Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín nhiệm của NHTM cổ phần ngoại thương việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 131 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

B
NG

OBO
OKS
.CO
M

TR

GIO D C V O T O
I H C KINH T TP. H CH MINH

NGUY N TR

NG SINH

HON THI N H TH NG X P H NG
TN NHI M C A NGN HNG TH
NG M I
C PH N NGO I TH
NG VI T NAM

KI L

LU N V N TH C S KINH T

TP. H



CH MINH 2009



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

TR

NG

GIO D C V O T O
I H C KINH T TP. H CH MINH

OBO
OKS
.CO
M

B

NGUY N TR

NG SINH

HON THI N H TH NG X P H NG
TN NHI M C A NGN HNG TH
NG M I
C PH N NGO I TH
NG VI T NAM

CHUYấN NGNH
M S

: KINH T TI CHNH NGN HNG
: 60.31.12

KI L

LU N V N TH C S KINH T
NG
I H NG D N KHOA H C:
PGS.TS TR N HONG NGN

TP. H

CH MINH 2009



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

L I CAM OAN

OBO
OKS
.CO
M

Tác gi cam đoan s li u trong bài vi t này là chính xác, trung th c, và đ
tài “HỒN THI N H

VIETCOMBANK” đ

TH NG X P H NG TÍN D NG C A

c trình bày là nghiên c u c a tác gi , ch a đ

c ai

cơng b trong b t k cơng trình nào khác.
tài nghiên c u này đ

c hồn thành có s giúp đ c a các NHTM và

t ch c ki m tốn t i Vi t nam. Tác gi chân thành c m n s t n tình h

ng

d n c a PGS.TS Tr n Hồng Ngân. Tác gi c ng chân thành c m n các nhà
nghiên c u, các nhà qu n tr c a Ngân hàng TMCP Ngo i th

ng Vi t nam, và

các nhà qu n tr c a NHTM cùng các t ch c ki m tốn trong n

c có nêu tên

trong đ tài nghiên c u này đã giúp đ tác gi trong vi c ti p c n các tài li u
nghiên c u.

Vi c cơng b m t s thơng tin mang tính nh y c m có th


nh h

ng đ n

ho t đ ng c a các NHTM nên tác gi đã r t cân nh c khi đ a các s li u vào đ
tài nghiên c u, và mong các t ch c có liên quan thơng c m giúp tác gi hồn

KI L

thành t t đ tài nghiên c u này.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M

M CL C

DANH M C CÁC KÝ HI U, CH

Trang :

VI T T T.

DANH M C CÁC B NG BI U.

GI I THI U.
1.

Lý do ch n đ tài.

01

2

Xác đ nh v n đ nghiên c u.

02

3.

M c tiêu nghiên c u c a đ tài.

04

4.

ng và ph m vi nghiên c u.

05

ng pháp nghiên c u và ti p c n v n đ .

5.

Ph


6.

K t c u c a lu n v n.

06

7.

Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài

06

NG I :

CÁC NGHIÊN C U VÀ KINH NGHI M V

05

X P

H NG TÍN D NG.
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3.

T ng quan v x p h ng tín d ng.

8


Khái ni m x p h ng tín d ng

8

KI L

CH

it

1.1.3.1.

it

ng c a x p h ng tín d ng.

8

T m quan tr ng c a x p h ng tín d ng.

10

R i ro tín d ng.

10



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


Thi t h i t r i ro tớn d ng.

11

1.1.3.3.

Vai trũ c a x p h ng tớn d ng trong qu n tr r i ro.

12

1.1.4.

Nguyờn t c x p h ng tớn d ng.

12

1.1.5.

Mụ hỡnh x p h ng tớn d ng.

12

1.1.6.

Ph

1.1.7.

Quy trỡnh x p h ng tớn d ng.


1.2.

M t s nghiờn c u v kinh nghi m v x p h ng tớn 14

OBO
OKS
.CO
M

1.1.3.2.

ng phỏp x p h ng tớn d ng theo mụ hỡnh i m s . 13
14

d ng.

Nghiờn c u c a Stefanie Kleimeier v mụ hỡnh i m 14

1.2.1.

s tớn d ng cỏ nhõn ỏp d ng cho cỏc ngõn hng bỏn l
t i Vi t nam.
1.2.2.

Cỏc nghiờn c u v kinh nghi m x p h ng tớn d ng trờn 16
th tr

ng ti chớnh c a M .


1.2.2.1.

H th ng x p h ng tớn nhi m c a Moodys v S&P.

17

1.2.2.2.

Mụ hỡnh i m s tớn d ng doanh nghi p c a Edward I. 18
Altman.

ng ng gi a mụ hỡnh i m s tớn d ng c a 21

KI L

1.2.2.3.

S t

Edward I. Altman v x p h ng tớn nhi m c a Standard
& Poor.

1.2.2.4.

Mụ hỡnh i m s tớn d ng cỏ nhõn c a FICO.

1.2.3.

Kinh nghi m x p h ng tớn d ng c a m t s NHTM v 24
t ch c ki m toỏn


Vi t nam.

