THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
U
Trong th i i ngy nay cú nhi u xu th xu t hi n trờn th gi i trong ú
bi t trong i u ki n n
ng m nh m nh t n cỏc doanh nghi p c
OBO
OK S
.CO
M
cú xu th h i nh p cú nh h
c ta m i m c a.
cỏc doanh nghi p ó tỡm nhi u ph
t n t i trong i u ki n hi n nay
ng th c t n t i . L m t cụng ty hng u
trong ngnh ch t o ng c i n, Cụng ty ch t o i n c H N i ó tỡm ra
cho mỡnh m t gi i phỏp nõng cao ch t l
h th ng qu n lý ch t l
ng , gi m chi phớ ú l ỏp d ng
ng theo tiờu chu n qu c t ISO 9001 2000.
ỏp
d ng thnh cụng h th ng ny thỡ cụng ty ph i xõy d ng cho mỡnh m t h
th ng ti li u ph n ỏnh
h p v i tiờu chu n.
c th c t cụng vi c ang di n ra t i cụng ty v phự
Sau khi k t thỳc giai o n th c t p u v i s giỳp c a cụ giỏo
h
ng d n Ph m Th H ng Vinh v c a cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.
Tụi ó quy t nh ch n ti th c t p t t nghi p l: Hon thi n cụng tỏc
xõy d ng h th ng ti li u trong quỏ trỡnh ỏp d ng ISO 9000 t i cụng ty
ch t o i n c .
V i m c ớch c a ti nghiờn c u th c tr ng cụng tỏc xõy d ng h
th ng ti li u t i cụng ty t ú th y
c nh ng m t
c v ch a
c v
cu i cựng a ra m t s gi i phỏp nh m hon thi n cụng tỏc ny.
KIL
K t c u c a chuyờn g m 3 ch
ng:
Ch
ng 1: Gi i thi u chung v cụng ty ch t o i n c H n i
Ch
ng 2: Th c tr ng xõy d ng h th ng ti li u t i cụng ty
Ch
ng 3: M t s gi i phỏp nh m hon thi n cụng tỏc xõy d ng h th ng ti
li u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong i u ki n th i gian th c t p cú h n v nh ng h n ch v m t ki n
th c nờn trong bi vi t c a em khụng kh i cú nh ng thi u sút. Em r t mong
c s úng gúp ý ki n c a cụ giỏo v quý cụng ty chuyờn th c t p
c hon thi n h n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Em xin chõn thnh c m n cụ giỏo h
ng d n cựng ton th cỏn b
cụng nhõn viờn trong cụng ty c bi t phũng Qu n lý ch t l
em t n tỡnh cú th hon thnh
c chuyờn th c t p ny.
ng ó giỳp
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG I GI I THI U CHUNG V CễNG TY
H N I
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CH T O I N C
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n c a cụng ty.
Cụng ty Ch t o
Vi t Nam,
i n c H N i l c s ch t o mỏy i n u tiờn c a
c thnh l p t n m 1961. Cụng ty l thnh viờn c a T ng cụng
ty Thi t b k thu t B Cụng nghi p.
Cụng ty cú tờn giao d ch qu c t : Hanoi Electrical Engineering Company.
Vi t t t l: CTAMAD.
Th c hi n ch tr
lm h u ph
ng y m nh cụng cu c xõy d ng XHCN
mi n B c
ng v ng ch c cho cu c cỏch m ng dõn t c gi i phúng mi n
Nam. Ngy 15/01/1961, B Cụng nghi p ó tri u t p h i ngh hi p th
gi a 3 c s :
Phõn x
ng c i n I thu c tr
Phõn x
ng i n thu c t p on s n xu t Th ng Nh t.
Phõn x
ng c khớ cụng t h p doanh T L c .
Khi thnh l p nh x
ng K thu t I .
ng l cỏc x
Quy n, 2F Quang Trung v 44 Lý Th
mỏy ó m t nhi u cụng s c v
ng
ng tr
ng, x
ng s n xu t
22 Ngụ
ng Ki t v i 571 cỏn b nhõn viờn. Nh
t qua nhi u khú kh n b t tay vo t ch c
s n xu t. S n ph m ban u l ng c cú cụng su t t 0,1KW n 10KW v
cỏc thi t b ph tựng s n xu t khỏc.
N m 1968 Cụng ty ti p nh n v qu n lý c s ỳc gang c a nh mỏy
cụng c s 1 (nay l Cụng ty c khớ H N i) t i ụng Ng c, H N i.
u th p niờn chớnh ph Vi t Nam ti p nh n vi n tr c a chớnh ph
Hungary xõy d ng m t dõy truy n s n xu t ng b s n ng c i n cú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cụng su t t 40 KW tr xu ng.
n n m 1997 hon thnh vi c xõy d ng v
giao cho nh mỏy qu n lý.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngy 4/12/1977 c s ny tỏch kh i nh mỏy thnh l p nh mỏy ch
t o i n Vi t Nam Hungary.
