Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

thủ tục hành chính chấp nhận thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.97 KB, 17 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

TH T C HNH CHNH : Ch p thu n ch

i v th gi i t nhiờn s phỏt tri n

OBO
OK S
.CO
M

Gi ng nh quy lu t ti n húa c a xó h i loi ng

ng trỡnh khuy n m i

kinh t - xó h i c ng tuõn theo nh ng quy lu t khỏch quan, t t y u cú ra i phỏt tri n v
k t thỳc, cú tớnh k th a,cỏi sau ti n b h n cỏi tr
h i ph i d a tờn s qu n lý nh n

c, do v y qu n lý hnh chớnh nh n

ho t ng c a c quan hnh chớnh t trung
quy nhc a phỏp lu t do nh n

ng n xó, ph

ng, th tr n, d a trờn nh ng

c. Nh ng ho t ng qu lý hnh chớnh nh


c ph i tuõn theo trỡnh t , ph i tr t t húa, ti n hnh theo nh ng th t c nh t nh. Vỡ

th nh n

c ó ban hnh cỏc th t c hnh chớnh nh th t c : c p gi y ph p xõy d ng c

b n, xõy d ng nh c a, cho vay v n, th t c tr

c b , mua bỏn chuy n nh

ti s n n nh ng th t c ly hụn, k t hụn, th a k D
thu n ch
th

c l ton b

c ban hnh cú tớnh ch t m nh l nh. Nh m th c hi n cỏc

ch c n ng qu n lý v i u hnh c a nh n
n

c. Tuy nhiờn s phỏt tri n kinh t - xó

i õy l th t c hnh chớnh ch p

ng trỡnh khuy n m i, mu n lm th t c ny thỡ th

ng m i lm th t c

.


Tờn g i TTHC : Ch p thu n ch
N i dung TTHC :

ngh

ng nhõn ph i n s

ng trỡnh khuy n m i

c t ch c ch

Qua tỡm hi u v th t c hnh chớnh ny th y
khi c n lm m t ch

ng trỡnh khuy n m i

c r ng m i c quan, n v t ch c

ng trỡnh khuy n m i c n ph i lm th t c hnh chớnh. B i õy l c

s phỏp lý ch ng nh n m b o th
cỏc c quan qu n lý nh n

ng.

KIL

trỏnh nh ng ho t ng th


ng nhõn lm theo ỳng phỏp lu t.

ng th i giỳp

c d dng qu n lý tỡnh hỡnh kinh t - xó h i c bi t l cỏc

sỏn ph m, hng húa trờn th tr

trỏnh tỡnh tr ng khuy n m i thi u trung th c v

ng m i cũn vi ph m phỏp lu t, l a g t ng

i tiờu dựng. M t

tỡnh tr ng r t ph bi n hi n nay l khuy n m i trn lan, vụ t i v m t s th
quan, n v

ng cỏc lo i

ng nhõn, c

cũn cú nhi u mỏnh khúe tr n trỏnh lu t v cú nhi u bỏnh v du

khỏch.N u i

ng chỳng ta hay g p hng lo t b ng rụn sale off , nhi u n i treo

b ng gi m giỏ n 70% - 80% t n m ny qua n m khỏc nh ng ton khuy n m i hng c
k , h h ng M c qu ng cỏo trờn bỏo chớ, ti vi c ng trn ng p khuy n m i. Trong ú r t


1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nhi u ch

ng trỡnh khuy n m i Chui ( khụng ng ký s th

ng m i ), vi ph m quy

nh v giỏ tr khuy n m i. Ngoi ra nhi u n i qu ng cỏo l p l v i thụng tin gi m giỏ to
t

ng nh ng i u ki n tham gia l i r t nh

v trớ khu t, bỏn h t hng khuy n m i nh ng

c a ch

i tiờu dựng l n n nhõn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v n treo b ng - rụn d khỏch n mua s m. R t nhi u ng


ng trỡnh khuy n m i m t th i gian, cụng s c m khụng mua

c mún hng

khuy n m i nh qu ng cỏo ho c mua nh m hng quỏ ỏt, c n ỏt, hng l i V i u t
ra l : t i sao l i x y ra tỡnh tr ng y trờn th tr
c a th
n

ng ? Nguyờn nhõn th nh t l do hnh vi

ng nhõn, t ch c, doanh nghi p vỡ cỏi l i nhu n m b qua c ch phỏp lý nh

c ra ó lm nh h

ng n ng

i tiờu dựng. Nh g m t khỏc l do c ch v th t c

hnh chớnh v n cũn nhi u phi n h, c tr i v i cỏc ho t ng khuy n m i. Khụng ch
núi riờng v i vi c lm th t c hnh chớnh ch p thu n ch
theo nh m t i u tra d

i õy c a cụng th

ng trỡnh khuy n m i, m

ng m i v cụng nghi p Vi t Nam ( VCCI )

t i 6700 doanh nghi p kinh doanh, trung bỡnh cỏc doanh nghi p ó ph i m t h n 30 ngy

m i nh n

c cỏc gi y t c n thi t.

