THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B
NG
OBO
OKS
.CO
M
TR
GIO D C V O T O
I H C KINH T TP. H CH MINH
NGUY N TR
NG SINH
HON THI N H TH NG X P H NG
TN NHI M C A NGN HNG TH
NG M I
C PH N NGO I TH
NG VI T NAM
KI L
LU N V N TH C S KINH T
TP. H
CH MINH 2009
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
TR
NG
GIO D C V O T O
I H C KINH T TP. H CH MINH
OBO
OKS
.CO
M
B
NGUY N TR
NG SINH
HON THI N H TH NG X P H NG
TN NHI M C A NGN HNG TH
NG M I
C PH N NGO I TH
NG VI T NAM
CHUYấN NGNH
M S
: KINH T TI CHNH NGN HNG
: 60.31.12
KI L
LU N V N TH C S KINH T
NG
I H NG D N KHOA H C:
PGS.TS TR N HONG NGN
TP. H
CH MINH 2009
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I CAM OAN
OBO
OKS
.CO
M
Tác gi cam đoan s li u trong bài vi t này là chính xác, trung th c, và đ
tài “HỒN THI N H
VIETCOMBANK” đ
TH NG X P H NG TÍN D NG C A
c trình bày là nghiên c u c a tác gi , ch a đ
c ai
cơng b trong b t k cơng trình nào khác.
tài nghiên c u này đ
c hồn thành có s giúp đ c a các NHTM và
t ch c ki m tốn t i Vi t nam. Tác gi chân thành c m n s t n tình h
ng
d n c a PGS.TS Tr n Hồng Ngân. Tác gi c ng chân thành c m n các nhà
nghiên c u, các nhà qu n tr c a Ngân hàng TMCP Ngo i th
ng Vi t nam, và
các nhà qu n tr c a NHTM cùng các t ch c ki m tốn trong n
c có nêu tên
trong đ tài nghiên c u này đã giúp đ tác gi trong vi c ti p c n các tài li u
nghiên c u.
Vi c cơng b m t s thơng tin mang tính nh y c m có th
nh h
ng đ n
ho t đ ng c a các NHTM nên tác gi đã r t cân nh c khi đ a các s li u vào đ
tài nghiên c u, và mong các t ch c có liên quan thơng c m giúp tác gi hồn
KI L
thành t t đ tài nghiên c u này.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
OBO
OKS
.CO
M
M CL C
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH
Trang :
VI T T T.
DANH M C CÁC B NG BI U.
GI I THI U.
1.
Lý do ch n đ tài.
01
2
Xác đ nh v n đ nghiên c u.
02
3.
M c tiêu nghiên c u c a đ tài.
04
4.
ng và ph m vi nghiên c u.
05
ng pháp nghiên c u và ti p c n v n đ .
5.
Ph
6.
K t c u c a lu n v n.
06
7.
Ý ngh a khoa h c và th c ti n c a đ tài
06
NG I :
CÁC NGHIÊN C U VÀ KINH NGHI M V
05
X P
H NG TÍN D NG.
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.3.
T ng quan v x p h ng tín d ng.
8
Khái ni m x p h ng tín d ng
8
KI L
CH
it
1.1.3.1.
it
ng c a x p h ng tín d ng.
8
T m quan tr ng c a x p h ng tín d ng.
10
R i ro tín d ng.
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thi t h i t r i ro tớn d ng.
11
1.1.3.3.
Vai trũ c a x p h ng tớn d ng trong qu n tr r i ro.
12
1.1.4.
Nguyờn t c x p h ng tớn d ng.
12
1.1.5.
Mụ hỡnh x p h ng tớn d ng.
12
1.1.6.
Ph
1.1.7.
Quy trỡnh x p h ng tớn d ng.
1.2.
M t s nghiờn c u v kinh nghi m v x p h ng tớn 14
OBO
OKS
.CO
M
1.1.3.2.
ng phỏp x p h ng tớn d ng theo mụ hỡnh i m s . 13
14
d ng.
Nghiờn c u c a Stefanie Kleimeier v mụ hỡnh i m 14
1.2.1.
s tớn d ng cỏ nhõn ỏp d ng cho cỏc ngõn hng bỏn l
t i Vi t nam.
1.2.2.
Cỏc nghiờn c u v kinh nghi m x p h ng tớn d ng trờn 16
th tr
ng ti chớnh c a M .
1.2.2.1.
H th ng x p h ng tớn nhi m c a Moodys v S&P.
17
1.2.2.2.
Mụ hỡnh i m s tớn d ng doanh nghi p c a Edward I. 18
Altman.
ng ng gi a mụ hỡnh i m s tớn d ng c a 21
KI L
1.2.2.3.
S t
Edward I. Altman v x p h ng tớn nhi m c a Standard
& Poor.
1.2.2.4.
Mụ hỡnh i m s tớn d ng cỏ nhõn c a FICO.
1.2.3.
Kinh nghi m x p h ng tớn d ng c a m t s NHTM v 24
t ch c ki m toỏn
Vi t nam.
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
H th ng x p h ng tín nhi m c a CIC.
