Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP BỘ
Tên đề tài:
XÂY DỰNG CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
PHỤ LỤC
TP. Hồ Chí Minh - 2009
MỤC LỤC
PHỤ LỤC 1 : Mẫu phiếu khảo sát ............................................................................................................................................................................... 1
PHỤ LỤC 2 : Kết quả khảo sát ý kiến của CBQL – Giảng viên ............................................................................................................................... 12
PHỤ LỤC 3 : Kết quả khảo sát ý kiến của Giáo viên THPT..................................................................................................................................... 26
PHỤ LỤC 4 : Kết quả khảo sát ý kiến của SV năm 4 – Khoa Địa ............................................................................................................................ 40
PHỤ LỤC 5 : Kết quả khảo sát ý kiến của SV năm 4 – Khoa Giáo dục tiểu học ............................................................................................................... 540
PHỤ LỤC 6 : Kết quả khảo sát ý kiến của SV năm 4 – Khoa Hóa ......................................................................................................................... 678
PHỤ LỤC 7 : Kết quả khảo sát ý kiến của SV năm 4 – Khoa Sinh ........................................................................................................................ 682
PHỤ LỤC 1
NHIỆM VỤ KHCN CẤP BỘ TRỌNG ĐIỂM
"Xây dựng chuẩn kiến thức và kỹ năng nghiệp
vụ sư phạm tại trường ĐHSPTP.HCM"
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Để có cơ sở cho việc xây dựng bộ chuẩn kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ sư phạm trong việc đào tạo giáo viên tại trường Đại học Sư phạm
TPHCM, xin Anh (Chị) vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dâu (X) vào từng dòng ở mỗi cột dưới đây phù hợp với ý kiển của Anh
(Chị).
Xin chân thành cám ơn sự công tác, giúp đỡ của Anh (Chị)
A - VỀ KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM:
Câu 1: Anh (chị) xác định mức độ tương ứng cần thiết của các nhỏm môn học dưới đây đối với người giáo viên tương lai:
STT
Nhóm môn khoa học
Rất cần thiết
1
2
3
4
5
Cần thiết
Mức độ
Ít cần thiết
Không cần
thiết
Khoa học cơ bản
Khoa học cơ sở của chuyên ngành
Khoa học chuyên ngành
Khoa học công cụ
Khoa học về con người
Câu 2: Anh (chị) xác định mức độ tương ứng cần thiết của nhóm môn khoa học về con người, đổi với sinh viên sư phạm
STT
Mức độ
Nhóm môn khoa học về con người
Rất cần thiết
1
2
Tâm lý học
Giáo dục học
3
Lý luận dạy học bộ môn (Phương pháp dạy học bộ môn)
Cần thiết
Ít cần thiết
Không cần thiết
1
Câu 3: Anh (chị) xác định mức độ tương ứng cần thiết của kiến thức về tâm lý học đổi với sinh viên sư phạm:
STT
Vấn đề
Nội dung kiến thức
(1)
(2)
(3)
Rất cần thiết
(4)
1
Bản chất các hiện Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não
tượng tâm lý người
người thông qua chủ thể
Bản chất xã hội của tâm lý người
2
Cơ sở tự nhiên và Hoạt động của thần kinh cao cấp
cơ sở xã hội của Hệ thống tín hiệu thứ nhất và hệ thống tín hiệu thứ hai.
tâm lý người
Hoạt động và tâm lý
Quan hệ xã hội và tâm lý
3
Sự hình thành và Sự phát triển tâm lý về phương diện cá nhân
phát triển tâm lý,
Các cấp độ ý thức
ý thức
Sự hình thành ý thức và tự ý thức của cá nhân
Các loại chú ý và các thuộc tính cơ bản của chú ý
4
Hoạt động nhận Các quy luật cơ bản của cảm giác và tri giác
thức
Các thao tác và các loại tư duy
Các cách sáng tạo hình ảnh mới của tưởng tượng
Các quá tình cơ bản của trí nhớ và các loại trí nhớ
5
Trí tuệ và sự phát Các loại trí tuệ
triển trí tuệ
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển trí tuệ
6
Các phẩm chất và Các mức độ và các quy luật của đời sống tình cảm
thuộc tính tâm lý Các phẩm chất cơ bản của ý chí
của nhân cách
Những mặt biểu hiện của xu hướng
Các kiểu khí chất
Cấu trúc của tính cách
Các mức độ và các loại năng lực
7
Nhập môn tâm lý Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học lứa
học lứa tuổi và tâm tuổi và tâm lý học sư phạm
Các quy luật chung của sự phát triển tâm lý
lý học
Dạy học, giáo dục và sự phát triển tâm lý
Sự phân chia các giai đoạn phát triển tâm lý theo lứa
tuổi
Cần thiết
(5)
Mức độ
Ít cần thiết
(6)
Không
thiết (7)
cần
2
8
9
10
11
12
Tâm lý lứa tuổi Một số đăc điểm của quá trình nhận thức và hoạt động
học sinh trung học học tập
Hoạt động giao lưu bè bạn và mối quan hệ với cha mẹ
cơ sở
của học sinh trung học cơ sở.
