Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

thiết kế quy trình gia công chi tiết “trụ đỡ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.27 KB, 18 trang )

LờI NóI ĐầU

Ngày nay cùng với sự phát triển nh vũ bão của khoa học công nghệ. Ngành
công nghệ chế tạo máy đã và đang tạo ra đợc nhiều chủng loại máy móc hiện đại
và các chi tiết có chất lợng cao.
Trớc sự đòi hỏi của sự nghiệp công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nớc cũng
nh yêu cầu về hiện đại hóa quân đội ngày càng cao thì cần phải có những ng ời kỹ
s giỏi, đợc trang bị những kiến thức cơ bản và sâu rộng về khoa học kỹ thuật nói
chung và về công nghệ chế tạo máy nói riêng. Vận dụng các kiến thức đó vào thực
tiễn một cách khoa học, sáng tạo, linh hoạt nhất trên cơ sở tổng hợp các kiến thức
đã học.
Đồ án công nghệ chế tạo máy là một trong những việc cơ bản của học viên
HVKTQS trong quá trình đào tạo kỹ s. Nhằm tập cho học viên làm quen với các
công việc cụ thể của ngời kỹ s cơ khí, đồng thời hệ thống tốt các kiến thức đã học
làm cơ sở cho việc thực hiện các ý tởng thiết kế sau này.
Trong đồ án trình bày thiết kế quy trình gia công chi tiết trụ đỡ với các
nội dung sau:
01 bản vẽ A0 trình bày các sơ đồ nguyên công.
01 bản vẽ A1 thể hiện bản vẽ đồ gá phay.
01 bản vẽ A3 thể hiện bản chi tiết.
01 bản vẽ A3 thể hiện bản vẽ lồng phôi.
01 bản thuyết minh.
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo Tạ Đăng Doanh thuộc bộ môn chế
tạo máy đã tận tình hớng dẫn để đồ án đợc hoàn thành đúng tiến độ và công
việc đợc giao với chất lợng đảm bảo. Do thời gian còn hạn chế nên đồ án không
thể tránh đợc các thiếu sót, rất mong đợc sự đóng góp ý kiến sửa sai của các thầy
giáo và các bạn.
Học viên
Huỳnh Ngọc Tuấn

Chơng I


Phân tích sản phẩm và chọn phôi
1.1. Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
Chi tiết cần gia công trong đồ án là trụ đỡ có các đặc điểm kỹ thuật nh sau:
- Chi tiết là khối trụ 50h8.
- Hai rãnh 12H8, cấp độ nhám 7, xuyên suốt chi tiết, độ không vuông góc
với bề mặt A (mặt đáy) không quá 0,02.
- Độ không vuông góc giữa 12,4h8 và 50h8 với bề mặt A không quá 0,02.
- Các bề mặt còn lại cần đạt Rz = 20.


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

- Vật liệu chế tạo chi tiết là thép C45 có thành phần cơ tính : HB = 241, b=
619(MPa).
- Hình dạng và kích thớc cụ thể của chi tiết đợc trình bày trong bản vẽ chi
tiết.
1.2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
Từ hình dạng, kích thớc và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết ta có nhận xét nh
sau:
- Chi tiết yêu cầu phải nhiệt luyện đạt độ cứng HRC t 4548, nhiệt luyên sẽ
lam giảm cấp chính xác và cấp độ nhám, tại mặt trụ trong 12,4 và bề mặt hai rãnh
yêu cầu cấp độ nhám 7 và độ chính xác cấp IT8, đây là yêu cầu tơng đối cao.
- Chi tiết có kích thớc nhỏ, dạng hình khối tròn xoay .
- Vật liệu là thép C45 có cơ tính tơng đối phù hợp cho các nguyên công cắt gọt.
- Hình dạng cơ bản là tròn xoay và lỗ tròn nên chọn phơng pháp tiện và khoan,
khoét doa.
- Phần trụ là mặt trụ 50 với cấp chính xác IT8, dừng lại bớc công nghệ tiện
tinh.

