Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Xây Dựng Phần Mềm Hướng Đối Tượng - PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.98 KB, 42 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OK S
.CO
M

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Công Nghệ Thông Tin

Đồ án môn học Xây Dựng Phần Mềm Hướng Đối Tượng

KIL

PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Tháng 1 năm 2005

GVGD :
SVTH :
MSSV :
LỚP :

Trần Minh Triết
Phan Thi Hồng Phấn
02HC372
02HCB




Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Mục lục:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU ............................... 4
1. Khảo sát hiện trạng ................................................................................................. 5
2. Yêu cầu chức năng .................................................................................................. 7
Danh sách các quy định: ............................................................................................. 8
Yêu cầu hiệu quả ......................................................................................................... 9
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ: ....................................................................... 10
3. Yêu cầu chất lượng: .............................................................................................. 10
Danh sách các biểu mẫu:........................................................................................... 11
Chương 2: PHÂN TÍCH ................................................................................................... 12
1. Mô hình dòng dữ liệu: ........................................................................................... 13
Lập thẻ độc giả: ......................................................................................................... 13
Nhận sách mới: ......................................................................................................... 13
Tra cứu sách: ............................................................................................................. 14
Lập phiếu mượn: ....................................................................................................... 14
Nhận trả sách: ........................................................................................................... 15
Thay đổi quy định: .................................................................................................... 15
Số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn: .................................................. 16
Tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn: ....................................................................... 17

Thời gian trung bình mượn sách: .............................................................................. 17
Giờ bạn đọc mượn sách nhiều nhất:.......................................................................... 18
Đăng nhập: ................................................................................................................ 18
Gia hạn thẻ: ............................................................................................................... 19
2. Sơ đồ lớp ............................................................................................................... 20
Sơ đồ lớp ở mức phân tích - vẽ sơ đồ: ...................................................................... 20
Danh sách các lớp đối tượng: .................................................................................... 21
Mô tả từng lớp đối tượng: ......................................................................................... 22
Phần 3: THIẾT KẾ............................................................................................................ 24
1. Thiết kế dữ liệu ..................................................................................................... 25
Sơ đồ logic ................................................................................................................ 25
Danh sách các bảng dữ liệu....................................................................................... 25
2. Thiết kế giao diện.................................................................................................. 27
Màn hình chính : ....................................................................................................... 27
Màn hình lập thẻ độc giả:.......................................................................................... 28
Màn hình nhập sách mới: .......................................................................................... 29
Màn hình mượn sách:................................................................................................ 30
Màn hình trả sách: ..................................................................................................... 32
Màn hình thay đổi quy định: ..................................................................................... 32
Màn hình thêm tác giả: ............................................................................................. 33
Màn hình thêm thể loại: ............................................................................................ 34
Màn hình thêm ngôn ngữ: ......................................................................................... 34
Màn hình thêm màu bìa: ........................................................................................... 35
3. Thiết kế xử lý (sequence) ...................................................................................... 36
Chức năng mựơn sách:.............................................................................................. 36
Chức năng thêm độc giả: .......................................................................................... 38

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

2




Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phần 4: Cài đặt và thử nghiệm .......................................................................................... 39
Hệ thống: ................................................................................................................... 40
Những chức năng đã cài đặt:..................................................................................... 40
Phần 5: Kết luận ................................................................................................................ 41
Kết luận: .................................................................................................................... 42
Hướng phát triển: ...................................................................................................... 42

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

3



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU
CẦU

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

4



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1. Kho sỏt hin trng

ng ký:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mt th vin cn qun lý vic ng ký, mn v tr sỏch ca cỏc bn c th vin. Sau

