THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
T ng quan v m ng WAN (Wide Area Network) – Ph n m m Cool Chat
M CL C
L i gi i thi u
OBO
OK S
.CO
M
1. S đ m ng WAN c a NHCT Vi t Nam
2. Các thi t b n i ghép trong WAN
2.1. B đ nh tuy n (Router)
2.2. B t p trung (Hub)
2.3. C u n i (Bridge)
2.4. B chuy n ti p (Repeater)
2.5. Card M ng (NIC)
2.6. Dây M ng (Cable)
2.7. B chuy n m ch (Switch)
2.8. Modem (Modulate - Demodulate)
3. Các ph
3.1.
ng ti n k t n i WAN
ng thuê bao Leased Line
3.2. ISDN (Intergrated Service Digital Network)
3.3. M ng chuy n gói X.25
3.4. Cáp quang (Optical Fiber)
4.
a ch m ng (IP Address)
5. H đi u hành m ng (NOS)
5.1. S b v h đi u hành m ng Unix
5.2. M ng và Unix
5.3. T ch c files trong Unix
KIL
6. Ph n m m Cool Chat
7. Các đ a ch - tài li u tham kh o
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L i gi i thi u
Ngõn hng Cụng th
ng Vi t Nam (ICB - Industrial Commercial bank of
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vietnam ) L m t trong nh ng Ngõn Hng Qu c doanh hng u c a Vi t nam,
cú trờn 97 chi nhỏnh ho t ng trờn a bn cỏc T nh, Thnh ph , Khu Cụng
th
ng nghi p v dõn c t p trung.
ph c v cho vi c truy n thụng tin, d
li u gi a cỏc chi nhỏnh m b o tin c y, t c ỏp ng
c yờu c u c a cụng
vi c, o ú c u hỡnh truy n thụng v M ng mỏy tớnh trờn ton b h th ng trong
Ngõn Hng Cụng th
ng Vi t nam l m t y u t h t s c quan tr ng. Gi i phỏp
m ng WAN ( Wide Area Network - M ng di n r ng )
c ỏp d ng. Chỳng cú
nhi m v k t h p t t c cỏc m ng LAN (Local Area Network )
m t m ng duy nh t cú
xa l i thnh
ng truy n t c cao v cú tin c y. T t c cỏc mỏy
trờn m ng u cú nh ng a ch duy nh t khỏc nhau, WAN l cỏc l p m ng
h p l i v khụng cú s trựng l p v a ch v nh ng a ch ú chớnh l IP
Address c a m ng.
Ngõn Hng Cụng Th
ng Vi t Nam ó cú nh ng gi i phỏp h u hi u trong cụng
ngh truy n d li u trong WAN nh :
ng cỏp quang(Optical fiber)...
ng Leased Line, M ng X.25, CD, E1,
u t cỏc trang thi t b truy n thụng c a cỏc
t p on vi n thụng n i ti ng trờn th gi i nh Cisco system, Fujitsu,.. theo tiờu
chu n Qu c t v khụng ng ng a ra cỏc s n ph m d ch v hi n i ph c v
khỏch hng ngy cng t t h n.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M NG WAN C A NGÂN HÀNG CÔNG TH
NG VI T NAM
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. S
Gi i thích s đ :
( đ t t i HANOI
)
Chia s tài nguyên m ng
Các Host trong WAN
Tr m làm vi c trong m ng
Máy ch
Máy in Laser m ng
i đi n các LAN chi
nhánh trong m ng
ROUTER : B đ nh
tuy n cho m ng
Mô hình m t m ng con
c a WAN thông qua
Router đ nh đ kêt n i
v i các m ng khác
trong WAN
Modem m ng : chuy n
và truy n thông tin
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ICB có 4 đi m truy n thông chính trong c n
c đó là : Hà N i, H i Phòng,
à
N ng và Thành ph H Chí Minh.T i 4 tr đ a đi m này có đ t 4 Router đ
phân lu ng d li u và k t n i theo các đ
ng Backup), PSTN, và
ng Leased Line (dành riêng cho Hanoi và H chí Minh ). Các chi nhánh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ
ng X.25 (đ
các t nh thì k t n i v i máy ch t i Hanoi qua đ
ng đi n tho i công c ng (
PSTN). Các chi nhánh trong cùng m t thành ph k t n i v i nhau nhi u ki u và
đáng chú ý nh t là K t n i b ng Cáp Quang ( Optical Fiber cable ).