Giai o n nh ng n m 80 v u th p niờn 90:
Do nhu c u v s n ph m thi t b i n lm ngu n ng l c trong cỏc
ngnh kinh t qu c dõn v dõn d ng ngy cng t ng lm cho nh mỏy ph i m
r ng m t b ng nh x
ng
ng s n xu t, trang thi t b chuyờn dựng cú th ỏp
c nhu c u ny. Trong giai o n ny, nh mỏy ó cú thờm m t s s n
ph m m i nh qu t tr n s i cỏnh 1400, qu t tr n s i cỏnh 1200, qu t bn
400, ch n l u ốn ng. Trong giai o n ny nh mỏy c ng xõy d ng thờm
x
ng c khớ 2, xõy d ng m i nh 3 t ng lm v n phũng lm vi c cho b ph n
qu n lý nh mỏy t i 44B Lý Th
ng Ki t. Chuy n ton b c s 22 Ngụ
Quy n cho t ng cụng ty D u khớ l y ti n b xung cho ngu n v n l u ng
v mua s m trang thi t b m i t ng c
ng n ng l c s n xu t.
Giai o n i m i phỏt tri n.
Nh ng n m u th p niờn 90, ng tr
c thỏch th c to l n ú l:
1) Nhu c u v s n ph m i n c cú t bi n c bi t l cỏc ng c cú
cụng su t l n, i n ỏp cao dựng trong ngnh s n xu t xi m ng, thộp, phõn
bún... ũi h i nh mỏy ph i u t v nh x
ng, thi t b chuyờn dựng, cụng
ngh tiờn ti n cú s n ph m ỏp ng nhu c u v c s l
2) Yờu c u v mụi tr
ng v ch t l
ng.
ng c a thnh ph v xó h i ngy cng cao. Vi c
m t nh mỏy c khớ v i rỏc th i cụng nghi p v
thnh ph l khụng th ch p nh n
c.
n cao
trung tõm
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
T hai lý do trên đòi h i nhà máy ph i tìm gi i pháp gi chuy n kh i trung
chuy n.
c khi b chính quy n bu c ph i gi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tâm thành ph càng s m càng t t tr
Cu i cùng nhà máy đã ch n gi i pháp liên doanh v i n
cơng ty SAS TRADING c a Thái Lan xây d ng
44 Lý Th
c ngồi: đó là
ng Ki t thành
t h p khách s n và v n phòng đ có 35% v n góp, t o thêm ngành kinh doanh m i.
T n m 1995 – 1998, nhà máy hồn thành hai vi c:
Hồn t t vi c xây d ng t h p khách s n và v n phòng t i 44 Lý Th
Ki t.
ng
Hồn t t vi c xây d ng nhà máy m i t i C u Di n T Liêm Hà N i v i
t ng di n tích 40900 m2 (g p 4 l n nhà máy c ). Vi c xây d ng đ
hành theo ph
c ti n
ng th c v a xây d ng v a di chuy n v a duy trì s n xu t .
n ngày 31 tháng 12 n m 1998 đ
c xây d ng xong và đi vào s n xu t.
phù h p v i ngành kinh doanh vào ngày 15 tháng 01 n m 1996 nhà
máy đ i tên thành cơng ty ch t o
i n c Hà N i . N m 2002 cơnh ty đã ti n
hành c ph n hố thành cơng phân x
ph n
ng đúc gang và tách thành Cơng ty c
iên c Hà N i (HAMEC) đ t t i Chèm
ơng Ng c T Liêm Hà N i
Cơgn ty HEMEC chính th c đi vào ho t đ ng và ho ch tốn đ c l p vào tháng
5 n m 2002.
Hi n nay Cơng ty có hai c s s n xu t:
C s I: km 12 qu c l 32 Phú Di n, T Liêm, Hà N i.
C s II: Nhà máy t i khu cơng nghi p Lê Minh Xn, TP. H Chí Minh.
II. Nh ng đ c đi m kinh t k thu t c a Cơng ty
1.
c đi m v s n ph m
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cụng ty CTAMAD chuyờn s n xu t cỏc lo i ng c i n, mỏy bi n ỏp
phõn ph i, mỏy phỏt i n v cỏc thi t b i n khỏc bao g m:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng c i n, mỏy phỏt i n m t chi u v xoay chi u.
ng c di n m t pha
ng c i n ba pha nhi u t c .
Mỏy phỏt tu ho .
ng c thang ỏy.
Qu t cụng nghi p.
