Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tài liệu HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH NHÀ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.51 KB, 42 trang )

PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU NHÀ TRƯỜNG
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường Tiểu học Hương Trà
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): Trường Tiểu học Thị trấn Nông trường 20/4
Cơ quan chủ quản: Phòng giáo dục & đào tạo Hương Khê
Tỉnh Hà Tĩnh Tên Hiệu trưởng Trần Trung Bộ
Huyện
Hương Khê
Điện thoại
trường
0393 871 507
Xã Hương Trà Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Mức độ 1 Web:
Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập)
1991
Số điểm trường
(nếu có):
X Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ)...... Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Điểm trường (nếu có)
Số
TT
Tên
điểm


trường
Địa
chỉ
Diện
tích
Khoảng
cách với
trường
(km)
Tổng số học
sinh của
điểm trường
Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp từ
lớp 1 đến
lớp 5)
Tên cán
bộ phụ
trách
điểm
trường
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Tổng
số
Chia ra
Lớp
1

Lớp
2
Lớp
3
Lớp
4
Lớp
5
Học sinh 279 59 38 65 66 51
Trong đó:
- Học sinh nữ: 139 22 17 29 41 30
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
1
Học sinh tuyển mới 51 51
Trong đó:
- Học sinh nữ: 22 22
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước: 2 2
Trong đó:
- Học sinh nữ: 0
- Học sinh dân tộc thiểu số: 0
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0
Học sinh chuyển đến trong hè: 48 8 6 8 12 14
Học sinh chuyển đi trong hè: 4 2 1 1
Học sinh bỏ học trong hè: 0
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:

- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là Đội viên: 141 24 66 51
Học sinh thuộc diện chính sách:
- Con liệt sĩ: 0
- Con thương binh, bệnh binh: 2 1 1
- Hộ nghèo: 35 9 6 5 8 7
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 10 0 2 1 5 2
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 0
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học: 48 26 22
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số: 0
Học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 51 51
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt 0
- Học sinh lớp ghép: 0
- Học sinh lớp bán trú: 0
- Học sinh bán trú dân nuôi: 0
2
- Học sinh khuyết tật học hoà nhập: 4 1 1 1 0 1
Số buổi của lớp học /tuần

- Số lớp học 5 buổi / tuần: 0
- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần: 13 3 2 3 3 2
- Số lớp học 2 buổi / ngày: 0
Các thông tin khác (nếu có)...
Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
24,6 24,5 25,1 25,4 20,9
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
24,7 20,8 16,7 16,9 14,4
Tỷ lệ bỏ học 0 0 0 0 0
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh được
lên lớp thẳng
311/321
= 96,9%
257/270
= 95,2%

240/251
= 95,6%
236/254
= 92,9%
206/230
= 89,6%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng (phải
kiểm tra lại)
10/321
= 3,1%
13/270
= 4,8%
11/251
= 4,4%
18/254
= 7,1%
24/230
= 10,4%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng đã
kiểm tra lại để
đạt được yêu
cầu của mỗi

môn học
10/321
= 3,1%
13/270
= 4,8%
11/251
= 4,4%
18/254
= 7,1%
24/230
= 10,4%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh đạt
danh hiệu học
sinh Giỏi
97/321
= 30,2%
113/270
= 41,9%
111/251
= 44,2%
78/254
= 30,7%
45/230
= 19,6%
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh đạt
danh hiệu học

sinh Tiên tiến
78/321
= 24,3%
92/270
= 34%
83/251
= 33,1%
81/254
= 31,9%
88/230
= 38,3%
3
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
47 55 26 12 11
Các thông tin
khác (nếu có)...
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:

Tổng
số
Trong
đó
nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc
thiểu số

Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Cán bộ, giáo viên,
nhân viên
24 22 24 22 0 0 0
Đảng viên 17 15 17 15 0 0 0
- Đảng viên là giáo
viên
16 16 16 16 0 0 0
- Đảng viên là cán bộ
quản lý
2 0 2 0 0 0 0
- Đảng viên là nhân
viên
1 1 1 1 0 0 0
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục: 0

