Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Hệ thống phát hiện khuôn mặt dựa trên mạng neural

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 125 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TĨM T T
Phát hi n khn m t là m t v n đ c b n trong ngành h c quan sát b ng

OBO
OK S
.CO
M

máy tính. Là m t trong nh ng giai đo n c a h th ng nh n d ng m t ng

i cùng

v i nhi u ng d ng r ng rãi và ph bi n khác nh ch s hóa n i dung trong
nh, h th ng giám sát, h i th o truy n hình…, phát hi n khn m t đã và đang
dành đ

c s quan tâm nghiên c u c a nhi u ng

i trong su t hai th p k qua.

Tuy nhiên, v i nh ng thách th c r t l n gây ra do tính bi n đ ng c a mơi tr
c ng nh tính bi n đ i cao c a khn m t, phát hi n m t ng

ng

i v n đang là m t

trong nh ng v n đ m đ i v i các nhà nghiên c u. Và cho đ n nay v n ch a có
m t ph



ng pháp nào th c s gi i quy t h t các thách th c c a phát hi n khn

m t. Nhi u c i ti n, nhi u đ xu t đã đ

c đ a ra nh m c i thi n ch t l

ng phát

hi n khn m t. Và m t trong nh ng c i ti n đó là d a trên nh ng đ c đi m b t
bi n ho c có s bi n đ ng có th phân vùng đ
con ng

c c a khn m t mà màu da c a

i chính là m t trong nh ng đ c đi m đó.

Xu t phát t ý t

ng k t h p gi a màu da và m t ph

ng pháp phát hi n

khn m t hi u qu , đ án đã t p trung xây d ng m t h th ng k t h p gi a h
th ng phát hi n khn m t d a trên m ng neural và ph

ng pháp phân vùng

màu da d a trên mơ hình màu da có tham s s d ng phân ph Gaussian.
H th ng phát hi n đ


c xây d ng v c b n có ngun t c ho t đ ng

theo mơ hình m ng neural kinh đi n.

ó là mơ hình m ng neural Perceptron đa

KIL

l p, s d ng thu t tốn lan truy n ngu c và ph

ng pháp gi m gradient đ h c

m ng. V c b n ki n trúc m ng neural xây d ng khơng có gì thay đ i, tuy
nhiên,

đây chúng ta s c i ti n ki n trúc m t đi m v i vi c s d ng thêm mơ

hình xác su t d a trên lý thuy t Bayes đ có th có s m m d o h n trong vi c
đánh giá k t qu cu i cùng c a m ng. Ngồi ra, đ án c ng nêu ra m t chi n
thu t hu n luy n h p lý, cho phép hu n luy n nhanh mà v n đ m b o đ

1

c tính



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t ng quỏt v hi u qu c a m ng. ú l chi n thu t hu n luy n m ng ch ng cú

h c.
Ph

ng phỏp phõn vựng mu da

c k t h p vo h th ng nh l m t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

gi i h n cho phộp gi m khụng gian tỡm ki m, t c l khuụn m t s ch

c tỡm

ki m trờn cỏc vựng mu da. Vi c phõn vựng ny ó giỳp cho th i gian phỏt hi n
c a h th ng c i thi n ỏng k , h n n a nú cũn giỳp cho h th ng ho t ng hi u
qu h n.

giỳp cho k t qu phỏt hi n

c rừ rng v ch t l

ng, ỏn c ng ó

nờu ra cỏc heuristic c th phự h p cho h th ng, Nh ng heursitic ny d a trờn
k t qu th c t c ng nh th ng kờ c a quỏ trỡnh hu n luy n v ki m th h
th ng.


ỏn v i tờn g i l H th ng phỏt hi n khuụn m t d a trờn m ng
neural v ph
Ch

ng phỏp võn vựng mu da

ng I: Gi i thiờu L ch

Ph n u l t ng quan cỏc h
ó

c b c c lm n m m c chớnh.

ng gi i thi u, bao g m ba ph n nh .

ng ti p c n, cỏc ph

c xu t. Ph n hai l t ng quan cỏc ph

ng phỏp phỏt hi n m t ng

ng phỏp phõn vựng mu da d a

trờn tớnh ch t i m nh. Qua ph n ny v i nh ng ỏnh giỏ cỏc ph
giỳp chỳng ta ch n

c ph

i


ng phỏp phõn vựng phự h p cho h

ng phỏp s
th ng. Ph n

ba s l c s lý thuy t c b n nh t v m ng neural MPL v thu t toỏn lan truy n
ng

c.

õy l ki n trỳc m ng v thu t toỏn s

c s d ng cho h th ng m ng

neural c a ỏn.
Ch
d li u

ng II: T ng th ho t ng c a h th ng v v n chu n b c s
õy l ch

h th ng s

ng miờu t mụ hỡnh thu t toỏn ho t ng t ng th nh t c a

c xõy d ng.

ng th i s c p v n chu n b v ti n x lý


cho cỏc t p c s d li u oc dựng hu n luy n m ng neural c ng nh luy n
t p phõn vựng mu da.
n ch t l

õy l m t trong nh ng cụng vi c quan tr ng quy t nh

ng c a h th ng.
2



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch

ng III: Phát hi n khn m t d a trên m ng neural và ph

pháp phân vùng màu da –

ây là ch

miêu t đ y đ ki n trúc h th ng đ

ng

ng quan tr ng nh t c a đ án. Nó s

c xây d ng. Thu t tốn và ph

ng pháp hu n luy n phân vùng màu


KIL
OBO
OKS
.CO
M

hu n luy n m ng neural. Thu t tốn và ph

ng pháp

da. Và s đ xu t ra nh ng heuristic giúp c i thi n ch t l

ng phát hi n và th i

gian ch y c a h th ng.
Ch

ng IV: Phân tích thi t k và cài đ t ch

ng trình

Ch ong V: Kh o sát th c nghi m và đánh giá ch
ch

ng s miêu t k t qu vi c ki m th ch

b test t t o.
ch

ng trình.


ng trình –

ây là

ng trình d a trên b test chu n và

ng th i s có nh ng đánh giá và nh n xét v k t qu c a

K t lu n và h

ng phát tri n

Trong ph m vi bài đ án, v i vi c h th ng đ

c xây d ng trên m t m ng

neural đ n l , vì v y em đã ti n hành hu n luy n cho m ng nh n bi t nh ng
khn m t v i t th nhìn th ng (frontal), có đ nghiêng và góc quay khơng
đáng k . Các khn m t có th có nhi u tr ng thái khác nhau. Các nh đ
dùng đ ki m th bao g m c

nh chân dung và nh t p th .

nh khơng và có

nhi u (t thêm) đ ki m tra thêm v tính hi u qu c a h th ng. Các nh đ
ki m th có kích th

c


c bao g m 240 x 180, 320 x 240, 480 x 360 đi m nh.