Một số đặc điểm nhân cách chủ yếu của học sinh trung
học cơ sở
Tâm lý lứa tuổi Một số đặc điểm của quá trình nhận thức
học sinh trung học Hoạt động học tập hướng nghiệp của học sinh THPT
Hoạt động giao tiếp của học sinh THPT
phổ thông
Một số đặc điểm nhân cách chủ yếu của lứa tuổi
Tâm lý học dạy Hoạt động dạy
Hoạt động học
học
Sự hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ xảo
Dạy học và sự phát triển trí tuệ
Tâm lý học giáo Cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức
Một số cơ sở tâm lý của công tác giáo dục đạo đức cho
dục
học sinh trung học
Tâm lý học nhân Đặc điểm lao động của người giáo viên
cách người giáo Cấu trúc nhân cách người giáo viên
Uy tín của người giáo viên
viên
Câu 4: Ngoài những kiến thức nêu trên, theo anh (chị) những nội dung kiến thức nào về tâm lý học cần thiết bổ sung cho người giáo viên tương
lai? Xin kể ra
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3
Câu 5: Anh (chị) xác định mức độ tương ứng cần thiết về kiến thức của giáo dục học phục vụ cho nghiệp vụ sư phạm:
STT
(1)
Vấn đề
(2)
1
Nhiệm vụ dạy học
2
3
4
5
6
7
Nội dung kiến thức
(3)
Rất cần thiết
(4)
Mức độ
Cần thiết
Ít cần thiết
(5)
(6)
Không
thiết (7)
cần
Hình thành tri thức, kỹ năng ở học sinh
Phát triển năng lực nhận thức, năng lực hành động ở
học sinh
Hình thành thế giới quan khoa học, phẩm chất đạo đức
ở học sinh
Bản chất hoạt Hoạt động học tập của học sinh là hoạt động nhận thức
động dạy học
độc đáo
Vai trò hướng dẫn (định hướng, tố chức, điều khiển,
điều chỉnh) của giáo viên
Động lực dạy học
Các mâu thuẫn và điều kiện để mâu thuẫn trở thành
động lực
Xây dựng và giải quyết mâu thuẫn tạo động lực dạy
học
Nguyên tắc dạy học Dạy học đảm bảo tính cụ thể và tính trừu tượng
Dạy học đảm bảo vừa sức chung và vừa sức riêng
Dạy học đảm bảo thống nhất vai trò chủ đạo của giáo
viên với chủ động của học sinh
Phương pháp dạy Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương pháp dạy học
học
Lựa chọn và sử dụng phương pháp dạy học
Cải tiến phương pháp dạy học theo hướng phát huy
tính tích cực ở học sinh
Hình thức dạy học
Các loại bài dạy và tổ chức các loại bài dạy ở trên lớp
Tổ chức hoạt động tự học của học sinh
Tổ chức hoạt động dạy học ngoại khóa
Giúp đỡ riêng
Đặc điểm quá trình Tính lâu dài, phức tạp, biện chứng của quá trình giáo
giáo dục
dục
4
8
9
10
11
12
13
Bản chất quá trình Quá trình tự chuyển hóa giá trị xã hội thành giá trị cá
giáo dục
nhân
Giáo viên tổ chức các loại hoạt động và giao lưu cho
học sinh
Các khâu cùa quá Nâng cao nhận thức về các giá trị đạo đức ở học sinh
trình giáo dục
Bồi dưỡng tình cảm và niềm tin đạo đức ở học sinh
Hình thành hành vi và thói quen đạo đức ở học sinh
Nguyên tắc giáo Giáo dục đảm bảo tính mục đích
dục
Giáo dục đảm bảo tôn trọng và yêu cầu hợp lý
Giáo dục trong tập thể và bằng tập thể
Phương pháp giáo Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương pháp giải thích,
dục
nêu gương, đàm thoại
Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương pháp khen
thưởng, trách phạt
Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương pháp giao việc,
luyện tập, rèn luyện
Công tác giáo viên Tìm hiểu tình hình học sinh lớp chủ nhiệm
chủ nhiệm
Lập kế hoạch chủ nhiệm lớp (năm, học kì, tháng)
Xây dựng tập thể học sinh vững mạnh
Giao tiếp sư phạm Tuân theo các nguyên tắc giao tiếp: Tôn trọng nhân
cách đối tượng giao tiếp, Thiện chí trong giao tiếp;
Đồng cảm trong giao tiếp
Rèn luyện các kỹ năng định hướng, định vị và kỹ năng
điều khiển quá trình giao tiếp
Câu 6: Ngoài những kiến thức nêu trên, theo anh (chị), những nội dung kiến thức nào về giáo dục học cần thiết bồ sung cho người giáo viên
tương lai? Xin kể ra
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5
Câu 7: Anh (chị) xác định mức độ sử dụng các phương pháp dạy học trong quá trình dạy học bộ môn:
STT
Phương pháp dạy học
Rất cần thiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Mức độ
Cần thiết
Ít cần
Không cần
Mô tả
Kể chuyện
Giải thích
Đàm thoai
Sử dụng sách giáo khoa và tài liệu học tập
Trực quan
Ôn
Luyện tập
Kiêm tra vấn đáp
Kiểm tra viết
Trắc nghiệm (Test)
Dạy học nêu và giải quyết vấn đề
Dạy học theo dự án
Dạy học theo nhóm nhỏ
Thảo luận tập thể
Trò chơi nhận thức
Dạy học theo tình huống
Câu 8: Ngoài những phương pháp dạy học nêu trên, theo anh (chị) những phương pháp dạy học nào cần bổ sung cho quá trình dạy học bộ môn?
