Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.11 KB, 64 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

OBO
OK S
.CO
M

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TỐN TIN HỌC
~~~~~~~oOo~~~~~~~

BÁO CÁO CUỐI KỲ

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

ThS. Nguyễn Gia Tuấn Anh

Giáo viên hướng dẫn:

Phạm Vũ Phương
Trương Hồng Hải

KIL

Sinh viên thực hiện :


0411204
0411188

Tp. HCM , 2008

0



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Báo cáo

Lời nói đầu

Trước hết em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh đã tận tình hướng dẫn và chỉ dạy
để em hồn thành bài báo cáo này.
Như chúng ta đã biết, hiện nay với sự phát triển vượt bậc của cơng nghệ đặc biệt là cơng nghệ thơng tin
và những ứng dụng của nó trong đời sống.Với sự phát triển mạnh mẽ của bộ mơn cơng nghệ phần mềm,
một trong những lĩnh vực quan trọng trong nghành cơng nghệ thơng tin, nó đã trợ giúp các nhà chun
mơn thực hiện tốt các cơng việc, nghiệp vụ của mình trên máy tính.Từ đó làm cho cơng việc của chúng
ta được tiến hành một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả hơn nhiều.
Và phần mềm quản lý khách sạn là một trong rất nhiều phần mềm được áp dụng rộng rãi hiện nay.Bởi

hiện nay với nhu cầu của sự phát triển và khách tham quan du lịch ngày càng nhiều nên dịch vụ khách
sạn,nhà nghỉ ngày càng phổ biến.
Bài báo cáo này gồm có 4 phần:
Hệ thống các u cầu phần mềm:
• u cầu nghiệp vụ
• u cầu chất lượng
• u cầu hệ thống
• u cầu cơng nghệ
Phân tích xử lý dữ liệu
• Sơ đồ
• Thuật tốn
Thiết kế dữ liệu:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố
Thiết kế giao diện màn hình:
• Thiết kế màn hình với tính đúng đắn cho các u cầu phần mềm

1



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

MỤC LỤC

1 Hệ thống các u cầu phần mềm :.............................. 4


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1
Danh sách các u cầu nghiệp vụ .............................................................. 4
1.2
Bảng trách nhiệm u cầu nghiệp vụ ......................................................... 6
1.3
Danh sách các u cầu chất lượng ............................................................. 6
1.3.1 u cầu tiến hố ..................................................................................... 7
1.3.2 u cầu hiệu quả .................................................................................... 8
1.3.3 u cầu tiện dụng ................................................................................... 9
4.1
Danh sách các u cầu hệ thống .......................................................... 10
1.4.1 u cầu tương thích ............................................................................. 10
1.4.2 u cầu bảo mật ................................................................................... 11
1.4.3 u cầu an tồn .................................................................................... 12
1.4 Danh sách các u cầu cơng nghệ ................................................................. 13

2. Phân tích xử lý dữ liệu .............................................. 13
2.1. Phát hiện, mơ tả thực thể .......................................................................... 13
2.2. Mơ hình ERD ........................................................................................... 16
2.3. Chuyển mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ:......................................... 17
2.4. Mơ tả chi tiết quan hệ............................................................................... 17
2.1.1. Mơ tả chi tiết quan hệ KHACHHANG ................................................ 17
2.1.2. Mơ tả chi tiết quan hệ LOAIKHACHHANG ...................................... 18

2.1.3. Mơ tả chi tiết quan hệ PHONG ............................................................ 18
2.1.4. Mơ tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG ................................................. 18
2.1.5. Mơ tả chi tiết quan hệ PHIEUTHUE ................................................... 19
2.1.6. Mơ tả chi tiết quan hệ CHITIETPHIEUTHUE .................................... 19