c bi t trong vi c th t c xin gi y ch ng nh n

quy n s d ng t, h n 65% doanh nghi p v n g p khú kh n trong vi c ti p c n t ai
m r ng s n xu t kinh doanh, bỡnh quõn m i doanh nghi p dõn doanh ph i m t h n
131,8 ngy

c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng t. Quay tr l i v i th t c

hnh chớnh ch p thu n ch

ng trỡnh khuy n m i tuy th t c ny so v i nhi u th t c

khỏc thỡ cú g n nh h n, c ng k nh h n nh ng c ng cú r t nhi u b t c p. B i h s
c n r t nhi u lo i gi y t , ụi khi h s ó n p y gi y t nh ng nh ng cỏn b , cụng
ch c v n gõy nhi u khú kh n cho doanh nghi p b ng cỏch ũi h t gi y t ny n gi y t
khỏc, do m t s cỏn b v n coi th t c hnh chớnh l gi y t , õy chớnh l quan liờu gi y
t . D n n kộo di th i gian lm th t c c a doanh nghi p nh h
doanh nghi p. Nh ng ng

c l i nhi u doanh nghi p v n lm th t c hnh chớnh ny m t

cỏch nhanh h n so v i quy nh.
tr ng ny di n ra r t nhi u

õy cú th núi l tỡnh tr ng b ti n vo tỳi quan, tỡnh


m t s t nh. M t s cỏn b ó b qua m t s b

ki m tra hng húa khuy n m i ( b
chi u l Cú nh ng ch

ng n kinh t c a

c ny r t quan tr ng), ho c cú ki m tra nh ng ch

ng trỡnh khuy n m i gõy ra nhi u b c xỳc i v i ng

dựng l i c ng m t ph n t phớa s th

i tiờu

ng m i ch a qu n lý ch t ch . Theo Ngh nh

37/2006/N -CP v ho t ng xỳc ti n th
ph i thụng bỏo b ng v n b n tờn ch

c nh :

ng m i, th

ng nhõn th c hi n khuy n m i

ng trỡnh khuyờn m i; a bn, a i m bỏn hng;

2




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hình th c khuy n m i; hàng hóa, d ch v đ
gian di n ra khuy n m i; đ i t

c khuy n m i và dùng đ khuy n m i; th i

ng khách hàng, c c u gi i th

ng và t ng giá tr gi i

ng đ n s ho c B Th

tr

c khuy n m i. T ng th i gian khuy n m i khơng q 90 ngày/lo i nhãn hi u hàng

hóa/n m và m i ch

ng m i. M c gi m giá, khuy n m i khơng v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th


ng trình khơng v

t q 50% giá

t q 45 ngày... Nh ng đó ch là th t c ban đ u

vì ho t đ ng khuy n m i th c t c a doanh nghi p sau khi đ ng ký khuy n m i nh th
nào các s ít n m đ
các ch

c. Có ch ng là s “giám sát” c a các đ i di n S Th

ng trình rút th m trúng th

m i rút th m trúng th

ng, cơng b gi i th

ng). M c đ trung th c c a các ch

ng m i trong

ng (đ i v i hình th c khuy n
ng trình khuy n m i t i đâu,

hàng hóa bán khuy n m i đúng v i đ ng ký ban đ u hay khơng, ch

ng trình có di n ra

đúng th i h n..., khơng ai ki m ch ng. Theo nh tìm hi u m t siêu th trên đ a bàn

TP.HCM, đ i di n ban giám đ c siêu th cho bi t: T tr
khuy n m i, ch c n đ ng ký v i S Th

ng m i theo đúng th t c là đ

nào b ki m tra, giám sát bán hàng. M t cán b S Th
sốt, qu n lý ho t đ ng khuy n m i trên th tr
và kênh ng

i tiêu dùng. S ch bi t đ

đ n khi u n i c a ng
l nh v c th

c ch ch a l n

ng m i th a nh n: Vi c ki m

ng ch y u do Chi c c Qu n lý th tr

ng

c nh ng sai ph m c a đ n v khuy n m i khi có

i tiêu dùng. Tr

nay, s ch a qu n lý h t đ

c đ n nay, m i khi t ch c


c s bùng n ho t đ ng khuy n m i nh hi n

c! Ngh đ nh 175/CP v x ph t vi ph m hành chính trong

ng m i quy đ nh m c x ph t t 10 tri u đ ng - 20 tri u đ ng đ i v i vi c

t ch c khuy n m i khơng thơng báo đ n c quan có th m quy n theo quy đ nh; t 20
tri u đ ng đ n 30 tri u đ ng đ i v i vi c khơng th c hi n ho c th c hi n khơng đúng các
ch

ng trình khuy n m i đã đ

c s ch p thu n c a c quan Nhà n

c... Th nh ng,

m c x ph t này q nh và khơng đ s c r n đe các doanh nghi p vi ph m. Ch a k đ n
vi c c quan ch c n ng khơng m y m n mà v i vi c x ph t.
Ng

i lao đ ng thơng tin v ch

i n hình là sau khi báo

ng trình “siêu khuy n m i” c a Metro, S Th

TP.HCM m i làm v n b n xác đ nh ch

ng m i


ng trình khuy n mai c a Metro có nhi u sai

ph m và u c u Metro báo cáo vi c th c hi n khuy n m i.

n nay, s v n ch a có hình

th c x ph t nào đ i v i Metro trong khi nh ng sai ph m c a Metro đã rõ ràng.
C ng trên ngun t c ch x lý khi có ng

i b thi t h i, S Th

lo i khuy n m i ngồi lu ng. Ch ng h n, trong 2 ch
Metro, m c dù ch

ng m i ít quan tâm đ n

ng trình khuy n m i v a qua c a

ng trình này qu ng cáo, t ch c r m r nh ng s “khơng bi t”. Ho c

3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
v i ki u qu ng cáo khuy n m i nhìn th y h ng ngày nh ng vì... “nh nh t q, v l i
khơng có ai khi u ki n gì” nên khơng ai x lý. Th c tr ng đi n hình trên đây tuy là vi c
làm sau khi các doanh nghi p đã làm th t c “đ ng ký ch

ng trình khuy n m i”, nh ng


KIL
OBO
OKS
.CO
M

v n đ đó m t ph n trách nhi m trong quy trình làm th t c ch a nghiêm ho c q qua
loa. Th c tr ng làm th t c hành chính

