Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

CHuyên đề dạy học di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 30 trang )

“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

Mục Lục
Mục Lục.......................................................................................................................................................................................................................................1
CHUYÊN ĐỀ: DI TRUYỀN Y HỌC VÀ BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI .............................................................................................................3
* XÂY DỰNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT:..........................................................................................................................................................................3
I. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ......................................................................................................................................................................................................4
1. Mô tả chuyên đề..............................................................................................................................................................................................................4
3. Thời lượng.......................................................................................................................................................................................................................5
II. TỔ CHỨC DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ....................................................................................................................................................................................5
1. Mục tiêu...........................................................................................................................................................................................................................5
2. Định hướng phát triển năng lực trong chuyên đề............................................................................................................................................................6
3. Chuẩn bị...........................................................................................................................................................................................................................8
4. Tiến trình dạy học chuyên đề..........................................................................................................................................................................................8
1. Bảng ma trận kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực:.........................................................................................................................13
2. Câu hỏi kiểm tra đánh giá..............................................................................................................................................................................................15
PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH TỰ HỌC CỦA NHÓM..................................................................................................................................................................24
PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỌC TẬP CỦA NHÓM...........................................................................................................................26
Một số bệnh DT........................................................................................................................................................................................................................27
Đột biến gen..............................................................................................................................................................................................................................27
Đột biến cấu trúc NST...............................................................................................................................................................................................................27
Đột biến số lượng NST..............................................................................................................................................................................................................27
Bệnh bạch tạng..........................................................................................................................................................................................................................27
Bệnh đao....................................................................................................................................................................................................................................27
Bệnh phêninkêtô niệu................................................................................................................................................................................................................27
1


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”
Bệnh máu khó đông...................................................................................................................................................................................................................27
Bệnh mù màu.............................................................................................................................................................................................................................27


Hội chứng claiphentơ................................................................................................................................................................................................................27
Hội chứng mèo kêu...................................................................................................................................................................................................................27
Bệnh ung thư máu.....................................................................................................................................................................................................................27
PHỤ LỤC 4: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02....................................................................................................................................................................................28
PHỤ LỤC 5: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03....................................................................................................................................................................................28
PHỤ LỤC 6: PHIẾU HỌC TẬP SỐ 04....................................................................................................................................................................................30

2


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

Tên nhóm: IV Cầu Ngang
Tên Chuyên đề: Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người
Thành viên:
STT
Họ Tên
ĐV Công Tác
1
Lê Anh Quốc (Nhóm trưởng)
THPT Cầu Ngang A
2
Lê Ngọc Ân
THPT Cầu Ngang A
3
Lê Thị Bích Chi
THPT Dương Quang
Đông
4
Trần Ngọc An

THPT Dương Quang
Đông
5
Lâm Kim Huê
THPT Cầu Ngang B
6
Trần Thái Hiền
THPT Cầu Ngang B
7
Phan Thị Cẩm Thoa
TTGDTX & DN CN
8
Nguyễn Thị Cẩm Vân (Thư kí)
TTGDTX & DN CN
9
Huỳnh Thị Thanh Thúy
THPT Nhị Trường
10
Lê Minh Dương
THPT Nhị Trường
11
Lâm Anh Thư
THPT Nhị Trường

Mail

Phân công nhiệm vụ
Tên CĐ, nội dung CĐ, hoạt động 4
Tên CĐ, mục tiêu, ma trận, HĐ1
Tên CĐ, câu hỏi KTĐG, ma trận,

hoạt động 3
Tên CĐ, hoạt động 2, câu hỏi
KTĐG
Tên CĐ, hoạt động 5, Tổng hợp
Tổ chức dạy học CĐ
Định hướng PTNL
Định hướng PTNL

CHUYÊN ĐỀ: DI TRUYỀN Y HỌC VÀ BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI
* XÂY DỰNG VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT:
- Tìm hiểu về ngành di truyền y học.
- Nhũng khó khăn trong nghiên cứu di truyền ở người.
- Phương pháp nghên cứu DT ở người.
- Các bệnh DT ở người ờ cấp độ phân tử và tế bào
- Công tác tư vấn DT để hạn chế hậu quả của bệnh DT.
- Tìm hiểu cơ chế và biện pháp bào vệ vốn gen của con người.
- Sự di truyền chỉ số thông minh và ý nghĩa thục tiễn của sự thông minh.
-Những hình ảnh minh họa cụ thể về 1 số bệnh, tật DT.
3


