Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MUA BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (828.28 KB, 54 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

MễN :

OBO
OK S
.CO
M

TRNG I HC KHOA HC T NHIấN
KHOA TON TIN HC

PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN

TI :

KIL

PHN TCH V THIT K H THNG QUN Lí MUA
BN LAPTOP SIấU TH IN MY

Ging viờn : Th.s NGUYN GIA TUN ANH
Sinh viờn : 1.Nguyn Duy Anh 0411077
2.Nguyn Th Phng Thc - 0411162



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Lời nói đầu



KIL
OBO
OKS
.CO
M

Với sự phát triển mạnh mẽ của nghành cơng nghệ thơng tin như hiện nay thì việc
tin hoc hố các khâu quản lý và mua bán là nhu cầu cấp thiết và khơng thể thiếu .Chúng
em thực hiện đồ án “ phân tích thiết kế hệ thống thơng tin quản lí mua bán laptop ở siêu
thị điện máy” nhằm mục đích đơn giản hố việc quản lý cũng như góp phần làm cho việc
quản lý mua bán laptop được nhanh chóng và thuận tiện hơn , nhưng cũng khơng ngồi
mục đích tìm hiểu thêm những kiến thức trong lĩnh vực này . Chúng em chân thành cảm
ơn thầy trong thời gian qua đã tận tình chỉ dạy và truyền đạt cho chúng em những kiến
thức q báu về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thơng tin này để chúng em làm hành
trang bước vào đời cũng như có thể hồn thành đề tài một cách tốt nhất . Tuy nhiên , sự
hiểu biết của chúng em về lĩnh vưc này còn nhiều thiếu sót nên chúng em rất mong được
sự thơng cảm và góp ý chân thành của thầy .
Chúng em chân thành cảm ơn



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Mụclục
Lời nói đầu………………………………………………………………………………1
Mục lục ………………………………………………………………………………….2
II.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI …………………………………………………..3
A.Mục tiêu …....…………………………………………………………………3
B.Phạm vi đề tài ..……….……………………………………………………..3
C.Khảo sát hệ thống ..……………………………………………………..…..3
III.PHÂN TÍCH HỆ THỐNG……………………………………………………………4
A.Mô hình thực thể ERD ..…………………………………………………….4
B.Mô hình ERD chuyển sang mô hình quan hệ ……………………………8
IV.THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………19
A.Các menu chính ……………………………………………………………19
B.Mô tả form …………………………………………………………………..23
V.THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ ……………………………………………………………….41
VI. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT ………………………………………………………..52
VII.PHÂN CÔNG THỰC HIỆN ……………………………………………………...53



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

II.Mục tiêu và phạm vi đề tài
A. Mục tiêu
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop là q trình tin học hố việc

quản lý mua bán Laptop nhằm đơn giản hóa việc quản lý , mua bán và giúp cho việc trao
đổi , mua bán Laptop được thuận tiện , nhanh chóng và hiệu quả hơn
B Phạm vi đề tài
Phạm vi đề tài khơng nằm ngồi mơn phân tích thiết kế hệ thống thơng tin và
những kiến thức đã học
C Khảo sát hệ thống
Siêu thị điện máy là trung tâm mua bán laptop với nhiều hình thức : giao dịch ,
trao đổi ,… Các cơng ty , nhà sản xuẩt , các nhà cung cấp trong và ngồi nước là nguồn
hàng cung ứng chính của siêu thị .Đối tượng bán hàng của siêu thị là những người tiêu
dùng , những cửa hàng hay những đại lý nhỏ .Siêu thị quản lý rất nhiều các lọai laptop
của các hãng như : TOSHIBA ,SONNY ,…….

