Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Đánh giá khả năng tạo CHHBMSH do các chủng vi khuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 55 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

U

M

Cơng nghi p d u khí là m t trong nh ng ngành cơng nghi p quan tr ng,

OBO
OK S
.CO
M

đem l i l i ích vơ cùng l n cho n n kinh t qu c dân. Ngu n ngun li u d u
khí t o ra r t nhi u s n ph m ph c v cho h u h t các l nh v c cơng nghi p,
nơng nghi p, đ i s ng xã h i, an ninh qu c phòng… B t kì m t n

c nào s

h u ngu n tài ngun q giá này đ u có ti m n ng phát tri n kinh t v

t tr i,

vì v y nó khơng ng ng đ c tìm ki m, khai thác và v i quy mơ ngày càng t ng.
c bi t v i m t n c đang phát tri n nh n c ta thì vai trò c a nó l i càng
quan tr ng.
Hi n Vi t Nam là n
tiên đ
đ


c khai thác d u đ ng th 3 ơng Nam Á, t n d u đ u

c khai thác vào n m 1986 t i V ng Tàu, tính đ n n m 2004 đã khai thác

c t n d u th 140 tri u t n, hàng n m đem l i m t ph n ba ngu n ngân sách

qu c gia. Ho t đ ng th m dò khai thác d u khí di n ra h t s c sơi n i
đ a phía Nam và đang có xu h
Phòng.

ng chuy n sang mi n B c nh

th m l c

Thái Bình, H i

Bên c nh nh ng m t tích c c đó, ho t đ ng khai thác càng m nh m c ng
đ ng ngh a v i vi c th i ra mơi tr

ng càng nhi u ph th i và tình tr ng ơ nhi m

l i tr m tr ng thêm. Trong ngành cơng nghi p d u khí, mùn khoan là m t ngu n
ch t th i vơ cùng l n và có nguy c gây ơ nhi m r t cao, đ c bi t là khi s d ng
các dung d ch khoan g c d u. Nó đ

c t o ra khi ti n hành khoan th m dò và

phát tri n m , g m h n h p đ t đá cùng v i các hố ch t trong dung d ch khoan
l n vào. Khi q trình khoan s d ng dung d ch g c d u thì tình tr ng ơ nhi m
càng l n. V ngun t c ngu n ph th i này ph i đ c đem vào b x lí, tuy

nhiên vi c x lí chúng r t khó kh n và t n kém nên các nhà th u th
lãng. Hi n t i trong ngành cơng nghi p d u khí n

c ta ch m i áp d ng các

ng đ làm gi m tác h i, mà khơng x lí tri t đ r i

KIL

bi n pháp hố lí thơng th
th i vào mơi tr ng.

ng sao

V n đ đ t ra cho các nhà mơi tr

ng là ph i x lí chúng, ph

ng án gi i

quy t ph i đ m b o sao cho v a hi u qu , đ n gi n mà l i kinh t . Do đó mà
ph

ng pháp sinh h c đang đ

các ph

c chú ý b i các u đi m v

ng pháp hố lí nh : an tồn v i mơi tr


t tr i c a nó so v i

ng, đ n gi n, x lí tri t đ mà

giá thành l i r . M t trong các ph ng pháp x lí sinh h c đem l i hi u qu cao
đó là s d ng các ch t ho t hố b m t do các vi sinh v t t o ra. Ch t ho t hố
1



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b m t sinh h c là m t h p ch t l ng c c cho phép hồ tan các ch t khơng tan
vào trong n c, chúng d b phân hu sinh h c l i khơng đ c thêm vào đó nó có
th s n xu t t các ngu n c ch t ph th i c a các ngành cơng nghi p khác giá

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thành h l i gi i quy t đ c tình tr ng ơ nhi m do các ngu n ph th i này sinh
ra.
x lí mùn khoan, CHHBM t ra r t có tri n v ng.
Vi t Nam, m i ch có m t s ít các cơng trình nghiên c u v ch t ho t
hố b m t sinh h c, h ng nghiên c u và ng d ng chúng còn r t m i m .
Xu t phát t nh ng u c u th c t đ t ra, chúng tơi ti n hành nghiên c u
đ tài: “ ánh giá kh n ng t o CHHBMSH do các ch ng vi khu n phân l p
t mùn khoan d u khí V ng Tàu và nh h

phân hu d u”.

2

ng c a chúng lên kh n ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CH

NG 1. T NG QUAN TI LI U
D NG DUNG D CH KHOAN V V N

1. TèNH HèNH S

X

L MN

KHOAN D U KH HI N NAY

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1. Tỡnh hỡnh s d ng dung d ch khoan


Trong ngnh cụng nghi p khai thỏc d u khớ, khi ti n hnh khoan m bụi
tr n m i khoan, v n chuy n mựn khoan t ỏy gi ng lờn trờn b m t, gi ỏp su t
v a n nh ng n hi n t

ng phun tro, b o v thnh gi ng kh i s t l , bụi

tr n chũng khoan, c n khoan ng
(DDK).

i ta luụn ph i s

d ng dung d ch khoan

DDK l m t h dung d ch bao g m h n h p cỏc ch t i u ch nh nh t,
ch t t o nh , ch t phõn tỏn, ch t di t khu n, ch t ph gia, NaCl, CaCl2, vụi, sột,
BaSO4, ch t ch ng m t n

c... nh m t o cỏc c tớnh mong mu n cho DDK.

Khi chỳng c pha v i n c g i l DDK g c n c, ho c pha v i d u g i l
DDK g c d u. Hm l ng d u g c trong DDK th ng ch a trờn 70%.
So v i DDK g c n

c thỡ DDK g c d u t v c h i h n, nh ng chỳng

cú nh ng c tớnh h n h n nh : n nh

c nhi t cao, ch ng s t l t t, kh


n ng gi dung d ch t t... Khi ti n hnh khoan sõu, khoan nghiờng m b o
thnh cụng ng i ta luụn s dung d ch khoan g c d u.
D u g c c a cỏc dung d ch khoan u tiờn th ng l d u diezen hay d u
thụ. Do gõy nh h ng nghiờm tr ng t i mụi tr ng m hi n nay xu h ng s
d ng cỏc lo i d u g c cú c th p nh d u khoỏng, d u th c v t hay d u t ng
h p cú c th p.
D u khoỏng

c s n xu t t d u thụ ó

c lo i b cỏc h p ch t c h i

nh cỏc h p ch t th m, d vũng nờn c th p h n d u thụ.
D u th c v t cú nh t cao nờn th

ng s d ng cỏc d n xu t c a nú cú

nh t th p h n, u i m c a nú l cú kh n ng phõn hu sinh h c t t h n d u thụ
nờn ớt nh h ng t i mụi tr ng h n.
D u t ng h p cú c th p, d phõn hu sinh h c, giỏ thnh l i r h n
d u th c v t nờn
Hi n nay

c s d ng r ng dói [5].

trờn th gi i v

Vi t Nam, m t s nh th u ó s d ng DDK

g c d u t ng h p saraline cú c th p. Saraline


c s n xu t t d u khoỏng

lo i b cỏc h p ch t th m d vũng c h i, nú khụng ch a cỏc h p ch t th m a
3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vòng v n là m t h p ch t r t đ c h i cho mơi tr
các ankan m ch th ng t C12 đ nC25.
Tuy các d u g c đã đ
gây tác đ ng l n t i mơi tr

ng, thành ph n chính c a nó là

c x lí lo i b các thành ph n đ c h i, chúng v n
ng sinh thái và s c kho con ng

i. Các d u g c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch a các thành ph n hydrocacbon, các thành ph n này n u tích t

n ng đ cao


s nh h ng t i q trình trao đ i ch t c a sinh v t. Trong mơi tr ng n c nó
t o l p váng trên b m t ng n c n s hồ tan oxy vào trong n c, s trao đ i
nhi t gi a khí quy n và thu quy n, khơng cho ánh sáng đi vào n
h

ng t i ngu n th c n, dinh d

trùng...

i v i mơi tr

c t đó nh

ng, hơ h p c a sinh v t, t i các lo i u

ng đ t, d u đ y n

c và khơng khí ra ngồi làm cho đ t

m t kh n ng h p th và trao đ i, ng n c n q trình trao đ i ch t c a h vi sinh
v t trong đ t.
i v i con ng i, nó nh h ng thơng qua mơi tr ng n c,
khơng khí, nó đi vào trong l
h hơ h p, h th n kinh.

i th c n, gây tác đ ng t i h tiêu hố, h bài ti t,

C th nh d u saraline, đã có nh ng cơng b v tác h i gây b nh viêm
ph i c a lo i d u này [21].