- Âm nhạc: 1 1 1 1 0 0 0
- Tin học: 0
- Tiếng dân tộc thiểu
số
0
- Tiếng Anh 0
- Tiếng Pháp 0
- Tiếng Nga 0
- Tiếng Trung 0
- Ngoại ngữ khác 0
Giáo viên
chuyên trách đội
1 1 1 1 0 0 0
Cán bộ quản lý
- Hiệu trưởng 1 0 1 0 0 0 0
- Phó Hiệu trưởng: 1 0 1 0 0 0 0
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế)
2 2 2 2 0 0 0
4
- Thư viện 1 1 1 1 0 0 0
- Thiết bị dạy học 0
- Bảo vệ 1 0 0 1 0 0 0
- Nhân viên khác: 0
Các thông tin khác
(nếu có)...
Tuổi trung bình của
giáo viên cơ hữu
39

Số liệu của 05 năm gần đây:
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
1 1 1 1 1
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo
3 3 2 2 2
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
10 12 11 13 15
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp huyện, quận,
thị xã, thành phố
6 2 2 3 2
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung
ương

0 0 1 0 1
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy
giỏi cấp quốc gia
0 0 0 0 0
Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
0 0 0 0 0
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được
cấp có thẩm quyền
nghiệm thu
12 11 13 12 9
Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành
145 165 205 254 306
5
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)
0 0 0 0 0
Các thông tin khác
(nếu có)...

4. Danh sách cán bộ quản lý

Họ và tên
Chức vụ, chức
danh, danh hiệu nhà
giáo, học vị,
học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng
quản trị
Hiệu trưởng Trần Trung Bộ Hiệu trưởng
0989844272
Các Phó Hiệu trưởng Phan Song Thoa Phó Hiệu trưởng
0948987980
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ trách
Đội, Công đoàn,…
(liệt kê)
Trần Trung Bộ
Hồ Thị Hoa
Phạm Thị Mai
Bí thư Chi bộ
Chủ tịch Công đoàn
Tổng phụ trách Đội
0989844272
0982741012
0973546993

Các Tổ trưởng
tổ chuyên môn
(liệt kê)
Viên Thị Hải
Trần T.Thanh Hoài
Trần Thị Thuỷ
Tổ trưởng Tổ 4+5
Tổ trưởng Tổ1,2,3
Tổ trưởng Tổ VP
01669799541
0974 688 574
01658499641
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính :
1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây

Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng diện tích đất
sử dụng của trường
(tính bằng m
2
)

9 700 9 700 9 700 9 700 9 700
1. Khối phòng học
theo chức năng:
15 13 12 12 13
- Số phòng học
văn hoá
13 11 10 10 11
- Số phòng học bộ
môn
2 2 2 2 2
2. Khối phòng
phục vụ học tập
5 5 5 5 5
6
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất
hoặc nhà đa năng:
0 0 0 0 0
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
2 2 2 2 2
- Phòng thiết bị
giáo dục
1 1 1 1 1
- Phòng truyền
thống
1 1 1 1 1
- Phòng Đoàn, Đội 1 1 1 1 1
- Phòng hỗ trợ
giáo dục học sinh

khuyết tật hoà
nhập
0 0 0 0 0
- Phòng khác...
3. Khối phòng
hành chính quản
trị
- Phòng
Hiệu trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng
Phó Hiệu trưởng
1 1 1 1 1
- Phòng giáo viên
- Văn phòng 1 1 1 1 1
- Phòng
y tế học đường
- Kho 1 1 1 1 1
- Phòng thường
trực, bảo vệ
0 0 0 0 0
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)
0 0 0 0 0
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh cho

cán bộ, giáo viên,
nhân viên
1 1 1 1 1
- Khu vệ sinh học
sinh
2 2 2 2 2
- Khu để xe học
sinh
2 2 2 2 2
- Khu để xe giáo
viên và nhân viên
1 1 1 1 1
7
- Các hạng mục
khác (nếu có)...
4. Thư viện
- Diện tích (m
2
)
thư viện (bao gồm
cả phòng đọc của
giáo viên và học
sinh)
30 30 30 30 30
- Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn)
1850 2010 2160 2260 2350
- Máy tính của thư
viện đã được kết

nối internet (có
hoặc không)
0 0 0 0 0
- Các thông tin
khác (nếu có)...
5. Tổng số máy
tính của trường
1 1 2 2 2
- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý
1 1 2 2 2
- Số máy tính đang
được kết nối
internet
0 0 0 0 0
- Dùng phục vụ
học tập
0 0 0 0 0
6. Số thiết bị nghe
nhìn
3 3 5 5 5
- Tivi 1 1 2 2 2
- Nhạc cụ
- Đầu Video 1 1 1 1 1
- Đầu đĩa 1 1 2 2 2
- Máy chiếu
OverHead
0 0 0 0 0
- Máy chiếu

