KIL
OBO
OK S
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ph nI: PHN TCH V THI T K .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I>GI I THI U :
Ngy nay , h u nh khụng ai nghi ng n vai trũ c a cụng ngh thụng tin. Trong i
s ng, khoa h c k thu t, kinh doanh, c ng nh trong m i m t v n ng c a xó h i, d i
m i qui mụ, t xớ nghi p cụng ty cho n qu c gia v c qu c t . Vi c n m b t thụng
tin nhanh nh y, chớnh xỏc v c p th i ngy cng úng vai trũ ch y u trong qu n lý,
i u hnh. Trong quỏ trỡnh ra i v phỏt tri n vụ cựng nhanh chúng c a mỏy vi tớnh,
cỏc l nh v c c a mỏy vi tớnh ngy cng c m r ng, t bi t do cỏc c tr ng c a
mỏy nh : ph m m m ng d ng phong phỳ, giỏ thnh c a thi t b th p, cỏc i u ki n
b o m k thu t n gi n, d s d ng cho nờn vi c a mỏy vi tớnh vo ph c v
cụng tỏc qu n lý l m t vi c c p bỏch v l i u t t y u.
i v i vi c kinh doanh dự l n hay nh , c s d li u mỏy tớnh c ng em l i nhi u u
i m h n ng i anh em b ng gi y c a nú, khụng ph i vỡ t t truy xu t, s linh ho t
trong cỏch t ch c cụng vi c m cũn cú nh ng cụng c c b n cú s n trong ch ng trỡnh,
c s d li u giỳp nõng cao hi u qu cụng vi c n u chỳng ta bi t t n d ng chỳng.
Nh chỳng ta ó bi t vi c qu n lý cỏc d ỏn hi n nay thụng th ng c th c hi n
b ng tay nờn r t t n kộm v khú qu n lý. V h tr cho vi c qu n lý cỏc ỏn,
Microsoft ó cho ra ph n m m Miscrosoft Project. Ph n m m ny ó gúp ph n giỳp cỏc
doanh nghi p qu n lý cỏc ti n trỡnh phỏt tri n d ỏn m t cỏch hi u qu . Nh ng i v i
ngnh cụng ngh ph n m m thỡ ph n m m Miscrosoft Project khụng hon ton h tr
y v hi u qu .
Lý do l :
- Miscrosoft Project khụng qu n lý c cỏc l i.
- T i sao ? ú l vỡ vi c qu n lý cỏc l i thu c v m t chu trỡnh nghi p v
c thự c a m t n n cụng ngh c bi t. R t khú kh n theo dừi l i
ú ó c s a hay ch a? V ó c s a m y l n? C ng nh khi m t
nhõn viờn ki m tra ch ng trỡnh mu n ki m tra m t o n ch ng trỡnh
hay m t l i, xem th l i ú ó c s a hay ch a v c s a nh th
no? Hay l i ú ó c ki m tra hay ch a ? Cú t yờu c u hay
khụng thỡ ph n m m Miscrosoft Project khụng h tr . Ph n m m
Miscrosoft Project ch y u ch th c hi n vi c qu n lý cỏc l ch trỡnh.
-
Do ú chỳng ta s ti n hnh xõy d ng m t modun h tr vi c qu n
lý cho n n cụng ngh ph n m m bờn c nh ph n m m Miscrosoft
Project.
II>H TH NG:
Nh chỳng ta ó bi t d cú m t s n ph m ph n m m thỡ s ph i tr i qua cỏc giai
o n sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Giai đo n kh o sát,tìm hi u
Giai đo n phân tích
Giai đo n thi t k
Giai đo n vi t ch ng trình
Giai đo n s a l i
Và các giai đo n khác…
Vì lí do ph m vi d án khá r ng rãi và th i gian không cho phép. Cho nên h th ng
c a chúng em không th c hi n vi c qu n lý l ch trình hay phân công………. Ch th c
hi n vi c qu n lý l i và s a l i. Nh ng v n đ xây d ng trong h th ng ch đ c xây
d ng trên m c đ nh là vi c mô t các nghi p v liên quan m t dây chuy n qu n lý.
H th ng c a chúng em ch th c hi n qu n lý trong giai đo n ch
đang đ c th c thi trong giai đo n l p trình và s a l i.
ng trình đã và
Tr i qua m t th i gian tìm hi u , kh o sát Chúng Em c ng đã đ a ra đ
dung mà h th ng có và c n ph i xây d ng trong đ án.
c nh ng n i
1>MÔ T H TH NG :
Các n i dung ch ng trình s th c hi n qu n lý :
1> Qu n lý các l i và qúa trình s a l i.
2> Qu n lý các v n đ phát sinh.
3> Giám đ c s n xu t th y đ c qúa trình phát tri n c a d án .
4> Xây d ng m t h th ng b o m t theo t ng thành ph n.
5> Qu n các thông tin liên quan đ n khách hàng.
6> Qu n lý thông tin nhân viên.
7> Môi tr ng thông tin cho tr ng nhóm phát tri n d án.
Trong h th ng g m có các ph n sau:
1>Qu n lý nhân viên.
2>Qu n lý khách hàng.
3>Qu n lý h p đ ng.
4>Qu n lý d án.
5>Qu n lý vi c phân công công vi c cho nhân viên.
6>Qu n lý l i.
7>Qu n lý quá trình s a l i.
8>Qu n lý l p trình.
9>Qu n lý ki m tra ch ng trình.
10>Qu n lý mo đun công vi c .
2>CÁC
IT
NG T
NG TÁC
c chia thành 5 nhóm nh sau :
1> Nhóm đ t hàng :
->Khách hàng.
N H TH NG:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2> Nhóm ra quy t đ nh :
->T ng giám đ c.
->Giám đ c.
->Giám đ c s n xu t.
->Giám đ c d án.
=> đ c gom l i theo quan h isa thành Giám đ c.
3> Nhóm qu n lý th c thi :
->Tr ng phòng l p trình.
->Tr ng phòng ki m tra.
4>Nhóm th c thi :
->L p trình viên.
->Nhóm ki m tra ch ng trình.
Và còn m t ch c n ng đ c bi t đ i v i h th ng: Qu n tr h th ng
3> MÔ T CH C N NG VÀ NHI M V C A T NG
IT
NG T
TÁC:
Trong quá trình phân tích ta chia ra thành các nhóm làm vi c h th ng nh sau
3.1>Khách Hàng:
Mô t :
Khi khách hàng có nhu c u đ t làm m t ph n m
đó ch ng h n công ty X . Khi đó khách hàng s tr
trong ban giám đ c đ g p g , tho thu n và ký h
thì trong m t d án khách hàng s có các quy n l
NG
m cho m t công ty vi t ph n m m nào
c ti p g p m t trong nh ng thành viên
p đ ng .Và sau khi h p đ ng đã ký k t
i nh sau :
-> a ra các v n đ phát sinh trong ph m vi ch c n ng cho phép và có s th a
thu n c a c hai bên => đ d án th c hi n không b đình tr ho c tho thu n v th i
h n th c hi n, chi phí…
->Trong su t quá trình th c hi n d án Khách hàng có th theo dõi ti n trình phát tri n
d án n u c m th y không yên tâm.