2.1.7. Mơ tả chi tiết quan hệ HOADONTHANHTOAN ............................... 19
2.1.8. Mơ tả chi tiết quan hệ CHITIETHOADONTHANHTOAN ................ 20
2.1.9. Mơ tả chi tiết quan hệ DOANHTHUMATDO .................................... 20
2.1.10.Mơ tả chi tiết quan hệ CHITIETDOANHTHUMATDO ..................... 21
2.1.11.Mơ tả chi tiết quan hệ DOANHTHUTHANG ..................................... 21
2.1.12.Mơ tả chi tiết quan hệ CHITIETDOANHTHUTHANG...................... 21
2.1.13.Mơ tả bảng tổng kết .............................................................................. 22
2.5. Chuẩn hóa các quan hệ ............................................................................ 24

3 Thiết kế dữ liệu:......................................................... 24
3.1
Xét u cầu phần mềm lập danh mục phòng ........................................... 24
3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: ........................................................ 24
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: ......................................................... 25
3.2
Xét u cầu phần mềm lập phiếu th phòng .......................................... 26
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: ...................................................... 26
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố: ......................................................... 27
3.3
Xét u cầu phần mềm tra cứu phòng ..................................................... 28
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: ...................................................... 28
2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.3.2 Thit k d liu vi tớnh tin hoỏ ......................................................... 29
3.4
Xột yờu cu phn mm lp hoỏ n thanh toỏn: ...................................... 30
3.4.1 Thit k d liu vi tớnh ỳng n ....................................................... 30
3.4.2 Thit k d liu vi tớnh tin hoỏ ......................................................... 32
3.5
Xột yờu cu phn mm lp bỏo cỏo thỏng................................................ 34
3.5.1 Thit k d liu vi tớnh ỳng n ....................................................... 34
3.6
Xột yờu cu phn mm thay i qui nh: ............................................... 36
3.6.1 Thit k d liu vi tớnh ỳng n ....................................................... 36
3.6.2 Thit k d liu vi tớnh tin hoỏ ......................................................... 36

4 Thit k giao din mn hỡnh vi tớnh ỳng n cho cỏc yờu cu phn
mm: ................................................................................ 38
4.1
4.2
4.3
4.4

4.5
4.6

Nghip v lp danh mc phũng: .............................................................. 38
Nghip v lp phiu thuờ phũng .............................................................. 42
Nghip v tra cu phũng:......................................................................... 46
Nghip v lp hoỏ n thanh toỏn: .......................................................... 49
Nghip v lp bỏo cỏo thỏng:................................................................... 52
Nghip v thay i qui nh: ................................................................... 56

5. Thit k bỏo cỏo ......................................................... 59
6. ỏnh giỏ u, khuyt im ......................................... 60
6.1.
6.2.

u im.................................................................................................... 60
Khuyt im ............................................................................................. 60

Li cm n: ................................................................ 61

3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn


1 Hệ thống các u cầu phần mềm :
u cầu nghiệp vụ
u cầu chất lượng
u cầu hệ thống
u cầu cơng nghệ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.
2.
3.
4.

1.1

Stt
1
2
3
4
5
6

BM 1:
Stt


Danh sách các u cầu nghiệp vụ

Tên u cầu
Lập danh mục phòng
Lập phiếu th phòng
Tra cứu phòng
Lập hố đơn thanh tốn