22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

H th ng x p h ng tín nhi m c a CIC.

24

1.2.3.2.

H th ng x p h ng tín d ng c a BIDV.

24

1.2.3.2.1.

X p h ng tín d ng và x p h ng kho n vay cá nhân.

25

1.2.3.2.2.

X p h ng tín d ng doanh nghi p.

28


1.2.3.3.

H th ng x p h ng tín d ng c a Vietinbank (Tr

OBO
OKS
.CO
M

1.2.3.1.

c 30

đây là Incombank).

X p h ng tín d ng cá nhân.

30

1.2.3.3.2.

X p h ng tín d ng doanh nghi p.

32

1.2.3.3.

H th ng x p h ng tín d ng c a E&Y.


34

1.2.3.3.1.

X p h ng tín d ng cá nhân.

35

1.2.3.3.2.

X p h ng tín d ng doanh nghi p.

36

NG II :

H

TH NG X P H NG TÍN D NG C A

VIETCOMBANK.
2.1.

Chính sách tín d ng c a Vietcombank.

40

2.2.

Nguyên t c ch m đi m tín d ng.


40

2.3.

S d ng k t qu tính đi m x p h ng tín d ng.

41

2.4.

KI L

CH

1.2.3.3.1.

Mô hình tính đi m x p h ng tín d ng c a 41

Vietcombank.

2.4.1.
2.4.2.

X p h ng tín d ng cá nhân.

41

X p h ng tín d ng doanh nghi p.


43



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

2.4.2.1.

Mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng doanh nghi p 44
t i các chi nhánh c a Vietcombank.
Mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng doanh nghi p 49

OBO
OKS
.CO
M

2.4.2.2.

t i VCI.
2.5.

Nghiên c u m t s tình hu ng x p h ng tín d ng th c 50
t t i Vietcombank.

2.5.1.

Nghiên c u tr
đ


2.5.2.

2.6.

c x p lo i A nh ng có xu h

Nghiên c u tr
đ

ng h p th nh t : Doanh nghi p đã 52

ng h p th

hai : Doanh nghi p đã 55

c x p lo i A nh ng có xu h

ánh giá h

ng phát sinh n x u.

ng phát sinh n x u.

th ng x p h ng tín d ng c a 57

Vietcombank.

Nh ng k t qu đ t đ

2.6.2


Nh ng h n ch t n t i c n kh c ph c.

NG III :

c.

58
59

HỒN THI N H TH NG X P H NG TÍN D NG
C A VIETCOMBANK

3.1.

M c tiêu hồn thi n x p h ng tín d ng c a 63

KI L

CH

2.6.1

Vietcombank.

3.2

xu t s a đ i b sung mơ hình ch m đi m x p h ng 64

tín d ng c a Vietcombank


3.2.1.

Hồn thi n mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng cá 64

nhân c a Vietcombank.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Hon thi n mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 67

3.2.2.

doanh nghi p c a Vietcombank.
H

ng d n c a Ngõn hng Nh n

c v mụ hỡnh x p 67

OBO
OKS
.CO
M

3.2.2.1.

h ng tớn d ng doanh nghi p.

3.2.2.2.

xu t s a i b sung mụ hỡnh ch m i m x p h ng 69

tớn d ng doanh nghi p c a Vietcombank.
3.3.

Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 73
c a Vietcombank sau i u ch nh.

3.3.1

Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng cỏ 75
nhõn c a Vietcombank sau i u ch nh.

3.3.2

Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 77
doanh nghi p c a Vietcombank sau i u ch nh.

3.4

Cỏc bi n phỏp h tr c n thi t h th ng x p h ng 81
tớn d ng c a Vietcombank phỏt huy hi u qu .
K T LU N.

TI LI U THAM KH O.
TIấU CHU N TNH

KI L


PH L C I :

I M X P H NG TN D NG

DOANH NGHI P C A VIETCOMABNK.

PH L C II :

K T QU

CH M

I M XHTD DOANH NGHI P

C A CễNG TY CP A.

PH L C III :

TIấU CHU N TNH

I M X P H NG TN D NG

DOANH NGHI P THEO H
NGN HNG NH N

C.

NG D N C A


83



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

PH L C IV :

TIÊU CHU N TÍNH

I M X P H NG TÍN D NG

DOANH NGHI P THEO H

IB

SUNG C A

K T QU

CH M

XU T S A

TÀI NGHIÊN C U.

I M XHTD DOANH NGHI P

C A CÔNG TY CP A B NG MÔ HÌNH S A
THEO


XU T C A

KI L

PH L C V :

C, VÀ

OBO
OKS
.CO
M

NGÂN HÀNG NHÀ N

NG D N C A

TÀI NGHIÊN C U.

I



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

DANH M C CÁC KÝ HI U, CH

Ký hi u


VI T T T

Di n gi i

OBO
OKS
.CO
M

c v giám sát ho t đ ng ngân hàng.