2. CÁC THI T B N I GHÉP M NG TRONG WAN
2.1 B đ nh tuy n (Router)
Ch c n ng c b n c a
router là g i đi các gói
d
li u d a trên đ a
ch phân l p c a m ng
và cung c p các d ch
v nh b o m t, qu n lý
lu thông...
Gi ng
nh
bridge,
router là m t thi t b
siêu thông minh đ i
v i các m ng th c s
l n. router bi t đ a ch
c a t t c các máy tính
t ng phía và có th
chuy n các thông đi p cho phù h p. Chúng còn phân đ
ng-đ nh truy n đ g i
t ng thông đi p có hi u qu .Theo mô hình OSI (Open System Interconnect ) thì
ch c n ng c a router thu c m c 3 ( Network ), cung c p thi t b v i thông tin
ch a trong các header c a giao th c, giúp cho vi c x lý các gói d li u thông
minh và hi u qu . D a trên nh ng giao th c, router cung c p d ch v mà trong
đó m i packet d li u đ
c đ c và chuy n đ n đích m t cách đ c l p.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Là thi t b phân tuy n lu ng d li u gi a các m ng nên Trong môi tr
ng g m
nhi u đo n m ng v i nhi u giao th c (Protocol ) hay s t ch c c a các m ng(
Topology ) khác nhau nên c u n i (Bridge) không đ m b o truy n thông nhanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trong t t c các đo n m ng nên Rourer là thi t b không nh ng bi t đ a ch c a
m i đo n m ng mà nó còn tìm ra m t đ
sàng l c l
ng truy n t t nh t đ truy n d li u và
ng phát r ng trên đo n m ng c c b .Chúng có th đ nh tuy n và
chuy n đ i qua nhi u lo i m ng
Nguyên lý ho t đ ng c a Router :
B ng đ nh tuy n ch a các đ a ch m ng, tuy nhiên đ a
ch Host có th đ
c l u tr tu thu c vào m ng đang
ch y, nó s d ng B ng đ nh tuy n đ xác đ nh đ a ch
đích cho d li u đ n.
Router đòi h i ph i có đ a ch c th
Rourer không tìm đ a ch nút đ n mà chúng ch tìm đ a
ch m ng và nó ch truy n thông tin khi bi t đ a ch
m ng.
M t Router ph i k t n i ít nh t hai m ng.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2 B t p trung (HUB)
Hu
b
là
m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t c a LAN, đây là đi m k t n i dây trung
tâm c a m ng, t t c các tr m trên m ng LAN đ
M t hub thông th
ng có nhi u c ng n i v i ng
các thi t b ngo i vi. M i c ng h tr
m t b
c k t n i thông qua HUB.
i s d ng đ g n máy tính và
k t n i dùng c p dây xo n
10BASET k t h p v i đ u n i RJ45 t m i tr m c a m ng. Khi bó tín hi u
Ethernet đ
c truy n t m t tr m t i Hub, nó đ
c l p l i trên kh p các c ng
khác c a Hub. Các Hub thông minh có th đ nh d ng, ki m tra, cho phép ho c
không cho phép b i ng
i đi u hành m ng t trung tâm qu n lý Hub.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Có ba lo i hub:
Hub đ n (stand alone hub)
Hub phân t ng (stackable hub)
Hub modun (modular hub)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Modular hub r t ph bi n cho các h
th ng m ng vì nó có th d dàng m r ng
và luôn có ch c n ng qu n lý, modular
có t 4 đ n 14 khe c m, có th l p thêm các modun Ethernet 10BASET.