III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
A. Mô hình thực thể ERD :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

a. Phát hiện thực thể :
1. Thực thể : LAPTOP
-Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng có nhu cầu mua
-Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Đặc tính )
2. Thực thể : NHOM

-Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhóm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhóm
các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , ….
-Các thuộc tính :
+ Mã nhóm ( manhom ) : Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm laptop này với nhóm
laptop khác
+ Tên nhóm ( tennhom ) : Tên của nhóm laptop
3. Thực thể : HANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất laptop , vd : TOSIBA , VOPEN ,
COMPAQ-HP ,….
-Các thuộc tính :
+ Mã hãng ( mahg ) : Thuộc tính khố để phân biệt Hãng này với hãng khác
+ Tên hãng ( tenhg )
4. Thực thể : NHACC
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp : nhà sản xuất , cơng ty trong và
ngồi nước cung cấp các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhà cung cấp ( mancc ) : Thuộc tính khố để phân biệt nhà cung cấp này
với nhà cung cấp khác
+ Tên nhà cung cấp ( tenncc ) : Mơ tả tên nhà cung cấp
+ Địa chỉ (dchincc ) : Địa chỉ của nhà cung cấp
+ Số điện thoại của nhà cung cấp ( sdtncc )
+ Địa chỉ email ( email )
+ Số fax ( fax )
5. Thực thể : NUOCSX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia sản xuất ra các loại laptop cho siêu thị
điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã quốc gia ( maqg ) : Thuộc tính khố để phân biệt quốc gia này với quốc gia
khác
+ Tên quốc gia ( tenqg )

6. Thực thể : HOADON
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn trong q trình mua bán laptop được lập
ra
-Các thuộc tính :
+ Mã hố đơn ( mahd ) : Thuộc tính khố
+ Số tiền phải trả ( stpt )
+ Ngày hợp đồng ( ngayhd ) : ngày lập nên hố đơn
+ Người lập hố đơn ( nglhd )
7. Thực thể : HOADON-1
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn được trả duy nhất một lần trong q trình
mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh tốn ( tiendtt )
8. Thực thể : HOADON-n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
-Mi thc th tng trng cho mt hoỏ n tr nhiu ln trong quỏ trỡnh mua bỏn
laptop

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-Cỏc thuc tớnh :
+ Tin ó thanh toỏn ( tiendtt )
9. Thc th : NHANVIEN

-Mi thc th tng trng cho mt nhõn viờn lm vic trong siờu th in mỏy
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó nhõn viờn (manv ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit nhõn viờn ny vi nhõn
viờn khỏc
+ Tờn nhõn viờn ( tennv )
+ S in thoi nhõn viờn ( sdtnv )
+ a ch nhõn viờn (dchinv )
+ Gii tớnh ( gtinh )
+ Ngy sinh ( ngsinh )
+ Chc v ( chvu )
10. Thc th : PHIEUTHANHTOAN
-Mi thc th tng trng cho mt phiu tr cho khỏch hng khi mua laptop tr gúp
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó phiu thanh toỏn ( maptt ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit cỏc phiu thanh
toỏn vi nhau
+ Ngy tr (ngtra )
+ S tin (stien )
+ Ngi nhn (ngnhan )
11. Thc th : PHONGBAN
-Mi thc th tng trng cho mt phũng ban ni lm vic ca cỏc nhõn viờn
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó phũng ban (mapb ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit phũng ban ny vi phũng
ban khỏc
+ Tờn phũng ban ( tenpb )
12. Thc th : CHUCVU
-Mi thc th tng trng cho mt chc v ca nhõn viờn lm vic trong siờu th
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó chc v ( macv ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit chc v ny vi chc v
khỏc
+ Tờn chc v (tencv )

13. Thc th : HANGKHUYENMAI
-Mi thc th tng trng cho mt loi hng khuyn mói khi khỏch hng mua laptop
tr mt ln khỏch hng c hng
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó hng khuyn mói ( mahkm ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit cỏc hng
khuyn mói vi nhau
+ Tờn hng khuyn mói ( tenhkm )
14. Thc th : PHIEUBH
-Mi thc th tng trng cho mt phiu bo hnh ca mt chic laptop
-Cỏc thuc tớnh :
+ Mó phiu bo hnh ( mapbh ) : Thuc tớnh khoỏ phõn bit phiu bo hnh
ny vi phiu bo hnh khỏc
+ Ngy kt thỳc ( ngaykt ) : Ngy ht hn bo hnh
+ Mó s laptop (malt )
15. Thc th : PHIEUNX



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhận xét mà khi mua laptop khách hàng
được nhận

