Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.11 KB, 51 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

OBO
OK S
.CO
M

LI NểI U
Ngy nay trờn th gii, du lch ó tr thnh nhu cu cn thit v ph bin ca mi
ngi, chớnh õy l c hi rt ln cho ngnh du lch phỏt trin, úng gúp ngy cng ln vo
thu nhp ca ton cu v ca mi quc gia. Vit Nam, trong nhng nm gn õy, ngnh du
lch mi thc s phỏt trin v quy mụ cng nh nh hng ca nú trong cỏc lnh v kinh t
xó hi ngy cng c m rng. Trong bi cnh ú, vic xõy dng chng trỡnh qun lý
khỏch sn cho ngnh du lch l vụ cựng cn thit nhm nõng cao hiu qu kinh doanh cng
nh cht lng phc v khỏch hng. V ỏn Phõn tớch thit k h thng Qun lý khỏch
sn c thc hin khụng ngoi mc ớch ú.
Chỳng em xin cm n Thy Nguyn Gia Tun Anh ó truyn dy nhng kin thc
cn thit v b ớch trong hc phn Phõn tớch thit k h thng thụng tin chỳng em cú
kin thc v lnh vc phõn tớch thit k v thc hin tt ỏn ny. Tuy nhiờn , do s hiu
bit ca chỳng em v lnh vc ny cũn cha sõu sc nờn chc chn s cú nhiu sai sút , chỳng
em mong thy thụng cm v gúp ý thờm cho chỳng em .
Xin cm n gia ỡnh v bn bố ó ng viờn, ng h v to nhng iu kin thun li
nht chỳng em cú th hon thnh ỏn ny.

KIL

TP H Chớ Minh Thỏng 5/2008
Nhúm thc hin


Nguyn Th Lam Phng
H Nam Trõn

1



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................................. 1
1.

MỤC TIÊU, PHẠM VI ĐỀ TÀI .................................................................................... 3
1.1.

Mục tiêu ..................................................................................................................... 3

1.2.

Phạm vi ...................................................................................................................... 3


2.

KHẢO SÁT ...................................................................................................................... 4

3.

PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU .................................................................................. 11
3.1.

Phát hiện thực thể .................................................................................................. 11

3.2.

Mô hình ERD .......................................................................................................... 13

3.3.

Mô tả chi tiết các thực thể ..................................................................................... 14

3.4.

Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .................................................... 17

3.5.

Mô tả chi tiết quan hệ ............................................................................................ 18

3.6.

Chuẩn hóa các quan hệ .......................................................................................... 22


3.7.

Thiết kế Form ......................................................................................................... 23

3.8

Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu......................................................................................28

3.9. Giải thuật cho các ô xử lý ........................................................................................ 36
4.

5.

6.

THIẾT KẾ GIAO DIỆN ............................................................................................... 42
4.1.

Thiết kế Menu ......................................................................................................... 42

4.2.

Thiết kế Report ....................................................................................................... 47

ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM............................................................................... 50
5.1.

Ưu điểm ................................................................................................................... 50


5.2.

Khuyết điểm ............................................................................................................ 50

PHÂN CÔNG ................................................................................................................. 51
LỜI CÁM ƠN ................................................................................................................ 52

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

1.MC TIấU V PHM VI TI
1.1 MC TIấU:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Da vo nhng kin thc hc c t mụn Phõn tớch thit k h thng thụng tin, ỏn s
phõn tớch thit k h thng qun lý khỏch sn nhm mc ớch to mt h thng qun lý vic
kớnh doanh mt khỏch sn bao gm cỏc chc nng:
- Qun lý nhõn s.
- Qun lý danh mc h thng (phũng , trang thit b, dch v, n giỏ,).
- Qun lý khai thỏc s dng (t phũng v s dng cỏc dch v).

- Qun lý khỏch hng.
- Qun lý doanh thu.