L u ý : Ch trong m t s l nh v c cho phép.
Nh ng n i dung xây d ng cho khách hàng :
-Khi m t công ty , m t đ n v hành chính hay m t t nhân chính th c tr thành m t
khách hàng thì h th ng s ti n hành c p cho khách hàng đó m t tài kho n đ ng nh p đ
đ ng nh p vào h th ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-H th ng s cho phộp khỏch hng truy c p qua m ng ki m tra ti n trỡnh th c thi c a
h th ng trờn tinh th n t ng quỏt .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
3.2>Ban Giỏm c :
Mụ t :
-L nh ng ng i cú quy n quy t nh cao trong cụng ty .
-L ng i tr c ti p ti p xỳc v i khỏch hng.
-L ng i th y c ton b ti n trỡnh phỏt tri n d ỏn.
Nh ng n i dung xõy d ng cho nhúm Giỏm c:
Cú t t c cỏc quy n h n cho phộp trờn h th ng t t ng quỏt n chi ti t.
-Theo dừi ton b ti n trỡnh d ỏn.
-Cú quy n thay i k ho ch.
-Thay th cỏc l p trỡnh viờn, nhõn viờn ki m tra
-Xem v gi i quy t cỏc v n phỏt sinh.
-Th ng kờ cụng vi c test ch ng trỡnh.
-Xem v ki m tra cỏc l i v phỏt sinh trong h th ng.
3.3>Tr ng Nhúm L p Trỡnh :
Mụ t :
l nhúm ng i qu n lý v phõn cụng cụng vi c cho t ng l p trỡnh viờn. Núi chung
tr ng nhúm l p trỡnh chớnh l ng i lónh o tr c ti p cụng vi c l p trỡnh , l i v quỏ
trỡnh s a l i.
VD : M t Tr ng nhúm l p trỡnh cú th qu n lý trờ d i 10 l p trỡnh viờn.V
phõn cụng cho m i l p trỡnh viờn lm t ng option no.
Nh ng n i dung xõy d ng cho tr ng nhúm l p trỡnh:
H th ng cho phộp tr ng nhúm l p trỡnh :
-Th y c quỏ trỡnh lm vi c c a t ng nhõn viờn l p trỡnh v ti n trỡnh th c thi
c a t ng cỏ nhõn.
-Cho phộp cỏc nh tr ng nhúm phõn cụng cụng vi c cho Nhõn viờn l p trỡnh c a
mỡnh qua h th ng.
-Th ng kờ cỏc cụng vi c m cỏc nhõn viờn ó lm d a trờn cỏc Modun cụng vi c.
3.4>Tr ng Nhúm Ki m Tra:
Mụ t :
-L nhúm ng i qu n lý cỏc nhõn viờn ki m tra ch
ng trỡnh.
-L ng i tr c ti p ch o vi c phõn cụng cụng vi c, ki m tra vi c ki m tra
ch ng trỡnh c a t ng thnh viờn trong phũng ki m tra v ch u trỏch nhi m tr c
ti p v i ban lónh o cụng ty v l ng i xu t ph ng ỏn th c hi n u tiờn
cho d ỏn t k ho ch thnh cụng h n .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh ng n i dung xõy d ng cho tr ng nhúm ki m tra:
H th ng cho phộp cỏc tr ng nhúm ki m tra:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-Th y c quỏ trỡnh lm vi c c a t ng nhõn viờn ki m tra ch
qu lm vi c c a t ng cỏ nhõn.
ng trỡnh v hi u
- ng th i giỳp cỏc tr ng nhúm ki m tra phõn cụng cụng vi c cho t ng tester v
b o m t thụng tin vi c ki m tra ch ng trỡnh m t cỏch ton di n .
5>L p Trỡnh Viờn:
Mụ t :
l nh ng ng i tr c ti p th c hi n vi c l p trỡnh cho h th ng d ỏn.
Nh ng n i dung xõy d ng cho l p trỡnh viờn :
H th ng cung c p cho l p trỡnh viờn:
-Xem thụng tin th ng kờ cỏc l i
-Truy c p m ng trong nh ng ph n cho phộp .
-Xem b ng phõn cụng cụng vi c c a mỡnh t i n i m khụng c n tr c ti p g p m t
cỏc tr ng nhúm l p trỡnh.
+Ho c cú th tr c ti p th o lu n v i cỏc l p trỡnh viờn khỏc m khụng s h s tỡm
hi u ph n cụng vi c m b n ang tr c ti p lm.
6> Nhõn Viờn Ki m Tra Ch ng Trỡnh:
Mụ t :
L nh ng ng i th c hi n vi c ki m tra l i cỏc ch ng trỡnh do cỏc l p trỡnh viờn vi t ra
v phỏt hi n ra nh ng l i sai trong ch ng trỡnh c a h .
Nh ng n i dung xõy d ng cho nhõn viờn ki m tra:
H th ng cung c p cho nhõn viờn ki m tra:
-M t cụng c th ng kờ l i cho t ng o n ch ng trỡnh hay m t h th ng ch ng
trỡnh l n .
-Truy c p m ng trong nh ng ph n cho phộp .
-L ng i cho phộp phỏt sinh l i v c ng l ng i úng cỏc l i ch ng trỡnh
c phộp a ra cỏc v n phỏt sinh cho ph n ch ng trỡnh m mỡnh ang
th c hi n ki m tra.
4>Mễ T CC V N
:
V n
Vi c qu n lý qỳa trỡnh
bug r t ph c t p .
i
v i cỏc cỏc h th ng
ph n m m nh thỡ cú
kh n ng th c hi n
c b ng tay, nh ng
Nguyờn nhõn
D li u t ng h p
khụng chớnh xỏc,
khú ki m tra v
ch cú th s a l i
tờn t ng mỏy n .
Cú th gõy ch m i
M c tiờu
C n cú m t cỏch th c t
ch c th c hi n vi c
theo sỏt ti n phỏt tri n
c a d ỏn . V cung c p
cho ng i l p trỡnh viờn
bi t c r ng h
ang
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng ti n phỏt tri n g p ph i t ng c ng bao
kờ c a d ỏn .
nhiờu bug ?Nh ng ph n
ng
bug ú do ai m nhi m?
d
s m cú cỏch phõn cụng
thớch h p ti n hnh s a
l i m t cỏch hi u qu nh t.
