Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Mã hóa hệ đa cấp đa kế thừa thay cho phép tính lưới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.53 KB, 16 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------

OBO
OK S
.CO
M

--------

BÁO CÁO

KIL

LẬP TRÌNH VÀ THIẾT KẾ WEB

Nhóm thự hiện :
* Lê Đức Thanh
* Trần Thị Huyền Trân

02HC389
02HC414

HCM - 2005

1




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PHỤ LỤC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

I. GIỚI THIỆU ĐỒ ÁN .................................................................................................. 3
1.
Tên ñồ án ................................................................................................... 3
2.
Giới thiệu ñồ án ...................................................................................... 3
3.
Nội dung ..................................................................................................... 3
4.
Đối tượng phục vụ ................................................................................. 3
II. THIẾT KẾ .................................................................................................................. 3
1.
Thiết kế vật lý - mô hình chức năng ............................................ 3
1.
Thiết kế logic “giải pháp cá nhân” .......................................................... 4
III. VẤN ĐỀ KỸ THUẬT ............................................................................................... 7
1.
Môi trường ................................................................................................. 7
2.
Các kỹ thuật cơ bản – các hàm, phương thức chính ............ 7
3.

ActiveX - mã nguồn mở ...................................................................... 8
IV. GIỚI THIỆU WEBSITE .......................................................................................... 8
1.
Website giới thiệu ................................................................................. 8
2.
Giải pháp cá nhân ................................................................................ 11
a. Tin tức ......................................................................................................... 11
b. Sổ ñịa chỉ ................................................................................................... 11
c. Các dự án ................................................................................................... 12
d. Album hình:............................................................................................... 12
e. Lịch ............................................................................................................... 14
V. NHÓM THỰC HIỆN ............................................................................................... 16
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 16

2



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

I. GIỚI THIỆU ĐỒ ÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1. Tên ñồ án
Personal Solution (giải pháp cá nhân)


2. Giới thiệu ñồ án
ñề án ñược mô hình theo mô hình website giới thiệu công ty, trong ñó
dịch vụ chính của công ty là cung cấp dịch vụ Website cá nhân một
cách tự ñộng cho thành viên.
3. Nội dung
a. Trang thông tin giới thiệu
- Phần cho khách hàng:
+ Các bài viết giới thiệu website, giới thiệu dịch vụ, …
+ Liên hệ: liên hệ với quản trị website
+ Đăng ký, login vào trang “giải pháp cá nhân”
- Phần quản trị:
+ Công cụ cho phép chỉnh sửa menu bên trái
+ Công cụ ñưa thông tin các bài giới thiệu lên website
+ Xem lại các liên hệ mà khách hàng gửi
b. Trang giải pháp cá nhân
o Là thành viên của Website thì sẽ có các ñặc quyền:
Được cung cấp công cụ ñể lưu thông tin cá nhân, như:
+ Tin tức của bản thân, gia ñình, bạn bè
+ Các dự án ñã tham gia trong quá trình học tập và làm việc
+ Album hình: các hình ưa thích
+ Lập Calendar (Các sự kiện): các dự ñịnh, sự kiện trong ngày
+ Sổ ñịa chỉ
4. Đối tượng phục vụ
Tất cả mọi người có nhu cầu

II. THIẾT KẾ

1. Thiết kế vật lý - mô hình chức năng


3



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Quản trả

Các công
cả hiản

Ngảải dùng

ảảng ký

Các công
cả & xả

Data

Thêm thông
tin cá nhân

ảảng

nhảp

Xem thông
tin cá nhân

Diễn giải:
- Nhà quản trị sẽ thêm, sửa, xóa thông tin, quy ñịnh của website
giới thiệu lên.
- Người dùng:
a. Có thể xem những thông tin chung ñó
b. Có thể ñăng ký làm thành viên của website
c. Sau khi ñăng ký thì có thể ñăng nhập vào “giải pháp cá
nhân”
d. Tại ñây, người dùng có thể thêm, sửa, xóa các thông tin cá
nhân của bản thân
1. Thi t k

logic “gi i pháp cá nhân”

4




KIL
OBO
OKS
.CO
M


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Diản giải: Mải thành viên (members) ñảảc quyản thêm xóa sảa
- Các sả kiản (events) cảa mình
- Các dả án (projects) mà mình tham gia
- Các tin tảc (news)
- Các ñảa chả ñả tảo thành sả ñảa chả (addressbook) cảa bản thân
- Tao các album hình (albums) và ñảa hình(pictures) lên album ñó
a. Bảng: members – các thành viên

STT
1
2
3

Tên field
Username
Userpass
Fullname

Data type
Varchar(50)
Varchar(50)
Varchar(255)

Ghi chú
Tên ñảng nhảp
Mảt khảu truy cảp
Tên ñảy ñả


Data type
Autonumber
Varchar(255)
Date/Time
Varchar(255)

Ghi chú
Mã sả kiản
Tên sả kiản
Ngày xảy ra sả kiản
Ghi chú

b. Bảng: events – các sự kiện

STT
1
2
3
4

Tên field
Event_id
Event_name
Event_date
Event_note

5




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
5

Username

Varchar(50)

Sả kiản cảa ai?