B ly h p i n t , phanh i n t .
Cỏc thi t b i n.
Mỏy bi n ỏp phõn ph i.
Cỏc lo i t v b ng i n.
Cụng su t cu mỏy cú t lo i 0,12 KW 2500 KW.
S n ph m c a cụng ty t ch t l
ng cao, hi u qu trong s d ng, giao
hng ỳng h n, hỡnh th c p.
Cỏc lo i s n ph m c a Cụng ty s n xu t thỡ cú t i 70 % s n ph m cú cụng
su t t 15 KW tr xu n. Riờng cỏc loa ng c cú cụng su t 3 KW, 7,5 KW,
11KW chi m t i 60 % t ng s n ph m.
N i dung c b n c a quy trỡnh s n xu t trong cụng ty cú th khớa quỏt
nh sau: T nguyờn li u ch y u l tụn silic, dõy i n t , nhụm, thộp, tụn t m
v cỏc bỏn thnh ph m mua ngoi thụng qua b
c gia cụng nh :
D p phụi, d p hoa to, stato, d p v ộpa cỏnh giú, l p giú, ỳc nhụm t o
stato.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Gia cơng c khí, ti n, ti n ngu i, phay, gò hàn.
Sau đó s n ph m đ ng c di n đ
2.
ng, bao gói và nh p kho.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thành ph m, KCS s n ph m xu t x
c b o v trang trí b m t, l ps giáp
c đi m v th tr
ng
Khách hàng c a Cơng ty STAMAD là các Cơng ty ch t o b m, Tơng
cơng ty thép, T ng cơng ty xi m ng, T ng cơng ty phân bón và hố ch t. T ng
cơng ty mía đ
trong c n
c.
ng, T ng cơng ty đi n l c Vi t Nam… và ng
Nhu c u th tr
ng trong n
c đa d ng và ph c t p v i nhi u lo i nhu
c u t đ ng c có cơng su t 0,12 KW tr ng l
có cơng su t 2500 KW tr ng l
i tiêu dùng
ng 3 kg/chi c đ n lo i đ ng c
ng 23 t n/ chi c.
Trong cùng lo i đ ng c cơng su t gi ng nhau có th có tám lo i v i
nhi u c p vòng bi khác nhau, ki u l p đ t khác nhau.
Nhu c u t ng lo i khác nhau khơng đ ng đ u có nh ng lo i ch có m t
chi c.
Th tr
ng c a Cơng ty g m:
Th tr
ng đ u vào, ngun v t li u chính c a Cơng ty là các s n ph m
c a ngành c khí, luy n kim nh s t, thép, nhơm, gang…và m t s v t t ph .
u vào c a Cơng ty ch y u mua
Th tr
trong n
c.
ng đ u ra: Hi n nay Cơng ty có m ng l
i tiêu th phân b
61
t nh, thành ph thơng qua các c a hàng bán l , c a hàng gi i thi u s n ph m.
Nhìn chunh th tr
đangcó xu h
Campuchia.
ng c a Cơng ty ch y u là n i đ a nh ng hi n nay Cơng ty
ng xu t sang m t s
th tr
ng n
c ngồi nh
Lào,
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
i th c nh tranh c a Công ty: Hi n nay đ i th c nh tranh l n nh t c a
Công ty là Công ty ch t o máy Vi t Nam – Hungary s n xu t và kinh doanh
ng đ i gi ng s n ph m c a Công ty.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
các lo i s n ph m t
mi n Nam là
Công ty thi t b đi n 4 s n xu t đ ng c trung bình và nh .
3.
c đi m v c c u t ch c
B máy s n xu t kinh doanh c a Công ty bao g m m t Giám đ c và hai
phó giám đ c Công ty tr c ti p ph trách hai l nh v c s n xu t và kinh doanh.
D
i Ban giám đ c là các phòng ban, các trung tâm, các x
S đ t ch c c a Công ty ( S đ 1)
ng s n xu t.
Giỏm c
K s tr
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Phũng
ti chớnh
k toỏn
Phũng
kinh
doanh
P. G s n xu t
MBA & DV
P. G
s n xu t
ng c
kinh
doanh
X ng
c khớ
X ng
ỳc d p
X
ng
l p
giỏp
Trung
tõm
khuụn
m u v
thi t b
Phũng
k
ho ch
Phũng t
ch c
X ng
bi n th
i di n
ch t
l ng
Phũng
qu n lý
ch t
l ng
G c
s 2
Nh
mỏy
t i TP.
H Chớ
MInh
Phũng
k thu t
P. G
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
K
toỏn
tr ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.1 Giám đ c.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+Ch i trách nhi m chung v các m t ho t đ ng c a cơng ty.
+Chun sâu.