Xin kể ra.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
6
B- VỀ KỸ NĂNG:
Câu 9:: Anh (chị) xác định mức độ tương ứng cho các kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học dưới đây đối với sinh viên sư phạm:
Tổ chức hoạt
Các kỹ năng
Các tiêu chí (4)
Mức độ
STT
động dạy học (2)
(3)
Rất cần
Cần
Ít cần thiết
(1)
thiết
thiết
(7)
(5)
(6)
Kỹ năng xây
Phân tích
Xác định mục tiêu và yêu cầu của chương trình
1
dựng kế hoạch
chương trình
Nắm nội dung sách giáo khoa
giảng dạy
và sách giáo
Nắm nội dung sách giáo viên
khoa
Nắm nội dung sách bài tập (nếu có)
Nghiên cứu đối
tượng học sinh
2
Kỹ năng thiết kế
bài dạy ở trên
Viết mục tiêu
bài giảng
Lựa chọn và tổ
chức nội dung
bài dạy
Thiết kế phần
"mở đầu bài
dạy"
Thiết kế phần
"Thân bài dạy"
3
Kỹ năng triển
khai kế hoạch
bài dạy trên lớp
Thiết kế phần
"kết thúc bài
dạy"
Ổn định và
quản lý lớp
Không
cần thiết
(8)
Nắm nhu cầu học tập của học sinh
Nắm đặc điểm tâm sinh lý học của học sinh
Nắm điều kiện học tập của học sinh
Trình bày được rõ ràng, đúng, đủ mục tiêu bài dạy
Đảm bảo tính tư tưởng
Đáp ứng đúng mục tiêu
Chính xác, hệ thống, đầy đủ nội dung
Thể hiện được mục tiêu bài học
Liên hê kiến thức cũ
Làm rõ được nội dung trọng tâm của bài học
Đảm bảo được tính hấp dẫn, kích thích hứng thú
học tập tích cực của người học
Thể hiện được việc thực hiện mục tiêu cùa bài dạy
một cách logic, đầy đủ, có tính sáng tạo
Lựa chọn các phương pháp phù hợp với nội dung
Thể hiện được việc thực hiện mục tiêu cùa bài dạy
một cách logic, đầy đủ, có tính sáng tạo
Lựa chọn các phương pháp phù hợp với nội dung
Lớp học ổn định, trật tự, có quy củ
Tạo được tâm thế chủ động, tích cực chờ đợi bài
học mới ở người học
7
Kiểm tra bài cũ Thực hiện được nội dung kế hoạch dự định kiểm tra
Thực hiện bài
mới
Kích thích được tư duy tích cực của cả lớp học
Vận dụng đúng các phương pháp đã chọn
Phối hợp linh hoạt các phương pháp
Vận dụng sáng tạo các phương pháp dạy học
Biết cách khai thác tri thức từ sách giáo khoa, sách giáo viên
Khai thác tài liệu tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau để phục
vụ bài giảng
4
Sử dụng có hiệu Ngôn ngữ của giáo viên rõ ràng, chuẩn mực
quả phương tiện Trình bày bảng hợp lý, chữ viết rõ ràng, đúng chính tả
dạy học
Sử dụng và kết hợp tốt các phương tiện, thiết bị dạy học
phù hợp với đặc trưng bộ môn và nội dung bài giảng
Tổ chức, điều Điều khiển được lớp học, thực hiện được kế hoạch của
khiển lớp học giờ học
Thực hiện hợp lý, linh hoạt các phần, các khâu lên lớp,
phân chia thời gian hợp lý.
Chú ý đến các đối tượng học, kích thích mọi đối tượng
học tập tích cực.
Phong cách sư phạm mẫu mực trong các hoạt động sư
phạm ở trong lớp học
Có phương pháp và kỹ năng liên hệ thực tế (nếu có) một
cách hợp lý tự nhiên
Củng cố bài học Kích thích hứng thú học tập tiếp
Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa được ý chính của bài
học
Đặt vấn đề kết nối cho bài học tiếp theo
Hướng dẫn học Cỏ kế hoạch hướng dẫn hợp lý
sinh tự học ở nhà, Kích thích được hứng thú học tập nghiên cứu tiếp của
ngoài giờ lên lớp người học
Kỹ năng tố
Tổ chức hoạt Tổ chức câu lạc bộ khoa học, hội thi...
chức dạy học động ngoại khóa Báo cáo các chuyên đề bố sung
khác (Ngoài
giờ
8
giờ lên lớp)
5
6
Tố chức tham
Tham quan các cơ sở phù hợp nội dung môn học
quan
Khai thác phòng Biết tổ chức cho học sinh tra cứu; Lựa chọn tài liệu bổ
học bộ môn, thư sung nội dung bài học
viện...
