Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG ( 235- NVC.Q5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 67 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KHOA TỐN – TIN HỌC

Mơn học:

Đồ án:

OBO
OK S
.CO
M

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN

QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
( 235- NVC.Q5 )

KIL

GVHD:Thầy NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Sinh viên thực hiện:
LÊ MINH KHOA
0411272
PHẠM VĂN HỒN
0411265

Năm học: 2007-2008


06/2008



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
1

LI NểI U

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngy nay, liờn lc l nhu cu thit yu ca cuc sng, bờn cnh ú in thoi i ng l cụng c c lc, vỡ
th ngy cng xut hin nhiu trung tõm mua bỏn in thoi. TP.HCM, cú th núi Phc Lp Mobile l
mt trong nhng trung tõm in thoi di ng ln v uy tớn. Trong ú cỏc hot ng nh mua bỏn, trao i,
sa cha, bo hnh, khuyn mi, gii thiu t c thnh cụng nh vy thỡ vic s dng nhng phn
mm qun lý l iu khụng th thiu. Cú th núi rng, cụng tỏc qun lý chuyờn nghip l mt trong
nhng yu t then cht dn ti thnh cụng ca Phc Lp Mobile.
hiu thờm v lnh vc phõn tớch v thit k h thng thụng tin chỳng em ó thc hin ỏn Qun lý
bỏn hng TD PHC LP MOBILE (235-NVC). Chỳng em chõn thnh cm n thy Nguyn Gia
Anh Tun ó truyn t nhng kin thc v nhng kinh nghim v lnh vc phõn tớch v thit k h thng
thụng tin chỳng em thc hin ỏn ny. Do thiu kinh nghim, nờn cú th cú nhiu thiu sút, mong thy
thụng cm v chõm trc.

Chỳng em xin chõn thnh cm n!

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

1



Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
GVHD:NGUYỄN GIA TUẤN
ANH
2

KIL
OBO
OKS
.CO
M

I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
A. Hiện Trạng:
Đối tượng bán hàng của Phước Lập Mobile gồm người tiêu dùng và các các cơng ty có thể trao đổi hàng
hóa với Phước Lập. Mỗi quầy hàng của Phước Lập có trưng bày nhiều mặt hàng như Nokia, LG, Siemens,
Sony Ericsson…Phước Lập có nguồn cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất, nhiều nhà cung cấp khác, bên cạnh
đó trung tâm còn nhiều hình thức quan trọng là bn bán, trao đổi, giao dịch….Vì thế cần phải có một phần
mềm quản lý chun nghiệp để giảm tối thiểu rủi ro và nhân viên dễ dàng trong việc lý.
-Nhóm trưởng : là người chịu trách nhiệm tồn bộ các hoạt động kinh doanh và mọi kế hoạch của cơng ty.
-Bộ phận quản lý: Có nhiệm vụ tổng kết số liệu do bộ phận bán hàng và thu ngân chuyển đến, cân đối số

lượng hàng hóa trên quầy và số lượng bán ra để tìm ra sai sót giữa hai khâu này nếu có.
- Bộ phận nghiên cứu thị trường: Có nhiệm vụ mua hàng, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các nguồn khác
theo chỉ đạo của nhóm trưởng .
- Bộ phận kỹ thuật: Thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có u cầu và làm cơng việc
bảo hành cho khách hàng.
- Bộ phận kế tốn: Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng và phân tích số liệu xuất nhập, cố vấn cho
nhóm trưởng các kế hoạch thực hiện.
- Bộ phận thu ngân: Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng hàng bán ra phải được nhập vào máy tính để
nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của họ đã nhập vào.
- Nhân viên bán hàng: là nhân viên của cơng ty trực tiếp bán hàng đến người dùng của siêu thị. Nhân viên
này có nhiệm vụ quản lý các mặt hàng trên quầy mình phụ trách, cuối ca phải kiểm tra và báo cáo số lượng
hàng tồn trên quầy để giao ca.
B. Đặc Tả Phần Mềm:
1. Nhập hàng:
Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức:
+Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa cơng ty và nhà cung cấp.
+Hợp đồng trao đổi hàng hóa giữa cơng ty với cơng ty khác hoặc với các cơng ty kinh doanh điện thoại.
Hàng nhập về sẽ được phân loại, dán tem, mã phân loại mặt hàng, xong định giá và cho nhập vào kho.
Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua hàng và thẻ kho theo mẫu sau:

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hồn(0411265)

2



Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
GVHD:NGUYỄN GIA TUẤN

ANH
3

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi hàng về nhập kho, thủ kho cần ghi thêm số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi mặt hàng đều có một
thẻ kho riêng.

2. Bán hàng:
Bộ phận bán hàng chuyển hàng từ kho ra quầy bán. Quầy hàng là nơi trưng bày nhiều mặt hàng cùng
chủng loại. Cách tổ chức này giúp nhân viên bán hàng dễ kiểm sốt hàng hóa ở quầy để bổ sung khi hết
hàng. Hàng ngày, căn cứ vào tình hình bán hàng của cơng ty, bộ phận nghiệp vụ sẽ thống kê để biết được
mặt hàng nào bán chạy, mặt hàng nào bán khơng chạy, mặt hàng nào đã hết hoặc còn ít trong kho, từ đó đưa
ra u cầu nhập thêm hàng mới, hoặc xuất hàng từ kho ra quầy đối với mặt hàng quầy còn ít.
Các báo cáo liên quan đến bán hàng được thể hiện qua phiếu đề nghị, phiếu xuất, phiếu giao ca, hóa đơn
bán hàng:

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hồn(0411265)

3



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
4

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Sau khi kim tra thy phiu ngh l hp lý ca nhõn viờn ng quy s nhn hng t kho chuyn ra.
Vic xut hng t kho ra quy s c th hin di dng phiu xut kho.