Basel

Hi p

BIDV

Ngân hàng

CIC

Trung tâm Thơng tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà n

DNNN

Doanh nghi p Nhà n

TNN

u t và Phát tri n Vi t Nam.


c.

Doanh nghi p có v n đ u t n

c ngồi.

E&Y

Cơng ty TNHH Ernst & Young Vi t Nam.

FICO

Fair Isaac Corp.

Moody’s

Moody’s Investors Service.

NHNN

Ngân hàng Nhà n

NHTM

Ngân hàng th

R&I

Rating & Investment Information.


S&P
TNHH
TMCP
Vietcombank

ng m i.

y ban Ch ng khốn và Giao d ch M .
Standard & Poor's.

KI L

SEC

c Vi t nam.

Trách nhi m h u h n.

Th

ng m i c ph n.

Ngân hàng TMCP Ngo i th

Vietinbank

Ngân hàng Cơng th

XHTD


X p h ng tín d ng.

ng Vi t nam.

ng Vi t nam.

c.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

DANH M C CÁC B NG BI U
Trang

OBO
OKS
.CO
M

B ng
1.01

Ký hi u XHTD cá nhân theo Stefanie Kleimeier.

1.02

Ch


tiêu ch m đi m XHTD cá nhân c a Stefanie

Kleimeier.
1.03

H th ng ký hi u x p h ng công c
Moody’s.

1.04

T

ng quan gi a ch s

n

15
16

dài h n c a

18

tín d ng Z”-đi u ch nh c a

21

Altman v i h th ng ký hi u x p h ng c a S&P.
1.05


T tr ng các tiêu chí đánh giá trong mô hình đi m s tín
d ng FICO.

22

1.06

H th ng ký hi u x p h ng c a VantageScore.

23

1.07

T tr ng các tiêu chí đánh giá trong mô hình đi m s tín

23

d ng VantageScore.

Các ch tiêu ch m đi m cá nhân c a BIDV.

25

1.09

H th ng ký hi u XHTD cá nhân c a BIDV.

26

1.10


Các ch tiêu ch m đi m tài s n đ m b o.

27

1.11

Ma tr n k t h p gi a k t qu XHTD v i k t qu đánh giá

27

KI L

1.08

tài s n đ m b o c a BIDV.
1.12
1.13

H th ng ký hi u đánh giá tài s n đ m b o c a BIDV.
i m tr ng s

các ch tiêu phi tài chính ch m đi m

XHTD doanh nghi p c a BIDV.

27
28




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

B ng

Trang
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m

1.14

29

OBO
OKS
.CO
M

i m XHTD doanh nghi p c a BIDV.
1.15

H th ng ký hi u x p h ng doanh nghi p c a BIDV.

29

1.16

Cỏc ch tiờu ch m i m tớn d ng cỏ nhõn c a Vietinbank.

30


1.17

H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a Vietinbank.

32

1.18

i m tr ng s

cỏc ch tiờu phi ti chớnh ch m i m

32

XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.
1.19

i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m

33

i m XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.
1.20

H h ng ký hi u XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.

33

1.21


Cỏc ch tiờu ch m i m cỏ nhõn c a E&Y.

35,36

1.22

H h ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a E&Y.

37

1.23

Cỏc ch tiờu ch m i m ti chớnh doanh nghi p c a E&Y.

37

1.24

Ma tr n XHTD k t h p gi a tỡnh hỡnh thanh toỏn n v

38

tỡnh hỡnh ti chớnh c a E&Y.

Cỏc ch tiờu ch m i m XHTD cỏ nhõn c a Vietcombank.

42

2.02


H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a Vietcombank.

43

2.03

H

KI L

2.01

ng d n tớnh toỏn m t s ch tiờu phõn tớch ti chớnh

45

trong ch m i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
2.04

i m tr ng s

cỏc ch tiờu phi ti chớnh ch m i m

XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.

46



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


B ng
2.05

Trang
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m

47

OBO
OKS
.CO
M

i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
2.06

H th ng ký hi u XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.

47

2.07

Thang i m v cỏc ch tiờu ch m i m XHTD doanh

49

nghi p c a Vietcombank t i VCI.
2.08


Tỡnh hỡnh x p lo i v n x u c a nhúm i t

ng nghiờn

51

Túm t t b ng cõn i k toỏn n m 2007 c a Cụng ty

52

c u
2.09

TNHH A.
2.10

Ch m i m cỏc ch tiờu ti chớnh c a Cụng ty TNHH A.

53

2.11

Ch m i m cỏc ch tiờu vay n v chi phớ tr lói c a Cụng

54

ty TNHH A.
2.12

Ch m i m cỏc ch tiờu thụng tin phi ti chớnh c a Cụng


54

ty TNHH A.

Túm t t b ng cõn i k toỏn n m 2007 c a Cụng ty CP
A.

2.14

i m tr ng s cỏc ch tiờu phi ti chớnh c a Cụng ty CP
A.

2.15

KI L

2.13

i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m

55

56

57

i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
3.01


Cỏc ch tiờu ch m i m cỏ nhõn.

65

3.02

H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn.