Data type
Autonumber
Varchar(255)
Varchar(225)
Date/Time
Memo
Varchar(50)

Ghi chú
Mã sả án
Lảai dả án
Tên dự án
Ngày bảt ñảu dả án
Chi tiảt vả dả án
Dả án cảa ai?

c. Bảng projects – các dự án

Tên field
pid
pType

pName
pDate
pDetail
Username

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1
2
3
4
5
6

d. Bảng addressbook – sổ ñịa chỉ

STT
1
2
3
4
5
6
7
8


Tên field
adID
adName
adAddress
adEmail
adHomePhone
adHandPhone
adVisitedNo
Username

Data type
Autonumber
Varchar(255)
Varchar(225)
Varchar(50)
Varchar(50)
Varchar(50)
Integer
Varchar(50)

Ghi chú
Mã ñảa chả
Tên
ảảa chả
ảảa chả email
ảiản thảai nhà
ảiản thảai di ñảng
Sả lản vào website
Sả ñảa chả cảa ai?


e. Bảng albums – album ảnh

STT
1
2
3
4
5

Tên field
Album_id
Album_name
Album_description
Album_date
Username

Data type
Autonumber
Varchar(255)
Memo
Date/Time
Varchar(50)

Ghi chú
Mã album
Tên album
Diản giải
Ngày tảo
Album cảa ai?


f. Bảng pictures – hình ảnh

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên field
Pic_id
Album_id
Pic_name
Pic_image
Pic_height
Pic_width
Pic_view
Pic_dated
Pic_description

Data type
Autonumber
Integer
Varchar(255)
Varchar(50)

Varchar(10)
Varchar(10)
Integer
Date/Time
Memo

Ghi chú
Mã hình ảnh
Album
Tên hình
Tên file
Chiảu cao
Chiảu rảng
Sả lản xem
Ngày post
Diản giải
6



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

g. Bảng news – tin tức

Tên field
pid
pType
pName
pDate
pDetail

Username

Data type
Autonumber
Varchar(255)
Varchar(225)
Date/Time
Memo
Varchar(50)

Ghi chú
Mã sả án
Lảai dả án
Tên dự án
Ngày bảt ñảu dả án
Chi tiảt vả dả án
Dả án cảa ai?

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1
2
3
4
5

6

III. VẤN ĐỀ KỸ THUẬT

1. Môi trường
Ngôn ngữ web: ASP, ASPScript, JavaScript, HTML
Công cụ lập trình: DreamWeaver, Frontpage, Visual Interdev
Công cụ ñồ họa: Photoshop, Swish
Web server: IIS
Hệ ñiều hành: Window 2000 Professional
Cơ sở dự liệu: Access
2. Các kỹ thuật cơ bản – các hàm, phương thức chính
- Các hàm về dữ liệu:
a. Tạo biến kết nối
Ví dụ:
Set adoCon = Server.CreateObject("ADODB.Connection")
b. Mở kết nối tới access
Ví dụ: Kết nối tới database pscompany.mdb
adoCon.Open "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; " & _
Data Source=" & _
Server.Mappath("..\db\pscompany.mdb") &_
";" & "Jet OLEDB:Database Password="
c. Làm việc với RecordSet
Ví dụ tạo recordset:
Set rs = Server.CreateObject("ADODB.Recordset")
Mở recordset:

strSQL="SELECT * FROM addressbook WHERE adID=" & id & ""

rs.Open strSQL, adoCon


d. Thực thi câu lệnh SQL (không phải câu SELECT)
Ví dụ:
adoCon.Execute strSQL

7



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Kỹ thuật phân trang:
a. Định kích thước trang: rs.PageSize=12
b. Lấy số phần tử của trang hiện tại:
rs.AbsolutePage=clng(current)

-

Các
a.
b.
c.
d.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


-

hàm về ngày tháng:
Ngày hiện tại: Now()
Lấy tháng: month(ngàyNow)
Lấy năm: year(ngày)
Lấy số ngày trong tháng: DateDiff({ngày ñầu}, {ngày cuối},
vbUseSystemDayOfWeek, vbUseSystem)
e. Lấy thứ trong tuần: Weekday(ngày, vbUseSystemDayOfWeek)

3. ActiveX - mã nguồn mở
Chương sử dụng lại một số mã nguồn mở và activex:
- MSCAL.OCX của Windows
- Upload file (image) của: Duware ()

IV. GIỚI THIỆU WEBSITE
1. Website giới thiệu
- Trang cho khách
B1: Hiển thị thông tin

Hiển thị thông tin do quản trị website ñưa lên.
B2: Liên hệ

8




KIL
OBO

OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

- Trang cho quản trị
B1: Đăng nhập hệ thống

B2: Hiệu chỉnh menu

9




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B3: Thêm, cập nhật bài viết

10




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B4: Danh sách các liên hệ:

2. Giải pháp cá nhân
a. Tin tức
Đăng tin:

b. Sổ ñịa chỉ
Danh sách ở trang home:

Thêm vào sổ:

11




KIL
OBO
OKS
.CO
M


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

c. Các dự án
Thêm dự án:

d. Album hình:
Thêm album:

12




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Thêm hình:

Danh sách album:

Cập nhật hình:

13





KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

e. Lịch
Màn hình:

14




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Thêm sự kiện:

Xem sự kiện:


15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
V. NHÓM THỰC HIỆN
02HC414
02HC389

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Giới thiệu nhóm
Trần Thị Huyền Trân
Lê Đức Thanh

- Phân công công việc:
Lê Đức Thanh
+ Thiết kế cấu trúc
+ Làm Framework
+ Đảm nhệm phần Các dự án, Album hình, Lịch
Trận Thị Huyền Trân:
+ Góp ý thiết kế, framework
+ Tin tức
+ Sổ ñịa chỉ

VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO

-

MSDN 2003 -của Micrsoft
Ebook: Programming Active Server pages – Microsoft Press

Một số code javascript trên internet như: javascript.com, …

16



×