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

I. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. Mô tả chuyên đề
* Chuyên đề này gồm các bài trong “chương V: Di truyền học người”:
- Bài 21: Di truyền y học
- Bài 22: Bảo vệ vồn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học.
2. Mạch kiến thức của chuyên đề:
2.1. Di truyền Y học:

2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Những khó khăn của nghiên cứu di truyền học người.
2.1.3. Các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người.
2.1.4. Bệnh di truyền ở người
- Bệnh di truyền do đột biến gen
+ Các bệnh rối loạn bẩm sinh về TĐC
+ Bệnh DT về Hemoglobin
2.2. Tư vấn di truyền y học và biện pháp bảo vệ vốn gen của con người
2.2.1. Tư vấn di truyền y học
- Khái niệm.
- Cơ sở của DTH tư vấn
- Đối tượng vcần tư vấn
- Phương pháp tư vấn

2.2.2. Biện pháp bảo vệ vốn gen của con người
-Tạo môi trường sạch
- Tư vấn DT và việc sàng lọc trước sinh
- Liệu pháp gen - Kĩ thuật của tương lai.
2.2.3. Di truyền học với vấn đề xã hội
- Tác động xã hội của việc giải mã bộ gen người
- vấn đề phát sinh do công nghệ gen và công nghệ tế bào.
4


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

- vấn đề di truyền khả năng trí tuệ.
- Di truyền học với bệnh AIDS
- Bệnh Ung thư
3. Thời lượng

Số tiết học trên lớp: 03 tiết
II. TỔ CHỨC DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Trình bày được sơ lược về di truyền y học.
- Trình bày được DT y học tư vấn.
- Mô tả được biểu hiện của các loại bệnh , tật di truyền.
- Mô tả được liệu pháp gen.
- Phân biệt được một số bệnh và tật di truyền.
- Hiểu được tác hại của môi trường đến sức khỏe con người.
1.2. Kĩ năng
- Phân tích mối quan hệ DTH với ung thư, AIDS và khả năng trí tuệ.
- Phân tích và thiết lập sơ đồ phả hệ.
- Quan sát, thu thập, thống kê và phân tích một số bệnh , tật di truyền ở địa phương. Từ đó, đề xuất một số giải pháp phòng ngừacác
bệnh, tật di truyền tại địa phương.
1.3. Thái độ
- Nâng cao ý thức về điều trị các bệnh,tật di truyền.
- Tuyên truyền, vận động gia đình, bạn bè... về ý thức bảo vệ sức khỏe, bảo vệ môi trường sống.
- Hình thành niềm đam mê nghiên cứu khoa học.
* Nội dung tích hợp: sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, phòng chống thiên tai.
5


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

2. Định hướng phát triển năng lực trong chuyên đề
2.1 Các năng lực chung:
STT
Tên năng lực
1

Năng lực tự học

2

Năng lực giải quyết
vấn đề

3

Năng lực tư duy và
sáng tạo

4

Năng lực tự quản lý

5

Năng lực giao tiếp

6
7

Năng lực hợp tác
Năng lực sử dụng
công nghệ thông tin

Các kĩ năng thành phần
- Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động nhóm về các nội dung hoạt động học tập được phân công
- HS xác định được mục tiêu học tập chủ đề:

+ Hiểu được sơ lược về DT y học, DT y học tư vấn, liệu pháp gen
+ Nêu được 1 số bệnh , tật DT ở người
+ Nêu được bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới 1 số vấn đề.
- Giải quyết vấn đề theo giải pháp đã lựa chọn.
- Sưu tầm tư liệu để biết được 1 số biện pháp hạn chế và điểu trịbệnh, tật DT
- Đưa ra những giải pháp cụ thể để bảo vệ vốn gen của loài người.
- Phân tích được nguyên nhân , cơ chế gây nên các bệnh di truyền ở người.
- Giải thích một số vấn đề xã hội của di truyền học.
- Đề xuất các biện pháp hạn chế các bệnh di truyền ở người .
Quản lí bản thân (tập trung trong học tập, quản lí thời gian) và quản lí nhóm trong quá trình báo cáo
khi tìm hiểu về di truyền học người:
− Lắng nghe báo cáo của các thành viên trong nhóm.
− Phân tích nội dung báo cáo các vấn đề trên.
− Chia sẻ cách nghiên cứu nội dung được phân công.
− Hình thành kĩ năng làm việc nhóm: kĩ năng phân chia công việc.
Diễn đạt ý tưởng một cách tự tin, báo cáo, thảo luận về các nội dung rõ ràng; thu nhận và phản hồi
thông tin một cách phù hợp về các nội dung :khái niệm di truyền y học, tìm hiểu các bệnh di truyền ở
người ( bệnh DT phân tử, các hội chứng liên quan đến đột biến NST), tư vấn di truyền y học và sàng
lọc trước sinh, liệu pháp gen và các kỹ thuậtt của tương lai.
- Hợp tác làm việc nhóm, trao đổi thảo luận đưa ra kết quả theo mẫu phiếu của GV.
- Sử dụng thành thạo internet để sưu tầm các hình ảnh về bệnh di truyền, các đoạn phim về sự nhân
lên rất nhanh của tế bào ung thư.
6


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

và truyền thông
8


Năng lực tính toán

- Sử dụng CNTT để thông báo các kết quả mà nhóm đã thực hiện được và các thiết bị trình chiếu để
báo cáo kết quả thực hiện tại lớp.
Biết phân tích sơ đồ phả hệ tìm ra quy luật di truyền, các bệnh tật di truyền trong sơ đồ ấy.

2.2 Các năng lực chuyên biệt
2.2.1 Các kĩ năng khoa học
Quan sát:
- Các điểm đặc trưng của hội chứng Đao, quá trình hình thành ung thư vú ở người, các kĩ thuật chuẩn đoán trước sinh
- Các đoạn phim về quá trình hình thành một số bệnh unh thư ở người.
Phân loại hay sắp xếp theo nhóm:
- Phân loại bệnh DT, phân loại 2 nhóm gen kiểm soát chu kì tế bào, các kĩ thuật chuẩn đoán trước sinh.
Tìm mối liên hệ:
- Mối liên hệ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao
Tính toán:
- Dự đoán được xác suất có khả năng mắc bệnh ở người. Tính được số NST của người mắc hội chứng Đao và 1 số hội chứng liên
quan đến đột biến NST ở người, hệ số thông minh
Xử lívà trình bày các số liệu:
- Thông qua hệ số thông minh đánh giá được kả năng trí tuệ của con người.
2.2.2. Các kĩ năng sinh học cơ bản
- Vẽ sơ đồ phả hệ.
- Viết được cơ chế phát sinh hội chứng Đao
2.2.3. Các phương pháp sinh học
Các phương pháp phân loại
- Phân loại bệnh,tật DT.
Các phương pháp nghiên cứu bệnh, tật DT ở người:
- Bệnh DT phân tử
- Các hội chứng liên quan đến NST
- Nghiên cứu trẻ đồng sinh

- Tư vấn DT và sàng lọc trước sinh
- Liệu pháp gen
7


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

3. Chuẩn bị
2.1. Chuẩn bị của GV
- Nội dung chuyên đề “Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”
- Kế hoạch thực hiện chuyên đề (03 tiết)
- Kế hoạch tự học của nhóm
- Kế hoạch thực hiện dự án học tập của nhóm
- 1 Phiếu học tập
2.2. Chuẩn bị của HS
- Đọc trước nội dung chương V: Di truyền học người của Phần 5 “Di truyền”:
- Các hình ảnh về các dạng bệnh tự sưu tầm
- Giấy roki, bút lông, máy ảnh…
4. Tiến trình dạy học chuyên đề
HOẠT ĐỘNG 1: Đặt vấn đề, hướng dẫn tiến trình tham gia và thực hiện chuyên đề (01 tiết trên lớp)
Đặt vấn đề
-

Tình trạng báo động về ô nhiễm môi trường (nguồn nước, đất, không khí)
Giải pháp đặt ra là gì?