24
1.2.3.2.
H th ng x p h ng tín d ng c a BIDV.
24
1.2.3.2.1.
X p h ng tín d ng và x p h ng kho n vay cá nhân.
25
1.2.3.2.2.
X p h ng tín d ng doanh nghi p.
28
1.2.3.3.
H th ng x p h ng tín d ng c a Vietinbank (Tr
OBO
OKS
.CO
M
1.2.3.1.
c 30
đây là Incombank).
X p h ng tín d ng cá nhân.
30
1.2.3.3.2.
X p h ng tín d ng doanh nghi p.
32
1.2.3.3.
H th ng x p h ng tín d ng c a E&Y.
34
1.2.3.3.1.
X p h ng tín d ng cá nhân.
35
1.2.3.3.2.
X p h ng tín d ng doanh nghi p.
36
NG II :
H
TH NG X P H NG TÍN D NG C A
VIETCOMBANK.
2.1.
Chính sách tín d ng c a Vietcombank.
40
2.2.
Nguyên t c ch m đi m tín d ng.
40
2.3.
S d ng k t qu tính đi m x p h ng tín d ng.
41
2.4.
KI L
CH
1.2.3.3.1.
Mô hình tính đi m x p h ng tín d ng c a 41
Vietcombank.
2.4.1.
2.4.2.
X p h ng tín d ng cá nhân.
41
X p h ng tín d ng doanh nghi p.
43
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.4.2.1.
Mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng doanh nghi p 44
t i các chi nhánh c a Vietcombank.
Mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng doanh nghi p 49
OBO
OKS
.CO
M
2.4.2.2.
t i VCI.
2.5.
Nghiên c u m t s tình hu ng x p h ng tín d ng th c 50
t t i Vietcombank.
2.5.1.
Nghiên c u tr
đ
2.5.2.
2.6.
c x p lo i A nh ng có xu h
Nghiên c u tr
đ
ng h p th nh t : Doanh nghi p đã 52
ng h p th
hai : Doanh nghi p đã 55
c x p lo i A nh ng có xu h
ánh giá h
ng phát sinh n x u.
ng phát sinh n x u.
th ng x p h ng tín d ng c a 57
Vietcombank.
Nh ng k t qu đ t đ
2.6.2
Nh ng h n ch t n t i c n kh c ph c.
NG III :
c.
58
59
HỒN THI N H TH NG X P H NG TÍN D NG
C A VIETCOMBANK
3.1.
M c tiêu hồn thi n x p h ng tín d ng c a 63
KI L
CH
2.6.1
Vietcombank.
3.2
xu t s a đ i b sung mơ hình ch m đi m x p h ng 64
tín d ng c a Vietcombank
3.2.1.
Hồn thi n mơ hình ch m đi m x p h ng tín d ng cá 64
nhân c a Vietcombank.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hon thi n mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 67
3.2.2.
doanh nghi p c a Vietcombank.
H
ng d n c a Ngõn hng Nh n
c v mụ hỡnh x p 67
OBO
OKS
.CO
M
3.2.2.1.
h ng tớn d ng doanh nghi p.
3.2.2.2.
xu t s a i b sung mụ hỡnh ch m i m x p h ng 69
tớn d ng doanh nghi p c a Vietcombank.
3.3.
Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 73
c a Vietcombank sau i u ch nh.
3.3.1
Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng cỏ 75
nhõn c a Vietcombank sau i u ch nh.
3.3.2
Ki m ch ng mụ hỡnh ch m i m x p h ng tớn d ng 77
doanh nghi p c a Vietcombank sau i u ch nh.
3.4
Cỏc bi n phỏp h tr c n thi t h th ng x p h ng 81
tớn d ng c a Vietcombank phỏt huy hi u qu .
K T LU N.
TI LI U THAM KH O.
TIấU CHU N TNH
KI L
PH L C I :
I M X P H NG TN D NG
DOANH NGHI P C A VIETCOMABNK.
PH L C II :
K T QU
CH M
I M XHTD DOANH NGHI P
C A CễNG TY CP A.
PH L C III :
TIấU CHU N TNH
I M X P H NG TN D NG
DOANH NGHI P THEO H
NGN HNG NH N
C.
NG D N C A
83
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH L C IV :
TIÊU CHU N TÍNH
I M X P H NG TÍN D NG
DOANH NGHI P THEO H
IB
SUNG C A
K T QU
CH M
XU T S A
TÀI NGHIÊN C U.
I M XHTD DOANH NGHI P
C A CÔNG TY CP A B NG MÔ HÌNH S A
THEO
XU T C A
KI L
PH L C V :
C, VÀ
OBO
OKS
.CO
M
NGÂN HÀNG NHÀ N
NG D N C A
TÀI NGHIÊN C U.
I
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH
Ký hi u
VI T T T
Di n gi i
OBO
OKS
.CO
M
c v giám sát ho t đ ng ngân hàng.
Basel
Hi p
BIDV
Ngân hàng
CIC
Trung tâm Thơng tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà n
DNNN
Doanh nghi p Nhà n
TNN
u t và Phát tri n Vi t Nam.
c.