Vi t Nam nói chung và th t c đ ng ký ch ong

trình khuy n m i nói riêng v n còn r t nhi u phi n hà, r
t p.

làm th t c “ch p thu n ch
hi u v c s pháp lý th c hi n ch

m rà, k ng k nh và khá ph c

ng trình khuy n m i” các th

ng nhân ph i tìm

ng trình khuy n m i.V n b n pháp quy quy đ nh v

th t c hành chính trong l nh v c khuy n m i g m có lu t th

ng m i và các ngh đ nh,


thơng t c a chính ph .
1.Lu t th

ng m i n m 2005

Lu t th
th

ng m i đ n n m 2005 đ

ng m i 1997 hay nói cách khác là nó thay th lu t th

m i n m 2005 g m 9 ch

ng, 324 đi u (so v i Lu t Th

264 đi u), trong đó có 96 đi u trong Lu t Th
đ

c s a đ i và 143 đi u đ

B c c c a Lu t Th
Th

c s a đ i nhi u so v i Lu t
ng m i 1997. Lu t Th

ng

ng m i n m 1997 có 6 ch


ng,

ng m i n m 1997 đ

c bãi b , 149 đi u

c b sung m i.

ng m i (s a đ i) g n nh đ

c đ i m i hồn tồn so v i Lu t

ng m i n m 1997. S đ i m i đó ch y u là do vi c m r ng ph m vi đi u ch nh

c a lu t, khơng ch đi u ch nh các ho t đ ng mua bán hàng hố mà còn đi u ch nh c các
ho t đ ng cung ng d ch v và xúc ti n th
cùng tính ch t đ
th

c t p h p trong ch

ng m i" hay Ch

Lu t Th

ng riêng : Ch

c áp d ng đ i v i th


ho t đ ng liên quan đ n th

ng m i

ng IV quy đ nh v "Xúc ti n

ng V v "Các ho t đ ng trung gian th

ng m i 2005 đ

cách đ c l p, th

ng m i. Các nhóm ho t đ ng th
ng m i"...

ng nhân, t ch c, cá nhân khác có các

ng m i. Riêng đ i v i cá nhân ho t đ ng th

ng m i m t

ng xun khơng ph i đ ng ký kinh doanh thì c n c vào nh ng ngun

t c c a Lu t này, Chính ph s quy đ nh c th b ng v n b n d
2005 đã m r ng đ i t

ng áp d ng, khơng ch bao g m th

i lu t. Lu t Th


ng m i

ng nhân ho t đ ng th

ng

m i nh c mà còn áp d ng cho c t ch c, cá nhân khác ho t đ ng có liên quan đ n
th

ng m i. Lu t Th

ng m i 2005 có đi m khác bi t v i Lu t Th

4

ng m i 1997

ch



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ it

ng th

ho t đ ng th
Lu t Th

ng nhân đã đ


c m r ng khái ni m đ bao trùm tồn b nh ng ch th có

ng m i.

ng m i 2005 quy đ nh các ngun t c c b n trong ho t đ ng th

ng m i phù

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h p v i ngun t c c a B Lu t Dân s 2005 c ng nh th c ti n ho t đ ng th
t i Vi t Nam. Vi c m r ng khái ni m th
ho t đ ng th
th

ng m i đã giúp hài hồ ngun t c đi u ch nh

ng m i c a Vi t Nam v i chu n m c qu c t . C th , khái ni m ho t đ ng

ng m i c a VI t Nam hi n đã bao trùm các l nh v c th

m i d ch v và các khía c nh th
ki n cho Vi t Nam th c thi đ
ngồi liên quan đ n th
Vi c Lu t Th


ng m i 2005 th a nh n và th ch nh ng ngun t c nh : ngun t c
c pháp lu t c a th

ng nhân trong ho t đ ng th

ng m i; t do, t nguy n

ng m i; áp d ng thói quen trong ho t đ ng th

giá tr pháp lý c a thơng đi p d li u trong ho t đ ng th
c ch qu n lý ho t đ ng th

ng m i

i tiêu dùng; th a nh n

ng m i... đã giúp xác đ nh rõ

ng m i c ng nh giúp các t ch c, cá nhân tham gia vào

ng m i bi t rõ ngu n quy n và ngh a v c a mình.