Stackable hub là lý t
ng cho nh ng c quan mu n đ u t t i thi u ban đ u
nh ng l i có k ho ch phát tri n LAN sau này.Chúng t o ra các segment logic.
v i m ng s d ng Hub thì các máy đ u đ
c n i t Hub ra các Workstation theo
ki u Point to Point
Vi c s d ng Hub tránh đ
c tình tr ng m t đo n cable đ t mà gây tình tr ng c
m ng ng ng ho t đ ng nh 10 Base 2. N u m t cáp m ng t m t DTE ( Data
Terminal Equipment ) n i v i m t c ng trên Hub thì Hub giao ti p v i thi t b
này qua c ng đó.
Hub làm t ng đ tin c y trên m ng
2.3
C u n i (bridge):
Là c u n i hai ho c nhi u đo n (segment) c a m t m ng. Theo mô hình OSI thì
bridge thu c m c 2. Bridge s l c nh ng gói d li u đ g i đi (hay không g i)
cho đo n n i, ho c g i tr l i n i xu t phát. Các bridge c ng th
ng đ
c dùng
đ phân chia m t m ng l n thành hai m ng nh nh m làm t ng t c đ . M c d u
ít ch c n ng h n router, nh ng bridge c ng đ
c dùng ph bi n.
2.4 B chuy n ti p ( Repeater )
B chuy n ti p ho t đ ng t i t ng v t lý (Physical) c a mô hình OSI, Nó có
ch c n ng ti p nh n và chuy n ti p các tín hi u d li u, Khôi ph c (Khu ch đ i
) tín hi u tr
c khi g i đi. Repeater có th m r ng ph m vi đ
ng truy n b ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hai cỏch : Khu ch i v tỏi sinh tớn hi u l i tớn hi u g c do ú cú th gi m
n v hi u ch nh
Vỡ m ng u
c
c mộo
c thi t k v i kớch th
c t i h n do tr truy n d n nờn ta
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khụng th dựng Repeater m r ng vụ h n m t m ng
2.5 Card M ng (NIC)
Vai trũ c a Card m ng :
Chu n b d li u cho cỏp m ng : chuy n i d li u t d ng th c m mỏy tớnh
cú th th c hi n
c sang d ng th c m cú th truy n
c qua cỏp m ng.
G i d li u n cỏc mỏy tớnh khỏc v ki m soỏt lu ng d li u gi a mỏy tớnh v
h th ng Cable, tr
v i card m ng
c khi card m ng
u nh n qua kớch th
u g i d li u lờn m ng, nú ph i thụng
c, kho ng cỏch, th i gian v v n t c.
Khi hai card m ng khỏc nhau v v n t c truy n thỡ chỳng ph i xỏc nh m t v n
t c truy n chung m m i card cú th m nh n
c.
2.6 Dõy M ng (cable)
U ban k thu t i n t (IEEE) ngh dựng cỏc tờn sau õy ch 3 lo i dõy
cỏp dựng v i m ng Ethernet chu n 802.3.
Dõy cỏp ng tr c s i to (thick coax) thỡ g i l 10BASE5 (T c 10
Mbps, t n s c s , kho ng cỏch t i a 500m).
Dõy cỏp ng tr c s i nh (thin coax) g i l 10BASE2 (T c 10 Mbps,
t n s c s , kho ng cỏch t i a 200m).
Dõy cỏp ụi xo n khụng v b c (twisted pair) g i l 10BASET (T c
10 Mbps, t n s c s , s d ng cỏp s i xo n).
Dõy cỏp quang (Fiber Optic Inter-Repeater Link) g i l FOIRL
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ph
ng th c k t n i cable :
Khi ta k t n i v i Hub, ta n i cable v i RJ45
b ng kỡm chuyờn d ng k p dõy m ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Cable cú 4 ụi dõy xo n ( 8 dõy
c quy
nh 8 mu khỏc nhau phõn bi t )
trờn
ng truy n m ng s d ng 4 dõy
lm vi c
2.7 B chuy n m ch(switch)
Ch c n ng chớnh c a switch l cựng m t lỳc duy trỡ nhi u c u n i gi a cỏc thi t
b m ng b ng cỏch d a vo m t lo i
ng truy n x
ng s ng (backbone) n i
t i t c cao. Switch cú nhi u c ng, m i c ng cú th h tr ton b Ethernet
LAN ho c Token Ring.