Doanh nghi p có v n đ u t n
c ngồi.
E&Y
Cơng ty TNHH Ernst & Young Vi t Nam.
FICO
Fair Isaac Corp.
Moody’s
Moody’s Investors Service.
NHNN
Ngân hàng Nhà n
NHTM
Ngân hàng th
R&I
Rating & Investment Information.
S&P
TNHH
TMCP
Vietcombank
ng m i.
y ban Ch ng khốn và Giao d ch M .
Standard & Poor's.
KI L
SEC
c Vi t nam.
Trách nhi m h u h n.
Th
ng m i c ph n.
Ngân hàng TMCP Ngo i th
Vietinbank
Ngân hàng Cơng th
XHTD
X p h ng tín d ng.
ng Vi t nam.
ng Vi t nam.
c.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH M C CÁC B NG BI U
Trang
OBO
OKS
.CO
M
B ng
1.01
Ký hi u XHTD cá nhân theo Stefanie Kleimeier.
1.02
Ch
tiêu ch m đi m XHTD cá nhân c a Stefanie
Kleimeier.
1.03
H th ng ký hi u x p h ng công c
Moody’s.
1.04
T
ng quan gi a ch s
n
15
16
dài h n c a
18
tín d ng Z”-đi u ch nh c a
21
Altman v i h th ng ký hi u x p h ng c a S&P.
1.05
T tr ng các tiêu chí đánh giá trong mô hình đi m s tín
d ng FICO.
22
1.06
H th ng ký hi u x p h ng c a VantageScore.
23
1.07
T tr ng các tiêu chí đánh giá trong mô hình đi m s tín
23
d ng VantageScore.
Các ch tiêu ch m đi m cá nhân c a BIDV.
25
1.09
H th ng ký hi u XHTD cá nhân c a BIDV.
26
1.10
Các ch tiêu ch m đi m tài s n đ m b o.
27
1.11
Ma tr n k t h p gi a k t qu XHTD v i k t qu đánh giá
27
KI L
1.08
tài s n đ m b o c a BIDV.
1.12
1.13
H th ng ký hi u đánh giá tài s n đ m b o c a BIDV.
i m tr ng s
các ch tiêu phi tài chính ch m đi m
XHTD doanh nghi p c a BIDV.
27
28
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng
Trang
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m
1.14
29
OBO
OKS
.CO
M
i m XHTD doanh nghi p c a BIDV.
1.15
H th ng ký hi u x p h ng doanh nghi p c a BIDV.
29
1.16
Cỏc ch tiờu ch m i m tớn d ng cỏ nhõn c a Vietinbank.
30
1.17
H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a Vietinbank.
32
1.18
i m tr ng s
cỏc ch tiờu phi ti chớnh ch m i m
32
XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.
1.19
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m
33
i m XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.
1.20
H h ng ký hi u XHTD doanh nghi p c a Vietinbank.
33
1.21
Cỏc ch tiờu ch m i m cỏ nhõn c a E&Y.
35,36
1.22
H h ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a E&Y.
37
1.23
Cỏc ch tiờu ch m i m ti chớnh doanh nghi p c a E&Y.
37
1.24
Ma tr n XHTD k t h p gi a tỡnh hỡnh thanh toỏn n v
38
tỡnh hỡnh ti chớnh c a E&Y.
Cỏc ch tiờu ch m i m XHTD cỏ nhõn c a Vietcombank.
42
2.02
H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn c a Vietcombank.
43
2.03
H
KI L
2.01
ng d n tớnh toỏn m t s ch tiờu phõn tớch ti chớnh
45
trong ch m i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
2.04
i m tr ng s
cỏc ch tiờu phi ti chớnh ch m i m
XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
46
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng
2.05
Trang
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m
47
OBO
OKS
.CO
M
i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
2.06
H th ng ký hi u XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
47
2.07
Thang i m v cỏc ch tiờu ch m i m XHTD doanh
49
nghi p c a Vietcombank t i VCI.
2.08
Tỡnh hỡnh x p lo i v n x u c a nhúm i t
ng nghiờn
51
Túm t t b ng cõn i k toỏn n m 2007 c a Cụng ty
52
c u
2.09
TNHH A.
2.10
Ch m i m cỏc ch tiờu ti chớnh c a Cụng ty TNHH A.
53
2.11
Ch m i m cỏc ch tiờu vay n v chi phớ tr lói c a Cụng
54
ty TNHH A.
2.12
Ch m i m cỏc ch tiờu thụng tin phi ti chớnh c a Cụng
54
ty TNHH A.
Túm t t b ng cõn i k toỏn n m 2007 c a Cụng ty CP
A.
2.14
i m tr ng s cỏc ch tiờu phi ti chớnh c a Cụng ty CP
A.
2.15
KI L
2.13
i m tr ng s cỏc ch tiờu ti chớnh v phi ti chớnh ch m
55
56
57
i m XHTD doanh nghi p c a Vietcombank.
3.01
Cỏc ch tiờu ch m i m cỏ nhõn.