Ngồi ra, Lu t Th
c a th

c

ng m i t iVi t Nam.


c thi t l p gi a các bên; b o v quy n l i chính đáng c a ng

ho t đ ng th

ng

c th c hi n d dàng h n, t o đi u

c cam k t cho thi hành phán quy t c a Tr ng tài n

tho thu n trong ho t đ ng th
đ

ng m i hàng hố, th

ng m i c a đ u t và s h u trí tu . Vi c m r ng này

còn giúp cho vi c gi i quy t các tranh ch p qu c t đ

bình đ ng tr

ng m i

ng nhân n

ng m i 2005 xác đ nh các hình th c và quy n ho t đ ng th
c ngồi t i VN. So v i Lu t Th

ng m i


ng m i n m 1997, Lu t Th

ng

m i 2005 b sung thêm hai hình th c ho t đ ng bao g m DN liên doanh, DN 100% v n
n

c ngồi. S b sung này là phù h p v i quy đ nh c a các đi u

ký k t ho c tham gia. M t khác, các ho t đ ng khuy n mãi tr
Lu t Th

ng m i 1997 nay đã đ

m i t ng t 12 (Lu t Th

c đây ch có 6 đi u trong

c b sung và s a đ i thành 14 đi u; Qu ng cáo th

ng

ng m i 1997) lên 15 đi u; Tr ng bày, gi i thi u hàng hố, d ch

v t ng t 10 lên 12 đi u; H i ch , tri n lãm th
n i dung m i đ

c qu c t mà VN đã

ng m i t ng t 11 lên 12 đi u. Nhi u


c đ a vào nh : b sung các hình th c khuy n mãi, làm rõ các thơng tin

ph i thơng báo cơng khai trong ho t đ ng khuy n m i; b o h quy n s h u trí tu đ i
v i s n ph m qu ng cáo th

ng m i; ghi nh n thêm ho t đ ng d ch v c ng đ

c gi i

thi u và b sung hình th c tr ng bày, gi i thi u hàng hố, d ch v qua Internet; trách
nhi m c a các bên trong ho t đ ng h i ch ,tri n lãm…

5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ho t ng xỳc ti n th
ng m i n m 2005. Ch

i ut

c quy nh t i ch

ng trỡnh khuy n m i

i u 88 n i u 101 c a ch

ng IV c a lu t


c quy nh t i m c 1 bao g m 14

ng IV lu t th

ng m i :

i u 88. Khuy n m i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th

ng m i

1. Khuy n m i l ho t ng xỳc ti n th

ng m i c a th

ng nhõn nh m

xỳc ti n vi c mua bỏn hng húa, cung ng d ch v b ng cỏch dnh cho
khỏch hng nh ng l i ớch nh t nh.
2. Th

ng nhõn th c hi n khuy n m i l th


cỏc tr
a) Th

ng nhõn thu c m t trong

ng h p sau õy :

ng nhõn tr c ti p khuy n m i hng húa, d ch v m mỡnh kinh

doanh;
b) Th

ng nhõn kinh doanh d ch v khuy n m i th c hi n khuy n m i

cho hng húa, d ch v c a th

ng nhõn khỏc theo th a thu n th

ng

nhõn ú.

i u 89. Kinh doanh d ch v khuy n m i

Kinh doanh d ch v khuy n m i l ho t ng th
th

ng m i, theo ú m t


ng nhõn th c hi n khuy n m i cho hng húa, d ch v c a th

ng

nhõn khỏc trờn c s h p ng.

i u 90. H p ng d ch v khuy n m i

H p ng d ch v khuy n m i ph i

b ng hỡnh th c khỏc cú giỏ tr phỏp lý t

i u 91. Quy n khuy n m i c a th

1. Th

c l p thnh v n b n ho c
ng

ng nhõn

ng nhõn Vi t Nam, Chi nhỏnh c a th

Chi nhỏnh c a th

ng nhõn n

ng.

ng nhõn Vi t Nam,


c ngoi t i Vi t Nam cú quy n t

t ch c khuy n m i ho c thuờ th

ng nhõn kinh doanh d ch v

khuy n m i th c hi n vi c khuy n m i cho mỡnh.

2. V n phũng i di n c a th
ho c thuờ th
cho th

ng nhõn khụng

c khuy n m i

ng nhõn khỏc th c hi n khuy n m i t i Vi t Nam

ng nhõn c a m mỡnh i di n.

i u 92. Cỏc hỡnh th c khuy n m i

6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
a hng húa m u, cung ng d ch v m u khỏch hng dựng


1.

th khụng ph i tr ti n.
2. T ng hng húa cho khỏch hng, cung ng d ch v khụng thu ti n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3. Bỏn hng, cung ng d ch v v i giỏ th p h n giỏ bỏn hng, giỏ
cung ng d ch v tr

c ú,

c ỏp d ng trong th i gian khuy n

m i ó ng ký ho c thụng bỏo. Tr

thu c di n nh n
th c ny

ng h p hng húa, d ch v

c qu n lý gớa thỡ vi c khuy n m i theo hỡnh

c th c hi n theo quy nh c a chớnh ph .

4. Bỏn hng, cung ng d ch v cú kốm theo phi u mua hng, phi u

s d ng d ch v khỏch hng

ch

ng m t hay m t s l i

ớch nh t nh.

5. Bỏn hng, cung ng d ch v cú kốm phi u d thi cho khỏch hng
ch n ng

i trao th

ng theo th l v gi i th

ng ó cụng b .

6. Bỏn hng, cung ng d ch v kốm theo vi c tham d cỏc ch
trỡnh mang tớnh may r i m vi c tham gia ch

v i vi c mua hng húa, d ch v v vi c trỳng th
may m n c a ng

ng

ng trỡnh g n li n
ng d a trờn s

i tham gia theo th l v gi i th


ng ó cụng

b .

7. T ch c ch
th

ng trỡnh khỏch hng th

ng xuyờn, do ú vi c t ng

ng cho khỏch hng c n c trờn s l

ng ho c tr giỏ mua hng

húa, d ch v m khỏch hng th c hi n

c th hi n d

i hỡnh

th c th khỏch hng, phi u ghi nh n s mua hng húa, d ch v

ho c cỏc hỡnh th c khỏc.