1.2. V n đ x lí mùn khoan d u khí hi n nay
1.2.1. Mùn khoan

Mùn khoan là s n ph m ph th i c a ngành cơng nghi p d u khí, g m h n
h p c a các lo i đ t đá b v v n ra khi ti p xúc v i m i khoan và đ c v n
chuy n lên trên m t đ t thơng qua q trình tu n hồn c a dung d ch khoan. H
dung d ch khoan đ

c b m vào bên trong ng khoan, đ nh t và v n t c tu n

hồn duy trì mùn khoan

tr ng thái huy n phù, thơng qua khơng gian gi a

thành ng khoan và thành l khoan nó v n chuy n mùn khoan lên trên m t, t i
đó nó tách kh i mùn khoan và l i tu n hồn tr l i gi ng khoan. Do đó, ngồi
đ t đá, mùn khoan còn l n các hố ch t trong DDK.
DDK g c d u thì mùn khoan th m đ y d u.
Mùn khoan đ

c t o ra t ho t đ ng khoan th m dò và phát tri n m . Kh i

l ng mùn khoan ph thu c vào đ
c a m i cơng đo n khoan.

ng kính gi ng, t c đ khoan và chi u dài

Trong q trình khoan th m dò, l
đ t, mùn khoan đ


i v i q trình s d ng

ng mùn khoan t o ra ít, khi đ a lên m t

c r a s ch, m t ph n gi l i nghiên c u, theo quy ch mùn

khoan lo i b ph i đ a vào b chơn, n

c r a mùn khoan ph i đ
4

c x lí s ch.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tuy nhiên, các quy đ nh này r t khó th c hi n đ ng th i gây t n kém nên các
nhà th u th ng tr n tránh trách nhi m.
Giai đo n khoan phát tri n m , s l
mùn khoan

m i gi ng r t l n, khoan khai thác th

ng mùn l i vơ cùng l n. Ch tính riêng

ng

ng khơng l y m u nên

m B ch H , trung bình khoan m t


KIL
OBO
OKS
.CO
M

l

ng gi ng khoan nhi u c ng v i l

gi ng sâu 4000m t o ra kho ng 350 m3 (900 t n) mùn khoan. N u duy trì t l
d u 70% trong DDK g c d u thì mùn khoan th i ra có hàm l ng d u vơ cùng
l n.
1.2.2. Tác h i c a mùn khoan nhi m d u

V i đ c thù là m t s n ph m ph th i nhi m d u, có s l

ng r t l n, mùn

khoan đã và đang gây nh ng tác h i khơng nh .

Khi th i ra ngồi bi n mùn khoan nhi m d u làm thay đ i mơi tr

ng s ng

c a các sinh v t đáy, riêng các ch t đ c h i trong mùn khoan s xâm nh p vào
trong th c n, tác đ ng t i q trình trao đ i ch t, có th gi t ch t ho c gây bi n
d ng gi ng lồi, làm thay đ i h sinh thái bi n, nh h ng ơ nhi m d lan r ng
đ c bi t là khu v c có dòng h i l u.

T i đ t li n vi c ch t đ ng mùn khoan hay làm v t li u chơn l p h , ao h
chi m di n tích l n, làm thay đ i đ a hình và sau đó khi c n dùng di n tích thì
ph i t n kém chi phí b c d , khơng nh ng th nó còn làm ơ nhi m ngu n n
khơng khí qua đó nh h ng t i s c kho c a con ng i [5].

c,

1.2.3. Tình hình x lí mùn khoan nhi m d u
Hi n nay

n

c ta và nhi u n

c trên th gi i, vi c x lí mùn khoan ch

m i áp d ng các bi n pháp hố lí nh m gi m thi u l
khoan tr

ng d u bám dính trên mùn

c khi th i xu ng bi n, ho c v n chuy n vào b đ l p các đ a đi m

t o b m t xây dung hay x lí thành các ngun v t li u xây d ng nh

Thái

Lan, Malayxia, Tây Âu. Các n c phát tri n trình đ th p thì ch a quan tâm
t i mơi tr ng th ng ch p nh n m t kho n phí b i th ng r i cho phép đ tu
ti n các ch t th i [5].

N c ta hi n này c ng áp d ng m t s các bi n pháp đ gi m tác đ ng c a
mùn khoan đ i v i ngu n l i thu h i s n và mơi tr ng bi n:
- S d ng sàng rung l i và các thi t b li tâm hi u qu cao trên giàn khoan
đ gi m thi u t i đa hàm l ng d u bám dính trên mùn khoan đ n d i 10%.

5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Th c hi n ch ng trình giám sát mơi tr ng t i các khu v c lân c n c a
gi ng khoan đ đánh giá tình tr ng thay đ i mơi tr ng.
- Nghiên c u đ đ c c a các lo i d u t ng h p đ i v i sinh v t.

2. PH

c v n đ tri t đ , mơi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tr

Tuy nhiên, các bi n pháp trên khơng gi i quy t đ
ng sinh thái v n b tác đ ng l n.
NG PHÁP SINH H C TRONG X


LÍ Ơ NHI M D U

2.1. Vai trò c a vi sinh v t trong x lí ơ nhi m d u
2.1.1. H vi sinh v t trong mùn khoan d u khí
Nh đã nói

trên, mùn khoan là h n h p các lo i đ t đá

trong lòng đ t

chuy n lên. Mùn khoan ch a m t ph n các ph gia trong dung d ch khoan, ph n
d u (đ i v i DDK g c d u), n c trong lòng đ t và khu h vi sinh v t trong
gi ng khoan. Các ch t th ng s d ng trong dung d ch khoan là: tinh b t,
cacbonoxymetylcellulo, lignosulfonat, các lo i gum t nhiên, d u nh hố, d u
g c...[23]. Các ch t này đã đ

c nhi u nhà khoa h c ch ng minh là có kh n ng

b phân hu b i các vi sinh v t: Bacillus subtilis, Pseudomonas sp., các vi khu n
kh sunphat nh Desulfovibrio desulfuricans [15]... M c dù trong mùn khoan
th

ng b sung các ch t di t khu n nh ng kh n ng b t n cơng b i vi sinh v t

c a các ch t k trên v n r t cao. Vi c có m t n

c

trong mùn khoan càng làm


t ng kh n ng phân hu d u c a vi sinh v t. Smirnova đã ch ng minh có nhi u
lo i vi khu n bao g m c các lo i oxy hố hydrocacbon có m t trong DDK [15].
Do m i vùng đ a lí có khu h vi sinh v t khác nhau nên các m u mùn
khoan l y
nhau.

các đ a đi m khác nhau có khu h vi sinh v t đ c tr ng c ng khác

H vi sinh v t trong mùn khoan là c s cho các bi n pháp x lí d u b ng
bi n pháp sinh h c.
2.1.2. C ch phân hu các hydrocacbon

C ch phân hu các hydrocacbon c a vi sinh v t đã đ

c các nhà khoa

h c trong và ngồi n c nghiên c u. Vi sinh v t s d ng hydrocacbon làm
ngu n dinh d ng và n ng l ng cho s sinh tr ng và phát tri n. Vi c s d ng
các hydrocacbon c a vi sinh v t có th x y ra theo hai h ng:
i v i m t s các hydrocacbon tan trong n
tr c ti p.

6

c, vi sinh v t có th h p th



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n


- V i các hydrocacbon khó tan mà có th tan d i d ng nh t ng d u c thì q trình phân hu vi sinh theo trình t các b c: đ u tiên là hồ tan

các hydrocacbon d

i d ng nh t

ng d u n

c b ng cách ti t ra các ch t ho t

hố b m t sinh h c, sau đó vi sinh v t ti p xúc v i d u, cu i cùng nó ti t ra các

KIL
OBO
OKS
.CO
M

enzyme đ chuy n hố các hydrocacbon thành các ch t mà nó có th s d ng
đ c.
Nhìn chung các hydrocacbon khác nhau b phân hu b i nhi u lo i vi
khu n và b ng nhi u con đ ng khác nhau.
2.1.2.1. C ch phân hu các ankan

Kh n ng phân hu c a các ankan ph thu c vào c u trúc phân t c a
chúng. Thơng th ng các hydrocacbon b c 1 và b c 2 d phân hu h n các
hydrocacbon b c 3 và 4.
a. C ch phân hu các n-ankan:
Q trình phân hu ankan đ


c kh i mào nh enzym mono-oxygenaza và

di-oxygenaza. Q trình này đòi h i có s tham gia c a m t phân t oxy và ch t
cho đi n t NADPH2.
Các giai đo n oxy hố ankan:
* Giai đo n 1: T o thành r

u, x y ra qua 2 b

c

T o thành h p ch t peoxyt

R- CH2- CH3 + O2 —> R- CH2- CH2- OOH
n

H p ch t peoxyt khơng b n d
c:

i tác d ng c a NADPH2 t o thành r

u và

R- CH2- CH2- OOH + NADPH 2 —> RCH2- CH2- OH + H2O + NADP (2)
T ankan chuy n thành r

u có hai kh n ng x y ra:

T o thành r


u b c 1: x y ra khi nhóm OH g n vào C b c 1 (2)

T o thành r

u b c hai: khi nhóm OH g n v i C b c 2:

R-CH2-CH2 - OOH + O2 + NADPH2 —> R- CH- CH2 + H 2O + NADP
|

OH

* Giai đo n 2:
R

u b c 1 t o thành andehit

R- CH2 - CH 2 - OH +1/2 O2 —> R- CH2 - CHO + H2O
7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
R

u b c 2 t o thnh xeton:

R - CH - CH 3 + 1/2 O 2 > R CH - CH3 +H 2O
||


OH

O

KIL
OBO
OKS
.CO
M

|
* Giai o n 3: t o thnh axit bộo:

- Cỏc xeton b oxy hoỏ t o thnh este, liờn k t este b phỏ v t o ra m t axit
v r u b c m t, r u b c 1 l i b oxy hoỏ thnh andehit r i axit bộo:
R- CH2- C- CH3 >R- CH2-O- C - CH3 >R- CH2 - OH + CH3 - COOH
||
O

||

O

- Cỏc andehit b oxy hoỏ thnh axit bộo:

R - CH 2- CHO +1/2 O2 >R - CH2 - COOH
Cú tr ng h p s oxy hoỏ x y ra
cỏc dicacbonxylic.

c hai u c a ankan t o thnh cỏc diol,


* Giai o n 4: cỏc axit bộo b oxy hoỏ ti p nh tru trỡnh ừ - oxy hoỏ.
Axit bộo m ch di d

i tỏc d ng c a m t lo i enzym chuy n sang d ng

acetyl coenzym A v chuy n hoỏ ti p d

i tỏc d ng c a nhi u enzym khỏc. K t

qu l sau m i chu kỡ chuy n hoỏ, m t nhúm acetyl CoA b c t ra v phõn t
axit bộo b c t i hai nguyờn t cacbon. S n ph m cu i cựng c a chu trỡnh ừ
oxy hoỏ l CO2 v n c.
b. C ch phõn hu cỏc alkan m ch nhỏnh:

Do c n tr v m t khụng gian nờn kh n ng phõn hu c a chỳng kộm h n
n-ankan. Theo Atlas, cỏc vi sinh v t phõn hu
b c 3 v 4 thỡ khú phõn hu h n.
Ankan cú nhúm metyl

u tiờn C b c1 v b c 2, cũn C

d u m ch khú phõn hu h n

gi a m ch.

Ankan cú m ch nhỏnh di d b phõn hu h n ankan cú m ch nhỏnh ng n.
Trong quỏ trỡnh nghiờn c u s phõn hu cỏc ankan m ch nhỏnh, ng

i ta


xu t bi n d ng c a chu trỡnh TCA l chu trỡnh Metylcitrat, thay vo v trớ c a
axit citric l metylcitrat.
c. C ch phõn hu cỏc cycloankan:

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cycloankan l c u t chớnh c a d u thụ. Kh i mo cho s phõn hu
cycloankan c ng l cỏc enzym monooxygenaza v oxygenaza. D i tỏc d ng
c a cỏc enzym ny, cỏc cycloankan b phõn hu thnh cỏc cycloankanol.
Theo cỏc tỏc gi , kh n ng phõn hu c a cyclohexan l m nh nh t trong

KIL
OBO
OKS
.CO
M

dóy ng ng cycloankan. Cựng vũng cycloankan ch t no cú m ch nhỏnh di
h n thỡ s d phõn hu h n.

Khi phõn hu cyclohexan, quỏ trỡnh hydroxyl hoỏ
oxydaza ch c n ng t o ra m t r

u m ch vũng. R

c xỳc tỏc b i enzym


u m ch vũng s b dehydro

hoỏ t o ra xeton, xeton b oxy hoỏ ti p thnh lacton. Lacton s b thu phõn,
nhúm hydroxyl b oxy hoỏ thnh m t nhúm andehit v m t nhúm cacboxyl. K t
qu l axit dicacboxylic b bi n i ti p nh chu trỡnh ừ - oxy hoỏ.
Cỏc vi sinh v t cú kh n ng phỏt tri n trờn cyclohexan ph i th c hi n t t c
cỏc ph n ng trờn. Tuy nhiờn ta th ng g p h n cỏc vi sinh v t cú kh n ng
chuy n cyclohexan thnh r u m ch vũng nh ng khụng cú kh n ng lacton hoỏ
v m

m ch vũng. Do v y c

ch

c ng sinh v cựng trao i ch t (co-

metabolism) úng m t vai trũ r t quan tr ng trong phõn hu sinh h c cỏc h p
ch t hydrocacbon m ch vũng.
2.1.2.2. C ch phõn hu hydrocacbon th m
a. Benzen

Xỳc tỏc ban u cho quỏ trỡnh oxy hoỏ benzen l enzym dioxygenaza, t c
l phõn t oxy s g n tr c ti p vo cacbon c a vũng th m.
b. Naphtalen

Xỳc tỏc u tiờn l enzym oxygenaza, g n phõn t

oxy vo phõn t


naphtalen t o thnh cis-1,2 dihydroxyl 1,2 dihydro naphtalen, sau ú tỏch
n

c thnh 1,2-dihydroxynaphtalen. T i õy, vũng b c t t o thnh cis-o-

hdroxyl benzan pyruvic axit, sau ú ti p t c b oxy hoỏ t o thnh salicyandehyd,
salicylic axớt v catechol, ti p ú c t cỏc vũng khỏc theo h
metha ph thu c vo ch ng vi khu n.
C ng cú tr

ng h p xỳc tỏc

monooxygenaza, t c l m t nguyờn t

ng -octhor hay -

oxy hoỏ naphtanen l enzym

c a phõn t

oxy s g n vo vũng

naphthalen v cu i cựng cho ta cis-1,2-dihydroxyl 1,2 -dihydronaphtalen. N m
m c l nhúm vi sinh v t chi m u th v ch ng lo i cú kh n ng phõn hu
naphtalen.
9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nh v y, naphtalen d n d n s b chuy n hoỏ thnh phõn t cú kh i l ng
bộ h n nh vi sinh v t, lm cho d u n ng tr thnh d u nh h n, v nh t c a
d u s gi m i.
nh h

ng t i kh n ng phừn hu d u c a vi sinh v t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2. C c y u t

S ph t tri n c a vi sinh v t phừn hu d u ph thu c r t l n vo c c ngu n
c ch t v c c i u ki n c a m i tr ng s ng: nhi t , pH, p su t.
Trong t

nhi n, s

t n t i c a c c vi sinh v t cỳ kh n ng s

hydrocacbon r t a d ng. Ch ng cỳ th s ng

c

d ng

nh ng n i cỳ i u ki n r t


kh c nghi t nh trong gi ng khoan cỳ sừu hng ngh n m t v i p su t t 200
400 atm v nhi t l n h n 100 0C. M t kh c ch ng cỳ th s ng c c v ng
ven bi n, n i m hng gi cỳ s thay i l n v mu i v nhi t do t c ng
c a sỳng v thu tri u. Do ỳ s t n t i v ph t tri n c a vi sinh v t cỳ kh n ng
s d ng hydrocacbon trong d i nhi t v p su t kh l n.
v t ph h p v i nhi t t 25 300C v p su t 1 atm [4].
M t nhừn t m i tr
sinh v t l pH.
ki m y u.

ng n a t c ng t i s phừn b v ph t tri n c a vi

a s c c vi sinh v t s ng

Kh h u c ng nh h

a s c c vi sinh

m i tr

ng cỳ pH trung t nh ho c

ng l n n s ph t tri n c a vi sinh v t. N

c ta cỳ

kh h u nhi t i giỳ m a. M a h , nhi t cao v m l n t o i u ki n t i
u cho vi sinh v t ph t tri n. M a ng, nhi t v m gi m th kh n ng
ph t tri n c a vi sinh v t c ng y u i.


B n c nh ỳ, s ph t tri n c a vi sinh v t ph thu c nhi u vo thnh ph n
mu i kho ng trong m i tr

ng. S ph t tri n c a vi sinh v t s d ng d u

th m l c a phong ph v a d ng h n

id

v ng

ng. Trong c c nguy n t dinh

d ng kho ng N v P l hai nguy n t ch nh nh h ng t i kh n ng s d ng
hydrocacbon c a vi sinh v t. T i nhi u v ng nhi m d u, ng i ta ú d ng
nhi u phừn v c t ng h p N, P, K r i xu ng n i

nhi m nh m k ch th ch s

ph t tri n c a vi sinh v t [4].