Qu n lý cỏc issues phỏt Cỏc issues cú th C n cú m t cỏch th c
sinh : Trong qỳa trỡnh n m r i rỏc trờn th ng kờ m t cỏch y
thi cụng c a m t d ỏn t ng ph n nh c a ,chi ti t cho t ng issue
thỡ vi c n y sinh thờm d ỏn . Khi th ng phỏt sinh.
cỏc v n khụng cú kờ d gõy sai sút -> Trỏnh thi u sút v cú
trong k ho ch l m t v r t m t th i gian bi n phỏp gi i quy t nhanh
i u
khú
trỏnh vỡ ph i l c tỡm chúng, thớch h p.
kh i.Vi c qu n lý cỏc ho c tra c u n
issue b ng tay r t khú t ng b ph n .
kh n , d thi u sút v
gõy m t th i gian .
Vi c t o cỏc bỏo cỏo vỡ cỏc d li u n m C n cú m t cỏch t ch c
hng tu n , hng thỏng r i r c khụng t p
cỏc d li u trỏnh cỏc
b ng tay r t m t th i trung .
sai sút khi th c hi n vi c
gian v d gõy thi u
bỏo cỏc cỏc report t chi
sút. ng th i ụi khi
ti t n t ng quỏt m t cỏch
gõy khỏ nhi u khú kh n
nhanh chúng v chớnh
cho ng i th c hi n
xỏc.K p th i v i ti n
vi c t p trung d li u.
phỏt tri n c a d ỏn.
Giỏm c th y c Gõy khú kh n cho Xõy d ng m t cụng c
ti n trỡnh phỏt tri n c a vi c n m b t ti n ki m tra m trong ú Giỏm
d ỏn :Khi th c hi n trỡnh phỏt trỡnh c s n xu t cú th
t
b ng tay, cỏc Giỏm c phỏt tri n d ỏn mỡnh xem xột t ng ti n
s n xu t ch th y c th c s , lm nh trỡnh phỏt tri n v thụng
cỏc ti n trỡnh phỏt tri n h ng n t c qua ú n u mu n cũn cú
c a d ỏn b ng cỏc phỏt tri n d ỏn. th tham gia ho c ỏng giỏ
b ng bỏo cỏo c a cỏc Vỡ khi Giỏm c n ng l c lm vi c c a t ng
nhõn viờn d i quy n qu n lý d ỏn n m b ph n t ng cỏ nhõn . V
ho c ch cú th xem xột c thụng tin v theo dừi thụng tin t ng lỳc
cỏc ti n trỡnh phỏt tri n ti n trỡnh phỏt tri n , t ng ngy , t ng gi .. cú
b ng v b ngoi m d ỏn thỡ nú ó tr th v mu n.
khụng th i sõu vo thnh thụng tin c
t ng chi ti t bờn trong -> gõy t n kộm, ớt
c a d ỏn.
hi u qu , khụng
th c t .
Th c hi n vi c theo dừi Vi c th ng kờ l ch Ph i cú m t cụng c th c
l ch trỡnh v ỏnh giỏ trỡnh lm vi c r t hi n vi c theo dừi l ch
tr c a d ỏn b ng t n th i gian , trỡnh m t cỏch ỳng n v
tay gõy m t th i gian , thi u sút.
ch t ch .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i cỏc h th
l n thỡ vi c th ng
v s a ch a l i b
tay r t khú kh n v
gõy sai sút.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khụng
ỏnh giỏ tr
c a d ỏn
ch
c th c hi n khi
d ỏn ó hon t t >gõy t n kộm.Vỡ
n u khụng k p th i
s
d
gõy tỡnh
tr ng phỏ s n
Vỡ Cỏc DL thụng
tin v Khỏch Hng
cú th b t r i
r c nhi u n i , khú
th ng kờ, t n th i
gian.
Th ng kờ m c tr theo
t ng chu k hay t i t ng
th i i m thớch h p c n
ph i th ng kờ . Cú th
th ng kờ m t cỏch chi ti t
hay t ng quỏt tựy theo YC
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t n kộm,v
chớnh xỏc .
Vi c cung c p cỏc
thụng tin liờn quan n
khỏch hng n u th c
hi n b ng tay thỡ r t
r c r i , thi u sút v
t n th i gian.
Cung c p cho d ỏn
m t ch b o m t
thụng tin.Khi
vi c
ki m tra , qu n lý d ỏn
c th c hi n b ng
tay thỡ vi c th c hi n
b o m t thụng tin r t
l ng l o , thụng tin r t
d b ỏnh c p.
M t ng i khụng
cú nhi m v trong
m t l nh v c no
ú n u mu n tỡm
hi u , thõm nh p
,theo dừi v ỏnh
c p thụng tin thỡ
r t d th c hi n .
Khi khụng cú cụng c
qu n lý . Ng i tr ng
nhúm n u cú yờu c u
tỡm hi u thụng tin v
ti n phỏt tri n d ỏn
thỡ g p r t nhi u khú
kh n v gõy m t th i
gianr t nhi u. ụi khi
thụngtin c ng khụng
c chớnh xỏc cho
l m.
ng th i khi cú nhu
c u phõn cụng cụng
vi c ng i qu n lý s
g p nhi u kho kh n
trong vi c ng i ú cú
Vỡ khi mu n bi t
thụng tin v ti n
phỏt tri n c a d
ỏn ng i tr ng
nhúm ph i tỡm hi u
thụng qua t ng
thnh viờn th c
hi n v n u khụng
cú xõu xỏc th c
ti n thỡ s li u
khụng chớnh xỏc.
ng th i t n r t
nhi u th i gian.
- Lm cho ng i
nh n vi c cú c m
giỏc khụng hon
C n xõy d ng m t h
th ng thụng tin v khỏch
hng m t cỏch y v
chi ti t. Khi c n ta cú th
cú ngay m khụng c n ph i
s d ng nhõn l c v ch
i cho vi c tỡm ki m
thụng tin.
C n xõy d ng m t h
th ng ch cho phộp ng i
ta ng nh p vo nh ng
n i ng i ú cú trỏch
nhi m ho c quy n h n.
Ngoi ra khụng cho h
vo nh ng n i cú nh ng
thụng tin khụng thu c
ph m vi trỏch nhi m c a
ng i ú. ng th i n u cú
th xõy d ng m t cụng c
ki m tra nh ng ng i ng
nh p trỏi phộp.
C n ph i xõy d ng m t h
th ng cú kh n ng cung
c p cho ng i tr ng
nhúm cỏc thụng tin m h
c n m t cỏch
th t s
nhanh chúng v chớnh xỏc
h cũn k p th i cú k
ho ch i u ch nh ti n
th c hi n d ỏn c
y nhanh.