- Chọn phơng pháp gia công hai rãnh là phay, đảm bảo yêu cầu sau nhiệt luyện
cuối cùng mài hai rãnh để đạt đợc cấp độ nhám 7, cấp chích xác IT8.
- Bốn lỗ M5x0,8 nằm trên hai rãnh của mặt trụ 50 cần thực hiên khoan, tarô
ren.
Thành phần hóa học của thép C45 nh sau:
Thép C[%]
C45
0,4-0,5

Si[%]
0,17-0,37

Mn[%]
0,5-0,8

S[%]
0,045

P[%]
0,045

Ni[%]
0,30

Cr[%]
0,30

Chơng II
Xác định phơng pháp tạo phôi
Căn cứ vào hình dạng, kích thớc, vật liệu của chi tiết, căn cứ vào dạng sản

xuất là loạt lớn ta có thể dùng các phơng pháp tạo phôi sau:
2.1. Phôi đúc.
Nếu sử dụng phôi đúc, khi đợc chế tạo ra có chất lợng bề mặt xấu nh rỗ khí,
xù xì, nứt, đậu hơi, đậu ngót Do đó dùng phôi đúc sẽ làm tăng thời gian sản
xuất, làm cho các dụng cụ cắt nhanh hỏng, dẫn đến làm tăng giá thành sản
phẩm.Trong sản xuất loạt lớn điều này sẽ rất đáng kể .
2.2. Phôi rèn tự do.
Phôi có dạng tròn xoay nên việc rèn tự do là khó khăn. Do vậy với sản xuất
loạt lớn ta không sử dụng loại phôi này.
2.3 Phôi dập.
Phơng pháp này tạo phôi nhanh, tuy nhiên chi tiết cơ bản là hình trụ tròn
không chênh lệnh kính thớc (50 ) nên sử dụng loại phôi này chi phí gia công lớn,
2


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
không phù hợp với sản xuất hàng loạt. Nên sử dung phôi này sẽ dẫn tới tăng chi
phí sản xuất.
2.4. Phôi cán (phôi thanh)
Với loại phôi này, khi gia công tạo phôi cho chi tiết nhanh, độ chính xác hình
dạng kinh thớc đảm bảo, ít tốn vật liệu, chi phí gia công công rất ít, phù hợp với
sản xuất hàng loạt. Đây là phơng pháp tao phôi hợp lý nhất.
Qua quá trình phân tích trên ta chọn phôi thanh là hợp lý nhất.
Chơng III
Thiết kế quy trình công nghệ gia công cơ
Trong chơng này, từ việc xác định phôi là phôi thanh ta sẽ tiến hành phân
tích và giải quyến các vấn đề sau:
3.1. Tiến trình công nghệ
Các ngyên công để gia công chi tiết trụ đỡ đạt đợc các yêu cầu đề ra:

Nguyên công 1: Tiện thô mặt trụ, mặt đầu 50 và cắt đứt.
Nguyên công 2: Tiện xén mặt đầu, khoan, khoét, doa.
Nguyên công 3: Phay 2 rãnh
Nguyên công 4: Phay rãnh thoát dao.
Nguyên công 5: Khoan, tarô ren.
Nguyên công 6: Nhiệt luyện.
Nguyên công 7: Mài hai rãnh.
Nguyên công 8: Mài mặt trụ.
Nguyên công 9: Mài 2 mặt đầu.
3.2. Thiết kế nguyên công
Nguyên công 1: Tiện thô mặt trụ, mặt đầu và cắt đứt.
Chọn máy tiện :
1603 (STCNCTM tập 3-tr17) có các thông số :
+Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc trên máy 320mm
+Khoảng cách hai đầu tâm 710mm
+Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc trên bàn dao 180mm
+ Công suất: N = 4 KW
+ Số vòng quay trục chính : n = 12,5; 16; 20; 31,5; 40 ; 50; 63; 80; 100;
125; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250; 1600,2000.
Đồ gá
Gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm
Dao
Chọn loại dao tiện ngoài thân cong có gắn mảnh thép gió P18
Các thông số cơ bản của dao: Góc nghiêng chính =900, Góc nghiêng phụ
1=100, h=16 mm, b=10 mm, L=100 mm, n=4 mm, l =12 mm, R=0,5 mm

3


Lê quang hoà


Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chọn loại dao tiện cắt đứt bằng thép gió.
Các thông số cơ bản của dao: H = 32mm, B = 20mm, L = 170mm,
l = 60 mm, a = 6 mm, r = 0,2 mm.

Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

- Định vị bằng mặt trụ trong của mâm cặp ba chấu - hạn chế bốn bậc tự do
Vặn chặt mâm cặp 3 chấu để tạo lực kẹp
Bớc1: iện thô mặt trụ 50
Bớc2: Tiện thô mặt đầu 50
4


Lê quang hoà
Bớc3: Tiện cắt đứt chi tiết dài 31mm

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Nguyên công 2: Tiện xén mặt đầu, kHOAN, KHOéT, DOA
Chọn máy
Dùng máy tiện ở nguyên công 1
Đồ gá
Gá trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm
Dao
Chọn loại dao tiện xén mặt đầu thân cong có gắn mảnh thép gió P18
Các thông số cơ bản của dao: Góc nghiêng chính =900, Góc nghiêng phụ
1=100, h=16 mm, b=10 mm, L=100 mm, n=4 mm, l =12 mm, R=0,5 mm

Theo Bảng 3-131 (Trang 274 , STCNCTM-Tập1)
Để gia công lỗ 12,4 từ vật liệu đặc đạt cấp chính xác7-8,ta phải qua 3 bớc
công nghệ khoan, khoét, doa. Chỉ 1 lần khoan.
- Mũi khoan đuôi côn: d = 12,2; L= 260; l = 180 (Trang 327,STCNCTMTập1)
- Mũi khoét lắp mảnh hợp kim cứng, chuôi côn: d=12,25; L=200 ;l=100
(Bảng 3-131, trang 274, STCNCTM-Tập1)
- Mũi doa máy có gắn các mảnh hợp kim cứng, chuôi côn: d=12,4; L=160;
l=16 (Bảng 4-49, trang 336, STCNCTM-Tập1)
Gá chi tiết:
- Định vị bằng mặt đầu 50, bề mặt định vị của đồ gá là mặt đầu của mâm
cặp ba chấu-hạn chế ba bậc tự do.
- Định vị bằng mặt trụ 50, bề mặt định vị của đồ gá là mặt trụ trong của
mâm cặp ba chấuhạn chế hai bậc tự do.
- Vặn chặt mâm cặp 3 chấu để tạo lực kẹp
Chi tiết quay ,dao chuyển động tịnh tiến.
Bớc 1: Khoan tạo lỗ 12,2
Bớc 2: Khoét tạo lỗ 12,25
Bớc 3: Doa tạo lỗ 12,4
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

5


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Nguyên công 3: phay 2 rãnh
Chọn máy
Dùng máy phay công xôn (vạn năng, ngang, đứng) của liên xô, kiểu 6H81(ST

CNCTM-Tập 3)
Các thông số cơ bản của máy:
Khoảng cách từ đờng trục chính tới bàn máy: 30-340mm
- Khoảng cách từ sông trợt thân máy tứ thân bàn máy: 170-370mm
- Khoảng cách lớn nhất từ sống trợt thẳng đứng thân máy tới thanh giằng:
510mm
- Khoảng cách từ đờng tâm trục chính tới mặt dới của xà ngang: 157mm
- Khoảng cách lớn nhất từ mặt nút trục chính tới ổ đỡ trụ dao: 470mm
- Bớc tiến bàn máy thẳng đứng: 12-380 mm/ph
- Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao dọc, ngang, thẳng đứng: 1500-1200500 kG
- Đờng kính trụ gá dao: 22; 27; 32mm
- Số cấp tốc độ trục chính :16
- Phạm vi tốc độ trục chính : (65-1800) vg/ph
- Công suất động cơ chính 4,5 Kw
- Công suất động cơ chạy dao 1,7 kW
- Số cấp bớc tiến bàn máy 16
- Bớc tiến bàn máy dọc : (35-980)
- Bớc tiến bàn máy ngang : (25-765)
Đồ gá
Gá trên đồ gá chuyên dùng và phân độ
Dao
Tra bảng 4-82 (trang 366, STCNCTM tập 1)
Có các kích thớc cho dao phay đĩa 3 mặt răng nh sau:
D=63; B= 12( 0+0,027 ); d=22; số răng =16
6


