THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1
M CL C
Trang
OBO
OKS
.CO
M
M u . .....................................................................................................1
Ch ng 1 Nh ng v n lý lu n c b n v r i ro v qu n tr r i ro trong ho t
ng thanh toỏn xu t nh p kh u
1.1.T ng quan v r i ro v qu n tr r i ro trong kinh doanh.......................................5
1.1.1.R i ro - khỏi ni m v phõn lo i..........................................................................5
1.1.2.Qu n tr r i ro.................................................................................................7
1.2.Khỏi quỏt v thanh toỏn xu t nh p kh u v r i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t
nh p kh u ....................................................................................................9
1.2.1.Thanh toỏn xu t nh p kh u v vai trũ c a nú trong ho t ng ngo i th
ng núi
riờng v trong n n kinh t núi chung.....................................................................9
1.2.2.R i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p
kh u.................................10
1.2.2.1.S l
1.2.2.2.
it
c v r i trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p kh u.............10
ng ch u r i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p kh u..............11
1.2.2.3.R i ro ti m n trong cỏc ph
ng th c thanh toỏn xu t nh p kh u thụng
d ng.12
1.2.2.3.1.Ph
ng th c chuy n ti n.............12
1.2.2.3.2.Ph
ng th c thanh toỏn nh thu..................12
1.2.2.3.3.Ph
ng th c tớn d ng ch ng t ....13
KI L
1.3.Nh ng nghiờn c u c a Citi Group v r i ro trong thanh toỏn xu t nh p kh u v
kinh nghi m phũng ng a....19
1.3.1.Citi Group v nh ng nghiờn c u c a Citi Group v r i ro v qu n tr r i ro.....19
1.3.2.Cụng tỏc qu n tr r i ro c a Citi Group trong thanh toỏn xu t nh p kh u.....22
1.3.3.Nh ng bi h c rỳt ra cho Ngõn hng Ngo i th
K t lu n ch
Ch
ng Vi t Nam24
ng 1..26
ng 2 ỏnh giỏ r i ro v qu n tr r i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t
nh p kh u t i Ngõn hng Ngo i th
2.1.Gi i thi u v Ngõn hng Ngo i th
ng Vi t Nam
ng Vi t Nam..27
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
OBO
OKS
.CO
M
2.2.Các r i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u t i Ngân hàng Ngo i
th ng Vi t Nam…………………………………………………………………....30
2.2.1.Tình hình ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u………………...……………30
2.2.2.Các r i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u…………….…............31
2.2.2.1. i v i thanh tốn xu t kh u……………………………………………….32
2.2.2.1.1.Các lo i r i ro (theo k t qu kh o sát)……………………………………32
2.2.2.1.2.Phân tích m t s tình hu ng r i ro………………………………..............34
2.2.2.2. i v i thanh tốn nh p kh u………………………………………............40
2.2.2.2.1.Các lo i r i ro (theo k t qu kh o sát)……………………………………40
2.2.2.2.2.Phân tích m t s tình hu ng r i ro………………………………………..42
2.2.3.Cơng tác phòng ch ng r i ro trong h at đ ng thanh tốn xu t nh p kh u…...49
2.3.Phân tích các nhân t nh h ng đ n ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u t i
Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam………………………………………................51
2.3.1. nh h ng tích c c……………………………………………………...........51
2.3.2. nh h ng tiêu c c……………………………………………………...........52
K t lu n ch ng 2…………………………………………………………………..59
KI L
Ch ng 3 “Các gi i pháp phòng ng a r i ro, h n ch thi t h i trong ho t đ ng
thanh tốn xu t nh p kh u t i Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam”
3.1.M c đích xây d ng gi i pháp…………………………………………………...60
3.2.C n c đ xây d ng gi i pháp…………………………………………………..60
3.3.Các gi i pháp…………………………………………………………...………60
3.3.1.Các gi i pháp phòng ng a r i ro………………………………………….......60
3.3.1.1.Thi t l p và ki m sốt t t các quan h giao d ch trên c s nghiên c u m t
cách nghiêm túc, đ y đ các đ i t ng có liên quan ngay t lúc ban đ u………….60
3.3.1.1.1.V khách hàng giao d ch………………………………………………….60
3.3.1.1.2.V đ i tác c a khách hàng giao d ch……………………………..……......61
3.3.1.1.3.V các ngân hàng có liên quan trong vi c th c hi n giao d ch…….……...62
3.3.1.2.Th c hi n chu n xác các nghi p v thanh tốn theo thơng l qu c t và tn
th các qui đ nh c a Chính ph ………………………………………………………62
3.3.1.2.1. i v i thanh tốn xu t kh u……………………………………………..62
3.3.1.2.2. i v i thanh tốn nh p kh u…………………………………………….67
3.3.1.3.Nhanh chóng nâng c p và hồn thi n k thu t cơng ngh và k n ng c a đ i
ng cán b làm cơng tác thanh tốn xu t nh p kh u…………………………...........73
3.3.1.3.1.V k thu t cơng ngh ……………………………………………………73
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
OBO
OKS
.CO
M
3.3.1.3.2.V con ng i làm cơng tác thanh tốn xu t nh p kh u…………………..73
3.3.1.4. a d ng và nhanh chóng tri n khai các s n ph m thanh tốn m i bên c nh
vi c hồn thi n s n ph m thanh tốn xu t nh p kh u truy n th ng………………..74
3.3.1.5.Làm t t cơng tác h tr cho ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u……......75
3.3.2.Các gi i pháp h n ch thi t h i khi x y ra r i ro……………………………..77
3.3.2.1.Trang b và nâng cao kh n ng ng phó v i r i ro cho đ i ng cán b nghi p
v …………………………………………………………………………………....77
3.3.2.2.Ki m sốt và tài tr r i ro thơng qua vi c trích d phòng r i ro, xây d ng m c
ký qu và/ho c mua b o hi m r i ro………………………………………………...77
3.3.2.3.Thi t l p và th c thi khung “Ph t b i th ng” đ i v i các đ i t ng c tình vi
ph m d n đ n r i ro…………………………………………………….…………....78
3.4.Ki n
ngh …………………………………………………………………..……..78
3.4.1. i v i Chính ph và Ngân hàng nhà n c………………………...................78
3.4.2. i v i các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u………………….... …..79
K t
lu n
ch ng
3……………………………………………………………… .. …..82
K t lu n …………….................................................................................... ……….83
Tài li u tham kh o…………………………………..……………………………...85
KI L
Ph l c 1 “Các b ng bi u”
Ph l c 2 “Các s đ ”
Ph l c 3 “Khái qt v ba ph ng th c thanh tốn xu t nh p kh u thơng
d ng”
Ph l c 4 “B ng câu h i kh o sát”
Ph l c 5 “Danh sách các đ i t ng kh o sát”
Ph l c 6 “K t qu chi ti t c a vi c kh o sát”
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
1.Lý do ch n đ tài:
U
OBO
OKS
.CO
M
M
V i chính sách kinh t m c a, h i nh p v i kinh t khu v c và th gi i theo xu
h
ng tồn c u hóa hi n nay, đ c bi t là v i vi c gia nh p vào T ch c th
gi i (WTO) (Vi t Nam đã chính th c tr
ng m i th
thành thành viên c a WTO vào ngày
11/01/2007), Vi t Nam khơng ng ng đ y m nh giao l u, bn bán v i các n
c, và do
đó ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c a các doanh nghi p cùng v i ho t đ ng
thanh tốn xu t nh p kh u c a các ngân hàng s ngày càng tr nên sơi đ ng, ph c t p
và hàm ch a nhi u r i ro h n.
i u này đòi h i các nhà qu n tr trong l nh v c xu t
nh p kh u c a doanh nghi p c ng nh trong l nh v c thanh tốn xu t nh p kh u c a
ngân hàng ph i nh n bi t đ
c các lo i r i ro đ có th đ a ra nh ng đ i sách thích
h p. M i quy t đ nh x lý r i ro c a các nhà qu n tr nh m h n ch t n th t ho c ch p
nh n r i ro đ n m t m c đ nào đó đ u ít nhi u nh h
ng đ n m c sinh l i c a doanh
nghi p ho c ngân hàng. Vì v y, u c u đ t ra cho các nhà qu n tr là ph i cân nh c khi
đ a ra nh ng gi i pháp x lý r i ro phù h p v i t ng tr
ng h p c th .