Projector
0 0 0 0 0
- Thiết bị khác...
7. Các thông tin
khác (nếu có)...
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây
8
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí được
cấp từ ngân sách
Nhà nước
22 triệu 28 triệu 38 triệu 32 triệu 32 triệu
Tổng kinh phí được
chi trong năm (đối
với trường ngoài
công lập)
Tổng kinh phí huy
động được từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân,...
48 triệu 52 triệu 60 triệu 62 triệu 65 triệu

Các thông tin khác
(nếu có)...
9
PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG
LỜI MỞ ĐẦU
Xã Hương Trà, tiền thân là Thị trấn Nông trường 20/4 được chính thức
thành lập ngày 20/4/1959.Đầu năm 1967 Ban giám đốc Nông trường đã làm
tờ trình lên ngành giáo dục xin được thành lập trường. Tháng 8/1967 Ty giáo
dục Hà Tĩnh ra quyết định thành lập trường do đồng chí Lê Sỹ Nghĩa -
Trưởng Ty giáo dục ký.
Ngày 05/9/1967 lớp học đầu tiên được khai giảng gồm có 29 học sinh từ lớp
1 - 3 (gọi là lớp ghép) do thầy giáo Đặng Xuân Huấn , cô giáo Nguyễn Thị
Lan trực tiếp giảng dạy. Lớp học đầu tiên được đặt dưới hầm cách mặt đất
1,2m dưới lán cây đường lô che chắn tại khu sơ tán của cơ quan lãnh đạo (có
tên gọi là lô Nguyệt lậy). Cơ sở vật chất ban đầu chỉ là lán tạm với phương
châm lúc bấy giờ là:
Lán che nắng che sương
Hầm che xương che thịt
Một hình ảnh không bao giờ quên được đó là không chỉ phòng học đặt dưới
lòng đất mà còn được thiết kế một hệ giao thông hào quanh trường để các
cháu ra chơi, đi vệ sinh, tất cả đều dưới lòng đất an toàn gọi là địa đạo giáo
dục.
Vào cuối năm 1970 không quân Mỹ tạm ngừng đánh phá miền Bắc để vào
đàm phán hội nghị Pari. Đây là điều kiện cho các cháu ra tắm nắng sau một
thời gian học dưới hầm. Đầu năm 1970-1971 bằng trường tranh vách đất 3
phòng học được lắp dựng trên một lô đất quang đãng bên bờ hồ Tiền phong
thơ mộng. Ba lớp học gồm có 54 học sinh từ lớp 1 đến lớp 3 do thầy Nguyễn
Khắc Ban và 2 cô giáo trực tiếp giảng dạy. Năm 1972 cuộc đọ sức ở hội nghị
Pari không thành công đế quốc Mỹ đẩy chiến tranh đánh phá bằng không
quân lên đến cực điểm. Nông trường 20/ 4 lúc bấy giờ trở thành mục tiêu lớn,