1.2 PHM VI TI:
-

ỏn c thc hin theo phm vi yờu cu ca mụn Phõn tớch thit k h thng thụng
tin v nhng mc tiờu nờu trờn.
ỏn ch thc hin trờn c s lý thuyt cha phỏt trin thnh mt ng dng hon
chnh.

3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

2.KHO ST

KIL
OBO
OKS
.CO
M

thc hin ỏn ny chỳng em ó tin hnh kho sỏt v thu thp thụng tin ti Khỏch sn
Equatorial H Chớ Minh, a ch 242 Trn Bỡnh Trng P4 Q5. Ngoi ra, chỳng em cũn tham
kho mt s thụng tin v hỡnh nh ca khỏch sn ti trang web www.equatorial.com.


2.1 Gii thiờu s lc v khỏch sn :
-

-

Khỏch sn Equatorial vi 30 nm kinh nghim trong ngnh dch v v ó thit lp
c mt h thng khỏch sn hng u trong Chõu . Khỏch sn u tiờn c m
vo nm 1969 v hiờn ti ó lờn ti 8 khỏch sn. Trong ú, 2 khỏch sn Trung Quc,
5 khỏch sn Malaysia v 1 Vit Nam.
Khỏch sn Equatorial H Chớ Minh ta lc ngay khu ngi Hoa vi quy mụ 11 tng ,
333 phũng, 2 nh hng, 1 khu tp th dc, spa, h bi, beauty salon v 1 khu business
centre .
Khỏch sn cú 7 loi phũng vi mc tin nghi v dch v t thp n cao l phũng
Deluxe, Executive Deluxe, Club Deluxe, Club Executive Deluxe,Senator Suite v
President Suite. Mụ t s lc cỏc loi phũng:

Deluxe Room






Size: 32 sq metres
Bedtypes available: 1 king size beds or 2 adjoining
single beds (Hollywood twin)
Amenities: Standard room amenities
Smoking and non-smoking rooms available
Executive Deluxe







Size: 38 sq metres
Bedtypes available: 1 king size beds or 2 adjoining
single beds (Hollywood twin)
Amenities: Standard room amenities available
Smoking and non-smoking rooms available
Executive Suite






Size: 70 sq metres
Bedtypes available:1 king size bed
Amenities: Premium room amenities
Features: Guests are entitiled to full club facilities and
services

4



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn



Smoking and non-smoking rooms available

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Senator Suite






Size: 102 sq metres
Bedtypes available: 1 king size bed
Amenities: Premium room amenities
Features: Guests are entitled to full club facilities and
services
Only smoking rooms available
Presidential Suite








Size: 128 sq metres
Bedtypes available: 1 king size bed
Amenities: Premium room amenities
Features: Guests are entitled to full club facilities and
services
Only smoking rooms available

5



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

2.2 Sơ đồ tổ chức và quy trình hoạt động:

General Manager

Fitness
center


House
keeping

Reception

Finance
controler

Sale &
Marketing

Director
of room

FO

Reservation

Sale

Operator

Banquet
sale

PR

Res& Bar


Concierg
e

6

F&B

Banquet

Chief

HR

Security

Engineer



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

• Greneral Manager :