Mi nhõn viờn ng quy qun lý mt mt hng xỏc nh. Cui mi ca h phi kim tra li hng húa cũn
li trờn quy giao ca, ng thi h phi np li phiu giao ca cho qun lý.

Nhõn viờn thu ngõn s nhp mó hng húa in trờn mt hng v s lng vo mỏy. Mỏy tớnh s t ng tớnh
tng tin v in húa n cho khỏch hng.

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

4



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
5


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

Qua tỡm hiu cỏch thc hot ng ca Phc Lp, ta thy cụng vic hng ngy ca cụng ty thụng qua
nhiu giai on, khi lng cụng vic ln xy ra liờn tc, c bit l cụng tỏc thu ngõn khõu bỏn l ca
quy. D liu luụn bin ng v ũi hi tớnh chớnh xỏc cao.
qun lý tt cn phi s dng nhiu s sỏch, vic lu li cỏc h s c lp i lp li v kim tra qua
nhiu khõu s tn thi gian v nhõn lc, nhng cng khú trỏnh khi sai sút d liu hoc khụng chớnh xỏc.
Nu cú sai sút thỡ vic tỡm kim d liu khc phc cng s rt khú khn. Nu khụng gii quyt kp thi,
cú th dn n vic nhm ln d liu, gõy tn tht ti sn cho cụng ty, cng nh khụng phc v tt cụng tỏc
ch o ca cụng ty.
Do vy, vic a mỏy tớnh vo qun lý cụng ty l nhu cu rt cn thit nhm khc phc nhng nhc
im núi trờn ca phng phỏp x lý bng tay chõn, ng thi nú cú th giỳp vic x lý chớnh xỏc v nhanh
gn. Nhng ch s dng cỏc mỏy tớnh n thỡ s dn n vic d liu khụng c nht quỏn, do vy khụng
th ỏp ng nhu cu v d liu riờng l trờn cỏc mỏy tớnh n ti quy bỏn hng khụng ỏp ng tớnh tc
thi. Do ú phi a mng mỏy tớnh vo khc phc cỏc yu im núi trờn.
nõng cao tớnh hiu qu ca vic s dng phn mm, thỡ phn mm phi cú cỏc chc nng h tr nh:
-

Phn mn phi cú giao din thõn thin, d s dng.
Cỏc phớm tt.
Cú tp tin hng dn s dng phn mn kốm theo.
Cú chc nng i ngụn ng giao din ngi dựng.
Cú chc nng sao lu vo phc hi d liu.
Cỏc yờu cu khỏc:

+ Font ch ca phn mm l Unicode,
+ Tng thớch vi hu ht cỏc b gừ ting Vit thụng dng (Unikey, Vietkey)
+ Giao din ting vit d s dng.
+ Tng thớch vi Windows Vista, XP, Server 2003, Server 2008.
II. PHN TCH
A. Phỏt Hin Thc Th
1. Thc th: NHANVIEN
- Mó nhõn viờn (MaNV): Thuc tớnh khúa phõn bit nhõn viờn ny vi nhõn viờn khỏc.

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

5



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
6

H tờn(HoTen).
S chng minh nhõn dõn (SoCMND).
Gii tớnh (GioiTinh).
Ngy sinh (NgaySinh).
a ch (DiaChi).
Hỡnh nhõn viờn (HinhNV).
in thoi (Phone).
2. Thc th: MATHANG
- Mó mt hng (MaMH): õy l thuc tớnh khúa, nh thuc tớnh ny m ta phõn bit c mt

hng ny vi mt hng khỏc.
- Tờn mt hng (TenMH): Mụ t tờn mt hng tng ng vi mó mt hng.
- n v tớnh (DonViTinh)
- S lng (SoLuong)
- S IMEI (SoIMEI): cha ng thụng tin v chic mỏy. B phn k thut da vo s ny
xem mỏy cú c bo hnh hay khụng.
- Thi gian bo hnh (TGBH)
- Hỡnh mt hng (HinhMH).
3. Thc th: PHIEUXUATKHO
- Mó s phiu xut kho (MaSoPXK): thuc tớnh khúa
- Ngy xut kho(NgayXK)
- Tng giỏ (TongGia)
4. Thc th: PHIEUNHAPKHO
- Mó s phiu nhp kho (MaSoPNK): L thuc tớnh khúa.
- Ngy nhp (NgayNhap): Ngy nhp phiu.
- Tng giỏ (TongGia).
5. Thc th: QUAYHANG
- Mó quy hng (MaQH): Thuc tớnh khúa phõn bit quy ny vi quy khỏc.
- Tờn quy hng (TenQH)
6. Thc th: KHO
KHO l thc th vỡ Phc Lp cú nhiu chi nhỏnh Thnh Ph , khi ht hng cú th huy ng
lng mt hng nhng kho khỏc trong khu vc.
- Mó s kho (MaSoK): phõn bit kho hng ny vi kho hng khỏc.
- Tờn kho (TenK)
- a ch kho (DiaChi).
7. Thc th: KHUYENMAI
- Mó khuyn mói (MaKM) l thuc tớnh khúa.
- Tờn khuyn mói (TenKM)
- Thi gian bo hnh (TGBH)
- Ni dung khuyn mói (NoiDungKM)