-Chi n l
c phát tri n chung c u cơng ty.
-B chí nhân s .
-Cơng tác tài chính.
-Cơng tác k ho ch.
-Ch đ o các phó G , các k s tr
ng , đ i di n ch t l
ng.
3.2 Các phó giám đ c.
+Phó giám đ c s n xu t :Duy t k ho ch tác nghi p cho các đ n v đi u
hành s n xu t,t ch c b chí gi làm vi c đ đ m b o k ho ch đã đ
c phê
duy t, đơn đ c giám sát các đ n v th c hi n các quy đ nh v v sih mơi
tr
ng ,an tồn cho ng
phân cơng.
i lao đ ng, th c hi n trách nhi m quy n h n đ
c
+Phó giám đ c kinh doanh:
-Trách nhi m ch đ o cơng tác kinh doanh g m bao g m tìm các bi n
pháp đ t ng c
ng doanh thu, mua v t t đ m b o k thu t, tiêu th s n
ph m ,b o hành s n ph m, ti p nh n ý ki n khách hàng, ch đ o k ho ch s n
xu t s n ph m , ph trách phòng kinh doanh.
-Quy n h n:Khai thác các h p đ ng d ch v cho cơng ty ,đàm phán v i
các nhà cung ng, xốt xét các h p đ ng mua v t t , bán thành ph m ch t o
s n ph m và các h p đ ng đ
c giám đ c ký duy t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+K s tr
ng.
-Trỏch nhi m ch o cụng tỏc trang thi t b i m i cụng ngh , ph
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ỏn t ch c m t b ng s n xu t, ch o cụng tỏc k thu t c a cụng ty.
+Quy n h n :
xu t k ho ch trang thi t b , i m i cụng ngh , t
ch c m t b ng s n xu t , t ch c cỏc d n v liờn quan gi i quy t cỏc v
m c liờn quan k thu t , l p k ho ch ch t l
ngh khi
3.3 Tr
ng cho cỏc ph
ng
ng ỏn cụng
c giỏm c phõn cụng.
ng phũng k ho ch.
+Trỏch nhi m : Xõy d ng k ho ch s n xu t cho cỏc n v trong cụng
ty, i u m b o k ho c ng b cho s n xu t v cung c p
s n
ph m theo yờu c u k ho ch c a phũng kinh doanh, th ng kờ b o qu n bỏn
thnhf ph m.
+ Quy n h n: d a vo k ho ch
c duy t xõy d ng tỏc nghi p cho cỏc
n v trong cụng ty trỡnh giỏm c , theo dừi tớnh ng b c a cỏc khõu trong
quỏ trỡnh s n xu t , k p th i i u ch nh , nh c nh th tr
ng c a cỏc n v
th c hi n s n xu t ng b , t ch c th ng kờ v b o qu n bỏn thnh ph m
trong s n xu t koa h c v h p lý.
3.4 Giỏm c c s II.
-Ngoi trỏch nhi m v quy n h n nh giỏm c cỏc x
ng giỏm c c
s II cú cỏc trỏch nhi m v quyốen h n sau:
Quy t nh b nhi m , mi m nhi m khen th
qu n lý t t ch c tr xu ng. D a theo ph
c thụng qua t ch c tri n khai th c hi n.
3.5 Tr
ng phũng qu n lý ch t l
ng.
ng h
ng k lu t cỏc ch c danh
ng nhi m v , kinh phớ
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+Trách nhi m là th ký c a cơng tác ISO, t ch c cho đ n v th c hi n
và duy trì h th ng qu n lý ch t l
ng theo tiêu chu n ISO 9001: 2000và qu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lý h th ng tài li u c a h th ng, đ m b o các v t t , các bán thành ph m ,
thành ph m đ m b o đ
c các u c u do phòng k thi t đ a ra, đ m b o tính
h p lý c a s n ph m đ a ra th tr
ng.
+Quy n h n:
xu t vi c t ch c tri n khai xây d ng và th c hi n , duy
trì h th ng ch t l
ng ,c p phát thu h i b o qu n các tài li u c a h th ng,
thay m t đ i di n ch t l
ng, thay m t đ i di n ch t l
ng thu th p các báo
cáo và chu n b cho cu c h p xem xét c a lãnh đ o.
3.6
i di n lãnh đ o v ch t l
Ch u trách nhi m tr
ch t l
ng .
3.7 Giám đ c các x
ng:
c giám đ c v ho t đ ng c a h th ng đ m b o
ng ch i trách nhi m v i c p trên v các v n đ
liên quan đ n đ n v mình.
3.8 Các phòng ban.
-
Phòng tài chính k tốn có nhi m v ho ch tốn các nghi p
v phát sinh trong cơng ty, cung c p thơng tin c n thi t cho ban giám đ c,
qu n lý ngu n v n ti n m t.