V i b test bao g m 300 nh chân dung kích th
này đ oc thêm nhi u, 320 nh này đ

c 320 x 240; 320 nh

c thu nh l i kích th

ki m tra h th ng có th phát hi n các khn m t có kích th
nh này đ

c

c 240 x 180 đ
c khác nhau, 320

c thêm nhi u.

Ngồi t p nh chân dung chu n ra, ch

ng trình còn test v i 100 nh t p

th t t o v i nhi u m c đích khác nhau. 100 nh này c ng đ
ti n hành ki m th .

3

c thêm nhi u đ




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

CH

ng phỏp phỏt hi n m t ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. T ng quan v cỏc ph

NG I: GI I THI U

1.1 Phỏt hi n m t ng
Nh n bi t i t

i

i v ng d ng

ng núi chung v nh n bi t m t ng

i núi riờng l bi


toỏn c b n v quan tr ng trong l nh v c quan sỏt b ng mỏy tớnh. Nh n bi t m t
ngu i thu hỳt s t p trung nghiờn c u c a nhi u nh nghiờn c u trong su t nhi u
th p k qua. Tuy nhiờn v n ch a cú m t h

ng ti p c n no th c s tr n v n

mang l i hi u qu v gi i quy t h t cỏc thỏch th c v tỡnh hu ng trong v n
phỏt hi n m t ng
ng

i, nguyờn nhõn l do tớnh bi n i cao c a khuụn m t con

i. Chớnh vỡ v y, õy v n l v n m v ti p t c thu hỳt s nghiờn c u sõu

h n v i cỏc k thu t m i

c xu t. Cỏc k thu t ó

c ỏp d ng cú th chia

thnh m t trong hai ti p c n: so sỏnh s phự h p v i cỏc mụ hỡnh hỡnh h c hai,
ba chi u vo nh, hay ph

ng phỏp so sỏnh s phự h p cỏc mụ hỡnh khung nhỡn

vo nh cú ch a khuụn m t c n nh n bi t. Cỏc nghiờn c u tr
r ng cỏc h

c õy cho th y


ng phỏp d a trờn khung nhỡn cú th nh n bi t cỏc khuụn m t th ng

trong n n ph c t p m t cỏch hi u qu .

V i m c ớch t n d ng nh ng u i m c a cỏc k thu t ó u c xu t,
k t h p chỳng l i cú th xõy d ng u c m t h th ng phỏt hi n m t ng
m t cỏch hi u qu .

ỏn ó t p trung vo v n phỏt hi n m t ng

mu t nh, nh m k t h p nh ng c tr ng c a m t ng
s d ng k thu t phõn vựng mu da ng

i

i trong nh

i trong nh mu c th l

i trong nh mu k t h p v i h

ng ti p

c n d a trờn khung nhỡn v i m c ớch s d ng m ng neural nhõn t o - m t
ph

ng phỏp tuy kinh i n nh ng v n r t m v ch a ng nhi u u i m trong

v n nh n d ng, xõy d ng h th ng phỏt hi n m t ng


4

i.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
K thu t phân vùng da ngu i trong nh màu đ
nh n bi t m t ng

i v i m c đích cu i cùng là gi m khơng gian tìm ki m m t

i trong nh, giúp cho hi u n ng ho t đ ng c a h th ng đ

c nâng cao h n.

Còn u đi m n i b t c a m ng neural nhân t o nói riêng và ph

ng ti p c n d a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng

c áp d ng trong h th ng


trên máy h c nói chung trong vi c phát hi n m t ngu i đó là có th miêu t và
phát hi n khn m t trong nhi u tình hu ng khác nhau. Nh ng tình hu ng g p
ph i khi phát hi n khn m t bao g m:
 T

th c a khn m t (Pose): Khn m t là nghìn th ng (frontal),

nghiêng m t ph n (partial profile) hay nghiêng hồn tồn (full profile).
Khn m t h

ng th ng đ ng (upright) hay là khn m t xoay m t góc

nào đó (rotate)

 N i dung khn m t: Khn m t ch a đ y đ các đ c tr ng nh m t,
m i, mi ng, tai hay thi u m t vài đ c tr ng nào đó.
 Tr ng thái c a khn m t:

ó chính là tr ng thái tình c m c a khn

m t nh cu i, khóc, t c gi n…

ây là nh ng tình hu ng mà các h
s c và ph c t p đ có th miêu t đ

ng ti p c n khác ph i m t nhi u cơng

c. Nh ng v i m ng neural, thơng qua t p

m u và q trình hu n luy n m ng hi u qu , k t qu mang l i là có th r t kh

quan.

ng d ng

Cơng ngh nh n bi t m t ng

i có s

ng d ng r ng rãi trong th c t .

Trong nh n d ng sinh tr c h c, trong h i th o truy n hình, trong ch s hố nh
và c s d li u video, trong t

ng tác ng

đo n đ u trong h th ng nh n d ng m t ng

i máy. Nh n bi t m t ng

i.

Hai bài tốn nh n bi t và nh n d ng đ i t
th ng nh n d ng đ i t
t

i là giai

ng có liên quan m t thi t. H

ng có th xây d ng mà khơng có t p b nh n bi t đ i


ng, m i b nh n bi t phát hi n m t đ i t
5

ng quan tâm. T

ng t , b nh n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
bi t đ i t

ng có th đ

b nh n d ng đ i t
t

c xây d ng mà khơng có h th ng nh n d ng đ i t

ng này c n phân bi t đ i t

ng khác có th xu t hi n hay là l p đ i t

ng mong mu n v i m i đ i

ng ch a bi t. Do đó hai bài tốn là

KIL
OBO

OKS
.CO
M

nh nhau, dù trong th c hành h u h t các h th ng nh n d ng đ i t
gi i quy t n n tu ý, và các h th ng nh n bi t đ i t
trên đ lo i đ i t

ng;

ng ít khi đ

ng đ xây d ng h th ng nh n d ng.

ng ít khi

c hu n luy n

i m chú tr ng khác

nhau c a các bài tốn này d n đ n các trình bày và thu t tốn khác nhau.
Thơng th
tr

ng, các h th ng nh n d ng khn m t làm vi c b ng cách

c h t áp d ng b nh n bi t khn m t đ đ nh v khn m t, sau đó áp d ng

thu t tốn nh n d ng đ nh n di n khn m t.