Xét riêng trong l nh v c ngân hàng, trong th i gian g n đây, cùng v i s đ i
m ic ađ tn
c, h th ng ngân hàng Vi t Nam đã đ t đ
c nh ng thành t u đáng
khích l trong ho t đ ng kinh doanh, đ c bi t là trong đ a h t thanh tốn đ i v i hàng
hóa xu t nh p kh u (g i t t là thanh tốn xu t nh p kh u), góp ph n đáng k vào ch
ng kinh t c a đ t n
KI L
tiêu t ng tr
c. Tuy nhiên, con đ
ng phát tri n c a h th ng
ngân hàng trong vi c đa d ng và chu n hóa các d ch v , trong đó có d ch v thanh tốn
xu t nh p kh u, v n còn l m nguy c và thách th c v i r t nhi u r i ro ti m n, nh t là
khi Vi t Nam b t đ u m c a th tr
ng tài chính vào ngày 01/04/2007 theo đúng l
trình cam k t gia nh p WTO. H n n a, cho đ n nay ngành ngân hàng Vi t Nam v n
ch a xây d ng đ
c m t h th ng chun nghi p v r i ro và qu n tr r i ro trong ho t
đ ng thanh tốn xu t nh p kh u nh đã làm đ
c đ i v i ho t đ ng tín d ng.
Do v y, trên c s các tài li u lý lu n v r i ro và qu n tr r i ro c ng nh
nh ng kinh nghi m th c ti n đ
c đúc k t t q trình ho t đ ng thanh tốn xu t nh p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5
it
ng, m c đích và ph m vi nghiên c u:
OBO
OKS
.CO
M
2.
V i kh n ng và góc nhìn còn nhi u h n ch c a ng
i nghiên c u, đ tài ch
t p trung vào nh ng khía c nh sau:
it
ng nghiên c u:
Các r i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u t i ngân hàng.
M c đích nghiên c u:
* H th ng l i các r i ro trong kinh doanh qu c t c ng nh trong n
là các r i ro g n li n v i các ph
trong ho t đ ng th
c, đ c bi t
ng th c thanh tốn xu t nh p kh u thơng d ng nh t
ng m i qu c t .
* Tìm hi u kinh nghi m phòng ch ng r i ro c a t p đồn Citi Group đ i v i
t ng ph
*
ng th c thanh tốn xu t nh p kh u.
ánh giá nh ng thu n l i và khó kh n c ng nh phân tích các tình hu ng r i
ro đi n hình trong q trình ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u t i Ngân hàng Ngo i
th
ng Vi t Nam g n v i các ph
t .
*
ng th c Chuy n ti n, Nh thu và Tín d ng ch ng
a ra m t s gi i pháp phòng ng a và x lý r i ro đ b o v quy n l i c a
các bên tham gia vào ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u, đ c bi t là đ i t
hàng”.
ng “ngân
Ph m vi nghiên c u:
Vi c nghiên c u đ
ng Vi t Nam, m t ngân hàng th
có l
KI L
th
c th c hi n trong ph m vi ho t đ ng c a Ngân hàng Ngo i
ng m i qu c doanh hàng đ u c a Vi t Nam, n i
ng giao d ch thanh tốn xu t nh p kh u l n nh t c a c n
giá tr thanh tốn xu t nh p kh u c a c n
nay và trong đ nh h
c (chi m kho ng 1/3
c) trong kho ng th i gian t n m 2000 đ n
ng ho t đ ng c a ngân hàng đ n n m 2010. Trong ph m vi
nghiên c u c a đ tài này, tác gi đi vào nghiên c u các r i ro x y đ n đ i v i các đ i
t
ng liên quan trong th
đ iv iđ it
ng m i qu c t nh ng đ c bi t quan tâm các r i ro x y đ n
ng th ba “ngân hàng” nhìn t góc đ c a ngân hàng th c hi n các d ch
v thanh tốn xu t nh p kh u theo ba ph
ng th c thanh tốn Chuy n ti n, Nh thu và
Tín d ng ch ng t có s k t h p v i các hình th c tài tr th
ng m i.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
3.Ph
ng phỏp nghiờn c u:
lm n i b t cỏc v n liờn quan n r i ro, rỳt ra cỏc bi h c kinh nghi m
v xu t cỏc gi i phỏp cú tớnh kh thi, tỏc gi ó s d ng k t h p c hai nhúm
ng phỏp nghiờn c u nh tớnh v nh l
* Nhúm ph
ng nh sau:
OBO
OKS
.CO
M
ph
ng phỏp nh tớnh: mụ t , phõn tớch, t ng h p, ph
ng phỏp
chuyờn gia: s u t m cỏc t li u th c t v r i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p
kh u, ch n l c cỏc tỡnh hu ng r i ro cú tớnh khỏi quỏt cao minh h a cho cỏc v n
liờn quan.
ng phỏp nh l
* Nhúm ph
nh
ng: ti n hnh i u tra r t cụng phu qua cỏc b
c
- L p b ng cõu h i kh o sỏt v i 50 cõu h i t p trung vo cỏc v n nh tỡnh
hỡnh ho t ng thanh toỏn xu t nh p kh u, quan h v i khỏch hng, quỏ trỡnh th c hi n
nghi p v , cỏc lo i r i ro quan tr ng v th
ng g p c ng nh cỏc ki n ngh trong vi c
phũng ng a r i ro v h n ch thi t h i theo ý ki n c a ng
- G i b ng cõu h i qua cỏc ph
n 100 i t
i tr l i (xem Ph l c 4).
ng ti n nh Email, Fax, Th tớn ho c Giao tay
ng ang lm vi c trong l nh v c thanh toỏn xu t nh p kh u t i 11 chi
nhỏnh c a Ngõn hng Ngo i th
ng Vi t Nam i u tra (xem Ph l c 5).
- Thu l i 100 m u k t qu t 100 ng
ho c nh g i qua
i tr l i b ng cỏch n thu tr c ti p
ng B u i n; T p h p v x lý d li u trờn ch
ng trỡnh th ng kờ
SPSS t 100 m u tr l i ny cho ra k t qu chi ti t v ho t ng thanh toỏn xu t
nh p kh u t i Ngõn hng Ngo i th
4.Nột m i c a ti:
ng Vi t Nam (xem Ph l c 6).
Trờn c s tham kh o cỏc ti nghiờn c u tr
c õy nh :
KI L
1. M t s gi i phỏp phũng ng a r i ro cho cỏc doanh nghi p xu t nh p kh u t i
TP.HCM - Tỏc gi :
kinh t , Tr
ng
ng Th Ph
ng Di m (N m 1998, Lu n ỏn th c s khoa h c
i h c Kinh T Thnh Ph H Chớ Minh).
2. Nh ng bi n phỏp phũng ng a r i ro trong th c hi n ph
ng th c tớn d ng
ch ng t - Tỏc gi : Lờ Th Thanh Bỡnh (N m 2000, Lu n v n th c s khoa h c kinh t ,
Tr
ng
i h c Kinh t TP.HCM).
3. Cỏc r i ro, tranh ch p trong mua bỏn qu c t t i Vi t Nam v ph
ng th c
thanh toỏn kốm ch ng t v gi i phỏp phũng ch ng - Tỏc gi : Thõn Tụn Tr ng Tớn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
Tỏc gi nh n th y cỏc ti nghiờn c u ny ch t p trung nghiờn c u r i ro
trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p kh u
ph
OBO
OKS
.CO
M
d ng l i
khớa c nh c a doanh nghi p ho c ch
ng th c thanh toỏn tớn d ng ch ng t . H n n a, th i gian nghiờn c u
c a cỏc ti ny l t n m 2000 tr v tr
kh u cũn nhi u h n ch v s l
c. Khi ú, ho t ng thanh toỏn xu t nh p
ng giao d ch, ch ng lo i hng húa, lo i hỡnh doanh
nghi p v ch a ch u nhi u ỏp l c c nh tranh t tro l u h i nh p nh hi n nay.
Tớnh m i c a ti ny th hi n
ch l vi c nghiờn c u r i ro v qu n tr r i
ro trong ho t ng thanh toỏn xu t nh p kh u
c tỡm hi u v kh c h a
c a doanh nghi p l n ngõn hng nh ng xột ch y u
c v th
v th c a ngõn hng. Vi c
nghiờn c u khụng ch d ng l i
ph
ng th c thanh toỏn ph c t p nh t l Tớn d ng
ch ng t m cũn i vo cỏc ph
ng th c thanh toỏn n gi n h n nh ng r t ph bi n
trong th c t l Chuy n ti n v Nh thu; khụng ch n thu n
cỏc giao d ch ũi v chi tr ti n hng m cũn
vi c ngõn hng x lý
c l ng vo cỏc giao d ch ti tr xu t
nh p kh u trong t th ngõn hng ch ng ti p c n v ngy cng th t ch t quan h v i
khỏch hng phự h p v i xu th phỏt tri n c a n n kinh t Vi t Nam h i nh p v i kinh
t khu v c v th gi i.