-C n cú m t h th ng giỳp
cỏc nh qu n lý xỏc nh
m t cỏch nhanh chúng xem
th ng i mỡnh mu n phõn
cụng cụng vi c cú r nh hay
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ton t nguy n , khụng hay vi c x p x p
hay c m ph c , d cụng vi c s tr nờn ch
gõy mõu thu n.
ng h n khi phõn cụng
cụng vi c khi bi t chớnh
xỏc cỏc cụng vi c c
phõn cụng hi n t i c a
ng i c phõn cụng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
r nh hay khụng ?
5>S
PHềNG BAN:
Sau th i gian nghiờn c u tỡm hi u chỳng em ó a ra
m t cụng ty vi t ph n m m nh sau:
c mụ hỡnh t ch c c a m t
Tng
Giỏmc
Giỏm c
Giỏm c
Xut
Sn
Giỏmc QL D
n
Trng Phũng Lp Trỡnh
Trng Phũng Kim
Tra
Lp Trỡnh Viờn
NhõnViờnKimTra
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
6>S
c xây d ng đ i v i m t mô hình công ty có qui mô l n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
*L u Ý :
Mô hình t ch c trên đ
CH C N NG :
Công c giám sát tin trình phát trin d án
Giámc
TruyCp
KháchHàng
Tr_Nhóm
LpTrìnhViên
KimTraViên
Truy
Cp
Truy
Cp
Truy
Cp
Thng Kê
Xem TT
Kim
Tra
Sa Li
Sa Li
Kim
Tìm
Kim
Thng Kê
Thng Kê
Báo Cáo
Lu
Góp ý
Báo Cáo
Lp
Trình
Phát Sinh
Báo Cáo
PhânCôngCV
Xem TT
Truy
Cp
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
T
CH C H TH NG:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
7> S
Ban qun lý tin trình
phát trin d án
Qun
Lý
Khách
Hàng
Qun
Lý
Nhân
Viên
Qu
n Lý
Các
Phát
Sinh
Qu
n Lý
Li
Và q
trình
Sa
Li
Qu
n Lý
Hp
ng
Qun
Lý
Modun
Cơng
Vic
Mơ t s đ t ch c h th ng :
Qu
n Lý
Án
Qu
n Lý
Vi
c
PhânC
ơngC
ơngV
ic
Thn
gKê Và
Lp
Các
Báo
Cáo
7.1>Ban qu n lý ti n trình phát tri n d án :
Là th c hi n vi c qu n lý chung tồn b ho t đ ng c a h th ng qu n lý ti n trình
phát tri n d án . Có vai trò t ng đ ng v i ng i qu n tr h th ng , và là
ng i đ t ra các u c u cho các b ph n bên d i .Và là ng i có kh n ng thay
đ i h th ng.
7.2>Qu n lý khách hàng :
Th c hi n vi c qu n lý các thơng tin c a khách hàng.
-Thêm m i khách hàng.
-C p nh t thơng tin khách hàng
-Xố b m t khách hàng
-Ti p nh n u c u c a khách hàng .
7.3>Qu n lý các nhân viên :
Th c hi n vi c qu n lý các thơng tin v nhân viên .
-C p nh t thơng tin nhân viên
-Thêm nhân viên m i
-Xố t hơng tin nhân viên.
-Phân cơng cơng vi c cho nhân viên đó.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
7.4>Qu n lý cỏc v n phỏt sinh :
Th c hi n vi c qu n lý cỏc v n phỏt sinh . Trong quỏ trỡnh ki m tra ch ng
trỡnh cỏc nhõn viờn ki m tra s a ra cỏc v n phỏt sinh trong ch ng trỡnh m
ho ang ki m tra . H th ng s th c hi n vi c :
-L u l i cỏc v n phỏt sinh.
-C p nh t cỏc v n phỏt sinh.
-Xoỏ b cỏc v n phỏt sinh khụng cũn c n thi t.
7.5> Qu n lý l i v quỏ trỡnh s a l i:
*> Qu n lý L i:
-Khi cỏc nhõn viờn trong phũng ki m tra ch ng trỡnh ti n hnh ki m tra cỏc
o n ch ng trỡnh t t nhiờn vi c phỏt hi n ra cỏc l i trong o n ch ng
trỡnh c ki m tra l m t i u khụng th no trỏnh kh i. H th ng ti n hnh
qu n lý cỏc l i d a trờn cỏc Modun cụng vi c.
-H th ng th c hi n qu n lý vi c thờm, xoỏ, c p nh t l i.
*> Qu n lý s a l i:
-Trong m t ỏn c a vi c vi t ph n m m khụng th no khụng tr i qua giai o n
s a l i. H th ng cú th th c hi n vi c s a l i trong t ng giai o n , t ng version
(t ng t nh vi c cụng ty c a b n th c hi n vi c b o hnh cho m t s n ph m
õy cũn bao g m luụn c cỏc giai o n s a l i trong quỏ trỡnh s n xu t.)
-H th ng th c hi n vi c qu n lý quỏ trỡnh s a l i c a m t modun cụng vi c trong
ỏn. Bỏo cho cỏc nhõn viờn l p trỡnh v nhõn viờn ki m tra bi t c r ng cỏc l i
no ó c s a hay ch a? V s a bao nhiờu l n.
7.6> Qu n lý h p ng :
-M t khỏch hng khụng ch cú m t h p ng m cú th cú nhi u h p ng .
-H th ng cho phộp qu n lý cỏc h p ng theo t ng khỏch hng.
-H th ng qu n lý vi c thờm, xoỏ, c p nh t h p ng.
-V khi khỏch hng ng nh p vo h th ng thỡ h th ng s cho khỏch hng xem
ch nh ng thụng tin v cỏc h p ng c a khỏch hng ú m thụi.
7.7> Qu n lý Modun cụng vi c :
-Thụng th ng m t d ỏn vi t ph n m m c chia thnh nhi u Modun cụng vi c.
V m i m t modun cụng vi c c giao cho m t nhúm lm vi c .
-H th ng th c hi n vi c qu n lý cỏc modun cụng v c thụng qua cỏc d ỏn.
-H th ng qu n lý vi c thờm, xoỏ , c p nh t v phõn cụng cụng vi c d a trờn cỏc
cụng vi c thu c v modun cụng vi c.
7.8> Qu n lý ỏn :
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-M i m t h p ng khụng ch c th c thi trờn m t d ỏn m cú th c th c
thi trờn nhi u d ỏn. H th ng th c hi n vi c qu n lý cỏc d ỏn d a trờn cỏc h p
ng t ng ng.
-H th ng qu n lý vi c thờm, xoỏ, c p nh t ỏn.