65
3.02
H th ng ký hi u XHTD cỏ nhõn.
66
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng
3.03
Trang
ánh giá tình hình tr n c a cá nhân.
66
Ma tr n x p lo i kho n vay cá nhân.
67
3.05
Thang đi m và tr ng s các ch tiêu ch m đi m x p h ng
68
OBO
OKS
.CO
M
3.04
doanh nghi p theo quy t đ nh 57/2002/Q -NHNN.
3.06
H th ng ký hi u x p h ng doanh nghi p theo quy t đ nh
69
57/2002/Q -NHNN.
3.07
Ch m đi m các ch tiêu tài chính XHTD doanh nghi p.
71
3.08
Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c
khó kh n tài
72
Ch m đi m các ch tiêu thông tin phi tài chính XHTD
73
chính XHTD doanh nghi p.
3.09
doanh nghi p.
3.10
ánh giá tình hình tr n c a doanh nghi p.
74
3.11
Ma tr n x p lo i kho n vay doanh nghi p.
75
3.12
Ch m đi m XHTD cá nhân KH_A b ng mô hình s a đ i
76
theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.
Ch m đi m các ch tiêu tài chính c a Công ty TNHH A
KI L
3.13
77
b ng mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.
3.14
Xác đ nh ch s nguy c v n c a Công ty TNHH A
78
b ng hàm th ng kê Z-score c a Altman.
3.15
Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c
khó kh n tài
chính c a Công ty TNHH A b ng mô hình s a đ i theo đ
xu t đ tài nghiên c u.
78
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng
3.16
Trang
Ch m i m cỏc ch tiờu thụng tin phi ti chớnh c a Cụng
79
nghiờn c u.
OBO
OKS
.CO
M
ty TNHH A b ng mụ hỡnh s a i theo xu t c a ti
I.01
Ch m i m quy mụ doanh nghi p c a Vietcombank.
Ph l c I
I.02
Xỏc nh doanh nghi p theo l nh v c/ngnh c a
Ph l c I
Vietcombank.
I.03
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh
Ph l c I
nghi p ngnh nụng, lõm, ng nghi p theo Vietcombank.
I.04
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh
nghi p ngnh th
I.05
Ph l c I
ng m i d ch v theo Vietcombank.
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh
Ph l c I
nghi p ngnh xõy d ng theo Vietcombank.
I.06
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh
Ph l c I
nghi p ngnh cụng nghi p theo Vietcombank.
I.07
Tiờu chu n ỏnh giỏ dũng ti n c a doanh nghi p theo
Ph l c I
Vietcombank.
Tiờu chu n ỏnh giỏ n ng l c qu n lý c a doanh nghi p
KI L
I.08
Ph l c I
theo Vietcombank.
I.09
Tiờu chu n ỏnh giỏ uy tớn giao d ch c a doanh nghi p
Ph l c I
theo Vietcombank.
I.10
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc y u t bờn ngoi c a doanh
Ph l c I
nghi p theo Vietcombank.
I.11
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc y u t khỏc c a doanh nghi p
Ph l c I
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
B ng
Trang
theo Vietcombank.
Ch m i m cỏc ch tiờu ti chớnh c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
II.02
Ch m i m dũng ti n c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
II.03
Ch m i m n ng l c qu n lý c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
II.04
Ch m i m uy tớn giao d ch c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
II.05
Ch m i m cỏc y u t bờn ngoi c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
II.06
Ch m i m cỏc y u t khỏc c a Cụng ty CP A.
Ph l c II
III.01
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
OBO
OKS
.CO
M
II.01
nghi p ngnh nụng, lõm, ng
nghi p theo quy t nh
57/2002/Q -NHNN.
III.02
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh th
ng m i d ch v
theo quy t nh
57/2002/Q -NHNN.
III.03
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh xõy d ng theo quy t nh 57/2002/Q -
III.04
KI L
NHNN.
Tiờu chu n ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ti chớnh c a doanh Ph l c III
nghi p ngnh cụng nghi p theo quy t nh 57/2002/Q NHNN.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
B ng
Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
OBO
OKS
.CO
M
IV.01
Trang
nghi p ngành nông, lâm, ng nghi p.
IV.02
Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành th
IV.03
ng m i d ch v .
Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành xây d ng.
IV.04
Tiêu chu n đánh giá các ch tiêu tài chính c a doanh Ph l c IV
nghi p ngành công nghi p.
V.01
Ch m đi m các ch tiêu tài chính c a Công ty CP A b ng
Ph l c V
mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài nghiên c u.
V.02
Xác đ nh ch s nguy c v n c a Công ty CP A b ng
Ph l c V
hàm th ng kê Z-score c a Altman.
V.03
Ch m đi m các ch tiêu d báo nguy c
khó kh n tài
Ph l c V
chính c a Công ty CP A b ng mô hình s a đ i theo đ
xu t c a đ tài nghiên c u.