8. Thc th: PHIEUGIAOCA
- Mó s phiu giao ca (MaSoPGC): Thuc tớnh khúa phõn bit vi phiu giao ca khỏc.
- Ngy giao ca(NgayGC).
- Ca (Ca): Ca trc trong ngy.
9. Thc th: NHACUNGCAP

KIL
OBO
OKS
.CO
M

-

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

6



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
7

KIL

OBO
OKS
.CO
M

- Mó s nh cung cp (MaSoNCC): Thuc tớnh khúa phõn bit nh cung cp ny vi nh
cung cp khỏc.
- Tờn nh cung cp (TenNCC)
- a ch (DiaChi): a ch liờn lc vi nh cung cp.
- in thoi (Phone).
- S Fax (Fax).
- a ch Website (Website). Website liờn lc vi nh cung cp.
10. Thc th: DONGIA
- Ngy cp nht (NgayCapNhat): Thuc tớnh khúa phõn bit ngy cp nht giỏ ca mt mt
hng.
- Giỏ mua (GiaMua): Giỏ mua mt mt hng.
- Giỏ bỏn (GiaBan): Giỏ bỏn ca mt mt hng.
- Thu (Thue): Thu ỏnh trờn mi mt hng
11. Thc thờ: HOADONBANSI
- Mó S húa n (MaSoHDBS): thuc tớnh khúa ca thc th phõn bit húa n bỏn s ny
vi húa n bỏn s khỏc.
- Ngy lp húa n (NgayLapHD)
- Tng giỏ (TongGia): Th hin tng tr giỏ ca húa n bỏn s.
12. Thc th: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH l thc th dựng bo hnh cho 1 mt hng duy nht
- Mó s phiu bo hnh(MaSoPBH): Thuc tớnh khúa phõn bit phiu bo hnh ny vi
phiu bo hnh khỏc
- Ngy ht hn(NgayHetHan): Ngy ht hn bo hnh mt hng.
13. Thc th: NHOMMATHANG
- Mó nhúm mt hng(MaNMH): Thuc tớnh khúa phõn bit Nhúm mt hng ny vi nhúm

mt hng khỏc.
- Tờn nhúm mt hng (TenNMH).
14. Thc th: CHUCVU
- Mó s chc v (MasoCV): thuc tớnh khúa chớnh phõn bit chc v ny vi chc v khỏc.
- Tờn chc v (TenCV) :chc v ca mi nhõn viờn.
15. Thc th: KHACHHANG
- Mó khỏch hng (MaKH): thuc tớnh khúa phõn bit khỏch hng ny vi khỏch hng khỏc.
- Tờn khỏch hng (TenKH)
- i ch (DiaChi)
- in thoi (Phone)
16. Thc th: HOADONBANLE
- Mó s húa n bỏn l (MaSoHDBL): Thuc tớnh khúa
- Ngy lp húa n (NgayLapHD)
- Tng giỏ (TongGia): Tng giỏ tr trờn húa n.
17. Thc th: NHASANXUAT
- Mó quc gia (MaQG): Thuc tớnh khúa phõn bit nc ny vi nc khỏc.
- Tờn quc gia (TenQG) : tờn quc gia ó sn xut ra mt hng.
18. Thc th: LOAIMATHANG
- Mó loi (MaLoai): Thuc tớnh khúa phõn bit loi hng ny vi loi hng khỏc.

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
8


Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

- Tờn loi (TenLoai): Tờn ca mi loi mt hng.
B. Mụ Hỡnh ERD.

Thuoc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Co
KHO

(1,n)

Solg Dgia

(1,n)

MaSoK
TenK
DiaChi

(1,n)

(1,n)


(1,1)

PHIEUGIAOCA

Lap

(1,n)

MasoPGC
NgayGC
Ca

HOADONBANSI

(1,n)

MaSoHDBS
NgayLapHD
TongGia

(1,1)

(1,1)

Lap

(1,1)

Thuoc


HOADONBANLE

(1,1)

Co

Lap

(1,1)
(1,1) PHIEUXUATKHO
(1,n) MaSoPXK
NgayXK
TongGia

MaSoHDBL
NgayLapHD
TongGia

(1,1)

Thuoc

(1,n)

Co

(0,n)

(0,n)


(1,n)

MaNV
HoTen
GioiTinh
NgaySinh
SoCMND
DiaChi
Phone
HinhNV

KHACHANG

(1,1)

Co

Solg

MATHANG

(0,n)

MaMH
SoIMEI
TenMH
TGBH
DonViTinh
SoLuong

HinhMH

(0,n)

(0,n)

0,n)

(0,1)

Co

(0,n)

(1,1)

(1,n)

Thuoc

(0,n)

(1,n)

(1,n)

(1,1)

QUAYHANG
MaQH

TenQH

(1,1)