hàng chục trận B52 rải thảm lên địa hình dân cư. sản xuất phải đình chỉ. Sự
nghiệp giáo dục cũng bắt đầu tạm ngừng từ đó.
Năm 1975 kết thúc chiến tranh.Ban giám đốc Nông trường quyết định
trích từ vốn xây dựng cơ bản, từ quỹ phúc lợi của Nông trường ưu tiên đầu tư
cho gi¸o dôc.
Đầu năm 1976 trên khu đất hiện nay là trường học, đã hoàn thành đưa vào
sử dụng 7 phòng học cấp 4 tường xây mái ngói, 4 phòng học tạm nhà tranh
vách đất một hình ảnh không bao giờ quên được đó là không chỉ phòng học
đặt dưới lòng đất mà còn được thiết kế một hệ giao thông hào quang trường
để các cháu ra chơi, đi vệ sinh, tất cả đều dưới lòng đất an toàn gọi là địa đạo
giáo dục.
Vào cuối năm 1970 không quân Mỹ tạm ngừng đánh phá miền Bắc để vào
đàm phán hội nghị pari. Đây là điều kiện cho các cháu ra tắm nắng sau một
thời gian học dưới hầm. Đầu năm 1970-1971 bằng trường tranh vách đất 3
phòng học được xây dựng trên một lô đất quang đãng bên bờ hồ Tiền phong
thơ mộng. Ba lớp học gồm có 54 học sinh từ lớp 1 đến lớp 3 do thầy Nguyễn
Khắc Ban và 2 cô giáo trực tiếp giảng dạy. Năm 1972 cuộc đọ sức ở hội nghị
10
Pari khụng thnh cụng, quc M y chin tranh ỏnh phỏ bng khụng
quõn lờn n cc im. Nụng trng 20/4 lỳc by gi tr thnh mc tiờu ln,
hng chc trn B52 ri thm lờn a hỡnh dõn c, sn xut phi ỡnh tr, s
nghip giỏo dc cng bt u tm ngng t ú.
Nm 1975 kt thỳc chin tranh, Ban giỏm c Nụng trng quyt nh
trớch t vn xõy dng c bn, t qu phỳc li ca nụng trng u tiờn u t
cho giỏo dc. u nm 1976 trờn khu t hin nay l trng hc, ó hon
thnh a vo s dng 7 phũng hc cp 4 tng xõy mỏi ngúi, 4 phũng hc
tm nh tranh vỏch t thu hỳt trờn 400 hc sinh vo hc lỳc by gi gi l
trng cp I , II Nụng trng 20/4 do ng chớ Phan Thỡn lm Hiu trng ,
ng chớ Nguyn Tri lm Hiu phú.
Giai on khng hong kinh t 1980-1985 do chuyn i c ch xoỏ b

ch bao cp,Nụng Trng 20/4 gp khú khn bc u. Trong khú khn
chung v i sng cú c khú khn riờng cho i ng thy cụ giỏo.Sau gi
ng lp cỏn b giỏo viờn phi kim k mu sinh khc phc khú khn cho
gia ỡnh bn thõn: nh xin vic, mn t sn xut lng thc trng khoai,
lỳa, lc.Ngoi gi dy phi chy ra ng hỏi rau, cú nhng vic khụng
ỏng phi lm cng nh phi chp nhn nh i mút tng c khoai, c lc, ht
u ri rng ngoi ng. Khú khn khụng ch riờng thy cụ giỏo m ca c
hc sinh, mt s hc sinh khụng ớt phi ngh hc dang d do hon cnh kinh
t gia ỡnh , cú thi k cao im ch cú t 50-70% hc sinh n trng.
Nhn thc c v trớ v tm quan trng ca giỏo dc i vi s phỏt trin
kinh t ca a phng cng nh t nc, Ban giỏm c Nụng trng ó t
chc cỏc i hi giỏo dc a vo Ngh quyt cỏc chin lc u t cho
giỏo dc. Nh vy t nm hc 1986-1987 n nay nh trng luụn nm trong
tp dn u ca huyn, s lng hc sinh gii, giỏo viờn gii cỏc cp liờn tc
tng, nhiu hc sinh ó trng thnh t mỏi trng ny v gi cỏc trng trỏch
lónh o ca huyn, tnh.
Nm hc 1992-1993, trng tiu hc Hơng Trà tỏch khi trng PTCS
thnh trng tiu hc Th trn Nụng trng 20-4, n nm hc 2004-2005 i
tờn thnh Trng tiu hc Hng Tr. K t khi tỏch cp n nay, nh trng
vn c gng phỏt huy truyn thng tt p ca mỡnh, nhiu nm lin c
cụng nhn l trng Tiờn tin v Tiờn tin xut sc cp huyn. Nm 2004 l
mt trong 4 trng chun Quc gia u tiờn ca huyn Hng Khờ .
Nm hc 2009-2010 ny, trng tiu hc Hơng Trà cú tng s 13 lp vi
279 hc sinh, tng s cỏn b, giỏo viờn, cụng nhõn viờn ca trng l 24 ng
chớ, trong ú: Qun lý: 2 ng chớ; Giỏo viờn: 18 ng chớ; Nhõn viờn: 4 ng
chớ; ng viờn: 17 ng chớ; Trỡnh trờn chun: 18 ng chớ; Trỡnh
chun: 6 ng chớ; Biờn ch: 100%. Trng cú din tớch 9700m
2
vi 13 phũng
hc kiờn c, thiu 2 phũng hc (Mĩ Thuật và Âm Nhạc) và một số trang thit