1.2 Các thách th c trong v n đ phát hi n m t ng
Vi c nh n bi t đ i t
v t p các nh c a đ i t
c a t p nh đ i t

i

ng là bài tốn xác đ nh c a s con c a nh có thu c

ng quan tâm hay khơng. Do đó, đ

ng biên quy t đ nh

ng ph c t p s làm t ng đ khó c a bài tốn và có th t ng s

l i nh n bi t. Gi s ta mu n phát hi n khn m t nghiêng trong m t ph ng nh,
ngồi các khn m t th ng. Vi c thêm các khn m t nghiêng vào t p các nh ta
mu n nh n bi t làm t ng đ bi n thiên c a t p, và có th làm t ng đ ph c t p
c ađ

ng biên quy t đ nh c a t p nh.

ph c t p này làm bài tốn nh n bi t

khó h n. Vi c thêm nh m i vào t p nh đ i t
đ nh đ n gi n h n và d h c h n. Có th t
quy t đ nh đ

ng có th làm đ


ng t

ng biên quy t

ng đi u này là đ

ng biên

c làm tr n b ng vi c thêm các nh vào t p. Có nhi u ngu n bi n

đ i trong bài tốn nh n bi t đ i t

ng, và c th trong bài tốn nh n bi t khn

m t. Có các ngu n bi n đ i sau [6]:

 Bi n đ i trong m t ph ng nh: lo i bi n đ i nh khn m t đ n gi n
nh t có th đ

c bi u di n đ c l p v i khn m t, b ng cách quay, d ch

chuy n, bi n đ i t l và l y đ i x ng nh.

6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
 Bi n đ i đ sáng và ng c nh: bi n đ i do đ i t
ra, c th các thu c tính b m t c a đ i t


ng và mơi tr

ng gây

ng và các ngu n sáng. Các thay

đ i v ngu n sáng nói riêng có th bi n đ i hồn tồn v b ngồi c a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khn m t.

 Bi n đ i n n: Nhi u nhà nghiên c u cho r ng v i k thu t nh n d ng m u
hi n nay, ti p c n d a trên khung nhìn đ nh n bi t đ i t
h p cho các đ i t
t

ng có “đ

ng có hình dáng d đốn đ

pixel bên trong đ i t

ng biên nh có th d đốn đ


ng ch thích
c”. Khi đ i

c, ta có th trích ra window ch ch a các

ng, và b qua n n.

 Bi n đ i hình dáng: v i khn m t, lo i bi n đ i này bao g m bi u l
tình c m khn m t, mi ng và m t m hay đóng, và hình dáng khn m t
c a t ng ng

i.

1.3 Các v n đ liên quan đ n phát hi n m t ng
Bên c nh v n đ phát hi n m t ng
m t thi t v i phát hi n m t ng

i

i, có nhi u v n đ khác có quan h

i mà nhi u khi gây ra nh m l n n u khơng đ

c

tìm hi u m t cách k càng.

Nh ng v n đ đó bao g m [7]



nh v khn m t hay xác đ nh v trí khn m t:
g n v i v n đ phát hi n m t ng

ây là v n đ r t

i. N u nh phát hi n m t ng

i trong

nh là ph i tr l i các câu h i có t n t i khn m t trong nh hay khơng ?
N u t n t i thì t n t i bao nhiêu khn m t? V trí c a khn m t
Thì v n đ đ nh v m t ng
trong m t nh đã bi t tr

i ch tr l i cho câu h i v trí m t ng

c là có m t m t ng

i

đâu

i . Nh v y có th th y,

đ nh v khn m t là m t ph n cơng vi c c a phát hi n m t ng

7

đâu ?


i.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
 Phát hi n các đ c tr ng c a khuôn m t:

ây là v n đ c ng r t g n v i

v n đ đ nh v khuôn m t. Nó c ng gi thi t r ng ch có m t khuôn m t
trong nh. Và vi c phát hi n đ c tr ng khuôn m t là tìm ra v trí c a các

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ c tr ng nh đôi m t, m i, mi ng, môi, tai…

 Bám sát khuôn m t: M c đích c a v n đ này là

cl

ng liên t c s

thay đ i v v trí và hu ng c a khuôn m t trong m t chu i nh th i gian
th c.

 Nh n bi t tr ng thái khuôn m t: M c tiêu c a v n đ này là nh n bi t

tr ng thái c a khuôn m t con ng

i (h nh phúc, t c gi n, đau kh …). ây

là v n đ r t khó và thú v vì tr ng thái khuôn m t c a t ng ng

i có th là

r t khác nhau trong cùng m t tr ng thái tâm lý.

 Nh n d ng khuôn m t: Trong v n đ này, chúng ta ph i đ i sánh khuôn
m t c n nh n d ng v i các khuôn m t có s n trong th vi n và tìm ra
nh ng thông tin c n thi t v khuôn m t c n nh n d ng n u nó có đ c tr ng
t

ng đ ng v i khuôn m t nào đó trong th vi n.

 Th m tra và xác minh khuôn m t: ây là v n đ n m trong v n đ nh n
d ng khuôn m t. Thông th

ng sau khi nh n d ng khuôn m t, ng

i ta

ph i ti n hành m t giai đo n n a g i là th m tra và xác minh tính đúng
đ n c a khuôn m t đ

c nh n d ng. Nó cho phép t ng s đúng đ n c a

v n đ nh n d ng khuôn m t.


Trong nh ng v n đ nêu trên, có th th y nh n bi t khuôn m t và nh n
d ng khuôn m t là hai v n đ c b n và có th ch a đ ng các v n đ còn l i. Và
thông th

ng, nh n bi t khuôn m t s là giai đo n đ u c a h th ng nh n d ng

khuôn m t. S khác nhau c b n gi a phát hi n khuôn m t v i nh n d ng khuôn
m t đó là: N u nh nh n d ng khuôn m t là phân bi t nh ng khuôn m t khác
nhau trong t p danh m c các khuôn m t, còn nh n bi t khuôn m t đó là phân l p
đu c đâu là danh m c các khuôn m t và đâu là danh m c các nh không ph i
khuôn m t.
8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1.4 T nq quan cỏc h

ng ti p c n phỏt hi n khuụn m t

Trong su t quỏ trỡnh h n ba th p k , ó cú r t nhi u cỏc h
h

c xu t gi i quy t bi toỏn phỏt hi n m t ng

KIL
OBO
OKS

.CO
M

x lý khỏc nhau

ng ti p c n v

ng ti p c n v x lý thụng th

i. Cỏc

ng nh m gi i quy t nh ng yờu c u c th v

khỏc nhau ,trong t ng ng d ng c th . Chớnh vỡ v y cú nhi u cỏch cú th
phõn lo i cỏc ph

ng phỏp, cỏc k thu t, cỏc h

m t. Trong bi lu n v n ny, s phõn lo i cỏc h
ú l chia cỏc h

ng ti p c n phỏt hi n khuụn

ng ti p c n theo ph



c s d ng nhi u nh t.

ng ti p c n theo hai h


H

ng ti p c n d a trờn c tr ng c a nh (Feature-based) v h

ng phỏp
ng chớnh:

ng ti p c n

d a trờn thụng tin xu t hi n trờn nh (Image-based).
Cỏc ph
s d

ng phỏp, k thu t phõn chia theo cỏch ny cú th nhỡn th y trong

i õy [7]:

9




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Hình 1: S đ các h
ng

i
1.4.1 H

ng ti p c n và ph

ng pháp phát hi n m t

ng ti p c n d a trên đ c tr ng c a

approaches)
10

nh (Feature-based



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ph

ng pháp ti p c n d a trên đ c tr ng c a khuôn m t đ

c chia thành

ba v n đ . Gi s c n ph i phát hi n m t khuôn m t trong m t n n nh l n x n,
phân tích m c th p (low-level analysis) th c hi n phân đo n các đ c tr ng c a


KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh d a trên nh ng thu c tính c a đi m nh nh đ xám hay màu s c. S phân
đo n lúc này còn m p m và ch a rõ ràng. V n đ th hai là phân tích đ c tr ng,
các đ c tr ng c a nh đ

c t ch c thành các đ c tr ng khuôn m t có tính t ng

quát h n d a trên đ c tính hình h c c a khuôn m t. Sau giai đo n này, tính m p
m c a các đ c tr ng c a nh đã đ

cùng v i các đ c tr ng khuôn m t đã đ

c gi m b t, đ ng th i, v trí khuôn m t
c xác đ nh. Ti p theo s là vi c s d ng

mô hình hình d ng (active shape models). Nh ng mô hình này bao g m t mô
hình d ng r n (snakes - đ

c đ xu t vào nh ng n m 80) cho t i mô hình phân

tán đi m (PDM – Point Distributed Model) đ

c đ xu t vào nh ng n m g n đây

đ trích ch n đ c tr ng có s bi n đ ng ph c t p nh m t, môi,…

1.4.1.1 Phân tích m c th p (Low-level analysis)
Ng

i ta g i là phân tích m c th p vì vi c phân tích

đây là phân tích d a

trên các đ c tr ng r t c b n và mang tính tr c quan, nh ng đ c tr ng đó bao
g m biên nh, thông tin đa m c xám, màu s c, chuy n đ ng, tính đ i x ng c a
khuôn m t.

1.4.1.1.1 Biên nh (Edges)

ây là m t đ c tr ng c b n nh t trong các ng d ng v x lý nh, s
d ng biên đ phát hi n khuôn m t đ
vi c phân tích các đ

ng nh c a khuôn m t, v i m c đích là đ nh v nh ng đ c

đi m trên khuôn m t. M t mô hình đ
m t ng
m tđ

c th c hi n đ u tiên b i Sakai. D a trên
c đ xu t đ tìm ra nh ng đ

i. Công vi c tìm ra hình dáng c a m t ng




ng nét c a

c tri n khai bao g m

ng cong bám sát vào khuôn m t v i m t đ cong xác đ nh và ràng bu c

đ tránh s

nh h

ng c a các nhi u biên. Nh ng đ c tính c a đ
11

ng trong hình



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
dỏng c a u ng

i sau ú

c a ra phõn tớch c tr ng s d ng nột v

v trớ c a khuụn m t. K thu t dũ tỡm d a vo

ng biờn ny cũn

c ỏp d ng


phỏt hi n c p kớnh trờn khuụn m t.


ng ti p c n phỏt hi n m t ng

i d a vo

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong h

ng biờn c n

c gỏn nhón v

ng bi n, nh ng

c phự h p v i mụ hỡnh khuụn m t

c

s p x p cú th giỳp chỳng ta xỏc minh s ỳng n c a vi c phỏt hi n ú.
Ng

i ta cú th thi t l p s gỏn nhón biờn ú b ng cỏc s d ng m t trỏi,


ng

túc ho c m t ph i c a khuụn m t. Vi c gỏn nhón ny lm cho kh n ng phỏt hi n
chớnh xỏc khuụn m t trong m t b c nh v i khụng gian ph c t p v cú nhi u
khuụn m t.

M t trong nh ng ph
c a Govindaraju, ph

ng phỏp

c bi t n ú l ph

ng phỏp gỏn nhón

ng phỏp ny s d ng h s vng c a khuụn m t lý t

ng ,

ú l h s gi a di v r ng c a khuụn m t:

(I.1)

S d ng ph

ng phỏp ny, ng

i ta ó ki m th 60 nh cú n n ph c t p

bao g m 90 khuụn m t thỡ th y kh n ng h th ng cú th phỏt hi n chớnh xỏc l

76% v i m c trung bỡnh l sai 2 m t l i / nh.

1.4.1.1.2 Thụng tin a m c xỏm (Grayscale Information)
Bờn c nh
th

ng biờn, thỡ thụng tin v m c xỏm trong khuụn m t c ng cú

c xem nh l m t c tr ng. Nh ng c tr ng khuụn m t nh l lụng

my, ng t hay, mụi th

ng xu t hi n v i m c xỏm l n h n nh ng thnh ph n

ph c n bao quanh chỳng. Tớnh ch t ny cú th

c khai thỏc phõn bi t cỏc

thnh ph n khỏc nhau c a khuụn m t. Nh ng thu t toỏn trớch ch n c tr ng
khuụn m t g n õy th

ng d a vo m c xỏm nh nh t trong m t vựng khuụn

m t. Trong nh ng thu t toỏn ny, b c nh u vo u tiờn
12

c c i thi n b ng




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
viêc làm t ng đ t

ng ph n và bi n hình m c xám (gray-scale morphological)

đ có th t ng đ t i c a nh ng vùng nói trên, t đó vi c nhân bi t s d dàng
h n. Nh ng vùng t i này đ

ng d

i. Bên c nh

i ta đã ti n hành xây d ng h th ng t đ ng tìm ki m các vùng t i thu c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đó, ng

c trích ch n b ng phép l y ng

m t thông qua s phân tích v màu s c. H th ng s d ng m t m u m t gán
tr ng s đ xác đ nh cac v trí có th có c a c p m t.
1.4.1.1.3 Màu (color)

Trong khi thông tin v m c xám đ


c xem là m t đ c tr ng c b n c a

nh, màu s c có ý ngh a nhi u trong vi c nh n bi t s xu t hi n c a đ i t
M t trong nh ng không gian màu đ

ng.

c bi t đ n r ng rãi nh t đó là không gian

RGB, đó là không gian mà m i màu đ

c đ nh ngh a b i s k t h p c a ba

thành ph n màu là Red, Green và Blue. Do đó s thanh đ i ch y u trong màu
s c c a da đó là do s thay đ i v đ chói, thông th

ng các màu RGB đ

tr ng h n, do đó, nh h

c l c b . Ng

ng c a đ chói có th đ

c coi

i ta có th

chu n hóa các thành ph n màu t RGB thành rgb nh sau:


(I.2)

T h th c trên chúng ta có th th y r ng r+g+b = 1. Vi c chu n hóa màu
này có ý ngh a là, ch c n vi t hai trong s ba giá tr trên là chúng ta có th tìm ra
giá tr còn l i. Trong vi c phân tích màu s c c a da, m t bi u đ màu d a vào r
và g ch ra r ng màu c a khuôn m t t p trung thành m t c m nh trong bi u đ
m c xám.

