Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

CHUYÊN ĐỀ SÂN BAY THIẾT KẾ VÀ QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG-SÂN BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 59 trang )

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

CHUN ĐỀ SÂN BAY
THIẾT KẾ VÀ QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNGSÂN BAY

SỐ LIỆU BAN ĐẦU:
- Bình đồ khu vực tỷ lệ: 1:25.000
- Các yếu tố về mơi trường: tự thu thập.
- Các số liệu khác như sau:

LL HK dù b¸o
n¨m t¬ng lai
6triƯu
HK/n¨m

Lo¹i m¸y bay

Lo¹i ®éng c¬

B-747-400

JT9D-7A

NhiƯt ®é KK tÝnh
toµn
s©n bay
310C

D÷ liƯu hoa giã


38

Ghi chú:
• Loại máy bay thiết kế chính tra các số liệu trong các Cataloge của loại máy
bay tương ứng để tìm các thông số hình học của máy bay
- Các bảng tra để tính toán chiều dài đường cất hạ cánh (đường băng)
tra trong AC150-5325-4A của Cục hàng không liên bang Mỹ, FAA. Trường
hợp không có số liệu có thể lấy trực tiếp từ các toán đồ làm việc của loại
máy bay, sau đó hiệu chỉnh
SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

• Số liệu hoa gió: tương ứng với số đề về dữ liệu hoa gió.

YÊU CẦU
Thuyết minh:
1. Sự cần thiết đầu tư xây dựng cảng hàng khơng.
2. Điều kiện tự nhiên khu vực sân bay
3. Xác đònh quy mơ, cấp hạng của cảng hàng khơng
4. Lựa trọn vị trí bố trí cảng hàng khơng trên bình đồ khu vực
5. Xác định số lượng và hướng đường băng
6. Tính tốn chiều dài đường băng cần thiết cho máy bay thiết kế tại điều
kiện sân bay.
7. Thiết kế trắc dọc, trắc ngang đường băng.

8. Thiết kế,bố trí các hạng mục cơng trình cảng hàng khơng trên mặt
bằng chi tiết
9. Kiểm tra, thiết kế tĩnh khơng khu vực sân bay và lân cận
10.Thiết kế bố trí hệ thống vạch sơn trên đường băng.
11.Thiết kế kết cấu áo đường của đường băng
Bản vẽ:
1. Bình đồ vị trí bố trí tổng thể cảng hàng khơng trên bản đồ tỉ lệ 1:
20000
2. Mặt bằng bố trí chi tiết các hạng mục cơng trình cảng hàng khơng
3. Mặt cắt ngang điển hình đường băng, đường lăn, kết cấu áo đường
4. Hệ thống vạch sơn trên đường băng
5. Tĩnh khơng sân bay và các vùng phụ cận sân bay.

CHƯƠNG I: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CẢNG HÀNG KHƠNG

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOCH CNG HNG KHễNG

GVHD :PGS.TS PHM HUY KHANG

I.

VAI TRề CA CNG HNG KHễNG SN BAY
Giao thụng vn ti núi chung, giao thụng hng khụng núi riờng l huyt
mch ca quc gia. Ti mi quc gia, mi a phng trong xu th hi nhp

quc t hin nay thỡ khụng th ph nhn vai trũ to ln ca vn ti hng khụng
trong mng li giao thụng vn ti cng nh trong s phỏt trin kinh t xó hi.
Cng hng khụng l b phn ch yu ca giao thụng hng khụng, nú cú vai trũ
ht nhõn trong hot ng v phỏt trin ca mng li giao thụng vn ti trờn c
nc. Vic quy hoch xõy dng cng hng khụng sõn bay cú ý ngha chớnh tr kinh t - vn húa xó hi cao trong cnh tranh phỏt trin ton din ca tng
vựng min cng nh ca c nc trờn trng quc t.
II. S CN THIT U T XY DNG CNG HNG KHễNG
Ngy nay, khi nhu cu i li, trao i hng húa ca con ngi gia tng rt
nhanh, c bit l vic giao thng, i ngoi ũi hi ngnh giao thụng phi
khụng ngng phỏt trin v cú nhng bc t phỏ. Vic quy hoch mng li
giao thụng phi cú chin lc quy hoch tng th, m bo tớnh hon chnh, a
dng v khộp kớn. Vỡ vy nhu cu quy hoch cng hng khụng m bo giao
thụng hng khụng l tt yu.
Vic u t xõy dng cng hng khụng l s ỏp ng mt nhu cu thc t
khỏch quan, nhm to ra mt ng lc phỏt trin kinh t mnh trong tng lai,
lm thay i c bn c cu phỏt trin vựng trong u t khai thỏc v phỏt trin
ca khu vc, l bc t phỏ trong hi nhp v phỏt trin kinh t ca vựng v
ca c nc.
Tõy Ninh l tnh phớa ụng Nam B,Vit Nam ,giỏp Campuchia.Cú v trớ
quan trng,mng li giao thụng thun tin,l ca ngừ vo thnh ph H Chớ
Minh. õy l ni tp trung mt s tuyn ng quan trng nh quc l 22B,
tnh l 783, 791, 795, 788 nờn rt thớch hp quy hoch lm cng hng khụng.
Xõy dng cng hng khụng sõn bay s lm hon chnh v khộp kớn mng li
giao thụng ca tnh v ca khu vc. Cú th núi rng, t thc t hin nay nhu cu
xõy dng mt cng hng khụng sõn bay xng tm l mt thc t khỏch quan, l
nhu cu cn thit to iu kin phỏt trin bn vng cho kinh t xó hi ca vựng.

