M
Ụ
C L
Ụ
C
Trang
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U 1
1.1.
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
1
1.2. M
Ụ
C
Đ
ÍCH, YÊU C
Ầ
U 2
1.2.1.M
ụ
c
đ
ích 2
1.2.2.Yêu c
ầ
u 2
PH
Ầ
N II: C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N 3
2.1.
ĐẶ
C
Đ
I
Ể
M SINH LÝ C
Ủ
A CHÓ 3
2.2. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP C
Ầ
M C
Ộ
T 4
2.2.1.Túm gáy 4
2.2.2.Bu
ộ
c mõm 4
2.3. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KHÁM B
Ệ
NH TRÊN CHÓ 4
2.3.1.
Đ
ă
ng ký h
ỏ
i b
ệ
nh 4
2.3.2.Ch
ẩ
n
đ
oán lâm sàng 4
2.3.3.Ch
ẩ
n
đ
oán phòng thí nghi
ệ
m 6
2.3.4.Các chu
ẩ
n
đ
oán
đ
ặ
c bi
ệ
t 7
2.4. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP
Đ
I
Ề
U TR
Ị
7
2.4.1.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo nguyên nhân gây b
ệ
nh 7
2.4.2.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo tri
ệ
u ch
ứ
ng 7
2.4.3.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo c
ơ
ch
ế
gây b
ệ
nh 7
2.4.4.Li
ệ
u pháp h
ỗ
tr
ợ
8
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 9
3.1. TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M KH
Ả
O SÁT 9
3.2.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N KH
Ả
O SÁT 9
3.2.1.
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát 9
3.2.2.D
ụ
ng c
ụ
kh
ả
o sát 9
3.2.3.Hóa ch
ấ
t và các lo
ạ
i thu
ố
c dùng trong ch
ẩ
n
đ
oán và
đ
i
ề
u tr
ị
9
3.3. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT 9
3.3.1.T
ạ
i phòng khám 9
v
3.3.2.T
ạ
i phòng thí nghi
ệ
m 10
3.3.3.Ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
10
3.4. CÁC CH
Ỉ
TIÊU THEO DÕI 10
PH
Ầ
N IV: K
Ế
T QU
Ả
TH
Ả
O LU
Ậ
N 11
4.1. PHÂN LO
Ạ
I CÁC TR
Ư
Ờ
NG H
Ợ
P B
Ệ
NH THEO NHÓM 11
4.2. B
Ệ
NH TRUY
Ề
N NHI
Ễ
M 12
4.2.1.B
ệ
nh Carré 13
4.2.2.B
ệ
nh do Parvovirus 15
4.2.3.B
ệ
nh do Leptospira 17
4.2.4.B
ệ
nh ho c
ũ
i
ở
chó 18
4.3. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
TIÊU HÓA 19
4.3.1.B
ệ
nh ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t 19
4.3.2.B
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t 20
4.4. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
HÔ H
Ấ
P 22
4.4.1.B
ệ
nh viêm ph
ổ
i 22
4.4.2.B
ệ
nh viêm thanh khí qu
ả
n 24
4.5. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
TU
Ầ
N HOÀN 25
4.5.1.B
ệ
nh ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng máu 26
4.5.2.B
ệ
nh giun tim 27
4.6. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
V
Ậ
N
ĐỘ
NG 27
4.6.1.Gãy x
ư
ơ
ng 28
4.6.2.B
ệ
nh còi x
ư
ơ
ng 28
4.6.3.Ch
ấ
n th
ư
ơ
ng ph
ầ
n m
ề
m 29
4.7. B
Ệ
NH TRÊN TAI VÀ M
Ắ
T 29
4.7.1.B
ệ
nh viêm tai 30
4.7.2.T
ụ
máu vành tai 31
4.7.3.M
ộ
ng m
ắ
t 31
4.7.4.
Đ
ụ
c – loét giác m
ạ
c và viêm k
ế
t m
ạ
c m
ắ
t 32
4.7.5.L
ồ
i m
ắ
t do c
ắ
n nhau 33
4.8. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
NI
Ệ
U D
Ụ
C 34
vi
4.8.1.B
ệ
nh viêm th
ậ
n 34
4.8.2.B
ệ
nh viêm t
ử
cung 35
4.8.3.Viêm vú 36
4.8.4.B
ư
ớ
u sinh d
ụ
c 36
4.8.5.Ch
ứ
ng
đ
ẻ
khó 37
4.9. B
Ệ
NH TRÊN H
Ệ
DA, LÔNG 38
4.9.1.B
ệ
nh do Demodex 38
4.9.2.N
ấ
m da 39
4.9.3.B
ệ
nh viêm da 40
4.10. B
Ệ
NH DO CÁC Y
Ế
U T
Ố
KHÁC 41
4.10.1.Abscess 41
4.10.2.Ng
ộ
độ
c 42
4.10.3.Tích n
ư
ớ
c xoang b
ụ
ng 43
4.10.4. Tai n
ạ
n khác 43
PH
Ầ
N V: K
Ế
T LU
Ậ
N VÀ
Đ
Ề
NGH
Ị
44
5.1. K
Ế
T LU
Ậ
N 44
5.2.
Đ
Ề
NGH
Ị
44
5.2.1.
Đ
ố
i v
ớ
i b
ệ
nh xá 44
5.2.2.
Đ
ố
i v
ớ
i ch
ủ
nuôi 44
vii
DANH SÁCH CÁC B
Ả
NG
Trang
B
ả
ng 4.1 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh và kh
ỏ
i b
ệ
nh c
ủ
a các nhóm 11
B
ả
ng 4.2 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh nghi là b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m 12
B
ả
ng 4.3 T
ỷ
l
ệ
nghi chó nhi
ễ
m b
ệ
nh Carré theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 13
B
ả
ng 4.4 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi b
ệ
nh Carré 15
B
ả
ng 4.5 T
ỷ
l
ệ
nghi chó nhi
ễ
m b
ệ
nh do Parvovirus theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 15
B
ả
ng 4.6 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh do Parvovirus 17
B
ả
ng 4.7 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ở
h
ệ
tiêu hóa 19
B
ả
ng 4.8 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh ký sinh trùng theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 19
B
ả
ng 4.9 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 21
B
ả
ng 4.10 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t 21
B
ả
ng 4.11 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ở
h
ệ
th
ố
ng hô h
ấ
p 22
B
ả
ng 4.12 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh viêm ph
ổ
i theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 23
B
ả
ng 4.13 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh viêm ph
ổ
i 24
B
ả
ng 4.14 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh viêm thanh khí qu
ả
n theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính 24
B
ả
ng 4.15 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ở
h
ệ
tu
ầ
n hoàn 25
B
ả
ng 4.16 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh
ở
h
ệ
v
ậ
n
độ
ng 28
B
ả
ng 4.17 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh
ở
tai và m
ắ
t 30
B
ả
ng 4.18 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh
ở
h
ệ
ni
ệ
u – d
ụ
c 34
B
ả
ng 4.19 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh trên h
ệ
lông, da 38
B
ả
ng 4.20 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh do y
ế
u t
ố
khác 41
viii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 4.1 Chó ch
ả
y n
ư
ớ
c m
ũ
i trong b
ệ
nh Carré 14
Hình 4.2 Tiêu ch
ả
y có máu trong b
ệ
nh do Parvovirus 16
Hình 4.3 Chó ch
ả
y máu m
ũ
i do Rickettsia 26
Hình 4.4 M
ộ
ng m
ắ
t 32
Hình 4.5
Đ
ụ
c giác m
ạ
c 33
Hình 4. 6 B
ư
ớ
u sinh d
ụ
c trên chó
đ
ự
c 37
Hình 4. 7 Demodex d
ạ
ng
đ
ạ
i th
ể
và vi th
ể
39
Hình 4.8 N
ấ
m da 40
Hình 4. 9 Viêm da l
ở
loét 40
ix
1
PH
Ầ
N I: M
Ở
ĐẦ
U
1.3.
ĐẶ
T V
Ấ
N
Đ
Ề
Đ
ã t
ừ
lâu chó không ch
ỉ
là con v
ậ
t thân quen g
ầ
n g
ũ
i, mà còn là con v
ậ
t trung thành nh
ấ
t v
ớ
i
con ng
ư
ờ
i.
Ngày nay, n
ư
ớ
c ta
đ
ang trong th
ờ
i k
ỳ
h
ộ
i nh
ậ
p cùng v
ớ
i s
ự
phát tri
ể
n hùng m
ạ
nh c
ủ
a
n
ề
n kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i.
Đ
ờ
i s
ố
ng ng
ư
ờ
i dân ngày
đượ
c nâng cao, vì th
ế
ng
ư
ờ
i ta nuôi chó
không ch
ỉ
đ
ể
làm b
ạ
n, làm con v
ậ
t nuôi cho vui c
ử
a vui nhà mà nuôi chó còn
để
làm c
ả
nh,
làm chó
đ
ua…
Đ
áp
ứ
ng nhu c
ầ
u
đ
ó, gi
ố
ng chó ngo
ạ
i t
ừ
nhi
ề
u n
ư
ớ
c trên th
ế
gi
ớ
i
đượ
c nh
ậ
p
v
ề
. Làm
đ
a d
ạ
ng thêm các gi
ố
ng chó trong n
ư
ớ
c. Nh
ư
ng c
ũ
ng chính s
ự
giao l
ư
u h
ộ
i nh
ậ
p
đ
ó
đ
ã làm xu
ấ
t hi
ệ
n thêm nhi
ề
u b
ệ
nh
đ
a d
ạ
ng trên chó, v
ấ
n
đề
lo l
ắ
ng c
ủ
a các h
ộ
nuôi chó nói
chung và c
ủ
a các bác s
ĩ
thú y nói riêng. B
ệ
nh xu
ấ
t hi
ệ
n không ph
ả
i riêng l
ẽ
mà k
ế
t h
ợ
p c
ủ
a
nhi
ề
u b
ệ
nh khác nhau, bi
ể
u hi
ệ
n tri
ệ
u ch
ứ
ng khác nhau làm công tác ch
ẩ
n
đ
oán,
đ
i
ề
u tr
ị
ngày m
ộ
t khó kh
ă
n. Còn r
ấ
t nhi
ề
u b
ệ
nh v
ẫ
n là v
ấ
n
đề
nan gi
ả
i v
ớ
i các bác s
ĩ
thú y và
đ
ang là
n
ỗ
i lo âu
đố
i v
ớ
i các h
ộ
nuôi chó, nguy hi
ể
m h
ơ
n là có nh
ữ
ng b
ệ
nh lây sang ng
ư
ờ
i.
