t ch c
s n xu t, xã h i, đ i s ng v t ch t, tinh th n và ngh ng i, gi i trí c a nhân dân;
t ch c h th ng h t ng k thu t, ngh thu t ki n trúc và t o l p mơi tr
s ng đơ th .

ng

ơ th hố phát tri n kéo theo s gia t ng v đ t đai xây d ng. Ch c n ng
và ho t đ ng c a đơ th ngày càng đa d ng và ph c t p, nhu c u c a con ng

i

ngày càng t ng cao và liên t c đ i m i. Vì v y quy ho ch đơ th là nh ng ho t
đ ng đ nh h

ng c a con ng

i tác đ ng vào khơng gian kinh t và xã h i, vào



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
mơi tr

ng t nhiên và nhân t o, vào cu c s ng c ng đ ng xã h i nh m tho


mãn nh ng nhu c u c a con ng

i. Cơng tác quy ho ch đơ th ph i đ t đ

c3

m c tiêu sau đây:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- T o l p t i u cho vi c s d ng các đi u ki n khơng gian cho q trình
s n xu t m r ng c a xã h i.

- Phát tri n tồn di n, t ng h p nh ng đi u ki n s ng, đi u ki n lao đ ng
và nh ng ti n đ phát tri n nhân cách, quan h c ng đ ng c a con ng
- T o l p t i u q trình trao đ i gi a con ng
b o v tài ngun mơi tr

i.

i v i thiên, khai thác và

ng.

Vi c thi t k quy ho ch đơ th th


ng g m 2 ho c 3 giai đo n ch y u:

xây d ng quy ho ch s đ c c u phát tri n đơ th , quy ho ch t ng th và quy
ho ch chi ti t. Quy ho ch s đ phát tri n c c u đơ th mang tính đ nh h

ng

phát tri n đơ th trong th i gian 25-30 n m; quy ho ch t ng th đơ th xác đ nh
rõ c u trúc đơ th trong th i gian 10-15 n m; thi t k quy ho ch chi ti t các b
ph n c a đơ th là vi c c th hố hình kh i khơng gian, đ

ng nét, màu s c và

b m t ki n trúc, trung tâm,các khu , s n xu t và ngh ng i, gi i trí c a đơ th .
*. L p k ho ch và phân ph i đ t đai xây d ng đơ th

Vi c phân b đ t đai s d ng vào xây d ng đơ th có th chia thành các
nhóm chính sau đây:
-

t cơng nghi p, ti u th cơng nghi p t p trung: bao g m đ xây d ng

các cơng trình s n xu t, kho tàng, các xí nghi p d ch v s n xu t, hành chính
qu n lý, đào t o, nghiên c u và giao thơng ph c v các ho t đ ng s n xu t và đi
l i c a ng

i lao đ ng.

Ngồi ra còn có th b trí trong khu đ t cơng nghi p các cơng trình d ch

v cơng c ng, th thao và ngh ngh i, gi i trí.
(th
nhà

t các khu : bao g m đ t đ xây d ng các khu

ng g i là khu h n h p , làm vi c). Trong các khu đ t

m i và các khu

c

dùng đ xây d ng

có các cơng trình d ch v cơng c ng, đ t cây xanh, th d c th thao và

giao thơng ph c v cho khu .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngồi ra còn b trí trong khu

các c s s n xu t khơng đ c h i và s

d ng đ t ít, các c quan hành chính s nghi p, các c s nghiên c u khoa h c,
th c nghi m và ti u th cơng nghi p.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

t khu trung tâm đơ th : bao g m đ t trung tâm đơ th , các trung tâm

-

ph và trung tâm ch c n ng c a đơ th trong các khu qu n dùng đ xây d ng các
cơng trình hành chính- chính tr , d ch v cung c p hàng hố v t ch t, v n hố,
giáo d c đào t o, ngh d

ng du l ch và các cơng trình giao thơng.

Ngồi ra còn có th b trí các khu đ t trung tâm c a đơ th các nhà
,khách s n, các cơng trình ngh ngh i, gi i trí, các c s s n xu t khơng đ c
h i, chi m ít di n tích, các c s làm vi c cao t ng.
-

t cây xanh, th d c th thao: bao g m đ t v

sơng, b h , các m ng r ng cây nh , các khu v

n hoa, cơng viên, các b

n (tr ng hoa,

m cây) và đ t

xây d ng các cơng trình và sân bãi th d c, th thao, c p đơ th .

Trong khu đ t cây xanh, th d c th thao có th b trí các cơng trình d ch
v cơng c ng, nhà , nhà ngh d

ng khu c m l u tr i ngh mát,các c s s n

xu t nơng lâm ng nghi p đơ th .

t giao thơng: bao g m đ t xây d ng các tuy n đ

khu v c, đ

ng tr c đi b l n, tuy n đ

ng chính, đ

ng

ng s t, b n bãi giao thơng t nh, ga đ

xe và m t s cơng trình d ch v k thu t giao thơng. Trong quy ho ch đ t giao
thơng c n đ c bi t l u ý đ n đ t dành cho các cơng trình ng m nh đ
thốt n

c, đ

ng c p,

ng dây đi n và dây thơng tin...

Ngồi ra, đ t đơ th còn g m m t s khu đ t đ c bi t khơng tr c thu c

qu n lý tr c ti p c a đơ th nh khu ngo i giao đồn, khu doanh tr i qn đ i,
các khu ngh d

ng, các c quan đ c bi t c a Nhà n

c.

Khi l p k ho ch thi t k đ t đai xây d ng đơ th ng

i ta ph i c n c

vào d ki n quy mơ dân s đơ th đ tính quy mơ di n tích m i lo i đ t theo các
tiêu chu n thi t k sau đây:
Di n tích bình

C c u
qn(m2/ ng

i)

(%)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
t công nghi p, ti u th công

-

nghi p:


10-12

10-12

t kho tàng:

2-3

2-3

-

t các khu :

40-50

46-50

-

t trung tâm đô th - khu đô th

3-5

3-5

-

t cây xanh, th d c th thao:


15-22

15-22

-

t giao thông:

10-13

12-14

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-

T ng c ng đ t có ch c n ng đô th :

80-100

100

S giao đ ng c a các ch tiêu ph thu c vào nhi u y u t nh đ a hình
c a khu đ t xây d ng, đ a ch t công trình c a khu đ t xây d ng,s t ng cao c a
công trình, hi n tr ng t nhiên và xây d ng c a đô th .

i v i ch tiêu di n tích đ t bình quân đ u ng

i, các đô th nh th

ng

lây ch tiêu cao, các đô th l n l y ch tiêu th p.
3.3. Giao đ t, cho thuê
*. Giao đ t.

