Bài giảng: Nền Móng 1
1
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Môn học: NỀN MÓNG
GV: TS. Lê Trọng Nghĩa
Lý thuyết: 40 tiết
Số tiết: 60
Bài tập:
20 tiết
Đánh giá MH:
• Điểm chuyên cần: 10%
• Kiểm tra ½ HK: 30%
• Thi cuối HK:
60 %
Hình thức đánh giá: Thi viết 90 phút
Được xem tài liệu
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
5 chương
Chương 1: Những nguyên lý cơ bản tính toán và
thiết kế Nền Móng
Chương 2: Móng nông
Chương 3: Sức chịu tải của cọc
Chương 4: Móng cọc và cọc chịu tải trọng ngang
Chương 5: Gia cố nền
1
Bài giảng: Nền Móng 1
2
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Nền Móng, Châu Ngọc Ẩn, NXB ĐHQG TPHCM, 2004
2) Nền Móng công trình, Châu Ngọc Ẩn, NXB Xây dựng, 2008
3) Nền và Móng các công trình dân dụng và công nghiệp,
Nguyễn Văn Quảng, NXB XD, 1996
4) Foundation Analysis and Design, 5th edition, Joseph
E. Bowles, McGraw Hill, 1997
5) Pile Foundation Analysis and Design, 5rd edition,
H.G. Poulos and E. H. Davis, 1980
Chương 1: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN TÍNH TOÁN
VÀ THIẾT KẾ NỀN MÓNG
1. Khái niệm
Cột
Mặt đất
1.1. Móng
M1
Cổ cột
M3
Móng
Bê tông lót
M2
A-A
Đà kiềng
M1
M1
A
A
Kết cấu Khung
Kết cấu Móng
Mặt bằng Móng
2
Bài giảng: Nền Móng 1
3
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
1. Khái niệm
1.2. Nền
MÓNG CỌC
Mặt đất
Df
ptt
M tt
H tt
Đài móng
P1
Nền đường
Mặt đất
N tt
N tt
NỀN ĐƯỜNG
P2
P3
Nền đất
Lớp 1
Hệ cọc
Nền
Nền: vùng đất chịu ảnh
hưởng của tải trọng từ
móng truyền xuống
Lớp 2
MÓNG NÔNG
Vùng nền
2. Phân loại
2.1. Móng
Móng đơn : đúng tâm , lệch tâm
Móng kép, móng gánh
Móng nông
Móng băng : 1 phương , 2 phương (giao nhau)
Móng bè : dạng bản, bản dầm, hộp
Đá
Móng cọc
Gỗ: Cừ tràm, bạch đàn, đước …
Thép: Cọc ống, chữ H, C, I …
Móng sâu
Đóng, ép: BTCT thường, UST
BTCT
Khoan nhồi, Barrette
Móng giếng chìm
3
Bài giảng: Nền Móng 1
Móng kép (dạng bản)
4
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Móng gánh (có giằng)
Đà
giằng
Móng băng (dạng bản dầm)
4
Bài giảng: Nền Móng 1
5
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Móng bè dạng bản
Cột
A-A
Bê tông lót
Bản móng
A
A
Móng bè dạng bản
(có gia cường)
Cột
Bê tông lót
A
Bản móng
A- A
Dầm móng
A
Khối
gia cường
5
Bài giảng: Nền Móng 1
6
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Móng bè dạng bản dầm
Bê tông lót
Bản móng
A-A
Dầm móng
A
A
Móng bè hộp
B
B
Bê tông lót
Bản móng
A-A
Tường gia cường
A
A
B-B
6
Bài giảng: Nền Móng 1
7
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Móng bè dạng bản
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM
Mặt đất
Tầng hầm
Bản móng
Móng cọc đài đơn
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM
Mặt đất
Tầng hầm
Sàn hầm
Đài móng
Dầm sàn hầm
Hệ cọc
7
Bài giảng: Nền Móng 1
8
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Móng cọc đài bè
CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM
Mặt đất
Tầng hầm
Mặt sàn hầm
Đài móng
Hệ cọc
2. Phân loại
2.2. Nền
Nền tự nhiên
Đệm vật liệu rời
Nền
Cột vật liệu rời