Đ
ể
nh
ậ
n
đị
nh tình hình các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên chó,
đượ
c s
ự
đồ
ng ý c
ủ
a Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c
Nông Lâm TP. H
ồ
Chí Minh v
ớ
i s
ự
h
ư
ớ
ng d
ẫ
n c
ủ
a Ti
ế
n S
ĩ
Nguy
ễ
n Nh
ư
Pho tôi ti
ế
n hành
nghiên c
ứ
u ti
ể
u lu
ậ
n: “KH
Ả
O SÁT CÁC B
Ệ
NH TH
Ư
Ờ
NG G
Ặ
P TRÊN CHÓ VÀ GHI
NH
Ậ
N HI
Ệ
U QU
Ả
Đ
I
Ề
U TR
Ị
T
Ạ
I B
Ệ
NH XÁ THÚ Y TR
Ư
Ờ
NG
ĐẠ
I H
Ọ
C
NÔNG LÂM TP. H
Ồ
CHÍ MINH”.
1.4. M
Ụ
C
Đ
ÍCH, YÊU C
Ầ
U
1.4.1.M
ụ
c
đ
ích
Tìm hi
ể
u v
ề
t
ỷ
l
ệ
m
ắ
c b
ệ
nh th
ư
ờ
ng x
ả
y ra trên chó và nâng cao hi
ể
u bi
ế
t v
ề
tay ngh
ề
trong
đ
i
ề
u tr
ị
m
ộ
t s
ố
b
ệ
nh th
ư
ờ
ng g
ặ
p trên chó.
1.4.2.Yêu c
ầ
u
- Kh
ả
o sát các b
ệ
nh th
ư
ờ
ng g
ặ
p trên chó t
ạ
i B
ệ
nh xá thú y.
- Chu
ẩ
n
đ
oán và
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh.
- Ghi nh
ậ
n hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
t
ạ
i B
ệ
nh xá thú y.
- N
ắ
m v
ữ
ng ph
ư
ơ
ng pháp ch
ẩ
n
đ
oán, li
ệ
u pháp
đ
i
ề
u tr
ị
, quy trình phòng b
ệ
nh.
2
PH
Ầ
N II: C
Ơ
S
Ở
LÝ LU
Ậ
N
2.5.
ĐẶ
C
Đ
I
Ể
M SINH LÝ C
Ủ
A
CHÓ Thân nhi
ệ
t
- Thân nhi
ệ
t bình th
ư
ờ
ng
đượ
c
đ
o
ở
tr
ự
c tràng.
o
Chó tr
ư
ở
ng thành
:
38
o
C – 39
o
C.
o
Chó con : 38,5
o
C – 39,5
o
C.
- Nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a c
ơ
th
ể
chó bình th
ư
ờ
ng ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng b
ở
i các y
ế
u t
ố
sau:
o Tu
ổ
i (thú non cao h
ơ
n thú già).
o Gi
ớ
i tính (thú cái cao h
ơ
n thú
đự
c).
o S
ự
v
ậ
n
độ
ng.
o Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ư
ờ
ng xung quanh.
T
ầ
n s
ố
hô h
ấ
p
o
Chó tr
ư
ở
ng thành
:
10 – 40 l
ầ
n/phút.
o
Chó con :
15 – 35 l
ầ
n/phút.
T
ầ
n s
ố
hô h
ấ
p c
ũ
ng ch
ị
u
ả
nh h
ư
ở
ng nhi
ề
u y
ế
u t
ố
o Tu
ổ
i .
o Thú mang thai.
o Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ư
ờ
ng xung quanh.
o Th
ờ
i gian trong ngày.
o S
ự
v
ậ
n
độ
ng c
ủ
a thú.
T
ầ
n s
ố
tim
o
Chó tr
ư
ở
ng thành
:
70 – 120 l
ầ
n/phút.
o
Chó con :
200 – 220 l
ầ
n/phút.
Tu
ổ
i thành th
ụ
c và th
ờ
i gian mang thai
o
Chó
đự
c
: 7 – 10 tháng.
o
Chó cái : 6– 12 tháng.
Th
ờ
i gian mang thai kho
ả
ng 58 – 63 ngày.
Chu k
ỳ
lên gi
ố
ng
Chu k
ỳ
lên gi
ố
ng: m
ộ
t n
ă
m 2 l
ầ
n, m
ỗ
i l
ầ
n 21 ngày.
Th
ờ
i gian ph
ố
i gi
ố
ng có hi
ệ
u qu
ả
là t
ừ
ngày th
ứ
9
đế
n ngày th
ứ
13 c
ủ
a chu k
ỳ
độ
ng d
ụ
c.
S
ố
con
đ
ẻ
ra trong 1 l
ứ
a
đ
ẻ
và tu
ổ
i cai s
ữ
a
3
o S
ố
con
đẻ
ra: 3 – 12 con/l
ứ
a
đẻ
.
S
ố
con
đẻ
ra phù thu
ộ
c vào sinh lý b
ố
m
ẹ
đặ
c bi
ệ
t là gi
ố
ng.
o Th
ờ
i gian cai s
ữ
a t
ừ
8 – 9 tu
ầ
n tu
ổ
i.
2.6. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP C
Ầ
M C
Ộ
T
2.6.1.Túm gáy
Đ
ây là ph
ư
ơ
ng pháp
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong khám và
đ
i
ề
u tr
ị
nh
ư
:
đ
o thân nhi
ệ
t, tiêm chích
l
ấ
y máu,… Ph
ư
ơ
ng pháp này giúp ng
ư
ờ
i bác s
ĩ
có th
ể
ki
ể
m soát
đượ
c ph
ầ
n
đầ
u c
ủ
a chó h
ạ
n ch
ế
đượ
c s
ự
vùng v
ẫ
y và t
ấ
n công c
ủ
a chó.
2.6.2.Bu
ộ
c mõm
Ph
ư
ơ
ng pháp này dùng cho nh
ữ
ng con chó d
ữ
ho
ặ
c khi ta s
ờ
n
ắ
n vào vùng
đ
au c
ủ
a thú mà
thú có th
ể
c
ắ
n.
2.7. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KHÁM B
Ệ
NH TRÊN CHÓ
Khi ch
ẩ
n
đ
oán b
ệ
nh chúng ta luôn có m
ộ
t trình t
ự
và
đả
m b
ả
o các n
ộ
i dung
để
phân tích tính
ch
ấ
t,
đặ
c
đ
i
ể
m c
ũ
ng nh
ư
các y
ế
u t
ố
ả
nh h
ư
ở
ng t
ớ
i b
ệ
nh t
ừ
đ
ó
đư
a ra bi
ệ
n pháp
đ
i
ề
u tr
ị
và phòng ng
ừ
a hi
ệ
u qu
ả
.
2.7.1.
Đ
ă
ng ký h
ỏ
i b
ệ
nh
Ghi l
ạ
i tên ch
ủ
,
đị
a ch
ỉ
, s
ố
đ
i
ệ
n tho
ạ
i (n
ế
u có), tên gi
ố
ng, tu
ổ
i, gi
ớ
i tính, tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng, s
ố
thú nuôi, s
ố
thú b
ệ
nh, màu lông.
H
ỏ
i b
ệ
nh: tri
ệ
u ch
ứ
ng, ngày có d
ấ
u hi
ệ
u b
ệ
nh, ch
ế
độ
ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng, thu
ố
c
đ
ã s
ử
d
ụ
ng, quy trình ch
ủ
ng ng
ừ
a, s
ổ
giun.
2.7.2. Ch
ẩ
n
đ
oán lâm sàng
Khám t
ổ
ng quát
-
Đ
o thân nhi
ệ
t: dùng nhi
ệ
t k
ế
đ
i
ệ
n t
ử
đ
o
ở
tr
ự
c tràng.
- Quan sát th
ể
tr
ạ
ng c
ủ
a thú, cách
đ
i
đ
ứ
ng, thái
độ
.
- Khám lông, da: quan sát màu lông,
độ
óng m
ư
ợ
t c
ủ
a lông, ki
ể
m tra s
ự
đ
àn h
ồ
i c
ủ
a da
để
đ
ánh giá s
ự
m
ấ
t n
ư
ớ
c, s
ự
xu
ấ
t huy
ế
t c
ủ
a da.
- Xem d
ị
ch m
ũ
i:
độ
nh
ớ
t, màu s
ắ
c,
đụ
c hay trong hay có l
ẫ
n máu.
- Khám niêm m
ạ
c m
ắ
t, mi
ệ
ng, m
ũ
i, âm h
ộ
…
- Khám các h
ạ
ch: tr
ư
ớ
c vai, h
ạ
ch hàm d
ư
ớ
i, h
ạ
ch b
ẹ
n…
Khám h
ệ
hô h
ấ
p
- Nghe nh
ị
p tim, nh
ị
p th
ở
, th
ể
th
ở
.
4
- S
ờ
n
ắ
n vùng ph
ổ
i, tim xem ph
ả
n
ứ
ng
đ
au c
ủ
a thú, gõ vùng ph
ổ
i nghe âm c
ủ
a ph
ổ
i có bình
th
ư
ờ
ng không.