8. T ch c cho khỏch hng tham gia cỏc ch

ng trỡnh v n hoỏ, ngh

thu t, gi i trớ v cỏc s ki n khỏc vỡ m c ớch khuy n m i.


9. Cỏc hỡnh th c khuy n m i khỏc n u
n

c v th

ng m i ch p thu n.

i u 93.Hng húa, d ch v

1. Hng húa, d ch v
th

c c quan qu n lý nh

c khuy n m i

c khuy n m i l hng húa, d ch v

c

ng nhõn s d ng cỏc hỡnh th c khuy n m i xỳc ti n vi c bỏn,

cung ng hng húa, d ch v ú.

7



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2. Hàng hóa, d ch v đ
đ

c khuy n m i ph i là hàng hóa, d ch v

c kinh doanh h p pháp

i u 94. Hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i, m c gi m giá

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khuy n m i.

1. Hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i là hàng hóa, d ch v đ
th

ng nhân dùng đ t ng, th

c

ng, cung ng không thu ti n cho

khách hàng

2. Hàng hóa, d ch v đ


c th

hàng hóa, d ch v mà th

ng nhân dùng đ khuy n m i có th là

ng nhân đó đang kinh doanh hàng hóa,

d ch v khác.

3. Hàng hóa, d ch v đ
đ

c dùng đ khuy n m i là hàng hóa, d ch v

c kinh doanh h p pháp.

4. Chính ph quy đ nh c th h n m c t i đa v giá tr c a hàng hóa,
d ch v đ khuy n m i, m c gi m giá t i đa v i hàng hóa, d ch v
đ

c khuy n m i mà th

ng nhân đ

c th c hi n trong ho t đ ng

khuy n m i

i u 95. quy n c a th


ng nhân đ

c th c khuy n m i

1. L a ch n hình th c, th i gian, đ a đi m khuy n m i, hàng hóa,
d ch v dùng đ khuy n m i

2. Quy đ nh các l i ích c th mà khách hàng đ

ch

ng phù h p

v i kho n 4 i u 94 c a Lu t này.

3. Thuê th

ng nhân kinh doanh d ch v khuy n m i th c hi n

khuy n m i cho mình.

4. T ch c th c hi n các hình th c khuy n m i quy đ nh t i

i u

92 c a Lu t này.

i u 96. Ngh a v c a th


ng nhân th c hi n khuy n m i

1. Th c hi n đ y đ các trình t , th t c theo quy đ nh c a pháp
lu t theo quy đ nh đ th c hi n các hình th c khuy n m i

2. Thông báo công khai các n i dung thông tin v ho t đ ng
khuy n m i cho khách hàng theo quy đ nh t i
này.

8

i u 97 c a Lu t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Th c hi n ỳng ch

ng trỡnh khuy n m i ó thụng bỏo v cỏc

cam k t v i khỏch hng.
i v i m t s hỡnh th c khuy n m i quy nh t i kho n 6

4.

ng nhõn ph i trớch 50% giỏ tr gi i th

KIL
OBO
OKS

.CO
M

92 c a Lu t ny, th

ó cụng b vo ngõn sỏch nh n
ng

i trỳng th

B tr

ng b

c trong tr

i u
ng

ng h p khụng cú

ng.

th

th thu c cỏc ch

ng m i quy nh cỏc hỡnh th c khuy n m i c

ng trỡnh mang tớnh may r i ph i th c hi n quy


nh ny

5. Tuõn theo cỏc th a thu n trong h p ng d ch v khuy n m i
n u th

ng nhõn th c hi n khuy n m i l th

ng nhõn kinh

doanh d ch v khuy n m i

i u 97. Thụng tin ph i thụng bỏo cụng khai

1.

i v i t t c hỡnh th c khuy n m i quy nh t i

Lu t ny, th

i u 92 c a

ng nhõn th c hi n khuy n m i ph i thụng bỏo cỏc

tin sau õy :

a) Tờn c a ho t ng khuy n m i ;

b) Giỏ bỏn hng húa, giỏ cung ng d ch v khuy n m i v cỏc chi
phớ cú liờn quan giao hng húa, d ch v


c khuy n m i cho

khỏch hng ;

c) Tờn, a ch , s i n tho i c a th

ng nhõn th c hi n khuy n

m i;

d) Th i gian khuy n m i, ngy b t u, ngy k t thỳc v a bn
ho t ng khuy n m i ú cú kốm theo i u ki n v n i dung c

th c a cỏc i u ki n.

2. Ngoi cỏc thụng tin quy nh t i kho n 1

i u ny, th

ng nhõn

cũn ph i thụng bỏo cụng khai cỏc thụng tin liờn quan n ho t
ng khuy n m i sau õy :

a) Giỏ bỏn hng húa, cung ng d ch v

c t ng cho khỏch hng

i v i hỡnh th c khuy n m i quy nh t i kho n 2 i u 92 c a

Lu t ny.