-Th ng kờ m c th c thi cụng vi c trờn m t ỏn.
7.9>Qu n lý Phõn cụng cụng vi c v qu n lý ỏn :
-Trong m t h th ng khụng ch cú m t cụng vi c c lm m cũn cú r t nhi u
cụng vi c.
trỏnh tỡnh tr ng cụng vi c c phõn cụng khụng phự h p v i kh
n ng v chuyờn m n c a ng i c phõn cụng v c ng trỏnh tr ng h p trong
m t kho ng th i gian m ph i lm n 2 cụng vi c.
-H th ng ti n hnh qu n lý vi c phõn cụng cụng vi c d a trờn th i gian c
phõn cụng v ch nh n c cụng viờc phự h p.
VD : Tr ng nhúm ki m tra ch c phõn cụng cụng vi c cho cỏc nhõn viờn
ki m tra trong nhúm ki m tra do h qu n lý m thụi.
7.10>Th ng kờ v l p cỏc report :
-H th ng th c hi n vi c th ng kờ m c th c thi c a t ng h p ng.
-H th ng th c hi n th ng kờ m c th c thi c a t ng ỏn.
-H th ng th c hi n vi c th ng kờ m c th c thi c a t ng modun cụng vi c.
-H th ng th c hi n vi c th ng kờ m c lm vi c c a cỏc cụng vi c trong m t
modun cụng vi c.
8>QUI TRèNH NGHI P V :
ng nh p :
Khi ng i s d ng yờu c u ng nh p vo h th ng :
*H th ng s yờu c u ng i s d ng nh p vo nh ng thụng tin ng nh p
VD : Tờn ng i s d ng , m t mó
*Sau ú h th ng th c hi n vi c ki m tra cỏc thụng tin ng nh p trờn:
->N u h p l thỡ cho ng nh p vo h th ng .
->N u khụng thỡ bỏo l i ng nh p .
Xem thụng tin :
Khi ng i s d ng yờu c u xem thụng tin:
*H th ng s ti n hnh xem xột v tu theo t ng nhúm m cung c p nh ng thụng
tin c n xem h p l .
*H th ng th c hi n vi c qui nh xem thụng tin c qui nh ngay khi ng
nh p vo h th ng.
Th c hi n vi c th ng kờ :
Khi ng i s d ng th c hi n yờu c u th ng kờ :
*Tu theo vai trũ t ng ng i dựng ng nh p m h th ng s ti n hnh th ng kờ
theo ph m vi quy n h n cho phộp.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L p report :
Khi ng i s d ng có yêu c u l p report :
Tu theo ng i đ ng nh p mà h th ng s cho phép th c hi n th ng kê
phép.
Khách hàng :
*Khi Khách hàng đ ng nh p vào h th ng thì s đ
nh t đ nh trong h th ng.
ph m vi cho
c h th ng c p cho m t s quy n h n
*H th ng qu n lý các thông tin v khách hàng m t cách đ y đ và chi ti t.
Nh :tên khách hàng , đi n tho i , đ a ch , mã đ án tham gia……
Phân công công vi c :
Khi ng i s d ng có yêu c u phân công công vi c :
*H th ng ki m tra quy n h n ng i đó đ i v i các thành viên nào ?
*Nh ng thành viên nào đang đ
c phân công công vi c ?
* a b ng phân công công vi c cho thành viên đó vào CDDL c a thành viên đ
phân công
c
*Tr ng h p nh ng thành viên đ c phân công công vi c không còn n m trong
ph m vi qu n lý c a ng i đó thì h th ng s báo ra cho ng i y bi t v s tr c
tr t trong ph m vi giao công vi c và cung c p m t danh sách và thông tin v
nh ng nhân viên đang d i quy n hi n t i .
Nhân viên :
Khi có yêu c u thêm m t nhân viên m i vào trong h th ng nhân s :
*H th ng s đi ki m tra quy n h n c a ng i đang th c hi n vi c thêm ?
->Yêu c u cung c p h s đ y đ v nhân viên thêm
->Thêm vào CSDL môt nhân viên m i.
->C p cho nhân viên đó có đ y đ các quy n h n trong ph m vi ch c n ng
c a nhân viên đó cho phép.
Ti n hành s a l i :
Khi có yêu c u s a l i :
*H th ng ki m tra quy n h n và ph m vi c a ng i đang đ ng nh p và cung c p
nh ng l i n m trong ph m vi công vi c c a ng i đó đ ti n hành s a l i.
Ti n hành ki m tra ch ng trình :
Khi có yêu c u ki m tra ch ng trình :
*H th ng ti n hành ki m tra công vi c và ph m vi quy n h n ng i s d ng đang
đ ng nh p r i đ a ra các công vi c c n ph i ki m tra trong ph m vi b ng phân
công công vi c c a ng i s d ng đó.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
*M i m t nhân viên ki m tra s
trình
đ
c giao nhi m v
ki m tra m t đo n ch
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C ch ti n hành ki m tra:
Test m t ch ng trình d a trên vi c đ i chi u các ch c n ng trong ch ng trình
v i các ch c n ng trong b ng mơ t khi kh o sát .
*N u hai b ng khác nhau thì đ a ra các l i , báo cho các nhân viên
l p trình bi t l i ngay ph n nào ?
* ng th i còn có trách nhi m ph i đ a ra đ c các l i và các v n
đ phát sinh trong ph n ch ng trình đang ki m tra (n u có ) đ làm
mơi tr ng thơng tin cho các tr ng nhóm phát tri n d án.
9>MƠ T CÁC THÀNH PH N T
NG TÁC
TRÌNH NGHI P V (M t cách chi ti t):
Các thành ph n t
N H TH NG THEO QUI
ng tác :
1> i v i nhà qu n tr h th ng:
- ây là ng i có ch c n ng tồn quy n đ i v i h th ng .Ng i này có t t c các
quy n mà h th ng có và có kh n ng s d ng b t k ph n nào mà h th ng
đ c xây d ng , có quy n thêm , xố , s a m t ng i s d ng trong h th ng và
c p cho h m t quy n h n login …
=>Nói chung ng i qu n tr h th ng đ i di n cho ng
m t ch ng trình và có kh n ng thay đ i h th ng.
i đi u khi n tồn quy n
2> i v i khách hàng :
Khách hàng ch có m t s quy n r t gi i h n trong h th ng. Vì khách hàng ch
đóng vai trò nh m t ng i tham quan h th ng m t cách t ng qt .
Khi khách hàng tham gia vào m t đ án thì Khách hàng đ c c p các quy n h n
sau :
1> ng nh p vào h th ng.
2>Xem thơng tin v l ch trình làm vi c m c đ t ng qt.
-Xem vi c ki m tra ch ng trình theo t ng giai đo n (t ng qt).
