Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 3 đo THỂ TÍCH CHẤT LỎNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 3 trang )

Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
A.MỤC TÊU:
1. Kiến thức.
- Kể tên được một số dụng cụ thường dùng để đo thể tích chất lỏng.
- Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo.
2. Kĩ năng.
- Biết cách sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
3. Thái độ : Rèn luyện tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọngtrong khi đo và
báo cáo kết quả thực hành.

B.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
-

1 chậu nước, 1 bình đựng đầy nước chưa biết dung tích
1 bình đựng ít nước, 1 bình chia độ
1 vài loại ca đong
2.Học sinh:( mỗi nhóm HS)
- Bình 1 đựng đầy nước (chưa biết dung tích)
- Bình 2 đựng một ít nước
- 1 bình chia độ và vài ca đong

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ.

-Nêu cách đo độ dài
-Bài tập trong sách bài tập(2.1;2.2)
2. Giảng kiến thức mới:
Ở lớp dưới các em đã học cách tính thể tích của các hình hộp chữ nhật,
hình lập phương ….. Vậy Cô có cái ấm hoặc cái bình này các em có tính
được thể tích của nó không? Nếu cô đổ nước vào trong bình. Làm thế nào


các em biết nó đang chứa bao nhiêu nước. Bài học hôm nay sẽ giúp
chúng ta trả lời điều đó.
Hoạt động 1: Ôn lại đơn vị đo thể tích
Giáo viên

Học sinh
I. Đơn vị đo thể tích.

* Mọi vật dù to hay nhỏ đều chiếm 1 thể
tích trong không gian.
C1:
- Đơn vị chuẩn để đo thể tích là gì?
1m3 = 1000 dm3 = 1000.000 cm3
- Đơn vị thường dùng là m3 và lít (l)
1m3 = 1000 lít = 1000.000 ml
* Cho HS làm C1.
= 1000.000 cc
Gọi 2 HS lên bảng  cho HS nhận xét kết
quả.


* Cho HS xem chai 1 lít và bơm tiêm để
HS biết 1cc bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2: Tìm hiểu các dụng cụ đo thể tích chất lỏng
* Cho HS làm C2:
Hướng dẫn HS : đếm từ vạch đầu  vạch
cuối giữa 2 số  lấy hiệu số vạch.
* HS làm câu C3
- Người bán xăng lẻ thường dùng dụng cụ
nào để đong xăng cho khách?

- Nhân viên y tế dùng dụng cụ nào?
- Thùng, xô, đựng nước nhà em chứa bao
nhiêu nước ?
- Ca, cốc, lon bia, chứa bao nhiêu?
 Cho HS trả lời.
* Hướng dẫn HS làm C4:
- Cho HS xem vật thật
- Xác định GHĐ và ĐCNN
* Cho HS làm C5:

I. Đo thể tích chất lỏng
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
Muốn đo thể tích chất lỏng, ta dùng
bình chia độ, ca đong, …
- Ca đong lớn: GHĐ: 18 ; ĐCNN: 0,5l
- Ca đong nhỏ: GHĐ: ½ l; ĐCNN: ½ l
- Bình nhựa : GHĐ : 5 l; ĐCNN: 1 l
C3:
Chai, lọ, ca, bình.
VD: Lon Coca cola, Lon bia, chai nước
khoáng 1 l hoặc 2 l
C5:
- Chai, lọ, ca có ghi sẵn dung tích
- Bình chia độ, bơm tiêm.

Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng
* Cho HS làm câu C6:
C6:
Hình 3.3 chọn cách đặt bình chia độ

Hình b. Đặt thẳng đứng
* Cho HS làm câu C7:
C7:
Xem hình 3.4 chọn cách đặt mắt để đọc
Hình b. Ngang mực chất lỏng
đúng thể tích.
C8:
* Cho HS làm câu C8:
a. 70
Đọc thể tích đo hình 3.5
b. 50
c. 40
* Rút ra kết luận.
C9:
Cho HS thảo luận và thống nhất kết luận
a. Thể tích
b. GHĐ, ĐCNN
c. Thẳng đứng
d. Ngang
e. Gần nhất
*Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình
chia độ cần:
a- Ước lượng thể tích cần đo.


b- Chọn bình chia độ có GHĐ và có
ĐCNN thích hợp.
c- Đặt bình chia độ thẳng đứng.
d- Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực
chất lỏng trong bình.

e- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch
chia gần nhất với mực chất lỏng.
Hoạt động 5: Thực hành đo thể tích chất lỏng trong bình.
3. Thực hành
- Xác định dung tích và thể tích nước có
trong bình.
Tiến hành thí nghiệm và ghi kết quả.
- Đo thể tích nước chức trong 2 bình và
giới thiệu dụng cụ.
- Dùng bảng 3.1 hướng dẫn HS thực hành
và ghi kết quả.
* Hướng dẫn HS làm 2 cách:
- Đổ nước vào bình trước rồi đổ nước ra
ca đong hoặc bcđ
- Lấy ca hoặc bcđ đong nước rồi đổ vào
bình chứa cho đến khi đầy.
Hoạt động 6: Vận dụng
Hướng dẫn HS làm bài tập (Sách bài tập)

II. Vận dụng:
3.1  3.3 (Sách bài tập)

3. Củng cố bài giảng:
- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là gì?
- Trình bày cách đo thể tích chất lỏng?

4. Hướng dẫn học tập ở nhà:
- Xem bài 4 và chuẩn bị đinh ốc hay sỏi, dây buộc.
D.RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………



×