Lập báo cáo tháng
Thay đổi qui định

1.1.1
Danh mục phòng
Phòng

Biểu mẫu
BM 1
BM 2
BM 3
BM 4
BM 5.1,BM 5.2

Qui định
QĐ 1
QĐ 2

Ghi chú
Xố,cập nhật
Xố,cập nhật

QĐ 4

QĐ 6

u cầu lập danh mục phòng

Loại phòng

Đơn giá

Ghi chú

QĐ 1: Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng (150.000, 170.000,
200.000)

BM 2:
Phòng:
Stt

1.1.2 u cầu lập phiếu th phòng
Phiếu th phòng
Ngày bắt đầu th:
Khách hàng

Loại khách

CMND

Địa chỉ

QĐ 2: Có 2 loại khách ( nội địa, nước ngồi ). Mỗi phòng có tối đa 3 khách
4




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Báo cáo
1.1.3
Danh sách phòng

BM 3:

Phòng

u cầu tra cứu phòng
Loại

Đơn giá

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Tình trạng


1.1.4 u cầu lập hố đơn thanh tốn
Hố đơn thanh tốn
Khách hàng/Cơ quan:
Địa chỉ:
Trị giá:

BM 4:
Stt

Phòng

Số ngày

Đơn giá

Tiền

QĐ 4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ thu 25%. Khách nước ngồi
( chỉ cần có 1 trong phòng ) được nhân với hệ số 1.5
1.1.5

BM 5.1:
Stt

BM 5.2:
Stt

u cầu lập báo cáo tháng

Báo cáo doanh thu theo loại phòng

Tháng:

Loại phòng

Doanh thu

Tỷ lệ

Báo cáo mật độ sử dụng phòng
Tháng:
Phòng

Số ngày th

Tỷ lệ

5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo
1.1.6

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

Yờu cu thay i qui nh

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Q 1: Thay i s lng v n giỏ cỏc loi phũng
Q 2: Thay i s lng v h s cỏc loi khỏch, s lng khỏch ti
a trong phũng
Q 4: Thay i t l ph thu

1.2 Bng trỏch nhim yờu cu nghip v

Stt
1
2
3
4
5
6

Nghip v
Lp danh
mc phũng
Lp phiu
thuờ phũng
Tra cu
phũng
Lp hoỏ n
thanh toỏn
Lp bỏo cỏo

thỏng
Thay i qui
nh

Ngi dựng
Cung cp thụng tin
theo BM1
Cung cp thụng tin
theo BM2
Cung cp thi gian
v loi phũng
Cho bit phũng,
ngy tr
Cung cp thỏng cn
lp bỏo cỏo
Thay i cỏc qui
nh theo Q6

Phn mm
Kim tra Q1
v ghi nhn
Kim tra Q2
v ghi nhn
Tỡm v xut
theo BM3
Ghi nhn, xut
BM4 theo Q4
Xut bỏo cỏo
theo BM5
Cp nht qui

nh

Ghi chỳ
Xoỏ,
cp nht
Xoỏ,
cp nht

1.3 Danh sỏch cỏc yờu cu cht lng

2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4

Tớnh tin hoỏ
Tớnh hiu qu
Tớnh tin dng


6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn


1.3.1 Yờu cu tin hoỏ

1
2
3

Nghip v

Tham s cn thay i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

Thay i s lng v n
giỏ cỏc loi phũng
Thay i s lng v h s S khỏch ti a trong
cỏc loi khỏch,s lng
mi phũng
khỏch ti a trong phũng
Thay i t l ph thu
T l ph thu

Min giỏ tr
cn thay i
Loi phũng,

n giỏ
Loi khỏch

Bng trỏch nhim yờu cu tin hoỏ

Stt
1

2

3

Nghip v

Thay i s
lng v n
giỏ cỏc loi
phũng
Thay i s
lng v h s
cỏc loi
khỏch,s
lng khỏch
ti a trong
phũng
Thay i t l
ph thu

Ngi dựng


Phn mm

Ghi chỳ

Cho bit s lng Ghi nhn giỏ tr
cỏc loi phũng v mi v thay i
n giỏ tng ng cỏch thc kim tra
Cho bit loi
khỏch h s tng
ng v s khỏch
ti a trong mi
phũng

Ghi nhn giỏ tr
mi v thay i
cỏch thc kim tra

Cho bit t l ph
thu

Ghi nhn giỏ tr
mi

7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo


PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

1.3.2 Yờu cu hiu qu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mỏy tớnh vi CPU Pentium 4 1.8GHz, Ram 256 MB, a cng 20GB
Stt

Nghip v

1

Lp danh mc
phũng
Lp phiu thuờ
phũng
Tra cu phũng
Lp hoỏ n
thanh toỏn
Lp bỏo cỏo thỏng
Thay i qui nh

2
3

4
5
6

Tc x lý

Dung lng
lu tr

Ghi chỳ

70 phũng / gi
3 phiu / phỳt

Ngay lp tc
3 hoỏ n / phỳt

1 hoỏ n / phỳt
Ngay lp tc

Bng trỏch nhim yờu cu hiu qu

Stt
1
2
3
4
5
6


Nghip v
Lp danh mc
phũng
Lp phiu thuờ
phũng
Tra cu phũng

Ngi dựng

Phn mm
Thc hin ỳng
theo yờu cu
Chun b mỏy in
Thc hin ỳng
theo yờu cu
Bit mt s thụng Thc hin ỳng
tin v
theo yờu cu
Lp hoỏ n
Chun b mỏy in
Thc hin ỳng
thanh toỏn
theo yờu cu
Lp bỏo cỏo thỏng
Thc hin ỳng
theo yờu cu
Thay i qui nh
Thc hin ỳng
theo yờu cu


Ghi chỳ

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

1.3.3 Yờu cu tin dng
Ngi dựng cú trỡnh tin hc tng ng th ký vn phũng

2
3
4
5
6

Nghip v
Lp danh mc
phũng
Lp phiu thuờ
phũng
Tra cu phũng

Mc d hc
5 phỳt hng

dn
5 phỳt hng
dn
Khụng cn
hng dn
Lp hoỏ n
5 phỳt hng
thanh toỏn
dn