Dgia

DONGIA

Thuoc

Solg

NgayCapNhat
GiaMua
GiaBan
Thue

Thuoc

Co

(1,n)

(1,1)

MaSoPNK
(1,1) NgayNhap
TongGia

NHOMMATHANG


MaNMH
TenNMH

(1,1)

(1,1)
PHIEUBAOHANH

(1,1)

Co

Co

(1,n)

(1,n)

CHUCVU
MaSoCV
TenCV

NHACUNGCAP

MaSoNCC
TenNCC
DiaChi
Phone
Fax

Website

Thuoc

(1,n)

PHIEUNHAPKHO

Lap

MaSoPBH
NgayHetHan

Thuoc

(1,n)

(0,n)

(1,1)

(1,n)

Solg

Dgia

NHANVIEN

MaKH

TenKH
DiaChi
Phone

Thuoc

Co

Solg

Co

(0,n)

Co

(1,n)
NHASANXUAT
MaQG
TenQG
Website

(0,n)

KHUYENMAI

MaKM
TenKM
TGBH
NoiDungKM


Thuoc

(1,n) LOAIMATHANG

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

MaLoai
TenLoai

8



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA TUN
ANH
9

KIL
OBO
OKS
.CO
M

C. Chuyn Mụ Hỡnh ERD Sang Mụ Hỡnh Quan H.
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNMH, HinhMH, DonViTinh, MaQG,
MaQH, SoLuong, TGBH).

NHANVIEN(MaNV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh,SoCMNH, DiaChi, Phone,
MaSoCV, HinhNV)
NHACUNGCAP(MaSoNCC, TenNCC, DiaChi,Phone, Fax, Website)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH, MaLoai)
LOAIMATHANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQH, MaNV, NgayGC, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, Solg)
KHO(MaK, TenK, DiaChi)
PHIEUNHAPKHO(MaSoPNK, NgayNhap, MaSoK, MaSoNCC, MaNV, TongGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNK, MaMH, Solg)
KHUYENMAI(MaKM, TenKM, TGBH, NoiDungKM)
QUAYHANG(MaQH, TenQH)
NHASANXUAT(MaQG, TenQG)
PHIEUXUATKHO(MaSoPXK, NgayXK, MaNV, MaK, MaQH, TongGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPXK, MaMH, Solg)
HOADONBANLE(MaSoHDBL, MaNV, NgayLapHD, TongGia)
CHITIETHOADONBANLE(MaSoHDBL, MaMH, SoLuong)
HOADONBANSI(MaSoHDBS, MaNV, MaK, NgayLapHD, TongGia, MaKH)
CHITIETHOADONBANSI(MaSoHDBS, MaMH, SoLuong)
PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)
KHACHHANG(MaKH, TenKH, DiaChi, Phone)
CHUCVU(MaSoCV, TenCV)
DONGIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue).
D. Mụ T Chi Tit Chi Tit Cỏc Quan H
1. Quan h : MATHANG

STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

Thuc Tớnh
MaMH
TenMH
MaNMH
HinhMH
DonViTinh
MaQG
MaQH
SoLuong
SoIMEI
TGBH

Tờn quan h: MATHANG
Ngy: 30-5-2008
Din Gii
Kiu DL
S Byte
Mó mt hng
C
10
Tờn mt hng
C

30
Mó nhúm mt hng
C
10
Hinh mt hng
C
50
n v tớnh
S
10
Mó Quc Gia
C
5
Mó quy hng
C
10
S lng
S
10
S IMEI
C
5
Thi gian bo hnh
N
10
Tng s
150

MGT


Loi DL
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

Rng Buc
PK
FK
FK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 20000
Kớch thc ti thiu: 100 x 100 (Byte) = 10 KB
Kớch thc ti a: 20000 x 100 (Byte) = 2000 KB

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

9




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA10
TUN ANH

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

KIL
OBO
OKS
.CO
M

i vi kiu chui:
MaMH: c nh, khụng phi mó unicode
TenMH: khụng c nh, mó unicode
MaNMH: c nh, khụng unicode
MaQG: khụng c nh, khụng unicode
MaQH: c nh, khụng unicode
SoIMEI: c nh, khụng unicode
nh dng d liu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gm 15 ch s)
NN: Hai ch s u dựng xỏc nhn t chc no ó cung cp s IMEI cho nh sn xut
TD
XXXX: dựng nhn dng model ca TD.
YY: xỏc nh xut x ca TDD l ca quc gia no .
ZZZZZZ: S xeri ca sn phm.
A: S dựng kim tra s IMEI cú hp l hay khụng.
2. Quan h :NHANVIEN
Tờn quan h: NHANVIEN
Ngy: 30-5-2008


STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thuc
Tớnh
MaNV
HoTen
HinhNV
GioiTinh
NgaySinh
DiaChi
Phone
MaSoCV

Din Gii

Mó nhõn viờn
H tờn nhõn viờn
Hỡnh nhõn viờn
Gii tớnh
Ngy sinh nhõn viờn
a ch

S in thoi
Mó s chc v

Kiu DL

C
C
C
L
N
C
C
C
Tng s

S Byte
10
30
50
1
10
40
10
10
161

MGT

yes,no


Loi DL
B
B
B
B
K
B
K
B

Rng
Buc
PK

FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 161 (Byte) = 16,1 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 161 (Byte) = 805 KB
i vi kiu chui:
MaNV: c nh, khụng unicode
HoTen: khụng c nh, unicode
DiaChi: khụng c nh, unicode
MasoCV: c nh, khụng unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