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt


Nguyên công 4: phay rãnh thoát dao.
Chọn máy
Nh ở nguyên công 3.
Đồ gá
Gá trên đồ gá chuyên dùng và phân độ
Dao
Tra bảng 4-86 (trang 368, STCNCTM tập 1)
Có các kích thớc cho dao phay cắt rãnh nh sau:
R=8 ; D = 32 ;B = 1; d = 8; số răng = 64

7


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

Nguyên công 5: khoan, tarô 4 lỗ m5x0,8
Chọn máy
Dùng máy khoan Liên Xô 2H125(ST CNCTM-Tập 3-Trang 45)
Các thông số cơ bản của máy :
+Đờng kính lớn nhất khoan đợc 25mm
+Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn 700 mm
+Kích thớc bề mặt làm việc bàn máy 400ì450
+Hành trình lớn nhất của trục chính 170 mm
+Số cấp tốc độ trục chính 12
+Phạm vi tốc độ (45 - 2000) vg/ph
+Số cấp bớc tiến 9
+Phạm vi bớc tiến (0,1 - 1,6)mm

+Lực tiến dao 900kG
+Mô men xoắn 2500kG.cm
+Công suất chính 2,2 kW
Đồ gá
Gá trên đồ gá chuyên dùng và phân độ.
Dao
Tra bảng 4-40 (trang 320, STCNCTM tập 1)
Có các kích thớc cho loại mũi khoan đuôi côn loại ngắn nh sau:
d = 5; L = 133; l = 52.
Tra bảng 4-135 (trang 420, STCNCTM tập 1)
Có các kích thớc loại tarô ngắn có cổ dùng cho ren hệ mét:
d = 5; p = 0,8; L = 66; l = 19; l1 = 3,8; d1 = 8; l2 = 13.
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

8


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Gá chi tiết:
Chi tiết đợc định vị trên khối 2 chữ V
- Định vị bằng trụ ngoài50, chi tiết định vị là khối 2 chữ Vhạn chế hai
bậc tự do
- Định vị bằng mặt đầu hình trụ 50, bề mặt định vị của đồ gá là mặt đầu trụ
phẳng hạn chế ba bậc tự do
- Lực kẹp đợc tạo ra khi vặn tay xoay , cơ cấu kẹp đợc thể hiện trên hình vẽ
bao gồm 2 chữ V cùng kẹp.
Lỗ thứ nhất:

Bớc 1: Khoan lỗ 5
Bớc 2: Ta rô lỗ M5x0,8
Lỗ thứ hai:
Dùng cơ cấu phân độ xác định vị trí lỗ thứ 2
Bớc 1: Khoan lỗ 5
Bớc 2: Ta rô lỗ M5x0,8
Lỗ thứ ba:
Dùng cơ cấu phân độ xác định vị trí lỗ thứ 3
Bớc 1: Khoan lỗ 5
Bớc 2: Ta rô lỗ M5x0,8
Lỗ thứ t:
Dùng cơ cấu phân độ xác định vị trí lỗ thứ 4
Bớc 1: Khoan lỗ 5
Bớc 2: Ta rô lỗ M5 ì 0,8
9


Lê quang hoà
Bớc thực hiện: Thực hiện trong một bớc

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Nguyên công 6: nhiệt luyện
Tôi cao tầng
Nguyên công 7: mài 2 rãnh sau nhiệt luyện
Chọn máy:
Chọn kiểu máy LIÊN XÔ 3710A có các đặc tính kỹ thuật sau:
Kích thớc lớn nhất của phôi đợc gia công: 400x125x320
Khối lợng phôi đợc gia công, không lớn hơn: 150 kg
Khoang cách lớn nhất từ tâm trục chính tới mặt bàn: 420