Lp bỏo cỏo thỏng 10 phỳt hng
dn
Thay i qui nh

Mc d s dng
T l phm li
trung bỡnh l 1%
T l khụng chớnh
xỏc l 0.5 %
Khụng bit y
v phũng mun tỡm
T l khụng chớnh
xỏc l 0.5 %
T l khụng chớnh
xỏc l 1%

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Stt
1

Ghi chỳ

Bng trỏch nhim yờu cu tin dng

Stt
1

Nghip v
Phc hi

2

Hu tht s

3

Khụng cho phộp
xoỏ

Ngi dựng
Phn mm
Cho bit phiu thuờ
Phc hi
hoỏ n thanh toỏn v
bỏo cỏo cn phc hi
Cho bit phiu thuờ

Hu tht s
cn hu
Thc hin theo
ỳng yờu cu

Ghi chỳ

9



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Báo cáo

4.1 Danh sách các u cầu hệ thống
Tính tương thích
Tính bảo mật
Tính an tồn


KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.4.1
1.4.2
1.4.3

1.4.4

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

1.4.1 u cầu tương thích

Stt
1

Nghiệp vụ
Lưu danh mục phòng

Đối tượng liên quan
Đến kết nối cơ sở dữ liệu
có hỗ trợ SQL server

Ghi chú
Độc lập phiên
bản

2

Lưu phiếu th phòng

Microsoft Excel

3

Xuất hố đơn thanh tốn


Đến máy in

4

Xuất báo cáo tháng

Đến máy in

Độc lập phiên
bản
Độc lập máy
in
Độc lập với
máy in

Bảng trách nhiệm u cầu tương thích

Stt
1
2
3
4

Nghiệp vụ
Lưu danh mục
phòng
Lưu phiếu
th phòng
Xuất hố đơn
thanh tốn

Xuất báo cáo
tháng

Người dùng
Cần cài đặt và tạo kết nối
cơ sở dữ liệu SQL
Cho biết tập tin Excel và
cấu trúc theo biểu mẫu
Chuẩn bị máy in đã được
kết nối và phiếu th
tương ứng
Chuẩn bị máy in đã được
kết nối và tháng cần xuất

Phần mềm
Ghi chú
Thực hiện theo
đúng u cầu
Thực hiện theo
đúng u cầu
Thực hiện theo
đúng u cầu
Thực hiện theo
đúng u cầu

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

1.4.2 Yờu cu bo mt
Nghip v

1
2

Phõn quyn
Lp danh mc
phũng
Lp phiu thuờ
phũng
Tra cu phũng
Lp hoỏ n
thanh toỏn
Lp bỏo cỏo
thỏng
Thay i qui nh

3
4
5
6
7

Qun tr h thng


Ban
giỏm
c

Ban
qun lý
(l tõn)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

Khỏc

X

X

X

X

X

X

X
X

X

X

X

Bng trỏch nhim yờu cu bo mt

Stt
1

Ngi dựng
Qun tr

2

Ban giỏm
c

3

Ban qun lý

4

Khỏc


Trỏch nhim
Cho bit cỏc ngi
dựng mi v quyn hn
tng ng
Cung cp tờn, mt khu
v thay i cỏc qui
nh
Cung cp tờn,mt khu

Phn mm
Ghi chỳ
Ghi nhn v
Cú th hu
thc hin ỳng v thay i
quyn hn
Ghi nhn v
Cú th thay
thc hin ỳng i mt
khu
Ghi nhn v
Cú th thay
thc hin ỳng i mt
khu
Tờn chung

11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Stt
1
2
3

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.4.3 u cầu an tồn
Nghiệp vụ
Phục hồi
Huỷ thật sự
Khơng cho phép xố

Đối tượng
Các phiếu, hố đơn, báo cáo
Các phiếu th phòng
Hố đơn thanh tốn

Ghi chú

Bảng trách nhiệm u cầu an tồn


Stt
1

Nghiệp vụ
Phục hồi

2

Huỷ thật sự

3

Khơng cho phép xố

Người dùng
Cho biết các
thơng tin có
liên quan
Cho biết
phiếu cần huỷ

Phần mềm
Có hỗ trợ cho
việc phục hồi

Ghi chú

Thực hiện huỷ


Thực hiện đúng
theo u cầu

12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Báo cáo

Stt
1

2
3
4

1.4 Danh sách các yêu cầu công nghệ
Tính dễ sửa lỗi
Tính dễ bảo trì
Tính tái sử dụng
Tính dễ mang chuyển

KIL
OBO
OKS
.CO
M


1.5.1
1.5.2
1.5.3
1.5.4

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Yêu cầu
Dễ sửa lỗi

Mô tả chi tiết
Ghi chú
Xác định lỗi trung bình Khi sửa lỗi một
trong vòng 20 phút
chức năng không
ảnh hưởng đến các
chức năng khác
Dễ bảo trì
Thêm các chức năng mới Không ảnh hưởng
nhanh
đến các chức năng
đã có
Tái sử dụng
Xây dựng phần mềm quản lý Phần mềm mới phải
nhà nghỉ
cùng các yêu cầu
Dễ mang chuyển Đổi sang hệ quản trị cơ sở Phần mềm mới phải
dữ liệu mới tối đa trong cùng các yêu cầu
vòng 2 ngày


2. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU
2.1.

Phát hiện, mô tả thực thể

Thực thể KHACHHANG:
Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đăng kí thuê phòng
Các thuộc tính: MaKhachHang, TenKhachHang, CMND, DiaChi.
Mô tả: mỗi khách hàng sẽ lưu thông tin về tên, số CMND (hoặc tương đương), địa
chỉ.
Thực thể LOAIKHACHHANG:
Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại khách hàng đăng kí thuê phòng (Phân loại
khách hàng).
Các thuộc tính: MaLoaiKhachHang, TenLoaiKhachHang.
Mô tả: mỗi khách hàng sẽ lưu thông tin về tên loại khách hàng.