Có nhiệm vụ quản lý trực tiếp khách sạn, mọi vấn đề của khách sạn đều
phải thơng qua Greneral Manager và có quyền quyết định tất cả mọi thơng tin
xử lý trong khách sạn.
• Director of room :
Director of room chiu trách nhiệm quản lý Fitness center, House keeping và
Front office. Trong đó:
Fitness center :bộ phận quản lý các dịch vụ thư giãn và chăm sóc cá
nhân phục vụ nhu cầu của khách nghỉ tại khách sạn cũng như nhu cầu
của khách bên ngồi , bao gồm Beauty Salon,Spa, Phòng tập thể dục ,
hồ bơi….
House keeping :chịu trách nhiệm về việc dọn dẹp phòng cho khách, vệ
sinh chung của khách sạn và giặt giũ drap mền, đồng phục nhân
viên,….
Front Office: là bộ phận tiền sảnh bao gồm Reception, Reservation,
Operator và Concierge.
Reservation tiếp nhận thơng tin đặt phòng của khách hàng,
nhập thơng tin vào hệ thống và truyền những thơng tin cần thiết
cho các bộ phận khác.
Reception: nhận nhiệm vụ đón tiếp khách, thanh tốn tiền, tiếp
nhận u cầu sử dụng dịch vụ và phản hồi của khách đồng thời
truyền những thơng tin cho các bộ phận khác. Ngồi ra khi
khách liên hệ trực tiếp th phòng tại Reception, thì bộ phận
này sẽ kiểm tra ngay trên hệ thống để tìm những phòng còn
trống sắp xếp cho khách.
Operator: là tổng đài, nhận các cuộc gọi từ bên ngồi và trong
nội bộ khách sạn, quản lý các cuộc gọi của khách hàng đang
lưư trú tại khách sạn để chuyển cho bộ phận Reception thanh
tốn.
Concierge: bộ phận có nhiệm vụ khn vác hành lý, cung cấp
các thơng tin dịch vu giải trí thư giãn, xác nhận vé máy bay và

tour du lịch cho khách có nhu cầu .
Finance controler: là bộ phận kế tốn, quản lý thơng tin tài chính thu
chi trong khách sạn, theo dõi cơng nợ và lập báo cáo hàng tháng
doanh thu của khách sạn và đóng thuế kinh doanh cho khách sạn.
Sales & Marketing: Bộ phận quản lý và giới thiệu với khách hàng
những sản phẩm dịch vụ của Khách sạn.
F&B ( Food and Bevarage): co nhiệm vụ cung cấp các dịch vụ ăn
uống, đãi tiệc của khách và nhân viên, bao gồm Restaurant & Bar,
Banquet và Chief.
HR: bộ phận Nhân sự quản lý thơng tin nhân viên và tuyển dụng thêm
nhân viên khi cần thiết, tổ chức các khố học đào tạo nâng cao chun
mơn.
Security: nhân viên bao vệ có nhiệm vụ giữ gìn an ninh và trật tự
trong khách san.
7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

Engineer: l b phn k thut chu trỏch nhim bo trỡ cỏc trang thit
b trong khỏch sn.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Qui trỡnh hot ng:
- Khỏch hng cú nhu cu thuờ phũng ti khỏch sn s liờn lc vi b phn
Reservation t phũng v b phn ny s tip nhn v cp nht thụng
tin, lp phiu ng kớ , sp xp phũng phự hp vi nhu cu ca khỏch
hng.
- Khi khỏch hng n thuờ phũng trc tip ti Reception, b phn ny s
tip nhn, kim tra nhng phũng trng phự hp vi yờu cu ca khỏch,
lp phiu ng kớ, cp nht thụng tin v khỏch hng vo h thng qun
lý.
- Khi khỏch n nhn phũng ,b phn Reception v Concierge cú nhim
v ún tip khỏch , khuõn vỏc hnh lý v a khỏch lờn nhn phũng.
- Khi khỏch yờu cu s dng dch v, cỏc b phn tng ng s cung cp
dch v cn thit cho khỏch.
- Khi khỏch yờu cu tr phũng nhõn viờn b phn tip tõn s lp chi tit
phiu thanh toỏn cho khỏch v sau ú s bỏo cỏo lờn b phn K toỏn .
- B phn K toỏn s da vo tỡnh hỡnh thu chi ca khỏch sn tớnh doanh
thu úng thu, v tr .
- General Manager s chu mi trỏch nhim cụng viờc hot ụng ca
khỏch sn v nhõn viờn.

8



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Mẫu phiếu dăng ký :

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mu hoỏ n:

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn


3.