SVTH : Trn Th nh Tuyt

ẹửụứng OToõ & Saõn Bay K48



BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA KHU
VỰC THIẾT KẾ SÂN BAY
I. ĐỊA HÌNH TỰ NHIÊN.
Vò trí đặt sân bay khu vực suối mây thuộc xã Thạnh bình ,huyện Tân
Biên,Tỉnh Tây Ninh .Đây là nơi tập trung một số tuyến đường quan trọng như
quốc lộ 22B, tỉnh lộ 783, 791, 795, 788 nên rất thích hợp để quy hoạch làm cảng
hàng khơng. Đòa hình ở đây là địa hình đồng bằng có thềm tích bazan lượn
sóng, mật độ các đường đồng mức tương đối thưa ở khu vực đồng bằng.
Vò trí sân bay được đặt tại vò trí tương đối bằng phẳng,với cao độ sân
bay (trung bình ) là 25-30 m,và đảm bảo yêu cầu tónh không của đường cất hạ
cánh .
Mạng sông suối phân bố trong khu vực chủ yếu là các nhánh sơng suối,
trong đó có suối mây chảy xuống phía nam của huyện rồi đổ vào sơng Vàm Cỏ
Đơng.
Sân bay được đặt tại vò trí tránh mạng sông suối phân bố trong khu vực
nên rất thuận lợi cho việc thi công và đảm bảo sân nền ổn đònh
II. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU, ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1. Khí hậu:

Nhiệt độ:
Khu vực sân bay nằm sâu trong nội đòa, khí hậu ơn hòa, chia ra hai mùa
rõ rệt là mùa mưa và mùa khơ. Khu vực tuyến chòu ảnh hưởng của mùa mưa từ
tháng 5 đến tháng 11, chòu ảnh hưởng của mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 4
năm sau. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 27,40C

 Mưa:
-Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 12, vào mùa mưa số ngày mưa thường
xuyên, lượng mưa trung bình tăng lên, độ ẩm tăng.
-Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 – 2.200 mm,
 Độ ẩm, mây, nắng:
-Độ ẩm cao, trung bình trong năm vào khoảng 70 - 80%
 Gió, bão:
-Tốc độ gió 1,7 m/s và thổi điều hồ trong năm
- Chịu ảnh hưởng của 2 loại gió chủ yếu là gió Tây – Tây Nam vào mùa mưa
và gió Bắc
– Đơng Bắc vào mùa khơ.

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

BẢNG TẦN SUẤT THEO TỐC ĐỘ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ
N

NNE

NE

ENE


E

ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

WSW

W

WNW

NW

NNW

0.61
2.11

4~6

0.61

1.78
0.41

0.80

0.61
1.89
1.46

0.61
2.63
2.31

0.61
2.01
1.50

0.61
2.56
0.87

0.61
1.79
0.16

0.61
1.88
1.21

0.61

1.96
0.89

0.61
1.78
0.33

0.61
1.38
0.94

0.61
1.83
0.95

0.61
1.89
1.00

0.61
2.71
1.64

0.61
2.22
1.66

0.61
2.04
1.49


6 ~ 10
10 ~ 12
12 ~ 15
15 ~ 26
26 ~ 28

0.68
0.06
0.28
0.04
0.11

0.03
0.45
0.49
0.54
0.34

0.59
0.70
0.20
0.10
0.38

0.61
1.07
1.00
0.39
0.07


0.75
0.20
0.53
0.49
0.37

1.04
0.79
0.02
0.51
0.05

1.10
0.67
0.39
0.27
0.17

0.97
0.91
0.30
0.20
0.03

1.34
0.20
1.03
0.57
0.33


0.43
0.40
0.31
0.30
0.27

0.15
0.98
0.43
0.35
0.35

0.88
0.93
0.03
0.28
0.03

0.80
1.14
0.86
0.15
0.23

1.43
1.09
0.39
0.05
0.23


0.65
0.98
0.45
0.39
0.21

1.05
1.48
0.51
0.49
0.12

hương
Tèc ®é giã
(m/s)
0.00
1~4

2. Đòa chất công trình:
Công tác điều tra đòa chất được tiến hành tai khu vực đặt sân bay .Việc
thăm dò đòa chất này được tiến hành bằng cách khoan hay đào hố thăm dò.
Nếu dùng hố thăm dò thì có chiều sâu 1.5 - 2.0 m, kích thước mặt bằng 0.8 1.7m và các hố thăm dò đòa chất đào cách nhau 1 Km.
Đòa chất vùng này tương đối ổn đònh.
Kết luận: Đòa chất và vật liệu khu vực này tương đối thuận lợi cho việc
xây dựng tuyến đường.