13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

Thc th PHONG:
Mi thc th tng trng mt phũng cho thuờ.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Cỏc thuc tớnh: MaPhong, TenPhong, DonGia, GhiChu, TinhTrangPhong.
Mụ t: mi phũng s lu thụng tin s phũng, tờn phũng, n giỏ, ghi chỳ, tỡnh trng
phũng cú ngi hay cha.
Thc th LOAIPHONG:

Mi thc th tng trng cho loi phũng (Phõn loi cỏc phũng).
Cỏc thuc tớnh: MaLoaiPhong, TenLoaiPhong, DonGiaLoaiPhong.
Mụ t: Mi loi phũng s lu thụng tin tờn loi phũng, n giỏ loi phũng.
Thc th PHIEUTHUE:

Mi thc th tng trng cho phiu thuờ khi khỏch hng n thuờ phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaPhieuThue, NgayBatDauThue.

Mụ t: Mi phiu thuờ s lu thụng tin s phiu thuờ, ngy bt u thuờ.
Thc th CHITIETPHIEUTHUE:

Mi thc th tng trng cho chi tit phiu thuờ khi khỏch hng n thuờ phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaChiTietPhieuThue.

Mụ t: Mi phiu thuờ s lu thụng tin s chi tit phiu thuờ.
Thc th CHITIETHOADONTHANHTOAN:

Mi thc th tng trng cho mt chi tit húa n thanh toỏn cho mt phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaChiTietHoaDonThanhToan, SoNgay, DonGia, Tien.
Mụ t: Mi chi tit húa n thanh toỏn s lu thụng tin s chi tit húa n thanh

toỏn, s ngy, n giỏ, tin.

14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

Thc th HOADONTHANHTOAN:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mi thc th tng trng cho mt húa n thanh toỏn c lp khi khỏch hng tr
phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaHoaDonThanhToan, TriGia.

Mụ t: Mi húa n thanh toỏn s lu thụng tin s húa n thanh toỏn, tr giỏ.
Thc th CHITIETDOANHTHUMATDO:

Mi thc th tng trng cho mt chi tit doanh thu mt c lp cho mt
phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaChiTietDoanhThuMatDo, TyLeDoanhThuMatDo.

Mụ t: Mi chi tit doanh thu mt s lu thụng tin s chi tit doanh thu mt , t
l doanh thu mt .
Thc th DOANHTHUMATDO:

Mi thc th tng trng cho mt doanh thu mt c lp cho mt phũng.
Cỏc thuc tớnh: ThangBaoCaoDoanhThuMatDo, SoNgayThue.
Mụ t: Mi doanh thu mt s lu thụng tin thỏng bỏo cỏo doanh thu mt , s
ngy thuờ.
Thc th CHITIETDOANHTHUTHANG:

Mi thc th tng trng cho mt chi tit doanh thu thỏng c lp cho mt loi
phũng.
Cỏc thuc tớnh: MaChiTietDoanhThuThang, TyLeDoanhThuThang.
Mụ t: Mi chi tit doanh thu thỏng s lu thụng tin s chi tit doanh thu thỏng, t l
doanh thu thỏng.

15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Thực thể DOANHTHUTHANG:
Mỗi thực thể tượng trưng cho một doanh thu tháng được lập cho một loại phòng.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Các thuộc tính: ThangBaoCaoDoanhThuThang, TongDoanhThu.
Mô tả: Mỗi doanh thu tháng sẽ lưu thông tin số tháng báo cáo doanh thu tháng, tổng
doanh thu.

2.2.

Mô hình ERD

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Báo cáo

2.3.

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:

KIL
OBO
OKS

.CO
M

*Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):

KHACHHANG (MaKhachHang, TenKhachHang, CMND, DiaChi, MaLoaiKhachHang)
LOAIKHACHHANG (MaLoaiKhachHang, TenLoaiKhachHang)

PHONG (MaPhong, TenPhong, DonGia, GhiChu, TinhTrangPhong, MaLoaiPhong)
LOAIPHONG (MaLoaiPhong, TenLoaiPhong, DonGiaLoaiPhong)
PHIEUTHUE (MaPhieuThue, NgayBatDauThue, MaPhong)

CHITIETPHIEUTHUE (MaChiTietPhieuThue, MaPhieuThue, MaKhachHang)
CHITIETHOADONTHANHTOAN (MaChiTietHoaDonThanhToan, SoNgay, DonGia, Tien,
MaHoaDonThanhToan, MaPhong, MaKhachHang)

HOADONTHANHTOAN (MaHoaDonThanhToan, TriGia)

CHITIETDOANHTHUMATDO (MaChiTietDoanhThuMatDo, TyLeDoanhThuMatDo,
ThangBaoCaoDoanhThuMatDo, MaPhong)

DOANHTHUMATDO (ThangBaoCaoDoanhThuMatDo, SoNgayThue)
CHITIETDOANHTHUTHANG (MaChiTietDoanhThuThang, TyLeDoanhThuThang,
ThangBaoCaoDoanhThang, MaLoaiPhong)

DOANHTHUTHANG (ThangBaoCaoDoanhThang, TongDoanhThu)

2.4.