Ch m đi m các ch tiêu thông tin phi tài chính c a Công Ph l c V
KI L
V.04
ty CP A b ng mô hình s a đ i theo đ xu t c a đ tài
nghiên c u.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1
GI I THI U
ng m i (NHTM) là đ nh ch tài chính trung gian th c hi n
OBO
OKS
.CO
M
Ngân hàng th
nghi p v kinh doanh ti n t và cung ng các d ch v tài chính. T i Vi t nam, thu
nh p c b n c a các NHTM v n ch y u t ho t đ ng tín d ng v i nhi u áp l c và
r i ro. Ngân hàng Trung
ng các n
cd
i s b o tr c a Ngân hàng Thanh tốn
qu c t , trong các cu c h p t i Basel đã đ a ra nh ng u c u v qu n tr r i ro
trong đó chú tr ng và đ cao vai trò x p h ng tín d ng (XHTD) n i b đ i v i
NHTM đ
c quy đ nh trong Hi p
c Basel I (N m 1988) và b sung trong hi p
c Basel II (N m 2004).
1. Lý do ch n đ tài.
Th c ti n đã cho th y th t b i c a NHTM trong ho t đ ng tín d ng g n ch t
v i thi u hi u bi t v khách hàng. M t trong nh ng k thu t qu n tr r i ro tín d ng
c a NHTM là s d ng phân tích ch m đi m đ x p h ng uy tín v m t tín d ng c a
m i khách hàng m t cách th
ng xun. Do v y, v n đ xây d ng và hồn thi n h
th ng XHTD n i b đang đ
c các NHTM quan tâm nh m ng n ng a và h n ch
r i ro tín d ng, gi m b t t l n x u ph i trích d phòng r i ro, đáp ng các u
c u c a Basel và Ngân hàng Nhà n
c (NHNN).
Trong đi u ki n hi n nay c a Vi t nam, x p h ng tín nhi m do các cơng ty
KI L
x p h ng cung c p ch m i d ng l i
m t s doanh nghi p niêm y t và k t qu x p
h ng có kh n ng ch a chính xác vì thơng tin khơng đ y đ . Ngay c trên th tr
ng
XHTD qu c t , các t ch c x p h ng hàng đ u là Fitch Ratings, Moody’s và
Standard & Poor's c ng khơng th tránh kh i sai l m khi đánh giá r i ro, m t s
doanh nghi p đ
c h x p h ng an tồn thì nay l i tr thành r i ro th hi n qua s
m t giá liên t c c a c phi u và trái phi u trên th tr
ng ch ng khốn qu c t ,
bu c các t ch c x p h ng này ph i nhìn l i các tiêu chí đánh giá và xem xét l i
nh h
ng lên k t qu x p h ng c a m i quan h gi a h v i khách hàng đ
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
đánh giá. K t qu c a m t cu c đi u tra kéo dài 10 tháng trong n m 2007 c a
y
ban Ch ng khốn và Giao d ch M (SEC) đ i v i các ho t đ ng c a Fitch Ratings,
Moody’s và Standard & Poor’s đã kh ng đ nh đi u mà các nhà đ u t Ph Wall t
OBO
OKS
.CO
M
lâu đã nghi ng “Nhi u t ch c x p h ng tín nhi m l n đã coi th
ng các quy t c v
xung đ t l i ích và ch chú ý đ n l i nhu n khi x p h ng các lo i ch ng khốn”.
SEC đã phát hi n ra r ng các t ch c x p h ng trên đã b “đè b p” b i kh i l
và m c đ ph c t p t ng cao c a các lo i ch ng khốn mà h đ
giá. Các NHTM ch c ch n đã rút ra đ
ng
c u c u đánh
c nhi u đi u qua tình hình trên và bu c ph i
d a vào k t qu XHTD n i b đ h n ch r i ro. Tuy nhiên, ch tiêu c b n trong
ch m đi m và x p h ng tín nhi m khách hàng hi n nay c a m t s NHTM v n ch a
ph n nh chính xác r i ro, và x p h ng tín nhi m đ i v i khách hàng th nhân v n
ch a đ
c chú tr ng
Hi p
c Basel II c ng đ c p vai trò c a c quan qu n lý ngân hàng trong
vi c đánh giá h th ng XHTD n i b đ phân lo i r i ro tài s n c a t ch c tín
d ng. Nh ng trong th c t , NHNN r t khó ki m ch ng h th ng x p h ng đánh giá
r i ro c a các NHTM có đúng hay khơng. Trong khi đó, n u đ
c s d ng h th ng
đánh giá r i ro kém chính xác, các NHTM có th q l c quan v tri n v ng khách
ng. T nh ng phân tích và nh n đ nh nêu trên đã cho
hàng d n t i h u qu khó l
th y t m quan tr ng c a vi c nghiên c u nh m hồn thi n h n n a h th ng XHTD
n i b c a các NHTM, và đây rõ ràng là cơng vi c mà các NHTM t i c n ti n hành
m t cách đ nh k nh m đáp ng v i nh ng thay đ i v mơi tr
ng h n n a kh n ng d báo trong qu n tr r i ro tín d ng.