5.K t c u ti:
ti g m 86 trang
* Ph n m u
* Ch
c chia lm 3 ch
ng v cú k t c u nh sau:
ng 1: Nh ng v n lý lu n c b n v r i ro v qu n tr r i ro trong ho t
ng thanh toỏn xu t nh p kh u.
ng 2:
ỏnh giỏ r i ro v qu n tr r i ro trong ho t ng thanh toỏn xu t
KI L
* Ch
nh p kh u t i Ngõn hng Ngo i th
* Ch
ng Vi t Nam.
ng 3: Cỏc gi i phỏp phũng ng a, h n ch r i ro trong ho t ng thanh
toỏn xu t nh p kh u t i Ngõn hng Ngo i th
* Ph n k t lu n
* Ph n ti li u tham kh o
* Ph n ph l c g m 6 ph l c.
ng Vi t Nam.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
OBO
OKS
.CO
M
8
CH
NH NG V N
NG 1
LÝ LU N C
B N V R I RO VÀ
QU N TR R I RO TRONG HO T
NG THANH TỐN
XU T NH P KH U
1.1.T ng quan v r i ro và qu n tr r i ro trong kinh doanh:
1.1.1.R i ro - khái ni m và phân lo i:
Khái ni m v r i ro đã đ
c bàn đ n t r t lâu nh ng đ n nay v n ch a có m t
đ nh ngh a th ng nh t. Khi bàn lu n v v n đ r i ro, các tr
ng phái khác nhau, các
tác gi khác nhau đã đ a ra nh ng đ nh ngh a khác nhau. Tuy v y, t u trung l i, đ nh
ngh a v r i ro đ
c xác đ nh theo quan đi m c a hai tr
truy n th ng (hay còn g i là tr
ngh c a tr
ng phái tiêu c c) và tr
ng phái l n: tr
ng phái
ng phái trung hòa. Theo cách
ng phái truy n th ng, r i ro là nh ng thi t h i, m t mát, nguy hi m
ho c các y u t liên quan đ n nguy hi m, khó kh n, ho c đi u khơng ch c ch n có
th x y ra cho con ng
i.
i di n cho tr
ng phái này, T đi n Oxford cho r ng r i
ro là kh n ng g p nguy hi m ho c b đau đ n, thi t h i…ho c xét trong l nh v c
KI L
kinh doanh, tác gi H Di u đ nh ngh a “R i ro là s t n th t v tài s n hay là s
gi m sút l i nhu n th c t so v i l i nhu n d ki n”. Trong khi đó, theo cách nhìn
c a tr
ng phái trung hòa, r i ro là s b t tr c có th đo l
Willett, m t đ i bi u c a tr
ng đ
c. Theo Allan
ng phái trung hòa, r i ro là s b t tr c có th liên quan
đ n vi c xu t hi n nh ng bi n c khơng mong đ i.
Bàn v r i ro trong kinh doanh xu t nh p kh u, trong tác ph m “Qu n tr r i ro
và kh ng ho ng”, tác gi
ồn Th H ng Vân cho r ng r i ro trong kinh doanh xu t
nh p kh u là s b t tr c có th đo l
ng đ
c, nó có th t o ra nh ng t n th t, m t
mát, thi t h i ho c làm m t đi nh ng c h i sinh l i, nh ng c ng có th đ a đ n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
9
Trong ho t ng kinh doanh, cú r t nhi u lo i r i ro v ngy cng xu t hi n
thờm nhi u lo i r i ro m i cú m c ph c t p h n.
phõn lo i r i ro, ng
i ta s
d ng nhi u tiờu chớ khỏc nhau, v cỏch phõn lo i r i ro ph bi n nh t l phõn theo
ngu n r i ro
c phỏc h a m t cỏch s l
c nh sau:
ng thiờn nhiờn. Nhúm r i ro phỏt sinh b i cỏc hi n t
R i ro do mụi tr
ng
thiờn nhiờn nh : ng t, nỳi l a, bóo t , l l t, súng th n, sột ỏnh, t l , h n hỏn,
s
ng mự...Nh ng r i ro ny th
i v i t t c cỏc i t
ng d n n nh ng thi t h i to l n v ng
i v c a
ng: cỏ nhõn, doanh nghi p, dõn t c, qu c gia.
ng v n húa. R i ro phỏt sinh do thi u hi u bi t v mụi
R i ro do mụi tr
tr
ng v n húa c a cỏc dõn t c khỏc, qu c gia khỏc (nh phong t c, t p quỏn, tớn
ng
ng, l i s ng, ngh thu t, o c...) nờn cú cỏch hnh x khụng phự h p v d n
n nh ng m t mỏt, thi t h i, m t c h i kinh doanh...
R i ro do mụi tr
i, c u trỳc xó h i, cỏc nh ch ...c ng a n nh ng r i ro nghiờm
x c a con ng
tr ng. Ng
b t
ng xó h i. S thay i v cỏc chu n m c giỏ tr , hnh vi ng
i kinh doanh s ph i gỏnh ch u nh ng thi t h i r t n ng n n u khụng n m
c nh ng v n ny.
R i ro do mụi tr
ng chớnh tr . Mụi tr
b u khụng khớ kinh doanh, trong ú mụi tr
ng chớnh tr cú nh h
ng chớnh tr
ng r t l n n
n nh s gi m thi u r t
KI L
nhi u r i ro cho cỏc doanh nghi p. Do ú, ch b ng cỏch nghiờn c u k , n m v ng v
cú nh ng chi n l
n
cụng.
c, chớnh sỏch thớch h p v i mụi tr
c ngoi (n i m mỡnh ang h
R i ro do mụi tr
ng chớnh tr c
trong n
c v
ng n) thỡ vi c kinh doanh m i cú th thnh
ng lu t phỏp. Cú r t nhi u r i ro phỏt sinh t h th ng lu t
phỏp b i l lu t phỏp ra cỏc chu n m c cho m i ng
tr ng ph t i v i nh ng ng
i th c hi n v cỏc bi n phỏp
i vi ph m. N u cỏ nhõn hay doanh nghi p kinh doanh
khụng n m v ng lu t phỏp v nh ng thay i trong lu t phỏp, khụng theo k p nh ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
R i ro do mơi tr
t , nh h
OBO
OKS
.CO
M
10
ng c a mơi tr
ng kinh t . Trong đi u ki n h i nh p và tồn c u hóa v kinh
ng kinh t th gi i đ n n n kinh t c a t ng qu c gia là r t
l n. M c dù ho t đ ng c a m t Chính ph có th
nh h
ng sâu s c đ n th tr
gi i nh ng c ng khơng có kh n ng ki m sốt tồn b th tr
t đó đ a đ n nhi u r i ro, b t n trong mơi tr
trong mơi tr
ng th
ng th gi i r ng l n, và
ng kinh t . Các hi n t
ng di n ra
ng kinh t nh : t c đ phát tri n kinh t , kh ng ho ng kinh t , suy thối
kinh t , l m phát...đ u nh h
bi t h n, các hi n t
ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a các nhà kinh doanh.
c
ng nh s thay đ i c a lãi su t, s thay đ i c a t giá h i đối, s
bi n đ ng c a giá c hàng hóa s
nh h
ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a các
nhà kinh doanh xu t nh p kh u nói riêng và kinh doanh qu c t nói chung.
R i ro do mơi tr
ng ho t đ ng c a t ch c. Trong ti n trình ho t đ ng c a
các t ch c, r i ro có th phát sinh
nhi u khía c nh, l nh v c v i nhi u m c đ khác
nhau t l nh v c t ch c b máy, v n hóa t ch c, ch đ tuy n d ng và đãi ng nhân
viên, tâm lý c a ng
i lãnh đ o cho đ n l nh v c cơng ngh , quan h v i khách hàng
cung c p l n khách hàng tiêu th , đ i th c nh tranh...R i ro do mơi tr
c a t ch c có th xu t hi n d
ng ho t đ ng
i nhi u d ng khác nhau nh thi u thơng tin ho c có
nh ng thơng tin khơng chính xác nên d n đ n b l a đ o; máy móc thi t b có s c ;
KI L
x y ra t i n n lao đ ng mà nghiêm tr ng nh t là x y ra t vong; ho t đ ng qu ng cáo,
khuy n mãi b sai sót; chính sách tuy n d ng, đãi ng , sa th i nhân viên khơng phù
h p; s n ph m khơng đ t u c u b bu c ph i thu h i; r i ro b i “hi u ng đơ-mi-nơ”
t tr c tr c c a c khách hàng cung c p l n khách hàng tiêu th vì h v a là ch n
v a là con n ; s c nh tranh quy t li t trên m i ph
phía các đ i th c nh tranh; x y ra các hi n t
R i ro do nh n th c c a con ng
ng di n nh m giành l y u th t
ng đình cơng, bãi cơng, n i lo n...