Nền gia cố
Cột đất trộn xi măng (vôi)
Giếng cát
Gia tải trước +
Bấc thấm
Bơm hút chân không
Vải địa kỹ thuật, lưới địa kỹ thuật
8
Bài giảng: Nền Móng 1
9
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Đệm vật liệu rời
Ntt
Df
h
pgl
α
b
hđ
bđ
σbt1
σz2
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
17
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
18
4
Cột vật liệu rời
9
Bài giảng: Nền Móng 1
4
10
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
σ col
Cột vật liệu rời
σ soil
σ
as =
As
A
= s
As + Ac
A
S
D
S
Area of Column, A column
as =
π ⎛D⎞
D
2
⎜ ⎟
4⎝S ⎠
as =
Area of Soil, A soil
a) Square patterns
4
π ⎛D⎞
⎜ ⎟
2 3⎝S ⎠
2
b) Triangular patterns
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
19
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
20
Cột đất trộn xi-măng/vôi
Nagaraj, 2002
10
Bài giảng: Nền Móng 1
4
4
11
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Cột đất trộn xi-măng/vôi
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
21
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
22
Cột đất trộn xi-măng/vôi
11
Bài giảng: Nền Móng 1
4
4
12
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Cột đất trộn xi-măng/vôi
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
23
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
24
Gia tải trước + giếng cát/bấc thấm
12
Bài giảng: Nền Móng 1
13
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
4
Bấc thấm
4
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
25
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
26
Bấc thấm
13
Bài giảng: Nền Móng 1
4
4
14
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bấc thấm
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
27
BM Đị
Địa Cơ Nề
Nền Mó
Móng
28
Gia tải trước + Bấc thấm
14
Bài giảng: Nền Móng 1
15
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
3. Độ lún của nền đất
Độ lún của đất
s = se + sc + ss
se – độ lún tức thời (ban đầu)
sc – độ lún do cố kết
ss – độ lún do từ biến
3.1. Độ lún đàn hồi
se = p b
trong đó:
1 −ν 2
Ip
E
p – áp lực tại mặt đáy móng
b – bề rộng móng chữ nhật hay đường kính móng tròn
ν, E – hệ số Poisson và mô-đun đàn hồi của đất dưới đáy móng
Ip – hệ số hình dạng và độ cứng; được xác định dựa trên lý thuyết
đàn hồi; phụ thuộc vào chiều dày lớp đất, hình dạng và độ cứng của
móng
Móng cứng hữu hạn
p
b
Móng cứng
smax
sconst
15
Bài giảng: Nền Móng 1
16
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Hệ số hình dạng và độ cứng Ip
a. Móng chữ nhật cứng hữu hạn
I p ( tâm )
)
(
⎤
⎛ 1 + m2 + 1 ⎞
1⎡
⎟ + ln m + m 2 + 1 ⎥
⎢m ln ⎜
⎜
⎟
π⎢
m
⎥⎦
⎝
⎠
⎣
I p ( trung bình ) = 0 .848 I p ( tâm )
= 2 I p ( góc )
I p ( góc ) =
với
m=
l
b
I p (cung) = 1 .57 I p ( goc )
b. Móng cứng chữ nhật
b
l
2
b
1
1
3
R
3
1 – tâm móng
2 – góc móng chữ nhật
3 – biên móng tròn hay giữa cạnh dài móng chữ nhật
Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip
Trường hợp 1: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và
chữ nhật trên bán không gian đàn hồi vô hạn