Các t ch c và cá nhân có nhu c u s d ng đ t đô th vào các m c đích
đã đ

c phê duy t có th l p h s xin giao đ t đ s d ng vào m c đích đó.
+ H s xin giao đ t bao g m:
n xin giao đ t.

-

- D án đ u t xây d ng đ
duy t.

c c quan nhà n

c có th m quy n phê

- B n đ đ a chính ho c hi n tr ng khu đ t xin giao t l 1/ 200-1/1000.
- Ph

ng án đ n bù.


+ Th m quy n quy t đ nh vi c giao đ t đô th :
H s trên đ

c g i đ n c quan đ a chính cùng c p đ th m tra và trình

U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
i v i tr
c c

ng quy t đ nh.

ng h p thu c th m quy n giao đ t c a Chính ph thì T ng

a chính và U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung

Chính ph quy t đ nh.
+ Trách nhi m t ch c th c hi n quy t đ nh giao đ t đô th :

ng trình



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Vi c t ch c th c hi n quy t đ nh giao đ t đô th đ

c th c hi n nh sau:

U ban nhân dân thành ph tr c thu c t nh, th xã, qu n, huy n có trách
nhi m t ch c tri n khai vi c gi i phóng m t b ng và h


ng mình qu n lý.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thi t h i khi thu h i đ t trong ph m vi đ a ph

ng d n vi c đ n bù các

Các c quan đ a chính c p t nh làm th t c thu h i đ t, t ch c vi c giao
đ t t i hi n tr

ng theo quy t đ nh giao đ t, l p h s qu n lý và theo dõi s

bi n đ ng c a qu đ t đô th .

Vi c giao nh n đ t t i hi n tr

ng ch đ

c th c hi n khi các t ch c, cá

nhân xin giao đ t có quy t đ nh giao đ t, n p ti n s d ng đ t, l phí đ a chính
và làm th t c đ n bù thi t h i theo đúng các quy đ nh c a pháp lu t.
Ng




c giao đ t có trách nhi m kê khai, đ ng ký s d ng đ t t i U

ban nhân dân ph

ng, xã, th tr n n i đang qu n lý khu đ t đó.

Sau khi nh n đ t, ng



c giao đ t ph i ti n hành ngay các th t c

chu n b đ a vào s d ng, trong tr

ng h p có s thay đ i v m c đích s d ng,

thì ng

i đ

quy t.

c giao đ t ph i trình c quan quy t đ nh giao đ t xem xét gi i

Vi c s d ng đ t đ
đ u t xây d ng đã đ

c giao ph i đ m b o đúng ti n đ ghi trong d án


c c quan nhà n

c có th m quy n phê duy t. N u trong

th i h n 12 tháng k t khi nh n đ t, ng



s d ng mà không đ

c có th m quy n cho phép thì quy t

c c quan nhà n

c giao đ t v n không ti n hành

đ nh giao đ t không còn hi u l c.
*. Thuê đ t

Các t ch c và cá nhân không thu c di n đ

c giao đ t ho c không có

qu đ t xin giao, ho c các công vi c s d ng không thu c di n đ
ph i ti n hành cho thuê đ t. Nhà n

c giao đ t thì

c cho các t ch c, cá nhân Vi t Nam thuê


đ t đô th đ s d ng vào các m c đích sau đây:

- T ch c m t b ng ph c v cho vi c thi công xây d ng các công trình
trong đô th .

- S d ng m t b ng làm kho bãi.
- T ch c các ho t đ ng xã h i nh c m tr i, h i ch , l h i.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Xõy d ng cỏc cụng trỡnh c nh theo cỏc d ỏn u t phỏt tri n s n
xu t, kinh doanh, d ch v , nh .
Cỏc t ch c, cỏ nhõn n u cú nhu c u thuờ t trong ụ th dnh cho cỏc
c phờ duy t thỡ ph i lm h s xin thuờ t.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m ch ớch ó

* H s xin thuờ t bao g m:
n xin thuờ t.

-


- Thi t k s b m t b ng khu t xin thuờ kốm theo thuy t minh.
- B n a chớnh khu t xin thuờ.

- Gi i thi u a i m c a Ki n trỳc s tr
d ng ( i v i n i khụng cú Ki n trỳc s tr

ng thnh ph ho c S Xõy

ng).

i v i vi c xin thuờ t xõy d ng cỏc cụng trỡnh c nh, vi c xin
thuờ t

c ti n hnh nh cỏc th t c v trỡnh t xin giao t.

* Th m quy n quy t nh cho thuờ t:

C quan a chớnh c p t nh xem xột, th m tra h s xin thuờ t v trỡnh
c quan nh n

c cú th m quy n quy t nh.

* H p ng cho thuờ t:

Sau khi cú quy t nh cho thuờ t, c quan nh n

c

c u quy n ti n


hnh ký h p ng v i bờn xin thuờ t.
Ng

i thuờ t cú ngh a v :

- S d ng t ỳng m c ớch.

- N p ti n thuờ t, l phớ a chớnh theo ỳng quy nh c a phỏp lu t.
- Th c hiờn ỳng h p ng thuờ t.
H t th i h n thuờ t, i v i tr

ng h p s d ng m t b ng, ng

t ph i thu d n m t b ng tr l i nguyờn tr ng, khụng

i thuờ

c lm h h ng cụng

trỡnh c s h t ng k thu t cú liờn quan v bn giao l i cho bờn cho thuờ.
i v i vi c cho ng
riờng c a Nh n
3.4.

in

c ngoi thuờ t

c ti n hnh theo quy nh


c.

ng ký v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t ụ th

*. Ngh a v ng ký quy n s d ng t c a cỏc ch s d ng t.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M i t ch c, cỏ nhõn khi s d ng t u ph i ti n hnh kờ khai ng ký
vi c s d ng t v i U ban nhõn dõn ph

ng, th tr n

c c p gi y ch ng

nh n quy n s d ng h p phỏp t ang s d ng. Vi c ng ký t ai khụng ch
ng

i s d ng t m cũn l ngh a v b t b ục i v i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m b o quy n l i c a ng

i s d ng t. Vi c ng ký t ai s giỳp cho c quan nh n


c n m ch c

hi n tr ng s d ng t, th c hi n cỏc tỏc nghi p qu n lý, ng th i th

ng

xuyờn theo dừi, qu n lý vi c s d ng t ai theo ỳng m c ớch.
*. Xột, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t cho ng
t ụ th