i. Mơi tr
ng nh n th c là r i ro đ y thách
th c đ i v i các nhà kinh doanh. Vi c nh n di n và phân tích v n đ khơng đúng s
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11
1.1.2.Qu n tr r i ro:
OBO
OKS
.CO
M
Gi ng nh r i ro, khái ni m qu n tr r i ro v n còn là v n đ đ
c ti p t c bàn
lu n và v n ch a có m t khái ni m th ng nh t v nó gi a các nhà nghiên c u c ng nh
các nhà kinh t cho đ n lúc này. Tuy nhiên,
ph m vi c a đ tài nghiên c u này và
trên quan đi m “qu n tr r i ro tồn di n”, qu n tr r i ro đ
c hi u là q trình ti p
c n r i ro m t cách khoa h c, tồn di n và có h th ng nh m nh n d ng, ki m sốt,
phòng ng a và gi m thi u nh ng t n th t, m t mát, nh ng nh h
r i ro.
ng b t l i c a
Qu n tr r i ro bao g m các n i dung: nh n d ng, phân tích, đo l
ng r i ro;
ki m sốt, phòng ng a r i ro; tài tr r i ro khi nó đã xu t hi n. Do v y, đ có th qu n
tr r i ro trong kinh doanh, trách nhi m c a nhà qu n tr là ph i th c hi n thành cơng
các b
c sau:
1. Xác đ nh m c đ ch u r i ro trên c s nh n d ng và đánh giá r i ro.
2. N m b t và th c hành các b
c d báo.
3. Lo i b n u r i ro q l n.
4. Tài tr r i ro b ng cách t tài tr , b o hi m...n u r i ro có th ch p nh n
đ
c.
5. Qu n tr thi t h i b ng cách lên k ho ch ph c h i.
Nh n d ng r i ro.
qu n tr r i ro, tr
c h t ph i nh n d ng đ
c r i ro.
KI L
Nh n d ng r i ro là q trình xác đ nh liên t c và có h th ng các r i ro b ng cách theo
dõi, xem xét, nghiên c u mơi tr
ng ho t đ ng và tồn b ho t đ ng c a t ch c nh m
th ng kê t t c các r i ro đã và đang x y ra c ng nh d báo các r i ro s x y ra. Vi c
nh n d ng r i ro có th đ
c th c hi n theo nhi u ph
ng pháp khác nhau nh : l p
b ng câu h i nghiên c u v r i ro và ti n hành đi u tra; phân tích báo cáo tài chính
g m b ng t ng k t tài s n, báo cáo ho t đ ng kinh doanh và các tài li u b tr khác;
xây d ng l u đ trình bày t t c ho t đ ng c a t ch c; thanh tra hi n tr
ng, t c quan
sát, theo dõi tr c ti p ho t đ ng c a các b ph n trong t ch c; phân tích t t c các đi u
ki n và đi u kho n c a t ng h p đ ng kinh doanh; ti p nh n báo cáo và làm vi c tr c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
Phõn tớch r i ro. Phõn tớch r i ro l b c ti p theo c a nh n d ng r i ro nh m
OBO
OKS
.CO
M
xỏc nh nh ng nguyờn nhõn gõy ra r i ro. Nú l cụng vi c ph c t p b i l m i r i ro
khụng ph i ch do m t nguyờn nhõn m th
ng l do nhi u nguyờn nhõn gõy ra, trong
ú cú nguyờn nhõn tr c ti p v nguyờn nhõn giỏn ti p, nguyờn nhõn g n v nguyờn
nhõn xa...
ol
ng r i ro. Phõn lo i r i ro, xỏc nh t n su t xu t hi n c a r i ro (t c s
l n x y ra t n th t hay kh n ng x y ra bi n c nguy hi m i v i t ch c trong m t
kho ng th i gian nh t nh), xỏc nh m c nghiờm tr ng c a r i ro l nh ng cụng
vi c c n th c hi n c a b
c ny.
Ki m soỏt r i ro. Ki m soỏt r i ro l vi c s d ng cỏc bi n phỏp, k thu t,
cụng c , chi n l
c, cỏc ch
ng trỡnh ho t ng ng n ng a, nộ trỏnh, gi m thi u t n
th t ho c gi m thi u nh ng nh h
ng tiờu c c khụng mong i. Cỏc bi n phỏp c b n
ki m soỏt r i ro g m cú:
* Cỏc bi n phỏp nộ trỏnh r i ro. Nộ trỏnh r i ro l vi c nộ trỏnh nh ng ho t
ng ho c nh ng nguyờn nhõn lm phỏt sinh t n th t, m t mỏt. T ch c cú th ch
ng nộ trỏnh r i ro t tr
c khi nú x y ra ho c nộ trỏnh b ng cỏch lo i b nh ng
nguyờn nhõn gõy ra r i ro.
* Cỏc bi n phỏp ng n ng a t n th t. Ng n ng a t n th t l s d ng cỏc bi n
phỏp gi m thi u s l n xu t hi n cỏc r i ro ho c gi m m c thi t h i do r i ro
KI L
mang l i. T ch c cú th tỏc ng vo chớnh nguy c , mụi tr
tỏc gi a nguy c v mụi tr
ng r i ro ho c s t
ng
ng r i ro ng n ng a t n th t.
* Cỏc bi n phỏp gi m thi u t n th t. T ch c cú th s d ng cỏc bi n phỏp
nh c u v t nh ng ti s n cũn s d ng
c, chuy n n , xõy d ng v th c hi n cỏc k
ho ch phũng ng a r i ro, thi t l p d phũng, phõn tỏn r i ro gi m thi u nh ng thi t
h i, m t mỏt do r i ro mang l i.
*
a d ng húa r i ro. T ch c cú th a d ng húa th tr
hng, a d ng húa khỏch hng... phũng ch ng r i ro.
ng, a d ng húa m t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
Tài tr r i ro. Tài tr r i ro nh m bù đ p nh ng thi t h i, m t mát khi có t n
th t x y ra. Các bi n pháp tài tr r i ro g m có:
* T kh c ph c r i ro (hay còn g i là l u gi r i ro) là ph
ng pháp mà t
OBO
OKS
.CO
M
ch c b r i ro t thanh tốn các t n th t. Trong đó, ngu n bù đ p r i ro đ
c hình
thành t ngu n v n t có c a t ch c đó và các ngu n v n vay t các t ch c khác.
* Chuy n giao r i ro (hay còn g i là san x r i ro). T ch c có th chuy n
giao r i ro b ng cách chuy n tài s n ho c ho t đ ng có r i ro cho ng
khác. Ch ng h n, t ch c s khi u n i đòi b i th
nh ng tài s n đã đ
i khác, t ch c
ng khi có t n th t x y ra đ i v i
c mua b o hi m t các cơng ty b o hi m chun nghi p, ho c t
ch c có th t b o hi m b ng cách thành l p qu d phòng tài chính đ kh c ph c các
s c nh trong q trình ho t đ ng kinh doanh.
1.2.Khái qt v thanh tốn xu t nh p kh u và r i ro trong ho t đ ng thanh tốn
xu t nh p kh u:
1.2.1.Thanh tốn xu t nh p kh u và vai trò c a nó trong ho t đ ng ngo i th
ng
nói riêng và trong n n kinh t nói chung:
Thanh tốn xu t nh p kh u (TTXNK) là vi c th c hi n ngh a v ti n t phát
sinh t các ho t đ ng th
ng m i qu c t (g m xu t kh u và nh p kh u) v hàng
hóa và d ch v gi a các cá nhân, t ch c
các qu c gia khác nhau, ho c gi a m t
qu c gia v i m t t ch c qu c t thơng qua h th ng ngân hàng. Ngày nay, TTXNK
đã tr thành m t s n ph m khơng th thi u và gi m t vai trò khá quan tr ng trong n n
kinh t , đ c bi t là trong l nh v c ngo i th
c h t, ho t đ ng TTXNK đ y nhanh ti n trình tồn c u hóa và h i nh p c a
KI L
Tr
ng.
các qu c gia trên th gi i. Th t v y, TTXNK đ
c n y sinh t các ho t đ ng trao đ i
các qu c gia, t o ti n đ cho ho t đ ng ngo i th
ng ngày càng m r ng và phát tri n.