-Xem vi c l p trình theo t ng Modun cơng vi c t ng qt.
=> Chúng ta có th xem vi c này nh vi c th c hi n th ng kê cơng vi c
nh ng đ c nhìn d i góc đ khác.
3> Cho phép th c hi n góp ý ki n trong nh ng ph m vi liên quan (b ng
cách g i mail)
*Th t ra thì khách hàng ch có quy n xem các thơng tin m t cách t ng qt trên
m t s ph ng di n cho phép gi i h n mà thơi ch Khách hàng khơng có quy n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tham gia vo vi c phỏt tri n d ỏn . N u mu n Khỏch hng ch cú th tho thu n
thụng qua cỏc ban lónh o cụng vi c ang th c thi m c trao i. Nh ng
nh ng cụng vi c trờn c th c hi n qua gi y ch khụng th c hi n thụng qua h
th ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i v i cỏc thnh viờn trong ban giỏm c:
õy l thnh ph n cú quy n h n t i cao v l nh ng nh qu n lý cú t cỏc quy t
nh cụng vi c trong m t t p on, cụng ty, cho nờn trong m t h th ng nh ng ng i
ny c ng c c p quy n t ng ng v i cỏc quy n hnh m ng i ú cú. C th
trong h th ng ta ang xõy d ng thỡ cỏc i t ng ny s cú cỏc quy n h n sau :
1> ng nh p.
2>Tham gia xem xột vi c gúp ý c a cỏc khỏch hng.
3>Phõn cụng cụng vi c.
4>Th ng kờ v t o cỏc report t t ng quỏt n chi ti t trờn m i l nh v c.
5>Xem thụng tin v m i vi c trong h th ng t m t h s cỏ nhõn c a
m t nhõn viờn cho n vi c s a l i c a nhõn viờn ú trong ngy hay xem
b ng phõn cụng cụng vi c c a cỏc tr ng nhúm
Quỏ trỡnh ny t ng ng v i vi c ki m tra quỏ trỡnh th c thi .
*V y : Núi túm l i cỏc thnh viờn trong ban giỏm c u cú cỏc quy n y
g n nh quy n h n c a m t nh qu n tr h th ng.
i v i cỏc tr ng nhúm :
Trong h th ng cỏc tr ng nhúm cú cỏc quy n h n nh sau :
1> ng nh p vo h th ng.
2> Phõn cụng cụng vi c cho cỏc nhõn viờn d i quy n
-Tr ng nhúm l p trỡnh: Phõn cụng cụng vi c cho nhõn viờn l p
trỡnh.
-Tr ng nhúm ki m tra ch ng trỡnh : phõn cụng cụng vi c cho cỏc
nhõn viờn l p trỡnh.
3> Ki m tra m c th c thi cụng vi c c a t ng nhõn viờn.
-Tr ng nhúm l p trỡnh : Ki m tra cụng vi c c a nhõn viờn l p trỡnh.
-Tr ng nhúm ki m tra ch ng trỡnh : ki m tra cụng vi c c a cỏc
nhõn viờn ki m tra
4>Th ng kờ v l p cỏc report :
-Tr ng nhúm l p trỡnh : th ng kờ v l p cỏc report v cỏc thụng tin
l i v quỏ trỡnh s a l i.
-Tr ng nhúm ki m tra :th ng kờ v l p cỏc report v quỏ trỡnh ki m
tra v cỏc v n phỏt sinh.
i v i cỏc l p trỡnh viờn:
Trong h th ng cỏc l p trỡnh viờn cú cỏc quy n h n nh sau :
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ng nh p.
S a l i.
Th ng kê và t o các report v l i(t t ng quát đ n chi ti t)
Xem b ng phân công công viêc c a riêng mình
Th ng kê và t o các report v quá trình s a l i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1>
2>
3>
4>
5>
i v i các nhân viên ki m tra ch ng trình:
1> ng nh p.
2>Ki m tra ch ng trình và đ a ra các v n đ phát sinh
3>Th ng kê và t o các report v l i và v n đ phát sinh (t
chi ti t)
4>Xem b ng phân công công vi c c a riêng mình
III>PHÂN TÍCH VÀ THI T K C
A.PHÂN TÍCH :
1> S
NG C NH :
S
D
LI U :
t ng quát đ n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
LOG
LOG YC TT LOG
YC TT LOG TT LOG
KHACH
HANG
TL LOG
TT LOG
TLoi LOG
TLoi T_NV
YC XEM TT
YC THEM NV
YC TT NV
YC_CN_ QUYEN
YC TT NV
TLOI_CN QUYEN
YC T_QH
YC USER VA PWD
USER VA PWD
TLoi LOG
1
CONG CU QUAN
LY TIEN TRINH
PHAT TRIEN DU
AN (VIET PHAN
MEM)
YC LOG
YC TT LOG
TL THEM HD
YC TIM HD
YC TT HD_TIM
TT HD_TIM
TL TIM HD
YC CN HD
TL YC CN
TL YC THEM CV
TL LOG
YC TT PCCV
YC PCCV
TT PCCV
TL PCCV
YC TT LOG
YC LOG
TL YC LOG
TT TEST
YC TT TEST
YC XEM PC
TL TEST
Nhan Vien
Kiem Tra
TL XEM PC
YC TT PC_XEM
TT PC CAN XEM
2>S
YC LOG
YC TT LOG
TT LOG
TL LOG
YC TEST
TT LOG
YC THEM CV
YC THEM MODUN CV
TL THEM MODUN CV
TRUONG
NHOM
TT LOG
+
YC TTCanXem
YC TT TKe
YC TT KH
TL YC T_KH
YC THEM HD
YC TT HD THEM
TT HD THEM
TT NV
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TLoi XemTT