- Ki
ể
m tra thanh qu
ả
n và khí qu
ả
n xem có
đ
au, s
ư
ng hay không. Dùng thanh kim lo
ạ
i hay
g
ỗ
đ
è ph
ầ
n trong c
ủ
a l
ư
ỡ
i
để
quan sát bên trong h
ọ
ng, thanh qu
ả
n.
- Quan sát s
ự
ho c
ủ
a thú: ho khan, ho
ư
ớ
t, ho có ti
ế
ng,…
Khám h
ệ
th
ố
ng tiêu hóa
- Quan sát
độ
ng tác nhai và nu
ố
t c
ủ
a thú.
- Khám mi
ệ
ng: xem s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n c
ủ
a n
ư
ớ
c dãi, mùi c
ủ
a mi
ệ
ng, niêm m
ạ
c mi
ệ
ng, màu s
ắ
c
niêm m
ạ
c l
ư
ỡ
i.
- Khám th
ự
c qu
ả
n: quan sát và s
ờ
n
ắ
n th
ự
c qu
ả
n.
- Khám vùng b
ụ
ng: quan sát b
ụ
ng xem có s
ự
tích n
ư
ớ
c, tích d
ị
ch, s
ờ
n
ắ
n vùng b
ụ
ng,
ở
chó tr
ư
ở
ng thành vùng b
ụ
ng
đươ
ng
đố
i m
ỏ
ng ta có th
ể
s
ờ
n
ắ
n
đượ
c các b
ộ
ph
ậ
n bên
trong nh
ư
các d
ị
v
ậ
t, nh
ữ
ng
đ
o
ạ
n ru
ộ
t l
ồ
ng nhau.
- Quan sát phân: màu, mùi,
độ
đặ
c c
ủ
a phân.
- Ch
ọ
c dò xoang b
ụ
ng
để
l
ấ
y d
ị
ch, v
ị
trí ch
ọ
c dò là n
ằ
m hai bên
đườ
ng tr
ắ
ng, cách
đườ
ng tr
ắ
ng 2 – 5 cm, phía sau x
ư
ơ
ng m
ấ
u ki
ế
m 10 – 15 cm.
Khám h
ệ
ni
ệ
u d
ụ
c
- Quan sát cách
đ
i ti
ể
u c
ủ
a thú, màu s
ắ
c n
ư
ớ
c ti
ể
u, mùi và
độ
nh
ớ
t n
ư
ớ
c ti
ể
u,
độ
đụ
c c
ủ
a
n
ư
ớ
c ti
ể
u.
- Ki
ể
m tra
đườ
ng ti
ế
t ni
ệ
u có th
ể
dùng tay s
ờ
n
ắ
n bàng quang, d
ư
ơ
ng v
ậ
t, bao d
ư
ơ
ng v
ậ
t.
Trên thú cái có th
ể
dùng m
ỏ
v
ị
t
để
ki
ể
m tra âm
đạ
o.
Khám ph
ả
n x
ạ
th
ầ
n kinh và c
ơ
quan c
ả
m giác
- Ki
ể
m tra v
ậ
n
độ
ng chân khi b
ị
đ
au hay
độ
ng tác b
ư
ớ
c c
ủ
a chân khi có v
ậ
t c
ả
n.
- Ki
ể
m tra
độ
thính c
ủ
a tai,
độ
ng tác quay
đầ
u khi có ti
ế
ng
độ
ng.
- Xem
độ
nh
ạ
y c
ả
m c
ủ
a m
ắ
t, giác m
ạ
c m
ắ
t, s
ự
co giãn c
ủ
a
đồ
ng t
ử
b
ằ
ng
đ
èn soi m
ắ
t.
- Xem d
ị
ch tai, soi tai ki
ể
m tra
ố
ng tai, các c
ử
độ
ng b
ấ
t th
ư
ờ
ng c
ủ
a tai nh
ư
: gãi tai, l
ắ
c
đầ
u, c
ụ
p tai,
2.7.3. Ch
ẩ
n
đ
oán phòng thí nghi
ệ
m
Ki
ể
m tra máu
-
Đ
o t
ỷ
tr
ọ
ng, ki
ể
m tra máu v
ề
các ch
ỉ
tiêu nh
ư
:
đ
i
ế
m s
ố
l
ư
ợ
ng h
ồ
ng c
ầ
u, b
ạ
ch c
ầ
u, l
ậ
p công
th
ứ
c b
ạ
ch c
ầ
u.
5
- Kh
ả
o sát các ch
ỉ
tiêu sinh hóa máu: hemoglobin, glucose, protein, urê, bilirubin,
ALAT, ASAT, Creatinine,…
- Phát hi
ệ
n ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng máu,
ấ
u trùng giun tim, vi trùng.
- Làm ph
ả
n
ứ
ng huy
ế
t thanh h
ọ
c.
Khám n
ư
ớ
c ti
ể
u
Đ
o t
ỷ
tr
ọ
ng, màu s
ắ
c, pH, xét nghi
ệ
m vi sinh v
ậ
t, s
ự
có m
ặ
t c
ủ
a h
ồ
ng c
ầ
u, b
ạ
ch c
ầ
u,
đ
o l
ư
ợ
ng
protein, bilirubin, urobilinogen, nitrit, glucose…
Khám phân
Ki
ể
m tra
độ
c
ứ
ng m
ề
m, màu s
ắ
c, mùi phân, s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n c
ủ
a niêm m
ạ
c ru
ộ
t, máu, ký sinh
trùng.
Ki
ể
m tra d
ị
ch ch
ọ
c dò
Quan sát mùi, màu, s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n c
ủ
a b
ạ
ch c
ầ
u, protein, vi sinh v
ậ
t. Xác
đị
nh d
ị
ch viêm hay
phù b
ằ
ng ph
ả
n
ứ
ng Rivalta.
D
ị
ch m
ũ
i phân l
ậ
p vi trùng và th
ử
kháng sinh
đồ
.
Ki
ể
m tra các ch
ấ
t c
ạ
o t
ừ
lông, da hay ráy tai
- Ki
ể
m tra ký sinh trùng ngoài da b
ằ
ng kính hi
ể
n vi sau khi
đ
ã làm trong b
ằ
ng
Lactophenol xem d
ư
ớ
i v
ậ
t kính 10 ho
ặ
c 40.
- Có th
ể
nuôi c
ấ
y ki
ể
m tra n
ấ
m b
ằ
ng môi tr
ư
ờ
ng Sabouraud.
- Phân l
ậ
p vi trùng và th
ử
kháng sinh
đồ
.
2.7.4. Các chu
ẩ
n
đ
oán
đ
ặ
c bi
ệ
t
- X – quang, siêu âm,
đ
i
ệ
n tâm
đồ
.
- M
ổ
khám: b
ệ
nh tích
đ
ạ
i th
ể
và vi th
ể
.
- S
ử
d
ụ
ng các test nhanh trong b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m.
2.8. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP
Đ
I
Ề
U TR
Ị
2.8.1.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo nguyên nhân gây b
ệ
nh
Đ
ây là ph
ư
ơ
ng pháp áp d
ụ
ng khi
đ
ã bi
ế
t chính xác nguyên nhân gây b
ệ
nh (Nguy
ễ
n Nh
ư
Pho,1995).
Thí d
ụ
: thi
ế
u Ca trên chó
đ
i b
ằ
ng 2 bàn chân, dùng Ca tiêm t
ĩ
nh m
ạ
ch ho
ặ
c cho th
ứ
c
ă
n
có ch
ứ
a nhi
ề
u Ca.
2.8.2.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo tri
ệ
u ch
ứ
ng
Ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i
ề
u tr
ị
này nh
ằ
m m
ụ
c
đ
ích k
ị
p th
ờ
i ng
ă
n ch
ặ
n các tri
ệ
u ch
ứ
ng nguy k
ị
ch
có th
ể
gây ch
ế
t thú.
6
Thí d
ụ
:
- Ói: dùng thu
ố
c ch
ố
ng ói
- Tiêu ch
ả
y: dùng thu
ố
c c
ầ
m tiêu ch
ả
y, cung c
ấ
p dung d
ị
ch
đ
i
ệ
n gi
ả
i.
- Co gi
ậ
t: dùng thu
ố
c an th
ầ
n.
2.8.3.
Đ
i
ề
u tr
ị
theo c
ơ
ch
ế
gây b
ệ
nh
Khi m
ầ
m b
ệ
nh xâm nh
ậ
p vào c
ơ
th
ể
để
gây nên b
ệ
nh thì c
ơ
th
ể
thú s
ẽ
tr
ả
i qua các th
ờ
i
k
ỳ
:
- Th
ờ
i k
ỳ
b
ệ
nh
- Th
ờ
i k
ỳ
phát b
ệ
nh
- Th
ờ
i k
ỳ
toàn phát
- Th
ờ
i k
ỳ
lành b
ệ
nh và ph
ụ
c h
ồ
i s
ứ
c kh
ỏ
e
Đ
i
ề
u tr
ị
theo c
ơ
ch
ế
gây b
ệ
nh là dùng các ph
ư
ơ
ng pháp
đ
i
ề
u tr
ị
đ
ể
c
ắ
t
đứ
t b
ệ
nh
ở
m
ộ
t
khâu nào
đ
ó nh
ằ
m ng
ă
n ch
ặ
n h
ậ
u qu
ả
s
ẽ
x
ả
y ra k
ế
ti
ế
p n
ặ
ng h
ơ
n.
Thí d
ụ
: thú b
ị
nh
ị
n
đ
ói lâu ngày ta ph
ả
i cung c
ấ
p glucose,
đạ
m, tránh tình tr
ạ
ng m
ấ
t n
ă
ng
l
ư
ợ
ng.