PHN TCH, X Lí D LIU

3.1.

Phỏt hin thc th

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.Thc th PAYMENTREPORT :
Mi thc th tng trng cho mt phiu chi.
Cỏc thuc tớnh: PR_ID, PR_reason, total.
Mụ t: Khi cn thanh toỏn cho vic kinh doanh ca khỏch sn, cn lp chi tit phiu
chi: lớ do chi, s lng v s tin ó chi.
2.Thc th INVOICE :
Mi thc th tng trng cho mt hoỏ n.
Cỏc thuc tớnh: I_ID, I_date, Roomcharge, Servicecharge, I_total.
Mụ t: Khi khỏch ti thanh toỏn tin ta cn a cho khỏch húa n .Trong húa n
ta ghi chi tit v tin phũng v dch v m khỏch s dng.
3.Thc th INVENTORY :
Mi thc th tng trng cho mt phiu kim kờ.
Cỏc thuc tớnhI:nventory_ID, Date, Receip_total, PR_total.
Mụ t: kim kờ ti chớnh v úng thu c thc hin nh kỡ (theo thỏng hoc
nm). Hng thỏng s kim kờ thu chi v úng thu theo li nhun.

4.Thc th RESERVATIONFORM :
Mi thc th tng trng cho mt phiu ng ký.
Cỏc thuc tớnh: Res_ID, Res_Date, Arrival_Date,A_Time, Dep_Date, Dep_Time
Mụ t: Khi khỏch hng thuờ phũng nhõn viờn tip tõn s lp phiu ng ký. Khi lp
phiu ng ký ta cú chi tit ca phiu ng ký ghi thụng tin v ngy gi khỏch n v i, s
ngi trong phũng.
5.Thc th GUEST :
Mi thc th tng trng cho mt ngi ti ng kớ t phũng.
Cỏc thuc tớnh : G_ID , G_Name , G_Address , G_Phone , Fax , G_Type , Company
Mụ t: Mi khỏch hng gm cú Mó khỏch hng , Tờn khỏch hng , a ch , S in
thoi , Quc tch, s fax v n t cụng ty no.
6.Thc th EMPLOYEE :
Mi thc th tng trng cho mt nhõn viờn lm vic trong khỏch sn .
Cỏc thuc tớnh : E_ID , E_Name , E_Birthday, Phonenumber, Address, Department
.
Mụ t: mi nhõn viờn s cú mó nhõn viờn, tờn , nm sinh, s in thoi, a ch
7.Thc th ROOMTYPE :
Mi thc th tng trng cho mt loi phũng .
Cỏc thuc tớnh : Roomtype_ID, Roomtype_Name, Price, Descriptions.
Mụ t :Mi loi phũng s trang thit b v giỏ c khỏc nhau ca phũng.
11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

KIL
OBO

OKS
.CO
M

8.Thực thể ROOM :
Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng.
Các thuộc tính: Room_ID, Room_No, Room_Status, Price.
Mô tả:Mỗi phòng sẽ có mã phòng,số phòng,loại phòng,giá…
9. Thực thể SERVICE :
Mỗi thực thể tượng trưng cho một dịch vụ.
Các thuộc tính: S_ID, S_name, S_price.
Mô tả:Mỗi dịch vụ sẽ có mã dịch vụ,tên dịch vụ,giá dịch vụ.

10.Thực thể SALARY :
Mỗi thực thể tượng trưng cho mức lương của nhân viên.
Các thuộc tính:Salary_ID, Benefit, Basicsalary, S_total.
Mô tả:Mỗi tháng sẽ cập nhật lương cho nhân viên ,bao gồm lương cơ bản và tiển
thưởng dựa trên doanh thu của khách sạn .
11. Thực thể : POSITION :
Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ.
Các thuộc tính:P_ID, P_name, Basicsalary
Mô tả:Mỗi chức vụ sẽ có một mức lương khác nhau.