b phc v cho cụng tỏc giỏo dc ca nh trng. Mc dự vy, tp th cỏn b,
giỏo viờn, cụng nhõn viờn ca nh trng quyt tõm phn u, vt qua mi
khú khn, gian kh, phỏt huy sc mnh v truyn thng tt p ca a
phng ca nh trng, on kt, nht trớ xõy dng phong tro giỏo dc ca
nh trng ngy cng i lờn phỏt trin. Trng tiu hc Hơng Trà ang quyt
11
tõm phn u đạt Trờng tiên tiến xuất sắc cấp tỉnh trong năm học này và đạt
chuẩn mức độ 2 trong năm học 2011-2012.
T NH GI CC TIấU CHUN
1- Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trờng.
1.1- Tiêu chí 1. Trờng có cơ cấu tổ chức bộ máy theo qui định của Điều lệ tr-
ờng Tiểu học bao gồm:
a) Hiệu trởng, phó hiệu trởng và các hội đồng (Hội đồng trờng đối với
trờng công lập, hội đồng Thi đua khen thởng, Hội đồng kỷ luật, hội đồng t
vấn).
b) Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam trong nhà trờng và hoạt động
trong khuôn khổ hiến pháp, pháp luật và Điều lệ của Đảng.
c) Các tổ chuyên môn và tổ văn phòng.
1. Mụ t hin trng: Trng cú Hiu trng, Phú hiu trng s lng
theo quy nh ti khon 1, iu 18 ca iu l trng tiu hc; cú cỏc Hi
ng trong nh trng nh: Hi ng thi ua khen thng v Hi ng k lut
bao gm Hiu trng lm Ch tch Hi ng, Phú hiu trng lm Phú Ch tch
Hi ng, Ch tch Cụng on, Tng ph trỏch i thiu niờn, cỏc T trng
chuyờn mụn v T trng Vn phũng lm thnh viờn. Nh trng cú Chi b
ng, Cụng on trng, i thiu niờn v Sao nhi ng.
Hi ng thi ua, khen thng hp thng k mt nm 5 ln. u nm, Hi
ng thi ua hp thng nht cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ thi ua giỏo viờn cho nm
hc v ra k hoch trin khai ỏnh giỏ thi ua lm 4 t trong mt nm, ú l:
t I: Thi ua cho mng ngy nh giỏo Vit Nam 20-11 (Tớnh t u nm hc
cho n 20-11); t II: t 21-11 n ht hc k I; t III : T u hc k II n

26-3; t IV: T 27-3 n ht nm hc. Cui mi t thi ua, cỏc t chuyờn mụn
s hp v ỏnh giỏ giỏo viờn, cụng nhõn viờn bng nh lng (Cú tiờu chớ ỏnh
giỏ im s tng mt c th v chi tit ) , sau ú Hi ng thi ua nh trng s
hp v xột thi ua tng cỏ nhõn ri thụng qua ton th cỏn b, giỏo viờn, cụn nhõn
viờn nh trng trong cuc hp Hi ng S phm ly ý kin ln cui v ghi
vo ngh quyt Hi ng S phm thc hin.
Chi b ng nh trng cú tng s 17 ng viờn, trong s 3 ng chớ trong Cp
y Chi b thỡ cú 2 ng chớ l Hiu trng v Phú hiu trng, a s cỏc ng chớ
ng viờn u gi cỏc trng trỏch trong nh trng nh Ch tch Cụng on , T
trng cỏc t chuyờn mụn. Chi b sinh hot u n mt thỏng mt ln ỏnh
giỏ ton b hot ng giỏo dc trong nh trng, cụng tỏc xõy dng ng v ch
o cụng tỏc cho tng on th, tng cỏ nhõn cỏn b, ng viờn.
i thiu niờn t chc mi hot ng i thiu niờn, Sao nhi ng theo s ch
o trc tip ca Ban giỏm hiu nh trng v s hng dn ca Tng ph trỏch
i v Hi ng i huyn .
T chc cụng on trng cú 24 on viờn sinh hot u n hng thỏng
ỏnh giỏ li cỏc hot ng v ra ni dung hot ng nh: Thm hi ng viờn
on viờn v thõn nhõn khi m u bnh tt, khi cú cụng vic hiu h; T chc
gõy qu cụng on h tr cho on viờn khú khn vay; Ph bin nhng kinh
12
nghim v nuụi con gii, dy con ngoan, kinh nghim lm kinh t gia ỡnh, bớ
quyt chm súc sc khe, chm súc sc p v gi gỡn hnh phỳc gia ỡnh...
T vn phũng cú 3 ngi gm cỏc ng chớ nhõn viờn lm k toỏn, nhõn viờn y
t, nhõn viờn vn th. C cu ca T vn phũng theo ỳng quy nh ti khon 1,
iu 16 ca iu l. Mi nhim v ca T vn phũng u thc hin y theo
quy nh ti khon 2, iu 16 ca iu l. T vn phũng sinh hot 2 tun 1 ln.
2. im mnh:
Ban giỏm hiu nh trng gm hai ng chớ luụn cú s thng nht trong mi k
hoch ch o cụng tỏc giỏo dc ca nh trng, on kt giỳp nhau trong cụng
vic, to iu kin cựng nhau hon thnh nhim v, lm vic cú k hoch, ch