v n hóa bán bn, th
và ch t l
ng m i gi a các qu c gia. M i quan h gi a các bên tham gia
ng c a các giao d ch s quy t đ nh hình th c thanh tốn. Tuy nhiên, trong
q trình chi tr , đ an tồn, tính chính xác, s b o m t c a nghi p v TTXNK s tác
đ ng m nh và thúc đ y m i quan h qu c t gi a các nhà th
ng m i c ng nh gi a
Vì v y có th nói, ho t đ ng TTXNK đóng m t vai trò r t quan tr ng trong ti n trình
h i nh p c a m t qu c gia đ i v i ph n còn l i c a th gi i.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
14
Trong ngo i th
ng, TTXNK là khâu cu i cùng, k t thúc q trình l u thơng
hàng hóa. N u nh q trình này đ
thu n l i (t c giá tr hàng hóa đ
c ti n hành m t cách liên t c, nhanh chóng và
c th c hi n m t cách chu n m c, an tồn và nhanh
xu t nh p kh u càng đ
OBO
OKS
.CO
M
chóng), hi u qu s d ng v n c ng nh quy n l i và ngh a v c a các nhà kinh doanh
c nâng cao. i u này cho th y r ng TTXNK là m t ho t đ ng
r t quan tr ng trong ngo i th
ng và đ
c s quan tâm sâu s c c a m i nhà kinh
doanh xu t nh p kh u trên tồn th gi i. Trên bình di n v mơ, TTXNK t o đi u ki n
th c hi n và qu n lý có hi u qu ho t đ ng xu t nh p kh u theo đúng chính sách ngo i
th
ng c a t ng qu c gia; có tác d ng t p trung qu n lý ngo i t trong n
c và s
d ng ngo i t có m c đích, có hi u qu theo u c u c a n n kinh t thơng qua các qui
đ nh v qu n lý ngo i h i; góp ph n nâng cao t c đ chu chuy n v n trên tồn th gi i
thơng qua m ng l
i các ngân hàng đ i lý b ng cách đ y nhanh t c đ di chuy n c a
các lu ng ti n c ng nh t ng nhanh vòng quay v n.
i v i h th ng ngân hàng th
ng m i, d ch v thanh tốn qu c t (bao g m
TTXNK - chi m t tr ng l n và ph n còn l i là thanh tốn phi m u d ch có liên quan
đ nn
c ngồi) là d ch v mang l i l i nhu n cao nh ng có đ r i ro th p h n so v i
d ch v tín d ng tuy mang l i l i nhu n cao nh t nh ng c ng hàm ch a nhi u r i ro
nh t. Nghi p v TTXNK ln có m i quan h h t
ng đ i v i các ho t đ ng kinh
doanh khác c a ngân hàng nh : tín d ng, k tốn, kinh doanh ti n t , ngân qu ...Có th
nói r ng cùng v i các nghi p v này, nghi p v thanh tốn qu c t , đ c bi t là
TTXNK, đã m r ng ph m vi giao d ch c a ngân hàng ra ngồi tr s hành chính c a
nó.
1.2.2.1.S l
KI L
1.2.2.R i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u:
c v r i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u:
S cách bi t v đ a lý, ngơn ng , h th ng lu t pháp, t p qn kinh doanh...làm
cho các giao d ch TTXNK ch a đ ng nhi u r i ro và th
ng t n t i d
i các d ng sau:
R i ro qu c gia. R i ro qu c gia là kh n ng m t qu c gia có ch quy n ho c
m t ng
i đi vay d
i d ng nh p kh u hàng tr ngay (ho c tr ch m), con n c a m t
qu c gia nh t đ nh, khơng mu n ho c khơng th c hi n ngh a v cam k t c a mình. R i
ro qu c gia có th t n t i d
i các d ng nh r i ro v chính tr : x y ra chi n tranh, dân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
OBO
OKS
.CO
M
15
R i ro ngo i h i.
i v i các t ch c kinh doanh xu t nh p kh u, v n đ t giá
r t quan tr ng. T c là, ch c n m t s bi n đ ng ngồi d đốn v t giá c ng làm cho
tình hình kinh doanh c a các nhà xu t nh p kh u b
m t doanh nghi p xu t kh u nh n đ
nh h
ng r t nhi u. Ch ng h n,
c m t kho n ti n thanh tốn t n
c ngồi cho
m t lơ hàng xu t kh u vào th i đi m t giá b t t xu ng, doanh nghi p s b l m t
kho n chênh l ch gi a t giá bán ngo i t th p lúc nh n đ
t cao lúc gom hàng xu t kh u. Ng
c ti n và t giá bán ngo i
c l i, doanh nghi p nh p kh u s b m t thêm m t
kho n ti n do chênh l ch t giá gi a th i đi m ký h p đ ng (t giá th p) và th i đi m
thanh tốn (t giá cao).
ngo i h i càng l n.
i u này cho th y r ng bi n đ ng t giá càng m nh thì r i ro
R i ro đ i tác. R i ro này phát sinh do b i các nhà kinh doanh xu t nh p kh u,
các ngân hàng đ i lý tham gia vào ho t đ ng TTXNK khơng th c hi n đúng ngh a v
ng
i u này đ
KI L
c a mình.
c th hi n rõ qua các hình th c nh : gian l n th
i bán khơng giao hàng theo đúng h p đ ng n u xét v m t th i gian, s l
ch ng lo i...; ng
ng,
i mua ch m thanh tốn do ch a chu n b k p ti n thanh tốn, thanh
tốn khơng đ ho c th m chí t ch i thanh tốn dù ng
ng
ng m i;
i bán đã cung ng hàng hóa;
i mua b m t kh n ng chi tr , v n , phá s n; b t đ ng v x lý nghi p v gi a
các ngân hàng đ i lý, s y u kém v cơng tác qu n lý khách hàng c a ngân hàng ph c
v nhà nh p kh u c ng v i tình tr ng m t kh n ng thanh tốn, phá s n c a các ngân
hàng này.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
Ngồi các r i ro nói trên, TTXNK còn g p ph i nh ng r i ro khác nh r i ro b t
kh kháng, l a đ o (ng
ng
i mua l a ng
i bán, ho c ng
i bán l a ng
i mua, ho c
i bán thơng đ ng đ chi m đo t các kho n tài tr c a ngân hàng),
i mua và ng
1.2.2.2.
it
Ba đ i t
OBO
OKS
.CO
M
r a ti n, kh ng b , kh ng ho ng tài chính, thiên tai...
ng ch u r i ro trong ho t đ ng thanh tốn xu t nh p kh u:
ng chính ch u r i ro trong TTXNK là nhà xu t kh u, nhà nh p kh u
và ngân hàng ph c v nhà xu t kh u/nh p kh u. Trong ph m vi nghiên c u c a đ tài
này, tác gi đi vào nghiên c u các r i ro x y đ n đ i v i các đ i t
th
ng liên quan trong
ng m i qu c t nh ng đ c bi t quan tâm các r i ro x y đ n đ i v i đ i t
ng th
ba “ngân hàng” nhìn t góc đ c a ngân hàng th c hi n các d ch v TTXNK có s k t
h p v i các hình th c tài tr th
ng m i.
1.2.2.3.R i ro ti m n trong các ph
d ng:
Có nhi u ph
ng th c thanh tốn xu t nh p kh u thơng
ng th c thanh tốn đ
c s d ng trong th c ti n kinh doanh xu t
nh p kh u. Tuy nhiên, trong ph m vi nghiên c u c a đ tài này, tác gi ch nêu khái
qt các r i ro ti m tàng trong ba ph
ng th c thanh tốn thơng d ng và ch y u nh t
là Chuy n ti n, Nh thu và Tín d ng ch ng t . (Xem “Khái ni m và trình t ti n hành
nghi p v theo t ng ph
1.2.2.3.1.Ph
Ph
ng th c thanh tốn”
Ph l c 3).
ng th c chuy n ti n (Remittance):
ng th c chuy n ti n r t đ n gi n v m t th t c. Tuy nhiên, trong chuy n
ti n tr ngay và/ho c sau khi giao hàng, vi c tr ti n hồn tồn ph thu c vào kh n ng
i mua nên có khi ng
KI L
và thi n chí c a ng
nhanh chóng nh ng c ng có khi ng
sau đó m i thu h i đ
gi m giá t phía ng
i bán khơng thu h i đ
c, th m chí có khi ch thu h i đ
i mua khi có s bi n đ ng trên th tr
V phía mình, ng
ng...đ
c ti n hàng m t cách
c ti n hàng ho c r t lâu
c m t ph n ti n do áp l c đòi
ng hàng hóa.
i mua có th g p r i ro trong chuy n ti n tr tr
ch u áp l c v tài chính; do b i ng
qui cách, ch t l
i bán thu h i đ
c do ph i
i bán giao hàng khơng đúng v th i h n, s l
c qui đ nh trong h p đ ng ngo i th
kh n ng giao hàng do b v n , phá s n; ng
ng; ng
ng,
i bán khơng có
i bán c tình khơng giao hàng, làm gi
ch ng t giao hàng, ho c s n lòng ch p nh n ti n ph t vi ph m h p đ ng đ bán hàng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
17
ng th c chuy n ti n, r i ro c ng có th x y đ n cho c
ng
OBO
OKS
.CO
M
Ngồi ra, trong ph
i mua khi th c hi n các giao d ch liên quan đ n các lo i hàng hóa b
i bán và ng
c m xu t nh p kh u và thanh tốn theo s c l nh c a qu c gia xu t kh u hay nh p kh u.
ng th c chuy n ti n, ngân hàng ch đóng vai trò trung gian th c hi n
Trong ph
vi c chuy n ti n, thu phí chuy n ti n và khơng b ràng bu c gì c .