B chuy n m ch k t n i m t s LAN riờng bi t v cung c p kh n ng l c gúi d
li u gi a chỳng.
Cỏc switch l lo i thi t b m ng m i, nhi u ng
bi n nh t vỡ nú l b
khụng ng b ATM.
c u tiờn trờn con
i cho r ng, nú s tr nờn ph
ng chuy n sang ch truy n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2.8 Modem : ( Modulate - Demodulate )
Là thi t b nh n các tín hi u s t c ng serial c a máy tính và chuy n thành các
th
ng và
ng đi n tho i thông
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tín hi u Analog ho c tín hi u âm thanh đ truy n trên đ
đ u kia c a k t n i là m t Modem khác đ bi n các tín hi u Analog
thành tín hi u S đ đ a vào máy tính x lý.
3. CÁC PH
Bên c nh ph
NG TI N K T N I WAN
ng pháp s d ng đ
ng đi n tho i thuê bao(PSTN ) đ k t n i
các m ng c c b ho c m ng khu v c v i nhau ho c k t n i vào Internet, có m t
s ph
ng pháp khác :
3.1
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ng thuê bao (leased line).
ây là ph
ng pháp c nh t, là ph
v nh c u. B n thuê đ
ng pháp truy n th ng nh t cho s n i k t
ng dây t công ty đi n tho i (tr c ti p ho c qua nhà cung
c p d ch v ). B n c n ph i cài đ t m t "Chanel Service Unit" (CSU) đ n i đ n
m ng T, và m t "Digital Service Unit" (DSU) đ n i đ n m ng ch (primary)
ho c giao di n m ng.
3.2 ISDN (Integrated Service Digital Nework).
S d ng đ
ng đi n tho i s thay vì đ
ng t
ng t . Do ISDN là m ng dùng
tín hi u s , b n không ph i dùng m t modem đ n i v i đ
ng dây mà thay vào
đó b n ph i dùng m t thi t b g i là "codec" v i modem có kh n ng ch y
14.4 kbit/s. ISDN thích h p cho c hai tr
ng h p cá nhân và t ch c. Các t
ch c có th quan tâm h n đ n ISDN có kh n ng cao h n ("primary" ISDN) v i
t c đ t ng c ng b ng t c đ 1.544 Mbit/s c a đ
ng T1. C
c phí khi s d ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ISDN
c tớnh theo th i gian, m t s tr ng h p tớnh theo l
ng d li u
c
truy n i v m t s thỡ tớnh theo c hai.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.3 M ng chuy n gúi X.25
l m ng t p h p cỏc giao th c
chuy n gúi
c h p nh t trong m ng chuy n gúi. M ng
c hỡnh thnh t cỏc d ch v chuy n m ch ban u
c thi t l p
k t n i cỏc mỏy u mỳt (terminal ) xa v i h th ng Mainframe (mỏy chớnh
)
M i m ng chuy n gúi X.25 s d ng b chuy n m ch Switch. m ch v l trỡnh
cú s n nh m cung c p c ch nh tuy n t t nh t t i m t th i i m c th . vỡ cỏc
thnh ph n ny ( B chuy n m ch, m ch v l trỡnh )thay i m t cỏch nhanh
chúng tu thu c vo nhu c u v nh ng gỡ cú s n, ụi khi chỳng
d
c bi u di n
i d ng mõy (cloud). Mõy ch ra m t hi n tr ng luụn luụn thay i, ho c
khụng cú m t t p h p m ch chu n
3.4 Cỏp quang (Optical fiber)
cỏp s i quang truy n tớn hi u d ng s
Tớn hi u i n khụng th truy n
hỡnh thỏi cỏc xung ỏnh sỏng i u bi n.
