Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng phương pháp lập trình hướng đối tượng chương 5 thành phần tĩnh, ba vấn đề con trỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (457.47 KB, 24 trang )

Chương 3: Thành phần
tĩnh, Ba vấn đề con trỏ

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

1


Nội dung




Thành phần tĩnh.
Ba vấn đề con trỏ.
Bài tập.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

2


Nội dung




Thành phần tĩnh.
Ba vấn đề con trỏ.
Bài tập.


Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

3


Thành phần tĩnh


Thành phần của lớp (class members):


Thành phần đối tượng (instance members).





Thuộc tính và phương thức thông thường.
Mỗi đối tượng có bản sao riêng.

Thành phần tĩnh (static members).



Thuộc tính và phương thức tĩnh.
Các đối tượng dùng chung.

Thành phần dùng chung cho
MỌI đối tượng của lớp!!


Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

PhanSo
Tử số
Mẫu số
Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất

p1: PhanSo
Tử số
1
Mẫu số
2
p2: PhanSo
Tử số
2
Mẫu số
3
4


Thành phần tĩnh


Khai báo và sử dụng:
Dùng từ khóa static.
 Truy xuất bằng toán tử ::.


class PhanSo

{
private:
static int m_giaTriLN;
public:
static int layGiaTriLN();
private:
int
m_tuSo;
int
m_mauSo;
};
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

PhanSo::m_giaTriLN = 10000;
void main()
{
PhanSo p1(1, 2);
PhanSo p2(2, 3);
int x1 = PhanSo::layGiaTriLN();
int x2 = p1.layGiaTriLN();
}
5


Nội dung




Thành phần tĩnh.

Ba vấn đề con trỏ.
Bài tập.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

6


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 1:
class Array
{
private:
int
m_size;
int
*m_data;
public:
Array(int size);
};
Array::Array(int size)
{
m_size = size;
m_data = new int[m_size];
}

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.


void main()
{
Array a1(5);

}

7


Ba vấn đề con trỏ


Vấn đề rò rỉ bộ nhớ:
Lớp có thuộc tính con trỏ.
 Đối tượng của lớp bị hủy, bộ nhớ không thu hồi.


a1: Array
m_size
m_data


Ròrỉrỉbộ
bộ nhớ!!
nhớ!!
5

101

1 2 3 4 5


Phải dùng hàm hủy để dọn dẹp!!

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

8


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 1:
class Array
{
private:
int
m_size;
int
*m_data;
public:
Array(int size);
~Array();
};
Array::~Array()
{
delete m_data;
}

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.


void main()
{
Array a1(5);

}

9


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 2:
class Array
{
private:
int
m_size;
int
*m_data;
public:
Array(int size);
~Array();
};

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

void main()
{
Array a1(5);

Array a2(a1);

}

10


Ba vấn đề con trỏ


Vấn đề sao chép bộ nhớ (hdsc mặc định):


Hàm dựng sao chép mặc định sao chép giá trị từng
thuộc tính.
Dùng
Dùngchung
chung
bộ
bộnhớ!!
nhớ!!

Mất
Mấtbộ
bộnhớ!!
nhớ!!

a1: Array
m_size
m_data


a2: Array
m_size

5
101

1 2 3 4 5

m_data

Phải cài đặt lại hàm dựng sao chép!!
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

11


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 2:
class Array
{
private:
int
m_size;
int
*m_data;
public:
Array(int size);

Array(const Array &a);
~Array();
};

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

Array::Array(const Array &a)
{
m_size = a.m_size;
m_data = new int[m_size];
for (int i = 0; i < m_size; i++)
m_data[ i ] = a.m_data[ i ];

}
void main()
{
Array a1(5);
Array a2(a1);

}
12


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 3:
class Array
{
private:

int
m_size;
int
*m_data;
public:
Array(int size);
Array(const Array &a);
~Array();
};

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

void main()
{
Array a1(5);
Array a2(6);

a2 = a1;

}

13


Ba vấn đề con trỏ


Vấn đề sao chép bộ nhớ (ttg mặc định):



Toán tử gán mặc định sao chép giá trị từng thuộc
tính.

Dùng
Dùngchung
chung
bộ
bộnhớ!!
nhớ!!