ng sỏng to trong cụng vic, dỏm ngh, dỏm lm, dỏm chu trỏch nhim trc
cụng vic, khc phc mi khú khn hon thnh nhim v.
Cỏc Hi ng ca nh trng u lm vic theo ngh quyt, cụng khai v dõn
ch, to c s ng thun trong nh trng.
Cỏc on th u lm vic theo quy nh, cú k hoch, nhit tỡnh tớch cc trong
cỏc hot ng chung.
Cỏc t chuyờn mụn thc hin nghiờm tỳc cỏc quy ch chuyờn mụn, tớch cc trin
khai cỏc chuyờn chuyờn mụn, tng cng bi dng chuyờn mụn cho giỏo
viờn, sinh hot chuyờn mụn u n, phong phỳ v ni dung v hiu qu.
3. im yu:
Nhiu cỏ nhõn giỏo viờn cũn rt rố, nộ trỏnh trong cụng tỏc kim im ỏnh giỏ
thi ua, cha mnh dn phỏt biu ý kin mang tớnh xõy dng phong tro giỏo dc,
tinh thn phờ v t phờ trong ng ca mt s ớt ng viờn cha cao.
Mt s bui sinh hot chuyờn mụn, sinh hot on th cũn mang tớnh hỡnh thc,
hiu qu cha cao.
4. K hoch ci tin cht lng:
Phỏt huy tt nhng mt tớch ó t c, thng xuyờn kim im, ỏnh giỏ rỳt
kinh nghim trong Ban giỏm hiu, trong cỏc t chc on th, trong cỏc T
chuyờn mụn v nht l trong Chi b ng thy c nhng u, khuyt im,
bin phỏp thỏo g v thc hin, ng thi phỏt huy tinh thn phờ bỡnh v t phờ
bỡnh.
5.T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
Ch s a Ch s b Ch s c
t t t
Tiờu chớ 1 ( TC 1): t
5.2 Tự đánh giá tiêu chí :
Đạt :
Không đạt :
1.2- Tiêu chí 2. Trờng có lớp học, khối lớp học và điểm trờng theo qui mô