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48



BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

CHƯƠNG III:XÁC ĐỊNH QUY MƠ CẤP HẠNG
CỦA CẢNG HÀNG KHƠNG
I. XÁC ĐỊNH MÃ CHUẨN CẢNG HÀNG KHÔNG – SÂN BAY:
1. Xác đònh mã chuẩn cảng hàng không - sân bay theo tiêu chuẩn của
ICAO:
Theo tiêu chuẩn ICAO, cấp cảng hàng không được xác đònh thông qua
2 chỉ số là: mã số và mã chữ. Được quy đònh như bảng sau:


hiệu
1
2
3
4
-

MÃ SỐ
Chiều dài tính
tốn dải bay,
m
< 800
[800; 1200)
[1200; 1800)
>1800

-

Ký hiệu
A
B
C
D
E
F

MÃ CHỮ
Sải cánh,
Khoảng cách giữa 2
m
bánh ngồi của càng
chính, m
< 15
< 4.5
[15; 24)
[4.5; 6)
[24; 36)
[6; 9)
[36; 52)
[9; 14)
[52; 65)
[9;14)
[65; 80)
[14; 16)

a.X¸c ®Þnh m· ch÷:

M· ch÷ cđa s©n bay phơ thc vµo hai u tè: S¶i c¸nh hc kho¶ng c¸ch gi÷a
hai b¸nh ngoµi cïng cđa cµng chÝnh.
Theo s¶i c¸nh: ChiỊu dµi s¶i c¸nh cđa m¸y bay boeing 747-400
WS = 213 ft = 64.92 m.
Tra b¶ng trªn x¸c ®Þnh ®ỵc cÊp s©n bay cã m· ch÷ lµ E

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOCH CNG HNG KHễNG

GVHD :PGS.TS PHM HUY KHANG

- Theo khoảng cách giữa mép của hai bánh ngoài cùng trên càng chính
(OMG):
Ta có:
SVTH : Trn Th nh Tuyt

ẹửụứng OToõ & Saõn Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

OMGWS = 36ft =11m
Víi kho¶ng c¸ch gi÷a mÐp ngoµi cđa hai b¸nh ngoµi cïng trªn cµng chÝnh,
tra b¶ng x¸c ®Þnh s©n bay cã m· ch÷ lµ E


 Vậy mã chữ của sân bay là E
b. Xác đònh mã số:
 Tính tốn chiều dài đường băng tối thiểu cho trường hợp Cất cánh:
Căn cứ vào tốn đồ Mục 3.3.1 “Boeing 747-400, Airplane Characteristics for
Airport Planning, December 2002” với:
 Điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn T=15 0 C.
 Điện kiện gió: lặng gió
 Cao độ sân bay là 0 m so với mực nước biển trung bình (MSL).
 Độ dốc dọc của đường CHC: id = 0%
 Tải trọng cất cánh lớn nhất MTOW = 362874 kg
Tra tốn đồ, ta có: Lmin_cc ≈ 8800 ft ≈ 2682.24 m

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

Ñöôøng OÂToâ & Saân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG


 Tính toán đường CHC tối thiểu cho trường hợp hạ cánh:
Căn cứ vào tốn đồ Mục 3.4.1 “Boeing 747-400, Airplane Characteristics for
Airport Planning, December 2002” với:
 Điều kiện mặt đường ẩm ướt (ln tính với trường hợp này).
 Điện kiện gió: lặng gió
 Cao độ sân bay là 0 m so với mực nước biển.
 Tải trọng hạ cánh lớn nhất MLW = 260362 kg

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

Ñöôøng OÂToâ & Saân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

Tra tốn đồ ta có : Lmin_hc ≈ 6791 ft ≈ 2070 m.
Vậy chiều dài đường CHC tối thiểu:
LCHC=max(LminCC, LminHC )= 8800 ft ≈ 2682.24 m

 Căn cứ theo bảng xác đònh cấp cảng hàng không của ICAO ta xác đònh

được mã số của sân bay là : 4

Kết luận:
- Cảng hàng không có cấp theo tiêu chuẩn của ICAO là : 4E
- Máy bay chính thiết kế là máy bay B 747-400:
C¸c th«ng sè chđ u cđa m¸y bay Boeing 747-400

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

Ñöôøng OÂToâ & Saân Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

2. Xác đònh mã chuẩn cảng hàng không – sân bay theo tiêu chuẩn của
FAA.
Phục vụ cho việc thiết kế, quản lý và khai thác các sân bay trong toàn liên

bang, cục hàng không liên bang Mỹ (FAA) đã lập ra hệ phân loại cảng hành
không được gọi là mã tham chiếu sân bay (Airport Reference Code), áp dụng
với mỗi sân bay và các bộ phận đường CHC, đường lăn trong sân bay đó.
Theo quy đònh của FAA, cấp của Cảng hàng không được xác đònh thông qua
2 chỉ số: mã chữ và mã số La Mã, được quy đònh ở bảng sau:


hiệu
A
B
C
D
E
-

Mã chữ
Tốc độ tiếp cận,
Knots
< 91
[91; 121)
[121; 141)
[141; 166)
≥ 166
-

Mã số La Mã
Ký hiệu
Sải cánh, ft
I
II

III
IV
V
VI

< 49
[49; 79)
[79; 118)
[118; 171)
[171; 214)
≥ 214

(Ngoài bảng trên, FAA còn đưa ra bảng phụ lục giới thiệu các đặc tính của
máy bay tương ứng với các loại máy bay thông dụng để tiện cho việc tra cứu
cấp hạng của sân bay)
- Ứng với loại máy bay Boeing 747-400, với:
􀂾Tốc độ tiếp cận: 154 knots.
􀂾Chiều rộng sải cánh: WP = 213 ft = 64.92 m
- Tra bảng 3, ta xác định được cấp cảng hàng khơng theo FAA là D-V.