2.8.4. Li
ệ
u pháp h
ỗ
tr
ợ
Đ
ây là li
ệ
u pháp quan tr
ọ
ng trong
đ
i
ề
u tr
ị
các b
ệ
nh,
đặ
c bi
ệ
t là các b
ệ
nh do virus gây ra nh
ằ
m
t
ă
ng c
ư
ờ
ng s
ứ
c
đề
kháng và t
ạ
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n cho thú v
ư
ợ
t qua b
ệ
nh.
Thí d
ụ
: trong b
ệ
nh Carré chúng ta c
ầ
n
đả
m b
ả
o v
ề
nhi
ệ
t
độ
, tránh tình tr
ạ
ng m
ấ
t n
ư
ớ
c x
ả
y
ra, cho
ă
n th
ứ
c
ă
n d
ễ
tiêu,
đầ
y
đủ
dinh d
ư
ỡ
ng, cung c
ấ
p
đủ
vitamine
để
nâng cao s
ứ
c
đề
kháng
cho thú.
7
PH
Ầ
N III: N
Ộ
I DUNG VÀ PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.5. TH
Ờ
I GIAN VÀ
Đ
Ị
A
Đ
I
Ể
M KH
Ả
O SÁT
- Th
ờ
i gian t
ừ
ngày 01 tháng 04 n
ă
m 2007
đế
n ngày 01 tháng 06 n
ă
m 2007.
-
Đ
ị
a
đ
i
ể
m kh
ả
o sát: t
ạ
i B
ệ
nh xá Thú y Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i h
ọ
c Nông Lâm TP. H
ồ
Chí Minh.
3.6.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N KH
Ả
O SÁT
3.6.1.
Đ
ố
i t
ư
ợ
ng kh
ả
o sát
T
ấ
t c
ả
chó
đ
ư
ợ
c
đ
em
đế
n khám và
đ
i
ề
u tr
ị
t
ạ
i B
ệ
nh xá Thú y Tr
ư
ờ
ng
Đ
ạ
i H
ọ
c Nông Lâm
TP. H
ồ
Chí Minh.
3.6.2. D
ụ
ng c
ụ
kh
ả
o sát
- Các d
ụ
ng c
ụ
chu
ẩ
n
đ
oán lâm sàng: nhi
ệ
t k
ế
,
ố
ng nghe, m
ỏ
v
ị
t,
đ
èn soi tai và m
ắ
t, bàn khám
b
ệ
nh, cân
đ
o tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng, dây bu
ộ
c mõm…
- Các d
ụ
ng c
ụ
gi
ả
i ph
ẩ
u.
- Các d
ụ
ng c
ụ
phòng thí nghi
ệ
m: kính hi
ể
n vi, cân ti
ể
u l
ư
ợ
ng, máy ly tâm và các d
ụ
ng
c
ụ
th
ủ
y tinh.
3.6.3. Hóa ch
ấ
t và các lo
ạ
i thu
ố
c dùng trong ch
ẩ
n
đ
oán và
đ
i
ề
u tr
ị
- C
ồ
n, oxy già, Povidine, thu
ố
c sát trùng.
- Thu
ố
c kháng viêm.
- Thu
ố
c h
ạ
s
ố
t, thu
ố
c ch
ố
ng ói.
- Thu
ố
c l
ợ
i ti
ể
u.
- Thu
ố
c mê và thu
ố
c tê.
- Thu
ố
c tr
ợ
s
ứ
c, tr
ợ
l
ự
c: B – complex, Lesthionine-C, vitamin C, Biodyl,
- Các lo
ạ
i thu
ố
c nhu
ộ
m: Lactophenol, thu
ố
c nhu
ộ
m Giemsa, xanh methylen, gi
ấ
y th
ử
n
ư
ớ
c ti
ể
u.
3.7. PH
Ư
Ơ
NG PHÁP KH
Ả
O SÁT
3.7.1. T
ạ
i phòng khám
Ti
ế
p nh
ậ
n chó, l
ậ
p h
ồ
s
ơ
b
ệ
nh án theo dõi trên t
ừ
ng chó b
ệ
nh theo m
ẫ
u.Chu
ẩ
n
đ
oán lâm sàng.
H
ỏ
i ch
ủ
nhân v
ề
l
ị
ch s
ử
, tri
ệ
u ch
ứ
ng
đ
ã th
ấ
y và các v
ấ
n
đề
khác có liên quan
đế
n chó b
ệ
nh
nh
ư
:
độ
tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính, tr
ọ
ng l
ư
ợ
ng, th
ờ
i gian xu
ấ
t hi
ệ
n b
ệ
nh,
đ
ã ch
ủ
ng ng
ừ
a,
t
ẩ
y giun hay các lo
ạ
i thu
ố
c
đ
ã s
ử
d
ụ
ng là lo
ạ
i nào và k
ế
t qu
ả
ra sao.
8
Quan sát th
ể
tr
ạ
ng, cách
đ
i
đứ
ng, thân nhi
ệ
t, s
ờ
n
ắ
n các h
ạ
ch, ki
ể
m tra niêm m
ạ
c, nghe
tim ph
ổ
i, s
ờ
n
ắ
n các vùng c
ổ
, ng
ự
c, b
ụ
ng
để
xem c
ả
m giác
đ
au, ph
ả
n x
ạ
ho, ki
ể
m tra tính
đ
àn
h
ồ
i c
ủ
a da
để
đ
ánh giá m
ứ
c
độ
m
ấ
t n
ư
ớ
c, khám m
ắ
t, tai, m
ũ
i, mi
ệ
ng và h
ệ
ni
ệ
u d
ụ
c.
3.7.2. T
ạ
i phòng thí nghi
ệ
m
- Xét nghi
ệ
m b
ằ
ng ph
ư
ơ
ng pháp phù n
ổ
i ho
ặ
c l
ắ
ng g
ạ
n sau
đ
ó quan sát d
ư
ớ
i kính hi
ể
n
vi tìm tr
ứ
ng giun sán.
- L
ấ
y máu xét nghi
ệ
m giun tròn.
- Nhu
ộ
m Giemsa.
- Th
ự
c hi
ệ
n test
đố
i v
ớ
i b
ệ
nh ghi ng
ờ
Carré, Parvo.
Tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi ng
ờ
b
ệ
nh do gh
ẻ
, n
ấ
m thì c
ạ
o da vùng có b
ệ
nh tích xem gh
ẻ
, nuôi c
ấ
y n
ấ
m.
3.7.3. Ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
Vì th
ờ
i gian theo dõi ng
ắ
n nên sau 2 tu
ầ
n tôi ti
ế
n hành t
ổ
ng k
ế
t hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
1 l
ầ
n. Chúng
tôi th
ư
ờ
ng d
ự
a trên ti
ế
n trình
đ
i
ề
u tr
ị
ho
ặ
c liên h
ệ
đ
i
ệ
n th
ọ
ai ho
ặ
c
đị
a ch
ỉ
ch
ủ
nuôi
chó
để
n
ắ
m b
ắ
t k
ế
t qu
ả
.
3.8. CÁC CH
Ỉ
TIÊU THEO DÕI
D
ự
a vào b
ệ
nh án ghi nh
ậ
n s
ố
l
ư
ợ
ng chó mang
đế
n khám và k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
.
Đ
ế
n cu
ố
i
đợ
t
th
ự
c t
ậ
p chúng tôi s
ẽ
t
ổ
ng k
ế
t s
ố
chó b
ệ
nh, t
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh, t
ỷ
l
ệ
chó kh
ỏ
i b
ệ
nh theo công th
ứ
c
sau:
S
ố
chó b
ệ
nh theo nhóm
T
ỷ
l
ệ
chó b
ệ
nh theo nhóm (%) = x 100
T
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát
S
ố
chó kh
ỏ
i b
ệ
nh theo nhóm
T
ỷ
l
ệ
chó kh
ỏ
i b
ệ
nh theo nhóm (%) = x 100
T
ổ
ng s
ố
chó
đượ
c
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh
9
PH
Ầ
N IV: K
Ế
T QU
Ả
TH
Ả
O LU
Ậ
N
4.11. PHÂN LO
Ạ
I CÁC TR
Ư
Ờ
NG H
Ợ
P B
Ệ
NH THEO NHÓM
Qua 2 tháng th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i B
ệ
nh xá, chúng tôi ghi nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
khám và
đ
i
ề
u tr
ị
344
tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó b
ị
b
ệ
nh. Thông qua
đ
ó chúng tôi phân chia theo t
ừ
ng nhóm b
ệ
nh, tính t
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh và t
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i c
ủ
a các nhóm, k
ế
t qu
ả
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.1.
B
ả
ng 4.1 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh và kh
ỏ
i b
ệ
nh c
ủ
a các nhóm.
Nhóm b
ệ
nh
S
ố
chó
b
ệ
nh
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
(%)
S
ố
chó kh
ỏ
i
b
ệ
nh
T
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i
b
ệ
nh (%)
B
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m 110
31,98
71
64,55
B
ệ
nh
ở
h
ệ
hô h
ấ
p 26
7,56
24
92,31
B
ệ
nh
ở
h
ệ
tiêu hóa 98
28,49
96
97,96
B
ệ
nh
ở
h
ệ
ni
ệ
u d
ụ
c 26
7,56
25
96,15
B
ệ
nh
ở
h
ệ
v
ậ
n
độ
ng 11
3,20
11
100
B
ệ
nh
ở
tai và m
ắ
t 11
3,20
11
100
B
ệ
nh
ở
h
ệ
tu
ầ
n hoàn 10
2,91
7
70
B
ệ
nh trên h
ệ
lông, da 24
6,98
23
95,83
B
ệ
nh do các y
ế
u t
ố
khác 28
8,14
26
92,86
T
ổ
ng c
ộ
ng 344
100
294
85,47
K
ế
t qu
ả
ở
b
ả
ng 4.1 cho ta th
ấ
y t
ỷ
l
ệ
chó m
ắ
c b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m là cao nh
ấ
t (31,98%),
b
ệ
nh có t
ỷ
l
ệ
th
ấ
p nh
ấ
t là b
ệ
nh
ở
h
ệ
tu
ầ
n hoàn (2,91%), trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát.