thích hợp.
13
Đạt
a) Mỗi lớp học có 1 GVCN làm chủ nhiệm phụ trách dạy 1 hoặc nhiều
môn học, có đủ GV chuyên trách dạy môn tự chọn.
b).Lớp học có lớp trởng, 2 lớp phó và đợc chia thành các tổ học sinh
(.Mỗi lớp không quá 35 HS/ lớp, số lợng lớp học của trờng không quá 30 và
có đủ các khối từ lớp 1 đến lớp 5)
c)Điểm trờng theo qui định tại khoản 4 điều 14 của lệ trờng Tiểu học
1. Mụ t thc trng:
Nh trng cú tng s 13 lp t lp 1 n lp 5 vi 279 hc sinh, bỡnh quõn l
21,5 hc sinh / lp c xp l trng hng II, trng cú giỏo viờn vn húa
m bo cho mi lp l mt giỏo viờn dy vn húa lm ch nhim. Cú 1 giỏo
viờn m nhc, cú 3 giỏo viờn tng cng dy M thut, Ting Anh v Tin hc,
khụng cú lp ghộp. Mi lp u cú lp trng v hai lp phú, c chia lm 3 t,
mi t cú t trng v mt t phú.
Cỏc lp hc cú ỏnh sỏng, qut mỏt v bn gh 2 ch ngi, t dựng, cú cụng
trỡnh v sinh t hoi, tng bao, cng trng, bin trng, sõn chi v cõy xanh
búng mỏt.
2. im mnh: Trng cú c cu v lp hc v hc sinh theo ỳng
quy nh trng hng II, cỏc phũng hc u theo quy nh chun.
3. im yu: Trng cũn thiu 3 giỏo viờn chuyờn trỏch dy cỏc mụn M
thut, Ting Anh v Tin hc.
4. K hoch ci tin cht lng: Tớch cc tham mu vi cp trờn b
sung thờm cỏc giỏo viờn dy cỏc mụn M thut, Ting Anh v Tin hc.
5.T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
Ch s a Ch s b Ch s c
Khụng t t t
Tiờu chớ 2 ( TC 1): Khụng t

5.2 Tự đánh giá tiêu chí :
Đạt :
Không đạt :
1.3- Tiêu chí 3. . Hội đồng trờng đối với trờng công lập có cơ cấu tổ chức và
hoạt động theo qui định của điều lệ trờng Tiểu học.
a). Có các kế hoạch giáo dục hoạt động rõ ràng và họp ít nhất 2 lần
trong 1 năm học.
b) Đề xuất các biện pháp cải tiến công tác quản lý chỉ đạo và tổ chức
thực hiện các nhiệm vụ của trờng.
c) Phát huy hiệu quả nhiệm vụ giám sát đối với Hiệu trởng, Phó Hiệu
trởng và các bộ phận chức năng khi tổ chức thực hiện các Nghị quyết hoặc
kết luận của hội đồng.
1. Mụ t thc trng:
Trng cú Hi ng trng thc hin theo ỳng quy nh ti khon 2,
iu 20 v c cu, t chc, hot ng v th tc thnh lp c UBND
14
Khụng ạt
huyn ra quyt nh thnh lp Hi ng trng. Hi ng trng gm: Phú
hiu trng lm Ch tch Hi ng, Hiu trng lm Phú ch tch, Ch tch Cụng
on, Tng ph trỏch i thiu niờn, cỏc T trng chuyờn mụn v T trng
Vn phũng lm thnh viờn. Hi ng trng hp vo u nm hc a ra cỏc
k hoch ln trong cụng tỏc giỏo dc v xõy dng c s vt cht nh trng v
cui nm hc ỏnh giỏ kt qu v kim im rỳt kinh nghim. Khi phỏt sinh
mt vn no ú quan trng trong cụng tỏc giỏo dc ca nh trng thỡ Ch tch
Hi ng trng s triu tp cuc hp theo ngh ca Hiu trng. Nhim v v
quyn hn ca Hi ng trng c thc hin y theo khon 3, iu 20 ca
iu l trng tiu hc.
2. im mnh: xut c cỏc bin phỏp ci tin cụng tỏc qun lý, ch o v
t chc thc hin cỏc nhim v ca trng, phỏt huy hiu qu nhim v giỏm sỏt
i vi Hiu trng, Phú hiu trng v cỏc b phn chc nng khi t chc thc

hin cỏc ngh quyt hoc kt lun ca Hi ng.
3. im yu: Khụng cú im yu no.
4. K hoch ci tin cht lng: Tng cng cỏc cuc hp Hi ng trng v
tớch cc thc hin vai trũ tham mu trong vic xõy dng k hoch phỏt trin giỏo
dc v vai trũ giỏm sỏt i vi Hiu trng, Phú hiu trng v cỏc b phn.
5.T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
Ch s a Ch s b Ch s c
t t t
Tiờu chớ 3 ( TC 1): t
5.2 Tự đánh giá tiêu chí :
Đạt :
Không đạt :