Kỹ năng kiểm Ra đề và đáp án
tra đánh giá
kết quả học
tập
Xác định được yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần đạt.
Đề thi, đề kiểm tra phải sát với mục tiêu và nội dung của
bài.
Đề thi, đề kiểm tra phải đạt các yêu cầu rõ ràng, ngắn
gọn.
Đáp án rõ ràng, cụ thể, có thang điểm chính xác, đảm bảo
được sự phân loại học sinh.
Tổ chức các
Lựa chọn hình thức kiểm tra phù hợp đặc điểm bộ môn và
hình thức kiểm điều kiện dạy học của nhà trường
Tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của từng hình thức kiểm tra
tra, thi
đánh giá
Chấm bài và trả Chính xác theo đáp án, biểu điểm
bài cho học sinh Trả bài đúng thời gian
Góp ý, chỉnh sửa kiến thức và kỹ năng , thái độ cho học
sinh
Dự giờ và rút kinh nghiệm giờ Nhận xét được việc đúng/sai của mục tiêu bài dạy
Nhận ra việc lựa chọn sai, thiếu nội dung bài dạy
dạy
Nhận ra việc lựa chọn phương pháp trong bài dạy
Nhận xét việc triển khai bài dạy ở trên lớp với kế hoạch
bài dạy
Câu 10: Ngoài những kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học nêu trên, theo anh (chị) những kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học nào cần bỗ sung cho
người giảo viên tương lai? Xin kể ra
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9
Câu 11: Xác định mức độ tương ứng của các kỹ năng tồ chức hoạt động giáo dục dưới đây đối với sinh viên sư phạm:
STT (1)
Tổ chức hoạt
động giáo dục
(2)
Kỹ năng
(3)
1
Công tác giáo Tìm hiểu đặc
viên chủ
điểm học sinh
nhiệm
lớp chủ nhiệm
Xây dựng Ban
cán sự lớp và
bồi dưỡng cá
nhân tích cực
Tổ chức các
hoạt động của
lớp
2
Các công tác
giáo dục khác
Tiêu chí
(4)
Mức độ cần thiết
Rất cần
thiết
(5)
Ít cần
Cần
thiết
thiết (6)
(7)
Không
cần thiết
(8)
Xác định các nội dung cần tìm hiểu
Lựa chọn đúng các phương pháp tìm hiểu học sinh
Xác định các hình thức tìm hiểu hs lớp chủ nhiệm
Dự kiến đúng thành viên tham gia Ban cán sự lớp
Xác định đúng nội dung cần bồi dưỡng cho Ban cán sự
Sử dụng phương pháp và hình thức bồi dưỡng phù hợp
Phát hiện các phần tử tích cực và giao nhiệm vụ phù hợp
Xác định các hoạt động của lớp phù hợp với kế hoạch của
trường và điều kiện của lớp ở từng tháng, học kì
Xác định mục đích, nội dung và phương pháp thực hiện
từng hoạt động
Lên kế hoạch thực hiện hoạt động
Phối hợp với các lực lượng làm công tác giáo dục trong
nhà trường (GV bộ môn, Ban cán sự lớp, Đoàn, Đội và
PHHS,...)
Kiểm tra, điều chỉnh hoạt động
Giáo dục học Phát hiện và phân định các mức độ của học sinh cá biệt
sinh cá biệt Tìm hiểu nguyên nhân ở học sinh cá biệt
Lựa chọn và sử dụng phương pháp giáo dục phù hợp
Phối hợp các lực lượng giáo dục học sinh cá biệt
Phối hợp với cha mẹ học sinh, đồng nghiệp và các tổ
chức để giáo dục học sinh cá biệt
Các kỹ năng Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
giáo dục khác Phối hợp với các lực lượng giáo dục ngoài nhà trường
(Hội PHHS, Các đoàn thể quần chúng,...)
Tổ chức hoạt động xã hội hóa giáo dục
10
Câu 12: Ngoài những kỹ năng nêu trên, theo anh (chị), những kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục nào cần thiết bổ sung cho người giáo viên
tương lai?
Xin kể ra
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HẾT
Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân
1. Họ và tên: ………………………………. Tuổi:…….
(Có thể ghi hoặc không ghi)
2. Giới tính: Nam
Nữ; Thâm niên công tác: ……………….năm
3. Đơn vị công tác: ………………………
4. Lĩnh vực chuyên môn, nghiên cứu: ……………………..
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị) !