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG


Ñöôøng OÂToâ & Saân Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

CHƯƠNG IV:TÍNH SỐ LƯỢNG VÀ HƯỚNG
ĐƯỜNG BĂNG
I.
XÁC ĐỊNH SỐ LƯNG ĐƯỜNG BĂNG
Sè d¶i bay cÇn thiÕt ®ỵc x¸c ®Þnh dùa vµo lu lỵng m¸y bay trong ngµy:
 NÕu lu lỵng < 45 chun/ngµy: cÇn mét d¶i bay
 NÕu lu lỵng > 45 chun/ngµy: cÇn hai d¶i bay.
Lu lỵng m¸y bay ®ỵc tÝnh theo c«ng thøc:
N tt =

LLHK
365.SC

Trong ®ã: LLHK – Lu lỵng hµnh kh¸ch dù b¸o n¨m t¬ng lai (HK/n¨m), b»ng
7triƯu HK/n¨m.
SC Sè ghÕ ngåi cđa m¸y bay tÝnh to¸n, b»ng 416 ghÕ
Theo ®ã ta cã:
N tt =

7.10 6
= 46.1 chuyen / ngay
365.416


VËy sè d¶i bay cÇn thiÕt lµ: 2 d¶i
* x¸c ®Þnh kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®êng b¨ng
Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®êng b¨ng song song theo ICAO, m(ft)
C¸c ho¹t ®éng VFR ®ång thêi
C¶ng hµng kh«ng m· sè 1
120 (400)
C¶ng hµng kh«ng m· sè 2
150 (500)
C¶ng hµng kh«ng m· sè 3 vµ 4
210 (700)
 Do c¶ng hµng kh«ng thiÕt kÕ m· sè 4 nªn kho¶ng c¸ch 2 ®êng b¨ng lµ
210m
.
II. XÁC ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG BĂNG VÀ HỆ SỐ SỬ DỤNG
ĐƯỜNG BĂNG
 Loại máy bay thiết kế : B 747-400:
 Điều kiện gió thu thập từ các trạm quan trắc gió khu vực thiết kế cảng
hàng không
Số liệu tần suất gió:

BẢNG TẦN SUẤT THEO TỐC ĐỘ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG
hương

N

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

WSW

W

WNW


NW

NNW

0.61
1.78
0.41
0.68
0.06
0.28
0.04
0.11
3.36

0.61
2.11

0.61
1.89
1.46
0.59
0.70
0.20
0.10
0.38
5.32

0.61
2.63

2.31
0.61
1.07
1.00
0.39
0.07
8.08

0.61
2.01
1.50
0.75
0.20
0.53
0.49
0.37
5.85

0.61
2.56
0.87
1.04
0.79
0.02
0.51
0.05
5.84

0.61
1.79

0.16
1.10
0.67
0.39
0.27
0.17
4.55

0.61
1.88
1.21
0.97
0.91
0.30
0.20
0.03
5.5
0

0.61
1.96
0.89
1.34
0.20
1.03
0.57
0.33
6.32

0.61

1.78
0.33
0.43
0.40
0.31
0.30
0.27
3.82

0.61
1.38
0.94
0.15
0.98
0.43
0.35
0.35
4.58

0.61
1.83
0.95
0.88
0.93
0.03
0.28
0.03
4.93

0.61

1.89
1.00
0.80
1.14
0.86
0.15
0.23
6.07

0.61
2.71
1.64
1.43
1.09
0.39
0.05
0.23
7.54

0.61
2.22
1.66
0.65
0.98
0.45
0.39
0.21
6.56

0.61

2.04
1.49
1.05
1.48
0.51
0.49
0.12
7.18

Tèc ®é giã
(m/s)
0.00
1~4
4~6
6 ~ 10
10 ~ 12
12 ~ 15
15 ~ 26
26 ~ 28

0.80
0.03
0.45
0.49
0.54
0.34
4.76

BẢNG TẦN SUẤT THEO TỐC ĐỘ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ


Híng
Tèc ®é
giã (m/s
V<1
V<4
V<6

N
0.61
2.39
2.80

NNE
0.61
2.72
3.52

V<10

3.48

3.55

V<12

3.54

4.00

V<15


3.82

4.49

V<26
V<28

3.86
3.97

5.03
5.37

NE
0.61
2.50
3.96
4.5
5
5.2
5
5.4
5
5.5
5
5.93

ENE
0.61

3.24
5.55

E
0.61
2.62
4.12

ESE
0.61
3.17
4.04

SE
0.61
2.40
2.56

SSE
0.61
2.49
3.70

S
0.61
2.57
3.46

SSW
0.61

2.39
2.72

SW
0.61
1.99
2.93

WSW
0.61
2.44
3.39

W
0.61
2.50
3.50

WNW
0.61
3.32
4.96

NW
0.61
2.83
4.49

NNW
0.61

2.65
4.14

6.16

4.87

5.08

3.66

4.67

4.80

3.15

3.08

4.27

4.30

6.39

5.14

5.19

7.23


5.07

5.87

4.33

5.58

5.00

3.55

4.06

5.20

5.44

7.48

6.12

6.67

8.23

5.60

5.89


4.72

5.88

6.03

3.86

4.49

5.23

6.30

7.87

6.57

7.18

8.62
8.69

6.09
6.46

6.40
6.45


4.99
5.16

6.08
6.11

6.60
6.93

4.16
4.43

4.84
5.19

5.51
5.54

6.45
6.68

7.92
8.15

6.96
7.17

7.67
7.79


1. Xác đònh tốc độ gió ngang lớn nhất cho phép Wc
Theo quy đònh của ICAO, Wc phụ thuộc vào chiều dài đường CHC
(tham chiếu từ loại máy bay)