c qua s i cỏp quang nờn õy l ph
ton h n cỏc lo i khỏc. do ú tớn hi u trờn
quỏ trỡnh truy n nờn nú cú th truy n m t l
(622Mbps)
ng ỏn an
ng truy n khụng b xuy y u trong
ng d li u l n v i t c cao
cỏp cú hai dõy truy n tớn hi u ( m t truy n v m t nh n )
Cỏp quang r t khú l p t v b o trỡ. vi c b m cỏp quang ũi h i s khộo lộo vỡ
khỏc v i cỏp ng, cỏp quang ũi h i ph i nh n v ng u (ph i cú chuyờn gia
v i cỏc d ng c chuyờn d ng c bi t thỡ m i lm
c ).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
a ch m ng: (IP address )
KIL
OBO
OKS
.CO
M
4.
M i mỏy tớnh trờn m ng cú m t a ch m ng duy nhõt (IP address )
Thụng qua cỏc a ch ny m cỏc mỏy tớnh cú th liờn l c
giao th c i theo h i u hnh c a m ng.
chu n v ch
Protocol )
y u l
c v i nhau qua
õy, ICB s d ng m t giao th c
: TCP/IP (Transmission Control Protocol / Internet
Cỏc d li u chuy n i thụng qua mụ hỡnh OSI 7 l p.
C U TRC
A CH TRấN INTERNET (
A CH IP)
Ph n I - Gi i thi u chung
Nh chỳng ta ó bi t Internet l m t m ng mỏy tớnh ton c u, do hng nghỡn
m ng mỏy tớnh t kh p m i n i n i l i t o nờn. Khỏc v i cỏch t ch c theo cỏc
c p: n i h t, liờn t nh, qu c t c a m t m ng vi n thụng nh m ng tho i ch ng
h n, m ng Internet t ch c ch cú m t c p, cỏc m ng mỏy tớnh dự nh , dự to khi
n i vo Internet u bỡnh ng v i nhau. Do cỏch t ch c nh v y nờn trờn
Internet cú c u trỳc a ch , cỏch ỏnh a ch c bi t, trong khi cỏch ỏnh a
ch i v i m ng vi n thụng l i n gi n h n nhi u.
i v i m ng vi n thụng nh m ng tho i ch ng h n, khỏch hng
cỏc vựng
khỏc nhau hon ton cú th cú cựng s i n tho i, phõn bi t v i nhau b ng mó
vựng, mó t nh hay mó qu c t .
i v i m ng Internet, do cỏch t ch c ch cú
m t c p nờn m i m t khỏch hng hay m t mỏy ch ( Host ) ho c Router u cú
m t a ch internet duy nh t m khụng
c phộp trựng v i b t k ai. Do v y
m a ch trờn Internet th c s l m t ti nguyờn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hng ch c tri u mỏy ch trờn hng tr m nghỡn m ng.
a ch khụng
c
trựng nhau c n ph i cú c u trỳc a ch c bi t qu n lý th ng nh t v m t T
ch c c a Internet g i l Trung tõm thụng tin m ng Internet - Network
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Information Center ( NIC ) ch trỡ phõn ph i, NIC ch phõn a ch m ng ( Net
ID ) cũn a ch mỏy ch trờn m ng ú ( Host ID ) do cỏc T ch c qu n lý
Internet c a t ng qu c gia m t t phõn ph i. (Trong th c t cú th nh tuy n
(routing ) trờn m ng Internet ngoi a ch IP cũn c n n tờn riờng c a cỏc mỏy
ch (Host) - Domain Name ). Cỏc ph n ti p theo chỳng ta hóy nghiờn c u c u
trỳc c bi t c a a ch Internet.
ph n II: C u trỳc a ch IP
4.2.1 Thnh ph n v hỡnh d ng c a a ch IP
a ch IP ang c s d ng hi n t i (IPv4) cú 32 bit chia thnh 4 Octet ( m i
Octet cú 8 bit, t ng
ng 1 byte ) cỏch m u t trỏi qua ph i bớt 1 cho n
bớt 32, cỏc Octet tỏch bi t nhau b ng d u ch m (.), bao g m cú 3 thnh ph n
chớnh.