Hình
m
dạng
móng (l/b)
Ip
b
Móng mềm
Tâm
Góc
Biên
(điểm giữa cạnh dài)
Trung
bình
Móng
cứng
Tròn
-
1.00
-
0.64
0.85
0.79
Chữ
nhật
1
1.5
2
3
5
10
20
50
100
1.12
1.36
1.53
1.78
2.10
2.54
2.99
3.57
4.01
0.56
0.68
0.77
0.89
1.05
1.27
1.49
1.78
2.00
0.76
0.97
1.12
1.36
1.68
2.10
2.54
3.13
3.57
0.95
1.15
1.30
1.51
1.78
2.15
2.53
3.03
3.40
0.88
1.07
1.21
1.42
1.70
2.10
2.46
3.00
3.43
Lớp đàn hồi vô
hạn
16
Bài giảng: Nền Móng 1
17
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bảng tra hệ số hình dạng và độ cứng Ip
Trường hợp 2: Hệ số hình dạng và độ cứng Ip cho diện truyền tải hình tròn và chữ
nhật trên bán không gian đàn hồi hữu hạn
Ip
H
b
b
Góc của móng mềm chữ nhật
Tâm móng
cứng tròn
l/b = 1
0
0.5
1.0
1.5
2.0
3.0
5.0
10
0.00
0.14
0.35
0.48
0.54
0.62
0.69
0.74
0.00
0.05
0.15
0.23
0.29
0.36
0.44
0.48
0
0.5
1.0
1.5
2.0
3.0
5.0
10
0.00
0.20
0.40
0.51
0.57
0.64
0.70
0.74
0.00
0.09
0.19
0.27
0.32
0.38
0.46
0.49
l/b = 2
l/b = 5
l/b = 10
l/b = ∞
0.00
0.04
0.10
0.18
0.27
0.39
0.55
0.76
0.00
0.04
0.10
0.18
0.26
0.38
0.54
0.77
0.00
0.04
0.10
0.18
0.26
0.37
0.52
0.73
0.00
0.08
0.16
0.25
0.34
0.46
0.60
0.80
0.00
0.08
0.16
0.25
0.34
0.45
0.61
0.82
0.00
0.08
0.16
0.25
0.34
0.45
0.61
0.81
ν = 0.5
0.00
0.04
0.12
0.22
0.29
0.40
0.52
0.64
H
Lớp cứng
ν = 0.33
0.00
0.08
0.18
0.28
0.34
0.44
0.56
0.66
Lớp đàn hồi
3.2.2.2. Độ lún ổn định
Tính lún theo quan hệ e-p
n
s=∑
i =1
e1i - e2 i
h
1+ e1i i
hi – chiều dày lớp đất i; hi = [0.4 ÷ 0.6] b
e1i, e2i – hệ số rỗng lớp đất i trước và sau khi lún
e1i ← p1i
e2 i ← p2 i
từ quan hệ nén lún e-p
p1i, p2i – áp lực tại giữa lớp đất i trước và sau xây dựng công trình
p1i = σ′v 0
và
p2i = p1i + σ gli
với
σ gli = K 0 i × pgl
và
l /b
K 0i ∈ z / b
i
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp đất i
17
Bài giảng: Nền Móng 1
18
Trước khi xây dựng móng, áp lực tại độ
γ * Df
sâu Df là
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN PHÂN TỐ
Sau khi xây dựng móng, áp lực tại
tc
độ sâu Df là N + γ tb Df
F
N tc
p gl =
+ (γ tb - γ * )D f
Áp lực gây lún
F
Mặt đất
Xác định áp lực tại giữa lớp đất trước và
sau khi xây móng p1i & p2i :
p1i = σ ′v 0 i
p 2 i = p1i + σ gli
và
l/b
K 0i ∈ z / b
với σ gli = K 0 i × pgl và
i
zi – khoảng cách từ đáy móng đến giữa lớp i
n
n
i =1
i =1
s ≤ [s ]
d
e p23
f
γsat
US do TLBT
=
0 i
5 σ
Df
h1
h2
σgl3
p13
g
σ ′v
pgl
c
MNN
h3
h4
σgl
h5
US do áp lực
gây lún
Đất tốt
gli
p1i = σ ′v 0 i = 10 σ gli
s = ∑ si =∑
Độ lún của móng (tại tâm)
Điều kiện lún
=
1 i
pgl
…
p
γ∗ Df
γ
Suy ra hệ số rỗng tại giữa lớp đất trước và
sau khi lún e1i & e2i :
e1i ← p1i
từ quan hệ nén lún e-p
e2 i ← p2 i
e - e2 i
s i = 1i
h
Tính độ lún của lớp i là
1 + e1i i
Tính lún đến lớp phân tố thứ i có
γtb
γ*
Chia nền đất dưới đáy móng thành các lớp
hi = [0 .4 ÷ 0 .6 ] b
mỏng có chiều dày
N tc
Đất yếu
e1i - e2i
h
1+ e1i i
[s] – độ lún cho phép của móng
Độ lún cho phép của móng được quy định dựa vào mức độ siêu tĩnh của công trình
(tham khảo bảng….), đối với nhà BTCT đổ toàn khối [s] = 8cm.