õy l phn mụ t theo cỏc nghip v hng ngy ca th vin:
Th th gi sỏch l u sỏch (dausach). Mi u sỏch cú mt ISBN phõn bit vi cỏc
u sỏch khỏc. Cỏc u sỏch cú cựng ta (tuasach) s cú ISBN khỏc nhau nu chỳng c
dch ra nhiu th ting (ngonngu) khỏc nhau v c úng thnh bỡa (bia) khỏc nhau.
Mi ta sỏch cú mt mó ta sỏch phõn bit vi cỏc ta sỏch khỏc. (Mó s c ỏng
s t ng, bt u t 1,2,3,). Mi u sỏch cú th cú nhiu bn sao (cuonsach) ng vi
u sỏch ú. Mi ta sỏch ca mt tỏc gi (tacgia) v cú mt bn túm tt ni dung
(tomtat) ca sỏch (cú th l mt cõu hay vi trang). Khi bn c mun bit ni dung ca
cun sỏch no, thỡ th th s xem phn túm tt ca ta sỏch ú v tr li bn c.
tr thnh c gi (docgia)ca th vin, thỡ bn c phi ng ký v cung cp thụng
tin cỏ nhõn cng nh a ch v in thoi ca mỡnh. Th th s cung cp cho bn c
mt th in t, trờn ú cú mó s th chớnh l mó s bn c phõn bit cỏc bn c
khỏc. (Mó s c ỏnh s t ng, bt u t 1,2,3,). Th ny cú giỏ tr trong 6 thỏng
k t ngy ng ký. Mt thỏng trc ngy ht hn th, th th s thụng bỏo cho bn c
bit n gia hn thờm.
Cú 2 loi c gi (X,Y). Ti c gi t 18 n 55.
Nu bn c mun mn mt cun sỏch, nhng cun ny ang c mt bn c khỏc
ang mn, thỡ ngi ny cú th ng ký ch. Khi cun sỏch ú c tr v thỡ th th s
thụng bỏo n ngi ng ký trc nht n mn.

Mn sỏch:

Mt c gi mn ti a 5 quyn sỏch trong 4 ngy.

Tr sỏch:

Khi c gi tr sỏch thỡ th th cp nht thụng tin ngay lp tc bng cỏch xúa thụng tin
mn trc ú.

Phỏt sinh bỏo cỏo thng kờ:


Cú bao nhiờu phiu mn sỏch trong nm qua?
T l mt c gi mn ớt nht mt cun sỏch?
S lng sỏch nhiu nht m mt ngi ó mn?
T l sỏch c mn ớt nht mt ln nm ngoỏi?
T l nhng phiu mn no tr sỏch quỏ hn?
Thi gian trung bỡnh mn mt cun sỏch l bao nhiờu?
Bn c mn sỏch nhiu nht lỳc my gi?

Cỏc quy nh hot ng ca h thng:

Q1: Thay i tui ti thiu, tui ti a, thi hn cú giỏ tr ca th.
Q2: Thay i s lng v tờn cỏc th loi. Thay i khong cỏch nm xut bn.
Q4: Thay i s lng sỏch mn ti a, s ngy mn ti a.
Q-1: Mó ta sỏch l s th t ca cỏc ta sỏch cú trong h thng bt u t 1. Khi thờm
mi phi kim tra cú nhng s th t b xoỏ thỡ b sung vo nhng s th t b trng ny.
Nu khụng cú (ngha l nhng s th t liờn tc vi nhau) thỡ thờm vi s t nhiờn tip
theo. Trong trng hp xoỏ thỡ khụng phi chnh sa li s th t ca cỏc ta sỏch phớa
sau.

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

5



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Q-2: Mó c gi l s th t ca cỏc c gi cú trong h thng bt u t 1. Khi thờm
mi phi kim tra cú nhng s th t b xoỏ thỡ b sung vo nhng s th t b trng ny.
Nu khụng cú (ngha l nhng s th t liờn tc vi nhau) thỡ thờm vi s t nhiờn tip
theo. Trong trng hp xoỏ thỡ khụng phi chnh sa li s th t ca cỏc ta sỏch phớa
sau.
Q-3: Nu c gi mn nhng u sỏch khụng cũn trong th vin thỡ h thng s
chuyn qua bng d liu ng ký.
Q-4: Nu c gi tr sỏch thỡ thụng tin mn s chuyn sang quỏ trỡnh mn.