Bit 1................................................................................... 32
Bit nh n d ng l p ( Class bit )
a ch c a m ng ( Net ID )
a ch c a mỏy ch ( Host ID ).
Ghi chỳ: Tờn l
a ch mỏy ch nh ng th c t khụng ch cú mỏy ch m t t c
cỏc mỏy con (Workstation), cỏc c ng truy nh p v.v.. u c n cú a ch .
Bit nh n d ng l p (Class bit) phõn bi t a ch
4.2.1.1/ -
a ch Internet bi u hi n
l p no.
d ng bit nh phõn:
x y x y x y x y. x y x y x y x y. x y x y x y x y. x y x y x y x y
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
x, y = 0 ho c 1.
Ví d :
0 0 1 0 1 1 0 0. 0 1 1 1 1 0 1 1. 0 1 1 0 1 1 1 0. 1 1 1 0 0 0 0 0
4.2.1.2/ -
Octet 1
Octet 2
Octet 3
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bit nh n d ng
a ch Internet bi u hi n
Octet 4
d ng th p phân: xxx.xxx.xxx.xxx
x là s th p phân t 0 đ n 9
Ví d : 146. 123. 110. 224
D ng vi t đ y đ c a đ a ch IP là 3 con s trong t ng Octet. Ví d : đ a ch IP
th
ng th y trên th c t có th là 53.143.10.2 nh ng d ng đ y đ là
053.143.010.002.
4.2.2 / Các l p đ a ch IP
a ch IP chia ra 5 l p A,B,C, D, E. Hi n t i đã dùng h t l p A,B và g n h t
l p C, còn l p D và E T ch c internet đang đ dành cho m c đích khác không
phân, nên chúng ta ch nghiên c u 3 l p đ u.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Qua c u trúc các l p đ a ch IP chúng ta có nh n xét sau:
Bit nh n d ng là nh ng bit đ u tiên - c a l p A là 0, c a l p B là 10, c a l p
C là 110.
L p D có 4 bit đ u tiên đ nh n d ng là 1110, còn l p E có 5 bít đ u tiên đ
nh n d ng là 11110.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
a ch l p A:
a ch m ng ít và đ a ch máy ch trên t ng m ng nhi u.
a ch l p B:
a ch m ng v a ph i và đ a ch máy ch trên t ng m ng v a
ph i.
a ch l p
A
B
C
a ch m ng nhi u, đ a ch máy ch trên t ng m ng ít.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
a ch l p C:
Vùng đ a ch lý thuy t
T 0.0.0.0 đ n 127.0.0.0
T 128.0.0.0 đ n
191.255.0.0
T 192.0.0.0 đ n
223.255.255.0
S m ng
S máy ch t i đa
t i đa s d ng
trên t ng m ng
126
16777214
16382
65534
2097150
254
D
T 224.0.0.0 đ n 240.0.0.0
Không phân
E
T 241.0.0.0 đ n 255.0.0.0
Không phân
Vùng đ a ch s d ng
Bit nh n d ng
a ch l p
S bit dùng đ
phân cho m ng
A
T 1 đ n 127
0
7
B
T 128.1 đ n 191.254
10
14
110
21
1110
---
11110
---
C
D
E
T 192.0.1 đ n
223.255.254
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nh v y n u chúng ta th y 1 đ a ch IP có 4 nhóm s cách nhau b ng d u ch m,
n u th y nhóm s th nh t nh h n 126 bi t đ a ch này
l p C.
Ghi nh :
l p B và t 192 đ n 223 bi t đ a ch này
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kho ng 128 đ n 191 bi t đ a ch này
l p A, n m trong
a ch th c t không phân trong tr
ng h p t t c các bit trong m t
hay nhi u Octet s d ng cho đ a ch m ng hay đ a ch máy ch đ u b ng 0 hay
đ u b ng 1. i u này đúng cho t t c các l p đ a ch .
4.3 đ a ch L p A
T ng quát chung:
Bit th nh t là bit nh n d ng l p A = 0.
7 bit còn l i trong Octet th nh t dành cho đ a ch m ng.