Thí dụ tính độ lún của lớp e (i=3)
p13 = γ Df + (h1 + h2 )γ + (γ sat
p23 = p13 + σ gl 3
ll b
với K 03 ∈ z b
3
e -e
s3 = 13 23
1+ e13
và
và
e
e0
h
- γw ) 3
2
σ gl 3 = K 03 plg
z3 = h1 + h2 +
h3
e13
2
e23
e1
e2
e3
e4
e5
O p1 p2
Đường nén e-p
p3
p13
p4
p5
p
p23
18
Bài giảng: Nền Móng 1
19
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.1. Tải trọng
- Tĩnh tải: trọng lượng bản thân công trình
- Hoạt tải: hoạt tải sử dụng, hoạt tải sửa chữa,
gió, động đất, cháy nổ, …
5. Tải trọng, tổ hợp tải trọng và các trạng thái giới hạn
5.2. Tổ hợp tải trọng dùng tính toán móng
19
Bài giảng: Nền Móng 1
20
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH)
5.2.1. Trạng thái giới hạn I: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện cường
độ (sức chịu tải, trượt, lật …)
a. Kiểm tra cường độ
Hệ số an toàn của sức chịu tải
FS =
qult
≥ [FS ]
p tt
hoặc
p tt ≤ qa =
qult
FS
trong đó:
ptt – áp lực tính toán tại mặt đáy móng
qult – sức chịu tải cực hạn của nền đất dưới đáy móng
qa – sức chịu tải cho phép của nền đất dưới đáy móng
FS, [FS] – hệ số an toàn và hệ số an toàn cho phép
FS ≥ [FS ] = 3
b. Kiểm tra ổn định
Hệ số an toàn trượt
FS truot =
Fchong truot
Fgay truot
≥ [FS ]truot
hoặc
trong đó:
Fchong truot – lực chống trượt
Fgay truot ≤
Fchong truot
FStruot
Fgay truot – lực gây trượt
FStruot, [FS]truot – hệ số an toàn trượt và hệ số an toàn trượt cho phép
FS truot ≥ [FS ] truot = 1 .5
20
Bài giảng: Nền Móng 1
21
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
b. Kiểm tra ổn định
Hệ số an toàn lật
FS lat =
M chong lat
M gay lat
≥ [FS ]lat
hoặc
M gay lat ≤
M chong lat
trong đó:
Mchong lat – moment chống lật
FSlat
Mgay lat – moment gây lật
FS lat, [FS] lat – hệ số an toàn lật và hệ số an toàn lật cho phép
FS lat ≥ [FS ]lat = 1 .5
21
Bài giảng: Nền Móng 1
22
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Trường hợp minh họa
Ntt
Lực gây trượt bằng tổng của
lực ngang do kết cấu bên trên
(Htt) và áp lực đất chủ động (Ea)
Htt
Ep
Fgt = H d = H tt + E a ,h
W1
W2
Nd
Lực chống trượt bằng tổng của
lực cản do ma sát (Rd) và áp lực
đất bị động được huy động (Ep)
Ea
Ea,h
Hd
Rd
Fct = Rd + E p,h
Điều kiện trượt
H d ≤ Rd + E p
hay
FS truot =
Rd + E p
Hd
≥ [FS ]truot
5.2. Các trạng thái giới hạn (TTGH)
5.2.2. Trạng thái giới hạn II: Tính toán nền móng thỏa các điều kiện biến