Hướng dẫn tiến trình tham gia và thực hiện chuyên đề
Nội dung hoạt động
Học sinh


Giáo viên
Hướng dẫn, tổ chức lớp tham gia hoạt động học - Mỗi nhóm bầu ra 1 nhóm
trưởng, nhóm phó, thư ký…
tập
- Thảo luận thống nhất mạch
-Phân nhóm: 6 - 7 nhóm, mỗi nhóm 05 HS.
kiến thức của chuyên đề.
- Hướng dẫn HS thảo luận xây dựng và thống nhất - Nhận các phiếu học tập, kế
hoạch tự học,…Nghe hướng
mạch kiên thức của chuyên đề.
8

Mục tiêu
HS phát huy các năng lực chung trong quá trình thảo luận,
phân nhóm.


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

- Kế hoạch học tập ngoại khóa tại địa phương

dẫn, ghi nhận thông tin.

-Hướng dẫn HS chuẩn bị kế hoạch học tập (phiếu học
tập, kế hoạch tự học của nhóm, kế hoạch thực hiện dự án
học tập…)
Quy đinh thời gian chuẩn bị để hoàn thành chuyên đề: 2
tuần

-Phân công nhiệm vụ học

tập:
- Nhóm trưởng phân công
nhiệm vụ và lập kế hoạch
cho nhóm; các thành viên
lập kế hoạch tìm hiểu theo
sự phân công của nhóm
trưởng.

Hướng dẫn, gợi ý HS thực hiện chuyên đề
I. Khái niệm về di truyền y học:
-Gợi ý thực hiện các hoạt động:
+Sưu tầm các hình ảnh liên quan thuộc lĩnhvực
ngành Y → phân tích và tổng hợp → khái niệm
+ Khai thác tư duy, sáng tạo của HS
+ Yêu cầu một nhóm đại diện trả lời.
+ Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.

- Thực hiện nhiệm vụ (HS - Nêu được khái niệm di truyền y học
làm việc cá nhân → trao đổi - Sử dụng ngôn ngữ nói để thảo luận về các hình ảnh
với các thành viên trong - Hợp tác làm việc nhóm, báo cáo nhóm
nhóm → hoàn thành khái
niệm.
-Quan sát, ghi chú các thông
tin cần thiết.

Thảo luận  ghi nhận.

II. Những khó khăn của nghiên cứu di truyền
học người

9

- Nêu ra những khó khăn khi nghiên cứu di truyền học người


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

* Gợi ý:
+ Về phương diện xã hội và nhân văn
+ Về phương diện sinh học người
+ Yêu cầu một nhóm đại diện trả lời.
+ Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.

- Thực hiện nhiệm vụ (HS
làm việc cá nhân → trao đổi - Nêu tên 1 vài phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
với các thành viên trong
nhóm → Phân loại phương
pháp

III. Các phương pháp nghiên cứu di truyền ở
người
- Quan sát hình ảnh: Những phương pháp nghiên
cứu truyền thống và hiện đại sử dụng có hiệu quả
Yêu cầu nhóm HS quan sát hình ảnh phả hệ; trẻ
đồng sinh, kiểm tra bộ NST(PP di truyền tế bào)
Hậu quả của sự kết hôn giữa những người có họ
hàng gần, (PP quần thể), PP di truyền hóa sinh : (sử
dụng kỹ thuật động não
+ Yêu cầu một nhóm đại diện trả lời.

+ Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.
IV.Bệnh di truyền ở người
* HS phân biệt 2 cấp độ bệnh di truyền
- Các nhóm báo cáo, thảo
• Bệnh di truyền do đột biến gen giải thích luận về bệnh di truyền
cơ chế bệnh rối loạn bẩm sinh về trao đổi - HS nhận xét và đánh giá.
chất( Phêninkêtôniệu)
• Bệnh di truyền do đột biến NST mô tả đặc
điểm hính dạng của người mắc hội chứng
Đao qua hình ảnh sưu tầm
10


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

+ Yêu cầu một nhóm đại diện trả lời.
+ Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.
* Lồng ghép: thực hiện chế độ ăn uống hợp lí,kiểm
tra sức khỏe, tầm soát khi mang thai.
V. Tư vấn di truyền y học và biện pháp bảo vệ
vốn gen của con người
1. Tư vấn di truyền y học
* HS hiểu
.Thế nào là tư vấn di truyền y học, cơ sở của di
truyền học tư vấn.
- Nhửng người như thế nào thì cần đi đến các trung
tâm tư vấn di truyền y học
- Để tư vấn có hiệu quả thì người tư vấn phải hiểu

rõ những vấn đề gi ?
+ Yêu cầu một nhóm đại diện trả lời.
+ Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.
- Đặt ra những câu hỏi thắc
* Diễn kịch: Đặt tình huống cặp trai gái đi đến kết
mắc trong việc lập kế hoạch
hôn muốn sinh con mà .
tự học của nhóm.
- Tổ chức hoạt động thực địa ngoại khóa
+ Hoàn “kế hoạch thực hiện dự án học tập” và phiếu
“kế hoạch tự học của nhóm” ( dặn dò HS mang theo
khi đi thực địa).
+ Giải đáp các thắc mắc cần thiết trong việc lập kế
hoạch tự học của nhóm.

- HS đến địa điểm thực địa,
quan sát, ghi chép, chụp ảnh,
thảo luận nhóm để hoàn
thành mục tiêu học tập.
- Viết báo cáo qua chuyến
11


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

+ GV duyệt kế hoạch.
- Thực hiện ngoại khóa
+ Theo dõi quá trình thực hiện của các nhóm.


thực địa.
- Các nhóm bốc thăm báo
cáo, các nhóm tự nhận xét
cho nhóm báo cáo.

- Báo cáo sản phẩm tại lớp (01 tiết)
- Tổ chức cho HS báo cáo.

- Nhận xét và cho điểm.
Địa điểm: ở nhà, công viên, sân trường,....
- Tổ chức cho HS báo cáo tại lớp về HST.
- Nhận xét về kết quả trình bày → kết luận và đánh
giá.
Gải đáp những khó khăn, thắc mắc của HS
Hoàn thành kế hoạch tự học
của nhóm để chuẩn bị các
Kiểm tra và duyệt kế hoạch tự học của nhóm.
nội dung được phân công.
Quy định thời gian nộp và báo cáo sản phẩm trên Photo kế hoạch tự học của
lớp.
nhóm nộp lại cho GV.
→ Sản phẩm 1: I. Khái quát về hệ sinh thái (tiết 2 Thống nhất thời gian nộp
sản phẩm và thời gian báo
của chuyên đề)
→ Sản phẩm 2: II. Trao đổi vật chất và năng cáo
lượng trong hệ sinh thái (tiết 3 của chuyên đề)
→ Sản phẩm 3: III. Sinh quyển và bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên (tiết 4 của chuyên đề)
HOẠT ĐỘNG 2: Nhận xét, đánh giá sản phẩm 1: I. Khái quát về hệ sinh thái (tiết 2 của chuyên đề)
HOẠT ĐỘNG 3: Nhận xét, đánh giá sản phẩm 2: II. Trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái (tiết 3 của chuyên đề)

HOẠT ĐỘNG 4: Nhận xét, đánh giá sản phẩm 3: III. Sinh quyển và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết 4 của chuyên đề)
12


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”
HOẠT ĐỘNG 5: Tổng kết chuyên đề, kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển năng lực của HS (20 câu hỏi)

III. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Bảng ma trận kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
1. Khái quát - Định nghĩa được hệ
về hệ sinh
sinh thái và mô tả
thái
được thành phần cấu
trúc của hệ sinh thái.
(1)
2. Chuyển
- Định nghĩa được
hóa vật chất hiệu suất sinh thái.
và năng
(5)
lượng trong - Trình bày được
hệ sinh thái khái niệm chuỗi thức
ăn và lưới thức ăn.
(8)