STT
SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Chiều dài đường CHC

Wc

Ghi

Đường ÔTô & Sân Bay K48

9.74
32.46
17.62
12.50
12.05
7.22
5.12
3.29
90.26


BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

1
2

3

(m)
L ≥ 1500
1200 ≤ L < 1500
L ≤ 1200

GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

(km/h)
37
24
19

chú
23
15
11.5

Với loại máy bay thiết kế Boeing B747-400
ta có LCHC =8800 ft ≈ 2682.24 m => Wc=37 (km/h)
2. Vẽ biểu đồ tần suất gió và vận tốc gió tương ứng:
BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT VẬN TỐC GIĨ VÀ HƯỚNG GIĨ TƯƠNG ỨNG

3. Sơ bộ chọn các phương án hướng đường cất hạ cánh với góc phương
vị α :
Góc phương vị α của đường CHC ứng với
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3

Vị trí 4
Vị trí 5
o

o
o
o
o
o
o
o
67 45 ~ 247 45’
112 ~ 292
157 45’ ~ 337 45’
96 ~ 276
23o~ 203o

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


GVHD :PGS.TS PHM HUY KHANG

BTL:QUY HOCH CNG HNG KHễNG

NNW

N


NNE

NNW
NE

NW

WNW

ESE

WNW

SSW

NNW

ENE
E

ESE

WSW

SSW

S

SSW
N


S

SSE

NNE
NE

WNW

ENE

W

E

ESE

WSW
SE

SW

SE

SW

SE

SW


NNW

W

ESE

NW

NE

WNW

E

SSE

S

NNE

NW

ENE

WSW

SE
SSW


N

NE

W

ESE

SSE

S

NNE

WNW

E

SW

N

NW
ENE

WSW

SE

SW


NNW
NE

W

E

WSW

NNE

NW
ENE

W

N

SSW

SSE

S

SSE

4. Gúc hp gia hng giú v hng ng CHC theo cỏc phng ỏn n:
V Trớ
Hng giú

1
67.75
N, S
NNW, SSE 90.25
112.75
SE, NW
ESE, WNW 135.25
157.75
E, W
0.25
ENE, WSW
22.75
NE, SW
NNE, SSW 45.25

V Trớ
2
112
134.5
157
179.5
22
44.5
67
89.5

V Trớ
3
157.75
0.25

22.75
45.25
67.75
90.25
112.75
135.25

V Trớ
4
96
118.5
141
163.5
6
28.5
51
73.5

V Trớ
5
23
45.5
68
90.5
113
135.5
158
0.5

5. Tớnh toỏn tc giú ngang Wcmax ln nht cỏc hng:

Wc

Wcmax = Sin

n

Vi Wc= 37 (km/h) = 10.28 (m/s)

SVTH : Trn Th nh Tuyt

ẹửụứng OToõ & Saõn Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG

STT

Phương
án

1

Vị trí 1

2

Vị trí 2


3

Vị trí 3

4

Vị trí 4

5

Vị trí 5

SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

α

Hướng
N,S
NNW,SSE
SE,NW
ESE,WNW
E,W
ENE,WSW
NE,SW
NNE,SSW
N,S
NNW,SSE
SE,NW
ESE,WNW
E,W

ENE,WSW
NE,SW
NNE,SSW
N,S
NNW,SSE
SE,NW
ESE,WNW
E,W
ENE,WSW
NE,SW
NNE,SSW
N,S
NNW,SSE
SE,NW
ESE,WNW
E,W
ENE,WSW
NE,SW
NNE,SSW
N,S
NNW,SSE

α

radians

67.75
90.25
112.75
135.25

157.75
0.25
22.75
45.25
112
134.5
157
179.5
22
44.5
67
89.5
157.75
0.25
22.75
45.25
67.75
90.25
112.75
135.25
96
118.5
141
163.5
6
28.5
51
73.5
23
45.5


1.1825
1.5752
1.9679
2.3606
2.7533
0.0044
0.3971
0.7898
1.9548
2.3475
2.7402
3.1329
0.384
0.7767
1.1694
1.5621
2.7533
0.0044
0.3971
0.7898
1.1825
1.5752
1.9679
2.3606
1.6755
2.0682
2.4609
2.8536
0.1047

0.4974
0.8901
1.2828
0.4014
0.7941

sin
α

Wcmax
(m/s)

0.9255
11.11
1
10.28
0.9222
11.15
0.704
14.60
0.3786
27.15
0.0044 2356.01
0.3867
26.58
0.7102
14.48
0.9272
11.09
0.7133

14.41
0.3907
26.31
0.0087 1178.02
0.3746
27.44
0.7009
14.67
0.9205
11.17
1
10.28
0.3786
27.15
0.0044 2356.01
0.3867
26.58
0.7102
14.48
0.9255
11.11
1
10.28
0.9222
11.15
0.704
14.60
0.9945
10.34
0.8788