10




Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA11
TUN ANH

3. Quan h : NHACUNGCAP

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: NHACUNGCAP
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó s nh cung cp
C
10
Tờn nh cung cp
C
30

a ch
C
40
S in thoi
C
10
S Fax
C
10
a ch website
C
30
Tng s
130

STT

Thuc Tớnh

1
2
3
4
5
6

MaSoNCC
TenNCC
DiaChi
Phone

Fax
Website

MGT

Loi
DL
B
B
B
K
K
B

Rng
Buc
PK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 130 (Byte) = 13 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 130 (Byte) = 650 KB
i vi kiu chui:
MaSoNCC: c nh, khụng unicode
TenNCC: khụng c nh, unicode
DiaChi: khụng c nh, unicode
Phone: khụng c nh, khụng unicode
Fax: khụng c nh, khụng unicode
Website: khụng c nh, khụng unicode.

4. Quan h: NHOMMATHANG

STT

Thuc Tớnh

1
2
3

MaNMH
TenNMH
MaLoai

Tờn quan h: NHOMMATHANG
Ngy: 30-5-2008
Kiu
Din Gii
S Byte MGT
DL
Mó nhúm mt hng
C
10
Tờn nhúm mt hng
C
30
Mó loi mt hng
C
10
Tng s

50

Loi
DL
B
B
B

Rng Buc
PK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 2000
Kớch thc ti thiu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kớch thc ti a: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB
i vi kiu chui:
MaNMH: c nh, khụng unicode
TenNMH: khụng c nh, unicode
MaLoai: c nh, khụng unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

11



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA12
TUN ANH

5. Quan h : LOAIMATHANG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: LOAIMATHANG
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó loi mt hng
C
10
Tờn loi mt hng
C
30
Tng s
40

STT


Thuc Tớnh

1
2

MaLoai
TenLoai

MGT

Loi DL
B
B

Rng
Buc
PK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 2000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
i vi kiu chui:
MaLoai: c nh, khụng unicode
TenLoai: khụng c nh, unicode
6. Quan h: PHIEUGIAOCA

STT


Thuc Tớnh

1
2
3
4
5

MaSoPGC
MaQH
MaNV
NgayGC
Ca

Tờn quan h: PHIEUGIAOCA
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó s phiu giao ca
C
10
Mó quy hng
C
20
Mó nhõn viờn
C
10

Ngy giao ca
N
10
Ca trc
S
5
Tng s
55

MGT

Loi
DL
B
B
B
B
B

Rng
Buc
PK
FK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 3000
Kớch thc ti thiu: 100 x 55 (Byte) = 5,5 KB
Kớch thc ti a: 3000 x 55 (Byte) = 165KB

i vi kiu chui:
MaSoPGC: c nh, khụng unicode
MaQH: c nh, khụng unicode
MaNV: c nh, khụng unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA13
TUN ANH

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

7. Quan h: CHITIETPHIEUGIAOCA

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngy: 30-5-2008
Loi
Kiu
S

MGT
Din Gii
DL
DL
Byte
Mó s phiu
C
10
B
giao ca
Mó quy
C
10
B
hng
S lng
S
10
B
Tng s
30

STT

Thuc
Tớnh

1

MaSoPGC


2

MaQH

3

Solg

Rng Buc

PK,
FK(PHIEUGIAOCA)
PK,
FK(QUAYHANG)

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 3000
Kớch thc ti thiu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kớch thc ti a: 3000 x 30 (Byte) = 90 KB
i vi kiu chui:
MaSoPGC: c nh, khụng unicode
MaQH: c nh, khụng unicode
8. Quan h: KHO

Tờn quan h: KHO
Ngy: 30-5-2008

STT


Thuc Tớnh

Din Gii

1
2
3

MaSoK
TenK
DiaChi

Mó s kho
Tờn kho
a ch

Kiu DL

C
C
C
Tng s

S
Byte
10
30
30
70


MGT

Loi
DL
B
B
B

Rng
Buc
PK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 1000
Kớch thc ti thiu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kớch thc ti a: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
i vi kiu chui:
MaSoK: c nh, khụng unicode
TenK: khụng c nh, unicode
DiaChi: khụng c nh, unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

13



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA14
TUN ANH

9. Quan h: PHIEUNHAPKHO

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: PHIEUNHAPKHO
Ngy: 30-5-2008
Kiu
Din Gii
S Byte
DL
Mó s phiu nhp kho
S
10
Ngy nhp
N
10
Mó s kho
C
10
Mó s nh cung cp
C

10
Mó nhõn viờn
C
10
Tng giỏ
S
20
Tng s
70

STT

Thuc Tớnh

1
2
3
4
5
6

MaSoPNH
NgayNhap
MaSoK
MaSoNCC
MaNV
TongGia

MGT


Loi
DL
B
B
B
B
B
B

Rng Buc
PK
FK
FK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 4000
Kớch thc ti thiu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kớch thc ti a: 4000 x 70 (Byte) = 280 KB
i vi kiu chui:
MaSoK: c nh, khụng unicode
MaSoNCC: c nh, khụng unicode
MaNV: c nh, khụng unicode
10. Quan h: CHITIETPHIEUNHAPKHO