Do y u t l ch s l i, cú nhi u ng

i ang s d ng

i ang s d ng h p phỏp t ai

t i cỏc ụ th song ch a cú cỏc gi y t ch ng nh n quy n s h u h p phỏp
ú. Chớnh vỡ v y, t ng c

ng cụng tỏc qu n lý c n ph i t ch c xột, c p gi y

ch ng nh n quy n s d ng h p phỏp cho ng

i s d ng hi n hnh. Vi c xột,

c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t cho nh ng ng
thu c vo cỏc tr

i ang s d ng th


ng

ng h p sau õy:

- Cỏ nhõn s d ng t cú cỏc gi y t h p l do c quan cú th m quy n
c a Nh n

c Vi t Nam dõn ch c ng ho, C ng ho xó h i ch ngh a Vi t

Nam ho c Chớnh ph Cỏch m mg lõm th i C ng ho mi n Nam Vi t Nam c p.
- Nh ng ng

i ang cú cỏc gi y t h p l ch ng nh n quy n s d ng t

do cỏc c quan cú th m quy n thu c ch c c p, khụng cú tranh ch p v
quy n s d ng t v ang s d ng t khụng thu c di n ph i giao l i cho ng
khỏc theo chớnh sỏch c a Nh n

i

c Vi t Nam dõn ch c ng ho, C ng ho xó

h i ch ngh a Vi t Nam ho c Chớnh ph Cỏch m ng lõm th i mi n Nam Vi t
Nam.

- Cỏc cỏ nhõn ang s d ng t ó th c hi n ho c cam k t th c hi n cỏc
ngh a v ti chớnh i v i nh n
Nh ng ng


c v quy n s d ng t.

i s d ng t ụ th khụng cú ngu n g c h p phỏp, n u

khụng cú cỏc gi y t h p l nh quy nh song cú cỏc i u ki n sau õy
thỡ c ng

c xem xột c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t ang s d ng phự h p v i quy ho ch xõy d ng ụ th

nh n

c c quan

c cú th m quy n xột duy t.
- Khụng cú tranh ch p ho c khụng cú quy t nh thu h i t c a c quan
c cú th m quy n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh n


- Khụng vi ph m cỏc cụng trỡnh c s h t ng cụng c ng v cỏc hnh
lang b o v cỏc cụng trỡnh k thu t ụ th .

- Khụng l n chi m t thu c cỏc cụng trỡnh di tớch lich s , v n hoỏ, tụn
giỏo ó

c Nh n

c cụng nh n

- N p ti n s d ng t v cam k t th c hi n cỏc ngh a v ti chớnh i
v i Nh n

c v s d ng t.

*. H s xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t

H s xin xột, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t ụ th ph i bao
g m y nh ng gi y t sau õy:
-

n xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t ụ th .

- Cỏc gi y t h p l ch ng minh quy n s d ng t.

N u khụng cú cỏc gi y t h p l v quy n s d ng t h p phỏp thỡ c
quan ti p nh n h s ph i thụng bỏo liờn t c trờn bỏo a ph
khụng cú ý ki n tranh ch p thỡ c quan nh n
quy t.


ng, sau 30 ngy

c cú th m quy n xem xột gi i

- S lụ t xin c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t.
*. Th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t.
Th m quy n c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t ụ th do U ban
nhõn dõn t nh, thnh ph tr c thu c trung

ng (g i t t l c p t nh) c p. C quan

qu n lý v a chớnh giỳp cho U ban nhõn dõn t nh t ch c th c hi n vi c ng
ký, xột, c p gi y ch ng nh n, l p h s g c v qu n lý h s v s h u nh
quy n s d ng t

v

ụ th .

3.5. Chuy n quy n s d ng t ụ th
Chuy n quy n s d ng t

c hi u l vi c ng

h p phỏp chuy n giao t v quy n s d ng t cho ng
quy nh c a B Lu t Dõn s v phỏp lu t v t ai.

i cú quy n s d ng t
i khỏc, tuụn theo cỏc




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S thay đ i chuy n d ch ch s d ng đ t là s v n đ ng bình th

ng, t t

ng xuyên c a cu c s ng xã h i nh t là trong n n kinh t th tr

ng. Vì

y u, th

v y, công tác qu n lý đ t đai ph i th

ng xuyên n m b t, c p nh t đ

c các bi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ ng v ch s h u đ m t m t đ m b o quy n l i chính đáng c a ng
d ng, m t khác t o đi u ki n t ng c

ng công tác qu n lý đ t đai đ


i ch s
c k p th i

chính xác. H n n a làm t t công tác qu n lý chuy n quy n s d ng đ t s ng n
ch n đ

c tình tr ng l i d ng quy n t do chuy n nh

ng quy n s d ng đ t đ

th c hi n các hành vi đ u c , buôn bán đ t đai ki m l i, t ng c

ng các ngu n

thu tài chính thích đáng v i các ho t đ ng buôn bán kinh doanh đ t đai.
Theo quy đ nh c a Lu t

t đai và B Lu t Dân s thì chuy n quy n s

d ng đ t g m 5 hình th c: chuy n đ i, chuy n nh

ng, cho thuê, th a k và th

ch p quy n s d ng đ t.

- Chuy n đ i quy n s d ng đ t: là hình th c chuy n quy n s d ng đ t
trong đó các bên chuy n giao đ t và chuy n quy n s d ng đ t cho nhau theo
các n i dung, hình th c chuy n s d ng đ t theo quy đ nh c a các c quan có
th m quy n đ


c quy đ nh trong B Lu t Dân s và pháp lu t v đ t đai.

- Chuy n nh
đ t, trong đó ng

ng quy n s d ng đ t: là hình th c chuy n quy n s d ng

i s d ng đ t (g i là bên chuy n quy n s d ng đ t) chuy n

giao đ t và quy n s d ng đ t cho ng
quy n s d ng đ t), còn ng
nh

ng.





c chuy n nh

c chuy n nh

ng (g i là bên nh n

ng tr ti n cho ng

i chuy n

- Cho thuê quy n s d ng đ t: là hình th c chuy n quy n s d ng đ t có

th i h n, trong đó bên cho thuê chuy n giao đ t cho bên thuê đ s d ng trong
m t th i h n, còn bên thuê ph i s d ng đ t đúng m c đích, tr ti n thuê và tr
l i đ t khi h t th i h n thuê.