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

6



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2. Yêu cầu chức năng

STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ:
TÊN YÊU CẦU
Lập thẻ đọc giả
Nhận sách mới
Tra cứu sách
Lập phiếu mượn
Nhận trả sách
Thay đổi quy định
Số phiếu mượn
sách trong năm
Số lượng sách
nhiều nhất mà một

người đã mượn
Tỷ lệ những phiếu
mượn sách quá hạn
Thời gian trung
bình mượn sách
Giờ bạn đọc mượn
sách nhiều nhất
Gia hạn thẻ
Đăng nhập

BIỂU MẪU
BM1
BM2
BM3
BM4

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

QUY ĐỊNH
QĐ1
QĐ2

GHI CHÚ
Xóa, cập nhật
Xóa, cập nhật

QĐ4

Xóa, cập nhật


QĐ6

7



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Danh sách các quy định:
TÊN QUY ĐỊNH
Quy định thẻ độc giả

2

QĐ2

Quy định sách

3

QĐ4

Quy đinh phiếu mượn
sách

4

QĐ6


MÔ TẢ CHI TIẾT
-Có 2 loại độc giả (Người
lớn,Trẻ em).
-Tuổi độc giả từ 18 đến 55.
-Thẻ có giá trị 6 tháng.
-QĐ-2
-Có 3 thể loại (A,B,C).
-Chỉ nhận các sách xuất bản
trong vòng 8 năm.
-QĐ-1
-Chỉ cho mượn với thẻ còn
hạn và sách không có người
đang mượn.
-Mỗi độc giả mượn tối đa 5
quyển sách trong 4 ngày.
Người dùng có thể thay đổi
các quy định sau:
- QĐ1: Thay đổi tuổi tối
thiểu, tuổi tối đa, thời hạn
có giá trị của thẻ.
- QĐ2: Thay đổi số lượng
và tên các thể loại. Thay
đổi khoảng cách năm xuất
bản.
- QĐ4: Thay đổi số lượng
sách tối đa, số ngày mượn
tối đa.

GHI CHÚ


KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT MÃ SỐ
1
QĐ1

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

8



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Yêu cầu hiệu quả
YÊU CẦU
Lập thẻ độc giả

MÔ TẢ CHI TIẾT
100 thẻ / 1 giờ

2
3

4

Nhận sách mới
Tra cứu sách
Lập phiếu mượn

100 sách / 1 giờ
Xử lý ngay
Xử lý ngay

5

Nhận trả sách

Xử lý ngay

6

Thay đổi quy định

Xử lý ngay

7

Xử lý ngay

11
12

Số phiếu mượn sách trong

năm
Số lượng sách nhiều nhất
mà một người đã mượn
Tỷ lệ những phiếu mượn
sách trả quá hạn
Thời gian trung bình mượn
sách
Giờ mượn sách nhiều nhất
Gia hạn thẻ

13

Đăng nhập

8
9
10

GHI CHÚ
Hẹn ngày cấp thẻ
độc giả

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1


Các thông báo cần
thiết
Tính tiền phạt nếu
trả sách quá hạn
Độc giả không có
quyền thay đổi quy
định

Xử lý ngay

Xử lý ngay
Xử lý ngay

Xử lý ngay
Xử lý ngay

Xử lý ngay

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

Các thông báo cần
thiết khi gia hạn
Chỉ có thủ thư mới
có quyền đăng nhập
vào hệ thống.
Độc giả chỉ có
quyền tra cứu sách

9




ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bng trỏch nhim yờu cu nghip v:
YấU CU
Lp th c gi

2

Nhn sỏch mi

3

Tra cu sỏch

4

Lp phiu mn

5

Nhn tr sỏch

6

Thay i quy

nh
S phiu mn
sỏch trong nm.
S lng sỏch
nhiu nht m
mt ngi ó
mn.
T l nhng phiu
mn tr sỏch
quỏ hn
Thi gian trung
bỡnh mn sỏch