KI L
t ng c
ng kinh doanh và
2. Xác đ nh v n đ nghiên c u.
Basel đã nghiên c u các u c u v an tồn v n trong đó quy đ nh r i ro tín
d ng và r i ro th tr
ng, đ
Basel I. N m 2004, hi p
c ban hành l n đ u vào n m 1988 trong Hi p
c Basel II đã đ
c
c thơng qua, b sung thêm r i ro ho t
đ ng, quy đ nh t l v n an tồn t i thi u g n ch t ch v i m c đ r i ro c a tài s n
ngân hàng liên quan đ n nhi u y u t bao g m x p h ng tín nhi m c a khách hàng,
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
m c t p trung c a kho n vay vào m t nhóm khách hàng. Nh m ti p c n các chu n
m c qu c t nh Basel trong qu n tr r i ro c a các NHTM theo ph
ng pháp hi n
đ i, NHNN đã có quy t đ nh 57/2002/Q -NHNN ngày 24/01/2002 tri n khai thí
OBO
OKS
.CO
M
đi m đ án phân tích, x p lo i tín d ng doanh nghi p. Q II n m 2008 v a qua là
m c cu i đ các NHTM t i Vi t nam trình đ án XHTD n i b lên NHNN (Nh ng
th c t thì đa s các NHTM v n ch a hồn thành). Và NHNN c ng đã u c u t ng
c
ng ki m sốt n x u c a các NHTM qua Quy t đ nh 493/2005/Q -NHNN ngày
22/4/2005 v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro tín d ng.
i v i Ngân hàng TMCP Ngo i th
XHTD n i b đã đ
ng Vi t nam (Vietcombank), h th ng
c xây d ng và tri n khai ng d ng t n m 2003, tuy nhiên,
ki m ch ng qua tình tr ng n x u ph i trích d phòng r i ro v n gia t ng th i gian
g n đây cho th y h th ng XHTD n i b v n còn nhi u khuy t đi m d n đ n sàng
l c khách hàng ch a hi u qu , và h th ng này c n đ
c b sung ch nh s a nh m
phù h p h n v i đi u ki n kinh t xã h i đã thay đ i và các hi p
Vi t nam cam k t.
c qu c t mà
ó là lý do c n thi t ch n đ tài nghiên c u “Hồn thi n h
th ng x p h ng tín d ng c a Vietcombank”.
3. M c tiêu nghiên c u c a đ tài.
tài nghiên c u này nh m tr l i cho câu h i c a các nhà qu n tr là t i sao
tình tr ng n x u thu c kh i khách hàng cá nhân và doanh nghi p c a Vietcombank
v n gia t ng m c dù ngân hàng này đã áp d ng ph
ng pháp tiên ti n trong qu n tr
KI L
r i ro là ch m đi m XHTD khách hàng t n m 2003 đ n nay, và ngay c khi h
th ng XHTD n i b này đã đ
hình n x u v n còn
c ch nh s a g n đây nh t là n m 2007 nh ng tình
m c đáng ph i quan tâm. Th c v y, tính đ n tháng 6/2008,
t ng d n tín d ng tồn h th ng Vietcombank là 104.298 t đ ng gi m 1.980 t
đ ng so v i tháng 5/2008 nh ng có đ n 2.418 t đ ng n x u v i t tr ng 2,32%,
t ng 573 t đ ng so v i tháng 5/2008. Tuy nhiên, đó v n ch a ph i là con s th c
c a n x u t i Vietcombank b i vì : T c đ gia t ng q nhanh d n tín d ng trong
tồn h th ng trong b n tháng đ u n m 2008 đã vơ tình làm gi m t tr ng n x u;
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
Tình tr ng đóng b ng b t đ ng s n và ch ng khốn v n còn kéo dài, l m phát cao
s ti p t c đ y n x u gia t ng. M t khác, n u ch xét riêng t tr ng n x u so v i
t ng d n thì có th s khơng th hi n đ
c h t s nghiêm tr ng, c n ph i xem xét
đ
OBO
OKS
.CO
M
n x u trong m i quan h v i v n t có, ph i th n tr ng v i b c tranh tài chính đã
c làm đ p và gi m t l n x u b ng cách cho khách hàng vay l i đ tr nh ng
kho n n x u ho c n có nguy c x u khi đ n h n.
Nghiên c u này nh m ti p c n c s lý lu n hi n đ i v x p h ng tín nhi m,
phân tích hi n tr ng và ki m ch ng các ch tiêu đánh giá trong XHTD n i b
Vietcombank so v i h th ng đánh giá x p h ng tiên ti n c a nh ng tên tu i hàng
đ u trong l nh v c này nh Moody’s và Standard & Poor's b ng ch s Z (Mơ hình
đi m s tín d ng) c a Edward I. Altman đang đ
c s d ng hi u qu t i nhi u n
c
trên th gi i đ d đốn nguy c phá s n và x p h ng r i ro tín d ng.