- Th ch p quy n s d ng đ t: là hình th c chuy n quy n s d ng đ t
không đ y đ , trong đó bên th ch p dùng quy n s d ng đ t đ đ m b o vi c
th c hi n ngh a v dân s .



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bên th ch p đ
th

c ti p t c s d ng đ t trong th i h n th ch p.Thông

ng vi c th ch p đ t đô th th

ch p v nhà

ng đi li n v i th ch p v nhà

ho c th

nh ng th c ch t là th ch p c v đ t .

ng

KIL
OBO

OKS
.CO
M

- Th a k quy n s d ng đ t: là vi c chuy n quy n s d ng đ t c a
i ch t sang ng

i th a k theo di chúc ho c theo pháp lu t phù h p v i quy

đ nh c a B Lu t Dân s và pháp lu t v đ t đai.

*. Th m quy n và th t c chuy n quy n s d ng đ t.
Theo quy đ nh c a
d ng đ t ph i đ

i u 692 B Lu t Dân s thì vi c chuy n quy n s

c làm th t c và đ ng ký t i c quan nhà n

i v i vi c chuy n đ i quy n s d ng đ t

c có th m quy n.

đô th ph i ti n hành làm th t c

t i U ban nhân dân thành ph thu c t nh, th xã, qu n huy n.
chuy n nh

i v i vi c


ng quy n s d ng đ t đô th ph i làm th t c t i U ban nhân dân

thành ph tr c thu c trung

ng.

Vi c chuy n quy n s d ng đ t ph i đ

c các bên tho thu n th c hi n

thông qua h p đ ng. H p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ph i đ

c l p thành

v n b n có ch ng th c c a U ban nhân dân có th m quy n (tr v n b n v th a
k quy n s d ng đ t thì đ

c ti n hành theo Lu t th a k ).

*. Nh ng đi u ki n đ
Ch nh ng ng
d ng đ t. Ng
ki n sau đây:



c chuy n quy n s d ng đ t đô th .

i s d ng đ t h p pháp m i có quy n chuy n quy n s


c phép chuy n quy n s d ng đ t ph i có đ y đ các đi u

- Có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ

c c quan nhà n

c có th m

quy n c p theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
- Trong th i h n còn đ
s d ng đ t trong th i h n đ

c quy n s d ng đ t và ch đ

c chuy n quy n

c quy n s d ng còn l i.

- Ph i tuân th các quy đ nh c a B Lu t Dân s và Lu t

t đai; đ t

chuy n quy n s d ng không thu c di n thu h i, không thu c khu v c có quy
ho ch, không có tranh ch p

vào th i đi m chuy n quy n s d ng đ t.

3.6. Thu h i đ t và đ n bù khi thu h i đ t đô th
*. Thu h i đ t xây d ng và phát tri n đô th .




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ph c v cho nhu c u xây d ng, phát tri n đô th , Nhà n

c có quy n

thu h i ph n di n tích đ t đai đã giao cho các t ch c, cá nhân s d ng hi n
đang n m trong vùng quy ho ch xây d ng phát tri n đô th .
i s d ng đ xây d ng c s h t ng công

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi thu h i đ t đang có ng

c ng, các công trình l i ích chung, th c hi n vi c c i t o và xây d ng đô th theo
quy ho ch và các d án đ u t l n đã đ
đ t c a c quan nhà n
Tr
cho ng

c duy t thì ph i có quy t đ nh thu h i

c có th m quy n.

c khi thu h i đ t, c quan nhà n


c có th m quy n ph i thông báo

i đang s d ng đ t bi t v lý do thu h i, k ho ch di chuy n và ph

ng

án đ n bù thi t h i v đ t đai và tài s n g n v i đ t.
Ng

i đang s d ng đ t b thu h i đ t ph i ch p hành nghiêm ch nh

quy t đ nh thu h i đ t c a Nhà n

c. Trong tr

ng h p ng

không ch p hành quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n
b c

i có đ t c tình

c có th m quy n thì

ng ch di chuy n ra kh i khu đ t đó.

Khi thu h i đ t đ xây d ng đô th m i, ho c phát tri n các công trình
công c ng, U ban nhân dân các thành ph thu c t nh, th xã, qu n huy n ph i
l p và th c hi n các d án di dân, gi i phóng m t b ng, t o đi u ki n sinh ho t

c n thi t và n đ nh cu c s ng cho ng
i v i các tr

i có đ t b thu h i.

ng h p các t ch c, cá nhân t nguy n chuy n nh

th a k , bi u t ng và tr

ng

ng h p chuy n đ i quy n s h u nhà và quy n s d ng

đ t h p pháp khác thì vi c đ n bù, di chuy n và gi i phóng m t b ng do hai bên
tho thu n không thu c vào ch đ đ n bù thi t h i c a Nhà n

c. Nhà n

c ch

th c hi n vi c thu h i và giao đ t v th t c theo quy đ nh c a pháp lu t.
*.

n bù thu h i đ t đô th .
it

ng đ

ch


ng đ n bù thi t h i khi thu h i đ t bao g m các h

gia đình, cá nhân đang s d ng đ t h p pháp; các doanh nghi p, các t ch c
kinh t , xã h i đang s d ng đ t h p pháp và đã n p ti n s d ng đ t mà ti n đó
không thu c ngu n v n c a Ngân sách nhà n

c.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngoi ra, nh ng tr
h

ng h p sau õy khi b thu h i t tuy khụng

ng ti n n bự thi t h i v t nh ng

ch

c

ng n bự thi t h i v ti s n

v tr c p v n ho c xem xột c p t m i:

KIL
OBO
OKS
.CO

M

+ H gia ỡnh ho c cỏ nhõn s d ng t t m giao, t thuờ c a Nh n

c,

ho c t u th u.

+ C quan nh n

c, t ch c chớnh tr - xó h i, cỏc n v l c l

trang nhõn dõn, cỏc t ch c kinh t c a Nh n

c

c giao t m

ng v
c mi n

khụng ph i n p ti n giao t ho c n p ti n giao t b ng ngu n v n c a Ngõn
sỏch nh n

c.

Nh ng ng
khụng

i s d ng t b t h p phỏp khi b Nh n


c n bự thi t h i v t v ph i t ch u m i chi phớ thỏo d , gi i to

m t b ng theo yờu c u c a Nh n

c.