Đ
ố
i v
ớ
i b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m có 110 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(31,98%), k
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát c
ủ
a
chúng tôi t
ư
ơ
ng
đươ
ng v
ớ
i k
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát c
ủ
a Nguy
ễ
n V
ă
n Ngh
ĩ
a (1999) (30,60%), cao
h
ơ
n k
ế
t qu
ả
kh
ả
o sát c
ủ
a Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng T
ư
ơ
i (2005) 26,60%.
Nguyên nhân c
ủ
a s
ự
khác bi
ệ
t này là do th
ờ
i gian kh
ả
o sát khác nhau.
4.12. B
Ệ
NH TRUY
Ề
N NHI
Ễ
M
Qua th
ờ
i gian kh
ả
o sát, chúng tôi ghi nh
ậ
n có 110 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi là b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m
d
ự
a vào nh
ữ
ng tri
ệ
u ch
ứ
ng
đ
i
ể
n hình c
ủ
a b
ệ
nh, vì
đ
i
ề
u ki
ệ
n không cho phép, chúng tôi
không th
ể
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c các test nhanh
để
vi
ệ
c ch
ẩ
n
đ
oán chính xác h
ơ
n. T
ỷ
l
ệ
nghi b
ệ
nh
truy
ề
n nhi
ễ
m
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.2
10
B
ả
ng 4.2 T
ỷ
l
ệ
các b
ệ
nh nghi là b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m.
B
ệ
nh S
ố
thú b
ệ
nh
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh theo nhóm
(%)
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh trên t
ổ
ng
s
ố
chó kh
ả
o sát (%)
B
ệ
nh Carré 73 66,36 21,22
B
ệ
nh do Parvovirus 34 30,91 9,88
B
ệ
nh do Leptospira 2 1,82 0,58
B
ệ
nh ho c
ũ
i 1 0,91 0,29
T
ổ
ng c
ộ
ng 110 100 31,98
Qua b
ả
ng 4.2 chúng tôi nh
ậ
n th
ấ
y b
ệ
nh Carré chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
cao nh
ấ
t (66,36%) trên t
ổ
ng s
ố
chó nghi b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m và (21,22%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát, ti
ế
p
đ
ó là b
ệ
nh
Parvovirus chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(30,91%) trên t
ổ
ng s
ố
chó nghi là b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m và (9,88%) trên
t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh th
ấ
p nh
ấ
t là b
ệ
nh ho c
ủ
i có 1 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(0,91%) trên t
ổ
ng s
ố
chó nghi b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m và (0,29%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát.
4.12.1. B
ệ
nh Carré
Chúng tôi th
ố
ng kê
đượ
c 73 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi b
ệ
nh Carré trong th
ờ
i gian th
ự
c t
ậ
p chi
ế
m
t
ỷ
l
ệ
(21,22%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. K
ế
t qu
ả
c
ủ
a chúng tôi t
ư
ơ
ng
đươ
ng v
ớ
i k
ế
t qu
ả
c
ủ
a
Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng T
ư
ơ
i (2005) 20,33%. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh Carré theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính
đượ
c
trình bày qua b
ả
ng 4.3.
B
ả
ng 4.3 T
ỷ
l
ệ
nghi chó nhi
ễ
m b
ệ
nh Carré theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính.
Ch
ỉ
tiêu S
ố
chó b
ệ
nh T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh (%)
<6 tháng tu
ổ
i 49 67,12
6 – 12 tháng tu
ổ
i 12 16,44
Tu
ổ
i
Gi
ố
ng
Gi
ớ
i tính
1 – 2 n
ă
m tu
ổ
i 7 9,59
>2 n
ă
m tu
ổ
i 5 6,85
N
ộ
i 28 38,36
Ngo
ạ
i 45 61,64
Đ
ự
c 39 53,42
Cái 34 46,58
D
ự
a vào s
ố
li
ệ
u b
ả
ng 4.3 chúng tôi nh
ậ
n th
ấ
y b
ệ
nh x
ả
y ra
ở
chó nh
ỏ
h
ơ
n 6 tháng tu
ổ
i
chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
cao nh
ấ
t (67,12%) và th
ấ
p nh
ấ
t
ở
chó l
ớ
n h
ơ
n 2 n
ă
m tu
ổ
i chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(6,85%).
11
Theo Tr
ầ
n Thanh Phong (1996), chó con
đượ
c m
ẹ
truy
ề
n kháng th
ể
qua s
ữ
a
đầ
u nên
đượ
c
mi
ễ
n d
ị
ch th
ụ
độ
ng.
Ở
chó sau 2 tháng tu
ổ
i l
ư
ợ
ng kháng th
ể
do m
ẹ
truy
ề
n gi
ả
m và nhanh
chóng c
ả
m th
ụ
v
ớ
i b
ệ
nh n
ế
u không
đượ
c ch
ủ
ng ng
ừ
a. Qua b
ả
ng trên còn cho th
ấ
y chó ngo
ạ
i
có t
ỷ
l
ệ
nhi
ễ
m b
ệ
nh cao h
ơ
n chó n
ộ
i, do chó n
ộ
i có s
ứ
c
đề
kháng cao h
ơ
n, hay do chó ngo
ạ
i
đượ
c ch
ủ
nuôi c
ư
ng h
ơ
n nên
đ
em
đế
n tr
ị
b
ệ
nh nhi
ề
u h
ơ
n.
Ch
ẩ
n
đ
oán
Ch
ủ
y
ế
u d
ự
a vào tri
ệ
u ch
ứ
ng lâm sàng nh
ư
: chó s
ố
t cao (40 – 41
o
C),
ủ
r
ủ
, ch
ả
y nhi
ề
u
d
ị
ch ti
ế
t
ở
m
ắ
t và m
ũ
i, n
ư
ớ
c m
ũ
i
đụ
c, ho nhi
ề
u, n
ổ
i m
ụ
n m
ủ
ở
vùng da m
ỏ
ng, s
ừ
ng hóa
mõm và gan bàn chân, ói nhi
ề
u l
ầ
n, tiêu ch
ả
y phân
đ
en và nh
ầ
y sau có l
ẫ
n máu và c
ả
niêm
m
ạ
c ru
ộ
t có mùi tanh khó ch
ị
u.
Đ
i
ề
u tr
ị
Hình 4.1 Chó ch
ả
y n
ư
ớ
c m
ũ
i trong b
ệ
nh Carré.
Quan tr
ọ
ng nh
ấ
t là kh
ố
ng ch
ế
s
ự
ph
ụ
nhi
ễ
m c
ủ
a vi trùng, b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng kháng sinh ph
ổ
r
ộ
ng:
- Septotryl (Sulfadimethyxopyridine + Trimethoprime) tiêm b
ắ
p ho
ặ
c d
ư
ớ
i da
1ml/10kg P/ngày, liên t
ụ
c t
ừ
5 – 7 ngày.
- Baytril (Enrofloxacine) 1ml/10kg P/ngày, liên t
ụ
c 5 – 7 ngày.
- Ch
ố
ng ói b
ằ
ng Primperan (Metoclopramide) 1ml/5–10kg P/ngày.
- Gi
ả
m ho, long
đờ
m b
ằ
ng Bromhexine 1ml/5–10kg P/ngày.
- C
ầ
m tiêu ch
ả
y b
ằ
ng Imodium (1 viên/20kg P) ho
ặ
c Actapugite (1 gói/10kg P u
ố
ng
ngày 3 l
ầ
n.
- Gi
ả
m ti
ế
t d
ị
ch b
ằ
ng Exomuc (4mg/kg P), u
ố
ng ngày 3 l
ầ
n.
- B
ả
o v
ệ
niêm m
ạ
c d
ạ
dày ru
ộ
t b
ằ
ng Phosphalugel.
- H
ạ
s
ố
t b
ằ
ng Anazine 1ml/10kg P.
12
- Ch
ố
ng m
ấ
t n
ư
ớ
c và cung n
ă
ng l
ư
ợ
ng: truy
ề
n Lactate Ringer + Glucose 5%.
- Tr
ợ
s
ứ
c, tr
ợ
l
ự
c b
ằ
ng vitamin nhóm B, vitamin C.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
Đ
ố
i v
ớ
i b
ệ
nh Carré không có thu
ố
c
đ
i
ề
u tr
ị
đặ
c hi
ệ
u, vi
ệ
c
đ
i
ề
u tr
ị
ch
ủ
y
ế
u ng
ă
n ch
ặ
n s
ự
ph
ụ
nhi
ễ
m c
ủ
a vi trùng và nh
ữ
ng tri
ệ
u ch
ứ
ng có th
ể
làm thú ch
ế
t. Bên c
ạ
nh
đ
ó vi
ệ
c ch
ă
m sóc
nuôi d
ư
ỡ
ng t
ố
t
đ
óng vai trò c
ầ
n thi
ế
t. Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
đ
ư
ợ
c trình bày qua b
ả
ng 4.4.
B
ả
ng 4.4 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
trong tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi b
ệ
nh Carré.