7
8

9
10
11

NGI DNG
Cung cp thụng tin
theo BM1
Cung cp thụng tin
theo BM2
Cung cp tờn sỏch hay
th loi sỏch
Cung cp thụng tin
theo BM4
Cung cp mó s sỏch

tr
Thay i cỏc quy nh
theo Q6

PHN MM
Kim tra Q1 v
ghi nhn
Kim tra Q2 v
ghi nhn
Tỡm v xut theo
BM3
Kim tra Q4 v
ghi nhn
Ghi nhn sỏch ó
tr.
Cp nht quy
nh.
Tớnh s phiu
mn trong nm
Tớnh s lng
sỏch m mt
ngi ó mn

GHI CH

KIL
OBO
OKS
.CO
M


STT
1

12

Gi bn c
mn sỏch nhiu
nht
Gia hn th

13

ng nhp

Cung cp thụng tin c
gi, th c gi
Nhp tờn v mt khu
ng nhp

Tớnh t l phiu
mn sỏch tr quỏ
hn
Tớnh thi gian
trung bỡnh mn
sỏch
Thng kờ gi bn
c mn sỏch
nhiu nht
Kim tra v ghi

nhn
Kim tra quyn
ng nhp

3. Yờu cu cht lng:
Tớnh tin dng
Yờu cu bo mt
Phõn quyn
Yờu cu an ton

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

10



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Danh sách các biểu mẫu:

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372


11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

Chương 2: PHÂN TÍCH

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

12



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

1. Mụ hỡnh dũng d liu:

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Lp th c gi:

Thut toỏn:
Bc 1: Nhn D1 t ngi dựng
Bc 2: Kt ni CSDL
Bc 3: c D4 t b nh ph
Bc 4: Kim tra loi c gi cú thuc danh sỏch cỏc loi c gi khụng
Bc 5: Kim tra tui
Bc 6: Nu tho cỏc quy nh thỡ :
Tớnh ngy ht hn ca th
Lu D3 xung CSDL
Bc 7: úng kt ni CSDL

Nhn sỏch mi:

Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng nhn sỏch mi
Nhp thụng tin sỏch cn nhp
Bc 2: Kim tra cỏc thụng tin ca sỏch cú hp l khụng da vo Q2
Bc 3: Nu hp l thỡ nhp thụng tin ca sỏch v lu xung CSDL
Bc 4: Nu khụng hp l thỡ khụng nhn sỏch v thụng bỏo khụng thnh cụng

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

13




ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tra cu sỏch:

Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng tra cu sỏch
Bc 2: Nhp cỏc thụng tin cn tra cu
Bc 3: Cú th tra cu chớnh xỏc hoc gn ỳng
Bc 4: Nu ngi s dng l th th thỡ cú thờm quyn cp nht sỏch
Bc 5: Xut kt qu tra cu cho ngi s dng xem.

Lp phiu mn:

Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng lp phiu mn
Bc 2: Kim tra th c gi cú cũn hn s dng
Bc 3: Kim tra sỏch cú cũn c cho mn khụng
Bc 4: Nu tha thỡ lp phiu mn cho c gi, ghi xung CSDL
Bc 5: Nu khụng thỡ cú cỏc thụng bỏo cn thit, khụng cho c gi mn sỏch.


SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

14



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nhn tr sỏch:

Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng nhn tr sỏch
Bc 2: Kim tra sỏch c mn cú quỏ hn hay khụng
Bc 3: Nu sỏch quỏ hn, tớnh tin pht, thụng bỏo cho c gi
Bc 4: Ghi nhn vic tr sỏch, lu xung CSDL
Bc 5: Kim tra th c gi cú ht hn s dng cha, thụng bỏo cn thit
Bc 6: úng CSDL

Thay i quy nh:

Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng thay i quy nh

Bc 2: Nhp cỏc quy nh cn thay i
Bc 3: Kim tra cỏc quy inh cn thay i cú tha cỏc quy inh ca th vin hay khụng
Bc 4: Nu tha thỡ ghi xung CSDL v thụng bỏo thay i thnh cụng
Bc 5: Nu khụng tha thỡ thụng bỏo thay i khụng thnh cụng

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

15



Đồ án mơn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Số phiếu mượn sách trong năm:

Thuật tốn:
Bước 1: Người sử dụng chọn chức năng tính số phiếu mượn sách trong năm
Bước 2: Chọn năm cần tính số phiếu mượn sách.
Bước 3: Mở CSDL ứng với năm truyền vào.
Bước 4: Tính số phiếu mượn sách.
Bước 5: Xuất kết quả của việc tính tốn ra bên ngồi.
Bước 6: Đóng kết nối CSDL.