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn


Mụ hỡnh ERD:
PAYMENTREPORT

INVOICE
I_ID
I_DATE
ROOMCHARGE
SERVICECHARGE
I_TOTAL

(0,1)

PR_ID
PR_REASON
(0,1) TOTAL

INVENTORY

(0,n)

(0,n)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.2.


Kimkờ

(0,n)

(0,n)

(0,n)

INVENTORY_ID
DATE
RECEIPT_TOTAL
PR_TOTAL

(1,1)

Kimkờ

Thanh toỏn

(1,1)

GUEST

RESERVATIONFORM

RES_ID
RES_DATE
QUANTITY
ARRIVAL_DATE

A_TIME
DEP_DATE
D_TIME

(1,1)

ng kớ

G_ID
G_NAME
(1,1) G_ADDRESS
G_PHONE
FAX
G_TYPE
COMPANY
NATIONLATY

EMPLOYEE
E_ID
E_NAME
E_BIRTHDAY
PHONENUMBER
ADRESS
DEPARTMENT
P_NAME

(0,n)

Thanh toỏn


(1,n)

(1,1)

Lp

(1,1)

ROOMTYPE

Nõng cp

ROOMTYPEID
ROOMTYPENAME
PRICE
DESCRIPTIONS

(0,1)

(0,n)

ROOM

SERVICE

(0,n)

(1,n)

Thuc


(1,1)

ROOM_ID
ROOM_STATUS
PRICE

(0,n)

S dng

S_ID
S_NAME
S_PRICE



(1,1)

SALARY

(0,n)

Tr lng

SALARY_ID
BENEFIT
BASICSALARY
S_TOTAL


(1,1)

(0,n)

Xột

13

POSITION

P_ID
P_NAME
BASICSALARY

(0,n)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

3.3.

Mô tả các thực thể

• Mô tả thực thể GUEST
Diễn giải

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Thuộc tính

Mã số KH
Tên KH
Địa chỉ
Số điện thoại
Số Fax
Loại khách
Công ty
Quốc tịch

#G_ID
G_NAME
G_ADDRESS
G_PHONE
FAX
G_TYPE
COMPANY
NATIONLATY

• Mô tả thực thể ROOM

Thuộc tính
#ROOM_ID
ROOMTYPENAME

ROOM_STATUS
PRICE

Diễn giải
Số phòng
Tên loại
Hiện trạng
Giá

• Mô tả thực thể ROOMTYPE
Thuộc tính

Diễn giải

# ROOMTYPEID
ROOMTYPENAME
PRICE
DESCRIPTIONS

Mã loại
Tên loại
Giá
Chi tiết về CSVC

• Mô tả thực thể EMPLOYEE
Thuộc tính
#E_ID
E_NAME
E_BIRTHDAY
PHONENUMBER

ADRESS
DEPARTMENT
P_NAME

Diễn giải
Mã NV
Tên NV
Năm sinh
Số ĐT
Địa chỉ
Bộ phận
Tên CV

14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

Mụ t thc th POSITION
Din gii
Mó chc v
Tờn CV
Bc lng

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Thuc tớnh
#P_ID
P_NAME
BASICSALARY

Mụ t thc th SALARY
Thuc tớnh
#SALARY_ID
BENEFIT
BASICSALARY
S_TOTAL

Din gii
Mó lng
Tin thng
Tin lng
Tng lng

Mụ t thc th INVOICE
Thuc tớnh
#I_ID
I_DATE
ROOMCHARGE
SERVICECHARGE
I_TOTAL

Din gii

Mó hoỏ n
Ngy lp
Tin phũng
Tin dch v
Tng tin

Mụ t thc th PAYMENTREPORT
Thuc tớnh
#PR_ID
PR_REASON
TOTAL

Din gii
Mó phiu chi
Lý do chi
Tng tin

Mụ t thc th INVENTORY
Thuc tớnh
#INVENTORY_ID
DATE
RECEIPT_TOTAL
PR_TOTAL

Din gii
Mó phiu kim kờ
Ngy lp
Tng thu
Tng chi


Mụ t thc th RESERVATIONFORM
Thuc tớnh
#RES_ID

Din gii
Mó phiu K
15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

Ngày ĐK
Số lượng
Ngày đến
Thời gian đến
Ngày đi
Thời gian đi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