Năng lực hướng

tới
- Phân biệt được hệ sinh thái - Xác định được các hoạt - Đề xuất được các biện Định nghĩa (1)
tự nhiên và nhân tạo. (2)
động của con người ảnh pháp nâng cao hiệu quả Tư duy, sáng tạo
hưởng đến hệ sinh thái. (3) sử dụng hệ sinh thái. (2),(3),(4)
(4)
- Giải thích được vì sao hiệu
suất sinh thái thường nhỏ hơn
100%. (6)
- Xác định được số chuỗi thức
ăn có trong lưới thức ăn. (9)

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

- Tính được hiệu suất sinh
thái qua các bậc dinh
dưỡng. (7)
- Thiết lập được chuỗi thức
ăn và lưới thức ăn theo
mối quan hệ dinh dưỡng
của các sinh vật. (10)
- Tổng hợp được các kiến
thức về chuỗi thức ăn và
lưới thức ăn (11).
- Chỉ ra được vai trò của
một hoặc một nhóm loài
có trong chu trình cụ thể.
(14a)


- Dự đoán được sự biến
đổi của chu trình khi
nhóm loài sinh vật biến
mất. (14b)

- Năng lực định
nghĩa về hiệu
suất sinh thái,
chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn. (5),
(8), (12)
- Năng lực tư
duy (11)
- Năng lực giải
quyết vấn đề
(14b)

- Định nghĩa được
chu trình sinh địa
hóa. (12)
- Nêu được ưu điểm
của việc sử dụng
thiên địch trong
nông nghiệp (13)
3. Sinh
- Nêu được khái - Phân biệt các dạng tài - Nhận xét tình hình quản Đề xuất được biện pháp - Năng lực định
quyển và tài niệm sinh quyển. nguyên thiên nhiên. (16)
lí sử dụng tài nguyên thiên khắc phục suy thoái nghĩa về sinh
13



“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

nguyên
thiên nhiên

(15)

nhiên ở địa phương. (17a)

14

môi trường và sử dụng quyển.
bền vững tài nguyên
thiên nhiên. (17b), (18),
(19),(20)


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

2. Câu hỏi kiểm tra đánh giá

Câu 1: a. Hệ sinh thái là gì? Nêu các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái? .
Câu 2: Hai hình bên dưới minh họa cho hệ sinh thái tự nhiên (vườn Quốc gia Cúc Phương) và hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái
ruộng lúa).

Vườn Quốc gia Cúc Phương
( />HST ruộng lúa xã Tân Hiệp, Trà Cú, Trà Vinh


Cho các nhận định sau về hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên:
(1) Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
(2) Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
(3) Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
(4) Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh
vật.
(5) Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.
15


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

(6) Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 3: Cho các hoạt động sau:
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Có bao nhiêu hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
A. 2.
B. 3.
C. 4.


D. 5.

Câu 4:
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật - Những vấn đề đặt ra
“Dùng thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) để phòng trừ các đối tượng sâu bệnh, dịch hại cho cây trồng theo nguyên tắc 4 đúng (đúng
thuốc, đúng cách, đúng liều lượng, đúng thời điểm) là biện pháp hữu hiệu tránh thiệt hại, lãng phí bảo đảm năng suất và hiệu quả trong
trồng trọt… Hiện nay, các hộ nông dân không tuân thủ phun thuốc BVTV phòng trừ theo lịch thông báo của địa phương. Nguy hại hơn là
tận diệt hết các thiên địch (ong mắt đỏ, nhện,…) tạo điều kiện cho sâu bệnh phát triển, gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến các loại
thủy sinh, đến sức khỏe con người và cả sản phẩm nông nghiệp.”
( />Dựa vào thông tin trên, hãy đề xuất các biện pháp sử dụng hiệu quả hệ sinh thái nông nghiệp.

Câu 5: Quan sát hình bên và cho biết thế nào là hiệu suất sinh thái?

16


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

( />Câu 6: Quan sát hình dưới và giải thích vì sao hiệu suất sinh thái thường nhỏ hơn 100%?

( />
17


“Di truyền y học và bảo vệ vốn gen của loài người”

Câu 7: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn trên một đồng cỏ (hình bên dưới)
như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal.

Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.
Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal.