Dịch chuyển lớn nhất của bàn và của ụ mài dọc, ngang, thẳng, đứng:
490x170x170.
Tốc độ quay trục chính đá mài: 35vg/ph
Tốc độ dịch chuyển dọc của bàn 2-35m/ph
Công suất động cơ truyền dẫn chính: 4kw
Khối lợng: 2300kg
Đồ gá :
Định vị bằng khối chữ V t định tâm.
Chọn đá mài:
Dựa vào bảng 4-169, 4-170 (Trang 459 ,STCNCTM Tập 1)
Loại đá :Đá mài thẳng( )
Các kích thớc cơ bản của đá:
- Đờng kính ngoài: D = 22
- Chiều dài đá: H= 12
- Đờng kính lỗ đá: d=8
- Vật liệu mài: 2A
- Độ hạt: 20
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

10


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Nguyên công 8: mài tròn ngoài
Chọn máy:
Chọn kiểu máy LIÊN XÔ 3253 có các đặc tính kỹ thuật sau:
Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công: 140mm

Phạm vi đờng kính gia công đợc tới: 120mm
Chiều dài lớn nhất gia công đợc: 450mm
Tốc độ đá mài: 1620 vg/ph
Dịch chuyển lớn nhất của bàn: 550mm
Góc quay lớn nhất của bàn: +6-70
Dịch chuyển ngang lớn nhất của ụ đá mài: 110 mm
Phạm vi tốc độ mân cặp ụ trớc: 80-800vg/ph
Công suất động cơ chính: 5,5 kW
Đồ gá :
Dùng đồ gá chuyên dùng cặp trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm nh hình vẽ
Chọn đá mài:
Dựa vào bảng 4-169, 4-170 (Trang 459 ,STCNCTM Tập 1)
Loại đá :
Các kích thớc cơ bản của đá:
- Đờng kính ngoài: D=100
- Chiều dài đá : H= 35
- Đờng kính lỗ đá :d=20
- Vật liệu mài :2A
- Độ hạt : 20
11


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

Nguyên công 9: mài hai mặt đầu
Chọn máy:
Giống ở nguyên công 8
Đồ gá :

Nh nguyên công 8
Chọn đá mài:
Dựa vào bảng 4-169 ,4-170 (Trang 459 ,STCNCTM Tập 1)
Loại đá :
Các kích thớc cơ bản của đá:
- Đờng kính ngoài: D=100
- Chiều dài đá : H= 35
- Đờng kính lỗ đá :d=20
- Vật liệu mài :2A
- Độ hạt : 20
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt

12


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

3.3. Tra lợng d cho các nguyên công
Căn cứ vào yêu cầu công nghệ của chi tiết và loại phôi ,kích thớc phôi ,theo
bảng
Nguyên
Bớc
Nội dung các bớc
Lợng
d Ghi chú
công
(mm)
1

2,4
Bảng 3-120(1)
Tiện thô mặt trụ 50
1
2
1,2
Bảng 3-125(1)
Tiện mặt đầu 50
3
Tiện cắt đứt
5
Bảng 3-121(1)
2
1
Tiện xén mặt đầu
1,2
2
6,1
Khoan lỗ 12,2
3
0,15
Khoét lỗ 12,25
4
0,1
Doa lỗ 12,4
3
1
Phay rãnh
4
1

Phay rãnh thoát dao
1,0
5
1
2,8
Khoan lỗ 4
6
8
9

2
1
1
1

Ta rô lỗ M5x0,8
Mài lỗ 2 rãnh
Mài mặt trụ 50
Mài mặt 2 mặt đầu
13

0,6
0,4
0,2


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
3.4. Tra chế độ cắt cho các nguyên công
3.4.1. Tra chế độ cắt cho nguyên công 1

Xác định chiều sâu cắt t dựa vào kết quả tính lợng d gia công trong bảng 3125
Từ kích thớc dao, phôi và vật liệu phôi, dựa vào Bảng 5-11 (Trang 11
,STCNCTM Tập 2) ta tra đợc lợng chạy dao S.
Căn cứ vào chiều sâu cắt t, lợng chạy dao S, dựa vào Bảng 5-63 (Trang 55
3