Số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn:

Thuật tốn:
Bước 1: Người sử dụng chọn mục thống kê số lượng sách nhiều nhất mà một người đã
mượn
Bước 2: Chọn năm cần thống kê
Bước 3: Mở CSDL ứng với năm truyền vào
Bước 4: Duyệt CSDL tìm số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn
Bước 5: Xuất ra kết quả thống kê
Bước 6: Đóng CSDL.

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

16



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

T l nhng phiu mn tr quỏ hn:


Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng tớnh toỏn t l nhng phiu mn tr quỏ hn
Bc 2: Chn nm cn tớnh toỏn
Bc 3: M kt ni CSDL ng vi nm truyn vo.
Bc 4: Tớnh toỏn t l nhng phiu mn tr quỏ hn
Bc 5: Xut kt qu tớnh toỏn
Bc 6: úng kt ni CSDL

Thi gian trung bỡnh mn sỏch:

Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng tớnh thi gian trung bỡnh mn sỏch ca c gi
Bc 2: Chn nm cn tớnh toỏn.
Bc 3: M kt ni CSDL ng vi nm truyn vo.
Bc 4: Tớnh toỏn thi gian trung bỡnh mn sỏch ca mt c gi.
Bc 5: Xut kt qu tớnh toỏn
Bc 6: úng kt ni CSDL

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

17



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Gi bn c mn sỏch nhiu nht:

Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng thng kờ gi bn c mn sỏch nhiu nht
Bc 2: Chn nm thng kờ
Bc 3: M kt ni CSDL ng vi nm truyn vo.
Bc 4: Duyt CSDL thng kờ c gi bn c mn sỏch nhiu nht
Bc 5: Xut kt qu thng kờ c
Bc 6: úng kt ni CSDL.

ng nhp:

Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng ng nhp h thng
Bc 2: Nhp cỏc thụng tin ng nhp
Bc 3: M kt ni CSDL
Bc 4: Kim tra thụng tin ng nhp
Bc 5: Nu ng nhp thnh cụng, cho vo h thng
Bc 6: Nu ng nhp tht bi, thụng bỏo ng nhp tht bi
Bc 7: úng kt ni CSDL.

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

18




ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Gia hn th:

Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng gia hn th
Bc 2: Nhp cỏc thụng tin gia hn th
Bc 3: M kt ni CSDL
Bc 4: Kim tra vic gia hn th
Bc 5: Nu gia hn thnh cụng, thụng bỏo, cp nht li CSDL
Bc 6: Nu gia hn khụng thnh cụng, thụng bỏo.
Bc 7: úng kt ni CSDL.

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

19



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

2. Sơ đồ lớp

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Sơ đồ lớp ở mức phân tích - vẽ sơ đồ:

Tác giả

Nhà xuất bản

1..
*

*..*

Đầu sách

Quá trình mượn
*..1

Tựu sách
1..*

1..*


1..*

Cuốn sách

1..*

1..1

Ngôn ngữ

Đăng ký

Mượn

*..1

Người lớn

1..1

1..*

Thể loại

1
*..

Độc giả


Trẻ em

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

20



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Danh sỏch cỏc lp i tng:
TấN LP
Ta sỏch

2
3
4
5

u sỏch
Cun sỏch
c gi
Quỏ trỡnh mn

6

Ngụn ng


7
8
9
10

Tỏc gi
Nh xut bn
Th loi
ng ký

11

Mn

12
13

Ngi ln
Tr em

í NGHA
Cỏc u sỏch cú cựng ta gi l ta sỏch nu chỳng
c dch ra nhiu ngụn ng khỏc nhau.
Th th gi sỏch l u sỏch.
Cun sỏch l cỏc bn sao ca u sỏch
Ngi mn sỏch
Bng ghi nhn vic mn tr sỏch ca c gi, ch
c ghi khi c gi tr sỏch.
L nhiu th ting khỏc nhau khi dch 1 u sỏch
thnh cỏc ta sỏch khỏc nhau