1.2.2.3.2.Ph
ng th c thanh tốn nh thu (Collection of payment):
Ch n l a ph
ng th c thanh tốn này, r i ro c a nhà xu t kh u t p trung ch
y u vào vi c khơng nh n đ
c ti n thanh tốn dù hàng hóa đã đ
c giao, ch ng h n
nh nhà nh p kh u có th t ch i nh n hàng, khơng nh n ch ng t và khơng thanh
tốn (ho c khơng ch p nh n thanh tốn). Ngồi ra, nhà xu t kh u c ng có th g p ph i
nh ng r i ro khác nh là ph i gánh ch u chi phí phát sinh khi chuy n hàng v l i trong
n
c c a mình trong tr
ng h p b t ch i nh n hàng b i nhà nh p kh u; khơng th
chuy n hàng hóa v l i trong n
c do hàng hóa b qu n thúc b i Chính ph c a n
c
nh p kh u; b m t hàng hóa, m t ti n do nhà nh p kh u đã l y hàng và ch p nh n thanh
tốn nh ng Chính ph n
khơng nh n đ
c nh p kh u khơng cho thanh tốn vì m t lý do nào đó;
c ti n nh th a thu n do b i s ch m tr thanh tốn t phía nhà nh p
kh u dù th i h n thanh tốn đã đ n.
Trong ph
ng th c thanh tốn này, r i ro v phía nhà nh p kh u là r t ít. Nhà
nh p kh u có th g p ph i r i ro v vi c hàng hóa đ
c giao khơng đ t u c u, khơng
KI L
đúng v i qui đ nh trong h p đ ng.
Theo lu t đi u ch nh URC522, các ngân hàng ch đóng vai trò trung gian trong
vi c chuy n ti p ch ng t và u c u thanh tốn theo ch th c a các bên liên quan mà
khơng b ràng bu c v m t pháp lý, ngay c trong tr
ng h p nhà nh p kh u đã ký
ch p nh n “h i phi u kèm ch ng t ” v i ngân hàng nh ng khơng ch u thanh tốn khi
h i phi u đáo h n.
1.2.2.3.3.Ph
ng th c Tín d ng ch ng t (D/C - Documentary Credit hay L/C):
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
18
Ph
đ
ng th c thanh tốn tín d ng ch ng t là ph
ng th c thanh tốn đ m b o
c quy n l i cho nhà xu t kh u cao nh t so v i các ph
Tuy nhiên, nó v n ch a ph i là ph
ng th c thanh tốn khác.
ng th c thanh tốn tuy t đ i an tồn mà v n còn
OBO
OKS
.CO
M
m t s r i ro cho nhà xu t kh u. Th nh t, nhà xu t kh u có th g p nhi u khó kh n
khi th c hi n các đi u kho n c a th tín dung ho c khơng th th c hi n đ
c các đi u
kho n này n u nh nhà nh p kh u c tình m th tín d ng khác v i n i dung đ
c
th a thu n. Th hai, nhà xu t kh u giao hàng đúng u c u nh ng b ch ng t giao
hàng khơng phù h p v i qui đ nh L/C, và do v y ngân hàng t ch i thanh tốn. Th
ba, trong tr
tìm ng
ng h p b ch ng t b t h p l b t ch i thanh tốn, nhà xu t kh u ph i
i mua m i, bán đ u giá ho c ch hàng v n
c; ph i t x lý hàng hóa và
gánh ch u các chi phí nh l phí l u tàu q h n, l phí l u kho hàng hóa, l phí mua
b o hi m hàng hóa…; ho c th m chí khơng th chuy n hàng v l i trong n
l nh c a Chính ph n
c nh p kh u. Th t , ngay c trong tr
xu t trình h p l ho c “h i phi u tr ch m đã đ
c do s c
ng h p b ch ng t
c ch p nh n” đ n h n thanh tốn, nhà
xu t kh u v n ph i đ i m t v i r i ro khơng thu đ
c ti n hàng n u ngân hàng phát
hành có h s tín nhi m th p ho c b v n , phá s n.
V phía nhà nh p kh u, các r i ro mà h ph i đ i m t là b kéo dài th i gian
giao d ch, phát sinh thêm chi phí do s a đ i, b sung L/C sao cho phù h p v i nh ng
thay đ i trong h p đ ng ngo i th
ng; khơng có hàng đ nh n ho c khơng th nh n
hàng do nhà xu t kh u c tình l a đ o b ng cách làm gi ch ng t , ho c nh n đ
hàng hóa nh ng hàng hóa khơng đ m b o các u c u v qui cách, ch t l
th ...; ph i tr thêm l phí b o lãnh nh n hàng trong tr
c
ng, tu i
ng h p hàng hóa đã v đ n
KI L
c ng nh ng ch ng t g i hàng bao g m ch ng t s h u hàng hóa (t c, v n t i đ n)
ch a v đ n ngân hàng phát hành, th m chí còn b các hãng v n chuy n t ch i giao
hàng theo các b o lãnh nh n hàng v i lý do các b o lãnh này khơng tn th nghiêm
ng t các qui đ nh c a cơng ty h v b o lãnh nh n hàng.
Ph
ng th c thanh tốn này có s tham gia tr c ti p c a ngân hàng vào q
trình thanh tốn, có s cam k t thanh tốn c a ngân hàng khi b ch ng t h p l đ
c
xu t trình, t o c m giác an tồn c ng nh ni m tin cho các nhà xu t nh p kh u. Tuy
nhiên, đi u này khơng có ngh a là r i ro ch dành cho các nhà xu t nh p kh u mà
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
19
i v i thanh tốn xu t kh u:
OBO
OKS
.CO
M
*
- R i ro khi thơng báo L/C và/ho c các s a đ i L/C:
+ B t k s ch m tr hay thí u chính xác v vi c thơng báo L/C do s sai l m
c a ngân hàng thơng báo d n đ n th
u c u c a ng
ng v khơng thành, ngân hàng phát hành (theo
i u c u m L/C) ho c ng
thơng báo nh m u c u b i th
i th h
ng thi t h i x y đ n v i h .
+ M t L/C có th b gi m o ch ký (n u đ
(n u đ
ng có th kh i ki n ngân hàng
c m b ng th ) ho c mã s TEST
c m b ng đi n). Theo đi u 7 c a UCP500, ngân hàng thơng báo khơng th
ki m tra tính xác th c c a L/C nh ng khơng thơng báo ngay cho ngân hàng phát hành
mà l i thơng báo cho ng
i th h
ng khơng kèm theo l u ý “Chúng tơi khơng ch u
trách nhi m v tính xác th c c a L/C (k c nh ng s a đ i L/C - n u có)” thì ngân
hàng thơng báo ph i hồn tồn ch u trách nhi m trong tr
giao hàng nh ng khơng đ
ng h p ng
i th h
ng. Giao L/C t i qu y c a ngân
hàng: gi y gi i thi u b gi m o (trong tr
ng h p ng
ngân hàng), ngân hàng khơng ki m tra đ
c tính chân th t c a th
tr
ng h p ng
ng đã
c thanh tốn khi xu t trình b ch ng t h p l .
+ R i ro khi chuy n giao L/C cho ng
thi u (trong tr
i th h
i th h
i th h
ng là khách hàng c a
y quy n/gi y gi i
ng khơng ph i là khách hàng th
c đó c a ngân hàng). Giao L/C đ n v n phòng c a ng
i th h
ng xun ho c
ng: L/C bi th t
l c/m t do s t c trách c a nhân viên ngân hàng/cơng ty trong q trình giao nh n, do
ràng.