Mô tả chi tiết quan hệ


2.1.1 Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:
STT

Thuộc tính

1.
2.
3.
4.
5.

MaKhachHang
TenKhachHang
CMND
DiaChi
MaLoaiKhachHang

Diễn giải

Mã khách hàng
Tên khách hàng
Chứng minh nhân dân
Địa chỉ
Mã loại khách hàng

Kiểu
DL

S
C
S
C
S

Số byte

Miển giá trị

4
50
10
50
4

Kiểu Int
50 kí tự
Kiểu Float
50 kí tự
Kiểu Int

Loại Ràng
DL buộc
B
PK
B
B
K
K

FK

Tổng cộng 118byte
17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Báo cáo

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

2.1.2 Mô tả chi tiết quan hệ LOAIKHACHHANG
Tên quan hệ: LOAIKHACHHANG
Ngày:
Thuộc tính

1.
2.

MaLoaiKhachHang
TenLoaiKhachHang

Diễn giải

Kiểu
DL
S
C


Số byte

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT

Mã loại khách hàng
Tên loại khách hàng

4
50

Miển giá trị
Kiểu Int
50 kí tự

Loại Ràng
DL buộc
B
PK
B

Tổng cộng 54byte

2.1.3 Mô tả chi tiết quan hệ PHONG

Tên quan hệ: PHONG
Ngày:
STT

Thuộc tính

1.
2.
3.
4.
5.
6.

MaPhong
TenPhong
DonGia
GhiChu
TinhTrangPhong
MaLoaiPhong

Diễn giải

Mã phòng
Tên phòng
Đơn giá
Ghi chú
Tình trạng phòng
Mã loại phòng

Kiểu

DL
S
C
S
C
C
S

Số byte

Miển giá trị

4
50
8
50
50
4

Kiểu Int
50 kí tự
Kiểu Float
50 kí tự
50 kí tự
Kiểu Int

Loại Ràng
DL buộc
B
PK

B
K
K
B
K
FK

Tổng cộng 166byte

2.1.4 Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG
Tên quan hệ: LOAIPHONG
Ngày:
STT

Thuộc tính

1.
2.
3.

MaLoaiPhong
TenLoaiPhong
DonGiaLoaiPhong

Diễn giải

Mã loại phòng
Tên loại phòng
Đơn giá loại phòng


Kiểu
DL
S
C
S

Số byte

Miển giá trị

4
50
8

Kiểu Int
50 kí tự
Kiểu Float

Loại Ràng
DL buộc
B
PK
B
K

Tổng cộng 62byte

18




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

Tờn quan h: PHIEUTHUE
Ngy:
STT

Thuc tớnh

1.
2.
3.

MaPhieuThue
NgayBatDauThue
MaPhong

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.1.5 Mụ t chi tit quan h PHIEUTHUE

Din gii


Mó phiu thuờ
Ngy bt u thuờ
Mó phũng

Kiu
DL
C
N
S

S byte
50
8
4

Min giỏ tr
50 kớ t
Kiu Date
Kiu Int

Loi Rng
DL buc
B
PK
B
K
FK

Tng cng 62byte


2.1.6 Mụ t chi tit quan h CHITIETPHIEUTHUE
Tờn quan h: PHONG
Ngy:
STT

Thuc tớnh

1.
2.
3.

MaChiTietPhieuThue
MaPhieuThue
MaKhachHang

Din gii

Mó chi tit phiu thuờ
Mó phiu thuờ
Mó khỏch hng

Kiu
DL
C
C
S

S byte
50

50
4

Min giỏ tr
50 kớ t
50 kớ t
Kiu Int

Loi Rng
DL buc
B
PK
K
FK
K
FK

Tng cng 104byte

2.1.7 Mụ t chi tit quan h HOADONTHANHTOAN
Tờn quan h: HOADONTHANHTOAN
Ngy:
STT

Thuc tớnh

1.

MaHoaDonThanh
Toan

TriGia

2.

Din gii

Mó húa n thanh toỏn

Kiu
DL
C

Tr giỏ

S

S byte

Min giỏ tr

50

50 kớ t

8

Kiu Float

Loi Rng
DL buc

B
PK
K

Tng cng 58byte

19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

2.1.8 Mụ t chi tit quan h CHITIETHOADONTHANHTOAN

STT

Thuc tớnh

1.