S
ố
chó b
ệ
nh B
ệ
nh do Carré
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
(%)
S
ố
chó kh
ỏ
i
T
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i
b
ệ
nh (%)
344 73 21,22 50 68,49
Trong 73 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi ng
ờ
b
ệ
nh Carré có 50 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p kh
ỏ
i b
ệ
nh
đạ
t t
ỷ
l
ệ
(68,49%). K
ế
t qu
ả
c
ủ
a chúng tôi t
ư
ơ
ng
đươ
ng v
ớ
i k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
c
ủ
a Nguy
ễ
n V
ă
n Ngh
ĩ
a
(1999) 68,14%, Hu
ỳ
nh Th
ị
Ph
ư
ơ
ng Th
ả
o (2004) 68,57%, Hu
ỳ
nh Kim Vui (2005) 68,94%,
cao h
ơ
n Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng Nguyên (2005) 66,43%, Hoàng Th
ả
o Vi (2005) 62,61%. Nguyên
nhân c
ủ
a s
ự
khác bi
ệ
t là do ch
ủ
nuôi
đ
em
đế
n s
ớ
m hay mu
ộ
n ho
ặ
c
đ
i
ề
u tr
ị
không
đ
úng li
ệ
u
trình c
ủ
a B
ệ
nh xá.
Phòng b
ệ
nh
Cách phòng b
ệ
nh b
ằ
ng vaccin là t
ố
t nh
ấ
t. Chó
đượ
c ch
ủ
ng l
ầ
n 1 lúc 7 – 8 tu
ầ
n tu
ổ
i b
ằ
ng
vaccin Eurican DHPPi – L, và l
ầ
n 2 khi chó
đ
ư
ợ
c 11 – 12 tu
ầ
n tu
ổ
i b
ằ
ng vaccin
đ
a giá
Eurican DHPPi - RL. Sau
đ
ó m
ỗ
i n
ă
m tái ch
ủ
ng 1 l
ầ
n.
4.12.2. B
ệ
nh do Parvovirus
Chúng tôi ghi nh
ậ
n
đượ
c 34 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi ng
ờ
b
ệ
nh do Parvovirus, chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(30,91%) t
ổ
ng s
ố
chó nghi b
ệ
nh truy
ề
n nhi
ễ
m và (9,88%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. T
ỷ
l
ệ
nghi là b
ệ
nh do Parvovius theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính th
ể
hi
ệ
n qua b
ả
ng 4.5.
13
B
ả
ng 4.5 T
ỷ
l
ệ
nghi chó nhi
ễ
m b
ệ
nh do Parvovirus theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính.
Ch
ỉ
tiêu S
ố
chó b
ệ
nh T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh (%)
<6 tháng tu
ổ
i 24 70,59
6 – 12 tháng tu
ổ
i 5 14,71
Tu
ổ
i
Gi
ố
ng
Gi
ớ
i tính
1 – 2 n
ă
m tu
ổ
i 3 8,82
>2 n
ă
m tu
ổ
i 2 5,88
N
ộ
i 11 32,35
Ngo
ạ
i 23 67,65
Đ
ự
c 16 47,06
Cái 18 52,94
B
ả
ng 4.5 cho ta th
ấ
y b
ệ
nh x
ả
y ra cao nh
ấ
t
ở
nhóm chó nh
ỏ
h
ơ
n 6 tháng tu
ổ
i.
Đ
i
ề
u
này c
ũ
ng là do chó con
đượ
c kháng th
ể
m
ẹ
truy
ề
n qua s
ữ
a
đ
ầ
u, hàm l
ư
ợ
ng kháng th
ể
gi
ả
m d
ầ
n
sau cai s
ữ
a.
Ở
nh
ữ
ng chó con không
đượ
c bú s
ữ
a
đầ
u thì kh
ả
n
ă
ng m
ắ
c b
ệ
nh r
ấ
t cao. T
ỷ
l
ệ
nhi
ễ
m b
ệ
nh không khác nhau
ở
gi
ớ
i tính, nh
ư
ng y
ế
u t
ố
gi
ố
ng b
ị
ả
nh h
ư
ở
ng r
ấ
t l
ớ
n,
ở
gi
ố
ng ngo
ạ
i t
ỷ
l
ệ
nhi
ễ
m b
ệ
nh cao h
ơ
n do s
ứ
c
đề
kháng y
ế
u h
ơ
n gi
ố
ng n
ộ
i.
Ch
ẩ
n
đ
oán
Vi
ệ
c ch
ẩ
n
đ
oán ch
ủ
y
ế
u d
ự
a vào tri
ệ
u ch
ứ
ng lâm sàng nh
ư
ủ
r
ủ
, s
ố
t nh
ẹ
ho
ặ
c không s
ố
t,
ă
n ít sau
đ
ó ói m
ử
a, không
ă
n, tiêu ch
ả
y d
ữ
d
ộ
i phân có máu t
ư
ơ
i l
ẫ
n niêm m
ạ
c có mùi tanh
r
ấ
t
đă
c tr
ư
ng, m
ấ
t n
ư
ớ
c nghiêm tr
ọ
ng, th
ể
hi
ệ
n qua
độ
đ
àn h
ồ
i c
ủ
a da, m
ũ
i khô, m
ắ
t hõm sâu.
Đ
i
ề
u tr
ị
Hình 4.2 Tiêu ch
ả
y có máu trong b
ệ
nh do Parvovirus .
- Dùng các lo
ạ
i kháng sinh: Septotryl, Shotapen, Genta – tylo, Baytril.
- Ch
ố
ng ói b
ằ
ng Primperan.
14
- C
ầ
m tiêu ch
ả
y b
ằ
ng Imodium, Actapulgite.
- B
ả
o v
ệ
niêm m
ạ
c d
ạ
dày ru
ộ
t b
ằ
ng Phosphalugel.
- Ch
ố
ng m
ấ
t n
ư
ớ
c và cung c
ấ
p n
ă
ng l
ư
ợ
ng b
ằ
ng Lactate Ringer + Glucose 5 %.
- Tr
ợ
s
ứ
c, tr
ợ
l
ự
c b
ằ
ng vitamin nhóm B và vitamin C.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh do Parvovirus
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.6.
B
ả
ng 4.6 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh do Parvovirus.
S
ố
chó b
ệ
nh
B
ệ
nh do
Parvovirus
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
(%)
S
ố
chó kh
ỏ
i
T
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i
b
ệ
nh (%)
344 34 9,88 21 61,76
Qua b
ả
ng trên cho ta th
ấ
y có 34 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi là b
ệ
nh do Parvovirus, có 21 tr
ư
ờ
ng
h
ợ
p kh
ỏ
i b
ệ
nh
đạ
t t
ỷ
l
ệ
(61,76%). K
ế
t qu
ả
c
ủ
a chúng tôi g
ầ
n v
ớ
i k
ế
t qu
ả
c
ủ
a Nguy
ễ
n V
ă
n
Ngh
ĩ
a (1999) là 61,68%, Nguy
ễ
n Ng
ọ
c Bình (2002), là 66,67%, Hu
ỳ
nh Kim Vui (2005) là
54,54%, Phan Minh Khôi (2005) là 58,47%. Nh
ữ
ng chó
đ
i
ề
u tr
ị
kh
ỏ
i
đ
a s
ố
là gi
ố
ng n
ộ
i và
nh
ữ
ng chó l
ớ
n tu
ổ
i.
Phòng b
ệ
nh
Phòng b
ệ
nh hi
ệ
u qu
ả
là tiêm vaccin vì ch
ư
a có thu
ố
c
đ
i
ề
u tr
ị
, l
ị
ch phòng b
ệ
nh gi
ố
ng nh
ư
b
ệ
nh Carré.
4.12.3. B
ệ
nh do Leptospira
Trong quá trình kh
ả
o sát chúng tôi ghi nh
ậ
n
đượ
c 2 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi Leptospira chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(0,58%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. Vì th
ờ
i gian kh
ả
o sát ng
ắ
n, chúng tôi ch
ư
a có k
ế
t lu
ậ
n
c
ụ
th
ể
v
ề
khác bi
ệ
t t
ỷ
l
ệ
gi
ữ
a các l
ứ
a tu
ổ
i, gi
ố
ng và gi
ớ
i tính.
Ch
ẩ
n
đ
oán
D
ự
a vào tri
ệ
u ch
ứ
ng lâm sàng nh
ư
vàng da vàng niêm m
ạ
c, n
ư
ớ
c ti
ể
u s
ậ
m màu, khó th
ở
kém
ă
n, ói m
ử
a
đ
ôi khi có máu do xu
ấ
t huy
ế
t d
ạ
dày, thân nhi
ệ
t t
ă
ng, viêm k
ế
t m
ạ
c m
ắ
t, tiêu
ch
ả
y, bí ti
ể
u hay ti
ể
u ít.
Đ
i
ề
u tr
ị
Dùng kháng sinh
- Shotapen 1ml/10kg P tiêm b
ắ
p 3 ngày tiêm 2 l
ầ
n.
15
- Oxytetracyclin 1ml/10kg P/ngày, tiêm b
ắ
p, ngày 1 l
ầ
n, tiêm liên t
ụ
c trong 15 ngày,
sau
đ
ó l
ấ
y máu xét nghi
ệ
m l
ạ
i l
ầ
n tiêm thu
ố
c cu
ố
i cùng là 7 ngày.
Đ
i
ề
u tr
ị
nh
ữ
ng
tri
ệ
u ch
ứ
ng kèm theo nh
ư
:
- Ch
ố
ng ói b
ằ
ng Primperan.
- C
ầ
m tiêu ch
ả
y b
ằ
ng Imodium, Actapulgite.
- Tr
ợ
s
ứ
c, tr
ợ
l
ự
c b
ằ
ng vitamin nhóm B, vitamin C.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
Trong 2 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p thì không có tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nào kh
ỏ
i, do ch
ủ
nuôi
đ
em chó t
ớ
i quá tr
ễ
,
ở
th
ể
c
ấ
p tính làm thú ch
ế
t nhanh do b
ị
nhi
ễ
m urê huy
ế
t.
Phòng b
ệ
nh
B
ệ
nh lây sang ng
ư
ờ
i, gây
ả
nh h
ư
ở
ng t
ớ
i s
ứ
c kh
ỏ
e, trong khi vi
ệ
c
đ
i
ề
u tr
ị
r
ấ
t t
ố
n kém, hi
ệ
u
qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
không cao, nên phòng b
ệ
nh chó thú b
ằ
ng vaccin và
đ
úng li
ệ
u trình.