66



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B ng
3.03

Trang
ánh giá tình hình tr n c a cá nhân.

66

Ma tr n x p lo i kho n vay cá nhân.

67

3.05

Thang đi m và tr ng s các ch tiêu ch m đi m x p h ng


68

OBO
OKS
.CO
M

3.04

doanh nghi p theo quy t đ nh 57/2002/Q -NHNN.
3.06

H th ng ký hi u x p h ng doanh nghi p theo quy t đ nh

69

57/2002/Q -NHNN.
3.07

Ch m đi m các ch tiêu tài chính XHTD doanh nghi p.

71

3.08

Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c

khó kh n tài

72


Ch m đi m các ch tiêu thông tin phi tài chính XHTD

73

chính XHTD doanh nghi p.
3.09

doanh nghi p.
3.10

ánh giá tình hình tr n c a doanh nghi p.

74

3.11

Ma tr n x p lo i kho n vay doanh nghi p.

75

3.12

Ch m đi m XHTD cá nhân KH_A b ng mô hình s a đ i

76

theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.

Ch m đi m các ch tiêu tài chính c a Công ty TNHH A


KI L

3.13

77

b ng mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.
3.14

Xác đ nh ch s nguy c v n c a Công ty TNHH A

78

b ng hàm th ng kê Z-score c a Altman.
3.15

Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c

khó kh n tài

chính c a Công ty TNHH A b ng mô hình s a đ i theo đ
xu t đ tài nghiên c u.

78



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


B ng
3.16

Trang
Ch m i m cỏc ch tiờu thụng tin phi ti chớnh c a Cụng

79

nghiờn c u.

OBO
OKS
.CO
M

ty TNHH A b ng mụ hỡnh s a i theo xu t c a ti

I.01

Ch m i m quy mụ doanh nghi p c a Vietcombank.

Ph l c I

I.02

Xỏc nh doanh nghi p theo l nh v c/ngnh c a

Ph l c I

Vietcombank.

I.03

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh

Ph l c I

nghi p ngnh nụng, lõm, ng nghi p theo Vietcombank.
I.04

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh
nghi p ngnh th

I.05

Ph l c I

ng m i d ch v theo Vietcombank.

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh

Ph l c I

nghi p ngnh xõy d ng theo Vietcombank.
I.06

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh

Ph l c I

nghi p ngnh cụng nghi p theo Vietcombank.

I.07

Tiờu chu n ỏnh giỏ dũng ti n c a doanh nghi p theo

Ph l c I

Vietcombank.

Tiờu chu n ỏnh giỏ n ng l c qu n lý c a doanh nghi p

KI L

I.08

Ph l c I

theo Vietcombank.
I.09

Tiờu chu n ỏnh giỏ uy tớn giao d ch c a doanh nghi p

Ph l c I

theo Vietcombank.
I.10

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc y u t bờn ngoi c a doanh

Ph l c I


nghi p theo Vietcombank.
I.11

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc y u t khỏc c a doanh nghi p

Ph l c I



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

B ng

Trang
theo Vietcombank.
Ch m i m cỏc ch tiờu ti chớnh c a Cụng ty CP A.

Ph l c II

II.02

Ch m i m dũng ti n c a Cụng ty CP A.

Ph l c II

II.03

Ch m i m n ng l c qu n lý c a Cụng ty CP A.

Ph l c II


II.04

Ch m i m uy tớn giao d ch c a Cụng ty CP A.

Ph l c II

II.05

Ch m i m cỏc y u t bờn ngoi c a Cụng ty CP A.

Ph l c II

II.06

Ch m i m cỏc y u t khỏc c a Cụng ty CP A.

Ph l c II

III.01

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III

OBO
OKS
.CO
M

II.01


nghi p ngnh nụng, lõm, ng

nghi p theo quy t nh

57/2002/Q -NHNN.
III.02

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh th

ng m i d ch v

theo quy t nh

57/2002/Q -NHNN.
III.03

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh xõy d ng theo quy t nh 57/2002/Q -

III.04

KI L

NHNN.

Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh cụng nghi p theo quy t nh 57/2002/Q NHNN.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B ng

Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV

OBO
OKS
.CO
M

IV.01

Trang

nghi p ngành nông, lâm, ng nghi p.
IV.02

Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành th

IV.03

ng m i d ch v .

Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành xây d ng.

IV.04


Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành công nghi p.

V.01

Ch m đi m các ch tiêu tài chính c a Công ty CP A b ng

Ph l c V

mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.
V.02

Xác đ nh ch s nguy c v n c a Công ty CP A b ng

Ph l c V

hàm th ng kê Z-score c a Altman.
V.03

Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c

khó kh n tài

Ph l c V

chính c a Công ty CP A b ng mô hình s a đ i theo đ
xu t c a đ tài nghiên c u.