RES_DATE
QUANTITY
ARRIVAL_DATE

A_TIME
DEP_DATE
D_TIME

• Mô tả thực thể SERVICE
Thuộc tính
#S_ID
S_NAME
S_PRICE

Diễn giải
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

3.4

CHUYỂN ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ

PAYMENT REPORT(#PR_ID, PR_Reason, Total)

KIL

OBO
OKS
.CO
M

INVOICE(#I_ID, I_Date, Roomcharge, Servicecharge, I_Total)
INVENTORY(#Inventory_ID, Date, Receip_Total, PR_Total)
RESERVATIONFORM(#Res_ID, Res_Date)

GUEST (#G_ID , G_Name , G_Address , G_Phone , Fax , G_Type , Company)
ROOM(#Room_ID, Room_No, Room_Status, Price)

ROOMTYPE(#Roomtype_ID, Roomtype_Name, Price, Descriptions)
SERVICE(#S_ID, S_Name, S_Price)

SALARY(#Salary_ID, Benefit, Basicsalary, S_Total)
POSITION(#P_ID, P_Name, Basicsalary)

EMPLOYEE (#E_ID,E_Name, E_Birthday, Phonenumber, Adress, Department,
P_Name)

17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

3.5


Mô tả chi tiết quan hệ

Mô tả chi tiết quan hệ GUEST

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thuộc tính

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên quan hệ: GUEST

#G_ID
G_NAME
G_ADDRESS
G_PHONE
FAX

G_TYPE
COMPANY
NATIONLATY

Diễn giải

Kiểu
DL
S
Mã số KH
C
Tên KH
C
Địa chỉ
Số điện thoại C
Số Fax
C
Loại khách
C
Công ty
C
Quốc tịch
C

Số byte

2
30
50
10

20
10
50
20

Miển giá
trị
Kiểu int
30 kí tự
50 kí tự
10 kí tự
20 kí tự
10 kí tự
50 kí tự
20 kí tự

Loại
DL
B
B
K
B
B
K
K
B

Ràng
buộc
Pk


Miển Loại
giá trị
DL
>0
B
K
K
K

Ràng
buộc
Pk

Tổng cộng 192

Mô tả chi tiết quan hệ ROOMTYPE
Tên quan hệ: ROOMTYPE
STT
1
2
3
4

Thuộc tính

# ROOMTYPEID
ROOMTYPENAME
PRICE
DESCRIPTIONS


Kiểu
DL
S
C
S
C

Diễn giải

Số
byte
2
10
10
20

Mã loại
Tên loại
Giá
Chi tiết về
CSVC
Tổng cộng 32

Mô tả chi tiết quan hệ ROOM
Tên quan hệ: ROOM
STT

Thuộc tính


1
2
3

#ROOM_ID
ROOMTYPENAME
ROOM_STATUS
PRICE

Kiểu
DL
Số phòng
S
Tên loại
C
Hiện trạng L
Giá
S
Tổng cộng
Diễn giải

18

Số
byte
2
10
1
8
21


Miền
giá trị
>=0
>=0

Loại
DL
B
B
B

Ràng
buộc
Pk
Fk
Fk



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

Mô tả chi tiết quan hệ POSITION

STT Thuộc tính
1
2
3


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên quan hệ: POSITION
Kiểu
DL
C
C
S