Song song v
ớ
i vi
ệ
c tiêm phòng b
ằ
ng vaccin ta c
ầ
n v
ệ
sinh s
ạ
ch s
ẽ
n
ơ
i nuôi nh
ố
t thú, tiêu di
ệ
t
loài g
ặ
m nh
ấ
m và côn trùng trong nhà.
4.12.4. B
ệ
nh ho c
ũ
i
ở
chó
Là b
ệ
nh viêm thanh khí qu
ả
n
ở
chó. Chúng tôi ghi nh
ậ
n 1 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nghi nhi
ễ
m chi
ế
m
t
ỷ
l
ệ
(0,29%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát, b
ệ
nh x
ả
y ra trên gi
ố
ng chó ngo
ạ
i < 6 tháng tu
ổ
i, gi
ớ
i tính
đự
c.
Ch
ẩ
n
đ
oán
Chó ho r
ấ
t nhi
ề
u, ho khan, kích
độ
ng m
ạ
nh hay s
ờ
nh
ẹ
vào vùng c
ổ
c
ũ
ng làm cho chó ho
d
ữ
d
ộ
i. Chó không s
ố
t ho
ặ
c s
ố
t nh
ẹ
, ch
ả
y m
ũ
i trong, không nghe
đượ
c âm ran ph
ổ
i.
Đ
i
ề
u tr
ị
- Gi
ữ
ấ
m cho chó, dùng kháng sinh Shotapen, Spiramycin hay Batril.
- Kháng viêm b
ằ
ng Dexamethason.
- Gi
ả
m ho long
đờ
m dùng Theostat 4mg/10kg P.
- Tr
ợ
l
ự
c, tr
ợ
s
ứ
c b
ằ
ng vitamin nhóm B, vitamin C.
Li
ề
u dùng gi
ố
ng nh
ư
các b
ệ
nh
đ
ã nêu
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
và biên pháp phòng ng
ừ
a
N
ế
u phát hi
ệ
n s
ớ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
k
ị
p th
ờ
i thì s
ẽ
kh
ỏ
i b
ệ
nh. Trong 1 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chúng tôi ghi
nh
ậ
n
đượ
c thì b
ệ
nh kh
ỏ
i sau 2 tu
ầ
n
đ
i
ề
u tr
ị
.
Phòng b
ệ
nh t
ố
t nh
ấ
t là v
ệ
sinh, nuôi d
ư
ỡ
ng t
ố
t, không cho
ă
n th
ứ
c
ă
n n
ấ
m m
ố
c.
Đ
ồ
ng th
ờ
i
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i vaccin phòng b
ệ
nh, quy trình gi
ố
ng nh
ư
b
ệ
nh Carré.
16
4.13. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
TIÊU HÓA
Chúng tôi ghi nh
ậ
n
đượ
c 98 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p thú b
ệ
nh có tri
ệ
u ch
ứ
ng trên
đườ
ng tiêu hóa. T
ỷ
l
ệ
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.7.
B
ả
ng 4.7 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ở
h
ệ
tiêu hóa.
B
ệ
nh S
ố
thú b
ệ
nh
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh theo
nhóm (%)
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh trên
t
ổ
ng s
ố
kh
ả
o sát
(%)
Ký sinh trùng
đườ
ng ru
ộ
t 67
68,37 19,48
Viêm d
ạ
dày ru
ộ
t 31
31,63 9,01
T
ổ
ng 98 100 28,49
B
ả
ng 4.7 cho ta th
ấ
y b
ệ
nh chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
cao nh
ấ
t là b
ệ
nh ký sinh trùng
đườ
ng ru
ộ
t là
(68,37%) trên t
ổ
ng s
ố
chó b
ệ
nh trên h
ệ
tiêu hóa và chi
ế
m (19,48%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát.
4.13.1. B
ệ
nh ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t
Chúng tôi ghi nh
ậ
n có 67 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p nhi
ễ
m ký sinh trùng
đ
ư
ờ
ng ru
ộ
t. B
ệ
nh x
ả
y ra
ở
chó m
ọ
i
l
ứ
a tu
ổ
i, không ph
ụ
thu
ộ
c vào gi
ố
ng, và gi
ớ
i tính. Tuy nhiên, b
ệ
nh x
ả
y ra
ở
chó nh
ỏ
h
ơ
n
12 tháng tu
ổ
i (91,04%) k
ế
t qu
ả
này phù h
ợ
p v
ớ
i nghiên c
ứ
u c
ủ
a L
ư
ơ
ng V
ă
n Hu
ấ
n và Lê
H
ữ
u Kh
ư
ơ
ng (1997). C
ụ
th
ể
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.8.
B
ả
ng 4.8 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh ký sinh trùng theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính.
Ch
ỉ
tiêu S
ố
chó b
ệ
nh T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh (%)
<6 tháng tu
ổ
i 49 73,13
6 – 12 tháng tu
ổ
i 12 17,91
Tu
ổ
i
Gi
ố
ng
Gi
ớ
i tính
1 – 2 n
ă
m tu
ổ
i 5 7,46
>2 n
ă
m tu
ổ
i 1 1,49
N
ộ
i 25 37,31
Ngo
ạ
i 42 62,69
Đ
ự
c 40 59,70
Cái 27 40,30
Qua b
ả
ng trên còn cho th
ấ
y b
ệ
nh x
ả
y ra nhi
ề
u
ở
gi
ớ
i tính
đự
c và gi
ố
ng ngo
ạ
i.
17
Ch
ẩ
n
đ
oán
Thú g
ầ
y còm ch
ậ
m l
ớ
n, b
ỏ
ă
n, sôi b
ụ
ng, b
ụ
ng b
ự
ở
chó nh
ỏ
h
ơ
n 6 tháng tu
ổ
i là tri
ệ
u
ch
ứ
ng
đ
i
ể
n hình c
ủ
a giun
đũ
a (Toxocara canis). Th
ỉ
nh tho
ả
ng thú b
ị
ho, ói ra giun. Niêm
m
ạ
c nh
ợ
t nh
ạ
t, ói m
ử
a, phân l
ỏ
ng có máu mùi th
ố
i, thân nhi
ệ
t v
ẫ
n bình th
ư
ờ
ng.
Ch
ẩ
n
đ
oán
ở
phòng thí nghi
ệ
m ng
ư
ờ
i ta xét nghi
ệ
m phân b
ằ
ng ph
ư
ơ
ng pháp phù n
ổ
i hay xem
t
ư
ơ
i.
Đ
i
ề
u tr
ị
U
ố
ng Exotral (Niclosamide + Levamisol), 1 viên/5kg P. Dùng 2 l
ầ
n cách nhau 1 tháng
sau
đ
ó
đị
nh k
ỳ
6 tháng t
ẩ
y giun 1 l
ầ
n.
Tiêm Ivomec (Ivermectin) d
ư
ớ
i da 1ml/25kg P, 2 l
ầ
n cách nhau 15 ngày.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
B
ệ
nh này d
ễ
dàng trong công tác
đ
i
ề
u tr
ị
n
ế
u vi
ệ
c ch
ẩ
n
đ
oán chính xác, t
ạ
i B
ệ
nh xá
trong th
ờ
i gian kh
ả
o sát thì hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
đạ
t 100%. K
ế
t qu
ả
này phù h
ợ
p v
ớ
i k
ế
t qu
ả
c
ủ
a
Nguy
ễ
n V
ă
n Ngh
ĩ
a (1999), Hu
ỳ
nh Th
ị
Ph
ư
ơ
ng Th
ả
o (2004), Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng T
ư
ơ
i
(2005).
Phòng b
ệ
nh: t
ẩ
y giun
đị
nh k
ỳ
, ch
ă
m sóc nuôi d
ư
ỡ
ng t
ố
t, v
ệ
sinh ch
ỗ
nuôi nh
ố
t thú, không th
ả
rong chó ra
đườ
ng.
4.13.2. B
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t
Ở
b
ả
ng 4.7 có 31 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chó có bi
ể
u hi
ệ
n viêm d
ạ
dày ru
ộ
t chi
ế
m (31,63%) trên
t
ổ
ng s
ố
chó b
ệ
nh
ở
h
ệ
tiêu hóa và (9,01%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. B
ệ
nh x
ả
y ra
ở
m
ọ
i l
ứ
a
tu
ổ
i, gi
ố
ng chó ngo
ạ
i m
ắ
c b
ệ
nh nhi
ề
u h
ơ
n, không có s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
gi
ớ
i tính
đượ
c th
ể
hi
ệ
n qua
b
ả
ng 4.9.
Tu
ổ
i
Gi
ố
ng
Gi
ớ
i tính
B
ả
ng 4.9 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính. Ch
ỉ
tiêu S
ố
chó b
ệ
nh T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh (%)
<6 tháng tu
ổ
i 19
61,29
6 – 12 tháng tu
ổ
i 2
6,45
1 – 2 n
ă
m tu
ổ
i 1
3,23
>2 n
ă
m tu
ổ
i 9
29,03
N
ộ
i 11
35,48
Ngo
ạ
i 20
64,52
Đ
ự
c 16
51,61
Cái 15
48,39
18
T
ạ
i B
ệ
nh xá chúng tôi d
ự
a vào các tri
ệ
u ch
ứ
ng nh
ư
: chó s
ố
t cao 40 – 41
o
C, ói ra máu, b
ỏ
ă
n, h
ạ
ch s
ư
ng l
ớ
n tiêu ch
ả
y có máu và niêm m
ạ
c ru
ộ
t nh
ư
ng không có mùi
đặ
c tr
ư
ng nh
ư
b
ệ
nh do Parvovirus và b
ệ
nh Carré. Thú m
ấ
t m
ấ
t n
ư
ớ
c nghiêm tr
ọ
ng, m
ắ
t hõm sâu, v
ề
sau
thân nhi
ệ
t h
ạ
và ch
ế
t vì ki
ệ
t s
ứ
c do không
đ
i
ề
u tr
ị
k
ị
p th
ờ
i.