11.70
0.6293
16.34
0.284
36.20
0.1045
98.35
0.4772
21.54
0.7771
13.23
0.9588
10.72
0.3907
26.31
0.7133
14.41
Ñöôøng OÂToâ & Saân Bay K48


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

SE,NW
ESE,WNW
E,W
ENE,WSW
NE,SW
NNE,SSW


68
90.5
113
135.5
158
0.5

1.1868
1.5795
1.9722
2.3649
2.7576
0.0087

0.9272
11.09
1
10.28
0.9205
11.17
0.7009
14.67
0.3746
27.44
0.0087 1178.02

BẢNG TỔNG HP TỐC ĐỘ GIÓ LỚN NHẤT CHO PHÉP Ở CÁC HƯỚNG
CỦA 5 VỊ TRÍ THEO TIÊU CHUẨN ICAO
P/án


N

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

WSW

W

WNW

NW


NNW

Vò trí 1

11.11

10.28

11.15

14.6

27.15

2356

26.58

14.48

11.11

10.28

11.15

14.6

27.15


2356

26.58

14.48

Vò trí 2

11.09

14.41

26.31

1178

27.44

14.67

11.17

10.28

11.09

14.41

26.31


1178

27.44

14.67

11.17

10.28

Vò trí 3

27.15

2356

26.58

14.48

11.11

10.28

11.15

14.6

27.15


2356

26.58

14.48

11.11

10.28

11.15

14.6

Vò trí 4

10.34

11.7

16.34

36.2

98.35

21.54

13.23


10.72

10.34

11.7

16.34

36.2

98.35

21.54

13.23

10.72

Vò trí 5

26.31

14.41

11.09

10.28

11.17


14.67

27.44

1178

26.31

14.41

11.09

10.28

11.17

14.67

27.44

1178

6. Lập bảng tính hệ số sử dụng đường cất hạ cánh theo phương án bố trí
đường cất hạ cánh:
Căn cứ vào:
- Số liệu về điều kiện gió tại khu vực thiết kế cảng hàng không.
- Căn cứ vào tốc độ gió lớn nhất cho phép ở các hướng theo tiêu chuẩn của
ICAO
Lập bảng tính hệ số sử dụng đường CHC tương ứng với các phương án bố trí

đường CHC khác nhau với điều kiện sử dụng đường CHC là:
Tốc độ gió thực tế ≤ Tốc độ gió lớn nhất cho phép Vmax
Kết quả tính toán trình bày trong các bảng tính dưới đây:
BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIĨ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIĨ
SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48


GVHD :PGS.TS PHM HUY KHANG

BTL:QUY HOCH CNG HNG KHễNG

H S SD NG CHC THEO V TR 1
Hớng
Tốc độ gió (m/s)
lặng gió
1~4
4~6
6~10
10~12
12~15
15~26
26~28
>28
Wmax
theo
ICAO
Cộng


N

Theo tốc
độ
HSSD

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

WSW

W


WNW

NW

N

1.78

2.11

1.89

2.63

2.01

2.56

1.79

1.88

1.96

1.78

1.38

1.83


1.89

2.71

2.22

2

0.41
0.68
0.06
0.28
0.04
0.11

0.8
0.03
0.45
0.49
0.54
0.34

1.46
0.59
0.7
0.2
0.1
0.38

2.31

0.61
1.07
1
0.39
0.07

1.5
0.75
0.2
0.53
0.49
0.37

0.87
1.04
0.79
0.02
0.51
0.05

0.16
1.1
0.67
0.39
0.27
0.17

1.21
0.97
0.91

0.3
0.2
0.03

0.89
1.34
0.2
1.03
0.57
0.33

0.33
0.43
0.4
0.31
0.3
0.27

0.94
0.15
0.98
0.43
0.35
0.35

0.95
0.88
0.93
0.03
0.28

0.03

1
0.8
1.14
0.86
0.15
0.23

1.64
1.43
1.09
0.39
0.05
0.23

1.66
0.65
0.98
0.45
0.39
0.21

1
1
1
0
0
0


11.1

10.28

11.15

14.6

27.2

235
6

26.6

14.48

11.1

10.3

11.15

14.6

27.15

2356

26.6


1

3.36
3.25

4.76
4.76

5.32
5.32

8.08
8.01

5.85
4.99

5.84
5.26

4.55
3.72

5.50
5.27

6.32
6.32


3.82
3.82

4.58
4.58

4.93
4.90

6.07
5.69

7.54
7.26

6.56
5.96

7
6

BNG TN SUT TC GIể & TN SUT HNGGIể
H S SD NG CHC THEO V TR 2
Cộng
Hớng
Tốc độ gió (m/s)
lặng gió
1~4
4~6
6~10