-
Phòng t ch c ph trách qu n lý cán b , tuy n d ng, đồ t o
nhân l c , l p k ho ch ti n l
ng , phân ph i ti n l
ng ,ti n th
ng, gi i
quy t cơng vi c hành chíh v n th .
-
Phòng kinh doanh có nhi m v l p k ho ch s n xu t , k ho ch
cung ng v t t , đ m b o vi c mua s m b o qu n cung cáp v t t theo u
c u.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
l
Phòng qu n lý ch t l
ng : Ph trách theo dõi , ki m tra ch t
ng s n ph m , theo dõi th c hi n h th ng tiêu chu n ch t l
-
c.
Trung tâm khuôn m u và thi t b qu n lý s a ch a đ t xu t trang
đ i tu máy móc thi t b , nhà x
4.
ng s n ph m v i nhà n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
9001 2000 , ch u trách nhi m đ ng ký ch t l
ng ISO
ng ch t o khuôn m u.
c đi m v lao đ ng.
n n m 2002 t ng s cán b công nhân viên trong công ty là 630 ng
trong đó:
-N là 190 ng
i
i.
-Nam là 440 ng
i.
Trình đ cán b công nhân viên trong công ty là t trung c p tr nên
trong đó có 150 ng
5.
i có trinhf đ đ i h c.
c đi m v máy móc thi t b và công ngh .
Thi t b máy móc trong công ty ch y u là đ
nh ng n m 60- 70 có ngu n g c t các n
Nam cho đ n nay đã t
c nh :
c đ a vào s d ng t
c , Trung Qu c, Vi t
ng đ i l c h u và n ng xu t th p.
Tu i th trung bình c a máy móc trong công ty là 30 n m.
Tình hình máy móc thi t b trong công ty đ
c th hi n qua b ng sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng s l
ng máy móc thi t b công ty Ch t o i n c .
Tên thi t b
S
Nhóm
đ ng l c
Nhóm
ti n
máy
14
11
l
ng
Khoan
17
Máy
10
Máy
2
Máy
3
Máy
2
Nhóm
7
Các
18
bàn
máy
46
12
máy
9
13
u n
Nhóm
phay
thi t b
S
d p
Nhóm
ti n
ng
Tên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l
TT
STT
máy
8
14
c t
Máy bào
8
15
búa
Máy mài
10
16
lò
Máy mài 2 đá
2
17
thi t b khác
Máy mài bavia
1
18
th
Máy
7
nghi m
bi n áp
Máy doa
5
19
Thi t
28
b nông la
Khoan u n
7
20
Máy
2
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nghi n
0
B ng 1
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong nh ng n m g n đây công ty đã có nhi u thay đ i đ u t nhi u cho
máy móc thi t b vì v y mà tình hình v máy móc thi t b trong công ty đã có
nh ng thay đ i đáng k :
+Trang b máy m i thay th máy c làm vi c gây n.
+ C i ti n làm b o d
+ T ng c
vi c.
ng s a ch a, s n m i máy móc.
ng s d ng phun n
+Thi t k k thu t luôn đ
gi m ph th i.
c áp l ccao làm s ch v t đúc và n i làm
c c i ti n đ ti t ki m nguyên li u qua đó
+ Áp d ng công ngh đúc phay b ng nhôm.
6.
c đi m v nguyên li u.
Nguyên v t li u chi m t tr ng l n trong giá thành t 70%- 75% nên chi
phí nguyên v t li u có nh h
ng l n nh t đ n giá thành s n ph m.
N m 2001 chi phí nguyên v t li u là 32 t .
N m 2002 chi phí nguyên v t li u là 37 t trong đó :
+Nguyên v t li u chính 33,3 t
+ Nguyên v t li u ph là 3,7 t .
Nguyên v t li u chính g m có: Thép, gang, đ ng, nhôm , vòng bi…
Nguyên v t li u ph g m có : S n , d u cách đi n, nh a thi c..
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M c tiêu hao nguyên v t li u thông th
ng cho m t đ ng c
đ
cs n
xu t t i công ty là : Thép 35%, Nhôm 5%, vòng bi (2 vòng bi) 10%, gang 20
KIL
OBO
OKS
.CO
M
%, nguyên v t li u ph 10%.
Ngu n cung c p nguyên v t li u cho công ty :
+Thép ch y u do công ty thép Thái Nguyên cung c p.
+ Gang c ng cung c p t công ty thép Thái Nguên .
+ Vòng bi công ty c khí.
Nguên v t li u ph đ
c mua trên th tr
ng n i đ a.