( />-wildlife-red-fox-vulpes-vulpes-returning-to-the-den-with-prey)

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3
trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:
A. 10% và 9%.
B. 12% và 10%.
C. 9% và 10%.
D. 10% và 12%.

18


Quan sát hai hình bên dưới và trả lời câu 8, câu 9:

( />
( />800/8697707_orig.jpg)

Câu 8:
a. Thế nào là chuỗi thức ăn và bậc dinh dưỡng?
b. Thế nào là lưới thức ăn?


Câu 9: Dựa vào hình lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng, hãy cho biết có bao nhiêu chuỗi thức ăn có 4 mắt xích?
Câu 10: Giả sử một hệ sinh thái đầm lầy có các sinh vật sau: Đại bàng, Châu chấu, Rắn, ếch, Vịt trời, Cò, Cá rô, Rong, Sen,
Động vật phù du, Giáp xác, Vi khuẩn phân hủy.
Dựa vào các loài sinh vật trên, em hãy thiết lập chuỗi thức ăn và lưới thức ăn có thể có trong hệ sinh thái trên.


Câu 11: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các kết luận sau
về lưới thức ăn này:
(1) Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
(2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.
(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.
(5) Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể của loài F giảm.
(6) Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
Phương án trả lời đúng là
A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.
C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai.
D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.

Câu 12: Quan sát hình bên và cho biết: Thế nào là chu trình sinh địa hóa?

(Hình 44.1. Sơ đồ khái quát chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên,
SGK Sinh học 12, trang 194)


Câu 13: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diêt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có
những ưu điểm nào sau đây?
(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.
(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.
(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.
(4) Không gây ô nhiễm môi trường.
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).


D. (1) và (4).

Câu 14: Hình bên mô tả chu trình nitơ trong tự nhiên. Dựa vào chu
trình này
a. Giải thích vai trò của nhóm vi khuẩn hóa nitrat.
b. Nếu nhóm vi khuẩn hóa nitrat không còn thì sẽ ảnh hưởng như thế nào
đến chu trình nitơ? Giải thích.

(Hình 44.3. Chu trình nitơ, SGK Sinh học 12, trang 196)


Câu 15: Sinh quyển là gì?
(1) toàn bộ sinh vật sống ở cả trên cạn và cả dưới nước.
(2) toàn bộ các hệ sinh thái trên cạn và cả dưới nước.
(3) lớp vỏ Trái Đất gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước, không khí của Trái Đất.
(4) lớp đất và nước dày khoảng 20km chứa toàn bộ sinh vật trên Trái Đất.
(5) Một hệ sinh thái khổng lồ
Có bao nhiêu ý đúng?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

C. 4

D. 5


Câu 16: Cho các tài nguyên sau đây:
(1) Nhiên liệu hóa thạch
(2) Kim loại
(3) Phi Kikm
(4) Không khí sạch, nước sạch
(5) Đất
(6) Đa dạng sinh học
(7) Năng lượng mặt trời
(8) Năng lượng gió
(9) Năng lượng sóng
(10) Năng lượng thủy triều
Có bao nhiêu tài nguyên không tái sinh?
A. 2

B. 3

Câu 17: Quan sát bối cảnh sau đây:
“Qua khảo sát của các huyện, thành phố cho thấy, trên địa bàn tỉnh Trà Vinh hiện có gần 120 tuyến kênh mương, đoạn sông, môi
trường, nguồn nước bị ô nhiễm nặng, với tổng chiều dài hơn 186 km; trong đó, tuyến kênh Hương lộ 31 nằm trên địa bàn xã Mỹ Cẩm,
huyện Càng Long có chiều dài lên đến 12 km.


Đoạn kênh Hương lộ 31 nằm trên địa bàn xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long, Trà Vinh
( />a) Cho biết những nguyên nhân gây ô nhiễm ở địa điểm nói trên?
b) Em hãy đề xuất các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm nguồn nước xã Mỹ Cẩm nói riêng và các địa bàn khác trong tỉnh Trà
Vinh nói chung?