3 Octet còn l i có 24 bit dành cho đ a ch c a máy Ch .
Class A: ( 0 - 126 )
- net id: 126 m ng
- host id:16.777.214 máy ch trên m t m ng
a/
a ch m ng (Net ID)
4.3.1.1/ Kh n ng phân đ a ch
Khi đ m s bit chúng ta đ m t trái qua ph i, nh ng khi tính giá tr th p phân 2n
c a bit l i tính t ph i qua trái, b t đ u t bit 0. Octet th nh t dành cho đ a ch
m ng, bit 7 = 0 là bit nh n d ng l p A. 7 bit còn l i t bit 0 đ n bit 6 dành cho
đ a ch m ng ( 2 7 ) = 128. Nhng trên th c t đ a ch khi t t c các bit b ng 0
ho c b ng 1 đ u không phân cho m ng. Khi giá tr các bit đ u b ng 0, giá tr
th p phân 0 là không có ngh a, còn đ a ch là 127 khi các bit đ u b ng 1 dùng đ
thông báo n i b , nên trên th c t còn l i 126 m ng.
Octet 1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Cách tính đ a ch m ng l p A.
S th t Bit (n)- tính t ph i qua trái: 6 5 4 3 2 1 0
Giá tr nh phân (0 hay 1) c a Bit: x x x x x x x
Giá tr th p phân t
ng ng khi giá tr bit = 1 s là 2 n
Giá tr th p phân t
ng ng khi giá tr bit = 0 không tính.
Giá tr th p phân l n nh t khi giá tr c a 7 bit đ u b ng 1 là 127.
Nh v y kh n ng phân đ a ch c a l p A cho 126 m ng 4.3.1.2/ Bi u hi u đ a ch trên th c t : T 001 đ n 126
b/
a ch c a các máy ch trên m t m ng
1/ Kh n ng phân đ a ch
Ba Octet sau g m 24 bit đ
trên t ng m ng.
V i cách tính nh trên, đ đ
Gía tr t
c tính t bit 0 đ n bit 23 dành cho đ a ch máy ch
c t ng s máy ch trên m t m ng ta có.
ng ng v i Bit n
23.22.21.20.19.18.16.|15.14.13.12.11.10.9.8.|7.6.5
.4.3.2.1.0
Giá tr 2n
..0...0...0...0...0...0...0.|.0...0...0...0...0...0..0.0.|0.0.0
.0.0.0.0.0
..0...0...0...0...0...0...0.|.0...0...0...0...0...0..0.0.|0.0.0
.0.0.0.0.0
..0...0...0...0...0...0...0.|.0...0...0...0...0...0..0.0.|0.0.0
a ch
000
20
001
21
002
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
.0.0.0.0.0
......
......
...................................
......
......
KIL
OBO
OKS
.CO
M
...................................
..1...1...1...1...1...1...1.|.1...1...1...1...1...1..1.1.|1.1.1
.1.1.1.1.0
223+...+21
..1...1...1...1...1...1...1.|.1...1...1...1...1...1..1.1.|1.1.1
.1.1.1.1.1
16777214
16777215
<------Octet2-------><-------Octet3--------->|<-Octet4---->
a ch khi các bit đ u b ng 0 hay b ng 1 b ra.
Trên th c t còn l i 224-2 = 16 777 214
Nh v y kh n ng phân đ a ch cho 16 777 214 máy ch .
4.3.1.3/ Bi u hi n đ a ch trên th c t
Octet 2
Octet 2
Gía tr t
v i
Octet 3
ng ng
th t bit (n)
Giá tr 2n
a ch máy ch
76543210
00000000
Octet 4
000
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
20
001
00000010
21
002
00000011
21+20
003
................
................
KIL
OBO
OKS
.CO
M
00000001
...........
......
...........
......
27+26+25+24+2 3+22+21+20 255
11111111
Nh v y giá tr th p phân
Octet 2 tính t 000 t i 255.
Octet 3
Gía tr t
ng ng
v i
th t bit (n)
76543210
00000000
00000001
00000010
00000011
................
................
11111111
Giá tr 2n
000
20
001
21
002
21+20
003
...........