Công ty l a ch n ngu n cung ng ch y u trong n
v t li u chính th
l
ng n đ nh
ng ch n ng
c.
i v i nguyên
i cung ng c đ nh đ đ t giá c h và ch t
7.V t ch c s n xu t.
V t ch c s n xu t trong công ty đ
Bi n th
c th hi n qua b ng sau(S đ 2)
C a hàng
úc d p
Kho NVL
TQT
TT
KM- TB
L p ráp
C khí
SP gang
Kho TP
B o hành
DV s a ch a
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
8.
c đi m v v n c a Công ty.
N m
T ng v n
V n c đ nh
V n l u đ ng
B ng 2
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Có b ng s li u v tình hình v n c a công ty nh sau
2000
2001
2002
2003
152
180
189
212
97
112
121
142
55
68
65
70
III. Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong m t s n m
g n đây
K t khi thành l p đ n nay vi c s n xu t kinh doanh c a Công ty không
kh i có nh ng th ng tr m nh ng nói chung nó không ng ng phát tri n, t vi c
s n ph m Công ty ch ph c v cho th tr
qua kh p c n
N m
c hi n tr ng s n xu t kinh doanh c a Công ty qua b ng
1998
1999
2000
2001
2002
2003
23142
23250
25292
28210
35000
37000
Doanh thu(tr.đ) 37269
38250
46250
54600
62000
68000
%
0.467%
8.78%
11.54%
24.06%
5.71%
2.63%
20.91%
18.05%
13.55%
9.67%
S nl
l
n r ng
c.
Ta có th th y đ
sau:
ng mi n B c đ n nay đã v
ng
t ng
ng
s n
% t ng doanh
thu
B ng 3
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Qua b ng trên ta th y r ng doanh thu c a Công ty qua các n m đ u t ng,
tuy các n m t ng có khác nhau, t ng cao nh t n m 2000 là 20.91%, th p nh t
Còn s n l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
là n m 1998/1999 là 2.63%.
ng qua các n m c a Công ty c ng đ u t ng, t ng cao nh t là
n m 2002/2001 là 24.06%, th p nh t là n m 99/98 là 0.67%. Nói chung t c đ
t ng s n l
ng th p h n t ng doanh thu.
B ng m t s ch tiêu tài chính c a Công ty:
N m
Doanh thu
2000
2001
T cđ
2002
T cđ
46,,25
54,6
17,39
62
14,81
1,6
6,67%
1,65
3,13%
Thu nh p bình 1,5
quân/t
L i nhu n TT
1,8
2,1
16,67%
2,5
19,05%
Thu ph i n p
2,878
3,372
17,25%
3,9
4,64%
Kh u hao
120,28
125,92
4,69%
138,61
10%
4,55
3,9%
5,0
9,9%
Tài
s n
l u 4,38
đ ng và đ u t ng n
h n
B ng 4
T s li u trên ta th y các ch s tài chính c a công ty qua các n m đ u
t ng nh n m 2002: doanh thu t ng 14,81% thu nh p bình quân đ u ng
t ng 3,13 %, l i nhu n tr
i
c thu 19,05%, thu ph i n p 4,64% ,kh u hao10%
so v i n m 2001.
V tình hình s d ng v n c a công ty ta có b ng s li u sau đây:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch tiêu
nv
%
LNST/DT
LNTT/TS
LNST/TS
LNST/NVCSH
B ng 5
2002
4,73
4,97
KIL
OBO
OKS
.CO
M
LNTT/ST
2001
%
3,55
4,83
%
3,18
3,16
%
2,93
3,08
%
3,12
3,84
Qua b ng s li u trên ta th y hi u qu s d ng v n c a công ty t
ng đ i
cao th hi n c th nh sau.
N m 20001 l i nhu n tr
c thu so v i doanh thulà 4,73 %và đ n n m
2002 l i t ng đ n 4,97% còn các ch tiêu khác c a công ty t ng
m c trên
3%. N m 2002 đ u t ng h n so v i n m 2001ch có l i nhu n tr
c thu so
v i t ng tài s n là gi mnh ng không đáng k t 3,18% xu ng còn 3,16%.
V tình hình th c hi n k ho ch t n kho c a công ty đ
b ng d
i đây:
Ch tiêu
K ho ch
Th c hi n
Chênh l ch
L
S
l
ng
s n 3600 cái
ph m s n xu t
V tt t nđ uk
V t t t n cu i k
c th hi n qua
ng
Chênh l ch
34500
-1500
-14,7%
8t
7,5 t
-0,5
6,25%
8,7 t
8,1 t
-0,6
-6,9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B ng 6
Qua b ng s li u n m 2002 ta th y cơng ty đã khơng hồn thành k
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hốch n xt c a mình gi m 1500 cái so v i k ho ch hay 4,17 %.