Ròrỉrỉbộ
bộnhớ!!
nhớ!!

a1: Array
m_size
m_data

Mất
Mấtbộ
bộnhớ!!
nhớ!!
a2: Array

5
101

1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5


m_size
m_data

6
405

Phải cài đặt lại toán tử gán!!
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

14


Ba vấn đề con trỏ


Ví dụ 2:

Array & Array::operator =(const Array &a)
class Array
{
{
delete m_data;
private:
m_size = a.m_size;
int
m_size;
m_data = new int[m_size];
int
*m_data;

for (int i = 0; i < m_size; i++)
public:
m_data[ i ] = a.m_data[ i ];
Array(int size);
return *this;
Array(const Array &a);
void main()
}
~Array();
{
Array & operator =(const Array &a);
Array a1(5);
};
Array a2(6);

a2 = a1;

}
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.
15


Ba vấn đề con trỏ


Dr. Guru khuyên: luật “ba ông lớn”


Lớp có thuộc tính con trỏ, phải luôn kèm theo:





Hàm hủy: thu hồi bộ nhớ.
Hàm dựng sao chép: sao chép bộ nhớ.
Toán tử gán: sao chép bộ nhớ.

class HocSinh
{
private:
char
*m_hoTen;
public:
HocSinh(const HocSinh &h);
~HocSinh();
HocSinh & operator =(const HocSinh &h);
};
Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

16


Tóm tắt


Thành phần tĩnh:
Thuộc tính và phương thức thuộc phạm vi lớp.
 Các đối tượng dùng chung thành phần tĩnh của lớp.
 Phương thức tĩnh chỉ truy xuất được thành phần tĩnh.





Ba vấn đề con trỏ:


Khi lớp có thuộc tính con trỏ:




Phải có hàm hủy.
Phải có hàm dựng sao chép.
Phải có toán tử gán.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

17


Nội dung




Thành phần tĩnh.
Ba vấn đề con trỏ.
Bài tập.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.


18


Bài tập


Bài tập 5.1:
Dùng thành phần tĩnh để xây dựng bộ đếm đối tượng cho lớp Time.
(Gợi ý)
 Khai báo thuộc tính tĩnh lưu số đối tượng được tạo ra.
 Tăng giá trị thuộc tính này khi khởi tạo đối tượng.
 Giảm giá trị thuộc tính này khi hủy đối tượng.
 Xây dựng phương thức tĩnh để truy xuất thuộc tính này.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

19


Bài tập


Bài tập 5.2:
Bổ sung vào lớp Date phương thức tĩnh cho phép tạo đối tượng từ
chuỗi “dd/MM/yyyy” cho trước.
(Gợi ý)
 Phân tích chuỗi “dd/MM/yyyy” ra thành ngày, tháng, năm.
 Khởi tạo đối tượng từ ngày, tháng, năm vừa phân tích.
 Trả về đối tượng vừa tạo.


Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

20


Bài tập


Bài tập 5.3:
Xây dựng lớp đa thức có những phương thức sau:
(Nhóm tạo hủy)
 Khởi tạo mặc định đa thức = 0.
 Khởi tạo với bậc và mảng hệ số cho trước.
 Khởi tạo từ một đối tượng đa thức khác.
 Hủy đa thức, thu hồi bộ nhớ.
(Nhóm truy xuất thông tin)
 Lấy bậc đa thức.
 Lấy hệ số tại bậc nào đó.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

21


Bài tập


Bài tập 5.3:
Xây dựng lớp đa thức (tiếp theo):

(Nhóm xử lý nghiệp vụ)
 So sánh với đa thức khác.
 Rút gọn đa thức.
 Tính giá trị, đạo hàm, nguyên hàm.
(Nhóm toán tử)
 Toán tử số học: +, -, *, /, =.
 Toán tử so sánh: >, <, ==, >=, <=, !=
 Toán tử đạo hàm (!), nguyên hàm (~).
 Toán tử nhập xuất: >>, <<.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

22


Bài tập


Bài tập 5.4:
Xây dựng lớp chuỗi có những phương thức sau:
(Nhóm tạo hủy)
 Khởi tạo mặc định chuỗi rỗng.
 Khởi tạo với từ chuỗi ký tự cho trước .
 Khởi tạo từ một đối tượng chuỗi khác.
 Hủy chuỗi, thu hồi bộ nhớ.
(Nhóm truy xuất thông tin)
 Lấy chiều dài chuỗi.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.


23


Bài tập


Bài tập 5.4:
Xây dựng lớp chuỗi (tiếp theo):
(Nhóm xử lý nghiệp vụ)
 So sánh với chuỗi khác.
 Đổi chữ hoa, thường.
 Tìm chuỗi con.
 Trích chuỗi con.
(Nhóm toán tử)
 Toán tử số học: +, =, +=.
 Toán tử so sánh: >, <, ==, >=, <=, !=
 Toán tử mảng: [ ].
 Toán tử ép kiểu: (char *).
 Toán tử nhập xuất: >>, <<.

Phương pháp lập trình hướng đối tượng.

24



×