C c vi sinh v t kh c nhau s d ng cỏc hyrocacbon khỏc nhau. Trong c c
hydrocacbon, hydrocacbon no v hydrocacbon th m b phõn hu nhi u nh t t t
nh t.
Cỏc c tớnh c a mựn khoan cú nh h

ng t i kh n ng phõn hu c a vi

sinh v t. Mựn khoan l m t ch t th m m DDK - l m t dung d ch ki m tớnh

10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cao, cho nên mùn khoan th ng r t ki m. Mùn khoan là m t h n h p r n, ch a
các ch t kìm hãm vi sinh cho nên l ng O2 trong mùn khoan r t ít và kh n ng
sinh s ng c a vi sinh v t trong đó khơng thu n l i.

i u này đã gây nên nh ng

khó kh n nh t đ nh trong vi c x lí chúng. Vì v y h

ng s d ng chính vi sinh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v t phân l p t mùn khoan và vi c dùng CHHBMSH đ kích ho t q trình
phân hu c a chính t p đồn vi sinh v t trong mùn khoan đ m b o kh n ng
thành cơng.
2.3. Các ph
*

ng th c x lí sinh h c

ánh giá m c đ ơ nhi m d u: trong t nhiên ơ nhi m d u đ


c gi m đi

b ng nhi u cách nh s bay h i c a các phân đo n nh hay s t oxy hố và
quang hố nh ng c ch ch y u c a s phân hu d u là nh vi sinh v t.

i u

này là c s cho các nhà vi sinh v t dùng các ch ph m sinh đ h tr các k
thu t làm s ch hố lí khác [12].
* Các ph

ng th c x lí ơ nhi m d u b ng bi n pháp phân hu sinh h c:

Khái ni m phân hu

sinh h c hay còn g i là c u ch a sinh h c

(bioremediation) đ a ra đ mơ t q trình s d ng các vi sinh v t s ng x lí các
h th ng b ơ nhi m. Trong các vi sinh v t thì vi khu n đ c s d ng nhi u nh t,
tuy nhiên n m và các th c v t b c cao c ng góp ph n x lí ơ nhi m.
B n ch t c a q trình ph c h i sinh h c là c g ng thúc đ y s phân hu
sinh h c trong t nhiên. Khi trong mơi tr ng b ơ nhi m d u, các vi sinh v t có
kh n ng s d ng d u làm th c n l p t c phát tri n. Tuy nhiên s thành cơng
c a vi c ng d ng chúng đ x lí ơ nhi m d u ph thu c vào kh n ng t i u
hố các đi u ki n khác nhau v sinh h c, hố h c, đ a ch t… giúp cho vi sinh
v t sinh tr ng và phát tri n m nh m nh t có th , v i th i gian nhanh nh t.
Có hai ph

ng th c x lí ơ nhi m d u trong đ t:


1. Bioaugmentation là ph ng th c x lí mà trong đó ngồi vi c t i u hố
các đi u ki n dinh d ng, ng i ta đ a vào m t s vi sinh v t ch n l c có kh
n ng phân hu cao, b sung cùng v i qu n xã sinh v t b n đ a trong mơi tr
b ơ nhi m đ t ng c ng kh n ng phân hu d u.
2. Biostimulation là ph

ng

ng th c x lí l y qu n xã sinh v t b n đ a làm

trung tâm, các đ c đi m sinh h c, sinh thái c a qu n xã vi sinh v t đ c nghiên
c u k qua đó đ a các ch t dinh d ng h u c , vơ c , cùng các ch ph m sinh

11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
h c v i m t t l thớch h p nh m kớch ho t t p on vi sinh v t cú kh n ng phõn
hu d u b n a lm s ch mụi tr ng.
Trờn th gi i c hai ph
theo cỏc ti li u thỡ ph

ng th c th nh t d

c em ra ỏp d ng nh ng

ng nh ớt hi u qu h n khi x lớ


ng m . Trong cỏc th nghi m th c t , vi c cho thờm cỏc vi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d u trong mụi tr

ng th c ny c ng ó

vinh v t cho th y khụng cú gỡ hi u qu h n so v i ch thờm cỏc ch t dinh d
Nguyờn nhõn cú th l do khi a m t l ng vi sinh v t m i vo mụi tr

ng.
ng,

chỳng ph i m t th i gian thớch nghi v i mụi tr

ng

ng sinh thỏi m i, v th

m t i kh n ng phõn hu m nh nh v n cú do cú cỏc tỏc nhõn kỡm hóm no ú
trong mụi tr

ng ụ nhi m, nhi u khi chỳng chuy n sang s d ng ngu n c ch t

m i khụng ph i l d u. i u ny th t b t l i, th m chớ c n tr quỏ trỡnh phõn

hu t nhiờn do chỳng l n ỏt h vi sinh b n a, s d ng h t ngu n oxy v n l
m t nhõn t gi i h n c c kỡ nh y c m c a quỏ trỡnh phõn hu . K t qu l v a
t n kộm m hi u qu l i khụng cao. Tuy nhiờn cỏc nh khoa h c cho r ng
ph

ng th c Bioaugmentation cú ti m n ng trong vi c x lớ cỏc h p ch t d u

c bi t ho c l

nh ng vựng m vi sinh v t b n a lm vi c khụng hi u qu

nh cỏc vựng t ỏ s i, t cỏt.

Nga ó s d ng ch ph m Devoroie g m h n

h p cỏc vi khu n Rhodoccocus v Candida lm s ch ụ nhi m d u
cỏt.

vựng t

Biostimulation ó c ch ng minh l m t cụng c h u h n x lớ tri t
cỏc b bi n b ụ nhi m d u theo ph ng phỏp hi u khớ. M t nhõn t ch ch t
t o nờn s thnh cụng c a ph
Cỏc y u t kỡm hóm ph i
dinh d

ng

ng th c ny l duy trỡ m c dinh d


ng t i u.

c kh o sỏt k lm c s cho quy t nh hm l

c a vo. Trong tr

ng h p hm l

ng

ng d u cao thỡ chỳng ta cú

th b sung vi khu n v m t s ch ph m khỏc nh ch t ho t húa b m t t ng
t c phõn hu sinh h c Cỏc ch ng vi khu n c b sung õy ph i l cỏc
ch ng
sung d

c phõn l p t chớnh mụi tr

ng b ụ nhi m

c nhõn gi ng v b

i d ng ch ph m.

Cỏc ch ph m khỏc nhau khi a vo x lớ ụ nhi m ó cho cỏc k t qu khỏc
nhau ph thu c vo c tớnh c a d u, hm l
vựng b ụ nhi m, c i m c a mụi tr

ng dinh d


ng t nhiờn s n cú c a

ng b ụ nhi m. D a trờn cỏc thớ nghi m

th t b i trong th c t núi chung cỏc ch ph m th ng m i cú hi u qu h n cỏc
lo i phõn bún nụng nghi p trong vi c thỳc y s phõn hu d u.

12



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hi n nay nh s phát tri n m nh m c a sinh h c phân t , s phát tri n c a
phân lo i h c, các nhà khoa h c có th giám sát q trình phân hu sinh h c
thơng qua s bi n đ ng s l

ng c a qu n th vi sinh v t chi m u th trong

KIL
OBO
OKS
.CO
M

mơi tr ng b ơ nhi m, nh đó ph ng án ph c h i sinh h c mơi tr ng b ơ
nhi m d u tr nên h p d n các nhà qu n lí nh giá r , an tồn, đ tin c y cao.
3. VAI TRỊ C A CH T HO T HỐ B
M T SINH H C (BIOSURFACTANT HAY MICROBIAL SURFACE ACTIVE AGENT)


3.1. B n ch t c a ch t ho t hố b m t sinh h c
Ch t ho t hố b m t sinh h c (CHHBMSH) đ
men vi sinh v t. Nó là m t h p ch t l

c t o ra t con đ

ng lên

ng tính g m hai ph n ph n k n

c

(hydrophobic moiety) và ph n a n c (hydrophilic moiety), có kh n ng làm
gi m s c c ng b m tgi a các phân t .
Ph n a n
polysacarit.
Ph n k n

c th

ng là các nhóm: axit amin, peptit, sacarit đ n, đơi,

c là các axit béo, axit no, khơng no [30].

Các CHHBMSH có c u t o r t khác nhau v c u trúc hố h c l n kích
th

c phân t t r t đ n gi n nh các axit béo đ n ph c t p nh các h p ch t

polymer.