Ngi vit sỏch
Nh in sỏch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1

c gi mn khụng cú sỏch cú th ng ký khi
no cun sỏch c tr thỡ c gi c u tiờn cho
mn trc
Cho bit c gi mn sỏch no vo ngy no.
Record ny s b xoỏ khi c gi ny tr sỏch v d
liu ny s c ghi vo bng quỏ trỡnh mn.
Mt loi c gi
Mt loi c gi

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

21



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Mô tả từng lớp đối tượng:
TÊN LỚP
Tựa sách

2

Đầu sách

3

Cuốn sách

4

Độc giả

5

Quá trình mượn

6
7
8
9
10

Ngôn ngữ
Tác giả
Nhà xuất bản

Thể loại
Đăng ký

DANH SÁCH CÁC THÔNG TIN
Tựa sách
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Thể loại
Tóm tắc
Mã tựa sách
Ngôn ngữ
Bìa
Trạng thái

TRÁCH NHIỆM
Chứa các thong tin
về sách (tựa,tác
giả, năm xuất bản,
nhà xuất bản, thể
loại, tóm tắc)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1


Mã cuốn sách
Tình trạng

Họ
Tên lót
Tên
Sách
Độc giả
Ngày mượn
Ngày hết hạn
Ngày trả
Tiền phạt
Tiền đã trả
Tiền đặt cọc
Ghi chú
Tên ngôn ngữ
Tên tác giả
Tên nhà xuất bản
Tên thể loại
Sách
Độc giả
Ngày đăng ký
Ghi chú

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

Mỗi đầu sách có
một trạng thái cho
biết sách đó đã

được mượn hay
chưa.
Một đầu sách được
nhân thành nhiều
cuốn khác nhau gọi
là cuốn sách để có
thể cho nhiều độc
giả khác nhau
mượn cùng một
đầu sách.Tình
trạng của sách cho
biết sách đã được
mượn hay chưa.
Người thực hiện
chức năng đi mượn
sách
Lưu tất cả thông
tin mượn sách của
độc giả

Nếu sách không
còn trong thư viện,
thì cho độc giả
đăng ký nhằm độc
22



ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng


Mn

12

Ngi ln

13

Tr em

Sỏch
c gi
Ngy mn
Ngy ht hn

gi mun mn
trc s c u
tiờn nu cun sỏch
ú c tr.
Ch l bng lu
thụng tin tm thi
khi c gi mn
sỏch. Thụng tin
ny s xoỏ i khi
c gi tr sỏch.
Mt ngi ln cú
th bo lónh ti a
2 tr em.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

11

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

S nh
ng
Qun
in thoi
Hn s dng
c gi ngi ln
Ngy sinh

SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372

23



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

Phần 3: THIẾT KẾ

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372

24



Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

1. Thiết kế dữ liệu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Sơ đồ logic

Danh sách các bảng dữ liệu
STT
1

TÊN LỚP

Sach

2

Docgia

DANH SÁCH CÁC THÔNG TIN
Ma_tuasach smallint
khóa chính
Isbn
smallint
khóa chính
Ma_cuonsach smallint
khóa chính
Tuasach
char(63)
Tacgia
char(10)
khóa ngoại
Tomtat
char(100)
Ngonngu
char(10)
khóa ngoại
Theloai
char (10)
khóa ngoại
Nxb
char(10)
khóa ngoại

Bia
char(10)
khóa ngoại
Trangthai
char(1)
Namxb
char(4)
Ma_docgia char(10)
khóa chính
Ho
char(15)
Tenlot
char(1)
Ten
char(15)
Sonha
char(15)
Duong
char(63)
Quan
char(2)
Dienthoai
char(13)
Han_sd
datetime
Ngaysinh
datetime

SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372


TRÁCH NHIỆM
-Xem nội dung của
cuốn sách
-

-Các đầu sách có cùng
tựa phân biệt bởi bìa và
ngôn ngữ
-Cho biết sách có thể
cho bạn đọc hay không.

25


×