STT

Thuc Tớnh


1

MaSoPNK

2
3
4

MaMH
Solg
Dgia

Tờn quan h: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
MGT Loi DL
Din Gii
DL
Byte
Mó s phiu
C
10
B
nhp kho
Mó mt hng
C
10
B
S lng

S
10
B
n giỏ
S
10
B
Tng s
40

Rng Buc
PK,
FK(PHIEUNHAPKHO)
PK, FK(MATHANG)

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
i vi kiu chui:
MaSoPNK: c nh, khụng unicode
MaMH: c nh, khụng unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

14




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA15
TUN ANH

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

11. Quan h: KHUYENMAI

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn quan h: KHUYENMAI
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
MGT
DL
Byte
Mó khuyn mói
C
10
Mó mt hng
C
10
Tng s
20


STT

Thuc Tớnh

1
2

MaKM
MaMH

Loi DL

Rng Buc

B
B

PK
PK

Loi DL

Rng Buc

B
B

PK


Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 1000
Kớch thc ti thiu: 100 x 20 (Byte) = 2 KB
Kớch thc ti a: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB
i vi kiu chui:
MaKM: c nh, khụng unicode
MaMH: c nh, khụng unicode
12. Quan h: QUAYHANG

STT

Thuc Tớnh

1
2

MaQH
TenQH

Tờn quan h: QUAYHANG
Ngy: 30-5-2008
S
Din Gii
Kiu DL
MGT
Byte
Mó quy hng
C
10

Tờn quy hng
C
30
Tng s
40

`

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 1000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
i vi kiu chui:
MaQH: c nh, khụng unicode
TenQH: khụng c nh, unicode
13. Quan h: NHASANXUAT

Tờn quan h: NHASANXUAT
Ngy: 30-5-2008

STT
1
2
3

Thuc
Tớnh
MaQG
TenQG

Website

Din Gii

Mó Quc Gia
Tờn Quc Gia
a ch website

Kiu DL

C
C
C
Tng s

S Byte
5
30
30
65

MGT

Loi DL
B
B
B

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)


Rng
Buc
PK

15



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA16
TUN ANH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 300
Kớch thc ti thiu: 100 x 65 (Byte) = 6.5 KB
Kớch thc ti a: 300 x 65 (Byte) = 19.5 KB.
i vi kiu chui:
MaQG: c nh, khụng unicode
TenQG: khụng c nh, unicode
Website: khụng c nh, khụng unicode.
14. Quan h: PHIEUXUATKHO


STT

Thuc Tớnh

1

MaSoPXK

2
3
4
5
6

NgayXK
MaNV
MaSoK
MaQH
TongGia

Tờn quan h: PHIEUXUATKHO
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
MGT
Din Gii
DL
Byte
Mó s phiu xut

S
10
kho
Ngy xut kho
N
10
Mó nhõn viờn
C
10
Mó s kho
C
10
Mó quy hng
C
10
Tng giỏ
S
20
Tng s
70

Loi DL

Rng Buc

B

PK

B

B
B
B
B

FK
FK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 70 (Byte) = 7KB
Kớch thc ti a: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
i vi kiu chui:
MaNV: c nh, khụng unicode
MaSoK: c nh, khụng unicode
MaQH: c nh, khụng unicode
15. Quan h: CHITIETPHIEUXUATKHO

STT

Thuc Tớnh

1

MaSoPXK

2
3


MaMH
Solg

Tờn quan h: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Loi
Din Gii
MGT
DL Byte
DL
Mó s phiu
S
10
B
xut kho
Mó mt hng
C
10
B
S lng
S
10
B
Tng s 30

Rng Buc
PK,

FK(PHIEUXUATKHO)
PK, FK(MATHANG)

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

16



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA17
TUN ANH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 30 (Byte) = 3 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB
i vi kiu chui:
MaMH: c nh, khụng unicode
MaSoPNK: c nh, khụng unicode.
16. Quan h: HOADONBANLE


STT

Thuc Tớnh

1
2
3
4

MaSoHDBL
MaNV
NgayLapHD
TongGia

Tờn quan h: HOADONBANLE
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó s húa n bỏn l
S
10
Mó nhõn viờn
C
10
Ngy lp húa n
N

10
Tng giỏ
S
20
Tng s
50

MGT

Loi
DL
B
B
B
B

Rng Buc
PK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 50 (Byte) = 5 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
i vi kiu chui:
MaNV: c nh, khụng unicode
17. Quan h: CHITIETHOADONBANLE

STT


Thuc Tớnh

1

MaSoHDBL

2
3
4

MaMH
Solg
Dgia

Tờn quan h: CHITIETHOADONBANLE
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Loi
Din Gii
MGT
DL
Byte
DL
Mó s húa
S
10
B
n bỏn l

Mó mt hng
C
10
B
S lng
S
10
B
n giỏ
S
10
B
Tng s
40

Rng Buc
PK,
FK(HOADONBLE)
PK, FK(MATHANG)

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

17




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA18
TUN ANH

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

i vi kiu chui:
MaMH: c nh, khụng unicode.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