10~12
12~15
15~26
26~28
>28
Wmax
theo
ICAO
Cộng

N

Theo tốc
độ
HSSD

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE


S

SSW

SW

WSW

W

WNW

NW

NNW

1.78

2.11

1.89

2.63

2.01

2.56

1.79


1.88

1.96

1.78

1.38

1.83

1.89

2.71

2.22

2.04

0.41
0.68
0.06
0.28
0.04
0.11

0.8
0.03
0.45
0.49
0.54

0.34

1.46
0.59
0.7
0.2
0.1
0.38

2.31
0.61
1.07
1
0.39
0.07

1.5
0.75
0.2
0.53
0.49
0.37

0.87
1.04
0.79
0.02
0.51
0.05


0.16
1.1
0.67
0.39
0.27
0.17

1.21
0.97
0.91
0.3
0.2
0.03

0.89
1.34
0.2
1.03
0.57
0.33

0.33
0.43
0.4
0.31
0.3
0.27

0.94
0.15

0.98
0.43
0.35
0.35

0.95
0.88
0.93
0.03
0.28
0.03

1
0.8
1.14
0.86
0.15
0.23

1.64
1.43
1.09
0.39
0.05
0.23

1.66
0.65
0.98
0.45

0.39
0.21

1.49
1.05
1.48
0.51
0.49
0.12

11.1

14.41

26.31

1178

27.4

14.67

11.2

10.28

11.1

14.4


26.31

1178

27.44

14.7

11.2

10.3

3.36
2.93

4.76
3.88

5.32
4.84

8.08
8.08

5.85
5.85

5.84
5.28


4.55
3.72

5.50
4.97

6.32
4.39

3.82
3.25

4.58
3.88

4.93
4.93

6.07
6.07

7.54
7.26

6.56
5.51

7.18
6.06


Theo
tốc độ
9.74
32.46
17.62
12.50
12.05
7.22
5.12
3.29
0.00

HSSD
9.74
32.46
17.62
12.50
12.05
4.26
1.76
1.43
0.00

100.00

91.82

BNG TN SUT TC GIể & TN SUT HNG GIể
H S SD NG CHC THEO V TR 3


Hớng
Tốc độ gió (m/s)
lặng gió
1~4
4~6

N

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

WSW


W

WNW

NW

1.78

2.11

1.89

2.63

2.01

2.56

1.79

1.88

1.96

1.78

1.38

1.83


1.89

2.71

2.22

0.41

0.8

1.46

2.31

1.5

0.87

0.16

1.21

0.89

0.33

0.94

0.95


1

1.64

1.66

SVTH : Trn Th nh Tuyt

ẹửụứng OToõ & Saõn Bay K48

N


GVHD :PGS.TS PHM HUY KHANG

BTL:QUY HOCH CNG HNG KHễNG
6~10
10~12
12~15
15~26
26~28
>28
Wmax
theo
ICAO
Cộng

Theo tốc
độ
HSSD


0.68
0.06
0.28
0.04
0.11

0.03
0.45
0.49
0.54
0.34

0.59
0.7
0.2
0.1
0.38

0.61
1.07
1
0.39
0.07

0.75
0.2
0.53
0.49
0.37


1.04
0.79
0.02
0.51
0.05

1.1
0.67
0.39
0.27
0.17

0.97
0.91
0.3
0.2
0.03

1.34
0.2
1.03
0.57
0.33

0.43
0.4
0.31
0.3
0.27


0.15
0.98
0.43
0.35
0.35

0.88
0.93
0.03
0.28
0.03

0.8
1.14
0.86
0.15
0.23

1.43
1.09
0.39
0.05
0.23

0.65
0.98
0.45
0.39
0.21


27.2

235
6

26.58

14.48

11.1

10.28

11.2

14.6

27.2

235
6

26.58

14.5

11.11

10.3


11.2

1

3.36
2.93

4.76
3.39

5.32
4.64

8.08
7.62

5.85
5.85

5.84
5.84

4.55
4.55

5.50
5.27

6.32

4.39

3.82
2.94

4.58
3.45

4.93
4.62

6.07
6.07

7.54
7.54

6.56
6.56

7
6

BNG TN SUT TC GIể & TN SUT HNG GIể
H S SD NG CHC THEO V TR 4

Hớng
Tốc độ gió (m/s)
lặng gió
1~4

4~6
6~10
10~12
12~15
15~26
26~28
>28
Wmax
theo
ICAO
Cộng

Theo tốc
độ
HSSD

N

NNE

NE

ENE

E

1.78
0.41
0.68
0.06

0.28
0.04
0.11

2.11

1.89

2.63

2.01

0.8
0.03
0.45
0.49
0.54
0.34

1.46
0.59
0.7
0.2
0.1
0.38

2.31
0.61
1.07
1

0.39
0.07

1.5
0.75
0.2
0.53
0.49
0.37

10.3

11.7

16.34

36.2

3.36
3.25

4.76
3.88

5.32
4.84

8.08
7.62


ESE

SE

SSE

S

SSW

SW

2.56

1.79

0.87
1.04
0.79
0.02
0.51
0.05

0.16
1.1
0.67
0.39
0.27
0.17


98.4

21.54

5.85
4.99

5.84
5.79

WSW

W

WNW

NW

NNW

1.88

1.96

1.78

1.38

1.83


1.21
0.97
0.91
0.3
0.2
0.03

0.89
1.34
0.2
1.03
0.57
0.33

0.33
0.43
0.4
0.31
0.3
0.27

0.94
0.15
0.98
0.43
0.35
0.35

0.95
0.88

0.93
0.03
0.28
0.03

1.89

2.71

2.22

2.0

1
0.8
1.14
0.86
0.15
0.23

1.64
1.43
1.09
0.39
0.05
0.23

1.66
0.65
0.98

0.45
0.39
0.21

1.4
1.0
1.4
0.5
0.4
0.1

13.2

10.72

10.3

11.7

16.34

36.2

98.35

21.5

13.2

10.