V nguyờn t c chung, ng

i

ớch no thỡ khi Nh n

c thu h i t

m c ớch s d ng thay th . Tr
ho c ng

c thu h i t thỡ

c Nh n

c giao t s d ng vo m c

c n bự b ng cỏch giao t cú cựng

ng h p Nh n

c khụng th n bự b ng t


i b thu h i t khụng yờu c u n bự b ng t thỡ n bự b ng ti n

theo giỏ t b thu h i, do U ban nhõn dõn c p t nh ban hnh theo khung giỏ t
do Chớnh ph quy nh.
i v i tr
y u b ng nh

ng h p t

ụ th , khi Nh n

c thu h i thỡ vi c n bự ch

ho c b ng ti n.

Vi c n bự thi t h i v ti s n nh nh c a, v t ki n trỳc, cụng trỡnh
ng m g n li n v i t b thu h i b ng giỏ tr th c t cũn l i c a cỏc cụng trỡnh
ú. Trong tr

ng h p m c giỏ n bự khụng xõy d ng ngụi nh m i cú

tiờu chu n k thu t t ong

ng ngụi nh ó phỏ d thỡ h gia ỡnh

thờm, nh ng m c n bự thờm khụng

cv

c n bự


t quỏ giỏ xõy d ng m i.

3.7. Thanh tra, gi i quy t cỏc tranh ch p, gi i quy t khi u n i, t cỏo v
s lý cỏc vi ph m v t ụ th .

*. Nh ng n i dung tranh ch p v t ai ụ th



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong th c t th c hi n quy n s d ng đ t ln ln xu t hi n nh ng
mâu thu n và làm phát sinh các tranh ch p. Nh ng hình th c tranh ch p đ t đai
th

ng x y ra trong qu n lý đ t đơ th là:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Tranh ch p v di n tích đ t đai s d ng.

- Tranh ch p v h p đ ng chuy n quy n s d ng đ t ( chuy n nh

ng,

chuy n đ i, cho th, th ch p quy n s d ng đ t).

- Tranh ch p v th a k quy n s d ng đ t.
- Tranh ch p v b i th

ng h i v đ t.

- Tranh ch p v ranh gi i s d ng đ t.
- Tranh ch p v l i đi.

- Tranh ch p v c n tr th c hi n quy n s d ng đ t ( nh khơng cho đào
rãnh thốt n

c qua b t đ ng s n li n k ...).

- Tranh ch p v tài s n g n li n v i đ t đai.

*. Th m quy n gi i quy t tranh ch p v đ t đai.
Theo quy đ nh t i

i u 38, Lu t

t đai, thì th m quy n gi i quy t tranh

ch p v đ t thu c U ban nhân dân và tồ án nhân dân các c p.
* U ban nhân dân có th m quy n gi i quy t các tranh ch p v quy n s
d ng đ t mà ng
quan nhà n

i s d ng đ t khơng có các gi y t ch ng nh n quy n c a c

c có th m quy n. C th :


- U ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh gi i quy t
các tranh ch p gi a cá nhân, h gia đình v i nhau; gi a cá nhân, h gia đình v i
các t ch c n u các t ch c đó thu c quy n qu n lý c a mình.
- U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung

ng gi i quy t các

tranh ch p gi a t ch c v i t ch c; gi a t ch c v i h gia đình, cá nhân n u
các t ch c đó thu c quy n qu n lý c a mình ho c trung
- Trong tr

ng h p khơng đ ng ý v i quy t đ nh c a U ban nhân dân đã

gi i quy t tranh ch p, đ
n

ng s có quy n khi u n i lên c quan hành chính nhà

c c p trên. Quy t đ nh c a c quan nhà n

thi hành.

ng.

c c p trên tr c ti p có hi u l c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

* Th m quy n gi i quy t tranh ch p quy n s d ng đ t c a Tồ án nhân
dân.
Tồ án nhân dân gi i quy t các tranh ch p v quy n s d ng đ t mà
i s d ng đ t đã có gi y ch ng nh n c a c quan nhà n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

c có th m quy n

và tranh ch p v tài s n g n li n v i vi c s d ng đ t đó.

Vi c gi i quy t xét x các tranh ch p v đ t đai đ

c th c hi n theo các

th t c và các quy đ nh pháp lu t hi n hành

4. C s lý lu n trong qu n lý s d ng đ t đơ th

4.1. Vi c s d ng đ t đơ th có tác d ng r t l n đ i v i s thúc đ y ho c
kìm ch s phát tri n c a kinh t đơ th .

t đơ th v i tính cách là t i th c a s v n hành kinh t đơ th , v b n
ch t thu c vào "t li u lao đ ng nóichung". T t c m i ho t đ ng kinh t đơ th

đ uđ

c ti n hành trong m t khơng gian nh t đ nh do đ t đơ th t o ra, tách r i

đ t đơ th b t k y u t nào c a kinh t đơ th c ng khơng th phát huy đ

c tác

d ng. T ý ngh a này mà nói, đ t đơ th là m t y u t c u thành quan tr ng c a
kinh t đơ th .

T i các đơ th , dân s t p trung đơng đúc, cơng trình ki n trúc dày đ c,
y u t s n xu t tích t cao.

t đơ th ph t i m t s l n ho t đ ng kinh t và

tích lu m t s l n lao đ ng xã h i. Các đ c đi m này t o đi u ki n thu n l i
cho s phát tri n kinh t đơ th , vì r ng trong vi c phát tri n s n xu t chun
mơn hố ph i đi đơi v i hi p tác hố xã h i r ng rãi. Các đ n v kinh t c a đơ
th có th s d ng chung h th ng k t c u h t ng k thu t cơng c ng; đi u đó
ch ng t vi c s d ng đ t đơ th có tác d ng thúc đ y r t l n đ i v i s phát
tri n kinh t đơ th .

Kinh t đơ th khơng ng ng phát tri n v phía tr
c a đơ th thì th

c mà s ph t i kinh t

ng có m c đ nh t đ nh. N u nh đ t đơ th khơng đ


cs

d ng h p lý, s c ph t i kinh t c a nó s b gi m b t. Khi qu đ t hi n có c a
đơ th khơng dung n p đ

c qui mơ là đ t t i c a s phát tri n kinh t

đơ th ,

thì ph i m r ng đ t đơ th , d n đ n làm n y sinh nh ng v n đ xã h i m i. Nh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v y s h n ch c a vi c m r ng t ụ th cú tỏc d ng ki m ch i v i s phỏt
tri n kinh t ụ th .
4.2. K t c u s d ng t ụ th

nh h

th .

ng n s phỏt tri n kinh t ụ

KIL
OBO
OKS
.CO
M


n ng v c c u kinh t ụ th , do ú nh h

ng tr c ti p ờn ton b cụng

Cỏc lo i t s d ng c a ụ th l m t ch nh th h u c cú quan h t l
nh t nh; n u t l s d ng t ụ th khụng cõn i, t t s gõy ra s khụng n
kh p gi a cỏc lo i cụng n ng c a ụ th , t ú h th p cụng n ng kinh t v c n
tr s phỏt tri n c a kinh t ụ th . Khi k t c u s d ng t ụ th

c b trớ

h p lý, s cú th nõng cao m nh m cụng n ng kinh t c a ton b ụ th . Theo
ti li u n

c ngoi, n u t s d ng cho cụng nghi p

c b trớ h p lý thỡ cú

th ti t ki m 10 - 20% t s d ng c a ụ th ; t s d ng cho cỏc tuy n
giao thụng n u

c b trớ h p lý s rỳt ng n

ng

c 20 - 40%.