T k t qu nghiên c u này, đ tài s cho th y đ
nh
nh ng h n ch
t n t i c a h
c nh ng thành t u c ng
th ng XHTD đang đ
c s
d ng t i
Vietcombank, qua đó, đ tài nghiên c u m nh d n đ xu t nh ng gi i pháp góp
ph n hồn thi n h th ng XHTD c a Vietcombank b ng cách ti p thu nh ng ti n b
trong kinh nghi m XHTD c a các t ch c tín nhi m qu c t , các NHTM và t ch c
ki m tốn trong n
4.
it
ng và ph m vi nghiên c u.
ng nghiên c u c a đ tài là mơ hình các ch tiêu đánh giá tính đi m
KI L
it
c.
XHTD khách hàng cá nhân và doanh nghi p đang áp d ng t i Vietcombank t n m
2007 đ n tháng 9/2008.
Lý do c a gi i h n th i gian nghiên c u nh trên vì h th ng x p d ng tín
d ng n i b đã đ
c đi u ch nh m t s ch tiêu đánh giá và áp d ng trong n m 2007
đ i v i kh i khách hàng doanh nghi p.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
5. Ph
ng phỏp nghiờn c u v ti p c n v n .
Lu n v n s d ng ph
ng nghiờn c u theo n i dung, ph
ng phỏp, v k thu t x p h ng tớn
OBO
OKS
.CO
M
mụn v i t
ng phỏp nghiờn c u tỡnh hu ng ti p c n chuyờn
nhi m c a Vietcombank. Nghiờn c u ny s d ng thụng tin th c p l k t qu
XHTD n m 2007 c a m t s khỏch hng ang cú d n tớn d ng t i Vietcombank
do Trung tõm thụng tin tớn d ng Vietcombank v cỏc chi nhỏnh th c hi n x p h ng.
Lu n v n s d ng ph
ng phỏp phõn tớch s li u nh tớnh lm rừ hi n
tr ng h th ng XHTD n i b . V b ng cỏch s d ng ph
tiờu chu n ỏnh giỏ ph bi n trờn th tr
n
ng phỏp so sỏnh v i cỏc
ng x p h ng tớn nhi m qu c t v trong
c, qua ú, nghiờn c u a ra nh n nh, xu t gi i phỏp hon thi n h
th ng XHTD c a Vietcombank.
6. K t c u c a lu n v n.
B
c c c a
Vietcombank
ti nghiờn c u Hon thi n H
c chia thnh ph n gi i thi u v ba ch
th ng XHTD c a
ng v i k t c u chi ti t
c xõy d ng bao g m :
Ph n gi i thi u l cỏc n i dung nh m s l
ti nghiờn c u, i t
c lý do nghiờn c u, xỏc nh
ng v m c tiờu c a nghiờn c u, cỏc ph
ng phỏp
cs
d ng trong nghiờn c u, ý ngh a v tớnh th c ti n c a ti.
ng I trỡnh by cỏc v n v h th ng XHTD bao g m t ng quan v
KI L
Ch
XHTD, kinh nghi m XHTD
Ch
cỏc n
c, th c ti n XHTD t i Vi t nam.
ng II trỡnh by th c tr ng h th ng XHTD n i b c a Vietcombank, k t
qu th c t c a cỏc tỡnh hu ng nghiờn c u XHTD c a h th ng. T ú lu n v n ti n
hnh phõn tớch, ỏnh giỏ, so sỏnh v ki m ch ng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ trong mụ
hỡnh ch m i m rỳt ra
c nh ng thnh t u c ng nh cỏc h n ch t n t i c n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
hon thi n, b sung nh m t ng c
ng hi u qu ng n ng a v gi m thi u r i ro tớn
d ng qua h th ng sng l c khỏch hng.
ng III trỡnh by cỏc gi i phỏp th c ti n gúp ph n hon thi n H th ng
OBO
OKS
.CO
M
Ch
XHTD c a Vietcombank.
7. í ngh a khoa h c v th c ti n c a ti.
Lu n v n trỡnh by s c n thi t ph i hon thi n H th ng XHTD n i b t i
Vietcombank.
a ra h
ng phỏp tớnh i m v x p h ng,
ti nghiờn c u t p trung vo ph
ng ki m ch ng cỏc ch tiờu nh m nõng cao hi u qu qu n tr r i ro tớn
d ng b ng cụng c tiờn ti n phự h p v i thụng l qu c t .
K t qu c a ti nghiờn c u ny cú th
c ỏp d ng vo cụng tỏc th c
ti n vỡ Vietcombank ang trong quỏ trỡnh hon thi n quy trỡnh tớn d ng trong ú cú
cỏc v n liờn quan n XHTD khỏch hng nh m phự h p v i chớnh sỏch tớn d ng
v c c u t ch c m i sau c ph n húa.