11
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP Ý KIẾN
(Đối tượng: CBQL - Giảng viên; Số lượng: 60)
A - VỀ KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM:
1. Mức độ cần thiết của các nhóm môn học đối vói người giáo viên tương lai:
Mức độ
STT
Nhóm môn khoa học
Rất cần thiết
Cần thiết
Ít cần thiết
1
2
3
4
5
Khoa học cơ bản
Khoa học cơ sở của
chuyên ngành
Khoa học chuyên ngành
Khoa học công cụ
Khoa học về con người
Không cần thiết
Không ý kiến
SL
27
%
45
SL
28
%
46.7
SL
3
%
5
SL
1
%
1.7
SL
1
%
1.7
39
65
18
30
1
1.7
0
0
2
3.3
50
9
21
83.3
15
35
8
40
34
13.3
66.7
56.7
0
9
3
0
15
5
0
0
1
0
0
1.7
2
2
1
3.3
3.3
1.7
2. Mức độ cần thiết của nhóm môn khoa học về con người, đối với sinh viên sư phạm
Nhóm môn khoa học về con
STT
Mức độ
người
Rất cần thiết
Cần thiết
ít cần thiết
Không cần thiết
Không ý kiến
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
Tâm lý học
39
65
18
30
2
3.3
0
0
1
1.7
2
Giáo dục học
38
63.3
19
31.7
2
3.3
0
0
1
1.7
3
Lý luận dạy học bộ môn (Phương
pháp dạy học bộ môn)
46
76.7
14
23.3
0
0
0
0
0
0
12
3. Mức độ cần thiết cùa kiến thức về tâm lý học đối với sinh viên sư phạm:
STT
Vấn đề
Nội dung kiến thức
(1)
(2)
(3)
Rất cần thiết
Cần thiết (5)
(4)
SL
%
SL
%
Bản chất
Tâm lý người là sự phản ánh hiện
1
11
18.3 35
58.3
các hiện
thực khách quan vào não người
tượng tâm thông qua chủ thể
Bản chất xã hội của tâm lý người
11
18.3 414
68.3
lý người
2
Cơ sở tư
Hoạt động của thần kinh cao cấp
5
8.3
31
51.7
nhiên và cơ Hệ thống tín hiệu thứ nhất và hệ
4
6.7
27
45
sở xã hội
thống tín hiệu thứ hai.
của tâm lý Hoạt động và tâm lý
8
13.3
42
70
người
Quan hệ xã hội và tâm lý
16
26.7
37
61.7
Sự hình
Sự phát triển tâm lý về phương
11
18.3
39
65
3
thành và
diện cá thể.
9
15
39
65
phát triển Các cấp độ ý thức
Sự hình thành ý thức và tự ý thức
tâm lý, ý
17
28.3
33
55
của cá nhân
thức
Các loại chú ý và các thuộc tính cơ
11
18.3 31
51.7
bản của chú ý
Hoạt động Các quy luật cơ bản của cảm giác
4
12
20
34
56.7
nhận thức và tri giác
Các thao tác và các loại tư duy
17
28.3
29
48.3
Các cách sáng tạo hình ảnh mới
17
28.3
27
45
của tưởng tượng
Các quá trình cơ bản của trí nhớ
15
25
35
58.3
và các loai trí nhớ
5
Trí tuệ và sự Các loại trí tuệ
12
20
34
56.7
phát triển trí Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát
21
35
33
55
tuệ
triển trí tuệ
6
Các phẩm
Các mức độ và các quy luật của
15
25
32
53.3
chất và
đời sống tình cảm
thuộc tính Các phẩm chất cơ bản của ý chí
12
20
36
60
tâm lý của
Mức độ
Ít cần thiết (6)
SL
%
Không cần thiết
(7)
SL
%
Không ý kiến
(8)
SL
%
10
16.7
2
3.3
2
3.3
6
19
10
31.7
0
3
0
5
2
2
3.3
3.3
24
40
2
3.3
3
5
8
4
1 3.3
6.7
0
1
0
1.7
2
2
3.3
3.3
7
11.7
1
1.7
2
3.3
9
15
1
1.7
2
3.3
7
11.7
1
1.7
2
3.3
15
25
1
1.7
2
3.3
10
16.7
2
3.3
2
3.3
8
13.3
1
1.7
5
8.3
9
15
1
1.7
6
10
7
11.7
1
1.7
2
3.3
12
20
1
1.7
1
1.7
4
6.7
0
0
2
3.3
12
20
0
0
1
1.7
9
15
1
1.7
2
3.3
13
nhân cách
7
8
9
10
l1
Những mặt biểu hiện của xu hướng
Các kiểu khí chất
Cấu trúc của tính cách
Các mức độ và các loại năng lực
Nhập môn
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của
tâm lý học
tẩm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
lứa tuổi và
phạm
tâm lý học sư Các quy luật chung của sự phát triển
tâm lý
phạm
Dạy học, giáo dục và sự phát triển tâm
lý
Sự phân chia các giai đoạn phát triển
tâm lý tâm lý theo lứa tuổi.