TT KH THEM
YC THEM KH
YC TKe
YC Xem TT
YC LOG
BAN
GIAM
DOC
YC THEM GRUOP
THEM KH
TLOI THEM GROUP
TT KH
TL T_KH
YC TT KH
YC TT CanXem
TT CanXem
QUAN
TRI HE
THONG
PHÂN RÃ :
YC PRO
LAP TRINH
VIEN
YC TT PRO
TT PRO
TL YC PRO
YC XEM PCCV
YC TT XEM PC
TT PC_XEM
TLOI TAO BUG
YC TAO BUG
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
[YC LOG]
[YC TT LOG]
[LOG]
TRUONG
NHOM
[TT LOG]
[YC TT LOG]
KHACH
HANG
[TL LOG]
[TT LOG]
[TLoi LOG]
NHANVIEN
[TT CanXem]
KHACHHANG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
[TLoi XemTT]
[YC TT CanXem]
TT LOG NV
1.1
[YC LOG]
HE THONG
[YC XEM TT] [USER VA PWD]
QUANLY
1.2
[YC USER VA PWD] LOGIN
HE THONG
QUAN LY
THONG TIN [YC TTCanXem]
[TL LOG]
[YC TT LOG]
[YC LOG]
+
CONG VIEC1
[TL YC LOG]
[YC TT LOG]
[TLoi LOG]
[YC LOG]
1.10
HE THONG
QUAN LY
CONG VIEC
1.12
HE THONG
QUAN LY
THONG KE
+
+
[YC TT KH]
[YC THEM KH]
[TT KH THEM]
[YC TT LOG]
NHOM
TT NHOM
+
[YC Xem TT]
1.14
HE THONG
QUAN LY
NHOM
[TT LOG]
[TT PC_XEM]
[YC TT XEM PC]
[YC THEM CV]
TL
THEM CV
[YCYC
TKe]
LAP
TRINH
VIEN
[YC TT TKe]
[YCYC
CNTHEM
HD] CV]
[TL
BAN
GIAM
DOC
[YC TT PC_XEM]
TT CONG VIEC
[TL YC PRO]
[TL YC T_KH]
+
[YC TT HD_TIM]
+
+
+
DUA TT SANG
TT MODUN CONG VIEC
MUDUN CONG
VIEC
TT HOP DONG
HOP DONG
TT KHACH HANG
TT DL
[TT PC CAN XEM]
[YC XEM PC]
QUAN TRI
HE THONG
[YC TT PRO]
[TT TEST]
1.5
HE THONG
QUAN LY
TEST
1.8
HE THONG
QUAN LY
HOP DONG
[TLOI THEM GROUP]
[YC THEM GRUOP]
[TL XEM PC]
[TT HD_TIM]
1.4
[YC THEM MODUN CV]
1.11
[YC
[YC
[TTTIM
THEM
HDHD]
THEM]
HD]
PRO] TT CONG VIEC
HE[TT
THONG
[TL THEM MODUN CV]
CONG VIEC
HE THONG
[TL
THEM
HD]
[TL
YCHD
CN]
[YC
TT
THEM] QUAN LY
QUAN LY
PRO
KHACH HANG
TT DL
1.9
HE THONG
QUAN LY
MODUN
CONG VIEC
+
[YC XEM PCCV]
[YC PRO]
[TL TIM HD]
+
[YC PCCV]
1.3
HE THONG [TL PCCV]
QUAN LY
PHAN CONG [TT PCCV]
CONG VIEC
[TT LOG]
+
TT CONG VIEC
[TT LOG]
[TL LOG]
[LOG]
[YC TT PCCV]
[YC TEST]
[TL TEST]
Nhan Vien
Kiem Tra
[YC TT TEST]
TT DL
DUA TT SANG
[YC TAO BUG]
[TLOI TAO BUG]
1.7
TL YC THEM ISSUE
1.6
HE THONG
HE THONG
YC CN ISSUE
QUAN LY
YC THEM ISSUE QUAN LY
ISSUE
BUG
+
KHACH HANG1
TT ISSUE
ISSUE
TT ISSUE
TT BUG
TL YC_THEM ISSUE
TT dL
TT BUG
[YC[YC_CN_
T_QH] QUYEN]
[TLOI_CN QUYEN]
+
BUG
[THEM KH]
[YC TT KH]
[TT KH]
[TLoi T_NV]
TT DL
NHANVIEN1
1.15
HE THONG
QUAN LY
NHAN VIEN
+
[TL T_KH]
[YC TT NV][TT NV]
1.13
[YC TT NV]
[YC THEM NV]
HE THONG
QUYEN HAN
3>S
PHÂN RÃ H TH NG QU N LÝ LOGIN:
QUAN LY
QUYEN HAN
TT QUYEN HAN
+
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
[LOG]
QUAN TRI
HE THONG
[TT LOG]
[YC TT LOG]
[LOG]
[TL LOG]
[YC USER VA PWD]
[USER VA PWD]
BAN
GIAM
DOC
[TT LOG]
KIL
OBO
OKS
.CO
M
[YC LOG]
1.1.1
HE LOGIN
KHACH
HANG
[YC TT LOG]
KIEM TRA TT LOG
[YC TT LOG]
[TLoi LOG]
1.1.2
KIEM TRA
USERNAME
VA
PASSWORD
[YC LOG]
Nhan Vien
Kiem Tra
[TL LOG]
TRUONG
NHOM
[TT LOG]
[YC LOG]
[TT LOG]
[TL LOG]
[TT LOG NV]
[YC LOG]
[TLoi LOG]
[YC TT LOG]
[YC TT LOG]
[TT LOG]
[TT LOG]
KHACHHANG
LAP
TRINH
VIEN
[TL YC LOG]
NHANVIEN
S
PHÂN RÃ H TH NG QU N LÝ PHÂN CÔNG CÔNG VI C:
[YC XEM PC]
[YC TT PC_XEM]
Nhan Vien
Kiem Tra
[TT PC CAN XEM]
1.3.4
TIM PHAN
CONG CONG
VIEC
[YC XEM PCCV]
[TT PC_XEM]
TL XEM PCCV
TT PCCV
+
[TL XEM PC]
[YC PCCV]
[YC TT PCCV]
TRUONG
NHOM
[TT PCCV]
1.3.2
THEM PHAN
CONG CONG
VIEC
LAP
TRINH
VIEN
[YC TT XEM PC]
TT PC
TT PC
BANG PHAN CONG
+
TT PHAN CONG
[TL PCCV]
YC XOA PCCV
YC TT XOA PC
TT PC CAN XOA
TLoi YC Xoa
1.3.5
XOA PHAN
CONG CONG
VIEC
+
TT CONG VIEC
CONG VIEC
[TT CONG VIEC]
1.3.3
YC CAP NHAT PC
YC NHAP TT CAP NHAT
TT PC CAP NHAT
TL YC CAP NHAT PC
4.1>S
CAP NHAT
PHAN CONG
CONG VIEC
TT PHAN CONG'
+
PHÂN RÃ TÌM PHÂN CÔNG CÔNG VI C:
TT DL PC
4>
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
[YC XEM PC]
1.3.4.1
[YC XEM PCCV]
LAP
TRINH
VIEN
[YC TT XEM PC]
[TT PC_XEM]
TIM PHAN
CONG CONG
VIEC
