THUYẾT TRÌNH NHÓM III
NỘI LỰC VÀ TRƯỜNG HỢP NỘI LỰC
Ví dụ tính toán
Nhịp nhà
Cầu
Cao trình
Bước cột
trục
Áp lực gió
Chi ều dày nhà Độ dốc
STT
39
L1
L2
L3
B
Hm
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
27
33
27
8
-0.6
Hr
Q
qo
L
I
(m)
(m)
T
2
(kg/m )
(m)
%
0
13.6
40
84
138
20
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
•
ChiÒu cao thùc cña cét díi Hd =13,1 m
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
•
ChiÒu cao cét trªn Ht = 3.2m
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
– Tiết diện cột:
a.Cột dưới:
•
•
•
•
ht=1000mm
bf= 250mm
tw=12mm
tf=16mm
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
– Tiết diện cột:
b.Cột trên và 2 cột biên:
•
•
•
•
ht=500mm
bf= 250mm
tw=8mm
tf=12mm
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
Tiết diện dầm:
•
hd tại các vị trí thay đổi
là 700mm và 300mm
•
•
•
bf=250mm
tf= 10mm
tw=14mm
I. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ CẤU TẠO
–Khung cửa mái:
Thép định hình I20 nhịp Lcm=6m; Hcm=1,5m
II.TAI TRONG
a.Tnh Ti
Tên vật liệu mái
Đơn vị
Tải trọng tiêu
Hệ số vợt tải
Tải trọng tính toán
chuẩn
Tôn lợp mái
2
KG/m
8
1.1
8,8
Xà gồ mái C12
2
KG/m
12,3
1,1
13,53
Lp cỏch nhit
2
KG/m
5
1,1
5,5
a.Tĩnh Tải
•
M¸i t«n và lớp cách nhiệt:
qttc =106,06 (kG/m)
qtt = 116,67(kG/m).
•
Xà gồ:
qxgt = 71,26 (kG/m)
II.TẢI TRỌNG
II.TẢI TRỌNG
a.Tĩnh Tải
•Xµ gå tưêng vµ t«n tưêng :
qtuongt = 105,43 (kG/m)
•DÇm cÇu trôc
Gdct=1920 daN.
•Momen lệch tâm:
M=960daN.m
•
dầm, dàn hãm
– Gdh = 500 daN
II.TẢI TRỌNG
•
a.Tĩnh Tải
Tổng t¶i t¸c dông lªn dầm mái là :
gr = gr = qtt +qxgt +qr = 187,93 (kG/m).
•
Tổng t¶i t¸c dông lªn cét :
- Phân bố đều dọc 2 cột biên:
qcột= 105,43 kG/m
- Tải tập trung tại 2 cột dưới ở giữa :
Lực tập trung : N=Gdct+Gdh= 1920+ 500 = 2420 daN
Monent lệch tâm: M=960 daN.m
II.TẢI TRỌNG
b.Hoạt Tải
•
Hoạt tải mái:
ptm = n x ptcm = 312 (daN/m).
II.TẢI TRỌNG
b.Hoạt Tải
Hoạt tải cầu trục:
Dtmax = 68573 (daN)
Dtmin =20743 (daN)
Mtmax=34286(daN)
Mtmin=10372 (daN)
Lực hãm ngang tính toán Tt :
Tt = nTtc =1.2 x 2191 = 2629 (daN).
II.TẢI TRỌNG
c. Hoạt tải gió:
•
xác định theo công thức sau:
Z (m)
K
q = nqokcB
n
B (m)
Cd
Ch
qd (kN/m)
qh kN/m)
1
10.0000
1.0000
1.2
8
0.8
0.6
645.12
483.84
2
10.3000
1.0050
1.2
8
0.8
0.6
648.3456
486.2592
2'
10.3000
1.0050
1.2
8
-0.029
-0.4
-23.5025
-324.173
3
18.4000
1.1140
1.2
8
-0.029
-0.4
-26.0516
-359.332
3'
18.4000
1.1140
1.2
8
0.8
-0.6
718.6637
-538.998
4
19.9000
1.1300
1.2
8
0.8
-0.6
728.9856
-546.739
4'
19.9000
1.1300
1.2
8
-0.029
-0.4
-26.4257
-364.493
5
20.5000
1.1350
1.2
8
-0.029
-0.4
-26.5427
-366.106
II.TẢI TRỌNG
c. Hoạt tải gió:
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
1) Khởi động chương trình SAP 2000
2) Chọn hệ thống định vị
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
3)Tạo lưới trục
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
Kết quả màn hình
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
4)Khai báo đặc trưng vật liệu
( Thép CT3 có E= .1x108kN/m2; ν=0.3;
2
2
Fy=210000kN/m ;Fu=390000kN/m )
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
5) Khai báo tiết diện
5.1.)Thép chữ I
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
5) Khai báo tiết diện
5.1) Thép chữ I
a.Cột dưới
( I1000x250x16x12)
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
5)Khai báo tiết diện
5.1)Thép chữ I
b.Cột trên và cột biên
( I500x250x12x8)
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
5) Khai báo tiết diện
5.1)Thép chữ I
c.Cho xà mái
( I300x250x14x10)
III. Tính nội lực khung bằng SAP 2000
5) Khai báo tiết diện
5.1)Thép chữ I
c.Cho xà mái
( I700x250x14x10)