......
...........
......
27+26+25+24+2 3+22+21+20 255
Nh v y giá tr th p phân
Octet 4
a ch máy ch
Octet 3 tính t 000 t i 255.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Gía tr t ng ng v i
th t bit (n)
00000000
00000001
00000010
00000011
................
................
11111110
11111111
a ch máy ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
76543210
Giá tr 2n
000 Không phân
20
001
21
002
21+20
003
...........
......
...........
......
27+26+2 5+24+23+22+21
254
27+26+2 5+24+23+22+21+20 255 Không phân
Nh v y giá tr th p phân
Octet 4 tính t 001 t i 254.
T ng quát l i t i đ a ch c a m t m ng, khi l n l t thay đ i các giá tr c a các
Octet 2, 3, 4.ta s có 16 777 216 kh n ng thay đ i mà các con s không trùng
l p nhau ( Combinations ) có nghiã là 16 777 216 đ a ch c a máy ch trên
m ng, nhng th c t phân ch là
(256 x 256 x 256) - 2 =16 777 214
Bi u hi n trên th c t là ba s th p phân trong 3 Octet cách nhau d u.
T 000. 000. 0001 đ n 255. 255. 254
K t lu n:
a ch l p A có th phân cho 126 m ng và m i m t m ng có 16 777
214 máy ch . Nói cách khác đ a ch th c t
s
t
001.000.000.001 đ n
126.255.255.254
Ví d : M t đ a ch đ y đ c a l p A: 124. 234. 200. 254. Trong đó:
a ch m ng: 124
a ch máy ch : 234.200.254
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng giá tr c a các Bit
Giá tr t
ng ng
6543210
0000000
Giá tr 2n
a ch m ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v i th t bit (n)
000 ---> Không phân
20
001
21
002
21+20
003
22
004
22+20
005
22+21
006
22+21+20
007
23
008
23+20
009
23+21
010
23+21+20
011
23+22
012
23+22+20
013
23+22+21
014
23+22+21+20
015
24
016
24 +20
017
24+21
018
24+21+20
019
0010100
24+22
020
0010101
24+22+20
021
0000001
0000010
0000011
0000100
0000101
0000110
0000111
0001000
0001001
0001010
0001011
0001100
0001101
0001110
0001111
0010000
0010001
0010010
0010011
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
24+22+21
022
0010111
24+22+21+20
023
0011000
24+23
024
0011001
24+23+20
025
24+23+21
026
24+23+21+20
027
24+23+22
028
24+23+22+20
029
24+23+22+21
030
24+23+22+21+20
031
25
032
25+20
033
25+21
034
25+21+20
035
25+22
036
25+22+20
037
25+22+21
038
25+22+21+20
039
25+23
040
25+23+20
041
25+23+21
042
25+23+21+20
043
25+23+22
044
25+23+22+20
045
25+23+22+21
046
25+23+22+21+20
047
0011010
0011011
0011100
0011101
0011110
0011111
0100000
0100001
0100010
0100011
0100100
0100101
0100110
0100111
0101000
0101001
0101010
0101011
0101100
0101101
0101110
0101111
KIL
OBO
OKS
.CO
M
0010110
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
25+24
048
0110001
25+24+20
049
0110010
25+24+21
050
0110011
25+24+21+20
051
25+24+22
052
25+24+22+20
053
25+24+22+21
054
25+24+22+21+20
055
25+24+23
056
25+24+23+20
057
25+24+23+21
058
25+24+23+21+20
059
25+24+23+22
060
25+24+23+22+20
061
25+24+23+22+21
062
25+24+23+22+21+20
063
26
064
26+20
065
26+21
066
26+21+20
067
26+22
068
26+22+20
069
26+22+21
070
26 +22+21+2 0
071
26+23
07
26+23+20
073
0110100
0110101
0110110
0110111
0111000
0111001
0111010
0111011
0111100
0111101
0111110
0111111
1000000
1000001
1000010
1000011
1000100
1000101
1000110
1000111
1001000
1001001
KIL
OBO
OKS
.CO
M
0110000