Câu 18: Đề xuất một số biện pháp bảo vệ nguồn nước sạch?
Câu 19: Đề xuất các biện pháp khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

Câu 20: Đề xuất một số biện pháp sinh học nhằm tăng lượng đạm trong đất để tăng năng suất cây trồng và cải tạo đất?


PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH TỰ HỌC CỦA NHÓM
TÊN DỰ ÁN: TÌM HIỂU HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ở ĐỊA
PHƯƠNG
Thực hiện: Lớp: 12.1 Trường THPT Long Hiệp
Giáo viên hướng dẫn: Dương Thị Huỳnh
Tên nhóm: Cùng Tiến
Họ và tên
Địa chỉ/số ĐT
Nhiệm vụ
Biện pháp
Địa điểm
Thời gian
thực hiện
Từ……..đến…….
Lâm Nhựt Phong
0985868260
Nhóm trưởng
Họp nhóm, phân công
Phòng học lớp 12.1 Từ 20/3/2014 đến
-Đề xuất và thảo luận
nhiệm vụ, thống nhất
21/3/2014
nhiệm vụ cho mình các
nhiệm vụ cụ thể của các
thành viên trong nhóm
thành viên trong nhóm.
-Quản lí nhóm

- Chụp ảnh các HST
Mang theo máy chụp ảnh Các hệ sinh thái:
Từ 22//3/2014 đến
- Báo cáo phần Khái niệm khi đi thực địa
Nông nghiệp, Ao
28/3/2014
và các thành phần cấu trúc Báo cáo bằng file
Bà Om…
của hệ sinh thái.
powerpoint.
Kim Thị Ngọc Chi 01682893196 Thư ký
Mang theo tập, sách, bút Phòng học lớp 12.1 Từ 20/3/2014 đến
21/3/2014
- Thống nhất nhiệm vụ thước… khi đi thực địa
của các thành viên trong Báo cáo bằng file
powerpoint.
Từ 22//3/2014 đến
nhóm
28/3/2014
- Ghi chép hoạt động và Sổ ghi chép, tập san tư
Các hệ sinh thái:
Từ 20/3/2014 đến
tập hợp sản phẩm của liệu báo cáo.
Nông nghiệp, Ao
21/3/2014
các thành viên.
Bà Om…
Từ 22//3/2014 đến
- Báo cáo nội dung các
28/3/2014

kiểu HST chủ yếu của


trái đất.
Kim Thị Ngọc Thi

- Thống nhất nhiệm vụ
- Đi thực địa
- Vẽ sơ đồ lưới thức ăn
quan sát được.
- Báo cáo nội dung “Trao
đổi vật chất trong HST”

Mang theo tập, sách, bút
thước… khi đi thực địa
Báo cáo bằng file
powerpoint.

Trần Thị Hồng
Ngọc

0917454990

- Thống nhất nhiệm vụ
- Đi thực địa
- Hỗ trợ Ngọc Thi vẽ sơ
đồ lưới thức ăn
- Báo cáo nội dung “Sinh
Quyển”


Mang theo tập, sách, bút
thước… khi đi thực địa
Báo cáo bằng file
powerpoint.

Thạch Hoàng
Minh

0917123484

- Thống nhất nhiệm vụ
- Đi thực địa
- Hỗ trợ Ngọc Thi vẽ sơ
đồ lưới thức ăn
- Báo cáo nội dung “Quản
lý và sử dụng bền vững
TNTN”

Mang theo tập, sách, bút
thước… khi đi thực địa
Phỏng vấn người dân địa
phương.
Báo cáo bằng file
powerpoint.

Phòng học lớp 12.1 Từ 20/3/2014 đến
21/3/2014

Các hệ sinh thái:
Nông nghiệp, Ao

Từ 22//3/2014 đến
Bà Om…
28/3/2014
Phòng học lớp 12.1 Từ 20/3/2014 đến
21/3/2014
Các hệ sinh thái:
Nông nghiệp, Ao
Bà Om…
Từ 22//3/2014 đến
28/3/2014
Phòng học lớp 12.1 Từ 20/3/2014 đến
21/3/2014
Các hệ sinh thái:
Nông nghiệp, Ao
Bà Om…

Từ 22//3/2014 đến
28/3/2014

Nhóm trưởng ký tên


×