1.4- Tiêu chí 4. Các tổ chuyên môn trờng phát huy hiệu quả khi triển khai các
hoạt động giáo dục và bồi dỡng các thành viên trong tổ
a). Có kế hoạch hoạt động chung của tổ, của từng thành viên theo tuần,
tháng năm học rõ ràng và sinh hoạt chuyên môn mỗi tháng 2 lần.
b) Thờng xuyên kiểm tra, đánh giá chất lợng về hiệu quả hoạt động
giáo dục của các thành viên trong tổ.
c) Tổ chức bồi dỡng có hiệu quả về chuyên môn, nghiệp vụ cho các
thành viên trong tổ theo kế hoạch của trờng và thực hiện tốt nhiệm vụ đề xuất
khen thởng kỷ luật đối với giáo viên.
1. Mụ t thc trng: Trng cú 2 T chuyờn mụn: T 1+2+3, T 4+5. C cu
ca cỏc T chuyờn mụn u thc hin ỳng theo khon 1, iu 15 ca iu l
trng tiu hc. Mi nhim v ca T chuyờn mụn u thc hin y theo
khon 2, iu 15 ca iu l trng tiu hc. T chuyờn mụn sinh hot 1 tun
mt ln. Cỏc t chuyờn mụn u cú k hoch hot ng chung ca t, ca tng
thnh viờn theo tun, thỏng, nm hc rừ rng. Hng thỏng, T chuyờn mụn tin
hnh kim tra, ỏnh giỏ cht lng v hiu qu hot ng giỏo dc ca cỏc thnh

15
Đạt
viên trong tổ như: Khảo sát chất lượng học sinh, dự giờ, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra
nề nếp học sinh, kiểm tra vở sạch chữ đẹp, kiểm tra công tác chấm chữa bài của
học sinh...v..v..Tổ chức bồi dưỡng có hiệu quả về chuyên môn, nghiệp vụ cho các
Tổ viên trong tổ theo kế hoạch của trường, thực hiện tốt việc đánh giá xếp loại thi
đua giáo viên theo các đợt thi đua đề ra để đề xuất khen thưởng và kỷ luật đối với
giáo viên một cách công bằng và khách quan theo đúng Nội quy, Quy chế xếp loại
thi đua của đơn vị và các văn bản quy định của cấp trên như: Quyết định số
06/2006/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại
giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập; Nghị định 35/2005/NĐ-CP
ngày 17/3/2005 của Chính phủ về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, Quy chế
tính điểm xếp loại thi đua hàng tháng của đơn vị.
2. Điểm mạnh:
96% giáo viên các tổ đạt chuẩn về trình độ chuyên môn,trong đó hơn 80% đạt
trình độ trên chuẩn, nhiều giáo viên trẻ, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm, luôn
có ý thức học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn. Giáo viên trong các tổ chuyên
môn đều có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ chung của tổ.
Các tổ viên được hướng dẫn và học tập về nội dung các văn bản quy định về đánh
giá xếp loại giáo viên theo quy định.
3. Điểm yếu:
Còn 1 giáo viên chưa đạt chuẩn về trình độ đào tạo, một số đồng chí đang ở độ
tuổi sinh con và nuôi con nên ảnh hưởng phần nào đến công tác chuyên môn, một
số ít giáo viên chưa thành thạo trong việc sử dụng một số thiết bị trong công tác
ứng dụng công nghệ tin học trong giảng dạy.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Động viên chị em giáo viên biết cách xắp xếp công việc gia đình và tổ chức
các hoạt động giáo dục một cách khoa học để vừa có thể chăm sóc gia đình, con
cái, vừa hoàn thành tốt mọi công việc chuyên môn.
Tổ chức các lớp học bồi dưỡng kiến thức tin học một cách hợp lý để giáo viên

được tham gia học tập.
Nâng cao chất lượng nhóm sinh hoạt chuyên môn gắn với đổi mới phương pháp
dạy học, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ tin học vào giảng dạy, đổi mới phương
pháp kiểm tra, đánh giá học sinh.
Tăng cường tổ chức cho anh chị em giáo viên đi thăm quan và học hỏi kinh
nghiệm giáo dục ở các trường bạn để giáo viên có dịp giao lưu, học tập nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt Đạt Đạt
Tiêu chí 4 ( TC 1): Đạt
5.2 Tù ®¸nh gi¸ tiªu chÝ :
§¹t :
Kh«ng ®¹t :
16
§¹t

×