MaChiTietHoaDon
ThanhToan
SoNgay
DonGia
Tien
MaHoaDonThanh

Toan
MaPhong
MaKhachHang

2.
3.
4.
5.
6.
7.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: CHITIETHOADONTHANHTOAN
Ngy:
Din gii

Mó chi tit húa n thanh
toỏn
S ngy
n giỏ
Tin
Mó húa n thanh toỏn
Mó phũng
Mó khỏch hng


Kiu
DL
C

S byte

S
S
S
C

Min giỏ tr

Loi Rng
DL buc
B
PK

50

50 kớ t

4
8
8
50

Kiu Int
Kiu Float
Kiu Float

50 kớ t

K
K
K
K

FK

Kiu Int
Kiu Int

K
K

FK
FK

4
S
4
S
Tng cng 128byte

2.1.9 Mụ t chi tit quan h DOANHTHUMATDO
Tờn quan h: DOANHTHUMATDO
Ngy:
STT

Thuc tớnh


1.

ThangBaoCaoDoanh
ThuMatDo
SoNgayThu

2.

Din gii

Thỏng bỏo cỏo doanh thu
mt
S ngy thuờ

Kiu
DL
S

S byte

S

Min giỏ tr

4

Kiu Int

4


Kiu Int

Loi Rng
DL buc
B
PK
K

Tng cng 8byte

20



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Báo cáo

2.1.10 Mô tả chi tiết quan hệ CHITIETDOANHTHUMATDO
Tên quan hệ: CHITIETDOANHTHUMATDO
Ngày:
STT


Thuộc tính

1.

MaChiTietDoanhThu
MatDo
TyLeDoanhThu
MatDo
ThangBaoCaoDoanh
ThuMatDo
MaPhong

2.
3.
4.

Diễn giải

Mã chi tiết doanh thu mật
độ
Tỷ lệ doanh thu mật độ

Kiểu
DL
C

Số byte

Miển giá trị


Loại Ràng
DL buộc
B
PK

50

50 kí tự

8

Kiểu Float

K

Kiểu Int

K

FK

Kiểu Int

K

FK

S


4
Tháng báo cáo doanh thu
S
mật độ
4
Mã phòng
S
Tổng cộng 66byte

2.1.11 Mô tả chi tiết quan hệ DOANHTHUTHANG
Tên quan hệ: DOANHTHUTHANG
Ngày:
STT

Thuộc tính

1.

ThangBaoCaoDoanh
ThuThang
TongDoanhThu

2.

Diễn giải

Kiểu
DL
S


Tháng Báo Cáo Doanh
Thu Tháng
Tổng doanh thu

Số byte

Miển giá trị

4

Kiểu Int

8

Kiểu Float

Số byte

Miển giá trị

S

Loại Ràng
DL buộc
B
PK
K

Tổng cộng 12byte


Mô tả chi tiết quan hệ CHITIETDOANHTHUTHANG
Tên quan hệ: CHITIETDOANHTHUTHANG
Ngày:
STT

Thuộc tính

1.
2.
3.

MaChiTietDoanhThu
Thang
TyLeDoanhThuThang

Diễn giải

Mã chi tiết doanh thu
tháng
Tỷ lệ doanh thu tháng

Kiểu
DL
C
S

50

50 kí tự


8

Kiểu Float

Loại Ràng
DL buộc
B
PK
K
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo
ThangBaoCaoDoanh
ThuThang
MaLoaiPhong

Thỏng bỏo cỏo doanh thu
S
4
thỏng
4
Mó loi phũng
S
Tng cng 66byte

KIL

OBO
OKS
.CO
M

4.