9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
b) Tr giá tuy t đ i ho c ph n tr m th p h n giá bán hàng hóa, giá
cung ng d ch v bình th

ng tr

c th i gian khuy n m i đ i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v i hình th c khuy n m i quy đ nh t i kho n 3

i u 92 c a Lu t

này.

c) Giá tr b ng ti n ho c l i ích c th mà khách hàng đ

ch


ng

t phi u mua hàng,phi u s d ng d ch v , đ a bàn bán hàng,

cung ng d ch v và các lo i hàng hóa, d ch v mà khách hàng

có th nh n đ

c t phi u mua hàng , phi u s d ng d ch v đ i

v i hình th c khuy n m i quy đ nh t i kho n 4

i u 92 c a Lu t

này.

d) Lo i gi i th
gia các ch

th

ng và giá tr c a t ng lo i gi i th

ng, th l tham

ng trình khuy n m i, cách th c l a ch n ng

i trúng

ng đ i v i các h nh th c khuy n m i quy đ nh t i kho n 5,


kho n 6 i u 92 c a Lu t này.

e) Các chi phí mà khách hàng ph i t ch u đ i v i các hình th c
khuy n m i quy đ nh t i kho n 7, kho n 8 i u 92 c a Lu t này.
i u 98. Cách th c thông báo

1. Vi c thông báo khuy n m i hàng hóa theo quy đ nh t i
c a Lu t này ph i đ

i u 97

c th c hi n b ng m t trong các hình th c

sau đây :

a) T i đ a đi m bán hàng hóa và n i đ hàng hóa bày bán .
b) Trên hàng hóa ho c bao bì hàng hóa.

c) D

i b t k cách th c nào khác nh ng ph i đ

hàng hóa khi hàng hóa đ

c đính kèm v i

c bán.

2. vi c thông báo khuy n m i d ch v theo quy đ nh t i

c a Lu t này ph i đ

c th c hi n d

i u 97

i m t trong các cách th c

sau đây :

a) T i đi m cung ng d ch v .

b) Cách th c khác nh ng đ
d ch v đó đ

c cung ng.

10

c cung c p kèm theo v i d ch v khi



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
i u 99. B o đ m bí m t thông tin v ch

ng trình, n i dung

khuy n m i .
Tr


ng h p ch

ng trình khuy n m i ph i th c hi n đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch p thu n c a c quan đó ph i gi bí m t ch

dung khuy n m i do th
trình đ

c s

ng trình, n i

ng nhân cung c p cho đ n khi ch

c c quan nhà n

ng

c có th m quy n ch p thu n.

i u 100. Các hành vi b c m trong ho t đ ng khuy n m i


1. Khuy n m i cho hàng hóa, d ch v c m kinh doanh, hàng hóa,
d ch v h n ch kinh doanh ch a đ
ch a đ

c phép l u thông, d ch v

c phép cung ng.

2. S d ng hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i là hàng hóa,
d ch v c m kinh doanh; hàng hóa, d ch v
doanh; hàng hóa ch a đ

h n ch kinh

c phép l u thông, d ch v ch a đ

c

phép cung ng.

3. Khuy n m i ho c s d ng r
d

u, bia đ khuy n m i cho ng

i

i tu i 18.

4. Khuy n m i ho c s d ng thu c lá, r

lên đ khuy n m i d

u có đ c n t 30 đ tr

i m i hình th c.

5. Khuy n m i thi u trung th c ho c gây hi u l m v hàng hóa,
d ch v đ l a d i khách hàng.

6. Khuy n m i đ tiêu th hàng hóa kém ch t l
h i đ n môi tr

ng, s c kho con ng

ng, làm ph

ng

i và l i ích công c ng

khác.

7. Khuy n m i t i tr
n

ng h c, b nh v n, tr s c a c quan nhà

c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, đ n v v

trang nhân dân.


8. H a t ng, th

ng nh ng không th c hi n ho c th c hi n không

đúng.

9. Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh.

10. Th c hi n khuy n m i mà giá tr hàng hóa, d ch v dùng đ
khuy n m i v

t quá h n m c t i đa ho c gi m giá hàng hóa,

11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
d ch v đ

c khuy n m i quá m c t i đa theo quy đ nh t i

kho n 4 i u 94 c a Lu t này.
i u 101.

ng ký ho t đ ng khuy n m i, thông báo k t qu
c v th

KIL

OBO
OKS
.CO
M

khuy n m i v i c quan qu n lý nhà n

1. Tr

ng m i.

c khi th c hi n ho t đ ng khuy n m i, th

ng nhân ph i

đ ng ký và sau khi k t thúc ho t đ ng khuy n m i, th
nhân ph i thông báo k t qu v i c quan qu n lý nhà n
th

ng
cv

ng m i.

2. Chính ph quy đ nh c th vi c đ ng ký ho t đ ng khuy n m i
và thông báo k t qu ho t đ ng khuy n m i c a th
v i c quan qu n lý nhà n

2. Ngh đ nh 37/2006/N
chi ti t Lu t th

t i Ch

ng II t

ng m i.

– CP ngày 02/02/2006 c a Chính ph quy đ nh

ng m i v ho t đ ng xúc ti n th

ng m i : Khuy n m i đ

c quy đ nh

i u 4 đ n i u 20 c a Ngh đ nh 37.