Núi chung, k t c u v t l cỏc lo i t s d ng c a ụ th cú m i t

ng


quan v i s b c c v t l gi a cỏc ngnh kinh t ụ th . S phỏt tri n c a kinh
t ụ th th

ng i li n v i s bi n ng c a c c u kinh t ụ th , trong tr

ng

h p k t c u s d ng t ụ th khụng thay i ho c khụng thay i h p lý, s
c n tr s chuy n d ch c c u kinh t ụ th , do ú tỏc ng tiờu c c n s phỏt
tri n c a kinh t ụ th .

4.3. S d ng t ụ th , c bi t l s khỏc bi t v v trớ c a t ụ th ,
nh h

ng tr c ti p n hi u qu kinh t t h i bờn ngoi c a doanh nghi p

ụ th .

Hi u qu kinh t t h i l thu t ng dựng ch

hi u ng s n sinh do s

t p trung c a cỏc qu n th v cỏc cỏ nhõn trờn cựng m t khụng gian khu v c
g m 2 lo i: hi u qu kinh t qui mụ n i b doanh nghi p v hi u qu kinh t t
h i bờn ngoi doanh nghi p. Núi chung hi u qu kinh t qui mụ n i b doanh
nghi p cú quan h m t thi t v i tỡnh hỡnh s d ng t ụ th n i doanh nghi p
úng; nú s

c nõng cao trong i u ki n doanh nghi p t n d ng


v b trớ h p lý cỏc y u t s n xu t.

c t ai



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hi u qu kinh t t h i bên ngồi doanh nghi p đ

c s n sinh b i v trí

c a doanh nghi p trên đ t đơ th , phân ra thành hi u qu kinh t khu v c hố và
hi u qu kinh t đơ th hố.

ó ch y u là nói, khi v trí đơ th t t, s b o đ m

chi phí t

c các lo i ngun v t li u c n thi t b ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cho doanh nghi p có th t p trung đ

ng đ i th p. Trong m t khơng gian xác đ nh c a đơ th , th


trung m t s l

ng t p

ng l n các doanh nghi p cơng nghi p ph i d a vào các ngun

v t li u do bên ngồi cung c p, làm cho c lý đ t đơ th đ n n i s n xu t ngun
v t li u là vơ cùng quan tr ng đ i v i giá thành v n t i ngun v t li u, c ly
ng n giá thành v n t i s th p và ng

c l i.

M t khác, trên l nh v c khơng gian h u h n c a đơ th , t p trung m t s
l

ng l n dân s và ho t đ ng kinh t , t n t i m t h th ng đ ng b các ngành

ngh , do v y mà gi m giá thành v n t i. H n n a, đơ th là m t th tr
doanh nghi p có th thơng qua vi c khai thác đ y đ th tr
thành tiêu th s n ph m.

ng l n,

ng b n đ a đ h giá

ây là m t v n đ có ý ngh a quan tr ng đ i v i vi c

nâng cao hi u qu kinh t vi mơ c a doanh nghi p.


4.4. S d ng đ t đơ th là c s c a kinh t sinh thái đơ th , là đi u ki n
khơng th thi u đ

c c a kinh t tiêu dùng c a dân c đơ th .

Trên đ t đơ th , t t c các lo i ho t đ ng kinh t cùng đ
Trong tr

c ti n hành.

ng h p các lo i ho t đ ng kinh t di n ra trên đ a bàn đơ th thi u s

liên k t, tác đ ng và ch

c qua l i v i dây chuy n kinh t sinh thái đơ th , s

d ng khơng h p lý đ t đơ th thì kinh t sinh thái đơ th s b phá ho i, t t s
mang l i nh ng t n th t khơng l
Các nhu c u v

ng đ

c cho s phát tri n kinh t đơ th .

n, , m c, h c hành, vi c làm, đi l i c a dân c đơ th

đ u c n ph i có m t đ a đi m nh t đ nh đ đáp ng. Thơng qua các ho t đ ng
kinh t tiêu dùng c a dân c trên đ a bàn đơ th , s n xu t và tái s n xu t s c lao
đ ng c a đơ th s đ


c ti n hành, b o đ m cung c p ngu n nhân l c ch y u

cho s phát tri n kinh t đơ th theo h
n

c.

II. TH C TR NG S

D NG

ng cơng nghi p hố, hi n đ i hố đ t
T Ơ TH

N

1. Hi n tr ng qu đ t và qu n lý đ t đơ th c a n

C TA.
c ta.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tính đ n n m 1995, c n

c có 53 t nh, thành ph tr c thu c trung

ng


(hi n nay là 61); 560 thành ph , qu n, huy n, th xã, tr c thu c c p t nh. C
n

c có 521 đơ th l n nh , trong đó có 19 thành ph , 62 th xã, 440 th tr n.
c ta là 1.102.335ha, b ng 3,3% đ t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Di n tích chi m đ t c a các đơ th n
t nhiên c a c n

c.

Trong đó:
-

t đơ th vùng đ ng b ng sơng H ng là 45.675ha, b ng 3,6% di n tích

tồn vùng.
-

t đơ th vùng đ ng b ng sơng C u Long là 142.649ha, b ng 3,6%

di n tích tồn vùng.
-


t đơ th vùng đơng Nam B là 167.875ha, b ng 7,0% di n tích tồn

-

t đơ th vùng trung du, mi n núi phía B c là 337.432ha, b ng 3,2%

vùng.

di n tích tồn vùng.
-

t đơ th vùng Tây Ngun là 197.501ha, b ng 3,5% di n tích tồn

-

t đơ th vùng Khu B n c là 90.846ha, b ng 1,7% di n tích tồn vùng.

-

t đơ th vùng dun h i mi n Trung là 119.847 ha, b ng 2,6% di n

vùng.

tích tồn vùng.