Các CHHBMSH th ng ti t ra bên ngồi t bào (extracellular) nh các
ch t glucolipid, axit béo, photpholipid, polysacarit lipid, lipopetic-lipoprotein,
hay chính b n thân b m t t bào vi sinh v t [30].

Ngồi đ c tính làm gi m s c c ng b m t nó còn có đ c tính kháng sinh
nh ch t gramicidin S hay polymicin [30].
Các CHHBMSH đ
tan trong n

c t o ra c

c [16,30]. Nó đ

trên các c ch t khơng tan trong n

c t o ra do ph n ng thích nghi v i mơi tr

khơng thu n l i, đ c h i và có xu h
tan trong n c [16].

cl n
ng

ng t o ra nhi u trên các c ch t khơng hồ

Các CHHBMSH do các gen trên nhi m s c th l n các gen

plasmid t ng


h p và đi u khi n. Các gen này d m t đi ch c n ng qua m t th i gian dài do b
đ t bi n và ch n l c n u g p mơi tr

ng khơng thu n l i cho chúng bi u hi n

[16]. i u này gi i thích vì sao chúng ta b t g p các lồi có kh n ng s d ng
d u c nh ng n i khơng b ơ nhi m d u và khi đó ho t tính t o CHHBM r t
th p.
13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các CHHBMSH t o ra trong su t q trình phát tri n c a vi sinh v t, s n
l ng và ho t tính v sau có th b gi m do mơi tr ng h t ngu n c ch t dinh
d ng, vi vinh v t s d ng chúng làm ngu n th c n hay các vi sinh v t ch t đi.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.2. Các lo i CHHBMSH
CHHBMSH là m t nhóm r t đa d ng, d a vào c u trúc hố h c có th chia
chúng thành các nhóm sau:
3.2.1. Glucolipid: là m t nhóm đ
có ho t tính m nh, chúng g m 3 lo i:

c nghiên c u, ng d ng nhi u nh t và


* Rhamnolipid: do m t ho c hai phân t rhamnoza liên k t v i m t ho c
hai phân t axit hydroxydecacnoic, g m có 4 lo i: 2 phân t đ ng liên k t v i
2 phân t axit, 2 phân t rhamnose liên k t v i 1 phân t axit, 1 phân t đ ng
liên ki t 2 phân t axit, và 1 phân t đ ng liên k t v i 1 phân t axit.
Vi sinh v t s n su t là Pseudomonas aeruginosa
Cơng th c c u t o:

O

HO

O

CH

CH2

C

O

O

CH2

CH

C


O

CH 3
HO

HO

(CH2)6

(CH2)6

CH 3

CH 3

O

O

HO

CH

CH2

C

O

CH


CH2

Rhamnolipid 2

O
C

OH

O

CH 3

HO

HO

OH

O

(CH2)6

(CH2)6

CH 3

CH 3


Rhamnolipid 1

O

CH 3
HO

HO

* Trehaloselipid: do m t phân t đ
C6’ v i các phân t axit mycolic.

ng đơi trehalose liên k t

v trí C6 và

Axit mycolic là m t axit béo m ch dài có phân nhánh. Các lồi vi sinh v t
khác nhau t o ra các ch t có m ch hydrocacbon có chi u dài và s liên k t đơi
c ng khác nhau [30].

14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các vi sinh v t nh nhi u thành viên c a chi Mycobacterium t o ra các este
trehalose trên b m t t bào [7]. Các lồi thu c các chi Mycobacteria, Nocardia,
Brevibacteria t o ra các trehaloselipid khác nhau v c u trúc và kích c . [9]

KIL

OBO
OKS
.CO
M

* Sophorolipid
Do 1 phân t đ

ng sophorose liên k t v i m t axit béo m ch dài.

Phân t đ ng do hai phân t glucose liên k t v i nhau, nhóm OH
C6 và C6’ b acetyl hố.

v trí

Chúng do nhi u ch ng n m men thu c chi Torulopsis s n xu t: T.
bombicola, T. petrophilum, T. apicola và lồi Candida bogoriensis.
Sophorolipid có kh n ng làm gi m s c c ng b m t nh ng nó khơng ph i là
ch t nh hố hi u qu [9,24].
3.2.2. Các axit béo: đ

c t o ra do các vi sinh v t oxy hố ankan, g m có

các axit béo m ch th ng và các axit béo ph c h p ch a nhóm OH và nhánh
ankyl. Cân b ng d u và n c (hydrophilic-lipophilic balance) ph thu c vào
chi u dài c a m ch cacbon. [36]
Chúng do m t s vi khu n và m t s n m men s n xu t.
3.2.3. Phospholipid

Do m t s vi khu n và n m men s n xu t, nó là thành ph n chính c a màng

vi sinh, khi vi sinh v t đ

c ni trên các c ch t là ankan thì hàm l

phospholipid t ng m nh. Ch ng Acinetobater sp., Thiobacillus

ng

thioxydans,

Athrobacter AK-19, Pseudomonas, Aeruginosa 44T1, Aspergillus spp. có kh
n ng s n xu t phospholipid.
3.2.4. Các lipid trung tính

3.2.5. Các lipopetid và các lipoprotein

Các ch t v a có đ c tính kháng sinh v a có ho t tính b

m t nh

gramicidin S do Bacillus brevis, polimicin do Brevibacterium polymixa
t ngh p.[28]
Các lipid ch a ornithine do Peudomonas rubescen, Thiobacillus
thioxydans, các lipid ch a lysin do Agrobacterium tumefaciens IFO t o ra.
Lồi Seratia marcescens s n xu t ra m t lo i aminolipid có ho t tính b
m t.

Ch ng Bacllus subtilis ATCC21332 đã xác đ nh có kh n ng t o ra m t
lo i lipopeptid có ho t tính cao.
15




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.2.6. Polymer
H u h t các CHHBMSH thu c nhóm polymer là h n h p c a polysacarit
v i protein, chúng là nh ng ch t có ho t tính b m t có kh i l ng r t l n và

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c u trúc ph c t p. Các ch t t t nh t là emulsan, liposan, manoprotein và m t s
ph c h p c a polysacarit-protein khác.
Emulsan do Acinetobacter calcoaceticus RAG-1 t o ra, đ n phân c a nó
ch a m t trisacarit liên k t v i hai axit béo, nó có kh n ng nh hố cao các
hydrocacbon trong n c th m chí v i n ng đ r t th p [10].
Liposan t o ra t Candida lipolytica, là m t ch t nh hố ngo i bào, hồ
tan trong n c, trong c u trúc c a nó ch a 17% protein và 73% hydrocacbon,
các hydrocacbon trong liposan g m có glucose, galactose, galactosamin, axit
galactorunic [12].
Manoprotein do Sacharomyces cerevisiae t o ra ch a 44% manose và 17%
protein.

Candida tropicalis đã s n xu t ra m t lo i ph c h p manan-axit béo trên
mơi tr ng ch a ankan [25].
P. aeruginosa P-20 t o ra m t peptidoglycolipid ch a 52 axit amin, 11 axit
béo, 1 đ ng [16].

Cyanobacterium phormidium J-1 t o các ch t CHHBM là biofloculan và
emulcyan [16].
3.2.7. Các CHHBMSH đ c bi t

M t s lồi t o ra các túi ngo i bào có tác d ng c t hydrocacbon thành t ng
ph n nh , đóng vai trò quan tr ng trong vi c v n chuy n các hydrocacbon vào
trong t bào. Các túi do ch ng Acinetobacter HO1-N có đ ng kính 20-50 nm
ch a protein, phospholipid và lipopolysaccharid, ch a 5 ph n phopholipid,
kho ng 350 ph n polysaccharid [26].

H u h t các vi khu n phân hu hydrocacbon và gây đ c có ch a các
CHHBMSH là các thành trên b m t t bào, chúng bao g m các c u trúc nh là
M protein.
3.3. Khái qt q trình t o CHHBMSH c a vi sinh v t
có th bi t rõ đ c c ch rõ ràng q trình t o ch t ho t đ ng b m t
sinh h c ta ph i theo dõi đ

c s n ph m c a t ng giai đo n trao đ i ch t c a vi

16



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
sinh v t. Nh ng trong ph m vi c a b n khố lu n này ch xin đ c mơ t m t
cách s l c v q trình t o ra ch t ho t đ ng b m t sinh h c c a vi sinh v t.
Nhìn chung, m i m t lồi vi sinh v t có kh n ng t o ch t ho t đ ng b m t
sinh h c l i có m t c ch chuy n hố riêng. B i v y n u nói m t cách c th thì

KIL

OBO
OKS
.CO
M

ph m vi s là q r ng. Ta s xét c ch c a q trình t o ch t ho t đ ng b m t
sinh h c c a vi khu n hi u khí.