Ngh đ nh c a chính ph
32/1999/N

c v th

ng nhân

– CP t i ch

c ng đã đ

ng II quy đ nh v th

c thay đ i, n u


ngh đ nh

ng m i g m 9 đi u thì ngh đ nh s 37

c a Chính Ph n m 2006 g m 20 đi u.V i nhi u ch nh s a m i, n i dung m i v khuy n
m i.

làm th t c “ch p thu n ch
B

ng trình khuy n m i” thì có 4 b

c sau :

c 1: Ti p nh n h s

quy trình này v n th ti p nh n h s và làm th t c ki m tra s l

ng v n b n có

trong b h s . T c là sau khi ti p nh n các h s v n th ph i ki m tra nh ng v n b n
quy đ nh trong b h s đã đ y đ ch a, n u đã đ y đ theo quy đ nh thì lúc này v n th
chuy n nh ng h s h p l xu ng phòng nghi p v .
B

c 2 : Trình t th c hi n nghi p v chuyên môn (quan tr ng)


Xem xét, th lý h s trên các n i dung : Tên g i ch


ng

trình, s n ph m khuy n m i, hình th c khuy n m i, đ a đi m

khuy n m i, tr giá khuy n m i , c c u gi i th
quy đ nh khác nh
th m…

12

tr th

ng và các

ng, th i gian trao th

ng, rút



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
c bi t xác đ nh tính h p pháp, h p lý. Xem xét tính h p



pháp, h p lý trên nhi u ph
ph

ng di n nh ng chú ý nh ng


ng di n sau :
ng áp d ng :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

it

1.
-

Th

ng nhân tr c ti p th c hi n ho t đ ng xúc ti n th

m i và th

ng nhân kinh doanh d ch v xúc ti n th

ng

ng m i.

-

Các t ch c ho t đ ng có liên quan đ n th


ng m i.

-

Cá nhân ho t đ ng th

ng xuyên không

ng m i đ c l p, th

ph i đ ng ký kinh doanh.

2. H n m c t i đa v giá tr hàng hóa
-

Giá tr v t ch t dùng đ khuy n m i cho m t đ n v hàng
hóa, d ch v đ

c khuy n m i không đ

c a đ n v hàng hóa, d ch v đ

cv

t quá 50% giá

c khuy n m i đó tr

c th i


gian khuy n m i.

-

T ng giá tr c a hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i

không đ

đ

cv

t quá 50% t ng giá tr c a hàng hóa, d ch v

c khuy n m i.

3. Các hình th c khuy n m i mà doanh nghi p ch c n g i
thông báo t i S th

-

ng m i bao g m :

a hàng hóa m u, cung ng d ch v m u.

-

T ng hàng hóa, d ch v không thu ti n


-

Bán hàng, cung ng d ch v v i giá th p h n giá bán hàng,
giá cung ng d ch v tr

-

c đó.

Bán hàng, cung ng d ch v có kèm theo phi u mua hàng,

phi u s d ng d ch v .

-

Bán hàng, cung ng d ch v có kèm theo phi u d thi.

-

T ch c ch

-

T ch c cho khách hàng tham gia các ch

ng trình khách hàng th

ng xuyên.
ng trình v n hóa,


ngh thu t, gi i trí và các s ki n khác vì m c đích khuy n

m i.

13



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


D th o v n b n trình lãnh đ o kèm theo b h s c a doanh
nghi p g i đ ngh ch p thu n.

ng th i th o công v n tr

l i doanh nghi p.
c 3 : Trình lãnh đ o c c xem xét, sau đó trình lãnh đ o b phê duy t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B

và làm th t c phát hành.
B


c 4 : Tr k t qu cho t ch c ho c cá nhân


V n b n tr có tên g i : Ch p thu n ch

ng trình khuy n m i

( v n b n tr là tr cho doanh nghi p, t c là th t c c a doanh
ngi p đã đ
nghi p đ

c xem xét và khi nh n đ

c phép th c hi n ch

c v n b n này doanh

ng trình khuy n m i c a

mình).



V n b n ch p thu n cho doanh nghi p t ch c khuy n m i :
hình th c bán hàng, cung ng d ch v kèm theo vi c tham d
các ch
ch

ng trình mang tính may r i trên đ a bàn t ch c


ng trình khuy n m i.V i n i dung c a v n b n ch p

thu n nh sau :

-

Vi c m th

ng ph i đ

c t ch c công khai có s ch ng

ki n c a khách hàng, Tr
tri u đ ng tr

-

lên, th

ng h p giá tr gi i th

ng nhân ph i thông báo cho S

Th

ng m i.

Th

ng nhân ph i thông báo v th i gian và đ a đi m th c


hi n vi c đ a b ng ch ng trúng th

v cho S Th

-

Gi i th

ng vào hàng hóa, d ch

ng m i.

ng không có ng

i trúng th

ng ph i trích noopj

50% giá tr đã công b vào ngân sách nhà n



ng t 1000

Vi c tr v n b n đ

c.

c ký nh n và l u vào s l u có ghi tên


đ n v đ ngh , hình th c c a ch

ng trình khuy n m i, đ a

đi m và s n ph m khuy n m i, tr giá khuy n m i.

=> Nh ng đi u th

b

ng nhân c n n m đ

c làm th t c hành chính này là :

14

c tr

c khi ti n hành các



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Th

-

ng nhân đ ng ký t ch c khuy n m i ch m nh t 07


ngày tr

c ngày d ki n b t đ u t ch c khuy n m i.

Th i gian 07 ngày, S Th

-

ng trình khuy n m i.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xác nh n vi c đ ng ký ch

ng m i xác nh n ho c không

- Tr

ng h p không ch p thu n ho c c n b sung, đi u ch nh

h s , S Th

ng m i s tr l i cho th

ng nhân trong 04 ngày


làm vi c k t ngày nh n h s . Khi th

ng nhân n p h s b

sung theo yêu c u c a S , th i h n gi i quy t là 04 ngày làm vi c

k t ngày nh n đ y đ h s yêu c u.
-

Sau khi s th

ng m i Th

ng m i xác nh n, n u th

nhân có nhu c u đi u ch nh n i dung ch
m i, th

ng

ng trình khuy n

ng nhân ph i n p h s đi u ch nh g m:

+ V n b n đ ngh (theo m u)

+ B n sao xác nh n ch

ng trình khuy n m i l u đ u.