Diễn giải

#P_ID
Mã chức vụ
P_NAME
Tên CV
BASICSALARY Bậc lương

Số
Byte
4
20
8

Miền
giá trị

4 kí tự
20 kí tự
Kiểu
long

Loại
DL
B
B
B

Ràng
buộc
PK

Tổng cộng 32

Mô tả chi tiết quan hệ EMPLOYEE
Tên quan hệ: EMPLOYEE
STT Thuộc tính
1
2
3
4
5
6
7

#E_ID
E_NAME

E_BIRTHDAY
PHONENUMBER
ADRESS
DEPARTMENT
P_NAME

Kiểu
DL
C
C
S
S
C
C
C

Diễn giải

Mã NV
Tên NV
Năm sinh
Số ĐT
Địa chỉ
Bộ phận
Tên CV

Số
Byte
8
30

4
10
30
20
20

Miền giá
trị
8 Kí tự
30 Kí tự
1940-1990
10 Kí tự

Loại
DL
B
B
K
K
K
B
B

Ràng
buộc
Pk

Fk

Tổng cộng 122


Mô tả chi tiết quan hệ SALARY
Tên quan hệ: SALARY
STT Thuộc tính
1
2
3
4

#SALARY_ID
BENEFIT
BASICSALARY
S_TOTAL

Diễn giải

Mã lương
Tiền thưởng
Tiền lương
Tổng lương

Kiểu
DL
C
S
S
S

Số
Byte

8
10
10
10

Tổng cộng 38

19

Miền giá
trị
8 Kí tự
Kiểu long

Loại
DL
B
K
B
B

Ràng
buộc
Pk
Fk



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

Mụ t chi tit quan h RESERVATIONFORM
Tờn quan h: RESERVATIONFORM

1
2
3
4
5
6
7

Din gii

Kiu
DL
C
N
S
G
N
G

S Byte

Min giỏ
tr
8 Kớ t


KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT Thuc tớnh

#RES_ID
RES_DATE
QUANTITY
ARRIVAL_DATE
A_TIME
DEP_DATE
D_TIME

Mó phiu K
Ngy K
S lng
Ngy n
Thi gian n
Ngy i
Thi gian i

8
10
20
10
10
10

10

Loi Rng
DL buc
Pk
B
B
B
B
K
K
K

Tng cng 58

Mụ t chi tit quan h INVOICE
Tờn quan h: INVOICE
STT

Thuc tớnh

1
2
3
4
5

#I_ID
I_DATE
ROOMCHARGE

SERVICECHARGE
I_TOTAL

Kiu
DL
Mó hoỏ n
C
Ngy lp
N
Tin phũng
S
Tin dch v
S
Tng tin
S
Tng cng
Din gii

S
Byte
8
10
10
10
10
48

Min giỏ
tr
8 Kớ t


Loi Rng
DL buc
B
Pk
B
B
K
B

Mụ t chi tit quan h INVENTORY
Tờn quan h: INVENTORY
STT

Thuc tớnh

1
2
3
4

#INVENTORY_ID
DATE
RECEIPT_TOTAL
PR_TOTAL

Kiu
DL
Mó phiu kim kờ
C

Ngy lp
N
Tng thu
S
Tng chi
S
Tng cng

Din gii

20

S
Byte
8
10
20
20
48

Min
Loi Rng
giỏ tr DL buc
8 Kớ t B
Pk
B
B
B




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

Mô tả chi tiết PAYMENTREPORT
Tên quan hệ: PAYMENTREPORT
Thuộc tính

1
2
3

#PR_ID
PR_REASON
TOTAL

Kiểu
DL
C
C
S

Diễn giải

Số
Byte
8
30
20


Miền giá
trị
8 Kí tự

Loại Ràng
DL buộc
B
Pk
B
B

Miền giá
trị
8 Kí tự

Loại Ràng
DL buộc
B
Pk
B
B

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT


Mã phiếu chi
Lý do chi
Tổng tiền

Tổng cộng 58

Mô tả chi tiết quan hệ SERVICE
Tên quan hệ: SERVICE
STT

Thuộc tính

1
2
3

#S_ID
S_NAME
S_PRICE

Kiểu
DL
C
C
S

Diễn giải

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ
Giá dịch vụ

Số
Byte
8
10
10

Tổng cộng 28

Các kí hiệu mô tả:
* Kiểu dữ liệu:
+ S: số
+ C: chuỗi
+ N: ngày tháng
+ L: logic
+ A: âm thanh