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn
Ku Int

K

FK

Kiu Int

K

FK

Cỏc kớ hiu mụ t:
* Kiu d liu:
+ S: s
+ C: chui
+ N: ngy thỏng
+ L: logic
+ A: õm thanh

* Lai d liu:
+ B: bt buc cú

+ K: khụng bt buc

2.1.12 Mụ t bng tng kt
Tng Kt Quan H:
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Tờn quan h

KHACHHANG
LOAIKHACHHANG
PHONG
LOAIPHONG
PHEUTHUE
CHITIETPHIEUTHUE
HOADONTHANH
TOAN
CHITIETHOADON
THANHTOAN

DOANHTHUMATDO
CHITIETDOANHTHU
MATDO
DOANHTHUTHANG
CHITIETDOANHTHU
THANG

Danh sỏch cỏc quan h
í ngha
S byte

Khỏch hng
Loi khỏch hng
Phũng
Loi phũng
Phiu thuờ
Chi tit phiu thuờ
Húa n thanh toỏn

118byte
54byte
166byte
62byte
62byte
104byte
58byte

S th hin
ti a
20

5
100
100
100
30
10

Khi lng
ti a
2360byte
270byte
16600byte
6200byte
6200byte
3120byte
580byte

Chi tit húa n thanh toỏn

128byte

100

12800byte

Doanh thu mt
Chi tit doanh thu mt

8byte
66byte


6
5

48byte
330byte

Doanh thu thỏng
Chi tit doanh thu thỏng

12byte
66byte

80
12

960byte
792byte
50260byte

Tng Kt Thuc Tớnh:
22



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Bỏo cỏo

Tờn Thuc tớnh

MaKhachHang

1
2
3
4
5
6

TenKhachHang
CMND
DiaChi
MaLoaiKhachHang
TenLoaiKhachHang
MaPhong

7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19
22
23
24

26
28
29
32
33
36
37
41
42

Danh sỏch cỏc thuc tớnh
Din gii

TenPhong
DonGia
GhiChu
TinhTrangPhong
MaLoaiPhong
TenLoaiPhong
DonGiaLoaiPhong
MaPhieuThue
NgayBatDauThue
MaChiTietPhieuThue

MaHoaDonThanhToan

TriGia
MaChiTietHoaDonThanhToan
SoNgay
DonGia

Tien

ThangBaoCaoDoanhThuMatDo
SoNgayThue
MaChiTietDoanhThuMatDo
TyLeDoanhThuMatDo

ThangBaoCaoDoanhThuThang
TongDoanhThu

Thuc quan h
KHACHHANG,
Mó khỏch hng
CHITIETPHIEUTHUE,
CHITIETHOADONTHANHTOAN
Tờn khỏch hng
KHACHHANG
Chng minh nhõn dõn
KHACHHANG
a ch
KHACHHANG
Mó loi khỏch hng
LOAIKHACHHANG
Tờn loi khỏch hng
LOAIKHACHHANG
PHONG, PHIEUTHUE,
Mó phũng
CHITIETHOADONTHANHTOAN,
CHITIETDOANHTHUMATDO
Tờn phũng

PHONG
n giỏ
PHONG
Ghi chỳ
PHONG
Tỡnh trng phũng
PHONG
LOAIPHONG
Mó loi phũng
CHITIETDOANHTHUTHANG
Tờn loi phũng
LOAIPHONG
n giỏ loi phũng
LOAIPHONG
PHIEUTHUE
Mó phiu thuờ
CHITIETPHIEUTHUE
Ngy bt u thuờ
PHIEUTHUE
Mó chi tit phiu thuờ
CHITIETPHIEUTHUE
HOADONTHANHTOAN
Mó húa n thanh toỏn
CHITIETHOADONTHANHTOAN
Tr giỏ
HOADONTHANHTOAN
Mó chi tit húa n thanh toỏn CHITIETHOADONTHANHTOAN
S ngy
CHITIETHOADONTHANHTOAN
n giỏ

CHITIETHOADONTHANHTOAN
Tin
CHITIETHOADONTHANHTOAN
DOANHTHUMATDO
Thỏng bỏo cỏo doanh thu mt
CHITIETDOANHTHUMATDO
S ngy thuờ
DOANHTHUMATDO
Mó chi tit doanh thu mt
CHITIETDOANHTHUMATDO
T l doanh thu mt
CHITIETDOANHTHUMATDO
DOANHTHUTHANG
Thỏng bỏo cỏo doanh thu thỏng
CHITIETDOANHTHUTHANG
Tng doanh thu
DOANHTHUTHANG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT

PT & TKHTTT Qun lý khỏch sn

23




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Báo cáo
MaChiTietDoanhThuThang
TyLeDoanhThuThang

2.5.

Mã chi tiết doanh thu tháng
Tỷ lệ doanh thu tháng

CHITIETDOANHTHUTHANG
CHITIETDOANHTHUTHANG

Chuẩn hóa các quan hệ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

45
46

PT & TKHTTT Quản lý khách sạn

Ta thấy tất cả các quan hệ trên đều thuộc dạng chuẩn 1 (theo định nghia chuẩn 1)

Với mỗi quan hệ thì các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính (tồn tại duy nhất)
nên cũng thỏa dạng chuẩn 2.
Bằng cách tạo những mối quan hệ giữa các thực thể đã làm cho các quan hệ đều thỏa
dạng chuẩn 3 (không có quan hệ bắc cầu giữa các thuộc tính và khóa)

2 Thiết kế dữ liệu:
2.1

Xét yêu cầu phần mềm lập danh mục phòng

3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+
Biểu mẫu liên quan: BM1
+
Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ 2.1.1
+
Các thuộc tính mới: Ten Phong, Loai Phong, Don gia,
Ghi Chu
+
Thiết kế:

+

Các thuộc tính trừu tượng: Ma Phong

+

Sơ đồ logic:

24



×