Xõy d ng thnh cụng h th ng ỏnh giỏ, x p h ng tớn nhi m n i b i v i
khỏch hng khụng ch giỳp NHTM phõn lo i n trung th c h n, m cũn l cụng c
t v n, giỳp cỏc nh qu n tr NHTM cú nh h
KI L
ỏp d ng phự h p cho t ng nhúm i t
ng chi n l
ng khỏch hng.
c kinh doanh rừ rng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7
CH
NG I :
C
B N V H TH NG
OBO
OKS
.CO
M
NH NG V N
X P H NG TÍN D NG
M c tiêu nghiên c u c a ch
ng này nh m ti p c n m t s c s lý lu n
hi n đ i trong l nh v c XHTD cá nhân và doanh nghi p, nh ng tham kh o v các h
th ng XHTD c a M , gi i thi u m t s cơng trình khoa h c có liên quan c a các
tác gi n
c ngồi đã cơng b nh : Mơ hình ch s tín d ng đa bi n c a Altman
trong d báo nguy c v n c a doanh nghi p; Mơ hình ch m đi m tín d ng cá
nhân trong nghiên c u c a Stefanie Kleimeier đ xu t áp d ng cho các ngân hàng
bán l c a Vi t nam. Trong ch
ng này, đ tài nghiên c u c ng c g ng trình bày
t
ng đ i chi ti t v h th ng XHTD c a m t s NHTM và t ch c ki m tốn trong
n
c. Qua đó, có th phát hi n nh ng thành t u mà các h th ng XHTD c a nh ng
t ch c này đã đ t đ
c có giá tr xem xét đ xu t áp d ng hồn thi n cho h th ng
XHTD n i b c a Vietcombank.
1.1. T ng quan v x p h ng tín d ng.
1.1.1. Khái ni m x p h ng tín d ng.
XHTD là vi c đ a ra nh n đ nh v m c đ tín nhi m đ i v i trách nhi m tài
KI L
chính; ho c đánh giá m c đ r i ro tín d ng ph thu c các y u t bao g m n ng l c
đáp ng các cam k t tài chính, kh n ng d b v n khi các đi u ki n kinh doanh
thay đ i, ý th c và thi n chí tr n c a ng
1.1.2.
it
i đi vay.
ng x p h ng tín d ng.
H th ng XHTD ti p c n đ n t t c các y u t có liên quan đ n r i ro tín
d ng, các NHTM khơng s d ng k t qu XHTD nh m th hi n giá tr c a ng
i đi
vay mà đ n thu n là đ a ra ý ki n hi n t i d a trên các nhân t r i ro, t đó có
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
chớnh sỏch tớn d ng v gi i h n cho vay phự h p. M t s x p h ng cao c a m t
khỏch hng i vay ch a ph i l ch c ch n trong vi c thu h i y cỏc kho n n
g c v lói vay, m ch l c s
a ra quy t nh ỳng n v tớn d ng ó
c
ng
OBO
OKS
.CO
M
i u ch nh theo d ki n m c r i ro tớn d ng cú liờn quan n khỏch hng l
i i vay v t t c cỏc kho n vay c a khỏch hng ú.
X p h ng ng
i i vay ch y u d bỏo nguy c v n theo ba c p c b n
l nguy hi m, c nh bỏo v an ton d a trờn xỏc su t khụng tr
c n
PD
(Probability of Default). C s c a xỏc su t ny l d li u v cỏc kho n n quỏ kh
trong vũng 5 n m tr
c ú c a khỏch hng, g m cỏc kho n n ó tr , kho n n
trong h n v kho n n khụng thu h i
c. D li u
c phõn theo ba nhúm :
Nhúm d li u ti chớnh liờn quan n cỏc h s ti chớnh c a khỏch hng c ng nh
cỏc ỏnh giỏ c a cỏc t ch c x p h ng; nhúm d li u nh tớnh phi ti chớnh liờn
quan n trỡnh qu n lý, kh n ng nghiờn c u v phỏt tri n s n ph m m i, cỏc d
li u v kh n ng t ng tr
quan n cỏc hi n t
ng c a ngnh; V nhúm d li u mang tớnh c nh bỏo liờn
ng bỏo hi u kh n ng khụng tr
g i, h n m c th u chi. Cỏc nhúm d li u ny
x lý, t ú tớnh
c xỏc xu t khụng tr
mụ hỡnh tuy n tớnh, mụ hỡnh probit... v th
v n chuyờn nghi p.
c n tỡnh hỡnh s d ti n
c a vo m t mụ hỡnh nh s n
c n c a khỏch hng.
ng
ú cú th l
c xõy d ng b i cỏc t ch c t
X p h ng kho n vay d a trờn c s x p h ng ng
i vay v cỏc y u t bao
g m ti s n m b o, th i h n cho vay, t ng m c d n t i cỏc t ch c tớn d ng,
KI L
n ng l c ti chớnh. R i ro c a kho n vay
EL (Expected Loss). Xỏc xu t ny
c o l
ng b ng xỏc su t r i ro d ki n
c tớnh theo cụng th c EL = PD x EAD x
LGD. Trong ú, EAD (Exposure at Default) l t ng d n c a khỏch hng t i th i
i m khỏch hng khụng tr
th t
c tớnh.
c n ), LGD (Loss Given Default) l t tr ng t n
Theo th ng kờ c a y ban Basel, t i th i i m khụng tr
c n , khỏch
ng rỳt v n vay t i m c g n x p x h n m c
c c p. Hi p
hng th
ng cú xu h