Ch m đi m các ch tiêu thông tin phi tài chính c a Công Ph l c V


KI L

V.04

ty CP A b ng mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài
nghiên c u.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1

GI I THI U
ng m i (NHTM) là đ nh ch tài chính trung gian th c hi n

OBO
OKS
.CO
M

Ngân hàng th

nghi p v kinh doanh ti n t và cung ng các d ch v tài chính. T i Vi t nam, thu
nh p c b n c a các NHTM v n ch y u t ho t đ ng tín d ng v i nhi u áp l c và
r i ro. Ngân hàng Trung

ng các n

cd


i s b o tr c a Ngân hàng Thanh tốn

qu c t , trong các cu c h p t i Basel đã đ a ra nh ng u c u v qu n tr r i ro
trong đó chú tr ng và đ cao vai trò x p h ng tín d ng (XHTD) n i b đ i v i
NHTM đ

c quy đ nh trong Hi p

c Basel I (N m 1988) và b sung trong hi p

c Basel II (N m 2004).

1. Lý do ch n đ tài.

Th c ti n đã cho th y th t b i c a NHTM trong ho t đ ng tín d ng g n ch t
v i thi u hi u bi t v khách hàng. M t trong nh ng k thu t qu n tr r i ro tín d ng
c a NHTM là s d ng phân tích ch m đi m đ x p h ng uy tín v m t tín d ng c a
m i khách hàng m t cách th

ng xun. Do v y, v n đ xây d ng và hồn thi n h

th ng XHTD n i b đang đ

c các NHTM quan tâm nh m ng n ng a và h n ch

r i ro tín d ng, gi m b t t l n x u ph i trích d phòng r i ro, đáp ng các u
c u c a Basel và Ngân hàng Nhà n

c (NHNN).


Trong đi u ki n hi n nay c a Vi t nam, x p h ng tín nhi m do các cơng ty

KI L

x p h ng cung c p ch m i d ng l i

m t s doanh nghi p niêm y t và k t qu x p

h ng có kh n ng ch a chính xác vì thơng tin khơng đ y đ . Ngay c trên th tr

ng

XHTD qu c t , các t ch c x p h ng hàng đ u là Fitch Ratings, Moody’s và
Standard & Poor's c ng khơng th tránh kh i sai l m khi đánh giá r i ro, m t s
doanh nghi p đ

c h x p h ng an tồn thì nay l i tr thành r i ro th hi n qua s

m t giá liên t c c a c phi u và trái phi u trên th tr

ng ch ng khốn qu c t ,

bu c các t ch c x p h ng này ph i nhìn l i các tiêu chí đánh giá và xem xét l i
nh h

ng lên k t qu x p h ng c a m i quan h gi a h v i khách hàng đ

c




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2

đánh giá. K t qu c a m t cu c đi u tra kéo dài 10 tháng trong n m 2007 c a

y

ban Ch ng khốn và Giao d ch M (SEC) đ i v i các ho t đ ng c a Fitch Ratings,
Moody’s và Standard & Poor’s đã kh ng đ nh đi u mà các nhà đ u t Ph Wall t

OBO
OKS
.CO
M

lâu đã nghi ng “Nhi u t ch c x p h ng tín nhi m l n đã coi th

ng các quy t c v

xung đ t l i ích và ch chú ý đ n l i nhu n khi x p h ng các lo i ch ng khốn”.
SEC đã phát hi n ra r ng các t ch c x p h ng trên đã b “đè b p” b i kh i l
và m c đ ph c t p t ng cao c a các lo i ch ng khốn mà h đ
giá. Các NHTM ch c ch n đã rút ra đ

ng

c u c u đánh


c nhi u đi u qua tình hình trên và bu c ph i

d a vào k t qu XHTD n i b đ h n ch r i ro. Tuy nhiên, ch tiêu c b n trong
ch m đi m và x p h ng tín nhi m khách hàng hi n nay c a m t s NHTM v n ch a
ph n nh chính xác r i ro, và x p h ng tín nhi m đ i v i khách hàng th nhân v n
ch a đ

c chú tr ng
Hi p

c Basel II c ng đ c p vai trò c a c quan qu n lý ngân hàng trong

vi c đánh giá h th ng XHTD n i b đ phân lo i r i ro tài s n c a t ch c tín
d ng. Nh ng trong th c t , NHNN r t khó ki m ch ng h th ng x p h ng đánh giá
r i ro c a các NHTM có đúng hay khơng. Trong khi đó, n u đ

c s d ng h th ng

đánh giá r i ro kém chính xác, các NHTM có th q l c quan v tri n v ng khách
ng. T nh ng phân tích và nh n đ nh nêu trên đã cho

hàng d n t i h u qu khó l

th y t m quan tr ng c a vi c nghiên c u nh m hồn thi n h n n a h th ng XHTD
n i b c a các NHTM, và đây rõ ràng là cơng vi c mà các NHTM t i c n ti n hành
m t cách đ nh k nh m đáp ng v i nh ng thay đ i v mơi tr

ng h n n a kh n ng d báo trong qu n tr r i ro tín d ng.