Đ
i
ề
u tr
ị
- Dùng kháng sinh ch
ố
ng ph
ụ
nhi
ễ
m: Septotryl, Baytril,…
- Ch
ố
ng ói b
ằ
ng Primperan.
- C
ầ
m tiêu ch
ả
y b
ằ
ng Imodium.
- B
ả
o v
ệ
niêm m
ạ
c ru
ộ
t b
ằ
ng Phosphalugel, Actapulgite.
- Ch
ố
ng m
ấ
t n
ư
ớ
c và cung n
ă
ng l
ư
ợ
ng b
ằ
ng Lactate Ringer + Glucose 5%.
- Tr
ợ
s
ứ
c tr
ợ
l
ự
c b
ằ
ng vitamin nhóm B và vitamin C.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
Sau khi
đ
i
ề
u tr
ị
nh
ữ
ng tr
ư
ờ
ng h
ợ
p có bi
ể
u hi
ệ
n c
ủ
a viêm d
ạ
dày ru
ộ
t chúng tôi ghi nh
ậ
n
có 28 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p kh
ỏ
i b
ệ
nh
đạ
t (93,32%)
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.10.
B
ả
ng 4.10 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t.
B
ệ
nh viêm d
ạ
S
ố
chó b
ệ
nh
dày ru
ộ
t
T
ỷ
l
ệ
(%) S
ố
chó kh
ỏ
i T
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i (%)
344 31 8,72 28 93,32
Qua b
ả
ng ta th
ấ
y k
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh viêm d
ạ
dày ru
ộ
t r
ấ
t cao
đạ
t t
ỷ
l
ệ
(93,32%),
tr
ư
ờ
ng h
ợ
p không kh
ỏ
i là do ch
ủ
nuôi mang
đ
ế
n quá tr
ễ
thú b
ệ
nh n
ặ
ng, hay vi
ệ
c
đ
i
ề
u tr
ị
không theo li
ệ
u trình c
ủ
a B
ệ
nh xá. K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
c
ủ
a chúng tôi cao h
ơ
n Hu
ỳ
nh Th
ị
Ph
ư
ơ
ng Th
ả
o (2004) là 80,52%, Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng Nguyên (2005) là 83,87% và Nguy
ễ
n
Th
ị
H
ồ
ng T
ư
ơ
i (2005) là 80,43%, s
ự
khác bi
ệ
t này là do ch
ủ
nuôi
đ
ã ý th
ứ
c phát hi
ệ
n b
ệ
nh
s
ớ
m và
đ
em
đ
i
ề
u tr
ị
k
ị
p th
ờ
i.
Phòng b
ệ
nh
Không thay
đổ
i th
ứ
c
ă
n quá
độ
t ng
ộ
t, không cho
ă
n th
ứ
c
ă
n
ẩ
m m
ố
c, ôi thiêu, th
ứ
c
ă
n có
t
ỷ
l
ệ
đạ
m cao,…
C
ầ
n phát hi
ệ
n và
đ
i
ề
u tr
ị
s
ớ
m.
19
4.14. B
Ệ
NH
Ở
H
Ệ
HÔ H
Ấ
P
Chúng tôi ghi nh
ậ
n có 26 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p b
ệ
nh bi
ể
u hi
ệ
n
ở
h
ệ
th
ố
ng hô h
ấ
p. Ch
ủ
nuôi cho
chúng tôi bi
ế
t
đ
a s
ố
nh
ữ
ng chó có b
ệ
nh này
đượ
c nuôi n
ơ
i s
ử
a ch
ữ
a ôtô, c
ơ
s
ở
hàn ti
ệ
n,
x
ư
ở
ng ch
ế
bi
ế
n g
ỗ
. T
ỷ
l
ệ
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.11.
B
ả
ng 4.11 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh
ở
h
ệ
th
ố
ng hô h
ấ
p.
B
ệ
nh S
ố
thú b
ệ
nh
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh theo
nhóm (%)
T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh trên
t
ổ
ng s
ố
kh
ả
o sát
(%)
Viêm ph
ổ
i 15 57,69 4,36
Viêm thanh khí qu
ả
n 11 42,31 3,20
T
ổ
ng 26 100 7,56
4.14.1. B
ệ
nh viêm ph
ổ
i
Sau 2 tháng th
ự
c t
ậ
p
ở
B
ệ
nh xá chúng tôi ghi nh
ậ
n có 15 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chi
ế
m t
ỷ
l
ệ
(4,36%). B
ệ
nh x
ả
y ra ch
ủ
y
ế
u
ở
gi
ố
ng chó ngo
ạ
i. Không có s
ự
khác bi
ệ
t gi
ữ
a các l
ứ
a tu
ổ
i và gi
ớ
i
tính. T
ỷ
l
ệ
c
ụ
th
ể
đượ
c trình bày qua b
ả
ng 4.12.
B
ả
ng 4.12 T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh viêm ph
ổ
i theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính.
Ch
ỉ
tiêu S
ố
chó b
ệ
nh T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh (%)
<6 tháng tu
ổ
i 3 20,00
6 – 12 tháng tu
ổ
i 2 13,33
Tu
ổ
i
Gi
ố
ng
Gi
ớ
i tính
1 – 2 n
ă
m tu
ổ
i 6 40,00
>2 n
ă
m tu
ổ
i 4 26,67
N
ộ
i 4 26,67
Ngo
ạ
i 11 73,33
Đ
ự
c 8 53,33
Cái 7 46,67
Ch
ẩ
n
đ
oán
Chó có bi
ể
u hi
ệ
n s
ố
t cao 40 – 41
o
C, b
ỏ
ă
n ho nhi
ề
u nh
ư
ng y
ế
u, ho không ra ti
ế
ng, th
ở
khó,
th
ở
th
ể
b
ụ
ng, g
ư
ơ
ng m
ũ
i khô, d
ị
ch m
ũ
i
đặ
c màu xanh,
đ
ôi khi có màu r
ỉ
sét do l
ẫ
n máu.
Nghe ph
ổ
i có âm ran
ư
ớ
t, xét nghi
ệ
m máu cho th
ấ
y b
ạ
ch c
ầ
u t
ă
ng. Ta có th
ể
ch
ẩ
n
đ
oán b
ằ
ng
X – quang.
20
Đ
i
ề
u tr
ị
Đ
ể
thú n
ằ
m n
ơ
i khô ráo thoáng mát,
ấ
m áp. Dùng kháng sinh liên t
ụ
c trong 7 – 10 ngày,
có th
ể
dùng 1 trong các lo
ạ
i kháng sinh sau:
- Suanovil (Spiramycin) 1ml/10kg P.
- Baytril (Enrofloxacine) 1ml/10kg P.
Giãn khí qu
ả
n, gi
ả
m ti
ế
t d
ị
ch dùng Theostat và Exomuc 4mg/kg P.
Gi
ả
m ho b
ằ
ng Bromhexin 1ml/5 – 10kg P.
Cung c
ấ
p ch
ấ
t
đ
i
ệ
n gi
ả
i và n
ă
ng l
ư
ợ
ng dùng Lactat Ringer + Glucose 5%. H
ạ
s
ố
t b
ằ
ng Anazine 1ml/10kg P.
Tr
ợ
s
ứ
c, tr
ợ
l
ự
c b
ằ
ng vitamin nhóm B, vitamin C.
Hi
ệ
u qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
Trong 15 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p b
ệ
nh thì có 13 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p kh
ỏ
i b
ệ
nh
đạ
t (86,67%), k
ế
t qu
ả
đượ
c trình
bày
ở
b
ả
ng 4.13.
B
ả
ng 4.13 K
ế
t qu
ả
đ
i
ề
u tr
ị
b
ệ
nh viêm ph
ổ
i.
S
ố
chó b
ệ
nh
B
ệ
nh viêm ph
ổ
i
T
ỷ
l
ệ
(%)
S
ố
chó kh
ỏ
i
T
ỷ
l
ệ
kh
ỏ
i (%)
344 15 4,36 13 86,67
K
ế
t qu
ả
c
ủ
a chúng tôi cao h
ơ
n Hu
ỳ
nh Th
ị
Ph
ư
ơ
ng Th
ả
o (2004) là 71,73%, Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng T
ư
ơ
i (2005) là 73,91%. S
ự
chênh l
ệ
nh này là do trong th
ờ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m kh
ả
o sát khác
nhau ho
ặ
c ch
ủ
nuôi phát hi
ệ
n b
ệ
nh s
ớ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
k
ị
p th
ờ
i.
Phòng b
ệ
nh
Ă
n u
ố
ng
đầ
y
đủ
, v
ệ
sinh môi tr
ư
ờ
ng s
ạ
ch s
ẽ
thoáng mát, t
ẩ
y giun sán
đ
ị
nh k
ỳ
, tránh cho
ă
n th
ứ
c
ă
n d
ạ
ng b
ộ
t khô vì d
ễ
gây s
ặ
c, c
ẩ
n th
ậ
n khi gây mê, phát hi
ệ
n b
ệ
nh s
ớ
m và
đ
i
ề
u tr
ị
k
ị
p th
ờ
i.
4.14.2. B
ệ
nh viêm thanh khí qu
ả
n
Ghi nh
ậ
n c
ủ
a chúng tôi là 11 tr
ư
ờ
ng h
ợ
p chi
ế
m (3,20%) trên t
ổ
ng s
ố
chó kh
ả
o sát. T
ỷ
l
ệ
b
ệ
nh theo tu
ổ
i, gi
ố
ng, gi
ớ
i tính
đượ
c c
ụ
th
ể
ở
b
ả
ng 4.14.