* Lọai dữ liệu:
+ B: bắt buộc có
+ K: không bắt buộc

21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn


Mụ t bng tng kt quan h

STT

KIL
OBO
OKS
.CO
M

DANH SCH CC QUAN H

Thuc tớnh

1
GUEST
2
ROOM
3
ROOMTYPE
4
RESERVATIONFORM
5
EMPLOYEE
6
POSITION
7
SALARY
8

INVOICE
9
PAYMENTREPORT
10
INVENTORY
11
SERVICE
Tng cng

Din gii

Khỏch hng
Phũng
Loi phũng
Phiu ng kớ
Nhõn viờn
Chc v
Bng lng
Hoỏ n
Phiu chi
Phiu kim kờ
Dch v

S byte
192
21
32
58
122
32

38
48
58
48
28

S th
Khi lng ti
hin ti
a
a
1000
192000
200
4200
10
320
200
11600
200
24400
10
320
200
7600
1000
48000
1000
58000
12

576
50
1400
348416

3.6 Chun hoỏ cỏc quan h

Ta thy tt c cỏc quan h trờn u thuc dng chun 1 (theo nh nghia
chun 1)
Vi mi quan h thỡ cỏc thuc tớnh ph thuc y vo khúa chớnh (tn
ti duy nht) nờn cng tha dng chun 2.
Bng cỏch to nhng mi quan h gia cỏc thc th ó lm cho cỏc quan
h u tha dng chun 3 (khụng cú quan h bc cu gia cỏc thuc tớnh
v khúa)

22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý Khách sạn

3.7 Thiết kế Form

KIL
OBO
OKS
.CO
M


1. Form Đăng nhập.

Ý nghiã hoạt động:
Đăng nhập vào hệ thống của khách sạn.
Quy tắt hoạt động:
Mỗi nhân viên đều có tên và password để đăng nhập vào hệ thống.
Thao tác trên màn hình:
Nhân viên gõ tên và password vào ô textbox ấn nút Sign in để đăng nhập hệ thống.

23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. Form Khỏch hng.

í nghió hot ng:
Tỡm kim thụng tin chi tit v khỏch hng
Quy tt hot ng:
Nhõn viờn phi nhp Guest_ID, Room_No hoc Res_ID ng kớ tỡm c thụng

tin khỏch hng.
Cú th chuyn sang lp húa n thanh toỏn nu khỏch hng cú nhu cu tr phũng.
Thao tỏc trờn mn hỡnh:
Nhõn viờn nhp mó khỏch hang, s phũng,mó phiu ng kớ nhn nỳt Search tỡm
thụng tin khỏch hng
Nhõn nỳt thanh toỏn chuyn sang form lp húa n thanh toỏn

24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng Qun lý Khỏch sn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3. Form Dch v khỏch hng.

í nghió hot ng:
ng ký s dng dch v cho khỏch hng
Quy tt hot ng:
Nhõn viờn s nhp mó nhõn viờn v phũng khỏch hng cú nhu cu s dng dch v.
H thng s t ng hin th ton b cỏc dch v cú trong khỏch sn. Nhõn viờn s chn mó
dch vu m khỏch cú nhu cu s dng.
Thao tỏc trờn mng hỡnh:

Da trờn cỏc dch v c hin th. Nhõn viờn chn mó dch v,tờn dch v,s lng
vo bng dch v khỏch hng.
Nhn Done hon tt ng kớ.

25


×