V i lo i vi khu n hi u khí, con đ
hydrocacbon thành r

ng chung là trình t

oxy hố các

u, sau đó đ n andehit, các axit béo, r i đ n axetyl-CoA

ho c axit pyruvic. T đây ti p t c con đ

ng chuy n hố trong chu i hơ h p c a

vi sinh v t (chu trình TCA), t o ra các axit s n ph m có nhóm ch c a n

c

(nhóm OH ho c C=O). Các s n ph m c a chu trình TCA sau đó k t h p v i các
thành ph n c a d u thơ t o lên s n ph m là các axit amin ho c các lipid chung
tính g m có m t đ u a n c (OH ho c C=O) và m t đ u a d u (-CH 2).
Chính các c u t này là các ch t ho t đ ng b m t sinh h c.
3.4. C c vi sinh v t cú kh n ng t o CHHBMSH


Trong t nhi n cú r t nhi u c c vi sinh v t cú kh n ng t o CHHBMSH.
S t o thành CHHBMSH và ch c n ng c a c c ch t này th

ng cú li n quan t i

s phõn hu c c hydrocacbon. V v y, c c ch t này ch y u là do c c vi sinh
v t cú kh n ng s d ng hydrocacbon sinh ra. Tuy nhi n, m t s vi sinh v t
kh c l i s d ng c c ngu n c ch t là c c h p ch t h u c tan trong n

c

(glucoz, glycerol, etanol…) c ng cú kh n ng sinh ra CHHBMSH. M t s vi
sinh v t d

ng nh t o ra ch t này nh m th ch nghi v i c c đi u ki n m i

tr ng s ng đ c bi t c a ch ng, ch ng h n nh : trong c c b ch a d u, trong
đ t, trong đ i d ng…
Ng

i ta đó phõn l p đ

c ch ng Pseudomonas aeruginosa trong n

b m p vào gi ng khoan d u th

c

Venuezuela [19]. Ch ng này cú kh n ng


th ch nghi v i c c đi u ki n kh c nghi t trong b ch a d u và h n n a, c c
CHHBMSH (rhamnolipit) do ch ng này sinh ra l i kh ng b c c đi u ki n đ c
bi t trong gi ng khoan (pH, nhi t đ , đ m n, Ca2+ và Mg2+) làm m t ho t t nh.
Ch ng Bacillus SP018 cú kh n ng t o CHHBMSH ngay trong đi u ki n k kh
500C và ch u đ

c n ng đ NaCl đ n 10%. Ch ng Bacillus AB-2 và Y12-B

đ c phõn l p t c t nhi m d u cú kh n ng sinh tr
ch a hydrocacbon nhi t đ 500C.

17

ng trong m i tr

ng cú



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T c c m u t nhi m d u ú phừn l p c m t s ch ng vi sinh v t kh c
nh Rhodococcus, Bacillus pumilus [27], Arthrobacter sp. MIS 38 [33]. T c c
v ng

nhi m nhi n li u ú phừn l p

anthropii, hay t

c c c ch ng nh


c c v ng bi n b trn d u phừn l p

Ochrobacchum
c Pseudomonas

KIL
OBO
OKS
.CO
M

aeruginosa. C c ch ng ny kh ng nh ng cỳ kh n ng phừn hu d u m c n cỳ
kh n ng t o CHHBMSH cao.
Jeneman v c ng s ú phừn l p
trong m t gi ng khoan d u
ph t tri n trong m i tr

c ch ng Bacillus licheniformis JF-2

v ng Carter, Oklahoma. Ch ng ny cỳ kh n ng

ng k kh v lm gi m s c c ng b m t c a m i tr

c n 30mN/m. Ch ng ny c ng cỳ th sinh tr

ng trong m i tr

ng


ng cỳ n ng

NaCl l n t i 10%, nhi t nu i c y l 50 C v pH dao ng trong kho ng t
4,6 n 9,0. H n th n a, ch ng kh ng b c ch b i s cỳ m t c a d u th . V
0

v y, ch ng ny cỳ ti m n ng s d ng trong ph
d u nh vi sinh v t.
Ng

i ta

c t nh, trong c c gi ng d u

v t cỳ th sinh tr ng c
kho ng 10% v cỳ th sinh tr
kh [19].

ng ph p t ng c

ng thu h i

M , kho ng 50-70% c c vi sinh

pH t 4-8, nhi t d i 750C, n ng NaCl
ng c c trong i u ki n k kh ho c vi hi u

CHHBMSH do vi sinh v t sinh ra cỳ th l ch t ngo i bo hay ch nh b n
thừn t bo, trong m t s tr


ng h p c c ch t ny cỳ t nh kh ng sinh, do ỳ

ch ng cỳ th phừn hu mng t bo c a m t s vi sinh v t c nh tranh ngu n
cacbon v i ch ng. Cooper ph t hi n ch ng Clostridium pasteurianum sinh m t
lo i m chung t nh ngo i bo, ch t ny cỳ th lm gi m s c c ng b m t c a
m i tr
l p

ng t 72mN/m xu ng c n 55mN/m. Yakimov v c ng s [38] ú phừn
c ch ng Bacillus licheniformis BAS50, ch ng ny cỳ th sinh tr

ng k

kh tr n m i tr ng cỳ b sung ng glucoz v 0.1% NaCl v sinh
CHHBMSH cỳ t n l lichenysin. Kinsinger v c ng s [21] ú ph t hi n m t
ch ng Bacillus subtilis cỳ kh n ng sinh CHHBMSH ngo i bo cỳ b n ch t l
surfactin, ch t ny cỳ kh n ng kh ng vi n m.
C c loi vi sinh v t kh c nhau cỳ th t o ra c c lo i CHHBMSH cỳ b n
ch t ho h c v tr ng l ng phừn t kh c nhau. Ng i ta ú t ch chi t v m t
c b n ch t ho h c c a m t s CHHBMSH do m t s ch ng vi sinh v t t o
ra. Banat ú t ng k t c m t s vi sinh v t cỳ kh n ng sinh CHHBMSH v
b n ch t ho h c c a t ng ch t do t ng ch ng sinh ra trong b ng sau:
18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tên vi sinh v t

Tên CHHBMSH đ

Heteropolysaccarit

Arthrobacter MIS38

Lipopeptit

Arthrobacter

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Arthrobacter RAG-1

c t o thành

Trechaloz, xaccaroz, fructoz

Bacillus licheniformis JF-2

Lipopeptit

Bacillus subtilis

Surfactin

Bacillus pumilus A1


Surfactin

Bacillus sp. AB-2

Rhamnolipit

Bacillus sp. C-14

Hiđrocacbon-lipit - protein

Candida antarctica

Mannosylethritol lipit

Candida bombicola

Sophoroz lipit

Candida tropicalis

Mannan

Candida lipolytica Y-917

Sophoroz lipit

Clostridium pasteuriannum

Lipit chung tính


Corynebacterium hiđrocarbolastus

Protein-lipit-cacbohiđrat

Corynebacterium insidiosum

Photpholipit

Corynebacterium lepus

Axit béo

Ch ng MM1

Glucoz, lipit, và axit hiđroxidecanoic

Nocardia erythropolis

M chung tính

Ochrobacchum anthropii

Protein

Penicillum spiculisporum

Axit spiculosporic

Pseudomonas aeruginosa


Rhamnolipit

Pseudomonas fluorescens

Lipopeptit

Phaffia rhodozyma

Cacbohiđrat-lipit

3.5. Các y u t

nh h

ng t i kh n ng s n xu t CHHBMSH

a. Ngu n cacbon
19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch t HHBMSH c s n xu t b i nhi u cỏc sinh v t khỏc nhau v chỳng
c ng cú nh ng c u trỳc r t khỏc nhau, tuy nhiờn cú m t s cỏc hi n t ng chung
liờn quan t i vi c t ng h p chỳng:
Th nh t l vi c s n xu t CHHBMSH cú th do cỏc hydrocacbon ho c cỏc
c. Hi n t

ng ny


c nh c n b i nhi u tỏc gi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c ch t khụng tan trong n

v i nhi u CHBMSH [30,16].
Hi n t
m t s

ng d th y khỏc l s kỡm hóm t ng h p CHHBMSM b i gluco v

cỏc ch t trao i khỏc [16]. Trong tr

paraffineus I, CHHBMSH khụng

ng h p c a Athrobacter

c t o ra khi thay th hexan b ng gluco

[22]. M t ch ng thu c loi Pseudomonas aeruginosa ó s n xu t ra m t ch t
gi ng protein trờn ngu n hydrocacbon nh ng khụng t o ra trờn gluco, glycerol,
axit palmitic [22]. Loi Torulopsis petrophilum khụng t o ra b t c m t
glucolipid no khi nuụi trờn mụi tr ng ng pha ch a b t c ngu n cacbon ho
tan trong n


c no.