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu nhận xét ( mapnx ) : Thuộc tính khố để phân biệt phiếu nhận xét này

với phiếu nhận xét khác
+ Lý do bảo hành ( lydobh )
+ Lý do lổi (lydoloi )
+ Giá tiền (giatien )
+ Linh kiện ( linhkien )
16. Thực thể : KHACHHANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua laptop tại siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã khách hàng (makh ) : Thuộc tính khố để phân biệt các khách hàng với
nhau
+ Tên khách hàng (tenkh)
+ Địa chỉ khách hàng (dchikh )
+ Số điện thoại khách hàng ( sdtkh )

b. Mô hình ERD :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PHIEUNX

HANGKHUYENMAI
mahkm
tenhkm

PHONGBAN

macv
tencv


KIL
OBO
OKS
.CO
M

mapnx
lydobh
lydoloi
giatien
linhkien

CHUCVU

mapb
tenpb





thuộc

NHANVIEN

PHIEUBH




mapbh
ngaybd
ngaykt
malt

manv
tennv
sdtnv
dchinv
ngaysinh
gtinh
chvu

PHIEUTHANHTOAN

maptt
ngtra
stien
ngnhan



lập

NHOM

LAPTOP

manhom
tennhom


malt
tenlt
tgbh
lkien
dtinh

thuộc

thuộc

ccap

HOADON1

lập

tiendtt

-soluong
-dongia



NHACC
HANG
mahg
tenhg

mancc

tenncc
sdtncc
dchincc
fax
email

sxuat

-soluong
-dongia



HOADONN
tiendtt

HOADON
mahd
ngayhd
sotienpt
nguoilaphd

KHACHHANG

NUOCSX

maqg
tenqg

makh

tenkh
dchikh
sdtkh





THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
HANG ( mahg , tenhg )
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
NUOCSX ( maqg , tenqg )
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
PHONGBAN ( mapb , tenpb )

NV-PB ( manv , mapb )
CHUCVU ( macv , tencv ,
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Phát hiện các ràng buộc
1. Nếu hố đơn thanh tốn theo kiểu trả góp thì thời hạn trả tối đa là 3 năm
(mỗi tháng trả 1 lần)
2. Khách hàng mua laptop ở siêu thị sẽ được bảo hành tại siêu thị và tại nhà
phân phối của hãng
3. Nếu khách hành mua theo kiểu trả một lần sẽ được nhận theo hàng khuyến
mãi , còn những khách hàng mua theo kiểu trả góp sẽ khơng nhận được
hàng khuyến mãi
- Kiểu dữ liệu :
+ S : số
+C : chuổi
+N : ngày tháng
+ L : logic
+H : hình ảnh
+A : âm thanh
- Loại dữ liệu :
+B : buộc
+K : khơng
+Đ : có điều kiện



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1. Tên quan hệ :

LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )

1
2
3
4
5
6
7
8

Tên thuộc
tính
malt
tenlt
tgbh
lkien
dtinh
mancc
maqg
mahkm

Khối lượng :

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Stt

Tên quan hệ : LAPTOP
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của laptop
C
B
Tên laptop
C
B
Thời gian bảo hành
N
B
Linh kiện
C
B
Đặc tính
C
B
Mã nhà cung cấp
C
B
Mã quốc gia
C
B
Mã hành khuyến mãi C
B
Tổng số


Số
byte
10
30
10
10
30
5
5
10
110

Ghi chú
PK

FK
FK
FK

Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x110(Byte) = 550 KB
Kích thước tối đa : 10000x110 (Byte)= 1100 KB

2. Tên quan hệ :

NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
Stt
1

2
3

Tên thuộc
tính
manhom
tennhom
mahg

Khối lượng :

Tên quan hệ : NHOM
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của nhóm
C
B
Tên của nhóm
C
B
Mã của hãng
C
B
Tổng cộng

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000x50 = 100 KB


Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
10
FK
50



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3. . Tên quan hệ :
HANG ( mahg , tenhg )

1
2

Tên thuộc
tính
mahg
tenhg

Khối lượng :

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Stt

Tên quan hệ :HANG
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của hãng
C
B
Tên của hãng
C
B
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
40

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB


4. Tên quan hệ :

NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
Stt
1
2
3

Tên thuộc
tính
mancc
tenncc
sdtncc

4
5

dchincc
fax

6

email

Khối lượng :