so sánh thông tin màu c a m t pixel v i giá tr c a r và g trong
13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c m trên, và t đó t o ra kh n ng các pixel thu c vùng da c a m t có th đ

c

tìm ra.
Bên c nh mơ hình RGB, chúng ta còn có m t vài mơ hình màu khác đ

i. Mơ hình HIS là m t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s d ng trong vi c nghiên c u v n đ nh n d ng m t ng


c

ví d , mơ hình này có nh ng u đi m so v i các mơ hình khác trong vi c mang
l i s phân bi t rõ ràng gi a các c m màu c a các đ c tr ng khn m t. Do đó
mơ hình này th

ng đ

c s d ng cho cơng vi c trích ch n đ c tr ng c a khn

m t nh mơi, m t, lơng mày. Do vi c này có quan h ch t ch v i vi c c m th
màu s c

con ng

khn m t.

i, nó c ng đ

M t mơ hình khác đ
m t đó là mơ hình YIQ.

c s d ng ph bi n trong các s đ ph n vùng

c bi t đ n trong vi c áp d ng đ nh n d ng khn

chuy n đ i t khơng gian màu RGB sang khơng gian

YIQ, chúng ta th y có thành ph n I, đó là kho ng màu t cam (orange) -> xanh

l (Cyan), gi ng nh
c ng nh h

kho ng màu c a da ng

ng t i vi c tri t tiêu n n các màu khác và cho phép nh n bi t nh ng

khn m t nh trong m t mơi tr
đ

i châu á. Vi c chuy n đ i này

ng t nhiên. Các mơ hình màu khác c ng

c áp d ng cho vi c nh n bi t m t ng

i còn có HSV, YES, YCrCb, YUV,

CIE-xyz, L*u*v, CSN và UCS(Farnsworth).
Vi c phân vùng màu có th đ
x p x màu khi màu da đ

c th c hi n b ng vi c s d ng các ng

ng

c mơ hình hóa thơng qua bi u đ m c xám. Ph

ng


pháp ph c t p h n đó là s d ng ph

ng pháp tính tốn th ng kê, s thay đ i

khn m t c a mơ hình là trong m t ph r ng. Ng

i ta đã ti n hành s d ng

phân ph i Gaussian đ t p h p hàng ngàn m u màu c a da t các lồi khác nhau.
Phân ph i Gaussian đ
ph

c đ c tr ng b i vector trung bình µ và ma tr n hi p

ng sai ∑. Màu c a đi m nh t

nh đ u vào có th đ

c so sánh v i màu

da c a mơ hình b ng cách tính h s kho ng cách Mahalanobis. H s này s cho
bi t đ t

ng đ ng c a màu pixel v i màu da c a mơ hình.

14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

M t u đi m c a mơ hình màu d a vào ph
khác v màu c a nh ng đ i t
ph

ng m i có th đ

ng pháp hu n luy n. S d ng ph

ng pháp th ng kê đó là s sai
c phù h p vào mơ hình b ng

ng pháp này, s nh n bi t màu có th s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hi u qu h n, ch ng l i s thay đ i c a các nhân t mơi tr

ng nh là đi u ki n

chi u sáng và đ c tính riêng c a máy nh.
1.4.1.1.4 Chuy n đ ng

N u nh chúng ta phát hi n khn m t cho video, khi đó thơng tin v s
chuy n đ ng, c ch , dáng đi u có ý ngh a r t l n trong vi c xác đ nh đ i t
chuy n đ ng. Các chuy n đ ng liên t c k nhau đ
tích các frame khác nhau. H


ng

c phân chia b ng vi c phân

ng ti p c n này, nói chúng là khá đ n gi n, đ

c

h tr đ phân bi t m t chuy n đ ng c n c nh và có hi u qu khơng ph thu c
đi u ki n n i dung b i c nh. Bên c nh vùng m t, ng

i ta còn ti n hành th c

hi n trên nhi u frame khác nhau đ đ nh v các đ c tr ng c a khn m t. Nh là
tr ng thái c a đơi m t b ng cách tính tốn đ l n v chi u ngang và chi u d c
gi a nh ng vùng liên ti p nh n đ

c trong các frame khác nhau.

M t cách khác đ có th tính tốn các chuy n đ ng tr c quan đó là thơng
qua vi c

cl

ng s chuy n đ ng c a các đ

frame khác nhau, k t qu có đ

ng vi n c a nh. So sánh các


c t s chuy n đ ng c a các đ

ng vi n là có

th tin c y, đ c bi t là khi chuy n đ ng đó là khơng quan tr ng. M t b l c
Gaussian có tính khơng gian và th i gian đ

c s d ng b i h th ng McKenna

đ phát hi n chuy n đ ng c a vùng bao khn m t c ng nh vùng bao tồn b
c th con ng

i. Ti n trình này u c u giá tr m c xám c a nh I(x,y) v i m t

tốn t biên ph th

c th i gian m(x,y,t) đ

c đ nh ngh a t b l c Gaussian

G(x,y,t) nh sau:

(I.3)
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong ú u l h s th i gian, a l r ng b l c. Toỏn t biờn ph thu c
th i gian sau ú

c nhõn ch p v i cỏc frame c a nh theo b i cụng th c:
(I.4)

K t qu c a ti n trỡnh x lý mi n th i gian ny S(x,y,t) s cho ta m t ch
s tr c ti p c a s chuy n ng biờn trong I(x,y,t).
M c dự ph

ng phỏp ny miờu t vi c nh n bi t biờn v vựng chuy n

ng, nh ng chỳng c ng cho phộp chỳng ta tin vo s chớnh xỏc c a vi c
l

c

ng t c c a chuy n ng lu ng sỏng hay cũn g i l lu ng quang (optical

flow). B i vỡ vi c

cl

g ny d a trờn cỏc m u chuy n ng trong m t kho ng


ng n, v cú c m giỏc nh chuy n ng ú l r t tr n v m n. D a vo thụng tin
c a chuy n ng, khuụn m t chuy n ng trong nh tu n t
Lu ng quang

c mụ hỡnh b i lu ng nh v i ph

c phõn vựng.

ng trỡnh rng bu c sau õy:
(I.5)

Trong ú, Ix, Iy v It l cỏc o hm mi n th i gian c a c
Vx v Vy l t c chuy n nh.

gi i ph

ng

nh v

ng trỡnh trờn cho Vx, Vy, m t vựng

bao g m cỏc i m nh chuy n ng theo m t qu o

vựng ỏp ng t i nh ng qu o chuy n ng khỏc nhau

c ghi nh n. Nh ng
c phõn l p trong


vựng chuy n ng v vựng khụng chuy n ng.