KI L
sai sót c a d ch v chuy n phát th , ho c do đ a ch c a ng
i th h
ng khơng rõ
- R i ro trong vi c xác nh n L/C theo u c u c a ngân hàng phát hành ho c
ng
i th h
ng: (Xem khái ni m “Xác nh n L/C”
+ M t khi L/C đã đ
Ph l c 3)
c xác nh n, ngân hàng xác nh n (th
ng là ngân hàng
thơng báo L/C) bu c ph i ch p nh n, thanh tốn hay chi t kh u b ch ng t phù h p
v i các đi u ki n c a L/C và khơng đ
c đòi hồn ti n t ng
ngân hàng phát hành b v n , phá s n, th m chí trong tr
i th h
ng cho dù
ng h p ngân hàng phát hành
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
20
+ N u ngõn hng xỏc nh n ch p nh n chi t kh u ch ng t b t h p l nh ng
OBO
OKS
.CO
M
khụng l u ý v i nh xu t kh u v vi c ch úng vai trũ l m t ngõn hng chi t kh u
cú truy ũi thỡ ngõn hng ny c ng b m t quy n b o l u, v ph i gỏnh ch u r i ro vỡ
v n khụng thoỏt
c trỏch nhi m c a m t ngõn hng xỏc nh n.
+ R i ro v i Silent Confirmation. Silent Confirmation mang l i cho ngõn hng
xỏc nh n kho n phớ xỏc nh n t
ng i l n (kho n phớ ny cng l n n u tr giỏ L/C
cng l n v th i gian xỏc nh n cng di) nh ng c ng em l i r i ro cao vỡ vi c xỏc
nh n khụng
c m b o b ng m t ngu n ti s n hay m t kho n ký qu m ch d a
vo uy tớn v kh n ng thanh toỏn c a ngõn hng phỏt hnh, v vỡ th ngõn hng xỏc
nh n ph i gỏnh ch u t n th t n u cú s thay i t ng t dự khỏch quan hay ch quan
t phớa ngõn hng phỏt hnh.
- R i ro khi ch p nh n ti tr xu t kh u d a trờn L/C b n chớnh: (Xem khỏi
ni m Ti tr xu t kh u d a trờn L/C b n chớnh
Ph l c 3)
Khỏch hng xu t kh u ó nh n v n ti tr c a ngõn hng nh ng em xu t trỡnh
ch ng t cho m t ngõn hng khỏc chi t kh u v chi m d ng v n. Trong tr
ng h p
nh xu t kh u xu t trỡnh b ch ng t xu t kh u cho ngõn hng ti tr theo ỳng cam
k t khi nh n v n ti tr , ngõn hng ny v n cú th g p nh ng r i ro (nh
c trỡnh
by ti p theo õy) b t u t khõu ki m tra v x lý ch ng t .
- R i ro phỏt sinh trong khõu ki m tra v x lý ch ng t :
+ V th i gian ki m tra ch ng t . Ngõn hng ph i ki m tra ch ng t trong th i
KI L
h n 7 ngy lm vi c sau khi ti p nh n ch ng t (theo UCP500) quy t nh chi t
kh u ch ng t hay ch n thu n hnh x nh l ngõn hng chuy n ch ng t cho ngõn
hng phỏt hnh ũi ti n. Trỏch nhi m v gi i h n v th i gian ki m tra ch ng t s
a n cỏc r i ro cho ngõn hng nh : cú th b ỏnh giỏ th p v m t ch t l
ng d ch
v , b khi u ki n b i khỏch hng v vi c ch m tr trong khõu x lý ch ng t , b ngõn
hng phỏt hnh qui k t ch ng t b t h p l do xu t trỡnh ch ng t tr h n v t ú t
ch i thanh toỏn...
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
21
+ V s b t c n trong vi c ki m tra ch ng t . Theo đi u 13 c a UCP500, ngân
hàng ph i ki m tra b ch ng t v i s c n th n th a đáng nh m b o v quy n l i c a
khách hàng b t lu n là b ch ng t đó có đ
c chi t kh u hay khơng, và t đó xác đ nh
c n th n th a đáng đ
OBO
OKS
.CO
M
các ch ng t th hi n trên b m t c a chúng có phù h p v i L/C hay khơng.
đây, s
c hi u là s k t h p đúng đ n các ngun t c giao d ch c a ngân
hàng và v n d ng chính xác UCP500 và tài li u b tr c a nó là ISBP645. Do đó, n u
ch đ n thu n vì m c đích b o v quy n l i c a khách hàng, ho c vì b o v danh ti ng
c a mình tr
c khách hàng trong n
c, c tình hi u sai s vi c, b ng bít s th t thì
ngân hàng s b đánh giá th p v trình đ nghi p v c ng nh uy tín trên th tr
qu c t . Ngồi ra, s c n th n th a đáng còn đ
ng
c hi u là ngân hàng ph i gánh ch u
nh ng t n th t x y ra do s b t c n nên khơng phát hi n ra s gian l n trong khâu thi t
l p và xu t trình ch ng t .
- R i ro trong th c hi n chi t kh u ch ng t : (Xem khái ni m “Chi t kh u
ch ng t xu t kh u”
Ph l c 3)
+ R i ro khi th c hi n chi t kh u mi n truy đòi. Ngân hàng ki m tra, xác nh n
tình tr ng ch ng t h p l và th c hi n chi t kh u mi n truy đòi nh ng ngân hàng phát
hành l i xác đ nh ch ng t b t h p l ( i u này có th đ
c lý gi i b i các ngun
nhân nh : sai sót c a ngân hàng chi t kh u trong vi c ki m tra và xác đ nh tình tr ng
ch ng t , b t đ ng quan đi m gi a các ngân hàng trong vi c x lý ch ng t ) và t ch i
thanh tốn.
+ R i ro khi chi t kh u các L/C có đi u kho n t do chi t kh u
KI L
hàng “Available with any bank by negotiation”.
b t k ngân
i v i các L/C có đi u kho n này,
ngân hàng chi t kh u (n u khác v i ngân hàng thơng báo) th
ng g p khó kh n trong
vi c xác đ nh s l n s a đ i L/C và hồn tồn ph thu c vào tính trung th c c a ng
h
i
ng l i trong vi c khai báo và giao n p các b n “s a đ i/h y L/C”. Trong th c t ,
m t s ngân hàng phát hành ghi s th t các s a đ i L/C đ d dàng ki m sốt các
giao d ch c a khách hàng nh ng m t s khác l i khơng làm nh v y do khơng có qui
đ nh chung v đi u này, và t đây xu t hi n khe h và mang l i nh ng r i ro nh t đ nh
cho ngân hàng chi t kh u.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
22
+ R i ro khi chi t kh u ch ng t b t h p l . Dù ngân hàng chi t kh u có ghi chú
“B ch ng t b t h p l đã đ
c chi t kh u b i chúng tơi” vào th đòi ti n khi thi t l p
th t c g i ch ng t cho ngân hàng phát hành thì ngân hàng phát hành v n tồn quy n
các đi u
OBO
OKS
.CO
M
t ch i thanh tốn b ch ng t b t h p l theo các quy t c c a UCP500
kho n 13 và 14. Vì th , ngân hàng chi t kh u v n ph i gánh ch u tồn b r i ro trong
tr
ng h p b ch ng t b t h p l b t ch i thanh tốn nh ng nhà xu t kh u khơng có
b t k ngu n thu nào đ hồn tr s ti n chi t kh u, ho c đã rút h t ti n, đóng tài kho n
và b tr n.
+ R i ro khi chi t kh u ch ng t theo L/C đ
h t các L/C chuy n nh
c chuy n nh
ng/giáp l ng. H u
ng đ u qui đ nh rõ r ng ngân hàng chuy n nh
ng (t c, ngân
hàng c a ng
ih
ng l i th nh t) ch thanh tốn cho ngân hàng chi t kh u (t c, ngân
hàng c a ng
ih
ng l i th hai) sau khi nh n đ
hành.
c ti n thanh tốn t ngân hàng phát
i u này có ngh a là ngân hàng chi t kh u ph i gánh l y t n th t n u vì lý do
nào đó mà ngân hàng chuy n nh
ng khơng đòi đ
chi t kh u mi n truy đòi) và khi ng
ih
c ti n t ngân hàng phát hành (khi
ng l i th hai khơng có kh n ng hồn tr
ti n chi t kh u (khi chi t kh u có truy đòi). Ngồi ra, th i gian thanh tốn q lâu và
chi phí ngân hàng q cao do đi qua nhi u ngân hàng c ng là v n đ mà ng
ih
ng
l i th hai và ngân hàng chi t kh u ph i ch p nh n khi th c hi n các giao d ch ch ng
t theo L/C d ng này.