Tên quan hệ : NHACC
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL

Mã số nhà cung cấp
C
B
Tên nhà cung cấp
C
B
Số điện thoại nhà
S
B
cung cấp
Địa chỉ nhà cung cấp C
K
Số fax của nhà cung C
K
cấp
Địa chỉ email của
C
K
nhà cung cấp
Tổng cộng
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x100 = 100KB
Kích thước tối đa : 2000x100 = 200KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK

30
10
30
10
10
100



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5. Tên quan hệ :

Stt
1
2
3

Tên thuộc
tính
malt
mahd
soluong

4

dongia

Khối lượng :

KIL

OBO
OKS
.CO
M

CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
Tên quan hệ : CUNGCAP
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của laptop
C
B
Mã số của hố đơn
C
B
Số lượng laptop được S
B
cung cấp
Đơn giá
S
B
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10

10
10
40

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB

6. Tên quan hệ :

NUOCSX ( maqg , tenqg )
Stt
1
2

Tên thuộc
tính
maqg
tenqg

Tên quan hệ : NUOCSX
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của quốc gia
C
B
Tên quốc gia
C

B
Tổng cộng

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
40



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7. Tên quan hệ :

Stt
1
2
3
4
5
6
7


Tên thuộc
tính
mahd
ngayhd
stpt
nglhd
manv
makh
malt

KIL
OBO
OKS
.CO
M

HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
Tên quan hệ : HOADON
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của hợp đồng
C
B
Ngày hợp đồng
N
B
Số tiền phải trả
S

B
Người lập hố đơn
C
B
Mã nhân viên
C
B
Mã khách hàng
C
B
Mã LAPTOP
C
B
Tổng cộng

Số
byte
10
10
10
10
10
10
10
70

Ghi chú
PK

FK

FK
FK

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 10000x70 = 700KB
8. Tên quan hệ :

HOADON-1 ( mahd , tiendtt )

Stt
1

Tên thuộc
tính
mahd

2

tiendtt

Tên quan hệ : HOADON-1
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số hố đơn của
C
B

hố đơn trả một lần
Số tiền phải trả
S
Đ
Tổng cộng

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20 =200KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10
20



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9. Tên quan hệ :

Stt
1

Tên thuộc
tính

mahd

2

tiendtt

KIL
OBO
OKS
.CO
M

HOADON-n ( mahd , tiendtt )
Tên quan hệ : HOADON-n
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã hố đơn của hố
C
B
đơn trả nhiều lần
Số tiền phải trả
S
Đ
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10

PK
10
20

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20= 200KB

Stt
1
2
3
4

10. Tên quan hệ :
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
Tên quan hệ : SOLUONG
Tên
Diễn giải
Kiểu
Loại MGT
thuộc
DL
DL
tính
malt
Mã số của
C

B
laptop
mahd
Mã sổ của hố C
B
đơn
soluong
Số lượng bán
S
B
được
dongia
Đơn giá
S
B
Tổng cộng

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x40 = 200KB
Kích thước tối đa : 10000x40= 400KB

Số
Ghi chú
byte
10

PK, FK (LAPTOP)


10

PK,FK(HOADON)

10

10
40



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11. Tên quan hệ :
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )

1
2
3

Tên thuộc
tính
manv
tennv
sdtnv

4
5

dchinv
ngsinh


6
7

gtinh
macv

Tên quan hệ : NHANVIEN
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của nhân viên C
B
Tên nhân viên
C
B
Số điện thoại của
S
K
nhân viên
Địa chỉ nhân viên
C
B
Ngày sinh của nhân
N
K
viên
Giới tính
L
Đ,S

Mã số chức vụ của
C
B
nhân viên
Tổng cộng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
10
10
10
10
FK
80

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 5000
Số dònh tối đa : 10000

Kích thước tối thiểu : 5000x80 = 400KB
Kích thước tối đa : 1000x80 = 800KB
12. Tên quan hệ :

Stt
1
2
3
4
5
6

PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
Tên quan hệ : PHIEUTHANHTOAN
Tên thuộc Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
Số
Ghi chú
tính
DL
byte
maptt
Mã số của phiếu
C
B
10
PK
thanh tốn
ngtra
Ngày trả

N
B
10
stien
Số tiền
S
B
10
ngnhan
Người nhận
C
B
10
manv
Mã số của nhân viên C
B
10
FK
mahd
Mã số của hố đơn
C
B
10
FK
Tổng cộng
60
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB

Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13. Tên quan hệ :
PHONGBAN ( mapb , tenpb )

1
2

Tên thuộc
tính
mapb
tenpb

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

Tên quan hệ :PHONGBAN
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của phòng ban C
B

Tên của phòng ban
C
B
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
40

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB

14. Tên quan hệ :

NV-PB ( manv , mapb )
Stt
1

Tên
thuộc
tính
manv


2

mapb

Khối lượng :

Diễn giải

Mã số của
nhân viên
Mã số của
phòng ban

Tên quan hệ : NV-PB
Kiểu
Loại MGT
DL
DL

Số
Ghi chú
byte

C

B

10

C


B

10

Tổng cộng

20

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB

PK ,
FK(NHANVIEN)
PK,FK(PHONGBAN)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15. Tên quan hệ :

Stt
1
2

Tên thuộc
tính
macv

tencv

KIL
OBO
OKS
.CO
M

CHUCVU ( macv , tencv )

Tên quan hệ : CHUCVU
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của chức vụ
C
B
Tên của chức vụ
C
B
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10
20


Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB

16. Tên quan hệ :

HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )

Stt
1

Tên thuộc
tính
mahkm

2

tenhkm

Khối lượng :

Tên quan hệ : HANGKHUYENMAI
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số hàng khuyến
C
B

mãi
Tên hàng khuyến
C
B
mãi
Tổng cộng

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20= 40KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10
20



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17. Tên quan hệ :
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )

1
2

Tên thuộc

tính
mapbh
ngaybd

3

ngaykt

4

malt

Khối lượng :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Stt

Tên quan hệ : PHIEUBH
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số phiếu bảo hành C
B
Ngày bắt đầu bảo
N

B
hành
Ngày kết thúc việc
N
B
bảo hành
Mã số của laptop
C
B
Tổng cộng

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10
10
10
40

FK

Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB

18. Tên quan hệ :


PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
Stt
1
2
3
4

Tên thuộc
tính
mapnx
lkien
lydobh
mapbh

Tên quan hệ : PHIEUNX
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
C
B
C
B
C
B
C
B
Tổng cộng

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000

Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40= 80KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK
10
10
10
FK
40



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Stt
1

Tên thuộc
tính
makh

2
3

tenkh

dchikh

4

sdtkh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

19. Tên quan hệ :
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )

Tên quan hệ : KHACHHANG
Diễn giải
Kiểu DL Loại MGT
DL
Mã số của khách
C
B
hàng
Tên của khách hàng C
B
Địa chỉ của khách
C
K
hàng
Số điện thoại của

S
K
khách hàng
Tổng cộng

Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1000
Số dònh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB

Số
Ghi chú
byte
10
PK
30
10
10
60



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


I.V.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu chính của giao diện
1.Menu Đăng Nhập Hệ Thống :
Trong menu có : Đăng Nhập , Thoát .

Trong Phần Đăng Nhập có :
- Quản Trò : Dành cho những người có quyền Admin .
- Nhân Viên : Dành cho Nhân Viên bình thường .




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2. Menu Danh Sách Quản Lý : Quản lý các Danh sách Nhà Cung Cấp ,
Khách Hàng , Nhân Viên , Laptop .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO

OKS
.CO
M

3.Menu Bán Hàng :
- Hoá Đơn , Phiếu Bảo Hành , Phiếu Nhận Xét

Trong Hoá Đơn có : Hoá Đơn -1 , Hoá Đơn – N , Phiếu Thanh
Toán




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

4.Menu Giúp Đỡ : có - Cách sử dụng
- Các thông tin về công ty




B.Mô tả Form

KIL

OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

1. Form Đăng Nhập Hệ Thống




Tên
đối
tượng
Tên
đăng
nhập
Mât
khẩu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Kiểu đối

tượng

Ràng
buộc

TextBox

PasswordBox

Đăng
nhập

Button

Huỷ
bỏ

Button

>=6 ,
<=10

Dữ
liệu

Mục đích

Hàm liên
quan


Đăng nhập
vào hệ
thống
Huỷ ,
không đăng
nhập vào
hệ thống

dangnhap()

Nhập
từ
keyboard
Nhập
từ
keyboard

2. Form Quản trò người dùng

huy()

Giá trò
Default


×