V v t t t n kho cơng ty đã gi m đ
cl
ho ch 0,5t ( 6,25%).
C ng nh v y đ i v i v t t t n cu i k .
ng v t t t n kho so v i k
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V tỡnh hỡnh th c hi n ngh a v v i nh n
c ta cú b ng sau:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
(B ng 7)
S
Ch tiờu
I. T ng thu
cũn S phỏt sinh
Lu k t u
ph i
n p u Ph i
n p
n m
1.Thu GTGT n i a
Ph i
0,8069
0,8069
0,0044
0,0044
0,05
0,05
3.THụNG TIN B
0,231
0,231
0,19
0,19
4. Thu nh p kh u
0,07
0,07
0.0081
0,0081
xu t kh u
hng
cũn
ph i n p
-0,0028
0,4466
bỏn
S
n p
0,4466
2.TGTGT
-0,0028
ón p
ón p
5. Thu TNDN
0,3567
0,8
0,7722
0,954
0,905
0,0672
6.Thu v n
1,430
0,15
0,15
0
0
1,430
7.Thu ti s n
0,08
0,08
0,1
0,1
8.Ti n thu t
0,006
0,006
0,012
0,012
9.Cỏc lo i khỏc
0,012
0,012
0,03
0,03
0,001
0,001
2,142
2,102
II. Cỏc kho n ph i n p
khỏc
T ng c ng
1,784
1,8
1,7728
Qua b ng s li u trờn ta th y r ng cụng ty ó hon thnh t
ngh a vuh thu c a mỡnh i v i nh n
1,495
ng i y
cm c dự cụng ty ó g p ph i m t
s khú kh n nh t nh. Trong cỏc lo i thu ph i n p c a cụng ty thỡ thu v n
l l n nh t 1,43 t ng cũn cỏc kho n thu khỏc thỡ t
ng i nh d
i 1t .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG II. TH C TR NG CễNG TC XY D NG H
TH NG V N B N TRONG QU TRèNH P D NG ISO 9001
KIL
OBO
OKS
.CO
M
T I CễNG TY CH T O I N C
I. Tỡnh hỡnh ỏp d ng h th ng qu n lý ch t l
2000 t i cụng ty.
ng theo tiờu chu n iso 9001:
1. Lý do ỏp d ng
L m t cụng ty lõu i nh t trong ngnh ch t o mỏy nú ó xỏc nh cho
mỡnh m t s lý do ỏp d ng h th ng l:
- Cng t t h n nhu c u c a khỏch hng. Thụng qua tỡm hi u h th ng ny
cụng ty xu t phỏt t mong mu n c a b n thõn cụng ty ú l khụng ng ng ỏp
ng ngy xỏc nh vi c ỏp d ng h th ng ny ó thoó món mong muún trờn.
- Do chi n l
c c a cụng ty trong m t s n m t i ú l vi c xu t kh u
s n ph m c a mỡnh sang th tr
ng qu c t m
yờu c u ph i ch ng nh n ó ỏp d ng
b
c i tr
c chu n b cho t
ú cú m t s th tr
ng cú
c h th ng trờn. õy chớnh l m t
ng lai phỏt tri n c a mỡnh.
- Do mong mu n b n thõn cụng ty l luụn luụn h c h i ỏp d ng nh ng
ph
ng phỏp qu n lý m i ó
c ch ng minh l t t c i ti n
c hi u qu
ho t ng c a mỡnh.
2. Tỡnh hỡnh ỏp d ng
Do nh ng lý do trờn cụng ty ó quy t nh ti n hnh xõy d ng v ỏp d ng
h th ng qu n lý ch t l
ng theo tiờu chu n iso 9001: 2000 vo thỏng 1 n m
2000 b t u b ng cụng b c a giỏm c cụng ty v vi c cam k t xõy d ng
duy trỡ c i ti n cụng vi c m b o ngu n l c th c hi n vi c ny.
Quỏ trỡnh xõy d ng v ỏp d ng h th ng ny t i cụng ty cú th túm t t
qua cỏc giai o n sau:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Giai o n 1: Phõn tớch tỡnh hỡnh v ho ch nh bao g m s cam
k t c a lónh o.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L p k ho ch th c hi n, thnh l p ban ch o nhúm cụng tỏc.
Ch n t v n: Cụng ty ch n t v n bờn ngoi.
Xõy d ng nh n th c chung v ISO 9000 t i cụng ty.
o t o v xõy d ng h th ng ti li u.
Kh o sỏt h th ng hi n cú.
L p k ho ch th c hi n chi ti t.
- Giai o n 2: Vi t h th ng ti li u:
õy l giai o n quan tr ng
c a vi c xõy d ng h th ng cụng ty ti n hnh cỏc cụng vi c vi t ti
li u.