18. Quan h: HOADONBANSI

STT

Thuc Tớnh

1
2
3
4
5
6


MaSoHDBS
MaNV
MaSoK
NgayLapHD
TongGia
MaKH

Tờn quan h: HOADONBANSI
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
MGT
DL
Byte
Mó s húa n bỏn s
S
10
Mó nhõn viờn
C
10
Mó s kho
C
10
Ngy lp húa n
N
10
Tng giỏ
S
20

Mó khỏch hng
C
10
Tng s
70

Rng
Buc
PK
FK
FK

Loi DL
B
B
B
B
B
B

FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
i vi kiu chui:
MaNV: c nh, khụng unicode
MaSoK: c nh, khụng unicode

MaKH: c nh, khụng unicode
19. Quan h: CHITIETHOADONBANSI

STT

Thuc Tớnh

1

MaSoHDBS

2

MaMH

3
4

Solg
Dgia

Tờn quan h: CHITIETHOADONBANSI
Ngy: 30-5-2008
Loi
Kiu
S
MGT
Din Gii
DL
DL

Byte
Mó s húa n
S
10
B
bỏn s

Mó mt hng
S lng
n giỏ

C

10

B

S
S
Tng s

10
10
40

B
B

Rng Buc
PK,

FK(HOADONBSI)
PK,
FK(MATHANG)

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
i vi kiu chui:

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

18



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA19
TUN ANH

MaMH: c nh, khụng unicode
20. Quan h: PHIEUBAOHANH

KIL
OBO
OKS
.CO

M

Tờn quan h: PHIEUBAOHANH
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó s phiu bo hnh
C
10
Ngy ht hn
N
10
Mó mt hng
C
10
S IMEI
C
15
Tng s
45

STT

Thuc Tớnh

1
2

3
4

MaSoPBH
NgayHetHan
MaMH
SoIMEI

MGT

Loi
DL
B
B
B
B

Rng
Buc
PK
FK
FK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 45 (Byte) = 225 KB
i vi kiu chui:
MaMH: c nh, khụng unicode

MaSoPBH: c nh, khụng unicode
21. Quan h: KHACHHANG

STT

Thuc Tớnh

1
2
3
4

MaKH
TenKH
Phone
DiaChi

Tờn quan h: KHACHHANG
Ngy: 30-5-2008
S
Din Gii
Kiu DL
Byte
Mó khỏch hng
C
10
Tờn khỏch hng
C
30
S in thoi

C
10
a ch
C
20
Tng s
70

MGT

Loi
DL
B
B
K
K

Rng
Buc
PK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 5000
Kớch thc ti thiu: 100 x 70 (Byte) = 7 KB
Kớch thc ti a: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
i vi kiu chui:
MaKH: c nh, khụng unicode
TenKH: khụng c nh, unicode
Phone: khụng c nh, unicode

DiaChi: khụng c nh , unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA20
TUN ANH

Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

22. Quan h: CHUCVU

Thuc Tớnh

1
2

MasoCV
TenCV

MGT

KIL
OBO
OKS
.CO

M

STT

Tờn quan h: CHUCVU
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
DL
Byte
Mó s chc v
C
10
Tờn chc v
C
30
Tng s
40

Loi
DL
B
B

Rng Buc
PK

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100

S dũng ti a: 1000
Kớch thc ti thiu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kớch thc ti a: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
i vi kiu chui:
MasoCV: c nh, khụng unicode
TenCV: khụng c nh, unicode.
23. Quan h: DONGIA

STT

Thuc Tớnh

1

NgayCapNhat

Tờn quan h: DONGIA
Ngy: 30-5-2008
Kiu
S
Din Gii
MGT
DL
Byte
Ngy cp nht
N
10

2


MaMH

Mó mt hng

3
4
5

GiaMua
GiaBan
Thue

Giỏ mua
Giỏ bỏn
Thu

C

S
S
S
Tng s

Loi
DL
B

10

B


10
10
5
45

B
B
B

>0

Rng Buc
PK
PK,
FK(MATHANG)

Khi lng:
S dũng ti thiu: 100
S dũng ti a: 1000
Kớch thc ti thiu: 100 x 45 (Byte) = 4,5 KB
Kớch thc ti a: 1000 x 45 (Byte) = 45 KB
i vi kiu chui:
MaMH: c nh, khụng unicode

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

20




Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA21
TUN ANH

E. Tng Kt
1. Tng kt quan h
Tờn quan h
MATHANG
NHANVIEN
NHACUNGCAP
NHOMMATHANG
LOAIMATHANG
PHIEUGIAOCA
CHITIETPHIEUGIAOCA
KHO
PHIEUNHAPKHO
CHITIETPHIEUNHAPKHO
KHUYENMAI
QUAYHANG
NHASANXUAT
PHIEUXUATKHO
CHITIETPHIEUNHAPKHO
HOADONBANLE
CHITIETHOADONBANLE
HOADONBANSI
CHITIETHOADONBANSI
PHIEUBAOHANH

KHACHHANG
CHUCVU
DONGIA
Tng s

S Byte
150
161
130
50
40
55
30
70
70
40
20
40
65
70
30
40
40
70
40
45
70
40
45
1411


KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23

Kớch thc ti a (KB)
2000
805
650
100
80
165
90
70
280
200
20
40
19.5
350
150
200
200
350
200
225
350
40
45
6629.5