4.55
4.55

5.50
5.50

6.32
5.99

3.82
3.25

4.58
3.88

4.93
4.62

6.07
5.69

7.54
7.31

6.56
6.56

7.18
7.18


BNG TN SUT TC GIể & TN SUT HNG GIể
H S SD NG CHC THEO V TR 5
Cộng
Hớng
Tốc độ gió (m/s)
lặng gió
1~4
4~6
6~10
10~12
12~15
15~26

N

NNE

NE

ENE

E

ESE

SE

SSE


S

SSW

SW

WSW

W

WNW

NW

NNW

1.78

2.11

1.89

2.63

2.01

2.56

1.79


1.88

1.96

1.78

1.38

1.83

1.89

2.71

2.22

2.04

0.41
0.68
0.06
0.28
0.04

0.8
0.03
0.45
0.49
0.54


1.46
0.59
0.7
0.2
0.1

2.31
0.61
1.07
1
0.39

1.5
0.75
0.2
0.53
0.49

0.87
1.04
0.79
0.02
0.51

0.16
1.1
0.67
0.39
0.27


1.21
0.97
0.91
0.3
0.2

0.89
1.34
0.2
1.03
0.57

0.33
0.43
0.4
0.31
0.3

0.94
0.15
0.98
0.43
0.35

0.95
0.88
0.93
0.03
0.28


1
0.8
1.14
0.86
0.15

1.64
1.43
1.09
0.39
0.05

1.66
0.65
0.98
0.45
0.39

1.49
1.05
1.48
0.51
0.49

SVTH : Trn Th nh Tuyt

ẹửụứng OToõ & Saõn Bay K48

Theo
tốc độ

9.74
32.46
17.62
12.50
12.05
7.22
5.12

HSSD
9.74
32.46
17.62
12.50
12.05
4.17
1.96


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG
26~28
>28
Wmax
theo
ICAO
Céng

Theo tèc
®é

HSSD

0.11

0.34

0.38

0.07

0.37

0.05

0.17

0.03

0.33

0.27

0.35

0.03

0.23

26.3


14.41

11.09

10.28

11.2

14.67

27.4

1178

26.3

14.4

11.09

10.3

11.17

3.36
2.93

4.76
3.39


5.32
4.64

8.08
8.08

5.85
5.85

5.84
5.84

4.55
4.11

5.50
4.97

6.32
4.39

3.82
2.94

4.58
3.45

4.93
4.93


6.07
6.07

0.23

0.21

0.12

14.7

27.4

1178

7.54
7.54

6.56
5.96

7.18
6.57

7. Kết luận
Tổng hợp kết quả hệ số sử dụng đường cất hạ cánh tại 5 vò trí tương ứng với
5 hướng chọn, ta có:
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH (CHC) TƯƠNG ỨNG VỚI 5
VỊ TRÍ ĐÃ CHỌN
Vò trí của đường Vò trí 1 Vò trí 2 Vò trí 3 Vò trí 4

Vò trí 5
CHC
91.79
91.82
92.63
91.69
91.47
HSSD (Theo
ICAO)
Căn cứ vào kết quả tính toán, tiêu chuẩn tính toán và hướng đường băng trên
bình đồ(để đảm bảo tónh không,mặt bằng bố trí) chọn hướng của đường cất
hạ cánh ứng với vò trí 3
- Góc phương vò α : 157o45’~ 337o45’
YÊU CẦU VỀ TĨNH KHÔNG
II.XÁC ĐỊNH TĨNH KHÔNG SÂN BAY THEO ICAO –CAO ĐỘ SÂN
BAY:
1.Xác đònh tónh không sân bay theo ICAO .
Kích thước các bề mặt ảo do ICAO quy đònh trong Annex 14 được tóm tắt
trong 2 bảng sau:
(Trong quá trình cất cánh, tính theo m) Takeoff Runways
Reference code
Number
Surface and Dim ensions
4

1

2

3 or


TAKEOFF CLIMB
SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

Đường ÔTô & Sân Bay K48

3.29
0.00

0.97
0.00

100.00

91.47


GVHD :…PGS.TS PHẠM HUY KHANG

BTL:QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHƠNG

Length of inner edge(C
180
Distance from runway end
60
Divergence
8:1
Final width
1200
1800b

Length
15000
Slope
50:1

60

80
30

60
10:1

10:1

380

580

1600

2500
20:1

25:1

(Trong quá trình hạ cánh, tính theo m) APPROACH RUNWAYS
Runway Classification
Precision


approach
Category
Noninstrument Nonprecision
Approach
I IIorIII
Reference code number 1 2
3
4
1,2
3
4
1,2
3,4 3,4
CONICO
Slope
20:1 20:1 20:1 20:1 20:1
20:1 20:1
20:1
20:1 20:1 Height
35 55 75 100
60
75
100
60 100 100
INNER HOIZONTAL
Height
45 45 45 45
45
45
45

Radius
2000 2500 4000 4000 3500
4000 4000
INNER APPROACH
Width
120 120
Distance from threshold
60 60
SVTH : Trần Thị Ánh Tuyết

45

45

4000 4000

45
3500

90
60

Đường ÔTô & Sân Bay K48


×