,STCNCTM Tập 2) ta tra đợc tốc độ cắt V. Từ công thức n= V .10 ,ta xác định đợc
.D

số vòng quay n, đối chiếu với số vòng quay của máy ta chọn đợc số vòng quay cho
bớc gia công. Công suất yêu cầu khi tiện đợc xác định theo Bảng 5-68 (Trang 60
,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt

Bớc
Tiện thô mặt trụ 50
Tiện mặt đầu50
Tiện cắt đứt

t
(mm)
1,0
1,2
25,5

S
(mm/vg)
0,5
0,3
0,7


V
(m/ph)
52
91
31

n
(vg/ph)
330
580
200

Ne
(kW)
1,4
2
4,1

T0
(ph)

3.4.2. Tra chế độ cắt cho nguyên công 2
Cách làm tơng tự nh ở nguyên công 1.
Lợng chạy dao S tra theo bảng 5-14 (Trang 13 ,STCNCTM Tập 2)
Tốc độ cắt tra theo bảng 5-63 (Trang 55 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
Bớc
Tiện xén mặt đầu
Khoan lỗ 12,2

Khoét lỗ 12,25
Doa lỗ 12,4

t
(mm)
1,5
6,1
0,15
0,1

S
(mm/vg)
0,2
0,3
0,5
0,8

V
(m/ph)
91
17,7
25,5
31

n
(vg/ph)
580
460
660
780


Ne
(kW)
2

T0
(ph)
0,1

3.4.3. Tra chế độ cắt cho nguyên công 3
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96
,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0
Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)
Phay rãnh thứ nhất
3

0,05
42,5
Phay rãnh thứ hai
3
0,05
42,5
3.4.4. Tra chế độ cắt cho nguyên công 4
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96
14


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy
,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0
Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)

Phay rãnh thứ nhất
3
0,05
42,5
3.4.5. Tra chế độ cắt cho nguyên công 5.
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96
,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0
Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)
0,5
Khoan lỗ 4
Tarô 4 lỗ M5x0,8
3.4.6. Tra chế độ cắt cho nguyên công 7.
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96

,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0
Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)
Mài rãnh sau nhiệt
luyện
3.4.7. Tra chế độ cắt cho nguyên công 8.
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96
,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0

Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)
Mài mặt trụ sau
khi nhiệt luyện
3.4.7. Tra chế độ cắt cho nguyên công 9.
Chiều sâu cắt t đợc xác định từ bớc chọn dao.
Lợng chạy dao của bớc khoét đợc xác định từ Bảng 5-104 (Trang 95
,STCNCTM Tập 2). Tốc độ cắt V đợc xác định từ Bảng 5-105 (Trang 96
,STCNCTM Tập 2). Công suất yêu cầu đợc xác định theo Bảng 5-110(Trang
102 ,STCNCTM Tập 2)
Chế độ cắt
t
S
V
n
Ne
T0
Bớc
(mm)
(mm/vg) (m/ph)
(vg/ph)
(kW)
(ph)
Mài mặt đầu sau
khi nhiệt luyện
15



Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Chơng IV
thiết kế đồ gá phay
Trong nội dung chơng này ta sẽ thiết kế đồ gá cho nguyên công phay rãnh
trên mặt trụ. Nội dung của chơng này bao gồm: thiết kế đồ gá, nguyên lý làm việc
của đồ gá. Đồ gá phay đợc dụng trên máy phay để xác định vị trí tơng đối giữa
phôi và giao phay, đồng thời kẹp chặt chi tiết để phay hai rãnh vuông góc nhau.
4.1. Xác định máy:
Dùng máy phay công xôn (vạn năng, ngang, đứng) của liên xô, kiểu 6H81(ST
CNCTM-Tập 3-Trang 72)
Các thông số cơ bản của máy :
Khoảng cách từ đờng trục chính tới bàn máy: 30-340mm
- Khoảng cách từ sông trợt thân máy tứ thân bàn máy: 170-370mm
- Khoảng cách lớn nhất từ sống trợt thẳng đứng thân máy tới thanh giằng:
510mm
- Khoảng cách từ đờng tâm trục chính tới mặt dới của xà ngang: 157mm
- Khoảng cách lớn nhất từ mặt nút trục chính tới ổ đỡ trụ dao: 470mm
- Bớc tiến bàn máy thẳng đứng: 12-380 mm/ph
- Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao dọc, ngang, thẳng đứng: 1500-1200500 kG
- Đờng kính trụ gá dao: 22; 27; 32mm
- Số cấp tốc độ trục chính :16
- Phạm vi tốc độ trục chính : (65-1800) vg/ph
- Công suất động cơ chính 4,5 Kw
- Công suất động cơ chạy dao 1,7 kW
- Số cấp bớc tiến bàn máy 16