dạng (lún, nghiêng, …)
Công trình
Mặt đất
L
δ
Cao trình đáy
móng ban đầu
Δ
smax
smax – tổng độ lún lớn nhất
Δ – độ lún lệch lớn nhất
δ/L – góc nghiêng biến dạng
22
Bài giảng: Nền Móng 1
23
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Chương 2: MÓNG NÔNG
I. Định nghĩa
Df
≤ 2.5
b
Móng nông
Mặt nền
N
tt
Không kể đến ma sát hai bên móng
Df
II. Móng đơn
2.1. Móng đơn chịu tải đúng tâm
ptt
Trình tự tính toán và thiết kế
Thông số đầu vào
- Tải trọng (N,M,H) tại chân cột
tính toán
thiết kế
b
Thông số đầu ra
- Chiều sâu đặt móng Df
- Kích thước đáy móng b × l
- Địa chất: đặc trưng γ, c, ϕ, e-p, …
TCXD (VN)
- Chiều cao móng h
Eurocode 7
- Thép trong móng
BS, ACI, …
Bản vẽ thi công
23
Bài giảng: Nền Móng 1
24
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Bước 1. Chọn chiều sâu đặt móng
- Đủ sâu hơn lớp đất bề mặt chịu ảnh hưởng của phong hóa thời tiết
- Ít ảnh hưởng đến móng công trình lân cận
- Đặt trên lớp đất đủ chịu lực, không đặt trên rễ cây, đường ống dẫn
Bước 2. Xác định kích thước đáy móng b× l sao cho nền đất dưới đáy
móng thỏa các điều kiện ổn định, cường độ và biến dạng
• Điều kiện ổn định
p tc ≤ R tc
p tc - áp lực tiêu chuẩn tại mặt đáy móng
p tc =
N tc
+ γ tb Df
F
F = b× l – diện tích đáy móng
γtb – trọng lượng riêng trung bình của đất và bê-tông
N tc =
N tt
- lực dọc tiêu chuẩn
n
Ntt – lực dọc tính toán
n= 1.15 – hệ số giảm tải
R tc - sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới đáy móng
mm
R tc = 1 tc 2 (A b γ + B D f γ + c D )
K
24
Bài giảng: Nền Móng 1
25
Biên soạn: TS. Lê Trọng Nghĩa
Cách xác định b× l thỏa điều kiện ptc ≤ Rtc
- Chọn sơ bộ b = 1m
- Tính Rtc
Mặt đất
- Xác định diện tích sơ bộ của đáy móng
N
p ≤R
⇔
+ γ tb Df ≤ R tc
F
N tc
⇔ F ≥ tc
R - γ tb D f
- Móng chịu tải đúng tâm nên có thể chọn
tc
γtb
γ*
tc
N tc
ptc
Df
tc
Mặt phẳng đáy móng
γ, c, ϕ
γsat
F ⇒ chọn b× l
b=l ≥
Rtc
- Kiểm tra kích thước b× l đã chọn phải thỏa
điều kiện ptc ≤ Rtc
p tc =
N tc
+ γ tb Df
F
- Nếu điều kiện ptc ≤ Rtc không thỏa ⇒ tăng b× l
• Điều kiện cường độ
p tt ≤ qa =
qult
FS
Mặt đất
tt
p - áp lực tính toán dưới đáy móng
γ*
N tt
γtb
ptt
tt
N
p tt =
+ γ tb Df
F
Df
Mặt phẳng đáy móng
qult - sức chịu tải cực hạn của đất nền dưới
γ, c, ϕ
qult
đáy móng
FS - hệ số an toàn (FS = 2÷3)
γsat
Nếu điều kiện ptt ≤ qa không thỏa ⇒ tăng b× l
25