[TT PC CAN XEM]
Nhan Vien
Kiem Tra
[YC TT PC_XEM]
KIL
OBO
OKS
.CO
M
KIEM TRA TT
BANG PHAN CONG
1.3.4.2
[TT PCCV]
KIEM TRA
THONG TIN
CAN XEM
[TL XEM PC]
[TL XEM PCCV]
4.2>S
PHN R THấM PHN CễNG CễNG VI C :
1.3.2.1
TRUONG
NHOM
[YC PCCV]
[YC TT PCCV]
THEM PHAN
CONG CONG
VIEC
[TT PCCV]
KIEM TRA THONG TIN THEM
[TT CONG VIEC]
1.3.2.2
KIEM TRA
YEU CAU
THEM PHAN
CONG
CONG VIEC
[TT PC]
BANG PHAN CONG
[TL PCCV]
TIEN HANH THEM
1.3.2.3
THUC HIEN
THEM PHAN
CONG
4.3>S
PHN R XO PHN CễNG CễNG VI C :
[TT PC]
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.3.5.1
TRUONG
NHOM
[YC XOA PCCV]
[YC TT XOA PC]
XOA PHAN
CONG CONG
VIEC
[TT PC CAN XOA]
KIL
OBO
OKS
.CO
M
KIEM TRA TT
1.3.5.2
KIEM TRA
THONG TIN
XOA
BANG PHAN CONG
[TT PHAN CONG]
[TLoi YC Xoa]
XOA
1.3.5.3
THUC HIEN
XOA
4.4>S
PHÂN RÃ C P NH T PHÂN CÔNG CÔNG VI C :
[YC NHAP TT CAP NHAT]
1.3.3.1
CAP NHAT
PHAN CONG
[YC CAP NHAT PC]
TRUONG
NHOM
TT PHAN CONG
[TT PC CAP NHAT]
TIEN HANH KIEM TRA TT
CONG VIEC
BANG PHAN CONG
[TT DL PC]
1.3.3.2
[TT CONG VIEC]
KIEM TRA
THONG TIN
CAP NHAT
[TL YC CAP NHAT PC]
TIEN HANH CAP NHAT
1.3.3.3
THUC HIEN
CAP NHAT
5>S
PHÂN RÃ H TH NG QU N LÝ NHÓM:
[TT PHAN CONG']
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
TRA LOI YC CAP NHAT
1.14.4
TT NHOM CAN CAP NHAT
HE QUAN LY
CAP NHAT
NHOM
YC TT NHOM CAN CAP NHAT
YC CAP NHAT NHOM
TT NHOM
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+
TT DL NHOM
[YC THEM GRUOP]
1.14.1
YC TT NHOM CAN THEM
QUAN
TRI HE
THONG
HE QUAN LY
THEM NHOM
TT NHOM THEM
[TLOI THEM GROUP]
+
[TT NHOM]
NHOM
TT DL
1.14.2
TL YC TIM NHOM
+
TT NHOM CAN TIM
1.14.3
YC XOA NHOM
TT DL
HE QUAN LY
XOA NHOM
YC TT NHOM CAN XOA
TT NHOM CAN XOA
TT NHOM
+
TL XOA NHOM
5.1>S
TT NHOM
HE QUAN LY
TIM NHOM
YC TT NHOM TIM
YC TIM NHOM
PHÂN RÃ C P NH T NHÓM
[YC CAP NHAT NHOM]
1.14.4.1
[TT NHOM]
[YC TT NHOM CAN CAP NHAT]
[TT NHOM CAN CAP NHAT]
QUAN
TRI HE
THONG
CAP NHAT
NHOM
KIEM TRA TT
1.14.4.2
KIEM TRA YEU
CAU CAP NHAT
[TRA LOI YC CAP NHAT]
5.2>S
PHÂN RÃ THÊM NHÓM:
THUC HIEN
NHOM
[TT DL NHOM]
1.14.4.3
THUC HIEN CAP
NHAT
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
[YC THEM GRUOP]
1.14.1.1
[YC TT NHOM CAN THEM]
NHOM
THEM NHOM
[TT NHOM THEM]
QUAN
TRI HE
THONG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
KIEM TRA TT
[TT DL]
1.14.1.2
[TT NHOM]
KIEM TRA TT
THEM
THEM
[TLOI THEM GROUP]
5.3>S
1.14.1.3
THUC HIEN
THEM
PHN R TèM NHểM:
[YC TIM NHOM]
1.14.2.1
[TT NHOM CAN TIM]
[YC TT NHOM TIM]
TIM NHOM
NHOM
KIEM TRA TT
QUAN
TRI HE
THONG
[TT NHOM]
1.14.2.2
[TL YC TIM NHOM]
KIEM TRA TIM
5.3>S
PHN R XO NHểM:
[YC XOA NHOM]
1.14.3.1
[YC TT NHOM CAN XOA]
[TT NHOM CAN XOA]
QUAN
TRI HE
THONG
NHOM
XOA NHOM
[TT NHOM]
KIEM TRA
[TT DL]
1.14.3.2
[TL XOA NHOM]
6>S
KIEM TRA
THONG TIN XOA
1.14.3.3
XOA
PHN R H TH NG QU N LíCễNG VI C:
THUC HIEN
XOA
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
NHAP TT CV CAN TIM
TIM CV
1.10.1
HE QUAN LY
TIM CONG
VIEC
TRA LOI TIM
TT CV CAN TIM
TT CONG VIEC
+
[YC THEM CV]
1.10.2
KIL
OBO
OKS
.CO
M
YC TT CV THEM
TT CV CAN THEM
BAN
GIAM
DOC
[TL YC THEM CV]
HE QUAN LY
THEM CONG
VIEC
TT DL
[TT CONG VIEC]
+
1.10.3
YC XOA CV
TL XOA CV
TT CV CAN XOA
+
TT CV CAN XOA
CONG VIEC1
TT DL
1.10.4
YC CAP NHAT
TT CONG VIEC
HE QUAN LY
CAP NHAT
CONG VIEC
NHAP TT CAN CAP NHAT
TT CAN CAP NHAT
TT DL
+
TRA LOI YC CAP NHAT
S
TT CONG VIEC
HE QUAN LY
XOA CONG
VIEC
6.1>
PHN R TèM CễNG VI C :
[TIM CV]
[TT CV CAN TIM]
[NHAP TT CV CAN TIM]
BAN
GIAM
DOC
6.2>S
[TRA LOI TIM]
1.10.1.1
TIM CONG VIEC
CONG VIEC1
KIEM TRA
1.10.1.2
KIEM TRA TT
TIM
[TT CONG VIEC]
PHN R THấM CễNG VI C :
[YC THEM CV]
[YC TT CV THEM]
1.10.2.1
CONG VIEC1
THEM CONG
VIEC
[TT CONG VIEC]
[TT CV CAN THEM]
KIEM TRA
BAN
GIAM
DOC
[TL YC THEM CV]
6.3>S
1.10.2.2
KIEM TRA
THEM CONG
VIEC
PHN R XO CễNG VI C :
THEM
[TT DL]
1.10.2.3
THUC HIEN
THEM