KI L


t ng c

ng kinh doanh và

2. Xác đ nh v n đ nghiên c u.
Basel đã nghiên c u các u c u v an tồn v n trong đó quy đ nh r i ro tín
d ng và r i ro th tr

ng, đ

Basel I. N m 2004, hi p

c ban hành l n đ u vào n m 1988 trong Hi p

c Basel II đã đ

c

c thơng qua, b sung thêm r i ro ho t

đ ng, quy đ nh t l v n an tồn t i thi u g n ch t ch v i m c đ r i ro c a tài s n
ngân hàng liên quan đ n nhi u y u t bao g m x p h ng tín nhi m c a khách hàng,



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3

m c t p trung c a kho n vay vào m t nhóm khách hàng. Nh m ti p c n các chu n

m c qu c t nh Basel trong qu n tr r i ro c a các NHTM theo ph

ng pháp hi n

đ i, NHNN đã có quy t đ nh 57/2002/Q -NHNN ngày 24/01/2002 tri n khai thí

OBO
OKS
.CO
M

đi m đ án phân tích, x p lo i tín d ng doanh nghi p. Q II n m 2008 v a qua là
m c cu i đ các NHTM t i Vi t nam trình đ án XHTD n i b lên NHNN (Nh ng
th c t thì đa s các NHTM v n ch a hồn thành). Và NHNN c ng đã u c u t ng
c

ng ki m sốt n x u c a các NHTM qua Quy t đ nh 493/2005/Q -NHNN ngày

22/4/2005 v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng.
i v i Ngân hàng TMCP Ngo i th
XHTD n i b đã đ

ng Vi t nam (Vietcombank), h th ng

c xây d ng và tri n khai ng d ng t n m 2003, tuy nhiên,

ki m ch ng qua tình tr ng n x u ph i trích d phòng r i ro v n gia t ng th i gian
g n đây cho th y h th ng XHTD n i b v n còn nhi u khuy t đi m d n đ n sàng
l c khách hàng ch a hi u qu , và h th ng này c n đ


c b sung ch nh s a nh m

phù h p h n v i đi u ki n kinh t xã h i đã thay đ i và các hi p
Vi t nam cam k t.

c qu c t mà

ó là lý do c n thi t ch n đ tài nghiên c u “Hồn thi n h

th ng x p h ng tín d ng c a Vietcombank”.
3. M c tiêu nghiên c u c a đ tài.

tài nghiên c u này nh m tr l i cho câu h i c a các nhà qu n tr là t i sao
tình tr ng n x u thu c kh i khách hàng cá nhân và doanh nghi p c a Vietcombank
v n gia t ng m c dù ngân hàng này đã áp d ng ph

ng pháp tiên ti n trong qu n tr

KI L

r i ro là ch m đi m XHTD khách hàng t n m 2003 đ n nay, và ngay c khi h
th ng XHTD n i b này đã đ
hình n x u v n còn

c ch nh s a g n đây nh t là n m 2007 nh ng tình

m c đáng ph i quan tâm. Th c v y, tính đ n tháng 6/2008,

t ng d n tín d ng tồn h th ng Vietcombank là 104.298 t đ ng gi m 1.980 t
đ ng so v i tháng 5/2008 nh ng có đ n 2.418 t đ ng n x u v i t tr ng 2,32%,

t ng 573 t đ ng so v i tháng 5/2008. Tuy nhiên, đó v n ch a ph i là con s th c
c a n x u t i Vietcombank b i vì : T c đ gia t ng q nhanh d n tín d ng trong
tồn h th ng trong b n tháng đ u n m 2008 đã vơ tình làm gi m t tr ng n x u;



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4

Tình tr ng đóng b ng b t đ ng s n và ch ng khốn v n còn kéo dài, l m phát cao
s ti p t c đ y n x u gia t ng. M t khác, n u ch xét riêng t tr ng n x u so v i
t ng d n thì có th s khơng th hi n đ

c h t s nghiêm tr ng, c n ph i xem xét

đ

OBO
OKS
.CO
M

n x u trong m i quan h v i v n t có, ph i th n tr ng v i b c tranh tài chính đã
c làm đ p và gi m t l n x u b ng cách cho khách hàng vay l i đ tr nh ng

kho n n x u ho c n có nguy c x u khi đ n h n.

Nghiên c u này nh m ti p c n c s lý lu n hi n đ i v x p h ng tín nhi m,
phân tích hi n tr ng và ki m ch ng các ch tiêu đánh giá trong XHTD n i b
Vietcombank so v i h th ng đánh giá x p h ng tiên ti n c a nh ng tên tu i hàng

đ u trong l nh v c này nh Moody’s và Standard & Poor's b ng ch s Z (Mơ hình
đi m s tín d ng) c a Edward I. Altman đang đ

c s d ng hi u qu t i nhi u n

c

trên th gi i đ d đốn nguy c phá s n và x p h ng r i ro tín d ng.
T k t qu nghiên c u này, đ tài s cho th y đ
nh

nh ng h n ch

t n t i c a h

c nh ng thành t u c ng

th ng XHTD đang đ

c s

d ng t i

Vietcombank, qua đó, đ tài nghiên c u m nh d n đ xu t nh ng gi i pháp góp
ph n hồn thi n h th ng XHTD c a Vietcombank b ng cách ti p thu nh ng ti n b
trong kinh nghi m XHTD c a các t ch c tín nhi m qu c t , các NHTM và t ch c
ki m tốn trong n
4.

it


ng và ph m vi nghiên c u.

ng nghiên c u c a đ tài là mơ hình các ch tiêu đánh giá tính đi m

KI L

it

c.