- R i ro trong vi c đòi ti n ngân hàng hồn tr : (Xem khái ni m “ òi ti n ngân
hàng hồn tr ”
Ph l c 3)
KI L
+ B t ch i thanh tốn, ho c ph i ch đ i ngân hàng hồn tr xin ch th thanh
tốn t ngân hàng phát hành trong tr ng thái b t an, ho c m t thêm th i gian và chi phí
trong vi c tái l p th t c đòi ti n trong tr
ng h p L/C m b ng th khơng qui đ nh
“TT Reimbursement subject to URR525” ho c trong tr
ng h p L/C m b ng đi n
Swift qui đ nh vi c đòi ti n b ng th nh ng ngân hàng l i đòi ti n b ng đi n.
+ B ngân hàng hồn tr đòi l i ti n theo u c u c a ngân hàng phát hành. i u
này x y ra do b i sau khi ti p nh n ch ng t , ngân hàng phát hành ki m tra và tìm th y
ch ng t b t h p l , ti n hành thơng báo cho ng
i u c u m L/C và đ
c xác nh n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
23
- R i ro trong vi c g i ch ng t . Ngân hàng ph i ch u trách nhi m đ i v i
OBO
OKS
.CO
M
nh ng t n th t do khơng th c hi n đúng các qui đ nh c a L/C v vi c g i ch ng t
nh : s l n và th i gian g i, ch n l a d ch v chuy n phát, sai sót v tên và đ a ch c a
ng
i nh n…
*
i v i thanh tốn nh p kh u:
- R i ro trong vi c phát hành L/C:
+ R i ro t phía ng
đ
i u c u m L/C - Applicant. Thơng th
ng Applicant
c ngân hàng ph c v mình cung c p tín d ng b ng cam k t thanh tốn trong L/C
ngo i tr nh ng L/C đ
c m v i m c ký qu 100%. Vi c phát hành L/C ln mang
y u t b o lãnh và ti m n r i ro khi Applicant ký qu khơng đ tr giá L/C, th m chí
khơng ký qu . Vào th i đi m thanh tốn, n u có v n đ t phía Applicant nh : khơng
xoay k p v n, m t kh n ng thanh tốn ho c phá s n, ngân hàng phát hành ph i thanh
tốn cho ng
i th h
ng b ng ngu n v n c a mình m c dù theo th a thu n gi a
Applicant và ngân hàng phát hành thì “Ngân hàng khơng c p tín d ng mà ch b o lãnh,
Applicant ph i dùng ti n c a mình đ thanh tốn”. M t khác, khi th c hi n m L/C,
n u ngân hàng khơng th c hi n đúng các ch th c a Applicant trên th u c u m
L/C, t s a đ i các đi u kho n L/C theo phán đốn riêng c a mình, Applicant có th
vi n d n lý do này đ t ch i thanh tốn. + R i ro t
phía ng
i th
h
Beneficiary. Giao d ch tín d ng ch ng t là giao d ch trên ch ng t và đ
ng L/C c th c hi n
nh t qn c n c vào ch ng t . Vì th , ngân hàng khơng th t ch i thanh tốn b
phù h p v i các đi u kho n và đi u ki n c a L/C v i các lý do nh :
KI L
ch ng t
Applicant m t kh n ng thanh tốn, các ch ng t đ
phù h p v i h p đ ng ngo i th
ng.
c thi t l p và xu t trình khơng
i u này cho th y r ng n u Beneficiary làm gi
ch ng t và Applicant khơng có kh n ng thanh tốn ho c thơng đ ng v i Beneficiary
v hành vi gian l n thì ngân hàng phát hành ph i gánh ch u hồn tồn r i ro v vi c m t
ti n và khơng có hàng hóa.
+ R i ro t phía ngân hàng ph c v ng
i th h
ng.
i v i các giao d ch L/C
cho phép đòi ti n b ng đi n, ngân hàng phát hành (ho c ngân hàng hồn tr ) thanh tốn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
OBO
OKS
.CO
M
24
+ R i ro t phía th tr
tr
ng hàng hóa nh p kh u. M t đi u r t rõ ràng là n u th
ng hàng hóa nh p kh u khơng thu n l i thì ng
i u c u m L/C s g p khó kh n
trong vi c tiêu th hàng hóa c ng nh thanh tốn ti n hàng, và đi u này t t y u nh
h
ng đ n kh n ng và uy tín thanh tốn c a ngân hàng phát hành.
+ R i ro khi m L/C v i đi u kho n “M t b n v n đ n g c ngồi t m ki m sốt
c a ngân hàng”. Khi m L/C v i m t b n v n đ n g c đ
tr
i u c u m L/C, cho dù v n đ n đ
c cho ng
c ng
i th h
ng g i v
c l p theo l nh c a ngân hàng (do
ký qu khơng đ 100% tr giá L/C), ngân hàng c ng khơng th ki m tra và xác đ nh
tr
c s đ m b o thanh tốn c a ng
c a ngân hàng.
i u c u m L/C khi b ch ng t v đ n qu y
- R i ro khi b o lãnh nh n hàng (Xem khái ni m “B o lãnh nh n hàng”
Ph
l c 3). Ngân hàng phát hành b o lãnh ph i ch u trách nhi m đ n bù cho hãng v n t i
trong tr
ng h p x y ra t n th t cho hãng v n t i, th m chí c trong tr
xu t trình đ
ng h p khơng
c v n đ n g c đ đ i l y và h y b th b o lãnh nh n hàng sau đó.
- R i ro trong khâu thanh tốn L/C:
+ R i ro phát sinh ngồi t m ki m sốt c a ngân hàng. Theo đi u 16 c a
i u c u m L/C do vi c khơng nh n đ
KI L
UCP500, r i ro x y ra cho ng
c b ch ng
t b n chính (b th t l c trong q trình chuy n giao t ngân hàng xu t trình đ n ngân
hàng phát hành) nh ng v n ph i th c hi n thanh tốn, nh t là đ i v i nh ng L/C có ch
đ nh ngân hàng hồn tr khác v i ngân hàng phát hành. Tuy nhiên, n u ng
i u c u
m L/C khơng có kh n ng thanh tốn thì ngân hàng phát hành ph i gánh ch u r i ro
này.
+ R i ro g n v i vi c y nhi m hồn tr . Trong tr
vì lý do nào đó (ch ng h n nh : khơng nh n đ
c th
ng h p ngân hàng hồn tr ,
y quy n thanh tốn c a ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
OBO
OKS
.CO
M
25
+ R i ro khi x lý ch ng t b t h p l . Ngân hàng phát hành (ho c ngân hàng
xác nh n) m t quy n t ch i ch ng t b t h p l và ph i th c hi n thanh tốn b t k
tính b t h p l c a ch ng t khi: 1.Thơng báo t ch i ch ng t nh ng khơng nêu rõ các
b t h p l . 2.Thơng báo ch ng t b t h p l b bác b b i ngân hàng xu t trình b ng
các lu n c thuy t ph c theo đúng tinh th n c a UCP500, ISBP645 và L/C. 3.Thơng
báo ch ng t b t h p l v
UCP500).
t q 7 ngày làm vi c theo sau ngày nh n ch ng t (theo
1.3.Nh ng nghiên c u c a Citi Group v r i ro trong thanh tốn xu t nh p kh u
và kinh nghi m phòng ng a:
1.3.1.Citi Group và nh ng nghiên c u c a Citi Group v r i ro và qu n tr r i ro:
T p đồn Citi Group là m t cơng ty d ch v tài chính r t n i ti ng ngày nay v i
kho ng 200 tri u tài kho n khách hàng (bao g m c cá nhân và doanh nghi p)
100 qu c gia khác nhau. Nó là m t đ i gia đình đ
h n
c h p nh t b i các thành viên sau:
Bank Handlowy W Warszawie SA, Citibank N.A, European American Bank, Golden
State Bancorp Inc. & California Federal Bank, Grupo Financiero Banamex, Salomon
có nh ng th
KI L
Brothers, Schroder & Co Inc, Smith Barney, The Associtaes, Primerica. T p đồn này
ng hi u r t n i ti ng d
i hình nh c a “Chi c dù đ ” nh là Citi Cards,
CitiFinancial, CitiMortgage, CitiInsurance, Primerica, Diners Club, The Citigroup
Private Bank và CitiCapital. S n ph m d ch v c a Citi Group r t đa d ng và bao hàm
nhi u l nh v c nh : d ch v ngân hàng, h i đối, th tín d ng, cho vay, qu n lý v n,
đ u t , th
ng m i qu c t , c m c tái đ nh c , mơi gi i, cho th tài chính, b t đ ng
s n, đ ng s n và b o hi m, d ch v cho ng
m i qu c t r t đ
i v h u…Trong đó, s n ph m th
c chú tr ng nh L/C (g m c L/C th
ng
ng m i l n L/C d phòng),