i v i ch ng P. aeruginosa khỏc khi nuụi trờn mụi tr

ch a glycerol n u thờm gluco, acetat, succinat, citrat thỡ s n l
gi m m nh.

ng

ng rhamnolipid

Nhi u loi vi sinh v t ó c bi t l s t ng h p nhi u lo i CHHBM khỏc
nhau khi nuụi trờn vi ngu n cacbon [32].
Cú nhi u vớ d v vi c s n xu t CHHBMSH trờn cỏc ngu n cacbon ho tan
trong n c nh
Pseudomonas sp. ó s n xu t CHHBMSH trờn cỏc ngu n
cacbon ho tan trong n c nh glycerol, gluco, manitol, ethanol [30].
Nhi u tỏc gi ó ch ng minh r ng s n l

ng CHHBMSH t o ra ớt khi nuụi

vi sinh v t trờn cỏc ngu n cacbon no ú trong mụi tr

ng, ch khi no ngu n

cacbon ny h t, khi a vo ngu n cacbon khụng ho tan trong n c s thỳc y
t o CHHBMSH [8]. Vi c t o glucolipid b i Torulospos bombiloca c kớch
thớch khi thờm d u n vo trong mụi tr

ng nuụi c y ch a 10% D gluco [16].


Davis cựng cỏc c ng s ó ch ng minh khi thờm ethyl este c a m t lo i axit bộo
vo mụi tr ng ch a gluco thỡ s n l
CBS6009 t ng. Khi s n xu t glucolipid
cựng cỏc c ng s ó thu
v d u h

ng d

cs nl

ng sopholipid ch ng C. bombicola
ch ng T. apicola TMET73747, Stuwer

ng lờn t i 90g/l trờn mụi tr

ng ch a gluco

ng [16].

b. Ngu n nit

Ngu n nit l m t y u t quan tr ng i u khi n sinh t ng h p CHHBMSH.
Ngu n nit NH4 thớch h p h n ngu n NO3 cho vi c t o CHHBMSH
20

ch ng




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Athrobacter paraffineus ATCC 19558, ngu n ure c ng làm t ng s n l ng
CHHBMSH. Ngu n NO 3 t o ra s n l ng l n CHHBMSH P. aeruginosa và
Rhodoccocus sp. [16].

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S n l ng CHHBM t ng A. paraffineus khi thêm các axit amin nh : axit
glutaric, axit asparagin, hay glycin vào mơi tr ng.
C u trúc c a surfactin c ng b
Val-7 hay Leu-7 [16].

nh h

ng b i n ng đ L- aa t o ra surfactin

V i ch ng B. lichenniformis BAS50 s n l ng lichennysin A t ng g p hai
đ n b n l n khi thêm L-glutaric và L-asparagin vào mơi tr ng.
Robert cùng các c ng s đã ch ng minh r ng NO3 là ngu n nit t t nh t
cho vi c s n xu t CHHBMSH ch ng Pseudomonas 44TL và Rhodococus ST5 sinh tr ng trên d u ơliu và paraffin.
S nl

ng CHHBM c ng t ng b ng vi c gi i h n ngu n nit ;

P. aeruginosa, Norcardia, C. tropicalis đã t ng s n l


ng CHHBM cùng

v i ho t đ ng t ng h p glutamic khi chuy n sang giai đo n sinh tr
l i, lúc mà mơi tr ng h t ngu n nit .

ng ch m

Syldatle cùng các c ng s đã ch ng minh r ng vi c gi i h n ngu n nit
khơng ch làm t ng s n l ng CHHBMSH mà còn làm thay đ i thành ph n c a
CHHBMSH.
Guerra-Santos cùng các c ng s ch ra r ng vi c t o rhamnolipit là c c đ i
khi t l C: N là 16:1 đ n 18:1, khơng t o ra khi t l này là 11:1. [20]
c. Các y u t khác

M t s thay đ i trong mơi tr
CHHBMSH.
Ki u lo i, s n l

ng ni c y c ng làm t ng s n l

ng và ho t tính CHHBMSH c ng b

nh h

ng

ng khơng ch

b i các ngu n cacbon khác nhau mà còn b i n ng đ , ngu n nit , photpho, các
ion Mg, Fe trong mơi tr ng, đi u ki n ni c y, pH, nhi t đ , t c đ l c và t l

pha lỗng các ch t trong mơi tr ng [21].
h

Trong m t s tr ng h p, khi thêm các ion đa hố tr vào mơi tr
ng d ng tính t i s n l ng CHHBM.

ng nh

M t s các ch t nh etabutol, penicillin, cloramphenicol, EDTA c ng nh
h ng t i vi c t o thành CHHBM.
hồ tan c a các ngu n cacbon. [35]

ó là do các y u t này nh h
21

ng t i đ



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M t s tr ng h p quỏ trỡnh t ng h p CHHBM l i b nh h ng b i nhi t
, pH thụng qua s tỏc ng c a cỏc y u t ny t i ho t ng sinh tr ng c a
t bo.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


pH úng vai trũ quan tr ng trong vi c t o rhamnolipit Pseudomonas sp.,
CHHBMSH t o ra c c i pH = 6 n 6,5 v gi m m nh khi pH =7 [19].
Kh n ng t o cellobioselipit Ustilago maydis [18] v t o sophorolipit
Torulospos bombicola b nh h ng m nh m b i y u t pH [13].
Trong

tr

ng

h p

ch ng

Athrobacter

paraffineus

ATCC19558,

Rhodotorula erythropolis, Pseudomonas sp. DSM2874 nhi t l i úng vai trũ
quan tr ng. Loi Bacillus ch u nhi t cao ch t o CHHBM khi nhi t trờn 40oC.
T c l c c ng nh h
erythropolis, s n l

ng t i s n l

ng CHHBM,

ch ng Norcardia


ng CHHBM gi m khi t ng t c l c do nú tỏc ng t i

ho t ng phõn chia t bo, cũn

n m men s n l

ng l i t ng khi t c l c v

m c k khớ t ng [29].

N ng mu i c ng nh h
nh h

ng nhi u t i quỏ trỡnh s n xu t CHHBM do

ng t i ho t ng c a t bo.

a s cỏc tr

ng h p khi n ng mu i

t ng thỡ kh n ng t o CHHBM gi m. Tuy nhiờn trong m t s tr

ng h p s n

l ng CHHHBM khụng b nh h ng khi n ng mu i lờn t i 10% m c dự
n ng mixen t i thi u gi m nh [6].
3.6. M t s
*


ng d ng c a CHHBMSH

u i m c a CHHBMSH so v i CHHBMHH

CHHBMSH t o ra t con

ng lờn men sinh h c, c u t o c a chỳng r t

khỏc so v i cỏc CHHBMHH, tuy nhiờn chỳng c ng g m hai u k n
n

c v a

c v ho t tớnh c a chỳng c ng khụng kộm CHHBMHH. Nh ng CHHBMSH

l i cú nh ng u i m m CHHBMHH khụng th sỏnh k p, quy t nh kh n ng
ng d ng c a nú trong r t nhi u ngnh cụng nghi p, v ang cú xu h
th d n cỏc CHHBMHH. ú l cỏc c i m:

ng thay

- D phõn hu sinh h c: CHHBMHH khi b sung vo trong m khú b
phõn hu trong i u ki n v a, gõy ụ nhi m mụi tr ng d u khớ do l n cỏc c u t
khụng mong mu n lm gi m ch t l
sinh v t nờn

ng d u. CHHBMSH t o ra t ngu n vi

tinh khi t cao, ho t tớnh c a chỳng l i khụng kộm cỏc


CHHBMHH. Vớ d i n hỡnh cho tr ng h p ny l nh h ng c a CHHBMSH
v CHHBMHH lờn s phõn hu cỏc h p ch t hydrocacbon th m m ch vũng
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c nghiờn c u b i Marar v Rockne: khi thờm m t s CHHBMHH vo cú th
kỡm hóm s phõn hu cỏc h p ch t th m do cú nh h ng gõy c, kớch thớch vi
sinh v t phõn hu CHHBMHH hay cụ l p cỏc hydrocacbon trong m ch micxen
CHHBM, cũn CHHBMSH cho th y cú nh ng nh h

ng t t nh CHHBMHH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh ng chỳng cú th b phõn hu , khụng c v nhi u CHHBMSH khụng t o c u
trỳc micxen do ú r t thu n l i cho vi c k t h p cỏc h p ch t th m v i vi khu n
[34].
- Cỏc ch t HHBMSH cú th s n xu t t cỏc ngu n v t li u r ti n, s n cú,
v is l

ng l n. Ngu n cacbon cú th l cỏc hydrocacbon, lipit, cỏc ngu n c

ch t ph th i c a cỏc ngnh cụng nghi p khỏc nh r

mang l i hi u qu kinh t cao m l i x lớ
ra v i mụi tr ng [31].