- Bớc tiến bàn máy dọc : (35-980)
- Bớc tiến bàn máy ngang : (25-765)
4.2. Phơng pháp định vị và kẹp chặt:
Cơ cấu định vị là khối V nó bao gồm là hàm kẹp và vít me. Chi tiết đợc định vị
bằng mặt trụ ngoài và mặt đầu.
Kẹp chặt nhờ khối hai chữ V cặp chặt.
Sơ đồ kết cấu của đồ gá:
Sơ đồ kết cấu của đồ gá đợc thể hiện ở bản vẽ đồ gá (Tập bản vẽ).
4.3. Tính lực kẹp cần thiết:

16


Lê quang hoà

Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

l

Lực cắt tiếp tuyến đợc xác định theo công thức:
Rz =

C p .t x .S zy .B n
D q .n w

.z.K

Trong đó;
Rz-lực cắt tiếp tuyến.
Cq-hệ số ảnh hởng vật liệu, tra bảng 5-41 STCNCTM tập 2, ta có Cq =

t- chiều sâu cắt, t =
Sz-lợng chạy dao răng, Sz =
B-bề rộng phay, B =
Dq-đờng kính dao phay z =
n-số vòng quay của dao phay, n =
z-số răng dao phay z =
KMv-hệ số phụ thuộc vào vật liệu, tra bảng 5-9 STCNCTM tập 2, ta có K=
Khi gia công chi tiết có sơ đồ nguyên công ở hình trên, dới tác dụng của lực
Pz, chi tiết sẽ bị lật quanh điểm A, mômen lật:
Pz ì l = Pz ì D 2 + b 2
Phơng trình cân bằng mômen sau:
Wct ì a + Fmst ì l = K ì Pz ì D 2 + b 2
Wct ì a + Wct ì f1 ì l = K ì Pz ì D 2 + b 2


2
2
Wct = K ì Pz ì D + b

a + f1 ì D

Trong đó:
Pz Lực lật tạo ra khi phay
f - Hệ số ma sát

17


Lê quang hoà
Đồ án Công Nghệ Chế Tạo Máy

Hệ số an toàn K có tính đến khả năng làm tăng lực cắt trong quá trình gia công
K = K0.K1.K2.K3.K4.K5.K6
K0 - hệ số an toàn tính cho tất cả các trờng hợp, K0 = 1,5.
K1 - hệ số tính đến trờng hợp tăng lực cắt khi độ bóng thay đổi, K1= 1,2.
K2 - hệ số tăng lực cắt khi dao mòn, chọn K2= 1,6.
K3 - hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn, K3= 1,2.
K4 - hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt, K4= 1,3.
K5- hệ số tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay, chọn K5= 1.
K6 hệ số tính đến mô men làm chi tiết lật quanh điểm A, K6= 1,2.
Thay số vào ta có K = 5,4
Thay các giá trị Pz = N, D = 50 mm, b = 5 mm, a = 12,5 mm, f 1=0,1 vào công
thức trên ta có
2
2
2
2
Wct = K ì Pz ì D + b = 5,4 ì Pz ì 50 + 5 =

a + f1 ì D

12,5 ì 0,1ì 50

4.4 Chọn bu lông đảm bảo lực kẹp cho đồ gá
Gọi db là đờng kính bu lông cần xác định ,cần thoả mãn điều kiện bền:
1,3.

Q

.d b


2

[ ] d b 1,28. Q =15,6 mm ,chọn db=18 mm
/4
[ ]

Trong đó =8 N/mm2
4.5. Cơ cấu kẹp chặt, cơ cấu dẫn hớng và kết cấu của đồ gá đợc thể hiện ở bản vẽ
A1

18



×