1.4.1.1.5 Ti u chu n suy r ng (Generalized Measure)
Nh ng c tr ng tr c quan nh

ng biờn, mu s c hay chuy n ng l

giai o n u tiờn trong h th ng quan tr c con ng
16

i. Quỏ trỡnh ny cho phộp



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh ng thụng tin tr c quan

c t ch c l i thnh nh ng nhúm ho t ng m c

cao. D a vo vi c quan sỏt, Reisfeld ó xu t r ng m t h th ng quan sỏt b ng
c b t u v i vi c tớnh toỏn m c th p

tớnh ch t nh

giai o n ti n t p trựng cỏc

c t ng h p. Ban u, Reisfeld v Yeshurun ó gi i thi u m t

KIL
OBO

OKS
.CO
M

mỏy nờn

toỏn t i x ng t ng quỏt d a vũ toỏn t i m bi n. Do nh ng c tr ng c a
khuụn m t cú tớnh i x ng m t cỏch t nhiờn. Khi th c hi n, toỏn t i x ng
ny s tớnh toỏn v gỏn cho m i i m nh m t c
nh d a trờn m c

nh h

M (p), cho m i i m nh

ng c a vựng bao i m dú. C

ng i m

ng i x ng ú ,

c xỏc nh b ng:

Trong ú, C(i,j) l m c
trong t p cỏc pixel

ng g i l c

nh h


(I.6)

ng c a vựng biờn i m i,j (c a pixel)

c nh ngh a b i (p). Nú

c xỏc nh theo cụng th c:

(I.7)

Trong ú, D(i,j) l hm h s di, P(i,j) l hm h s phase, ri v rj
xỏc nh theo cụng th c d

i õy:

(I.8)
17

c




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Trong đó pk ch đi m (xk, yk) v i k = 1…K,
t i đi m pk,

ij

là góc theo chi u ng

pj so v i m t ngang. Hình d
gradient c a m tj tr

là gradient c a c

c kim đ ng h gi a đ

ng đ

ng th ng qua pi và

i đây miêu t m t ví d v cách tính M (p) t

c nh m t ng

i. C

ng đ đ i x ng đ

c tham chi u m t

cách rõ ràng th hi n s đ nh v các đ c tr ng c a khuôn m t nh là m t và

mi ng.

1.4.1.2 Phân tích đ c tr ng (Feature analysis)
Nh ng đ c tr ng đ

c t o ra t quá trình phân tích m c th p th c ra là

không rõ ràng. Qu v y, trong vi c đ nh v vùng m t s d ng mô hình màu da,
các đ i t

ng có cùng màu n n t

i u này có th đ

ng t nh màu da có th c ng đ

c nh n bi t.

c gi i quy t b ng vi c phân tích m c cao. Trong nhi u k

thu t nh n bi t khuôn m t, nh ng tích l y hi u bi t hình thái v khuôn m t đó s
đ

c áp d ng đ có th đ c tính hóa và đ xác minh l i nh ng đ c tr ng đó t

nh ng tr ng thái m p m . Có hai h
khuônn m t. H

ng ti p c n trong ng d ng v hình thái


ng ti p c n đ u tiên liên quan đ n chi n l

c truy tìm đ c tr ng

d a vào m i quan h v v trí d a các đ c tr ng. Nh ng đ c tr ng đ

c nh n

bi t nh các đ c tr ng đã t n t i. K thu t th hai đó s d ng k thu t nhóm đ c
tr ng thnàh các “chòm sao” b ng cách s d ng m t s mô hình khuôn m t khác
nhau.

14.1.2.1 Tìm ki m đ c tr ng

18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Vi c truy tỡm cỏc c tr ng c a khuụn m t l truy tỡm cỏc c tr ng n i
b t c a khuụn m t b ng cỏch d a vo hỡnh thỏi c a chỳng. Vi c truy tỡm ny d a
khuụn m t.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

vo m i quan h d a cỏc c tr ng ú v kho ng cỏch hỡnh h c, v tr trong

Nhi u thu t toỏn, mụ hỡnh ó

c xõy d ng cho cụng vi c ny. De Silva

l m t thu t toỏn tiờu bi u. Mụ hỡnh c a Jeng c ng l h th ng phỏt hi n c
tr ng

c bi t n r ng rói. Trong h th ng ny, vi c kh i t o s

c xỏc nh

b ng vi c nh v v trớ c a ụi m t trong b c nh. T vi c xỏc nh ụi m t, quỏ
trỡnh s truy tỡm cỏc c tr ng khỏc nh m i, mi ng v ng t . M i c tr ng
sau khi truy tỡm u thi t l p cỏc hm quan h v i cỏc c tr ng khỏc, i u ny
giỳp cho vi c xỏc nh khuụn m t cú th tin c y h n, cỏc hm quan h ny chớnh
l cỏc h s

c miờu t nh trong ng th c d

i dõy:

(I.9)

Bờn c nh ú, nhi u h th ng truy tỡm c tr ng c ng

c xu t nh h

th ng GAZE c a Herpers d a vo s chuy n ng c a m t trong h th ng tr c
quan con ng


i HVS.

i m c t y u c a h th ng l thu t toỏn nh v cỏc c

tr ng n i b t. M t thu t toỏn a m c s d ng b l c a h

ng Gaussian.

1.4.1.2.2 Phõn tớch chũm sao

M t vi thu t toỏn c p n trong ph n trờn cú tin c y ph thu c vo
m c t ỳng n v thụng tin

c tỡm ra t cỏc t p mụ hỡnh nh m t v i d

i

nh ng i u ki n c nh. N u nh khi i u ki n ú khụng cũn th a món, nh l
nh v khuụn m t trong m t b i c nh ph c t p, nhi u thu t toỏn cú th khụng
cũn chớnh xỏc. Vỡ v y v n ờ t ra l lm th no chỳng ta cú th nhúm cỏc
c tr ng khuụn m t ú l i thnh t ng chựm v i nh ng tham s i di n chung
nh t, ph n ỏnh

c h t cỏc tr

ng h p x y ra c a cỏc c tr ng, b ng vi c s

19




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d ng ph

ng phỏp mụ hỡnh húa hi u qu nh l ph

ng phỏp phõn tớch th ng

kờ.
n i b t l ph

ng phỏp nhúm thnh cỏc chũm sao

c xu t. Trong ú

ng phỏp s d ng lý thuy t nột th ng kờ t b l c a c p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nhi u ph

Gaussian. M t mụ hỡnh th ng kờ trong mi n khụng gian c a cỏc c tr ng khuụn
m t cho phộp phỏt hi n m t cỏch linh ho t h n. Thu t toỏn h tr vi c qu n lý s
thi u h t c tr ng c ng nh cho phộp s d ng cỏc h s m r ng. M c thnh
cụng c a mụ hỡnh ny l 84% khi nghiờn c u t p 150 b c nh. Vi c phỏt hi n sai



c xỏc nh l do h s ph thu c c a c tr ng u.

Mụ hỡnh th ng kờ cho nh cú s xu t hi n nhi u khuụn m t c ng
xu t, trong mụ hỡnh ny, cỏc khuụn m t

c

c phõn l p thnh t ng nhúm v i

nh ng c tr ng chung nh t. Nh ng nhúm ny l i

c phõn l p ti p trong cỏc

thnh ph n c tr ng khuụn m t. Sau khi c tr ng ny nh n

c t vi c x lý

m c th p. Vi c nhúm c tr ng ny cú tỏc d ng gi m b t sai s c tr ng sinh ra
do nh h

ng c a b i c nh h n t p. M t m ng theo lu t Bayesian s

c h tr

k t h p v i vi c phỏt hi n riờng cho t ng nhúm c tr ng cú th ch c ch n
r ng gi thuy t v s ỳng n c a khuụn m t cú
cao.