ng, d u c n... do ú nú

c ụ nhi m do cỏc ph th i ny gõy

- Vi c s n xu t CHHBMSH n gi n h n nhi u CHHBMHH. Chỳng

c

t o ra b ng con ng lờn men nh vi sinh v t cho nờn thi t b n gi n, t n
kộm m l i khụng s d ng cỏc hoỏ ch t c h i nh s n xu t CHHBMHH.
Do khụng c, d dng b phõn hu , giỏ thnh s n xu t r nờn chỳng

c

ng d ng trong x lớ mụi tr ng m CHHBMHH khụng th x lớ tri t : x lớ
d u trn, t ng c ng kh n ng phõn hu cỏc h p ch t c h i cho mụi tr ng,
chuy n chỳng thnh cỏc y u t tớch c c cho mụi tr
t mựn khoan ph th i, cỏc h p ch t th m.

ng nh s n xu t phõn bún

V i nh ng c tớnh khụng c h i, d b phõn hu , d tiờu hoỏ m
CHHBMSH
ph m, d

c s d ng trong cỏc ngnh cụng nghi p c bi t khỏc nh m


c ph m, th c ph m m CHHBMHH khú cú th bỡ k p.

*M ts

ng d ng c a CHHBMSH

CHHBMSH l m t nhúm a c u trỳc, chỳng cú nh ng c tớnh h n h n cỏc
CHHBMHH nh ó núi trờn cho nờn chỳng c ng d ng trong r t nhi u
ngnh cụng nghi p khỏc nhau. Cụng nghi p d u m l m t ngnh ng d ng
r ng rói cỏc ch t ho t hoỏ b m t trong khai thỏc c ng nh l x lớ mụi tr

ng,

CHHBMSH ó t ra cú u th v ti m n ng trong ngnh cụng nghi p ny. Sau
õy chỳng tụi xin trỡnh by m t s cỏc ng d ng quan tr ng c a nú.
a. Nõng cao hi u su t khai thỏc d u (MEOR)

õy l m t ng d ng quan tr ng nh t c a nú trong ngnh cụng nghi p d u
m .
23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C ch c a ph

ng phỏp MEOR bao g m:

1. T o axit ho tan ph n ỏ bao b c d u, t ng r ng v tớnh th m c a v a,
t o khớ, do ú lm gi m nh t c a d u v t ng ỏp su t v a.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. T o cỏc axit h u c hay cỏc ch t HHBM, biopolyme lm gi m s c c ng
b m t gi a d u v n c d n n lm t ng linh ng c a d u.
CHHBMSH cú th

c s n xu t t ngoi (ex situ) r i b sung vo trong

m hay t o ra ngay trong m (in situ). Trong c hai tr
lm t ng l

ng h p, CHHBMSH u

ng d u khai thỏc t m lờn t i 60 n 70% m b ng ph

ng phỏp

b m ộp thụng th ng ch khai thỏc c kho ng 30% ngu n d u trong m . S
cú m t c a CHHBM lm gi m s c c ng b m t gi a vựng d u n c do ú kớch
thớch dũng d u ch y.

s n xu t CHHBM t

ngoi, CHHBM


c ti n hnh lờn men, thu

CHHBM hay n gi n l cụ c d ch nuụi c y v sau ú l b m xu ng gi ng.
Quỏ trỡnh s n xu t ex situ ph i c ti n hnh v i s l ng l n, d i i u ki n
t i u, cung c p y khụng khớ cho quỏ trỡnh lờn men. Quỏ trỡnh ny cú th
s d ng cỏc c ch t r ti n nh cỏc ph th i c a cỏc ngnh cụng nghi p nờn v a
h giỏ thnh s n ph m v a gi m ụ nhi m cho mụi tr ng [31].
M t ỏp d ng h p lớ v h p d n h n l s n xu t CHHBMSH ngay trong m
(in situ) b ng cỏch cung c p ch t dinh d ng cho qu n th vi sinh v t n i t i
trong m hay nuụi gi ng t bờn ngoi tr n cựng v i mụi tr ng dinh d ng r i
b m vo trong gi ng. Tuy nhiờn khi s n xu t theo cỏch th c ny th
nh ng khú kh n nh t nh nh h
kỡm hóm sinh tr

ng t i s sinh tr

ng g p

ng c a vi sinh v t th m chớ

ng v sinh t ng h p CHHBM nh : nhi t m quỏ cao, ỏp

su t l n, pH, m n v kim lo i n ng, khú kh n l n nh t l thi u oxy v vi c
luõn chuy n ch t dinh d ng trong m . Do ú, ph ng phỏp MEOR ny
thnh cụng thỡ ph i l a ch n
i u ki n khú kh n trong m .
Ph

ng phỏp MEOR ó


c cỏc ch ng cú kh n ng ch u ng

c nhi u n

c ỏp d ng thnh cụng.

Clark cựng cỏc c ng s ó xỏc nh cú kho ng 27% m d u
cho vi sinh v t phỏt tri n v

ng d ng ph

M thớch h p

ng phỏp MEOR. Ph

MEOR c ng ó c thụng bỏo thnh cụng trong nhi u nghiờn c u
ho Sộc, Rumani, M , Hungary, Balan, H Lan, Nam T .

24

c cỏc

ng phỏp
Nga, C ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N c ta hi n ó ng d ng ph ng phỏp ny, n m 1998 L i Thuý Hi n
cựng cỏc c ng s ó th nghi m ph ng phỏp MEOR trờn hi n tr ng khu v c

m d u B ch H - V ng Tu v thu

c k t qu t t, s l

ng vi khu n kh

sunphat gi m i, n ng su t khai thỏc d u t ng lờn cú gi ng t ng t i 200%.

tr

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b. Phõn hu cỏc hydrocacbon

M t ng d ng quan tr ng khỏc c a CHHBMSH ú l trong x
ng ụ nhi m hydrocacbon.

lớ mụi

- Phõn hu cỏc hydrocacbon trong t:

Cỏc nghiờn c u v quỏ trỡnh phõn hu hydrocacbon trong t ó

c

thụng bỏo r ng dói. Kh n ng phõn hu ph thu c vo s cú m t c a cỏc vi sinh

v t phõn hu , thnh ph n hydrocacbon, O2, nhi t , pH, n c, cỏc ch t dinh
d

ng v tr ng thỏi v t lớ c a cỏc hydrocacbon. Khi thờm CHHBM sinh h c hay

t ng h p vo trong mụi tr

ng s lm t ng tớnh l u bi n v ho tan c a cỏc

hydrocacbon, i u ny r t c n cho quỏ trỡnh phõn hu .

Cỏc th nghi m khi b sung CHHBMSH phõn hu cỏc hydrocacbon ó
em l i nhi u thnh cụng:
Lindley v Heydeman nuụi n m Cladosporium resinae trờn h n h p ankan,
ch ng ny cú kh n ng s n xu t ra m t lo i CHHBM g m cỏc axit bộo,
phospholipid, nh ng ch y u l axit dodecacnoic v phosphatidylcloline. Khi b
sung phosphatidylcloline vo mụi tr ng nuụi c y ch a h n h p cỏc ankan ny
ó lm t ng t c phõn hu ankan lờn 30%.
Foght cựng cỏc c ng s ó ch ng minh ch t emulsan kớch thớch quỏ trỡnh
phõn hu c a d ch ch a n ch ng vi khu n nh ng l i kỡm hóm khi mụi tr
ch a h n h p cỏc ch ng vi khu n.

ng

Oberbremer v Muller-Harting s d ng qu n th vi sinh t ỏnh giỏ
kh n ng phõn hu d u thụ, trong ú naphthalen b phõn hu u tiờn, cỏc thnh
ph n khỏc ch b phõn hu khi cỏc CHHBM
m t gi a d u v n c.

c t o ra lm gi m s c c ng b


Khi thờm CHHBM nh m t s sophorolipit vo mụi tr
cỏc hydrocacbon thỡ s
hydrocacbon.

lm t ng phõn hu

c

s

ng ch a h n h p

lo i l n s

l

ng cỏc

M t vi ch ng vi khu n k khớ c ng s n xu t CHHBMSH nh ng kh n ng
lm gi m s c c ng b m t khụng b ng cỏc vi khu n hi u khớ.
25


×