XHTD khách hàng cá nhân và doanh nghi p đang áp d ng t i Vietcombank t n m
2007 đ n tháng 9/2008.

Lý do c a gi i h n th i gian nghiên c u nh trên vì h th ng x p d ng tín
d ng n i b đã đ

c đi u ch nh m t s ch tiêu đánh giá và áp d ng trong n m 2007

đ i v i kh i khách hàng doanh nghi p.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5

5. Ph

ng phỏp nghiờn c u v ti p c n v n .


Lu n v n s d ng ph

ng nghiờn c u theo n i dung, ph

ng phỏp, v k thu t x p h ng tớn

OBO
OKS
.CO
M

mụn v i t

ng phỏp nghiờn c u tỡnh hu ng ti p c n chuyờn

nhi m c a Vietcombank. Nghiờn c u ny s d ng thụng tin th c p l k t qu
XHTD n m 2007 c a m t s khỏch hng ang cú d n tớn d ng t i Vietcombank
do Trung tõm thụng tin tớn d ng Vietcombank v cỏc chi nhỏnh th c hi n x p h ng.
Lu n v n s d ng ph

ng phỏp phõn tớch s li u nh tớnh lm rừ hi n

tr ng h th ng XHTD n i b . V b ng cỏch s d ng ph
tiờu chu n ỏnh giỏ ph bi n trờn th tr
n

ng phỏp so sỏnh v i cỏc

ng x p h ng tớn nhi m qu c t v trong


c, qua ú, nghiờn c u a ra nh n nh, xu t gi i phỏp hon thi n h

th ng XHTD c a Vietcombank.

6. K t c u c a lu n v n.
B

c c c a

Vietcombank


ti nghiờn c u Hon thi n H

c chia thnh ph n gi i thi u v ba ch

th ng XHTD c a

ng v i k t c u chi ti t

c xõy d ng bao g m :

Ph n gi i thi u l cỏc n i dung nh m s l
ti nghiờn c u, i t

c lý do nghiờn c u, xỏc nh

ng v m c tiờu c a nghiờn c u, cỏc ph

ng phỏp


cs

d ng trong nghiờn c u, ý ngh a v tớnh th c ti n c a ti.

ng I trỡnh by cỏc v n v h th ng XHTD bao g m t ng quan v

KI L

Ch

XHTD, kinh nghi m XHTD
Ch

cỏc n

c, th c ti n XHTD t i Vi t nam.

ng II trỡnh by th c tr ng h th ng XHTD n i b c a Vietcombank, k t

qu th c t c a cỏc tỡnh hu ng nghiờn c u XHTD c a h th ng. T ú lu n v n ti n
hnh phõn tớch, ỏnh giỏ, so sỏnh v ki m ch ng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ trong mụ
hỡnh ch m i m rỳt ra

c nh ng thnh t u c ng nh cỏc h n ch t n t i c n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6


hon thi n, b sung nh m t ng c

ng hi u qu ng n ng a v gi m thi u r i ro tớn

d ng qua h th ng sng l c khỏch hng.
ng III trỡnh by cỏc gi i phỏp th c ti n gúp ph n hon thi n H th ng

OBO
OKS
.CO
M

Ch

XHTD c a Vietcombank.

7. í ngh a khoa h c v th c ti n c a ti.

Lu n v n trỡnh by s c n thi t ph i hon thi n H th ng XHTD n i b t i
Vietcombank.
a ra h

ng phỏp tớnh i m v x p h ng,

ti nghiờn c u t p trung vo ph

ng ki m ch ng cỏc ch tiờu nh m nõng cao hi u qu qu n tr r i ro tớn

d ng b ng cụng c tiờn ti n phự h p v i thụng l qu c t .

K t qu c a ti nghiờn c u ny cú th

c ỏp d ng vo cụng tỏc th c

ti n vỡ Vietcombank ang trong quỏ trỡnh hon thi n quy trỡnh tớn d ng trong ú cú
cỏc v n liờn quan n XHTD khỏch hng nh m phự h p v i chớnh sỏch tớn d ng
v c c u t ch c m i sau c ph n húa.