Tâm lý lứa Một sô đặc điểm của quá trình nhận
tuổi học sinh thức và hoạt động học tập
trung học cơ Hoạt động giao lưu bè bạn và mối
sở
quan hệ với cha mẹ của học sinh trung
học cơ sở
Một số đặc điểm nhân cách chủ yếu
cùa học sinh trung học cơ sở
Tâm lý lứa Một số đặc điểm của quá trình nhân
tuổi học
thức
sinh trung
Hoạt động học tập hướng nghiệp của
học phổ
học sinh THPT
thông
Hoạt động giao tiếp của học sinh
THPT
Một số đặc điểm nhân cách chủ yếu
của lứa tuổi
Tâm lý học Hoạt động dạy
dạy học
Hoạt động học
Sự hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ
xảo
Dạy học và sự phát triển trí tuệ
Tâm lý học Cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức
giáo dục
9
15
28
46.7
18
30
2
3.3
3
5
10
10
13
16.7
16.7
21.7
24
28
32
40
46.7
53.3
23
20
9
38.3
33.3
15
1
0
2
1.7
0
3.3
2
2
4
3.3
3.3
6.7
29
48.3
24
40
6
10
0
0
1
1.7
20
33.3
33
55
6
10
0
0
1
1.7
29
48.3
25
41.7
5
8.3
0
0
1
1.7
23
38.3
26
43.3
10
16.7
0
0
1
1.7
21
35
33
55
5
8.3
0
0
1
1.7
24
40
32
53.3
3
5
0
0
1
1.7
23
38.3
32
53.3
4
6.7
0
0
1
1.7
15
25
34
56.7
9
15
0
0
25
41.7
29
48.3
5
8.3
0
0
1
1.7
23
38.3
32
53.3
4
6.7
0
0
1
1.7
16
26.7
36
60
6
10
0
0
2
3.3
39
38
65
63.3
19
21
31.7
35
1
1
1.7
1.7
0
0
0
0
1
0
1.7
0
28
46.7
26
43.3
6
10
0
0
0
0
32
53.3
21
35
7
11.7
0
0
0
14
23.3
33
55
10
16.7
1
1.7
2
0
3.3
3.3
14
12
Tâm lý học
nhân cách
người giáo
viên
Một số cơ sở tâm lý của công tác giáo
dục đạo đức cho học sinh trung học
trung học
Đặc điểm lao động của người giáo
viên
Cấu trúc nhân cách người giáo viên
Uy tín của người giáo viên
16
26.7
36
60
5
8.3
1
1.7
2
3.3
23
38.3
27
45
8
13.3
0
0
2
3.3
32
32
53.3
53.3
23
23
38.3
38.3
3
3
5
5
0
0
0
0
2
2
3.3
4. Mức độ cần thiết về kiến thức của giáo dục học phục vụ cho nghiệp vụ sư phạm:
STT
(1)
Vấn đề
(2)
Mức độ
Nội dung kiến thức
(3)
Rất cần thiết
(4)
1
2
3
4
Nhiệm vụ
Hình thành tri thức, kỹ năng ở học sinh
dạy học
Phát triển năng lực nhận thức, năng lực
hành động ở học sinh
Hình thành thế giới quan khoa học,
phẩm chất đạo đức ở HS
Bản chất Hoạt động học tập của học sinh là hoạt
hoạt động động nhận thức độc đáo
dạy học Vai trò hướng dẫn (định hướng, tổ
chức, điều khiển, điều chỉnh) của giáo
viên
Động lực Các mâu thuẫn và điều kiện để mâu
dạy học thuẫn trở thành động lực
Xây dựng và giải quyêt mâu thuẫn tạo
động lực dạy học
Nguyên
Dạy học đảm bảo thống nhất giữa tính
tắc dạy
giáo dục và tính khoa học
học
Cần thiết
(5)
ít cần thiết
(6)
Không cẩn thiết
(7)
Không ý kiến
(8)
SL
%
SI
%
SL
%
SL
%
SL
%
29
48.3
20
33.3
2
3.3
0
0
9
15
36
60
20
33.3
3
5
0
0
1
1.7
25
41.7
27
45
6
10
0
0
2
3.3
23
38.3
29
48.3
7
11.7
0
0
1
30
50
25
41.7
3
5
0
0
2
3.3
9
15
36
60
12
20
0
0
3
5
16
26.7
35
58.3
6
10
0
0
3
5
26
43.3
25
41.7
7
11.7
0
0
2
3.3
15
5
6
7
8
9
10
Dạy học đảm bảo tính cụ thể và tính
trừu tượng
Dạy học đảm bảo vừa sức chung và
vừa sức riêng
Dạy học đảm bảo thống nhất vai trò
chủ đạo của giáo viên với chủ động
của học sinh
Phương pháp Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng từng
dạy học
phương pháp dạy học
Lựa chọn và sử dụng phương pháp
dạy học
Cải tiến phương pháp dạy học theo
hướng phát huy tính tích cực ở học
sinh
Hình thức
Các loại bài dạy và tổ chức các loại
dạy học
bài dạy ở trên lớp
Tổ chức hoạt động tự học của học