Ph bi n v ban hnh
-
Giai o n 3: Th c hi n v c i ti n.
Cụng b ỏp d ng.
ỏnh giỏ ch t l
-
ng n i b .
Giai o n 4: Ch ng nh n
Ti p xỳc v i t ch c ch ng nh n.
ỏnh giỏ s b
ỏnh giỏ chớnh th c
Quy t nh ch ng nh n
Giỏm sỏt ch ng nh n v ỏnh giỏ l i
Xõy d ng m c tiờu ch t l
ng c a n v v tri n khai.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Nh ng k t qu t
c v ch a t
c trong vi c ỏp d ng h
th ng
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nh ng k t qu t
a.
Cụng ty ó nh n
c ch ng ch v vi c ỏp d ng thnh cụng h th ng
vo thỏng 12/2000.
Nh n th c v iso 9000, v vai trũ ý ngh a c a nú, nh n th c v ch t l
v t m quan tr ng c a vi c t o s n ph m cú ch t l
nhu c u khỏch hng ó
ti p c n
lý ch t l
ng
ng cao v phự h p v i
c c i thi n. Nhõn viờn trong cụng ty c ng ó
c
c v i nhi u ki n th c m i ú l cỏc cụng c th ng kờ trong qu n
ng, cú cỏch ti p cõn theo quỏ trỡnh, cỏch quy t nh d a trờn th c t
phõn tớch d li u, v s c n thi t ph i nh h
gia c a m i ng
ng theo khỏch hng, s tham
ichớnh nh ng hi u bi t ny ó t o ra cho cụng ty m t
phong thỏi lm vi c m i ú l lm vi c theo khoa h c.
Cụng ty ó xõy d ng
ỏnh
c m t h th ng ti li u t
ng i y ph n
c nh ng gỡ ó x y ra c a cụng ty.
M i ho t ng s n xu t kinh doanh c a cụng ty ó i vo n n p, cú k
ho ch, cú tớnh toỏn v u
Ch t l
c v n b n húa.
ng s n ph m c a cụng ty khụng ng ng
s n xu t ngy cng gi m, uy tớn c a cụng ty trờn th tr
b.
Nh ng m t ch a
c nõng cao, chi phớ
ng
c kh ng nh.
c
M t s cỏn b cụng nhõn viờn cũn cú nh n th c sai l m v iso do v y h
ch a
c tớch c c tham gia vo vi c xõy d ng v ỏp d ng nú. Nhi u ng
i
nụn núng trong vi c xõy d ng h th ng cho nú l m t vi c h t s c t n kộm.
Cú ng c ch a ỳng v ISO, coi ay ch l cụng c qu ng cỏo
khuy ch tr
ng ginh th u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong giai o n u vi c th c hi n iso kộo theo nhi u thay i c c u t
ch c quan tr ng, gi m c quy n c l i c a m t s ng ũi. Do cú s mi n
ng th c hi n trong vi c t b cỏc ho t ng, t ch c m trong m t th i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
c
gian di h cho l t t v ph c v cho m c ớch, l i ớch doanh nghi p trong
nhi u n m.
Trong giai o n th c hi n thi u cam k t c a lónh o c p cao nh t, l p k
ho ch ch a t t, thi u nh n th c v thi u hi u bi t v cỏc nguyờn lý c b n c a
h th ng qu n lý ch t l
o v ch t l
ng, thi u m t i ng th c thi m nh, i di n lónh
ng cũn thi u n ng l c.
õy c ng l nh ng khú kh n h n ch chung c a cỏc doanh nghi p ỏp
d ng h th ng ny.
II. Th c tr ng cụng tỏc xõy d ng h th ng ti li u
1.
Gi i thi u chung v h th ng ti li u c a cụng ty
H th ng ti li u c a cụng ty
b n
l
c nh ngh a l nh ng ti li u b ng v n
c so n th o ho c s d ng cho vi c ỏp d ng h th ng qu n lý ch t
ng c a cụng ty. H th ng ti li u c a cụng ty bao g m:
-
Chớnh sỏch ch t l
liờn quan n ch t l
-
M c tiờu ch t l
S tay ch t l
ng chung c a cụng ty cú
ng
t i cú liờn quan n ch t l
-
ng: L ý nh h
ng: L i u cụng ty nh tỡm ki m hay h
ng
ng: L ti li u cung c p nh ng thụng tin nh t qu n
c cho n i b v bờn ngoi v h th ng qu n lý ch t l
-
K ho ch ch t l
th ng qu n lý ch t l
ng
ng c a t ch c.
ng: L ti li u mụ t cỏch th c ỏp d ng h
ng i v i m t s n ph m d ỏn h p ng c th