Bình qn ch tiêu s d ng đ t đơ th trên đ u ng

ic an

c ta là 60m2.


Hi u qu s d ng đ t đơ th ch a h p lý và m c đ đơ th hố còn th p.
M t đ đơ th phân b gi a các vùng lãnh th c a đ t, n
đ ng đ u:

- Vùng đ ng b ng B c B :

4,64 đơ th /1000 km2

- Vùng núi và trung du B c B :

1,17 đơ th /1000 km2

- Vùng Thanh Ngh T nh:

1,42 đơ th /1000 km2

- Vùng dun h i Nam Trung B :

1,17 đơ th /1000 km2

- Vùng Tây Ngun:

0,66 đơ th /1000 km2

- Vùng đơng Nam B :

1,26 đơ th /1000 km2

- Vùng tây Nam B :


c r t khơng

2,37 đơ th /1000 km2



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nh ng vùng đ t có qu n c đô th phát tri n m nh đ u là nh ng vùng t p
trung qu đ t đô th t t nh t nh vùng đ ng b ng Sông H ng, đ ng b ng Sông
C u Long, đ ng b ng đông Nam B . Hi n t

ng ít nhi u mang tính t phát này

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tuy là k t qu c a m t quá trình đi u ch nh t nhiên lâu dài và t
đ nh, nh ng đã đ l i h u qu là tài nguyên đ t đai c a đ t n

ng đ i n

c ch a đ

c khai

thác và s d ng h p lý, nh t là khi áp d ng công ngh m i đ phát tri n đô th .

Công tác qu n lý đ t đai nói chung, đ t đô th nói riêng có nhi u y u kém,
b t c p. Mãi đ n ngày 14/7/1993 Lu t đ t đai m i đ c p đ y đ đ n khái ni m
đ t đô th , các chính sách ti p theo m c dù đ
c ng g n m t n m sau m i đ

c xây d ng kh n tr

ng nh ng

c hình thành. Ngh đ nh 60/CP ngày 5/7/1994 v

quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t đô th ; Ngh đ nh 87/CP ngày 17/8/1994
c a Chính ph qui đ nh khung giá các lo i đ t; Ngh đ nh 88/CP ngày 17/8/1994
c a Chính ph ban hành đi u l qu n lý đô th .

C p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà

và quy n s d ng đ t đô th

theo tinh th n c a Ngh đ nh 60/CP ngày 5/7/1994 là m t vi c làm ph c t p, liên
quan đ n nhi u l nh v c c a các quan h v b t đ ng s n trên ph

ng di n l ch

s , pháp lý, kinh t , chính tr , xã h i, t n nhi u công s c và tác đ ng tr c ti p
đ n l i ích c a Nhà n
lý nhà n

c và công dân, nó không ch đ n thu n là công tác qu n


c mà còn là ho t đ ng mang tính xã h i.
n gi a n m 1997 c n

c m i có 285 ph

ng, th tr n đã đ

c đo v

xong b n đ đ a chính, v i di n tích 82.000 ha. Trong đó kho ng 80.000 th a
ph c v choi vi c đ ng ký c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, s h u nhà
theo Ngh đ nh 60/CP c a Chính ph . C n

c đang ti p t c đo v b n đ đ a

chính nh ng m i ch đ t 10% di n tích t nhiên

các khu v c đô th , vi c c p

gi y u quy n s d ng đ t, s h u nhà m i ch th c hi n đ
đ

c 10% di n tích đã

c đo v b n đ đ a chính. Riêng thành ph Hà N i, tính đ n h t tháng 3/1998

đã kê khai nhà , đ t

trên 87 ph


ng, th tr n đ t 95,7%, phát 124.609 h s

cho dân kê khai đ t 42,5% thu v 25.028 h s . H i đ ng đ ng ký c p ph
th tr n đã phân lo i đ

ng,

c 3003 h s , trong đó h i đ ng c p c s l i duy t 616



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
h s , có 171 h s đ
đ

c chuy n lên c p qu n, huy n trong đó đã xét duy t

c 120 h s .
2. Nh ng v n đ t n t i v s d ng đ t đơ th

n

c ta.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Do có nh ng y u kém nói trên v m t qu n lý mà vi c s d ng đ t đơ th
còn t n t i nhi u v n đ n i c m c n đ

c nghiên c u gi i quy t.

2.1. T c đ t ng đ t đơ th khơng theo k p t c đ t ng dân s và phát
tri n kinh t đơ th .

T i th đơ Hà N i, hàng n m chuy n kho ng 30ha đ t nơng nghi p sang
xây d ng các cơng trình nh m phát tri n đơ th , tuy v y di n tích đ t đơ th bình
qn đ u ng

i c ng ch đ t 50m2 ch tiêu này so v i di n tích s d ng bình

qn đ u ng

i t i th đơ B c Kinh (Trung Qu c) là 79.5m2 thì ch b ng 66%.

H n n a, b c c s d ng đ t đơ th l i r t khơng đ ng đ u, qu n Hồn Ki m là
n i t p trung cao đ dân s và ho t đ ng kinh t , di n tích đ t s d ng bình qn
đ u ng

i ch còn 25m 2, b ng 50% ch tiêu chung v di n tích đ t s d ng trên

đ a bàn các khu đơ th c a thành ph . Vì v y, gây ra tình tr ng ch

ch t ch i,

khơng gian cây xanh và n i vui ch i gi i trí b thu h p, giao thơng th


ng xun

b ách t c và mơi tr

ng sinh thái b suy thối.

Tình hình này c ng di n ra t

ng t

các đơ th l n khác c a n

c ta. Ví

nh trong 12 qu n n i thành c a thành ph H Chí Minh hi n có di n tích
14.037 ha, v i s dân th
kho ng 45 - 47 m2/ng
Có qu n m t đ
150.000ng
(T i Th
ng

ng trú g n 4 tri u ng

i, tính ra di n tích đ t đơ th

i; t i đây dân c phân b t p trung vào m t s khu v c.

dân c


trên 55.000 ng

i/km2, có ph

ng lên đ n

i/km2. M t đ dân c này còn cao h n c thành ph Th
ng H i m t đ

dân s

khu v c trung tâm thành ph

i/km2, trong đó khu Nam Th là 86.400 ng

105.400 ng

ng H i

là 41.000

i/km2, khu Hồng Ph là

i/km2).