H th ng s d ng ph


ng phỏp ny n i ti ng nh t l h th ng c a Maio v

Maltoni. Trong h th ng ny nh u vo

c chuy n i tr c ti p b ng cỏch

s d ng m t toỏn t gradient cú c a s 7*7. T
ng

c s tin c y v i m c

nh chuy n i tr c ti p ny,

i ta ỏp d ng hai giai o n nh n bi t khuụn m t.

nh

c nh n bi t s

c

khoanh vựng trong m t hỡnh ellipse. H th ng c a Maio v Maltoni l h th ng
th i gian th c v i m c phỏt hi n khi test l 69/70 b c nh m khụng b m t
l i no.

1.4.1.3 Cỏc mụ hỡnh hỡnh d ng tớch c c (Active shape models)

20




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
õy l mụ hỡnh th i gian th c hi u qu v l thnh t u quan tr ng c a
h

ng ti p c n d a vo phõn tớch c tr ng. Mụ hỡnh d a vo tớnh ch t v t lý

th t s v s xu t hi n m c cao c a cỏc c tr ng. Mụ hỡnh ASM t

ng tỏc v i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cỏc c tr ng nh c c b (biờn, sỏng) v d n d n lm bi n d ng nột c a
c tr ng ú. Co ba d ng c a mụ hỡnh ASM ang

c nghiờn c u.

u tiờn l

mụ hỡnh s d ng m t

ng i kớch ho t (active contour) g i l snakes (d ng

con r n). Mụ hỡnh th


hai l mụ hỡnh d a vo cỏc d ng m u bi n i

(deformable templates) cho phộp th c hi n hi u qu h n mụ hỡnh snakes. Mụ
hỡnh th ba l mụ hỡnh Smart snakes (con r n ho t thụng minh) v PDM (mụ
hỡnh phõn b i m). Mụ hỡnh ny d a trờn t p cỏc i m

c gỏn nhón v ch

cho phộp bi n i theo m t vi hỡnh d ng d a trờn quỏ trỡnh h c.
1.4.1.3.1 Mụ hỡnh d ng con r n (Snake)
c s d ng xỏc nh
con r n ban u

ng bao c a u.

th c hi n vi c ny, m t

c kh i t o t i m t vựng lõn c n xung quanh vựng biờn u.

Sau ú co d n v phớa cỏc

ng biờn v a ra hỡnh d ng gi nh c a vựng

u. S ti n húa c a con r n oc th c hi n thụng qua vi c c c ti u húa m t
hm n ng l
sau:

ng d ng Esnake (t


ng t nh trong v t lý) v

Esnake = Ebờn trong + Ebờn ngoi

Trong ú Ebờn trong v Ebờn ngoi l n l
bờn ngoi. N ng l

c bi u di n nh

(I.10)

t l cỏc hm n ng l

ng bờn trong l ph n n ng l

ng bờn trong v

ng ph thu c v cỏc thu c tớnh

b n ch t c a con r n v t o nờn s ti n húa t nhiờn c a

ng biờn ng. Cỏc

ti n húa t nhiờn v i n hỡnh c a con r n l s co ng n v s m r ng. Trong
khi ú, n ng l

ng bờn ngoi cú khuynh h

v lm cho cỏc


ng ch ng l i n ng l

ng bờn trong

ng biờn ng sai l ch so v i ti n húa t nhiờn th m chớ th a
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh n hỡnh d ng c a cỏc c tớnh g n nh t l hỡnh d ng c a vựng u khi

tr ng

thỏi cõn b ng.
Hai v n chớnh c n quan tõm trong vi c ỏp d ng mụ hỡnh con r n l l a
l

ng Elastic

ng chớnh xỏc v k thu t c c ti u húa h ng l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch n cỏch tớnh n ng l


c s d ng ph bi n nh l n ng l

gi a cỏc i m i u khi n trờn

ng biờn ng

ng. N ng

ng bờn trong. Kho ng cỏch

c cõn i v do ú em l i

cho

ng biờn c tớnh gi ng nh s i dõy cao su cú th co ho c dón. V n

n ng l

ng bờn ngoi

c xem xột d a vo ki u d ng c a c tr ng nh

xem xột. Cú th tớnh n ng l
cỏchny, cỏc

ng biờn ng th

ng ny theo cỏc thụng s

c


gradient. V theo

ng h i t v phớa cỏc v trớ bi n. Bờn c nh cỏc

thụng s v gradient, m s cỏch tớnh n ng l

ng bờn ngoi khỏc cũn bao g m

c cỏc hm liờn t c liờn quan n mu da trong ú h p d n cỏc con r n v phớa
cỏc vựng m t.

M c dự ph


ng phỏp con r n m t cỏch t ng quỏt cú th xỏc nh oc cỏc

ng bao quanh cỏc vựng c tr ng nh ng vi c tri n khai ph

ng phỏp v n b

c n tr b i hai v n . Th nh t l cỏc ph n c a con r n hay b b y vo cỏc vựng
c tr ng nh khụng ỳng. Th hai l ph

ng phỏp con r n khụng th c s hi u

qu trong xỏc nh cỏc c tr ng khụng l i ( c tr ng xu t hi n n i b t) do xu
h

ng ti n t i c c ti u cong c a con r n.


1.4.1.3.2 D ng m u cú th bi n i (Deformable templates)
Xỏc nh

ng bao c a m t vựng c tr ng khuụn m t khụng ph i l m t

v n d gi i quy t b i vỡ cỏc d u hi u c c b c a cỏc

ng biờn m t khú cú

th oc t ch c thnh cỏc th th t ng th nh n bi t thụng qua cỏc
t

ng biờn.

ng ph n th p v sỏng xung quanh m t s vựng c tr ng nh c ng lm

cho quỏ trỡnh do tỡm biờn khú th c hi n. Yuille v c ng s ó m r ng khỏi ni m
con r n thụng qua vi c k t h p cỏc thụng tin t ng th v c p m t nõng cao
tin c y c a quỏ trỡnh trớch ch n c tr ng. M t m u cú th thay i c a m t d a
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trờn cỏc c tr ng n i b t c a chỳng

c tham s húa s d ng 11 tham s . Ho t

ng theo nguyờn t c gi ng nh con r n, m t m u n u

cỏc c tr ng m t s t bi n i h
h p n ng l

ng bao c tr ng t i u. C ch

ng phỏp c c ti u húa gi m gradient d c nh t c a t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

bi n i liờn quan n ph

ng t i

ng ngoi do cỏc vựng tr ng,

(Ev, Ee, Ep, Ei)

c kh i u g n v i

ng biờn, nh v sỏng c a nh

c tớnh theo cụng th c:

E = Ev+ Ee+ Ep+ Ei + Ebờn trong (I.11)

T t c cỏc bi u th c n ng l

d ng cỏc thu c tớnh m u nh
parabol.

n um u

nh h

c bi u di n b ng m t tớch phõn s

di n tớch v di c a

Cú th th y r ng, chi n l
c a cỏc m u s

ng trờn

ng trũn v

ng

c i sỏnh m u l c nh, do ú v trớ kh i u

ng nhi u n quỏ trỡnh ti n húa. Ng

i ta ó ch ra r ng,

c kh i õu t i trờn m t thỡ nú s b h p d n b i lụng my thay vỡ c p

m t. Ngoi ra, th i gian x lý c ng s r t l n trong quỏ trỡnh th c hi n c c ti u
húa. Vỡ v y nh ng nghiờn c u g n y t p trung vo vi c gi m th i gian th c

hi n, thay i cỏc m u v bi u th c n ng l

ng. Trong m t phỏt tri n g n õy,

Lam v Yan s d ng cỏc thụng tin v gúc m t ỏnh giỏ cỏc tham s kh i u
c a mụ hỡnh m u m t. S gia t ng v thụng tin lm cho phộp so sỏnh m u s
chớnh xỏc, tin c y h n. Th i gian m u t

c v trớ t i u c ng ó gi m n

40% (so sỏnh v i m u ban u). Bờn c nh m u m t, cỏc m u mi ng c ng
s d ng v i cựng m t chi n l

c

c.

1.4.1.3.3 Mụ hỡnh phõn ph i i m (PDM Point Distributed Models)
L m t mụ hỡnh mụ t tham s húa t i u c a hỡnh d ng d a trờn ph ong
phỏp th ng kờ. Ki n trỳc c a quỏ trỡnh so kh p c a PDM khỏc v i cỏc mụ hỡnh
hỡnh d ng ng khỏc. Cỏc

ng biờn ng c a PDM
23

c r i r c húa thnh cỏc



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

t p i m

c ỏnh nhón. S bi n i c a cỏc t p i m ny tr

s húa thụng qua cỏc t p m u h c.ch a cỏc i t
khỏc nhau. S d ng ph

ch t

c tham

ng cú hỡnh d ng v t thộ

ng phỏp phõn tớch thnh ph n chớnh PCA, s bi n i
c xõy d ng thnh m t mụ hỡnh linh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c a cỏc c tr ng trong t p m u h c

ng tuy n tớnh. Mụ hỡnh oc c u thnh t trung bỡnh c a t t c cỏc c tr ng
trong t p h p v mụ hỡnh c b n c a s bi n i t ng i m nh: x = xtb + Pv
(I.12)

Trong ú, x bi u di n m t i m trong PDM v xtb l c tớnh trung bỡnh
trong t p m u i v i i m ú, P = [p1, p2, , pt ] l ma tr n ch a t vector bi n

i quan t ng nh t c a ma tr n hi p ph

ng sai, cũn v l vector tr ng s .

Mụ hỡnh PDM u tiờn oc phỏt tri n b i Lanitis v c ng s . Mụ hỡnh
minh h a dỏng v t ng th c a khuụn m t bao g m c tớnh nh lụng my, m i,
m t. S d ng 152 i m i u khi n
mụ hỡnh PDM


c ch n b ng tay v 160 nh m t m u, m t

c xõy d ng. Ch s d ng 16 tr ng s , mụ hỡnh cú th x p x

c 95% cỏc hỡnh d ng khuụn m t trong t p m u.

so kh p m t mụhnhf

PDM v i m t m t, mụ hỡnh hỡnh d ng trung bỡnh (v i i m ỏnh nhón l xtb) u
tiờn


c t g n m t. Sau ú cỏc chi n l

c s d ng a t ng i m h

c tỡm ki m trờn m c xỏm c c b

ng n i m t ng ng thu c


Trong su t quỏ trỡnh bi n i ny, hỡnh d ng ch

ng bao.

c phộp thay i theo m t

cỏch phự h p v i cỏc thụng tin oc mụ hỡnh húa trong t p m u.
u i m cua PDM l s d ng mụ hỡnh khuụn m t v i cỏc tham s t i u.
c tớnh t ng th c a mụ hỡnh c ng cho phộp t t c cỏc c tr ng

c xỏc nh

song song v i nhau v do ú gi m b t oc yờu c u ph i tỡm ki m l n l

t cỏc

c tr ng. H n n , s thi u v ng m t c tr ng no ú khụng ph il m t v n
nghiờm tr ng khi m n cỏc c tr ng khỏc trong mụ hỡnh v n cú th t t i
m t gi i phỏp t i u ton th .

24



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.4.2 H

ng ti p c n d a trên thơng tin xu t hi n trong nh (Image-based

approach)

H n ch c a h

ng ti p c n d a vào đ c tr ng c a hình nh đó là kh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

n ng nh n bi t nhi u khn m t trong m t b c nh có b i c nh ph c t p là
khơng cao cho dù đã có nhi u n l c c i ti n và nâng cao ch t l
i u đó đòi h i m t ph
v n đ này. Và h

ng pháp m i, m t h

ng dò tìm.

ng ti p c n m i đ gi i quy t

ng ti p c n d a vào thơng tin hình nh là h

ng ti p c n có

th đáp ng nhu c u đó.
H u h t các ph

ng pháp trong h


ng ti p c n này đ u s d ng chung

m t k thu t đó la k thu t qt c a s hay còn g i là k thu t qt khung nhìn
đ nh n bi t khn m t. Thu t tốn qt c a s s dò tìm trong nh đ u vào t t
c các khn m t có th có trong nh. Kích th
kích th

cc ab

c c a c a s , h s l y m u,

c qt ph thu c vào m c đích c a ph

ng pháp c ng nh

hi u n ng c a h th ng.

Nh n bi t khn m t d a vào thơng tin hình nh đ

c chia làm ba h

ng

nghiên c u con chính đó là ph

ng pháp khơng gian con tuy n tính, ph

ng

pháp d a vào m ng neural và ph


ng pháp th ng kê.

1.4.2.1. Ph
Methods)

ng pháp khơng gian con tuy n tính (Linear Subspace

Hình nh c a khn m t con ng
b khơng gian hình nh.
d ng ph

i n m trên m t khơng gian con c a tồn

th hi n khơng gian con này, ng

ng pháp v th n kinh, tuy nhiên v n có vài ph

i ta có th s

ng pháp có liên quan

ch t ch h n v i phân tích th ng kê đ bi n thiên tiêu chu n cái mà có th
d ng đ

c. Các k thu t trong ph

ng

ng pháp này bao g m phân tích thành ph n


chính (PCA principal component analysis), phân tích bi t s tuy n tính (LDA),
và phân tích h s (FA).

25


×