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)


21



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
GVHD:NGUYN GIA22
TUN ANH

2. Tng kt thuc tớnh
Tờn thuc
tớnh

Din gii

Ca
Dgia

Ca trc trong ngy
n giỏ

3

DiaChi

a ch

4
5

6
7
8
9
10
11
12

Phone
DonViTinh
Website
Fax
GiaBan
GiaMua
GioiTinh
HoTen
MaKH

S in thoi
n v tớnh
a ch website
S Fax
Giỏ bỏn
Giỏ mua
Gii tớnh
H tờn
Mó khỏch hng

13


MaSoK

Mó s kho

14

MaLoai

Mó loi

15

MaMH

Mó mt hng

16
17

MaSoNCC
MaNMH

Mó s nh cung cp
Mó nhúm mt hng

18

MaNV

Mó nhõn viờn


19
20

MaSoPBH
MaQG

Mó s phiu bo hnh
Mó Quc gia

21

MaQH

Mó quy hn

22
23

MaSoCV
MaSoPGC

Mó s chc v
Mó s Phiu giao ca

24

MaSoPXK

Mó s Phiu xut kho


25

MaSoPNK

Mó s phiu nhp kho

26
27
28
29
30
31

Thuc quan h

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S
T
T
1
2

NgayCapNha
t

NgayLapHD
NgayHetHan
NgayNhap
NgaySinh
NgayXK

PHIEUGIAOCA
CHITIETPHIEUNHAPKHO
KHACHHANG, NHANVIEN, KHO,
NHACUNGCAP
NHACUNGCAP, KHACHHANG
MATHANG
NHASANXUAT, NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
DONGIA
DONGIA
NHANVIEN
NHANVIEN
HOADONBANSI, KHACHHANG
KHO, PHIEUXUATKHO,
PHIEUNHAPKHO, HOADONBANSI
NHOMMATHANG, LOAIMATHANG
MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA,
CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI,
PHIEUBAOHANH, DONGIA
NHACUNGCAP, PHIEUNHAPKHO
MATHANG, NHOMMATHANG

NHANVIEN, PHIEUNHAPKHO,
PHIEUXUATKHO, HOADONBANLE,
HOADONBANSI
PHIEUBAOHANH
MATHANG, NHASANXUAT
MATHANG, PHIEUGIAOCA,
QUAYHANG, PHIEUXUATKHO
NHANVIEN, CHUCVU
PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA
PHIEUXUATKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO
PHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUNHAPKHO

Ngy cp nht giỏ

DONGIA

Ngy lp húa n
Ngy ht hn
Ngy nhp
Ngy sinh
Ngy xut kho

HOADONBANLE, HOADONBANSI
PHIEUBAOHANH
PHIEUNHAPKHO
NHANVIEN
PHIEUXUATKHO


Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

22



Qun Lý Bỏn Hng TD PHC LP (235-NVC).

32

Solg

S lng

33

MaSoHDBL

34

MaSoHDBS

Mó s húa n bỏn s

35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47

SoIMEI
SoLuong
TenCV
TenKH
TenK
TenLoai
TenMH
TenNCC
TenNMH
TenQG
TenQH
TGBH
Thue

Mó s IMEI
S lng
Tờn chc v
Tờn khỏch hng
Tờn kho
Tờn loi mt hng
Tờn mt hng
Tờn nh cung cp

Tờn nhúm mt hng
Tờn Quc gia
Tờn quy hng
Thi gian bo hnh
Thu

48

TongGia

Tng giỏ

49
50
51
52
53
54

TenKM
NoiDungKM
HinhNV
HinhMH
SoCMND
MaKM

Tờn khuyn mói
Ni dung khuyn mói
Hỡnh nhõn viờn
Hỡnh mt hng

S chng minh nhõn dõn
Mó khuyn mói

GVHD:NGUYN GIA23
TUN ANH

CHITIETPHIEUNHAPKHO,
CHITIETPHIEUXUATKHO,
CHITIETHOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANSI
HOADONBANLE,
CHITIETHOADONBANLE
HOADONBANSI,
CHITIETHOADONBANSI
MATHANG, PHIEUBAOHANH
MATHANG, CHITIETPHIEUGIAOCA
CHUCVU
KHACHHANG
KHO
LOAIMATHANG
MATHANG
NHACUNGCAP
NHOMMATHANG
NHASANXUAT
QUAYHANG
MATHANG, KHUYENMAI
DONGIA
PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO,
HOADONBANLE, HOADONBANSI
KHUYENMAI

KHUYENMAI
NHANVIEN
MATHANG
NHANVIEN
MATHANG,KHUYENMAI

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mó s húa n bỏn l

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nhúm thc hin: Lờ Minh Khoa(0411272) Phm Vn Hon(0411265)

23



Quản Lý Bán Hàng ĐTDĐ PHƯỚC LẬP (235-NVC).

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
GVHD:NGUYỄN GIA24
TUẤN ANH

KIL
OBO

OKS
.CO
M

III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu Chính Của Giao Diện.
1. Menu chính hệ thống:
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản Trị Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi; có mục Đăng
Nhập và Thốt.

Nhóm thực hiện: Lê Minh Khoa(0411272) – Phạm Văn Hồn(0411265)

24


×