sinh
Tổ chức hoạt động dạy học ngoại
khóa
Giúp đỡ riêng
Đặc điểm
Tính lâu dài, phức tạp, biện chửng
quá trình
của quá trình giáo dục
giáo dục
Bản chất quá Quá trình tự chuyển hóa giá trị xã
trình giáo
hội thành giá trị cá nhân
dục
Giáo viên tổ chức các loại hoạt động
và giao lưu cho học sinh
Các khâu của Nâng cao nhận thức về các giá trị
quá trình
đạo đức ở học sinh
giáo dục
Bồi dưỡng tình cảm và niềm tin đạo
đức ở học sinh
Hình thành hành vi và thói quen đạo
đức ở học sinh
Nguyên tắc
Giáo dục đảm bảo tính mục đích
giáo
22
36.7
32
53.3
5
8.3
0
0
1
1.7
23
38.3
30
50
4
6.7
0
0
3
5
31
51.7
23
38.3
4
6.7
0
0
2
3.3
24
40
33
55
2
3.3
0
0
1
1.7
41
68.3
17
28.3
1
1.7
0
0
1
1.7
42
70
16
26.7
1
1.7
0
0
1
1.7
25
41.7
32
53.3
2
3.3
0
0
1
1.7
26
43.3
32
53.3
1
1.7
0
0
1
1.7
14
23.3
38
63.3
7
11.7
0
0
1
1.7
l1
18.3
34
56.7
14
23.3
0
0
1
1.7
9
15
33
55
14
23.3
1
1.7
3
5
8
13.3
36
60
13
21.7
1
1.7
2
3.3
13
21.7
36
60
9
15
1
1.7
1
1.7
22
36.7
32
53.3
4
6.7
1
1.7
1
1.7
24
40
30
50
4
6.7
0
0
2
3.3
24
40
31
51.7
3
5
1
1.7
1
1.7
18
30
36
60
3
5
2
3.3
1
1.7
16
dục
l1
Giáo dục đảm bảo tôn trọng và yêu cầu
hợp lý
17
28.3
32
53.3
8
13.3
2
3.3
1
1.7
Giáo dục trong tập thể và bằng tập thể
17
28.3
34
56.7
5
8.3
3
5
1
1.7
21
35
29
48.3
7
11.7
0
0
3
5
18
30
32
53.3
8
13.3
0
0
2
3.3
19
31.7
31
51.7
7
11.7
0
0
3
5
34
56.7
24
40
0
0
1
1.7
1
1.7
25
41.7
31
51.7
1
1.7
1
1.7
2
3.3
27
45
26
43.3
4
6.7
2
3.3
1
1.7
24
40
32
53.3
3
5
0
0
1
1.7
3
5
0
0
1
1.7
i
Phương Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương
pháp giáo pháp giải thích, nêu gương, đàm thoại
dục
Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương
pháp khen thưởng, trách phạt
Ưu, nhược và yêu cầu sử dụng phương
pháp giao việc, luyện tập, rèn luyện
12
Công tác Tìm hiểu tình hình học sinh lớp chủ
giáo viên nhiêm
chù nhiệm Lập kế hoạch chủ nhiệm lớp (năm, học
kì, tháng)
Xây dựng tập thế học sinh vững mạnh
13
Tuân theo các nguyên tc giao tiếp: Tôn
Giao tiếp trọng nhân cách đối tượng giao tiếp,
sư phạm Thiện chí trong giao tiếp; Đồng cảm
trong giao tiếp
Rèn luyện các kỹ năng định hướng,
định vị và kỹ năng điều khiển quá trình
21
35
35
58.3
giao tiếp
5. Mức độ sử dụng các phương pháp dạy học trong quá trình dạy học bộ môn:
STT
Phương pháp dạy học
(1)
(2)
Rất cần
Cần thiết
thiết (3)
(4)
%
SL
SL
%
1 Mô tả
10
39
16.7
65
2 Kê chuyện
4
40
6.7
66.7
Mức độ
Ít cần thiết (5)
SL
6
12
%
10
20
Không cần
thiết (6)
SL
%
0
0
0
0
Không ý
kiến (7)
SL
%
5
8.3
4
6.7
17
3
4
5
6
7
8
9
10
l1
12
13
14
15
16
17
Giải thích
Đàm thoại
Sử dụng sách giáo khoa và tài liệu học tập
Trực quan
Ôn
Luyện tập
Kiểm tra vấn đáp
Kiểm tra viết
Trắc nghiệm (Test)
Dạy học nêu và giải quyết vấn đề
Dạy học theo dự án
Dạy học theo nhóm nhỏ
Thảo luận tập thê
Trò chơi nhân thức
Dạy học theo tình huông
16
25
26
33
14
31
28
19
25
35
18
29
26
14
31
26.7
41.7
43.3
55
23.3
51.7
46.7
31.7
41.7
58.3
30
48.3
43.3
23.3
51.7
37
30
30
22
41
25
27
38
28
20
27
22
27
30
23
61.7
50
50
36.7
68.3
41.7
45
63.3
46.7
33.3
45
36.7
45
50
38.3
3
2
1
2
2
1
2
0
3
1
l1
5
4
l1
3
5
3.3
1.7
3.3
3.3
1.7
3.3
0
5
1.7
18.3
8.3
6.7
18.3
5
B - VỀ KỸ NĂNG:
6. Mức độ cần thiết cho các kỹ năng tổ chức hoạt động dạy học dưới đây đối với sinh viên sư phạm:
Các kỹ
Mức độ
STT Tổ chức
Các tiêu chí
hoạt
động
năng
(1)
(4)
Rất cần thiết
Cần thiết
Ít cần thiết
dạy học
(3)
(5)
(6)
(7)
(2)
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
Không cần
thiết
(8)
%
SL
4
3
3
3
3
3
3
3
4
4
3
4
3
5
3
6.7
5
5
5
5
5
5
5
6.7
6.7
5
6.7
5
8.3
5
Không ý kiến
(9)
SL
%
0
1
1.7
0
0
1
1.7
5
0
0
1
1.7
6.7
0
0
2
3.3
SL
%
SL
%
SL
%
40
66.7
19
31.7
0
0
0
37
61.7
22
36.7
0
0
Nắm nội dung sách giáo viên
21
35
35
58.3
3
Năm nội dung sách bài tập
(nếu có)
19
31.7
35
58.3
4
Kỹ năng Phân tích
Xác định mục tiêu và yêu cầu
xây đựng chương
của chương trình
kế hoạch trình và
giảng dạy sách giáo
Nắm nội dung sách giáo khoa
khoa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.7
0
0
0
0
18
Nghiên
cứu đối
tượng học
sinh
2
Năm nhu cầu học tập của học
sinh
34
56.7
24
40
1
1.7
0
0
1
1.7
Năm đặc diêm tâm sinh lý
học của học sinh
35
58.3
24
40
0
0
0
0
1
1.7
Nắm điều kiện học tập của
học sinh
24
40
33
55
0
0
0
0
3
5
36
60
21
35
2
3.3
0
0
1
1.7
18
30
33
55
6
10
0
0
3
5
26
43.3
29
48.3
2
3.3
0
0
3
5
34
56.7
24
40
1
1.7
0
0
1
1.7
32
53.3
25
41.7
1
1.7
0
0
2
3.3
23
38.3
34
56.7
2
3.3
0
0
1
1.7
34
56.7
23
38.3
1
1.7
0
0
2
3.3
46
76.7
13
21.7
0
0
0
0
1
1.7
Kỹ năng Viết mục Trình bày được rõ ràng, đủng,
thiết kế
tiêu bài đủ mục tiêu bài dạy
bài dạy ở
giảng
trên lớp Lựa chọn Đảm bảo tính tư tưởng
và tổ
Đáp ứng đúng mục tiêu
chức nội
dung bài Chính xác, hệ thống, đầy đủ
nội dung
dạy
Thể hiện được nội dung bài
học
Liên hệ kiến thức cũ
Làm rõ được nội dung trọng
tâm của bài học
Đảm bảo được tính hấp dẫn,
kích thích hứng thú học tập
tích cực của người học
Thiết kế Thể hiện được việc thực hiện 34
phần mục tiêu của bài dạy một cách
"Thân logic, đầy đủ, có tính sáng tạo
bài dạy"
Lựa chọn các phương pháp
phù hợp với nội dung
Thiết kế
phần
"Kết thúc
bài
Tóm tắt được ý chính của toàn
bài
Kích thích hứng thú học tập
và nghiên cứu
56.7
22
36.7
2
3.3
0
0
2
3.3
40
66.7
17
28.3
1
1.7
0
0
2
3.3
27
45
26
43.3
5
8.3
0
0
2
3.3
39
65
19
31.7
1
1.7
0
0
1
1.7
19
dạy"
3
Kỹ năng Ổn định
triển
và quản lý
khai kế
lớp
hoạch
bài dạy
trên lớp
Kiểm tra
bài cũ
vấn đề tiếp theo của người học
Lớp học ổn định, trật tự, có
quy củ
Tạo được tâm thế chủ động,
tích cực chờ đợi bài học mới ở
người học
Thực hiện được nội dung kế
hoạch dự định kiểm tra
Kích thích được tư duy tích
cực của cả lớp học
Thực hiện Vận dụng đúng các phương
bài mới pháp đã chọn
Phối hợp linh họat các phương
pháp
Vận dụng sáng tạo các
phương pháp dạy học
Biết cách khai thác tri thức từ
sách giáo khoa, sách giáo viên
Khai thác tài liệu tham khảo
từ nhiều nguồn khác nhau để
phục vụ bài giảng
Sử dụng
có hiệu
quả
phương
tiện dạy
học
Ngôn ngữ của giáo viên rõ
ràng, chuẩn mực
Trình bày bảng hợp lý, chữ
viết rõ ràng, đúng chính tả
Sử dụng và kết hợp tốt các
phương tiện, thiết bị dạy học
phù hợp với đặc trưng bộ môn
và nội dung bài giảng
14
23.3
34
56.7
10
16.7
1
1.7
1
1.7
28
46.7
27
45
4
6.7
0
0
1
1.7
l1
18.3
40
66.7
8
13.3
0
0
1
1.7
30
50
29
48.3
0
0
0
0
1
1.7
20
33.3
29
48.3
6
10
0
0
5
8.3
38
63.3
17
28.3
3
5
0
0
2
3.3
38
63.3
18
30
1
1.7
0
0
3
5
27
45
29
48.3
2
3.3
0
0
2
3.3
23
38.3
34
56.7
2
3.3
0
0
1
1.7
39
65
20
33.3
0
0
0
0
1
1.7
22
36.7
36
60
1
1.7
0
0
1
1.7
38
63.3
18
30
3
5
0
0
1
1.7
20