2.2. Tu ti n chuy n đ t nơng nghi p sang đ t đơ th .
D

i áp l c c a đơ th hố, nhi u di n tích đ t nơng nghi p, đ c bi t là


đ t tr ng lúa, ven đơ th , ven đ

ng qu c l , ven các tr c giao thơng chính

chuy n thành đ t đơ th , s chuy n đ i này di n ra m t cách tràn lan và nghiêm



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tr ng, h u h t mang tớnh t phỏt, khụng theo h

ng d n, khụng theo qui ho ch,

trỏi phỏp lu t, lm gi m hng v n ha t lỳa n

c, d d n n nguy c m t an

ton l

ng th c qu c gia.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

N m 1985 so v i n m 1980, t tr ng cõy hng n m ton qu c gi m
5,88%, riờng t tr ng lỳa gi m 7,89%. Nh ng n m g n õy, bỡnh quõn t cho
nhu c u nh


m i n m t ng 15.000ha, h u h t l y vo t nụng nghi p. Ph n

l n ụ th n m

vựng ng b ng ven bi n, cú t c t ng tr

ng khụng gian

nhanh t 7 - 10 ngn ha/n m. Tỡnh tr ng tu ti n chuy n i t nụng nghi p,
c bi t l t tr ng lỳa sang t ụ th m t cỏch trn lan ó lm cho t nụng
nghi p b thu h p nghiờm tr ng. N m 1993 so v i n m 1990, t nụng nghi p
ng b ng sụng H ng gi m 79.697ha, trong ú cú 39.600 ha t lỳa
gi m 17.655 ha, trong ú cú 7.800ha t lỳa,

khu IV c

vựng duyờn h i mi n Trung gi m

7.138 ha, trong ú cú4.663ha t lỳa.

2.3. Hi u qu s d ng t ụ th cũn th p.
H s s d ng t ụ th núi chung th

ng d

i 1 l n riờng khu v c trung

tõm c a th ụ H N i v thnh ph H Chớ Minh t 1,2 - 1,3 l n. T ng cao
xõy d ng trung bỡnh t i cỏc ụ th ch kho ng 1,5 t ng, riờng H N i t 2 - 3

t ng, thnh ph H Chớ Minh t 4- 5 t ng. S y u kộm c a vi c s d ng t ụ
th

c bi u hi n khỏ rừ nột

k t c u s d ng v b c c khụng gian, s d ng

t ụ th cũn nhi u b t h p lý. Trong t ng di n tớch t ụ th , t dnh cho cỏc
ho t ng cụng th

ng chi m t l h i cao, th

ng kho ng 25%, di n tớch t ,

t giao thụng, t cõy xanh h i th p. T i ph n l n cỏc ụ th n
di n tớch t
3m2/ng
ph Nam

ch kho ng 18 - 20/ng

c ta hi n nay,

i, di n tớch t giao thụng ch kho ng 2 -

i, di n tớch t cõy xanh ch kho ng 1,5m2/ng

i. Ch ng h n

nh, trong khi t nụng nghi p v kho tng l 5,7m2/ng


giao thụng i ngo i ch l 2,5m2/ng
t nhiờn l 6.100h, n m trờn tr c
trong vựng ch u nh h

thnh
i thỡ t

i. Ho c nh thnh ph Vinh cú di n tớch

ng 1A xuyờn Vi t v

ng s t B c Nam,

ng c a giú Lo(tõy nam), m di n t giao thụng ch

80ha, di n tớch t cõy xanh cụng viờn ch 164ha.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phân vùng cơng n ng đơ th r t khơng rõ ràng, trong các nhà máy, cơng
x

ng có khu dân c , trong khu dân c l i có nhà máy cơng x

vi c b trí phân tán vào các qu n th nhà

đơ th m t s nhà máy, cơng x


ng

ng, uy hi p s bình n và tác h i đ n s c kho c a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

gây ra ơ nhi m mơi tr

ng, đ c bi t là

nhân dân trong khu v c. Thí d : Trong n i thành Hà N i, hi n v n còn m t s
nhà máy làm cho mơi tr

ng sinh thái b ơ nhi m n ng n mà ch a có cách gi i

quy t nh nhà máy da Th y Kh, Nhà máy Thu c lá Th ng Long, Nhà máy
Cao su Sao Vàng, Nhà máy D t 8.3, Nhà máy R

u Hà N i.

2.4. Qu n lý s d ng đ t đơ th còn nhi u b t c p.
Ngày nay t i các đơ th n
đ t hàng tr m l n so v i đ t

c ta t c đ t đã tr thành "t c vàng", nó có giá


nơng thơn. Hi n t

đơ th đang di n ra m t cách ph bi n. Ng

ng l n chi m đ t cơng

i s d ng đ t b t ch p pháp lu t đã

l n chi m v a hè, l n chi m đ t trong hành lang an tồn đê đi u, đ
h th ng giao thơng, c p thốt n

các

ng d n đi n,

c, cơng s , nhà , làm r i lo n tr t t đơ th ,

phá h ng c nh quan ki n trúc và gây ơ nhi m mơi tr
Trên đ a bàn các khu v c đơ th

n

ng đơ th .

c ta, vi c s d ng đ t còn nhi u c n

c khoa h c, nh t là thi u qui ho ch chi ti t và d án đ u t . Tình tr ng mua bán
đ t đai trao tay, khơng c n phép t c trên th tr
khơng ki m sốt đ


ng ng m x y ra th

c, làm th t thu ngân sách nhà n

ng xun

c, r i lo n tr t t pháp

lu t và vi ph m ngun t c cơng b ng. Các t n t i l ch s v nhà đ t ch a đ

c

gi i quy t, nh t là vi c đo đ c đ a chính, xác đ nh quy n s d ng h p lý c a các
t ch c và cá nhân. M c dù Ngh đ nh 60/CP ngày 5/7/94 c a Chính ph v
quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t đơ th đã đ
m t cơng vi c ph c t p, có th đ

c ban hành, nh ng đây là

c th c hi n trong m t th i gian dài.

M t thách th c l n đ i v i vi c s d ng đ t đơ th , hi n nay là s c ép t ng
dân s c h c. M y n m g n đây cùng v i s phát tri n kinh t - xã h i trên đ a
bàn các đơ th , là tình tr ng dân nơng thơn đ xơ vào các đơ th đ c bi t là các
thành ph l n, đ tìm ki m vi c làm. Theo th ng kê, riêng n m 1995 dân s
thành ph Hà N i t ng thêm 68.384 ng

i, t

ng đ


ng v i dân s qu n Tây

H , trong đó t ng dân s c h c x p x t ng dân s t nhiên đ t t l 1,4%, ch a


×