Xõy d ng thnh cụng h th ng ỏnh giỏ, x p h ng tớn nhi m n i b i v i
khỏch hng khụng ch giỳp NHTM phõn lo i n trung th c h n, m cũn l cụng c
t v n, giỳp cỏc nh qu n tr NHTM cú nh h

KI L

ỏp d ng phự h p cho t ng nhúm i t

ng chi n l

ng khỏch hng.

c kinh doanh rừ rng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7

CH

NG I :


C

B N V H TH NG

OBO
OKS
.CO
M

NH NG V N

X P H NG TÍN D NG

M c tiêu nghiên c u c a ch

ng này nh m ti p c n m t s c s lý lu n

hi n đ i trong l nh v c XHTD cá nhân và doanh nghi p, nh ng tham kh o v các h
th ng XHTD c a M , gi i thi u m t s cơng trình khoa h c có liên quan c a các
tác gi n

c ngồi đã cơng b nh : Mơ hình ch s tín d ng đa bi n c a Altman

trong d báo nguy c v n c a doanh nghi p; Mơ hình ch m đi m tín d ng cá
nhân trong nghiên c u c a Stefanie Kleimeier đ xu t áp d ng cho các ngân hàng
bán l c a Vi t nam. Trong ch

ng này, đ tài nghiên c u c ng c g ng trình bày


t

ng đ i chi ti t v h th ng XHTD c a m t s NHTM và t ch c ki m tốn trong

n

c. Qua đó, có th phát hi n nh ng thành t u mà các h th ng XHTD c a nh ng

t ch c này đã đ t đ

c có giá tr xem xét đ xu t áp d ng hồn thi n cho h th ng

XHTD n i b c a Vietcombank.

1.1. T ng quan v x p h ng tín d ng.
1.1.1. Khái ni m x p h ng tín d ng.

XHTD là vi c đ a ra nh n đ nh v m c đ tín nhi m đ i v i trách nhi m tài

KI L

chính; ho c đánh giá m c đ r i ro tín d ng ph thu c các y u t bao g m n ng l c
đáp ng các cam k t tài chính, kh n ng d b v n khi các đi u ki n kinh doanh
thay đ i, ý th c và thi n chí tr n c a ng
1.1.2.

it

i đi vay.


ng x p h ng tín d ng.

H th ng XHTD ti p c n đ n t t c các y u t có liên quan đ n r i ro tín
d ng, các NHTM khơng s d ng k t qu XHTD nh m th hi n giá tr c a ng

i đi

vay mà đ n thu n là đ a ra ý ki n hi n t i d a trên các nhân t r i ro, t đó có



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8

chớnh sỏch tớn d ng v gi i h n cho vay phự h p. M t s x p h ng cao c a m t
khỏch hng i vay ch a ph i l ch c ch n trong vi c thu h i y cỏc kho n n
g c v lói vay, m ch l c s

a ra quy t nh ỳng n v tớn d ng ó

c

ng

OBO
OKS
.CO
M

i u ch nh theo d ki n m c r i ro tớn d ng cú liờn quan n khỏch hng l

i i vay v t t c cỏc kho n vay c a khỏch hng ú.
X p h ng ng

i i vay ch y u d bỏo nguy c v n theo ba c p c b n

l nguy hi m, c nh bỏo v an ton d a trờn xỏc su t khụng tr

c n

PD

(Probability of Default). C s c a xỏc su t ny l d li u v cỏc kho n n quỏ kh
trong vũng 5 n m tr

c ú c a khỏch hng, g m cỏc kho n n ó tr , kho n n

trong h n v kho n n khụng thu h i

c. D li u

c phõn theo ba nhúm :

Nhúm d li u ti chớnh liờn quan n cỏc h s ti chớnh c a khỏch hng c ng nh
cỏc ỏnh giỏ c a cỏc t ch c x p h ng; nhúm d li u nh tớnh phi ti chớnh liờn
quan n trỡnh qu n lý, kh n ng nghiờn c u v phỏt tri n s n ph m m i, cỏc d
li u v kh n ng t ng tr
quan n cỏc hi n t

ng c a ngnh; V nhúm d li u mang tớnh c nh bỏo liờn


ng bỏo hi u kh n ng khụng tr

g i, h n m c th u chi. Cỏc nhúm d li u ny
x lý, t ú tớnh

c xỏc xu t khụng tr

mụ hỡnh tuy n tớnh, mụ hỡnh probit... v th
v n chuyờn nghi p.

c n tỡnh hỡnh s d ti n

c a vo m t mụ hỡnh nh s n

c n c a khỏch hng.

ng

ú cú th l

c xõy d ng b i cỏc t ch c t

X p h ng kho n vay d a trờn c s x p h ng ng

i vay v cỏc y u t bao

g m ti s n m b o, th i h n cho vay, t ng m c d n t i cỏc t ch c tớn d ng,

KI L


n ng l c ti chớnh. R i ro c a kho n vay
EL (Expected Loss). Xỏc xu t ny

c o l

ng b ng xỏc su t r i ro d ki n

c tớnh theo cụng th c EL = PD x EAD x

LGD. Trong ú, EAD (Exposure at Default) l t ng d n c a khỏch hng t i th i
i m khỏch hng khụng tr
th t

c tớnh.

c n ), LGD (Loss Given Default) l t tr ng t n

Theo th ng kờ c a y ban Basel, t i th i i m khụng tr

c n , khỏch

ng rỳt v n vay t i m c g n x p x h n m c

c c p. Hi p

hng th

ng cú xu h



×