Th i h n gi i quy t h s đi u ch nh là 04 ngày làm vi c

Th t c “Ch p thu n ch
* H s thông báo ch
- thông báo ch

ng trình khuy n m i” g m 2 lo i h s :

ng trình khuy n m i bao g m các v n b n sau :

ng trình khuy n m i ( theo m u )

- Th l chi ti t ch

ng trình khuy n m i ( theo m u )

- B n sao gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đ u t ( sao y
b n chính đóng d u doanh nghi p ).

- B n sao gi y ch ng nh n ch t l

ng hàng hóa, d ch v khuy n m i và hàng hóa,

d ch v dùng đ khuy n m i theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có ).

- Sao y b n chính đóng d u doanh nghi p t khai hàng hóa nh p kh u ( đ i v i s n
ph m nh p kh u ).

- N i dung thông báo v ch
* H s đ ng ký th c hi n ch

-

n đ ng ký th c hi n ch

- Th l ch

ng trình khuy n m i.

ng trình khuy n m i bao g m các v n b n sau :
ng trình khuy n m i ( theo m u ).

ng trình khuy n m i ( theo m u )

- M u vé s d th

ng, phi u b c th m., vé cào …

15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- B n sao gi y ng ký kinh doanh c a doanh nghi p ho c gi y ch ng nh n u
t (sao y b n chớnh úng d u doanh nghi p ).
- M u b ng ch ng trỳng th

ng.

KIL
OBO

OKS
.CO
M

- Hỡnh nh hng húa khuy n m i v hng húa dựng khuy n m i (n u cú).
- B n sao gi y xỏc nh n v ch t l

ng c a hng húa khuy n m i, hng húa dựng

khuy n m i theo quy nh c a phỏp lu t (n u cú).
= > Sau õy l v n b n m u v :
-

n ng ký th c hi n ch

- M u th l ch

ng trỡnh khuy n m i.

ng trỡnh khuy n m i.

Nh v y qua tỡm hi u v th t c hnh chớnh ch p thu n ch
t i s Th

ng trỡnh khuy n m i

ng m i so v i nh ng th t c hnh chớnh khỏc, thỡ th t c ny g n nh h n, ớt

c a h n v nh m c gi i quy t cụng vi c c ng tron nhõn gi i quy t cụng vi c c a mỡnh
m t cỏch nhanh g n, nh ng ph i ỳng v i phỏp lu t nh n

c n cú nh ng bi n phỏp c th giỳp cỏc th


c nhanh chúng. S th

c quy nh. S th

ng m i

ng nhõn gi i quy t cụng vi c c a mỡnh

ng m i c n gi i quy t cụng vi c nhanh g n h n, rỳt ng n th i

gian nh ng v n m b o c s phỏp lý.Cỏn b cụng ch c khụng

c lm u, c ng

khụng qỳa c ng nh c, h ch sỏch thờm nhi u gi y t ngoi nh ng gi y t ó quy nh.
Trờn õy l núi riờng v th t c lm ch
t c hnh chớnh khỏc nh n

ng trỡnh khuy n m i, nh ng i v i nh ng th

c ta c ng c n ph i th

16

ng xuyờn c i cỏch th t c hnh chớnh




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cho h p mụi tr

ng kinh t - xó h i, nh n

c ta nờn th c hi n th t c hnh chớnh m t

c a m t cỏch tri t .B i mụ hỡnh m c a l mụ hỡnh t t,

c dõn ng tỡnh, ng h .

Nh ng th c hi n thnh cụng mụ hỡnh "m t c a" ph i phõn c p m nh h n th m quy n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

quy t nh gi i quy t cỏc th t c hnh chớnh cho chớnh quy n qu n, huy n, thnh ph
thu c t nh, th xó v o t o, b i d
cho cỏn b , cụng ch c

ng nõng cao ki n th c, k n ng, o c cụng v

b ph n ti p nh n v trao tr k t qu c a mụ hỡnh "m t c a.

Khi lm th t c hnh chớnh thỡ cỏc cỏn b cụng ch c c n ph i t quy n v l i ớch c a cỏ
nhõn, t ch c khỏc lờn trờn quy n l i c a c quan cú th m quy n ti n hnh th t c hnh

chớnh, l y ph c v nhõn dõn lm th

c o. Ngoi ra cỏc th t c hnh chớnh ph i li t kờ rừ

rng cỏc lo i gi y t , ti li u m

ng s c n ph i cú khi lm th t c. Ngoi cỏc lo i

gi y t ó li t kờ, c quan cú th m quy n khụng

c yờu c u

ng s n p thờm b t k

lo i gi y t ti li u no khỏcVỡ th t c hnh chớnh l cụng c giỳp c quan hnh chớnh
Nh n

c th c hi n ch c n ng c a mỡnh, m bỏo cho cỏc qu t nh hnh chớnh

a vo th c t v
quan nh n

c th ng nh t.

c

ng th i nú c ng l c u n i quan tr ng gi a cỏc c

c v i cỏc t ch c v cụng dõn . Do v y nh n


c ta c n ph i c i cỏch th

t c hnh chớnh nh th no cho phự h p giỳp dõn cú th dng h n trong vi c lm
th t c hnh chớnh.

=============o 0 o============

17



×